Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề thi thử đại học năm 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.29 KB, 5 trang )

ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
II. ĐỀ THI.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dao động cưỡng bức?
A. Biên độ dao động tỉ lệ thuận với biên độ ngoại lực.
B. Biên độ dao động phụ thuộc sức cản môi trường.
C. Biên độ dao động tỉ lệ với tần số lực cưỡng bức.
D. Tần số dao động là tần số ngoại lực.
Câu 2: Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa được xác định theo hệ thức
1 2
1 2
1 2
1
2
A. W = mv .
B. W = kA .
C. W = kx .
D. W = mω A .
2
2
2
2
Câu 3: Nhận xét nào không đúng khi nói về dao động cộng hưởng?
A. Là trường hợp riêng của dao động cưỡng bức.
B. Là trường hợp riêng của dao động duy trì.
C. Khi xẩy ra cộng hưởng tốc độ tiêu hao năng lượng bằng tốc độ cung cấp năng lượng.
D. Chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng.
Câu 4: Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn
A. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm.
B. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng.
C. không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi.
D. không đổi khi chiều dài dây treo của con lắc thay đổi.


Câu 5: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động với biên độ A 1, chu kỳ dao động là T1. Khi cho con lắc đó dao
động theo phương thẳng đứng với biên độ A2 > A1 thì chu kỳ dao động của vật là T2 . Ta có
A. T1 > T2.
B. T1 = T2.
C. T1 < T2.
D. T1 ≥ T2.
Câu 6: Trong thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, ta không cần dùng tới vật hoặc dụng cụ
nào sau đây?
A. Cân chính xác.
B. Giá đỡ và dây treo.
C. Đồng hồ và thước đo độ dài.
D. Vật nặng có kích thước nhỏ.
Câu 7: Cho hai dao động cùng phương x1 và x2 có đồ thị
x(cm)
như hình vẽ. Tại thời điểm đồ thị hai dao động cắt nhau
6
thì tốc độ của dao động tổng hợp là
x2
2
t(s)
O
A. 0.
B. 6π 2cm / s .
1

x1
-6
C. 6πcm / s .
D. 3π 3cm / s .
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, đầu trên cố định. Con lắc dao động với biên độ

5cm. Biết khi vật ở vị trí cao nhất thì lò xo không biến dạng. Lấy g = 10m/s 2. Tốc độ của vật khi qua vị trí
cân bằng là
A. 0,5 2 m / s .
B. 5 2 m / s .
C. 50cm/s.
D. 2 / 5 m / s .

Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 4 cos(4π t + π / 3) cm ( t đo
bằng giây ). Tốc độ trung bình của chất điểm từ t = 0 đến lúc động năng bằng 3 lần thế năng lần đầu tiên là
A. 64cm/s
B. 48cm/s
C. 32cm/s
D. 16 π cm/s
Câu 10: Con lắc lò xo đặt nằm ngang, ban đầu là xo chưa bị biến dạng, vật có khối lượng m 1 = 0,5kg lò xo
có độ cứng k = 20N/m. Một vật có khối lượng m 2 = m1 chuyển động dọc theo trục của lò xo với tốc độ
0,5m/s đến va chạm mềm với m1. Sau va chạm hai vật dính vào nhau dao động với biên độ
A. 2,5 5cm .
B. 10cm.
C. 2,5 3 cm.
D. 5 5cm .
Câu 11: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai
nguồn dao động:
A. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
B. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.


D. cùng tần số, cùng phương
Câu 12: Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định đang có sóng dừng với 6 bụng sóng, chiều dài sợi dây
bằng bao nhiêu lần bước sóng:

A. ba bước sóng
B. ba phần hai bước sóng
C. sáu bước sóng
D. mười hai bước
sóng
Câu 13: Cho các nguồn âm: âm thoa; chuông đồng; đàn bầu; sáo. Âm của nguồn nào sau đây không có các
họa âm có tần số khác nhau?
A. Âm thoa; đàn bầu
B. Âm thoa; chuông đồng
C. Âm thoa; chuông đồng; đàn bầu
D. Chuông đồng; đàn bầu.
Câu 14: Hai nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau 12cm trên mặt chất lỏng tạo ra bước sóng 1,5cm.
Điểm M lần lượt cách A và B 27cm và 15cm. Tại điểm M:
A. dao động với biên độ cực đại
B. dao động với biên độ cực tiểu
C. dao động với biên độ rất gần với cực đại
D. không có giao thoa.
Câu 15: Trên một sợi dây hai đầu cố định có sóng dừng với 3 bụng sóng, chiều dài dây 90cm. Biên độ dao
động cực đại của một điểm trên dây là 2cm. Biện độ dao động của một điểm cách một đầu dây 40cm là:
A. 1cm,
B. 2cm,
C. 2cm
D. 3cm
Câu 16: Một người đứng trước một nguồn âm đẳng hướng khoảng 10m theo phương vuông góc với bức
tường nhẵn mà tại đó đặt nguồn âm, nghe được âm ở mức cường độ 80dB. Tính công suất phát âm của
nguồn, cường độ âm chuẩn là 10-12W/m2. Bỏ qua sự hấp thu âm của tường và của không khí.
A. 0,628W
B. 0,0628W
C. 0,126W
D. 1,26W

Câu 17: Khi nói về động cơ không đồng bộ, phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Nguyên tắc hoạt động của động cơ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Tốc độ quay của rô to nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
C. Tốc độ quay của rô to phụ thuộc tần số dòng điện.
D. Cường độ dòng điện càng lớn tốc độ quay của rô to càng nhanh.
Câu 18: Hai máy phát điện xoay chiều một có p cặp cực, các cuộn dây phần ứng có tổng cộng N vòng, rô to
quay được n vòng một giây, từ thông cực đại qua một vòng dây là BS . Suất điện động hiệu dụng của máy
được tính theo biểu thức
pn
pn
NBS .
NBS .
A. E = 2π
B. E = 2π pnNBS .
C. E = 2π pnNBS .
D. E = 2π
60
60
19: Máy biến áp có tác dụng
A. biến đổi điện áp xoay chiều mà không biến đổi tần số.
B. biến đổi điện áp xoay chiều và cả điện áp không đổi.
C. biến đổi điện áp xoay chiều và biến đổi tần số.
D. làm giảm hao phí điện năng khi sử dụng.
Câu 20: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ lệch pha
giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng
π
π
π
π
hoặc − .

B. .
C. − .
D. 0 hoặc π.
6
6
2
2
Câu 21: Người ta mắc tụ điện nối tiếp với mạch điện trong động cơ điện nhằm tác dụng:
A. động cơ dễ khởi động
B. tăng hiệu suất động cơ và dễ khởi động.
C. tăng tốc độ động cơ
D. tăng mô men quay của động cơ.
Câu 22: Đặt vào hai đầu mạch điện lần lượt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và điện áp không đổi
củng có giá trị U thì thấy công suất bằng nhau. Đoạn mạch đó gồm các linh kiện sau:
A. chỉ có điện trở thuần
B. chỉ chứa tụ điện
C. mạch có R, L, C cộng hưởng hoặc chỉ chứa R
D. mạch chỉ chứa cuộn cảm
Câu 23: Người ta cần truyền đi một công suất điện 1000kW bằng đường dây một pha có điện trở 4Ω. Hiệu
điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi là U = 10kV, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Công suất nhận được
ở cuối đường truyền là
A.


A. 40kW.

B. 960kW
C. 96000W.
D. 400000W
Câu 24: Đặt điện áp u = 160cos 2π ft (V) luôn ổn định vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở

hoạt động 80Ω, một cuộn cảm có điện trở thuần hoạt động 20 Ω và một tụ điện có điện dung thay đổi được.
Cho C thay đổi. Khi dòng điện qua mạch có cường độ hiệu dụng lớn nhất thì công suất tiêu thụ của mạch
bằng
A. 128 W
B. 256 W
C. 160 W
D. 80 W
M C N
R
L
Câu 25: 4 Cho m¹ch nh h×nh vÏ, trong đó:
A
B
2.10 −4
R = 50Ω, C =
F , u AB = 100 cos100πt (V ) . Khi ®Æt Am
π
phe kÕ vµo hai đầu M và N, am phe kế chØ 1A. NÕu thay am phe kÕ b»ng v«n kÕ, v«n lÕ chØ bao nhiªu?
A. 50 V
B. 70 V
C. 100 V
D. 0
Câu 26: Cho ba linh kiện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì cường độ dòng điện lệch pha
nhau 900 đồng thời có giá trị hiệu dụng tương ứng bằng 1A và 3 A. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn
mạch RLC nối tiếp thì cường độ hiệu trong mạch là:
3
A. 2 2 A
B. 2
A

C. 7 A
D. 2A
7
Câu 27: Đặt một điện áp u = U 0 cosωt (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với một tụ điện C có
điện dung thay đổi được. Ban đầu tụ điện có dung kháng 100Ω, cuộn dây có cảm kháng 50Ω. Giảm điện
10−3
dung một lượng ∆C=
F thì tần số góc dao động riêng của mạch là 80π(rad/s). Tần số góc ω của dòng

điện trong mạch là
A. 40π (rad / s)
B. 60π (rad / s)
C. 100π (rad / s)
D. 50π (rad / s )
Câu 28: Chọn phát biểu sai về sóng điện từ?
A. Các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ tác dụng lên kính ảnh
B. Các sóng có bước sóng càng ngắn thì khả năng dâm xuyên càng lớn
C. Trong sợi quang tia hồng ngoại truyền nhanh hơn sóng cực ngắn
D. Các sóng có tần số càng nhỏ thì càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa của chúng
Câu 29: Phát biểu sai về Ăng ten:
A. là một dây dẫn dài, giữa có cuộn cảm, đầu trên để hở đầu dưới tiếp đất.
B. là bộ phận nằm ở lối vào của máy thu và lối ra của máy phát của hệ thống phát thanh.
C. chỉ thu được sóng điện từ có tần số bằng tần số riêng của nó.
D. là trường hợp giới hạn của mạch dao động hở.
Câu 30: Trường hợp nào sau đây không có khả năng phát sóng điện từ?
A. Dòng điện xoay chiều,
B. Mạch điện một chiều
C. Dòng điện chạy qua cuộn cảm do ắc quy cung cấp. D. Máy biến áp đang hoạt động
Câu 31: Một mạch phát sóng điện từ gồm tụ điện có điện dung C thay đổi từ 2pF đến 800pF và một cuộn
cảm có độ tự cảm L = 8µH (điện trở không đáng kể). Mạch này phát được sóng:

A. thuộc vùng sóng trung
B. thuộc vùng sóng cực ngắn và sóng ngắn
C. thuộc vùng sóng ngắn
D. thuộc vùng sóng trung và sóng ngắn
Câu 32: Chọn câu đúng?
A. Mọi vật hấp thụ được hồng ngoại đều có nhiệt độ cao
B. Trái Đất được sưởi ấm là do nhiệt từ Mặt trời truyền đến
C. Tia tử ngoại không xuyên qua được lá cây xanh
D. Các bộ phận trong cơ thể người trong suốt đối với tia X.
Câu 33: Một vật khi hấp thụ ánh sáng có bước sóng λ1 thì phát xạ ánh sáng có bước sóng λ2. Nhận xét nào
đúng trong các câu sau?
A. λ1 ≤ λ2
B. λ1 = λ2
C. λ1 < λ2
D. λ1 > λ2


Câu 34: Hai ánh sáng đơn sắc truyền trong hai môi trường khác nhau nhưng có cùng bước sóng thì:
A. cùng màu sắc
B. cùng tần số.
C.cùng vận tốc truyền
D. khác tần số
Câu 35: Chiếu một chùm sáng hẹp gồm hai thành phần đỏ và lục từ thủy tinh ra không khí, chùm tia ló:
A. gồm hai chùm đỏ và lục song song
B. gồm hai chùm đỏ và lục trong đó chùm đỏ gần mặt phân cách hơn
C. gồm hai chùm đỏ và lục trong đó chùm lục gần mặt phân cách hơn
D. khi thay đổi góc tới đến một giá trị nào đó có thể chỉ có tia đỏ ló ra ngoài
Câu 36: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trong không khí, khoảng cách giữa 7 vân sáng
liên tiếp đo được bằng 3mm. Nếu nhúng toàn bộ thí nghiệm vào nước(chiết suất của nước bằng 4/3) thì
khoảng cách giữa 5 vân sáng là:

A. 1,5mm
B. 2,25mm
C. 4mm
D. 2,67mm
Câu 37: Trong thí nghiệm của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn
là 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 = 4/3 λ1. Người ta thấy khoảng cách giữa
hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân chính giữa là 2,56mm. Tìm λ1.
A. λ1 = 0,52μm.
B. λ1 = 0,64μm.
C. λ1 = 0,75μm.
D. λ1 = 0,48μm.
Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra hai ánh sáng đơn sắc: λ1 (tím) = 0,42
µ m; λ 2 ( lục) = 0,56 µ m, trên trường giao thoa quan sát được tất cả 43 vạch sáng. Số vân sáng màu tím là:
A. 22
B. 20.
C. 21.
D. 24.
Câu 39: Theo thuyết lượng tử ánh sáng
A. Mỗi lần vật hấp thụ hay bức xạ chỉ có thể hấp thụ hay bức xạ một photon
B. Các photon do cùng một vật phát ra có năng lượng như nhau
C. Năng lượng của photon không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn
D. Trong mọi môi trường các photon đều chuyển động với tốc độ c = 3.108m/s
Câu 40: Tìm phát biểu đúng về tia sáng laser:
A. là ánh sáng nhìn thấy
B. thuộc vùng tử ngoại
C. có công suất lớn
D. có cường độ lớn
Câu 41: Một mẫu nguyên tử Hidro đang trong trạng thái kích thích có thể phát ra tối đa 6 bức xạ đơn sắc,
trạng thái dừng có mức năng lượng cao nhất trong mẫu ứng với các electron đang chuyển động trên quỹ đạo
A. M

B. N
C. O
D. P
13, 6
Câu 42: Năng lượng của nguyên tử Hydro được xác định theo công thức: En = − 2 eV , với n = 1, 2, 3,...
n
Nguyên tử chuyển từ trạng thái kích thích thứ 2 về trạng thái cơ bản thì nguyên tử bức xạ photon có bước
sóng:
A. 141nm
B. 411nm
C. 114nm
D. 640nm
Câu 43 : Hạt nhân càng bền vững khi có:
A. số nuclôn càng nhỏ.
B. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
C. năng lượng liên kết càng lớn.
D. số nuclôn càng lớn.
Câu 44: Một hạt có động năng bằng 1,5 lần năng lượng nghỉ thì có vân tốc bằng
A. 2,75.108 m/s
B. 2,52.108 m/s
C. 2,46.108 m/s
D. 2,12.108 m/s
Câu 45: Bitmut
A. Pôzitrôn.

210
83

Bi là chất phóng xạ. Hỏi Bitmut 210
83 Bi phóng ra hạt gì khi biến đổi thành pôlôni

B. Nơtrôn.
C. Electrôn.
D. Prôtôn.

210
84

Po ?

24
Câu 46: 11 Na là chất phóng xạ β − , sau thời gian 30 h lượng chất phóng xạ của nó giảm đi 4 lần. Vậy sau đó
60 h thì lượng chất phóng xạ của nó giảm bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ ban đầu?
A. 12,5%
B. 87,5%
C. 93,75%
D. 6,25%

Câu 47: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

197
79

Au là 7,9 MeV. Biết khối lượng của các hạt proton,
197

nơtron lần lượt là 1,00728 u; 1,00866 u và lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Khối lượng của hạt nhân 79 Au là
A. 196,99042 u
B. 196,98745 u
C. 196,97564 u
D. 196,92625 u



9
Câu 48 : Hạt α có động năng 5,3 MeV bắn vào một hạt nhân 4 Be đứng yên, gây ra phản ứng:
α + 49 Be → n + X . Hạt n chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động của hạt α . Cho biết
phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,7 MeV. Tính động năng của hạt nhân X. Coi khối lượng xấp xỉ bằng số
khối.
A. 0,5 MeV.
B. 2,5 MeV.
C. 8,3 MeV.
D. 18,3 MeV.
Câu 49: Các con dơi bay và tìm mồi bằng cách phát và sau đó thu nhận các sóng siêu âm phản xạ từ con
mồi. Giả sử một con dơi và một con muỗi bay thẳng đến gần nhau với tốc độ so với Trái đất của con dơi là
19 m/s của muỗi là 1 m/s. Ban đầu, từ miệng con dơi phát ra sóng âm, ngay khi gặp con muỗi sóng phản xạ
trở lại, con dơi thu nhận được sóng này sau 1/6 s kể từ khi phát. Tốc độ truyền sóng âm trong không khí là
340 m/s. Khoảng thời gian để con dơi gặp con muỗi (kể từ khi phát sóng) gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 1.81 s
B. 3.12 s
C. 1,49 s
D. 3.65 s
Câu 50: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách
hai khe a = 1 mm. Vân giao thoa được nhìn qua một kính lúp có tiêu cự 5 cm đặt cách mặt phẳng hai khe một
khoảng L = 44,5 cm. Một người có mắt cận thị có khoảng nhìn rỏ từ 10 đến 45cm đặt mắt sát kính lúp và
quan sát hệ vân trong trạng thái không điều tiết thì thấy góc trông khoảng vân là 15’. Bước sóng λ của ánh
sáng gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 600nm
B. 400nm
C. 560nm
D. 500nm




×