Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.67 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> SỞ GD & ĐT BẮC NINH</b>
<b>TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ</b>
<b>KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2015 - 2016</b>
<b>Môn thi: TỐN</b>
<i>Thời gian: 180 phút, khơng kể thời gian phát đề.</i>
<i>Ngày thi: 15/01/2016</i>
2 1
1
1
mx
y ( )
x
<i><b><sub>Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số: với m là tham số.</sub></b></i>
a. m1.<sub>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi </sub>
b. d: y2x m x ,x1 2 4(x x )1 2 6x x1 2 21.Tìm tất cả các giá trị m để đường thẳng cắt đồ
thị của hàm số (1) tại hai điểm phân biệt có hoành độ sao cho
<i><b>Câu 2 (1,0 điểm). </b></i>
a. sin x2 1 4cosx cos x. 2 <sub>Giải phương trình: </sub>
b. 2 12
1 3 5
log (x ) log (x ) .
Giải bất phương trình:
2 1 4
dx
I
x
<i><b>Câu 3 (1,0 điểm). Tính nguyên hàm: </b></i>
3 2
A( ; ) 2 1I( ; ) x y 7 0 .<i><b><sub>Câu 4 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác</sub></b></i>
ABC vng tại có tâm đường trịn ngoại tiếp là và điểm B nằm trên đường thẳng d có phương trình:
Tìm tọa độ đỉnh B, C.
<i><b>Câu 5 (1,0 điểm).</b></i>
a.
1
2
tan 0
2 .
5 5 2
A cos sin . <sub>Cho với Tính giá trị của biểu thức: </sub>
b. Cho X là tập hợp gồm 6 số tự nhiên lẻ và 4 số tự nhiên chẵn. Chọn ngẫu nhiên từ tập X ba số
tự nhiên. Tính xác suất chọn được ba số tự nhiên có tích là một số chẵn.
ABCD.A'B'C'D' BAD 120o AC' a . 5 ABCD.A'B'C'D' AB'<i><b><sub>Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình lăng</sub></b></i>
trụ đứng có đáy là hình thoi cạnh a, và Tính thể tích khối lăng trụ và khoảng cách giữa hai đường
thẳng và BD theo a.
6 7
5 5
H<sub></sub> ; <sub></sub>,
M( ; )1 0 7x y 3 0 .<i><b><sub>Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình</sub></b></i>
chữ nhật ABCD có hình chiếu vng góc của A lên đường thẳng BD là điểm là trung điểm cạnh BC
và phương trình đường trung tuyến kẻ từ A của tam giác ADH có phương trình là Tìm tọa độ các
đỉnh của hình chữ nhật ABCD.
5 4 3
4 3 2
2 3 14 2
14 3 2 1
2 2
x x x <sub>4x</sub> <sub>x</sub> <sub>x</sub> <sub>.</sub>
x x
<sub></sub> <sub></sub>
<i><b><sub>Câu 8 (1,0 điểm). Giải phương trình: </sub></b></i>
2 2
3x2y z 1 3 x2z y 1 (x y)(x z). <i><b><sub>Câu 9 (1,0 điểm). Cho x, y, z là ba số dương thỏa mãn: </sub></b></i>
2 2 2
2 2 2
2 3 16
2
(x ) y z
P
x y z
<sub>Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: </sub>
<b> Hết </b>
<i><b>---Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.</b></i>
<b>SỞ GD & ĐT BẮC NINH</b>
<b>TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ</b>
<b> ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM</b>
<b> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2016</b>
Mơn: TỐN
<i> (Đáp án – thang điểm gồm 05 trang)</i>
<b> </b>
<i><b>Câu</b></i> <i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Điểm</b></i>
<b>1</b>
<b>(2,0 điểm)</b> m 1 y2<sub>x</sub>x<sub></sub><sub>1</sub>1
<b>a. (1,0 điểm) </b>
D \ {1}<sub>• Tập xác định: .</sub>
• Sự biến thiên:
xlim y 2 xlim y 2 y2 , là đường TCN của đồ thị hàm số.
x 1
lim y x 1
x 1
lim y
, là đường TCĐ của đồ thị hàm số.
<i><b>0,25</b></i>
2
3
y ' 0 x D
(x 1) <sub> </sub>
( ;1)(1;).<sub> Hàm số nghịch biến trên các khoảng và </sub>
<i><b>0,25</b></i>
Bảng biến thiên:
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<b>b. (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị m …</b>
x <sub>1 </sub>
'
y
y 2
<sub>2</sub>
• Đồ thị:
x 0
1
2
y 1 0
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (1) và d là nghiệm của phương trình:
2
1
2 1
2
1 2 2 1 0 2
x
mx <sub>x m</sub>
x x (m )x m ( )
<sub> </sub>
<sub></sub>
<i><b>0,25</b></i>
1<sub>Đồ thị hàm số (1) cắt d tại hai điểm phân biệt(2) có 2 nghiệm phân biệt </sub>
2
1
2
2 2 1 0
6 2 10
6 2 10
m
m m
(*)
m
m m
m
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<i><b>0,25</b></i>
1 2
x ,x
1 2
1 2
2
2
1
2
<sub>Do là nghiệm của (2) </sub>
1 2 1 2
1 5 21
4 6 21 1 5 21
1 5 21
m
(x x ) x x m
m
<sub> </sub>
<sub>Theo giả thiết ta có:</sub> <i><b>0,25</b></i>
4
22
5
m (thỏa mãn(*))
m (không thỏa mãn(*))
<sub></sub>
<sub> </sub>
4
m .<sub>Vậy giá trị m thỏa mãn đề bài là: </sub>
<i><b>0,25</b></i>
<b>2</b>
<b>(1,0 điểm)</b> <b>a. (0,5 điểm) Giải phương trình:</b><sub></sub><sub>sin x</sub><sub>2</sub> <sub> </sub><sub>1</sub> <sub>cos x</sub><sub>2</sub> <sub></sub> <sub>4</sub><sub>cosx</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>PT </sub>
2
2 2 4 0
2 0
sin x cosx cos x cosx
cosx(sin x cosx )
<sub> </sub>
<i><b>0,25</b></i>
2 2 2
0
2
2 1 1 2
cosx
x k
sin x cosx (VN do )
<sub></sub>
<sub> </sub>
2
x k .
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là:
<i><b>0,25</b></i>
<b>b. (0,5 điểm) Giải bất phương trình:</b>
1
x .<sub>Điều kiện: </sub>
2
2 1 2 3 5 2 2 3 5
log (x ) log (x ) log (x x )
<sub>BPT </sub> <i><b>0,25</b></i>
2 <sub>2</sub> <sub>35 0</sub> <sub>7</sub> <sub>5</sub>
x x x
<sub> </sub>
1x5<sub>Kết hợp điều kiện ta được: là nghiệm của bất phương trình.</sub>
1x5.<sub>Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là: </sub>
<i><b>0,25</b></i>
<b>3</b>
<b>(1,0 điểm)</b> Tính ngun hàm:<sub>t</sub> <sub>2</sub><sub>x</sub> <sub>1</sub> <sub>t</sub>2 <sub>2</sub><sub>x</sub> <sub>1</sub> <sub>tdt dx</sub>
<sub>Đặt </sub> <i><b>0,25</b></i>
4
1 4 4
4 4
tdt
I dt t ln t C
t t
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2x 1 4ln 2x 1 4 C
<i><b>0,25</b></i>
<b>4</b>
<b>(1,0 điểm)</b> Tìm tọa độ đỉnh B, C.
1 3 10
IA ( ; ) IA .
Ta có:
2
7 2 6 2 16 40
B(b,b ) d IB (b ,b ) IB b b
Giả sử
2 2
IA IB IA IB
<sub>I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC </sub>
2 2 5 5 2
10 2 16 40 8 15 0
3 3 4
b B( ; )
b b b b
b B( ; )
<sub> </sub>
<i><b>0,25</b></i>
2 1
I( ; )
<sub>Do tam giác ABC vuông tại A là trung điểm của BC.</sub>
5 2 1 0
B( ; ) C( ; ). <sub>▪ Với </sub> <i><b>0,25</b></i>
3 4 1 2
B( ; ) C( ; ).<sub>▪ Với </sub>
5 2 1 0
B( ; ),C( ; ) B( ; ),C( ; ).3 4 1 2 <sub>Vậy tọa độ đỉnh B, C là: và </sub> <i><b>0,25</b></i>
<b>5</b>
<b>(1,0 điểm)</b> <b>a. (0,5 điểm) Tính giá trị biểu thức:</b>
0 0 0
2 sin , cos .
Do
2
2 2
1 1 1 2
1 1
4 <sub>5</sub>
tan cos
cos cos
<sub>Ta có: </sub>
1
5
sin tan .cos
<i><b>0,25</b></i>
2 1 2
5 10 5 10 2 4 6
5 5 5
A cos sin cos .
Do đó: <i><b>0,25</b></i>
<b>b. (0,5 điểm) Tính xác suất …</b>
Phép thử T: “Chọn ngẫu nhiên từ tập X ba số tự nhiên”.
n( ) C 103 120. Số phần tử của không gian mẫu là:
Gọi A là biến cố “Chọn được ba số tự nhiên có tích là một số chẵn”.
A
<sub> là biến cố “Chọn được ba số tự nhiên có tích là một số lẻ”</sub>
3
6
C <sub> Chọn được 3 số tự nhiên lẻ có cách.</sub>
3
6 20
n(A) C .
<sub> </sub>
<i><b>0,25</b></i>
20 1
120 6
n(A)
P(A)
n( )
<sub>Do đó: </sub>
1 5
1 1
6 6
P(A) P(A)
Vậy
<i><b>0,25</b></i>
<b>(1,0 điểm)</b>
<i><b>0,25</b></i>
ABCD.A'B'C'D'<sub>Mà là lăng trụ đứng.</sub>
ACC'
CC' AC' AC2 2 5a a2 2 2a.<sub> vuông tại C </sub>
2
3
3
2 3
2
ABCD.A'B'C'D' ABCD
a
V CC'.S a a .
Vậy
<i><b>0,25</b></i>
AB'C'D AB'C'D AB'(BC'D).<sub>Tứ giác là hình bình hành //// </sub>
d(AB',BD) d(AB',(BC'D)) d(A,(BC'D)) d(C,(BC'D)).
BD AC,BD CC' BD (OCC') (BC'D) (OCC'). <sub>Vì </sub>
CH OC' (H OC'). (OCC'),<sub>Trongkẻ </sub>
CH (BC'D) d(C,(BC'D)) CH
<i><b>0,25</b></i>
OCC'
2 2 2 2 2
1 1 1 4 1 2
4 <sub>17</sub>
a
CH
CH CO CC' a a
vuông tại C
2
17
a
d(AB',BD)
Vậy
<i><b>0,25</b></i>
<b>7</b>
<b>(1,0 điểm)</b> Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD.
NK
AD
1
2
NK AD.
Gọi N, K lần lượt là trung điểm của HD và AH// và
AD AB NK AB. <sub>Do </sub>
AK BD K<sub>Mà là trực tâm tam giác ABN.</sub>
BK AN <sub>Suy ra (1)</sub>
1
2
BM BC.
Vì M là trung điểm BC
Gọi O là tâm hình thoi ABCD.
Do hình thoi ABCD có BAD 120o
ABC, ACD <sub> đều.</sub>
AC a.
Ta có:
2 <sub>3</sub>
2
2
ABCD ABC
<i><b>0,25</b></i>
x 7y c 0.<sub> phương trình MN có dạng: </sub>
1 0 1 7 0 0 1
M( ; ) MN . c c .
x 7y 1 0.<sub> phương trình AM là: </sub>
2 1
5 5
N MN AN N<sub></sub> ; .<sub></sub>
D( ; ).2 1 <sub>Mà Vì N là trung điểm HD </sub>
<i><b>0,25</b></i>
8 6
5 5
HN<sub></sub> ; <sub></sub>
Ta có:
AH HN n ( ; ) 4 3
Do AH đi qua H và nhận là 1 VTPT.
4x 3y 9 0.<sub></sub> <sub> phương trình AH là: </sub>
0 3
A AH AN A( , ).<sub>Mà </sub>
<i><b>0,25</b></i>
2 2 1 2
2 2 2
4 2 0 2
B B
B B
( x ) x
AD BM B( ; ).
( y ) y
<sub></sub> <sub></sub>
Ta có:
0 2
C( ; ).
<sub>Vì M là trung điểm BC </sub>
0 3 2 2 0 2 2 1
A( ; ),B( ; ),C( ; ),D( ; ). <sub>Vậy tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật là: </sub>
<i><b>0,25</b></i>
<b>8</b>
<b>(1,0 điểm)</b> Giải phương trình:<sub>x</sub><sub> </sub><sub>2</sub><sub>(*).</sub>
Điền kiện:
3 2 4 3 2
2 3 14 4 14 3 2 2 2
x ( x x ) ( x x x ) x
PT
3 4 3 2
3 4 3 2
3 4 3 2
2 2 7 2 2 4 14 3 2 2 4
2 2 7 2 2 4 14 3 2 2
2 0 2
2 7 2 2 4 14 3 2 1
x (x )( x ) x ( x x x )(x )
x (x )( x ) x ( x x x )(x )
x ( x ) x x x x ( )
<sub> </sub>
<i><b>0,25</b></i>
3 4 3 4 3 2
1 2 7 2 4 14 4 14 3 2
( ) x ( x ) x x x x x x
3 <sub>2</sub> <sub>7</sub> <sub>2 3</sub> 2 <sub>2</sub>
x ( x ) x x
<sub> </sub>
0
x x0.<sub>Nhận thấy khơng là nghiệm của phương trình </sub>
3
3 2
2 4 3 2
( x ) x
x x
Khi đó, PT
3
2 3
2(x 2) x 2 3 x 2 ( )2
x
x
<i><b>0,25</b></i>
NK NK BM <sub>Do đó // BM và </sub>
BMNK là hình bình hành
MN
3
2 3
f(t) t t t<sub> </sub>.<sub>Xét hàm số: với </sub>
2
6 3 0
f '(t) t t <sub>Ta có: </sub>
.<sub> Hàm số f(t) đồng biến trên </sub>
2 2 2 2 1
( ) f x f x x x
x x
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>Do đó </sub>
<i><b>0,25</b></i>
2
0 1 5
2
1 1 0
x
x
(x )(x x )
<sub></sub>
<sub> (thỏa mãn (*))</sub>
1 5
2
2
x ,x .
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là:
<i><b>0,25</b></i>
<b>9</b>
<b>(1,0 điểm)</b> Tìm giá trị lớn nhất của P …2 <sub>2</sub> 2
4 4
(x y x z) ( x y z)
(x y)(x z)
Ta có:
1 1 8
2
3x 2y z 1 3x 2z y 1 3 2( x y z) 2
<sub> </sub>
2
8 2
3 2 2 4
( x y z)
( x y z)
<sub>Từ giả thiết suy ra: </sub>
2x y z t (t 0)
2
2
8
2 3 8 16 0
3 2 4
t <sub>(t</sub> <sub>)( t</sub> <sub>t</sub> <sub>)</sub>
t <sub>Đặt </sub>
2 2 2
t x y z
<sub> </sub>
<i><b>0,25</b></i>
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
4 2 2 1 1
3
( x y z) ( )(x y z ) x y z
Mà:
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
2 12 2 12 2
1
2
x y z x x
P
x y z x x y z
<sub>Ta có: </sub>
2
2
12 2 36 6
1 1
2 2
3
x x
3x
x0.<sub>Xét hàm số: với </sub>
2
2 2
1
36 3 2
0 2 2
10
3 2
3 3
x (loại)
( x x )
f '(x) , f '(x)
x f
( x )
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>Ta có: </sub>
Bảng biến thiên:
10 10
f(x) P .<sub>Suy ra: </sub>
<i><b>0,25</b></i>
2 1
3 3
x ,y z
Vậy giá trị lớn nhất của P là 10. Dấu “=” xảy ra khi: <i><b>0,25</b></i>
x
0
2
3
'