Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bài giảng ngữ văn 7 bài 9 từ đồng nghĩa 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 25 trang )

TaiLieu.VN


Trong từng
nhóm từ có
điểm gì chung ?

Cho các nhóm từ sau:
- chết ,hy sinh,bỏ mạng,từ trần,toi mạng,về với
đất ,mất ,từ dã cõi đời,theo tổ tiên.tan xác…
- cha,thầy ,tía,bố,ba

TaiLieu.VN


Tiếng Việt : Tiết :35

TaiLieu.VN


Từ đồng nghĩa
I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
Dựa vào kiến thức đã học ở bậc
1. Xét ví dụ1:
tiểu học ,hãy tìm các từ đồng
nghĩa với mỗi từ
“rọi,trông”trong bài thơ Xa
ngắm thác núi Lư ?

Nắng rọi sông lô khói tía bay,
Xa trông dòng thác trước sông này



TaiLieu.VN


Từ đồng nghĩa
*Rọi : soi,chiếu ,toả

- Nghĩa là chiếu sáng vào một vật nào đó

Ví dụ :Mặt trời rọi(soi,chiếu,toả)xuống rặng tre
*Trông : nhìn ,ngó ,nhòm, liếc

- Nghĩa là nhìn nhận để biết

Ví dụ : Cậu bé nhìn (trông,ngó,nhòm,liếc) sang bên bờ
sông.

Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau
hoặc gần giống nhau

TaiLieu.VN


Từ đồng nghĩa
Ví dụ 2:
Từ “trông” trong bản dịch Xa ngắm thác núi Lư có nghĩa là: “Nhìn để nhận
biết”. Ngoài nghĩa đó ra, từ “trông” còn có nghĩa sau:
a) Coi sóc, giữ gìn cho yên ổn.
b) Mong.
Tìm các từ đồng nghĩa với mỗi nghĩa trên của từ trông.


Nhìn để nhận biết :

Trông

Nhìn ,dòm,ngó,liếc

Coi sóc ,giữ gìn cho yên ổn: - Chăm sóc, trông coi, coi sóc.
Mong

- Ngóng, đợi, trông mong.

Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm
từ đồng nghĩa khác nhau.
TaiLieu.VN


Từ đồng nghĩa
I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
Ghi nhớ (SGK ,tr115)
- Từ

đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc
gần giống nhau.
-Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ
đồng nghĩa khác nhau.

TaiLieu.VN



Từ đồng nghĩa
II/ Các loại từ đồng nghĩa
Ví dụ 1:

So sánh nghĩa của
từ quả và từ trái
trong hai ví dụ sau:

- Rủ nhau xuống bể mò cua,
Đem về nấu quả mơ chua trên rừng.
(Trần Tuấn Khải)

- Chim xanh ăn trái xoài xanh,
Ăn no tắm mát đậu cành cây đa.
(Ca dao)

TaiLieu.VN


Từ đồng nghĩa
II/ Các loại từ đồng nghĩa
Ví dụ 1:
Giống nhau:

- Đều chỉ khái niệm sự vật, sắc thái ý
nghĩa giống nhau.

Khác nhau : cách gọi tên sự vật
Quả ở miền Bắc,trái miền Nam


 Từ đồng nghĩa hoàn toàn

TaiLieu.VN


Từ đồng nghĩa
Ví dụ 2:
Nghĩa của hai từ bỏ mạng và hi sinh trong hai câu
dưới đây có chỗ nào giống nhau, có chỗ nào khác
nhau?
- Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần chiến đấu
dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân
Thanh đã bỏ mạng.
-Công chúa Ha-ba-na đã hi sinh anh dũng, thanh kiếm
vẫn cầm tay.
(Truyện cổ Cu-ba)

TaiLieu.VN


Từ đồng nghĩa
Ví dụ 2:
Giống nhau: đều chỉ cái chết
Khác nhau :
-Bỏ mạng :mang sắc thái khinh bỉ,coi thường
-Hy sinh :mang sắc thái kính trọng
 Từ đồng nghĩa không hoàn toàn

*Ghi nhớ (SGK,tr114)


TaiLieu.VN


Từ đồng nghĩa

Bài tập nhanh:
Cho nhóm từ sau :
*ba ,cha,tía,bố

 Đồng nghĩa hoàn toàn

*uống, tu, nhấp

 Đồng nghĩa không hoàn toàn

Nhóm nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn,nhóm nào
đồng nghĩa không hoàn toàn?

TaiLieu.VN


Từ đồng nghĩa
III/ Sử dụng từ đồng nghĩa
Thử thay các từ đồng
nghĩa quả và trái,bỏ
mạng và hy sinh trong
ví dụ mục II (SGK)và
rút ra nhận xét ?

-Quả và trái có thể thay thế cho nhau vì sắc thái ý nghĩa

trung hoà
-Hi sinh và bỏ mạng không thể thay thế cho nhau vì
nó có sắc thái ý nghĩa khác nhau.

TaiLieu.VN


Từ đồng nghĩa
III/ Sử dụng từ đồng nghĩa

Ơû bài 7 ,tại sao đoạn trích trong
Chinh phụ ngâm khúc lấy đề là
Sau phút chia li mà không phải là
Sau phút chia tay?

Chia li và chia tay không thể thay thế cho nhau vì:
-Chia li: nghĩa là chia tay lâu dài ,thậm chí là vĩnh biệt vì
kẻ đi là người ra trận
-Chia tay: chỉ mang tính chất tạm thời ,thường là sẽ gặp
lại trong một tương lai gần

TaiLieu.VN


Từ đồng nghĩa
III/ Sử dụng từ đồng nghĩa

Thông qua ví
dụ chúng ta
rút ra được kết

luận gì?

Ghi nhớ (SGK,tr115)
Không phải bao giờ từ đồng nghĩa cũng có thế thay thế cho
nhau .Khi nói cũng như khi viết ,cần cân nhắc để chọn trong
số các từ đồng nghĩa những từ thể hiện đúng thực tế khách
quan và sắc thái biểu cảm.

TaiLieu.VN


Từ đồng nghĩa
Ví dụ :Bài tập 6 (SGK)

Cho các từ :Thành
quả , thành tích,giữ gìn,
bảo vệ. Chọn từ thích
hợp điền vào những
câu sau?

giữ gìn
1. Em Thuý luôn luôn ………………….
quần áo sạch
sẽBảo vệ
2 ……………………tổ quốc là sứ mệnh của quân đội
3 .Thế hệ mai sau sẽ được hưởng ……………..……….
thành quả
của công cuộc đổi mới hôm nay.
4. Trường ta đã lập nhiều thành tích
…………………………….để chào mừng ngày Quốc

TaiLieu.VNmồng 2 tháng chín.
khánh


Từ đồng nghĩa
IV/ Luyện tập
Nhóm 1 : Bài tập 1 (SGK,tr115)
Nhóm 2 : Bài tập 2 (SGK,tr115)
Nhóm 3 : Bài tập 3 (SGK,tr115)
Nhóm 4 : Bài tập 4 (SGK,tr115)

TaiLieu.VN


Từ đồng nghĩa
Bài tập 1 (SGK,tr115)
-gan dạ
-can đảm,dũng cảm
-nhà thơ
-thi só,thi nhân
-mổ xẻ
-phẫu thuật,giải phẫu
-của cải
-nước ngoài
-tài sản
-ngoại quốc
-chó biển
-hải cẩu
-yêu cầu
-đòi hỏi

-niên học
-năm học
TaiLieu.VN
-loài người -nhân loại

Tìm tõ H¸n ViƯt
®ång nghÜa víi
c¸c tõ sau ®©y:


Từ đồng nghĩa
Bài tập 2 (SGK,tr115)
-máy thu thanh

-ra đi ô

-sinh tố

-vi ta min

-xe hơi

-ôtô

-dương cầm

-pi a nô

TaiLieu.VN


Tìm từ có
gốc Ấn –Âu
đồng nghĩa
với các từ
sau đây?


Từ đồng nghĩa
Bài tập 3 (SGK,tr115)

-heo
-tía,thầy
-má,u
-trái thơm
-con tru
-tróc cúi -

TaiLieu.VN

-lợn
-cha
-mẹ
-quả dứa
-con trâu
-đầu gối

Tìm một số từ địa
phương đồng nghĩa với
từ tồn dân (phổ thơng)



Từ đồng nghĩa
Bài tập 4 (SGK,tr115)
…đã đưa tận tay

…đã trao tận tay

….đưa khách ra

…tiễn khách ra

…đã kêu

…đã phàn nàn

…người ta nói cho …người ta cười cho
…đã đi hôm qua

TaiLieu.VN

…đã từ trần hôm
qua

Tìm từ đồng
nghĩa thay thế
từ in đậm trong
các câu sau?


Từ đồng nghĩa

*Củng cố :

- Thế nào là từ đồng nghĩa?
-Phân loại từ đồng nghĩa?
-Lưu ý khi sử dụng từ đồng nghĩa ?
*Dặn dò : Về làm các bài tập còn lại

TaiLieu.VN


Cảm ơn quý thầy cô và các
em học sinh

TaiLieu.VN


Từ đồng nghĩa
Bài tập 5:

Phân biệt các từ trong
các nhóm từ đồng
nghĩa sau đây?

*Aên ,xơi ,chén
-Aên : sắc thái bình thường
-Xơi : sắc thái lịch sự
-Chén: sắc thái thân mật, thông tục
*Cho biếu tặng:
-Cho: mẹ cho tiền ăn sáng-> quan hệ trên –dưới
-Biếu : con biếu mẹ cái áo len -> quan hệ dưới trên

-Tặng :cha tôi được nhà nước tặng huân chương
-> không phân biệt ngôi thứ
TaiLieu.VN


Từ đồng nghĩa
Yêú đuối ,yếu ớt
Yếu đuối : thiếu hẳn sức mạnh về thể chất hoặc tinh thần
,nghiên về tinh thần
Yếu ớt: nghiên về thể chất
Xinh ,đẹp
Xinh : chỉ người còn trẻ ,hình dáng nhỏ nhắn ,ưa nhìn
Đẹp: có ý nghĩa chung hơn ,mức độ cao hơn xinh
Tu, nhấp,nốc
-Tu :uống nhiều ,liền một mạch ,bằng cách ngậm trực tiếp và
miệng chai hay vòi ấm
-Nhấp : uống từng chút một bằng cách chỉ hớp ở đầu môi
-Nốc : uống nhiều và hết ngay trong một lúc một cách thô tục
TaiLieu.VN


×