Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bài giảng ngữ văn 7 bài 9 từ đồng nghĩa 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 25 trang )

TaiLieu.VN


kiểm tra bài cũ

Khi sử dụng quan hệ
từ cần tránh nhưng lỗi
nào ?

Trong việc sử dụng quan hệ từ ,cần tránh các lỗi sau:
-Thiếu quan hệ từ
-Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa
-Thừa quan hệ từ
-Dùng quan hệ từ mà không có tác dụng liên kết

TaiLieu.VN


Trong từng
nhóm từ có
điểm gì chung ?

Cho nhóm từ sau:
- chết ,hy sinh,bỏ mạng,từ trần,toi mạng,về với
đất ,mất ,từ dã cõi đời,theo tổ tiên.tan xác…

- cha,thầy ,tía,bố,ba

TaiLieu.VN



Bài 9 Tiết :35 Tiếng Việt
I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
1. Xét ví dụ1:
Nắng rọi sông lô khói tía bay,
Xa trông dòng thác trước sông này

TaiLieu.VN

Dựa vào kiến thức đã học ở
bậc tiểu học ,hãy tìm các từ
đồng nghĩa với mỗi từ
“rọi,trông”trong bài thơ Xa
ngắm thác núi Lư ?


1. Xét ví dụ1:
Nắng rọi sông lô khói tía bay,
Xa trông dòng thác trước sông này

*Rọi : soi,chiếu ,toả

- Nghĩa là chiếu sáng vào một vật nào đó

Ví dụ :Mặt trời rọi(soi,chiếu,toả)xuống rặng tre
*Trông : nhìn ,ngó ,nhòm, liếc

- Nghĩa là nhìn nhận để biết

Ví dụ : Cậu bé nhìn (trông,ngó,nhòm,liếc) sang bên bờ
sông.


Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau
hoặc gần giống nhau
TaiLieu.VN


Bài 9 Tiết 35
Tiếng Việt
Ví dụ 2:
Từ “trông” trong bản dịch Xa ngắm thác núi Lư có nghĩa là: “Nhìn để nhận
biết”. Ngoài nghĩa đó ra, từ “trông” còn có nghĩa sau:
a) Coi sóc, giữ gìn cho yên ổn.
b) Mong.
Tìm các từ đồng nghĩa với mỗi nghĩa trên của từ trông.

Nhìn để nhận biết :

Trông

Nhìn ,dòm,ngó,liếc

Coi sóc ,giữ gìn cho yên ổn: - Chăm sóc, trông coi, coi sóc.
Mong

- Ngóng, đợi, trông mong.

Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng
nghĩa khác nhau.
TaiLieu.VN



Bài 9 Tiết 35
Tiếng Việt
I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
Ghi nhớ (SGK ,tr115)
- Từ

đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc
gần giống nhau.
-Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ
đồng nghĩa khác nhau.

TaiLieu.VN


Bài 9 Tiết 35
Tiếng Việt

So sánh nghĩa của
từ quả và từ trái
trong hai ví dụ sau:

I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
II/ Các loại từ đồng nghĩa
Ví dụ 1:
- Rủ nhau xuống bể mò cua,
Đem về nấu quả mơ chua trên rừng.
(Trần Tuấn Khải)
- Chim xanh ăn trái xoài xanh,
Ăn no tắm mát đậu cành cây đa.

(Ca dao)

Giống nhau:

- Đều chỉ khái niệm sự vật, sắc thái ý nghĩa giống nhau.

Khác nhau : cách gọi tên sự vật
 Từ đồng nghĩa hoàn toàn
TaiLieu.VN

Quả ở miền Bắc,trái miền Nam


Bài 9 Tiết 35
Tiếng Việt
I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
II/ Các loại từ đồng nghĩa

Nghĩa của hai từ bỏ mạng
và hi sinh trong hai câu
dưới đây có chỗ nào giống
nhau, có chỗ nào khác
nhau?

Ví dụ 2:
- Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần chiến đấu
dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân
Thanh đã bỏ mạng.
-Công chúa Ha-ba-na đã hi sinh anh dũng, thanh kiếm
vẫn cầm tay.

(Truyện cổ Cu-ba)
TaiLieu.VN


Nghĩa của hai từ bỏ mạng và hi sinh
trong hai câu dưới đây có chỗ nào
giống nhau, có chỗ nào khác nhau?
Ví dụ 2:
- Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần chiến đấu dũng cảm tuyệt vời
của quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã bỏ mạng.
-Công chúa Ha-ba-na đã hi sinh anh dũng, thanh kiếm vẫn cầm tay.
(Truyện cổ Cu-ba)

Giống nhau: đều chỉ cái chết
Khác nhau :

-Bỏ mạng :mang sắc thái khinh bỉ,coi thường
-Hy sinh :mang sắc thái kính trọng

 Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
TaiLieu.VN


Bài 9 Tiết 35
Tiếng Việt
I/ Thế nào là từ đồng nghĩa?
II/ Các loại từ đồng nghĩa
Ví dụ 1:

Quả-trái  Tửứ ủoàng nghúa hoaứn

toaứn

Ví dụ 2:

Hi sinh- bỏ mạng  Tửứ ủoàng nghúa khoõng hoaứn
toaứn
*Ghi nhớ (SGK,tr114)
TaiLieu.VN


Bài 9 Tiết 35
Tiếng Việt
Bài tập nhanh:
Cho nhóm từ sau :
*ba ,cha,tía,bố

 Đồng nghĩa hoàn toàn

*uống, tu, nhấp

 Đồng nghĩa không hoàn toàn

Nhóm nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn,nhóm nào
đồng nghĩa không hoàn toàn?

TaiLieu.VN


Bài 9 Tiết 35
Tiếng Việt

III/ Sử dụng từ đồng nghĩa

Thử thay các từ đồng
nghĩa quả và trái,bỏ
mạng và hy sinh trong
ví dụ mục II (SGK)và
rút ra nhận xét ?

-Quả và trái có thể thay thế cho nhau vì sắc thái ý nghĩa
gièng nhau
-Hi sinh và bỏ mạng không thể thay thế cho nhau vì
nó có sắc thái ý nghĩa khác nhau.

TaiLieu.VN


Bài 9 Tiết 35
Tiếng Việt
III/ Sử dụng từ đồng nghĩa

Ơû bài 7 ,tại sao đoạn trích trong
Chinh phụ ngâm khúc lấy đề là
Sau phút chia li mà không phải là
Sau phút chia tay?

Chia li và chia tayđều có nghĩ là rời nhau ,mỗi người đi
một nơi nhưng đoạn trích nên lấy tiêu đề là sau phút
chia li thi hay hơn .Vi:
chia li võa mang s¾c th¸i cỉ x-avõa diƠn t¶ ®-ỵc c¸i c¶nh
ngé bi sÇu cđa ng-êi chinh phơ


TaiLieu.VN


Bài 9 Tiết 35
Tiếng Việt
III/ Sử dụng từ đồng nghĩa

Thông qua ví
dụ chúng ta
rút ra được kết
luận gì?

Ghi nhớ (SGK,tr115)
Không phải bao giờ từ đồng nghĩa cũng có thế thay thế cho
nhau .Khi nói cũng như khi viết ,cần cân nhắc để chọn trong
số các từ đồng nghĩa những từ thể hiện đúng thực tế khách
quan và sắc thái biểu cảm.

TaiLieu.VN


Bài 9 Tiết 35
Tiếng Việt

Ví dụ :Bài tập 6 (SGK)

Cho các từ :Thành
quả , thành tích,giữ gìn,
bảo vệ Chọn từ thích

hợp điền vào những
câu sau?

giữ gìn
1. Em Thuý luôn luôn ………………….
quần áo sạch
sẽBảo vệ
2 ……………………tổ quốc là sứ mệnh của quân đội
3 .Thế hệ mai sau sẽ được hưởng ……………..……….
thành quả
của công cuộc đổi mới hôm nay.
4. Trường ta đã lập nhiều thành tích
…………………………….để chào mừng ngày Quốc
TaiLieu.VNmồng 2 tháng chín.
khánh


Bài 9 Tiết 35
Tiếng Việt

IV/ Luyện tập
Nhóm 1 : Bài tập 1 (SGK,tr115)
Nhóm 2 : Bài tập 2 (SGK,tr115)
Nhóm 3 : Bài tập 3 (SGK,tr115)
Nhóm 4 : Bài tập 4 (SGK,tr115)

TaiLieu.VN


Bài 9 Tiết 35

Tiếng Việt
Bài tập 1 (SGK,tr115)
-gan dạ
-can đảm,dũng cảm
-nhà thơ
-thi só,thi nhân
-mổ xẻ
-phẫu thuật,giải phẫu
-của cải
-nước ngoài
-tài sản
-ngoại quốc
-chó biển
-hải cẩu
-yêu cầu
-đòi hỏi
-niên học
-năm học
TaiLieu.VN
-loài người -nhân loại

Tìm tõ H¸n ViƯt
®ång nghÜa víi
c¸c tõ sau ®©y:


Bài 9 Tiết 35
Tiếng Việt
Bài tập 2 (SGK,tr115)
-máy thu thanh -ra đi ô

-sinh tố

-vi ta min

-xe hơi

-ôtô

-dương cầm

-pi a nô

TaiLieu.VN

Tìm từ có
gốc Ấn –Âu
đồng nghĩa
với các từ
sau đây?


Bài 9 Tiết 35
Tiếng Việt
Bài tập 3 (SGK,tr115)
-heo
-tía,thầy
-má,u
-trái thơm
-con tru
-tróc cúi -


TaiLieu.VN

-lợn
-cha
-mẹ
-quả dứa
-con trâu
-đầu gối

Tìm một số từ địa
phương đồng nghĩa với
từ tồn dân (phổ thơng)


Bài 9 Tiết 35
Tiếng Việt
Bài tập 4 (SGK,tr115)
…đã đưa tận tay

…đã trao tận tay

….đưa khách ra

…tiễn khách ra

…đã kêu

…đã phàn nàn


…người ta nói cho …người ta cười cho
…đã đi hôm qua

TaiLieu.VN

…đã từ trần hôm
qua

Tìm từ đồng
nghĩa thay thế
từ in đậm trong
các câu sau?


Bài 9 Tiết 35
Tiếng Việt
*Củng cố :

- Thế nào là từ đồng nghĩa?
-Phân loại từ đồng nghĩa?
-Lưu ý khi sử dụng từ đồng nghĩa ?
*Dặn dò : Về làm các bài tập còn lại

TaiLieu.VN


Cảm ơn quý thầy cô và các
em học sinh

TaiLieu.VN



Bài 9 Tiết 35
Tiếng Việt
Bài tập 5:

Phân biệt các từ trong
các nhóm từ đồng
nghĩa sau đây?

*Aên ,xơi ,chén
-Aên : sắc thái bình thường
-Xơi : sắc thái lịch sự
-Chén: sắc thái thân mật, thông tục
*Cho biếu tặng:
-Cho: mẹ cho tiền ăn sáng-> quan hệ trên –dưới
-Biếu : con biếu mẹ cái áo len -> quan hệ dưới trên
-Tặng :cha tôi được nhà nước tặng huân chương
-> không phân biệt ngôi thứ
TaiLieu.VN


Yêú đuối ,yếu ớt
Yếu đuối : thiếu hẳn sức mạnh về thể chất hoặc tinh thần
,nghiên về tinh thần
Yếu ớt: nghiên về thể chất
Xinh ,đẹp
Xinh : chỉ người còn trẻ ,hình dáng nhỏ nhắn ,ưa nhìn
Đẹp: có ý nghĩa chung hơn ,mức độ cao hơn xinh
Tu, nhấp,nốc

-Tu :uống nhiều ,liền một mạch ,bằng cách ngậm trực tiếp và
miệng chai hay vòi ấm
-Nhấp : uống từng chút một bằng cách chỉ hớp ở đầu môi
-Nốc : uống nhiều và hết ngay trong một lúc một cách thô tục
TaiLieu.VN


×