10/19/2014
Start up …
SREOL 2
1
10/19/2014
Giảng viên: Ths. Vũ Hữu Thành.
Nơi làm việc: Khoa Tài chính – Ngân hàng, ĐH Mở
Điện thoại: 0938077776
Email:
info
u
antitative
Analysis
2
10/19/2014
A
Thiết kế nghiên cứu định lượng
Kiến thức
Xử lý số liệu tiền phân tích
Thống kê và hồi quy dữ liệu bảng
Mục tiêu
Kỹ năng
Sử dụng phần mềm phân tích
Phân tích số liệu
Hiểu và viết phân tích
A
Lý
thuyết
Bài tập
Phương
pháp
Thực
hành
Bài đọc
bổ trợ
3
10/19/2014
A
Xây dựng mô hình
Cấu trúc dữ liệu
Buổi
1
Thống kê mô tả
Buổi
2
Hồi quy tuyến tính
– Phần 1
Buổi
3
Buổi
4
NỘI
DUNG
Hồi quy tuyến tính
– Phần 2
Buổi Hồi quy dữ liệu bảng
5
– Phần 1
Buổi Hồi quy dữ liệu bảng
6
– Phần 2
Vũ Hữu Thành
Hello
D
ay 2
4
10/19/2014
Nội dung Buổi 1
Lý thuyết 1
Các loại hình thang đo
Lý thuyết 2
Thống kê mô tả
Lý thuyết 3
Một số phân phối lý thuyết
Thực hành 1
Thiết lập biến số và nhập liệu trên Eview8
Thực hành 2
Thống kê mô tả
Vũ Hữu Thành
Day 2
Lý thuyết 1
Các loại hình thang đo
Vũ Hữu Thành
5
10/19/2014
I. Các loại hình thang đo
Định
danh
Thứ tự
Khoảng
Tỷ lệ
I. Các loại hình thang đo
Định
danh
Là thang đo trong đó:
Số đo dùng để xếp loại, nó không có ý nghĩa về
lượng.
Không thể sử dụng công thức cộng trừ nhân chia.
Ví dụ
Đặc điểm ngành:
Nông lâm ngư: 1
Sản xuất: 2
Dịch vụ: 3
Xây dựng và BĐS: 4
Phân cấp ngân sách:
Cấp Trung ương: 1
Cấp tỉnh: 2
Cấp huyện: 3
Cấp xã: 4
6
10/19/2014
I. Các loại hình thang đo
Thứ tự
Ví dụ
Là thang đo trong đó:
Số đo dùng để so sánh thứ tự, nó không có ý nghĩa
về lượng.
Không thể sử dụng công thức cộng trừ nhân chia.
Trình độ học vấn:
Từ THPT trở xuống: 1
Trung cấp: 2
Cao đẳng/Đại học: 3
Sau đại học: 4
Sở hữu Nhà nước:
Dưới 5%: 1
Từ 5 - dưới 35%: 2
Từ 35% - dưới 65% : 3
Từ 65% trở lên: 4
I. Các loại hình thang đo
Khoảng
Là thang đo trong đó:
Dùng để chỉ khoảng cách nhưng gốc 0 không có
nghĩa.
Có thể sử dụng công thức cộng trừ nhưng
không thể nhân chia.
Phát biểu
Ví dụ
Hoàn
toàn
phản
đối
Phản Trung Đồng
đối
dung
ý
Hoàn
toàn
đồng
ý
Người VN chân chính luôn
mua hàng sản xuất tại VN
1
2
3
4
5
Mua hàng ngoại nhập chỉ giúp
cho nước khác làm giàu
1
2
3
4
5
7
10/19/2014
I. Các loại hình thang đo
Tỷ lệ
Là thang đo trong đó:
Dùng để đo độ lớn của các đối tượng và gốc 0 có
nghĩa.
Có thể sử dụng công thức cộng trừ nhân chia..
ROA, ROE
Chiều cao, cân nặng
Nhiệt độ
Ví dụ
I. Các loại hình thang đo
Thang đo cấp cao hơn luôn có
thuộc tính của thang đo cấp thấp
hơn, nhưng ngược lại không đúng
Thang đo tỷ lệ sẽ mạnh nhất, tiếp
đến là thang đo khoảng, thứ tự
và cuối cùng là thang đo định
danh
Cấp thang đo và
độ mạnh của
chúng
Có thể chuyển đổi số đo của
thang đo cấp cao hơn sang số đo
của thang đo cấp thấp hơn nhưng
không thể làm ngược lại
Vũ Hữu Thành
8
10/19/2014
I. Các loại hình thang đo
Biến số định
tính và định
lượng
Các biến định lượng dẫn
đến các quan sát bằng số
thể hiện một số lượng
Ví dụ:
Score, Age...
Các biến định tính dẫn
đến các quan sát không
phải bằng số mà có thể
được phân loại
Ví dụ:
Genger, Major...
Vũ Hữu Thành
Mã hóa biến số định tính
9
10/19/2014
Day 2
Lý thuyết 2
Thống kê mô tả
Vũ Hữu Thành
10
10/19/2014
I. Thống kê mô tả
I
1. Tần số:
Số quan sát có cùng một biểu hiện
Tần số và
tần suất
2. Tần suất:
Tỷ lệ số quan sát có cùng một biểu
hiện trên tổng số quan sát
1.
2.
3.
4.
Ứng
dụng
Kiểm soát số liệu
Mô tả số liệu trong nghiên cứu
Quyết định loại hình kiểm định
Quyết định biến giả hồi quy
% Hợp lệ % Tích lũy
Ví
dụ
Ngành học
Frequency Percent
Kinh tế học
Quản trị kinh doanh
Tài chính - Ngân hàng
Kinh tế chính trị
Luật kinh doanh
Xã hội học
Triết học
Tâm lý học
Total
115
286
227
101
149
117
195
17
1207
9.5
23.7
18.8
8.4
12.3
9.7
16.2
1.4
100
Valid
Cumulative
Percent
Percent
9.5
9.5
23.7
33.2
18.8
52
8.4
60.4
12.3
72.7
9.7
82.4
16.2
98.6
1.4
100
100
Cỡ mẫu dưới 30 nên không thể sử dụng:
1. Làm biến tham chiếu trong hồi quy
2. Phân tích Anova
3. Sử dụng các kiểm định tham số
11
10/19/2014
I. Thống kê mô tả
II
Đo lường
sự hướng
tâm
1. Trung bình cộng đơn giản:
Cộng tất cả các giá trị quan sát trong
tập dữ liệu rồi chia cho tổng số quan
sát
2. Trung bình cộng có trọng số:
Giá trị trung bình cộng có phản ánh
tầm quan trọng của các phần tử
trong tập đó. Mỗi một giá trị quan
sát sẽ được gắn một trọng số.
1. Mô tả số liệu trong nghiên cứu
2. Nền tảng lý thuyết về phân phối
chuẩn
3. Nền tảng trong phân tích Anova
Ứng
dụng
I. Thống kê mô tả
II
Đo lường
sự hướng
tâm
Ứng
dụng
3. Trung vị:
Trung vị m của một tập hợp n giá trị đo
lường x1, x2, x3,…, xn là giá trị của x mà
nằm ở giữa khi các giá trị đo lường này
được xếp theo thứ tự từ nhỏ nhất đến
lớn nhất
4. Số yếu vị:
Số Yếu vị của một tập hợp n giá trị đo
lường x1, x2, x3,…, xn là giá trị của x xảy
ra với tần suất lớn nhất
Ít được ứng dụng trong nghiên cứu
12
10/19/2014
I. Thống kê mô tả
III
Đo lường
sự biến
thiên
Ứng
dụng
1. Phương sai:
Phương sai là trung bình của các biến
thiên bình phương giữa từng quan sát
trong tập dữ liệu so với giá trị trung
bình của nó
2. Độ lệch chuẩn:
Độ lệch chuẩn là căn bậc hai của
phương sai. Đo lường mức sai lệch
tuyệt đối trung bình của từng quan sát
so với giá trị trung bình
1. Dùng mô tả sự biến thiên của số liệu trong
thống kê mô tả.
2. Là nền tảng trong hầu hết các phân tích quan
trọng như: kiểm định, anova, hồi quy…
I. Thống kê mô tả
Ví dụ
Điểm thi tiếng anh của 6 học sinh lần lượt như sau:
9, 9.5, 11, 9.5, 6, 7.4
Tính: Trung vị, trung bình, mode, phương sai
Mean = 8.733
Mode = 9.5
Median:
B1: 6, 7.4, 9%, 9.5%, 9.5, 11
B2: (9% + 9.5%)/2 = 9.25
Varian:
B1: (9 - 8.733)2 + (9.5 - 8.733)2 + …+ (7.4 - 8.733)2 = 0.1563
B2: 0.1563/6 = 0.0261
Standev = 0.02611/2 = 1.6142
13
10/19/2014
Day 2
Thực hành 1 Thiết lập biến số và nhập liệu trên Eview8
Nhập liệu vào EVIEW
B.1
14
10/19/2014
Nhập liệu vào EVIEW
B.2
B.3
Nhập liệu vào EVIEW
B.4
15
10/19/2014
Day 2
Thực hành 2
Thống kê mô tả
Vũ Hữu Thành
1. Thống kê biến số định lượng
B.1
16
10/19/2014
1. Thống kê biến số định lượng
B.2
1. Thống kê biến số định lượng
17
10/19/2014
2. Thống kê biến số định tính
• B1. Lựa chọn một biến số định tính
• B2. Thực hiện các thao tác như thống kê biến số định lượng
• B3. Vào View/N-Way Tabulan/OK
2. Thống kê biến số định tính
18
10/19/2014
Mô tả
3 mục tiêu
3 Mục
tiêu
trong nghiên
cứu định
lượng
Giải thích
Dự đoán
Day 2
Lý thuyết 3
Một số phân phối lý thuyết
Vũ Hữu Thành
19
10/19/2014
I. Một số phân phối lý thuyết
Phân phối
xác suất của
biến
ngẫu
nhiên rời rạc
Px(xi) = P(X =xi)
Xác suất biến số X
nhận 1 giá trị xi
I. Một số phân phối lý thuyết
Phân phối
xác suất của
biến
ngẫu
nhiên rời rạc
Hai loại phân phối xác xuất:
1. Phân phối nhị thức
2. Phân phối Poison
20
10/19/2014
I. Một số phân phối lý thuyết
Ví dụ
I. Một số phân phối lý thuyết
Phân phối
xác suất của
biến
ngẫu
nhiên
liên
tục
Với a < b
𝑏
P (a ≤ X ≤ b) = 𝑎 𝑓 𝑥 𝑑𝑥
Xác suất biến số X
nhận 1 giá trị trong
khoảng [a,b]
21
10/19/2014
I. Một số phân phối lý thuyết
Phân phối
xác suất của
biến
ngẫu
nhiên
liên
tục
f(x) ≥ 0 mọi x
𝑥 𝑑𝑥 = 1
P(X = xi) = 0
+∞
𝑓
−∞
Xác suất biến số X
nhận 1 giá trị cụ
thể là bằng 0
I. Một số phân phối lý thuyết
Phân phối
xác suất của
biến
ngẫu
nhiên
liên
tục
Có ba loại phân phối của biến ngẫu nhiên
liên tục:
1. Phân phối đều
2. Phân phối mũ
3. Phân phối chuẩn (thông dụng nhất)
22
10/19/2014
I. Một số phân phối lý thuyết
Các nghiên cứu chứng tỏ rằng việc sử dụng nhiên
liệu cho các xe hơi cỡ nhỏ bán tại Hoa Kỳ có mức sử
dụng trung bình là 30,5 dặm mỗi galông nhiên liệu
(mpg) và độ lệch chuẩn là 4,5 mpg. Tỷ lệ phần trăm
của xe cỡ nhỏ đạt từ mức 35 mpg trở lên là bao
nhiêu?
Bài toán
I. Một số phân phối lý thuyết
Phân phối chuẩn
f(x) =
-3
-2
-1
0
1
2
𝟏
𝝈√𝟐𝝅
3
𝒙−𝝁 𝟐
)
𝝈
𝜺−𝟏/𝟐(
4
5
23
10/19/2014
I. Một số phân phối lý thuyết
Phân phối chuẩn
µ=1
𝝈=1
𝝈
-3
-2
-1
0
1
2
3
4
5
4
5
Mean
I. Một số phân phối lý thuyết
Phân phối chuẩn
-3
-2
-1
0
µ-3𝝈 µ-2𝝈 µ-𝝈
1
µ
2
3
µ+𝝈 µ+2𝝈 µ+3𝝈
24
10/19/2014
I. Một số phân phối lý thuyết
Phân phối chuẩn
95.44%
-3
-2
-1
µ-2𝝈
0
1
µ
2
3
µ+2𝝈
4
5
4
5
I. Một số phân phối lý thuyết
Phân phối chuẩn
34.13% 34.13%
-3
-2
-1
0
µ-𝝈
1
µ
2
µ+𝝈
3
25