GVHD : TRẦN VĂN THUẬN
BTL NỀN & MÓNG
BÀI TẬP LỚN MÔN HỌC NỀN MÓNG
A/THUYẾT MINH, TÍNH TOÁN :
I/Số liệu thiết kế :
1.1 Tải trọng tác dụng :
Đơn vị
Số liệu
kN
6500
kN
1450
H xtc
kN
155
H ytc
kN
170
M ytc
kN.m
1350
M xtc
kN.m
1600
Tải trọng
N
tt
tc
N
ht
tc
- Tĩnh tải tiêu chuẩn
- Hoạt tải tiêu chuẩn
Htc- Hoạt tải tiêu chuẩn
Mtc - Hoạt tải tiêu chuẩn
1.2 Số liệu thủy văn và chiều dài nhịp :
Đơn vị
m
m
m
m
m
m
m
m
MNCN
MNTN
MNTT
Htthuyền
MNTC
Cao độ mặt đất tự nhiên
Cao độ mặt đất sau xói lở
Chiều dài nhịp tính toán
Sông có thông thuyền
Số liệu
3.7
1.7
2.2
2.2
Lấy cao hơn MNTN 1-1.5m
0
-1.8
20.5
1.3 Số liệu địa chất :
Tên
lớp
Bề
dày
lớp
W
WL
WP
IP
IL
γ
γs
γc
e
Sr
ϕ
C
1
LỚP : CẦU ĐƯỜNG SẮT K51
SVTH :NGUYỄN ĐỨC TIẾP
Cu
GVHD : TRẦN VĂN THUẬN
m
%
%
%
%
-
BTL NỀN & MÓNG
kN/m3
kN/m3
kN/m3
-
-
Độ
kN/m
kPa
2
1
2
3
10.2
13.2
73.3
32.8
54.7
41.6
28.8
26.8
25.9
14.8
1.72
0.41
15.6
18.7
26.7
27
9.0
14.08
1.966
0.917
0.995
0.965
28.9
48.9
26.7
22.2
0.1
19.6
27.5
15.21
0.809
0.983
2°38’
17°23
’
18°42
’
Trong đó :
W (%)
: Độ ẩm
WL (%)
: Độ ẩm giới hạn chảy
WP (%)
: Độ ẩm giới hạn dẻo
IP (%)
: Chỉ số dẻo của đất
IL
: Độ sệt của đất
γ (kN/m3) : Trọng lượng thể tích tự nhiên của đất
γS (kN/m3)
: Trọng lượng thể tích của hạt đất
γc (kN/m3) : Trọng lượng thể tích khô của đất
e
: Hệ số rỗng
Sr
: Hệ số bão hòa
ϕ ( Độ )
: Góc ma sát trong của đất
C (kN/m2)
: Lực dính đơn vị
Cu (kPa)
: Cường độ kháng cắt không thoát nước trung bình
a (m3/kN)
: Hệ số nén lún
Cấu trúc địa chất và đặc điểm của các lớp đất
Chiều sâu lỗ khoan: 37.0m.
Lớp 1: Sét pha màu xám, lẫn sạn, trạng thái dẻo chảy.
Lớp đất số 1 gặp ở lỗ khoan PA01 ở trạng thái dẻo chảy. Chiều dày của lớp
là 10.2 m. Cao độ mặt lớp là 0.0 m. Cao độ đáy lớp là -10.2 m.
Độ rỗng n = 0.663
Lớp 2: Cát pha màu xám, trạng thái dẻo.
2
LỚP : CẦU ĐƯỜNG SẮT K51
SVTH :NGUYỄN ĐỨC TIẾP
7.8
18.2
2
78
45.3
106
GVHD : TRẦN VĂN THUẬN
BTL NỀN & MÓNG
Lớp đất số 2 gặp ở lỗ khoan PA01 ở trạng thái dẻo. Chiều dày của lớp là
13.2 m. Cao độ mặt lớp là -10.2 m. Cao độ đáy lớp là -23.4 m.
Độ rỗng n = 0.478
Lớp 3: Cát hạt to, màu xám, kết cấu chặt vừa.
Lớp đất số 3 gặp ở lỗ khoan PA01 ở trạng thái chặt vừa.Cao độ mặt lớp là
-23.4 m. Cao độ đáy lớp vượt quá chiều sâu mũi khoan
Độ rỗng n = 0.447
II/ Xác định kích thước trụ :
2.1 Xác định cao độ đáy dầm và cao độ đỉnh trụ:
Căn cứ vào MNTT, Htthuyền ta xác định
+ Cao độ đáy dầm (CĐĐaD) :
CĐĐaD = MNTT + Htthuyền = 2.2 + 5 = +4.4 m
+ Cao độ đỉnh trụ ( CĐĐT) :
CĐĐT = CĐĐaD – 0.3m = +4.4 – 0.3 = +4.1 m
2.2 Xác định cao độ đỉnh bệ trụ, chiều dày bệ, cao độ đáy bệ
Căn cứ vào MNTN, cao độ mặt đất sau xói lở
+ Cao độ đỉnh bê trụ (CĐĐB):
Theo yêu cầu của quy trình, cao độ đỉnh bệ trụ thấp hơn MNTN tối
thiểu 0.2 m. Vị trí xây dựng trụ cầu nằm xa bờ, sự thay đổi cao độ mực nước giữa
MNCN và MNTN là khá lớn, sông có thông thuyền. Xét cả điều kiện mỹ quan trên
sông ta chọn cao độ đỉnh bệ thấp hơn MNTN là 0.2 m
Cao độ đỉnh bệ (CĐĐB) = +1.5 m
+ Bề dày bệ móng :
Theo quy trình + cầu nhỏ có Hb = 1 ÷1.5 m
+ cầu trung Hb = 2 ÷ 3 m
+ Hb ≥ 2D ( D là đường kính cọc )
3
LỚP : CẦU ĐƯỜNG SẮT K51
SVTH :NGUYỄN ĐỨC TIẾP
GVHD : TRẦN VĂN THUẬN
BTL NỀN & MÓNG
ta chọn Hb = 1.5 m
+ Cao độ đáy bệ ( CĐĐaB) :
CĐĐaB = CĐĐB – Hb = +1.5 – 1.5 = 0 m
+ Chiều cao thân trụ ( Httrụ ) :
Httrụ = CĐĐT – 1.4m – CĐĐB = +4.1 – 1.4 – 1.5 = 1.2 m
+ Gờ bệ móng a, b :
Đối với công trình cầu đường a, b = 0.2 ÷ 1 m
Để phòng sai số khi thi công thân trụ ta chọn a = b = 0.5 m
III/ Xác định tải trọng tác dụng tại đáy bệ :
3.1 Xác định tải trọng tĩnh :
+ Thể tích toàn bộ trụ ( Vtrụ ) :
Vtrụ = Vbệ + Vthân + Vđỉnh
Vbệtrụ = 5.5 x 2.2 x 1 = 12.1 m3
Vthântrụ = {1.2 x (4.5–1.2) +
3.14 x1.22
4
} x 1.2 = 6.108 m3
Vđỉnhtrụ = (8 x 1.4 – 1.5 x 0.6) x 1.7 = 17.51 m3
Vtrụ = 35.718 m3
+ Thể tích phần trụ ngập nước ( Vtrụnn ) :
Vtrụnn = Vbệtrụ + V thântrụnn = 12.1 + 6.108 .0.2/1.2 = 13.118 m3
+ Trọng lượng trụ ( Gtrụ ) :
Gtrụ = Vtrụ.γbt = 35.718 x 24 = 857.232 KN
Với
γbt = 24 kN/m3 trọng lượng thể tích của bê tông
+ Lực đẩy Ascimet ( A )
A = Vtrụnn. γn = 13.118 x 10 = 131.18 KN
Với
γn = 10 kN/m3 trọng lượng thể tích của nước
Bảng số liệu tĩnh tải :
Tải trọng
Đơn vị
Tiêu chuẩn
4
LỚP : CẦU ĐƯỜNG SẮT K51
SVTH :NGUYỄN ĐỨC TIẾP
GVHD : TRẦN VĂN THUẬN
BTL NỀN & MÓNG
N tctt
kN
6520
Gtrụ
A
kN
kN
857.232
131.118
3.2 Xác định hoạt tải :
Bảng số liệu hoạt tải :
Htc
Mtc
Tải trọng
Đơn vị
Tiêu chuẩn
N tcht
kN
1450
H xtc
kN
155
H ytc
kN
170
M ytc
kN.m
1350
M xtc
kN.m
1600
3.3 Tổ hợp tải trọng tại đáy bệ :
3.3.2 Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn ở MNTN
Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn theo phương dọc cầu ở MNTN
(1) Tải trọng thảng đứng tiêu chuẩn theo phương dọc cầu
Ptc = Nhttc + Ntttc + Gtrụ - A
= 1450 + 6520 +857.232 -131.18
= 9184.856 kN
(2) Tải trọng ngang tiêu chuẩn theo phương dọc cầu
Htc = Htcx = 155 kN
(3) Momen tiêu chuẩn theo phương dọc cầu
Mtc = Mtcy + Htcx(CĐĐT – CĐĐaB)
= 1350 + 155 x (4.1 – 0 )
= 1985.5 kNm
5
LỚP : CẦU ĐƯỜNG SẮT K51
SVTH :NGUYỄN ĐỨC TIẾP
GVHD : TRẦN VĂN THUẬN
BTL NỀN & MÓNG
Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn theo phương ngang cầu ở MNTN
(1) Tải trọng thẳng đứng tiêu chuẩn ngang cầu
Ptc = Nhttc + Ntttc + Gtrụ - A
= 1450 + 6520 +852.232 + 131.118
= 8691.114 kN
(2) Tải trọng ngang tiêu chuẩn theo phương ngang cầu
Htc = Htcy = 170 kN
(3) Momen tiêu chuẩn theo phương ngang cầu
Mtc = Mtcx + Htcy(CĐĐT – CĐĐaB)
= 1600 + 170 x (4.1 – 0 )
= 2297 kNm
3.3.2 Tổ hợp tải trọng tính toán ở MNTN
Tổ hợp tải trọng tính toán theo phương dọc cầu ở MNTN
(1) Tải trọng thẳng đứng tính toán dọc cầu
Ptt = nh.Nhttc + nt. Ntttc + nt.Gtrụ - A
= 1.75 x 1450 + 1.25 x 6520 + 1.25 x 857.232 – 131.118
= 11627.922 kN
(2) Tải trọng ngang tính toán phương dọc cầu
Htt = nh.Htcx = 1.75 x 155 = 271.25 kN
(3) Momen tính toán dọc cầu
Mtt = nh.Mtcy . nh.Htcx(CĐĐT – CĐĐaB)
= 1.75 x 1350 + 1.75 x 155 x (4.1 – 0)
= 3474.625kNm
Tổ hợp tải trọng tính toán theo phương ngang cầu ở MNTN
(1) Tải trọng thẳng đứng tính toán ngang cầu
Ptt = nh.Nhttc + nt. Ntttc + nt.Gtrụ - A
= 1.75 x 1450 + 1.25 x 6250 + 1.25 x 857.232 – 131.118
= 11627.922 kN
6
LỚP : CẦU ĐƯỜNG SẮT K51
SVTH :NGUYỄN ĐỨC TIẾP
GVHD : TRẦN VĂN THUẬN
BTL NỀN & MÓNG
(2) Tải trọng ngang tính toán phương ngang cầu
Htt = nh.Htcy = 1.75 x 170 = 297.5 kN
(3) Momen tính toán ngang cầu
Mtt = nh.Mtcx + nh.Htcy. (CĐĐT – CĐĐaB)
= 1.75 x 1600 + 1.75 x 170 x (4.1 – 0)
= 4019.75 kNm
Với nt = hệ số tĩnh tải = 1.75
nh = hệ số hoạt tải = 1.25
BẢNG TỔNG HỢP TẢI TRỌNG TẠI ĐÁY BỆ
Loại
Lực thẳng
đứng
Lực ngang
Mô men
Đơn vị
kN
kN
kN.m
PHƯƠNG DỌC CẦU
Tiêu chuẩn Tính toán
8696.052
11627.22
155
198.5
271.25
3474.625
PHƯƠNG NGANG CẦU
Tiêu chuẩn
Tính toán
9691.114
11627.922
170
2997
297.5
4019.75
7
LỚP : CẦU ĐƯỜNG SẮT K51
SVTH :NGUYỄN ĐỨC TIẾP
GVHD : TRẦN VĂN THUẬN
BTL NỀN & MÓNG
CÐÐD=+4.4m
800
MNTN =+3.7m
Htthuyen =2.2
60
60
170
80
80
CÐÐT=+4.1m
150
150
25
25
120
120
120
MNTT =+2.20m
MNTN =+1.70m
CÐMÐTN=0.00
CÐÐB= 1.5m
50
450
50
100
50
100
50
CÐÐaB= 0.0m
CMÐSX= -1.8m
IV/ Xác định số lượng cọc, bố trí cọc trong bệ, tính nội lực trong cọc :
4.1 Chọn kích thước cọc và cao độ mũi cọc ( CĐMC ) :
Theo tính chất của công trình là cầu có tải trọng truyền xuống móng là khá
lớn, địa chất có lớp chịu lực nằm cách mặt đất 23.4 m và không phải là tầng đá gốc
nên chọn giải pháp là móng cọc ma sát BTCT.
Chọn cọc BTCT đúc sẵn có kích thước mặt cắt là 400 x 400 mm, được
đóng vào lớp thứ 3 là lớp sét màu loang lổ, trạng tahí nửa cứng. Cao độ mũi cọc là
-26 m. tại đó có số búa SPT N = 30 đủ khả năng chịu được tai trọng công trình.
Chiều dài của cọc ( Lc ) được xác định như sau :
Lc = CĐĐB - Hb - CĐMC
= 1.5 - 1.5 - (- 26.0) = 26 m.
Trong đó:
CĐĐB = 1.5 m : Cao độ đỉnh bệ.
Hb
= 1.5 m : Chiều dày bệ móng
8
LỚP : CẦU ĐƯỜNG SẮT K51
SVTH :NGUYỄN ĐỨC TIẾP
GVHD : TRẦN VĂN THUẬN
BTL NỀN & MÓNG
CĐMC = -26.00m : Cao độ mũi cọc.
LKiểm tra:
Lc
D
30 <
< 70
D = 0.4 m : cạnh mặt cắt ( m )
=> Thỏa mãn yêu cầu về độ mảnh.
Tổng chiều dài cọc chế tạo là: L = Lc + 1m = 26 + 1 = 27 m.
Cọc được tổ hợp từ 3 đốt cọc với tổng chiều dài chế tạo là
27m = 9m + 9m +9m.
Các đốt cọc được nối với nhau bằng thép góc trong quá trình thi công.
4.2 Tính sức kháng dọc trục của cọc đơn theo quy trình 22 TCN 272-2005
4.2.1 Tính sức kháng dọc trục theo vật liệu ( Pvl ):
Yêu cầu cốt thép dọc chủ
+ Đường kính φ = 12 ÷ 32 mm ( tra bảng diện tích cốt thép tròn
theo ASTM A615M – 22 TCN 272-2005 ).
+ Bố trí không ít hơn 4 thanh và thường là 8 ÷ 12 thanh
+ Diện tích cốt thép
≥
1.5 Diện tích mặt cắt ngang của bê tông
Chọn : 8 thanh với φ = 19 mm
+ Thép có : fy= 420 Mpa
Es= 200000 MPa
+ Bê tông : f’c= 32 MPa
Sức kháng tính toán của cấu kiện BTCT chịu nén đối xứng qua trục chính được
Pr = ϕ . Pn
xác định
(1)
Trong đó đối với cấu kiện có cốt thép đai thường
9
LỚP : CẦU ĐƯỜNG SẮT K51
SVTH :NGUYỄN ĐỨC TIẾP
GVHD : TRẦN VĂN THUẬN
Pn = 0.8 0.85 f c' ( Ag − Ast ) + f y Ast
BTL NỀN & MÓNG
(2)
Pr = Sức kháng lực dọc trục tính toán có hoặc không có uốn (N)
Pn = Sức kháng lực dọc trục danh định có hoặc không có uốn (N)
f ’c = Cường quy định của bêtông ở tuổi 28 ngày, trừ khi có quy định ở các
tuổi khác (MPa)
fy = Cường độ giới hạn chảy quy định của cốt thép (MPa)
Ag = Diện tích nguyên của mặt cắt (mm2)
Ast = Diện tích nguyên của cốt thép (mm2)
ϕ = 0.75 hệ số sức kháng
Ta có:
Ag = 450 x 450 = 202500 mm2
Ast = 3096 mm2
10
LỚP : CẦU ĐƯỜNG SẮT K51
SVTH :NGUYỄN ĐỨC TIẾP
GVHD : TRẦN VĂN THUẬN
BTL NỀN & MÓNG
f’c = 32
MPa
150
@8
50
150
150
50
150
400
@19
400
fy = 420 MPa
Thay vào (1) và (2):
=3146664.96N
Vậy : Pvl = Pr = 3146.664kN
4.2.2 Tính sức kháng dọc trục theo đất nền.( Pđn )
Sức kháng đỡ tính toán của các cọc QR có thể tính như sau:
QR = ϕ Qn = ϕq Qult
Hay
QR = ϕ Qn = ϕqp Qp + ϕqs Qs
11
LỚP : CẦU ĐƯỜNG SẮT K51
SVTH :NGUYỄN ĐỨC TIẾP
GVHD : TRẦN VĂN THUẬN
BTL NỀN & MÓNG
với : Qp = qpAp
Q s = q s As
Trong đó:
ϕq = hệ số sức kháng dùng cho sức kháng đỡ của 1 cọc đơn ( tham
khảo AASHTO 2007), dùng cho các phương pháp không phân biệt giữa sức kháng
toàn bộ và sự góp phần riêng rẽ của sức kháng mũi và thân cọc.
Qult
= Sức kháng đỡ của 1 cọc đơn ( N )
Qp
= Sức kháng mũi cọc ( N )
Qs
= Sức kháng thân cọc ( N )
qp
= Sức kháng đơn vị mũi cọc ( MPa )
qs
= Sức kháng đơn vị thân cọc ( MPa )
As
= Diện tích bề mặt thân cọc ( mm2 )
Ap
= Diện tích mũi cọc ( mm2 )
ϕqp
= Hệ số sức kháng đối với sức kháng mũi cọc quy định dùng
cho các phương pháp tách rời sức kháng của cọc do sức kháng của mũi cọc và sức
kháng thân cọc.
ϕqs
= Hệ số sức kháng đối với sức kháng thân cọc quy định dùng
cho các phương pháp tách rời sức kháng của cọc do sức kháng của mũi cọc và sức
kháng thân cọc.
a. Sức kháng mũi cọc
Do mũi cọc cắm vào lớp đất sét loang lổ nên dùng phương pháp SPT để xác
định sức kháng mũi cọc
Sức kháng mũi cọc Qp = qp.Ap =
Qp = 1526.4 KN
b.Sức kháng thân cọc :
12
LỚP : CẦU ĐƯỜNG SẮT K51
SVTH :NGUYỄN ĐỨC TIẾP
GVHD : TRẦN VĂN THUẬN
BTL NỀN & MÓNG
+ Lớp 1, 2 là đất dính nên dùng phương pháp α để tính sức kháng
đơn vị thân cọc qs1, qs2 ( MPa ) tại lớp 1 và 2
qs = α S u
Su = Cu = cường độ kháng cắt không thoát nước trung bình (MPa)
α = hệ số kết dính
Tra α theo :
Su < 25KPa : α = 1
α = 1 − 0.5
25KPa < Su < 75KPa :
Su − 25 KPa
50 KPa
Su > 75KPa : α = 0.5
•
Lớp 1:
Su1 = 2 KPa = 0.002 MPa
=> α1 = 1
qs1 = α1 .Su1 = 1 x 0.002 = 0.002 MPa
Diện tích bề mặt thân cọc ở lớp 1 :
As1 = 4.(h1-hx).D = 4 x (10.2 - 1.8) x 0.40 = 13.44 m2
= 13440000 mm2
Sức kháng thân cọc lớp 1 :
Qs1 = qs1.As1 = 0.002 x 13440000 =26880 N
•
Lớp 2:
Su2 = 78 KPa = 0.078 MPa
=>
qs2 = α2 .Su2 = 0.5 x 0.078= 0.039 MPa
Diện tích bề mặt thân cọc ở lớp 2 :
As2 = 4.h2.D = 4 x 13.2 x 0.40 = 21120000 mm2
Sức kháng thân cọc lớp 2 :
Qs2 = qs2.As2 = 0.039 x 21120000 =823680 N
+ Lớp 3
qs3 = 0.5*106*
13
LỚP : CẦU ĐƯỜNG SẮT K51
SVTH :NGUYỄN ĐỨC TIẾP
GVHD : TRẦN VĂN THUẬN
BTL NỀN & MÓNG
Qs3=4*0.4*2.6*0.053=220480(N)
c. Sức kháng đỡ tính toán của các cọc (QR):
QR = ϕqp Qp + ϕqs Qs
= ϕqp Qp + ϕqs1 Qs1+ ϕqs2 Qs2 + + ϕqs3 Qs3
•
Hệ số sức kháng đối với sức kháng mũi cọc do ở lớp đất rời
dùng phương pháp SPT : ϕqp = 0.7λV
•
Hệ số sức kháng đối với sức kháng thân cọc :
+ Lớp 1, 2 đất dính dùng ppháp α : ϕqs1 = ϕqs2 = 0.7λV
+ Lớp 3 đất rời dùng ppháp SPT : ϕqs3 = 0.7λV
λV = 0.8 => ϕqp = 0.7 x 0.8 = 0.56
ϕqs1 = ϕqs2 = 0.7 x 0.8 = 0.56
ϕqs3 = 0.7 x 0.8 = 0.56
QR = 0.56 x 1526400 + 0.56 x 26880 +0.56 x 823680 + 0.56 x 220480
= 1454.566* N
Pđn = QR = 1454.566 KN
SỨC CHỊU TẢI DỌC TRỤC CỦA CỌC ĐƠN: P tk = min(Pđn,Pvl) = 1454.566
KN
V/ Xác định số lượng cọc, bố trí cọc trong bệ, tính nội lực trong cọc :
5.1 Xác định sơ bộ số lượng cọc ( n ) :
n≥
Số lượng cọc :
N
Ptt
Trong đó : N = tải trọng thẳng đứng ở TTGHCĐ (KN).
Ptt = Sức kháng dọc trục cọc đơn (KN).
Thay số : Chọn n = 15 cọc.
5.2 Bố trí cọc trong bệ :
5.2.1 Bố trí trong mặt bằng :
Tiêu chuẩn 22 TCN 272-05 quy định :
14
LỚP : CẦU ĐƯỜNG SẮT K51
SVTH :NGUYỄN ĐỨC TIẾP
GVHD : TRẦN VĂN THUẬN
BTL NỀN & MÓNG
• Khoảng cách từ mặt bên của bất kì cọc nào tới mép gần nhất phải
lớn hơn 225mm.
• Khoảng cách tim đến tim các cọc không được nhỏ hơn 750mm
hoặc 2,5 lần đường kính hay bề rộng cọc, chọn giá trị nào lớn
hơn.
Với n = 15 cọc được bố trí theo dạng lưới vuông trên mặt bằng và
được bố trí thẳng đứng trên mặt đứng, với các thông số :
+ Số hàng dọc theo phương dọc cầu là 5. Khoảng cách tim các
hàng cọc theo phương dọc cầu là 1000 mm
+ Số hàng dọc theo phương ngang cầu là 3. Khoảng cách tim các
hàng cọc theo phương dọc cầu là 1000 mm
+ Khoảng cách từ tim cọc ngoài cùng đến mép bệ theo cả 2
phương
dọc
cầu
và
ngang
cầu
là
4
15
LỚP : CẦU ĐƯỜNG SẮT K51
SVTH :NGUYỄN ĐỨC TIẾP
BTL NỀN & MÓNG
450
1000
1000
GVHD : TRẦN VĂN THUẬN
450
4000
450
50 mm
Chạy FB – Pier :
16
LỚP : CẦU ĐƯỜNG SẮT K51
SVTH :NGUYỄN ĐỨC TIẾP
GVHD : TRẦN VĂN THUẬN
BTL NỀN & MÓNG
17
LỚP : CẦU ĐƯỜNG SẮT K51
SVTH :NGUYỄN ĐỨC TIẾP
GVHD : TRẦN VĂN THUẬN
BTL NỀN & MÓNG
18
LỚP : CẦU ĐƯỜNG SẮT K51
SVTH :NGUYỄN ĐỨC TIẾP
GVHD : TRẦN VĂN THUẬN
BTL NỀN & MÓNG
19
LỚP : CẦU ĐƯỜNG SẮT K51
SVTH :NGUYỄN ĐỨC TIẾP
GVHD : TRẦN VĂN THUẬN
BTL NỀN & MÓNG
20
LỚP : CẦU ĐƯỜNG SẮT K51
SVTH :NGUYỄN ĐỨC TIẾP
GVHD : TRẦN VĂN THUẬN
BTL NỀN & MÓNG
21
LỚP : CẦU ĐƯỜNG SẮT K51
SVTH :NGUYỄN ĐỨC TIẾP
GVHD : TRẦN VĂN THUẬN
BTL NỀN & MÓNG
22
LỚP : CẦU ĐƯỜNG SẮT K51
SVTH :NGUYỄN ĐỨC TIẾP
GVHD : TRẦN VĂN THUẬN
BTL NỀN & MÓNG
23
LỚP : CẦU ĐƯỜNG SẮT K51
SVTH :NGUYỄN ĐỨC TIẾP
GVHD : TRẦN VĂN THUẬN
BTL NỀN & MÓNG
Cọc
Lực dọc (KN)
Cọc
Lực dọc (KN)
1
-1177.5
9
-440.01
2
-918.14
10
-928.00
3
-610.02
11
-629.04
4
-1136.1
12
-252.18
5
-872.25
13
-751.59
6
-540.93
14
-418.05
7
-1070.5
15
-22.576
8
-851.68
VI/ Kiểm toán móng cọc :
6.1 Kiểm toán theo TTGHCĐ:
6.1.1 Kiểm toán sức kháng đỡ dọc trục của cọc đơn:
24
LỚP : CẦU ĐƯỜNG SẮT K51
SVTH :NGUYỄN ĐỨC TIẾP
GVHD : TRẦN VĂN THUẬN
BTL NỀN & MÓNG
Result Type
Value
Load
Comb.
Pile
0
9
*** Maximum pile forces ***
Max shear in 2 direction
0.1787E+02 KN
Max shear in 3 direction
1
0.2490E+02 KN
1
0
1
Max moment about 2 axis
-0.8688E+01 KN-M
1
0
2
Max moment about 3 axis
-0.7340E+01 KN-M
1
0
9
Max axial force
-0.1178E+04 KN
1
0
1
0
0
0
1
0
Max torsional force
0.0000E+00 KN-M
Max demand/capacity ratio
0.5181E+00
3
*** Maximum soil forces ***
Max axial soil force
0.9824E+02 KN
1
0
1
Max lateral in X direction
0.1855E+02 KN
1
0
9
Max lateral in Y direction
0.2894E+02 KN
1
0
3
1
0
11
Max torsional soil force
-0.1448E+00 KN-M
Input File = "nguyenductiep " Analysis Run on 5-10-2012at 09:5Page 68
Công thức kiểm toán : Nmax + ∆N ≤ Ptk
Trong đó: Nmax = Nội lực lớn nhất tác dụng lên đầu cọc ( lực dọc trục )
∆N = Trọng lượng bản thân cọc ( KN )
Ptk = Sức kháng dọc trục của cọc đơn ( KN ).
Ta có : Ptk = 1454.566 KN.
∆N = Lc.D2.(γbt - γn) = 26 x 0.402 x ( 24 – 10 ) = 58.24 KN
Vậy : Nmax + ∆N = 1178 + 58.24 = 1251.71 KN ≤ Ptk = 1454.566 KN => ĐẠT
6.1.2 Kiểm toán sức kháng đỡ dọc trục của nhóm cọc :
Công thức kiểm toán :
Vc ≤ QRg = ϕgQg = ϕg1 .Qg1 + ϕg2 .Qg2
Trong đó :
25
LỚP : CẦU ĐƯỜNG SẮT K51
SVTH :NGUYỄN ĐỨC TIẾP