BI TP ễN THI CUI K MễN K THUT IN T TNG T V S
Thy D Thanh Bỡnh
Bài 1: Cho sơ đồ mạch ổn áp dùng diode Zener
+Ecc R
như hình bên. Biết điện áp đầu vào Ecc=30V;
Công suất trên tải cực đại Ptmax= 0,24W.
diode Zener có các tham số: Điện áp Uz=12V;
Dòng ngược cực đại Id=30mA.
a) Hãy tính giá trị R?
b) Biết hệ số ổn áp theo nguồn Kon= 100
Hãy tính điện trở động Rz của Zener?
c) Tính gia số điện áp ra U0 khi điện áp đầu vào E tăng 5 V.
+U0
Dz
Rt
Bài 2: Vẽ mạch chỉnh lưu nguồn đối xứng v tính toán các linh kiện của mạch với các chỉ tiêu kĩ
thuật sau:
Điện áp đầu vào 220V/50Hz. Điện áp sau chỉnh lưu Ecc=25V.
Công suất cực đại trên tải Pt=25W. Hệ số gợn sóng G10%.
Bài 3: Hãy tính hệ số khuếch đại
Ku1=Ura/Ev1 ; Ku2=Ura/Ev2
của mạch hình bên:
(Coi các vi mạch thuật
toán là lí tưởng)
10r
r
r
Ev1
r
r
r
Ura
Ev2
2r
2r
18r
8r
Bi 4: Cho mạch khuếch đại tín hiệu đo như sơ đồ. Các vi mạch khuếch đại thuật toán có hệ số
khuếch đại KU0=104 và hệ số bất ổn định BK0=100%. Nguồn tín hiệu có sức điện động E=+0,1V; Trở
kháng trong RI=10k.
a) Tính điện áp tín hiệu đầu ra Ur.
50k
UR
b) Tính hệ số bất ổn định BK của mạch.
10k 10k
E
Rt
50k
Bi 5: Cho mạch điện hình bờn:
Tính hệ số khếch đại
KU1=Ur/EV1
KU2=Ur/EV2
r
45k
18r
EV1
2r
4r
r
r
Ur
10r
r
r
2r
18r
2r
r
EV2
Bài 6: Tối thiểu hoá các hàm sau bằng phương pháp bìa Karnaugh:
a) F(X4,X3,X2,X1,X0)=(0,1,2,4,5,8,10,13,15,16,18,19,20,24,28,31) + d(7,11,23,29)
b) F(X4,X3,X2,X1,X0)= (0,1,2,4,5,8,10,13,15,16,18,19,20,24,28,31) + d(7,11,23,29)
c) F(A,B,C) = R(0,1,3,5) + d(2,4)
d) F(A,B,C,D) = R(1,4,6,8,10,14) + d(0,3,15)
e) F(W,X,Y,Z) = I(0,2,3,4,9,14) + d(1,8,10,15)
Bài 7: Thc hin cỏc mch s sau ch dựng cng NAND:
a) Đầu ra bằng 1 nếu số bít 1 ở đầu vào là số lẻ.
b) Đầu ra bằng 1 nếu số bít 1 ở đầu vào là số chẵn.
c) u ra bng 1 nu cú ớt nht 2 bit 1 u vo.
d) u ra bng 1 nu cú ớt nht 2 bit 0 u vo.
d) F(A,B,C,D) = R(0,1,2,4,5,6,8,9,10,14)
Bài 8: Thc hin cỏc mch s sau ch dựng cng NOR:
a) Đầu ra bằng 1 nếu có ít nhất 2 bít 1 ở đầu vào.
b) Đầu ra bằng 1 nếu có ít nhất 2 bít 0 ở đầu vào.
c) F(X,Y,Z,T) = I(0,1,3,7,8,9,11,12,13,15)
Bài 9: a) Vẽ sơ đồ bộ đếm đồng bộ modul 5 dùng triger JK. Vẽ biểu đồ thời gian giải thích nguyên
lý làm việc.
b) V s b m khụng ng b modul 6 dựng triger RS. V biu thi gian gii thớch
nguyờn lớ lm vic.
Bài 10: Thiết kế mạch dãy hai đầu vào AB, một đầu ra C thực hiện bảng chuyển trạng thái sau,
dựng JK-F/F
S\X
S0
S1
00
S0,0
S1,1
01
S1,1
S1,0
11
S0,0
S1,1
10
S0,1
S0,0
Bi 11: Thit k mch dóy 2 u vo AB, mt u ra C, dựng trigger RS, thc hin bng chuyn
trng thỏi sau:
S\X 00
01
11
10
S0
S1,1 S1,1 S1,1 S0,0
S1
S0,1 S1,0 S0,0 S0,0
Bài 12:
Thiết kế mạch dãy sử dụng JK -F/F có một đầu vào x, một đầu ra f có bảng chuyển trạng thái
Meally như sau:
S\x
0
1
S0
S0,0 S1,1
S1
S1,1 S0,0
Bi 13: Thc hin cỏc hm sau bng mch chn kờnh 8-1:
a) F(X,Y,Z) = J(0,2,4,6)
b) F(A,B,C) = R(1,2,3,5,7)
c) F(A,B,C,D) = R(0,3,4,6,8,11,13,15)