ĐẠI
ĐẠI HỌC
HỌC SƯ
SƯ PHẠM
PHẠM KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT TP.HCM
TP.HCM
KHOA
KHOA CÔNG
CÔNG NGHỆ
NGHỆ HÓA
HÓA HỌC
HỌC THỰC
THỰC PHẨM
PHẨM
ĐỀ TÀI:
PHỤ GIA MỚI TRONG BẢO QUẢN
RAU QUẢ SAU THU HOẠCH
Gv: Ths. Đặng Thị Ngọc Dung
NHÓM 6:
1. Lương Thị Minh Thủy
13116139
2. Lê Thị Hồng Đào
13116182
3. Nguyễn Thu Huyền
13116048
1
Nội dung thuyết trình:
1
Tổng quan về rau quả
2
Tổng quan về phụ gia
3
Một số phụ gia mới
4
Kết luận
2
Tổng quan về rau quả
1
Enzyme
Nước
Glucid
Lipid
Muối Khoáng
Chất xơ
Chất Đạm
Vitamin
3
1
Tổng quan về rau quả
20-80%
4
Tổng quan về phụ gia
2
Phụ gia:
•
Hợp chất hóa học đưa vào trong quá trình đóng gói, chế biến, bảo quản thực phẩm
•
Mục đích: tăng chất lượng sản phẩm
•
Hiện nay: 2500 chất phụ gia khác nhau
Phụ gia bảo quản:
•
Dùng trong bảo quản lương thực, thực phẩm
•
Hạn chế quá trình biến đổi hoá sinh của tự thân sản phẩm
•
Ức chế các vi sinh vật phát triển gây hư hỏng sản phẩm
5
Tổng quan về phụ gia
2
Phụ gia bảo quản
Chống Oxy
hóa
Kháng sinh
NEW
Giữ tươi
6
Một số phụ gia mới
3
Phủ màng + vi sinh vật đối kháng
1
Chế phẩm chitosan – nano bạc
2
3
Nanochiosan–tinh bột nghệ và nano bạc
4
SH – chất bảo quản rau quả
5
Công nghệ chín chậm
6
BQE-15 và BQE-625
7
3.1. Phủ màng + vi sinh vật đối kháng
Màng
•
Một lớp vật liệu mỏng áp dụng trên bề mặt thực phẩm
•
Làm từ:
Saccharide
Protein
Lipid
8
3.1. Phủ màng + vi sinh vật đối kháng
Màng
•
Chức năng:
Làm chậm quá trình mất nước
Tạo màng chắn hơi nước, và
Cải thiện kết cấu quả
Duy trì hương thơm
Ngăn sự phát triển vi sinh vật
9
3.1. Phủ màng + vi sinh vật đối kháng
Màng bao
Vsv
đối kháng
10
3.1. Phủ màng + vi sinh vật đối kháng
Phương pháp kết hợp:
01
Vsv đối
Màng bao
kháng
02
02
Vsv đối kháng
Màng bao
11
3.1. Phủ màng + vi sinh vật đối kháng
12
3.2. Chế phẩm chitosan – nano bạc
•
•
Hạt Ag:
1-100nm
Khả năng tạo màng trên bề mặt giữ độ ẩm trên bề
mặt
quả căng mọng
Sr rất lớn
giá trị cảm quan tốt
•
•
•
•
•
Khả năng oxy hóa mạnh
Khả năng khử khuẩn cao
•
Ổn định ở nhiệt độ cao
tăng hiệu quả kháng vi sinh vật
Chi phí cho quá trình sản xuất thấp
Không có hại cho sức khỏe con người
Nano Ag
Chitosan cố định nano Ag trên bề mặt
tránh các hạt bạc nano đâm xuyên vào thịt quả
• Không độc hại
Chitosan
13
3.2. Chế phẩm chitosan – nano bạc
Nano Ag
•
•
•
•
Chitosan
•
Tính kháng khuẩn tốt, ổn định
Thân thiện với môi trường
Sử dụng trong bảo quản các loại quả
Tăng thời gian bảo quản lên tới 01 tháng
Ứng dụng bảo quản cam, bưởi, vải, mận, xoài… sau thu hoạch
14
3.2. Chế phẩm chitosan – nano bạc
15
3.2. Chế phẩm chitosan – nano bạc
Xử lý nước – nhiệt
Chitosan-Nano Ag
Xử lý chiếu xạ
Bảo quản lạnh
16
3.3. Nanochiosan–tinh dầu nghệ và nano bạc
Nanochitosan
Tinh dầu nghệ
Phức hệ
Nano Ag
17
3.3. Nanochiosan–tinh dầu nghệ và nano bạc
Tinh dầu nghệ
Nano Chitosan
Nano Ag
Khả năng oxy hóa mạnh
Chống oxy hóa
Điện tích dương
Đối kháng vsv
Diện tích tiếp xúc
Khả năng khử khuẩn
lớn
cao
Ức chế vi khuẩn
Kháng khuẩn cao hơn
Ổn định ở nhiệt độ cao
18
3.3. Nanochiosan–tinh dầu nghệ và nano bạc
19
3.4. SH
•
Chất lỏng, nâu nhạt, mùi chanh.
•
Sản phẩm thuần sinh học.
Đặc điểm
•
Không hại môi sinh.
•
•
•
Tiêu diệt vi sinh vật.
Hạn chế sự phát triển
vsv.
•
•
SH
Không biến chất.
Không độc hại.
Không ảnh hưởng đến rau
quả.
Tác dụng
Ưu điểm
20
3.4. SH
21
3.5. Công nghệ chín chậm
Ethylene
•
Hormone thực vật thúc đẩy quá trình chín ở quả
Quá trình chín:
Hô hấp đột biến
Tăng tính thấm
màng tế bào
Enzyme giải
Thúc đẩy quá
phóng, tiếp xúc cơ
trình chín của
chất
quả
Làm cách nào để giảm hàm lượng ethylene sinh ra?
3.5. Công nghệ chín chậm
Chất kháng Etylene
AVG và AOA
Điều hòa sản sinh ethylene
Ức chế enzyme xúc tác
Ion kim loại nặng
Gồm: Ag, Ti, Co, Hg, Pb
H2C=CH2 + 2X+ H2(X)C – C(X)H2
3.6. BQE-15 và BQE-625
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Dạng sữa bán lỏng ion âm
Keo PE kích thước rất
nhỏ
Tan một phần trong nước
Không ổn định ở trạng thái lạnh sâu
Độ nhớt <
Đặc điểm chung
200cp
Thời gian bảo quản 12 tháng
3.6. BQE-15 và BQE-625
KHÁC NHAU
BQE – 15
Polyethylene ở dạng nhũ tương
Sử dụng cho quả có múi
BQE – 625
Sáp cây cọ Brazin (sáp carnauba)
Sử dụng cho nhiều loại rau quả khác nhau