Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.38 KB, 14 trang )

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC

TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG 1
Đại học Quốc gia Hà Nội
Trường Đại học khoa học Xã Hội và Nhân Văn
Khoa Tâm lý học

Bộ môn: Tâm lý học Đại cương

1. Thông tin về giảng viên
1.1.Họ và tên giảng viên 1: Trương Thị Khánh Hà
Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Thời gian, địa điểm làm việc: Sáng thứ 2, thứ 6 Tại: văn phòng Khoa Tâm lý học
Tầng 1 nhà D. Trường Đại học khoa học Xã Hội và Nhân Văn
336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.
Địa chỉ liên hệ: Khoa Tâm lý học, Trường Đại học khoa học Xã Hội và Nhân Văn,
336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.
Điện thoại: 84-4-8588003. Di động: 0903486679. Email:
Các hướng nghiên cứu chính:
- Tâm lý học đại cương
● Tâm lý học phát triển
● Lịch sử tâm lý học
1.2. Họ và tên giảng viên 2: Nguyễn Văn Lượt
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
Thời gian, địa điểm làm việc: Thứ 2, 4, Tại: P:104, Khoa Tâm lý học
Tầng 1 nhà D. Trường Đại học khoa học Xã Hội và Nhân Văn
Điện thoại: 84-4-8588003 (CQ)
Di động: 0912.22.99.10
Email:
2. Thông tin chung về môn học.
2.1. Tên môn học: Tâm lý học đại cương


2.2. Mã số môn học
2.3. Số tín chỉ: 2
2.4. Môn học: - Bắt buộc
2.5. Các môn học tiên quyết: Triết học duy vật biện chứng và Triết học duy
vật lịch sử
2.6. Các môn học kế tiếp:
2.7. Giờ tín chỉ đối với các hoạt động
+ Nghe giảng lý thuyết: 22 giờ tín chỉ


+ Thảo luận: 4 giờ tín chỉ
+ Bài tập: 2 giờ tín chỉ
+ Tự học: 2 giờ tín chỉ
2.8. Địa chỉ khoa phụ trách môn học: Khoa Tâm lý học, Tầng 1, Nhà D, Trường
Đại học khoa học Xã Hội và Nhân Văn, 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.
3. Mục tiêu môn học.
3.1. Mục tiêu chung
3.1.1.Kiến thức: Người học cần hiểu được bản chất các hiện tượng tâm lý người, sự
hình thành và phát triển của tâm lý ý thức, các khái niệm khoa học của các quá
trình nhận thức, các phẩm chất và các thuộc tính tâm lý của nhân cách cùng với cơ
sở tự nhiên và xã hội của các hiện tượng tâm lý.
3.1.2. Kĩ năng: nắm được các kĩ năng đọc tài liệu, kĩ năng chuẩn bị xemina theo
yêu cầu của giáo viên, kĩ năng phân tích và tổng hợp các tri thức tâm lý được học
để nhận dạng các hiện tâm tâm lý cơ bản, kĩ năng làm việc nhóm và tự học, tự
nghiên cứu tài liệu.
3.1.3. Thái độ: Người học cần có thái độ tích cực nghe giảng trên lớp, chăm chỉ
trong việc chuẩn bị bài ở nhà, hỗ trợ và hợp tác làm việc theo nhóm có kết quả.
3.2. Mục tiêu của từng bài học cụ thể
Mục tiêu
Nội dung


Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Nội dung 1 Nắm được các mụcHiểu bản chất, chức năngPhân tích được bản chất
quan trọng trong đềcủa các hiện tượng tâm lý của các hiện tượng tâm
cương môn học. Đối
lý người
tượng nhiệm vụ của
TLH

Nội dung 2 Nêu được các ý cơ bảnHiểu được bản chất củaVận dụng các tri thức để
của cơ sở tự nhiên vàphản xạ có điều kiện, vấngiải quyết các bài tập
cơ sở xã hội của tâm lýđề định khu chức năngtâm lý học đại cương
người
tâm lý trong não, qui luậtliên quan đến cơ sở tự
hoạt động thần kinh cấpnhiên của tâm lý. Phân
cao, hệ thống tín hiệu thứtích vai trò của hoạt động
hai. Hiểu được mối quanvà giao tiếp đối với sự
hệ xã hội, nền văn hoá xãphát triển tâm lý con
hội và tâm lý con người người.
Nội dung 3 Nắm được các giai đoạnHiểu được tiêu chí cơ bảnVận dụng các kiến thức
hình thành, phát triển tlcủa các giai đoạn hìnhđược học để giải quyết
về phương diện loài vàthành và phát triển tâm lýcác bài tập về nhận dạng
phương diện cá thể.về phương diện loài và cá và đánh giá các giai đoạn
Nêu được ý thức là gì,thể. Hiểu được bản chấtphát triển tl. Phân tích ý
các cấp độ của ý thứcxã hội của ý thức.

thức là hiện tượng tl cao
và khái niệm chú ý
cấp nhất của con người


Nội dung 4 Nắm được các kháiHiểu được các qui luậnVận dụng các tri thức đã

Nội dung 5

Nội dung 6

Nội dung 7

Nội dung 8

Nội dung 9

niệm và nêu được cáccơ bản của cảm giác trihọc để giải quyết các bài
qui luật cơ bản của cácgiác, so sánh cảm giác, tritập
quá trình nhận thức cảmgiác và quan hệ giữa
tính
chúng
Nắm được khái niệm tưHiểu được bản chất, sựSử dụng các kiến thức
duy, tưởng tượng, cáckhác biệt giữa tư duy vàđược học để giải quyết
giai đoạn của tư duy vàtưởng tượng. Mối quancác bài tập nhận dạng tư
các loại tưởng tượng.hệ giữa nhận thức cảmduy, tưởng tượng và
Nêu được vai trò củatính và nhận thức lý tính. phân biệt chúng trong
nhận thức lý tính trong
các tình huống khác
cuộc sống của con

nhau
người trong xã hội
Nắm được khái niệm,Hiểu được bản chất củaSử dụng các tri thức về
đặc điểm, các quá trìnhtrí nhớ, phân biệt đượctrí nhớ để giải quyết các
của trí nhớ, vai trò củacác loại trí nhớ và làmbài tập có liên quan
trí nhớ đối với đời sốngsáng tỏ được mối quan hệ
của con người.
giữa trí nhớ với các hiện
tượng tâm lý khác
Nắm được khái niệmHiểu được bản chất ngôn Vận dụng các kiến thức
ngôn ngữ, hoạt độngngữ, mối quan hệ giữađược học để phân tích,
ngôn ngữ, vai trò củangôn ngữ với các hiệnnhận dạng ngôn ngữ, các
ngôn ngữ đối với sựtượng tâm lý cao cấp củagiai đoạn hoạt động ngôn
phát triển tâm lý concon người.
ngữ.
người
Nắm được khái niệmHiểu được bản chất cácSử dụng các kiến thức
xúc cảm, tình cảm, cácqui luật của xúc cảm, tìnhđược học để giải quyết
mức độ, qui luật củacảm. Phân biệt được xúccác bài tập nhận dạng,
xúc cảm, tình cảm.cảm và tình cảm. Hiểu phân biệt xúc cảm, tình
Nắm được khái niệmmối quan hệ giữa nhậncảm, các phẩm chất của
các phẩm chất của ýthức và tình cảm. Hiểuý chí, hành động ý chí và
chí, hành động ý chí vàđược bản chất của ý chí.hành động tự động hoá.
hành động tự động hoá Phân biệt được hành
động ý chí và hành động
tự động hoá, kĩ xảo và
thói quen.
Nắm được khái niệmPhân tích được vai trò củaGiải quyết các bài tập cụ
nhân cách, các đặc điểmyếu tố giáo dục, hoạtthể nhằm nhận dạng các
nhân cách, cấu trúc củađộng, giao lưu, tập thể vàđặc điểm, đánh giá được

nhân cách. Nêu đượctự rèn luyện trong sự hìnhvai trò của các yếu tố
các thuộc tính cơ bảnthành và phát triển nhângiáo dục, hoạt động, giao
của nhân cách.
cách.
tiếp…vai trò của gia
đình, nhà trường…trong
sự hình thành, phát triển
nhân cách

4. Tóm tắt nội dung môn học


Tâm lý học đại cương cung cấp cho người học các khái niệm cơ bản của khoa
học tâm lý học như: tâm lý, tâm lý học, hoạt động, giao tiếp, nhân cách; các
phương pháp nghiên cứu cơ bản của tâm lý học như: quan sát, điều tra, trắc
nghiệm, thực nghiệm, phỏng vấn...; sự hình thành và phát triển tâm lý người; các
đặc điểm, qui luật của các quá trình, trạng thái và thuộc tính tâm lý con người;
phân tích khái niệm và những yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển
nhân cách con người.
5. Nội dung chi tiết môn học
Chương 1. Tâm lý học là một khoa học
Đối tượng nhiệm vụ của tâm lý học
Bản chất, chức năng, phân loại các hiện tượng tâm lý.
Chương 2. Cơ sở tự nhiên và cơ sở xã hội của tâm lý người.
1. Cơ sở tự nhiên của tâm lý người
1. Di truyền và tâm lý
2. Não và tâm lý
3. Vấn đề định khu chức năng tâm lý trong não
4. Phản xạ có điều kiện và tâm lý
5. Qui luật hoạt động thần kinh cấp cao và tâm lý

6. Hệ thống tín hiệu thứ hai và tâm lý
2. Cơ sở xã hội của tâm lý người
1. Quan hệ xã hội, nền văn hoá xã hội và tâm lý con người
2. Vai trò của hoạt động và giao tiếp đôia với sự phát triển tâm lý
người
1.
2.

Chương 3. Sự hình thành và phát triển tâm lý, ý thức
1.

2.

Sự hình thành và phát triển tâm lý
1. Sự hình thành và phát triển tâm lý về phương diện loài
2. Sự hình thành và phát triển tâm lý về phương diện cá thể
Sự hình thành và phát triển ý thức
1. Khái niệm chung về ý thức
2. Các cấp độ ý thức
3. Chú ý - điều kiện hoạt động có ý thức

Chương.4. Cảm giác và tri giác
1.

Cảm giác
1. Khái niệm cảm giác
2. Đặc điểm của cảm giác


Các qui luật của cảm giác

Tri giác
1. Khái niệm tri giác
2. Đặc điểm của tri giác
3. Các qui luật của cảm giác
3.

2.

Chương 5. Tư duy và tưởng tượng
1.

2.

Tư duy
1. Khái niệm tư duy
2. Đặc điểm của tư duy
3. Các giai đoạn của tư duy
Tưởng tượng
1. Khái niệm về tưởng tượng
2. Đặc điểm của tưởng tượng
3. Các loại tưởng tượng

Chương 6. Trí nhớ
1.1. Khái niệm trí nhớ
1.2.Đặc điểm của trí nhớ
1.3. Các giai đoạn của trí nhớ
1.4. Vai trò của trí nhớ trong đời sống con người
Chương 7. Ngôn ngữ và tâm lý
1.1. Khái niệm ngôn ngữ
1.2. Đặc điểm, chức năng của ngôn ngữ

1.3. Các loại ngôn ngữ
1.4. Hoạt động ngôn ngữ
1.5. Ngôn ngữ và tâm lý
Chương 8: Xúc cảm, tình cảm và ý chí
I. Xúc cảm, tình cảm
1.1. Khái niệm về xúc cảm, tình cảm
1.2. Đặc điểm của xúc cảm, tình cảm
1.3. Các mức độ của xúc cảm, tình cảm
1.4. Các qui luật của xúc cảm, tình cảm
II. Ý chí và hành động ý chí
2.1. Khái niệm ý chí
2.2. Các phẩm chất ý chí
2.3. Hành động ý chí
2.4. Hành động tự động hóa


Chương 9. Nhân cách và sự hình thành nhân cách
1.
2.
3.
4.
5.

Khái niệm chung về nhân cách
Cấu trúc nhân cách
Các phẩm chất tâm lý của nhân cách
Những thuộc tính tâm lý của nhân cách
Những yếu tố ảnh hưởng tới sự hình thành và phát triển nhân cách

6. Học liệu

6.1.Học liệu bắt buộc:
1. Nguyễn Quang Uẩn (chủ biên). Tâm lý học đại cương. NXB ĐHQG HN. 1998.
Thư viện ĐHQG. Phòng tư liệu khoa Tâm lý học.
2. Phan Trọng Ngọ (chủ biên), Bộ câu hỏi ôn tập và đánh giá kết quả học tập môn
Tâm lý học đại cương, Nxb: ĐHSP, 2005.
6.2. Học liệu tham khảo:
3. Robert S.Feldmen. Những điều trọng yếu trong tâm lý học, Nxb Thống kê
2003 (sách dịch), phòng tư liệu khoa.
4. Phạm Minh Hạc (chủ biên). Tâm lý học. NXB GD. 1983.Thư viện ĐHQG HN.
Phòng tư liệu khoa Tâm lý học.
5. L.X. Vưgôtxki. Tuyển tập tâm lý học. (dịch từ tiếng Nga). NXB GD. 1997. Thư
viện ĐHQG HN. Phòng tư liệu khoa Tâm lý học.
7. Hình thức tổ chức dạy học
7.1. Lịch trình chung
Hình thức
tổ chức
dạy học
môn học

Tổng

Nội dung

Lên
Lý thuyết
Nội dung 1
Nội dung 2
Nội dung 3
Nội dung 4
Nội dung 5


2
3
3
2
2

lớp

Bài tập

Thực hành

Tự học, tự
nghiên cứu

Thảo luận

1
1
1

1
1
1

3
3
4
4

4


Nội dung 6

2

2

Nội dung 7
Nội dung 8
Nội dung 9
Tổng

2
3
3
22

2
4
4
30

1
2

4

1

2

7.2 Lịch trình tổ chức dạy cụ thể
Nội dung 1, tuần 1
Hình thức
tổ chức dạy học

Thời gian,
địa điểm

Nội dung chính

Yêu cầu SV
chuẩn bị

Ghi
chú

Những vấn đề chung
- Đối tượng, nhiệm vụ TLH
Q.1: 5 - 24
- Bản chất, chức năng, phân loại Q2: Bài tập 1-8
các hiện tượng tâm lý người

Lí thuyết
(2 h)

Nội dung 2, tuần 2
Hình thức
tổ chức dạy học


Thời gian,
địa điểm

Lí thuyết
(2 h)

Nội dung chính

Yêu cầu SV
chuẩn bị

Ghi
chú

Cơ sở tự nhiên của tâm lý
- Phản xạ có điều kiện và tâm lý
- Vấn đề định khu chức năng tâm
Q.1: 31 - 52
lý trong não
Q2: Bài tập 16- Qui luật hoạt động thần kinh cấp
17
cao và tâm lý
- Hệ thống tín hiệu thứ hai và tâm


Nội dung 2, tuần 3
Hình thức
tổ chức dạy học


Thời gian,
địa điểm

Nội dung chính

Yêu cầu SV
chuẩn bị

Ghi
chú


Cơ sở xã hội của tâm lý người
- Quan hệ xã hội, nền văn hoá xã
hội và tâm lý con người

Lí thuyết
(1 h)

Q1: 43-52
Q2:
Bài tập 24- Vai trò của hoạt động và
34
giao lưu đối với sự hình thành

và phát triển tâm lý
- Bản chất hiện tượng tâm lý người Q1: 17-21

Thảo luận
(1h)


Néi dung 3, tuÇn 4
Hình thức
tổ chức dạy học

Thời gian,
địa điểm

Lí thuyết
(2 h)

Nội dung chính
Sự hình thành và phát triển tâm

- Sự hình thành và phát triển tâm
lý về phương diện loài
- Sự hình thành và phát triển tâm
lý về phương diện cá thể

Yêu cầu SV
chuẩn bị

Ghi
chú

Q1: 53 - 62

Nội dung 3, tuần 5
Hình thức
tổ chức dạy học

Lý thuyết
(1 h)

Thời gian,
địa điểm

Nội dung chính
Sự hình thành và phát triển ý
thức
- Khái niệm ý thức
- Các cấp độ ý thức
- Chú ý
Lao động và ngôn ngữ trong sự
hình thành ý thức

Yêu cầu SV
chuẩn bị
Q1: 62-70

Q1: 62-64

Ghi
chú


Thảo luận
(1h)

Nội dung 4, tuần 6
Hình thức

tổ chức dạy học

Thời gian,
địa điểm

Nội dung chính
Cảm giác và tri giác
- Khái niệm cảm giác, tri giác
- Đặc điểm cảm giác, tri giác
- Quy luật cảm giác, tri giác

Lí thuyết
(2 h)

Yêu cầu SV
chuẩn bị

Ghi
chú

Q.1: 71- 91.
Q2: Bài tập 105138

Néi dung 4, tuÇn 7
Hình thức
tổ chức dạy học

Thời gian,
địa điểm


Nội dung chính
Nhận dạng và phân biệt cảm
giác, tri giác thông qua các bài
tập.

Bài tập

Yêu cầu SV
Ghi
chuẩn bị
chú
Q2. Bài tập: 105137
(tr 82-101)

(1 h)
Thảo luận
(1 h)

Vai trò của nhận thức cảm tính
trong hoạt động nhận thức

Có hướng dẫn

Nội dung 5, tuần 8
Hình thức
tổ chức dạy học
Lí thuyết
(2 h)

Thời gian,

địa điểm

Nội dung chính
Tư duy và tưởng tượng
+ Tư duy
- Khái niệm tư duy
- Các giai đoạn của tư duy

Yêu cầu SV
chuẩn bị
Q.1: 92-110
Q2: Bài tập 172203

Ghi
chú


+ Tưởng tượng
- Khái niệm tưởng tượng
- Các loại tưởng tượng

Q2: Bài tập 205217

Nội dung 1-5, tuần 9
Hình thức
tổ chức dạy học
Kiểm tra giữa kỳ
(1 h)

Thời gian,

địa điểm

Nội dung chính

- Các cách sáng tạo ra hình ảnh
mới trong tưởng tượng
- Vai trò của nhận thức lý tính
trong hoạt động nhận thức

Tự học
(1h)

Yêu cầu SV
chuẩn bị

Ghi
chú

Q2. Bài tâp: 172217
(tr124-144)

Néi dung 6, tuÇn 10
Hình thức
tổ chức dạy học
Lí thuyết
(2 h)

Thời gian,
địa điểm


Nội dung chính
Trí nhớ
- Khái niệm trí nhớ
- Các quá trình của trí nhớ
- Vai trò của trí nhớ trong đời
sống con người

Nội dung 7, tuần 11

Yêu cầu SV
Ghi
chuẩn bị
chú
Q.1: 111-128,
Q2: Bài tập 139171


Hình thức
T/ gian, địa
Nội dung chính
tổ chức dạy học
điểm
Lí thuyết
Ngôn ngữ và tâm lý
(2 h)
- Khái niệm về ngôn ngữ
- Hoạt động ngôn ngữ
- Vai trò của ngôn ngữ đối với sự
phát triển tâm lý


Yêu cầu SV
chuẩn bị
Q1: 129-146

Ghi chú

Q2: Bài tập
41-44
(tr 26-29)

Nội dung 8, tuần 12
Hình thức
tổ chức dạy học
Lí thuyết
(2 h)

Thời gian,
địa điểm

Nội dung chính
Xúc cảm, tình cảm
- Khái niệm về xúc cảm, tình
cảm
- Các mức độ của xúc cảm, tình
cảm
- Các qui luật của xúc cảm, tình
cảm

Yêu cầu SV
chuẩn bị


Ghi
chú

Q1: 175-180

Néi dung 8, tuÇn 13
Hình thức
tổ chức dạy học

Lý thuyết
(1h)

Thời gian,
địa điểm

Nội dung chính
Ý chí
- Khái niệm ý chí
- Các phẩm chất của ý chí

Yêu cầu SV
chuẩn bị
Q1 180-186
Q2:Bài tập:
41-44
(tr 26-29)

Ghi
chú



Vai trò của tình cảm và ý chí
trong đời sống của con người

Thảo luận

Q1: 175-186

(1 h)

Nội dung 9, tuần 14
Hình thức
tổ chức dạy học

Thời gian,
địa điểm

Lí thuyết
( 2 h)

Nội dung chính
Nhân cách
- Khái niệm chung về nhân cách
- Các quan điểm về cấu trúc nhân
cách

Yêu cầu SV
chuẩn bị


Ghi
chú

Q.1: 165-195

Nội dung 9, tuần 15
Hình thức
tổ chức dạy học
Lí thuyết
(1 h)

Tự học

Thời gian,
địa điểm

Nội dung chính
Nhân cách
- Các yếu tố ảnh hưởng đến sự
hình thành và phát triển nhân
cách
Nhận dạng các thuộc tính nhân
cách thông qua các bài tập

Yêu cầu SV
chuẩn bị

Ghi
chú


Q1: 195-202

Q1: Bài tập
69-78
tr 42-52

(1 h)
8. Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giáo viên
Tất cả sinh viên phải chuẩn bị giáo trình/tài liệu bắt buộc theo qui định của đề
cương môn học.
Sinh viên phải dự đủ 80% thời gian trên lớp mới được dự thi kết thúc học phần.
Sinh viên phải chuẩn bị bài trước ở nhà. Nộp các bài tập và bài viết đúng hạn.
9. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá môn học
9.1 Kiểm tra-đánh giá thường xuyên:
Được thực hiện để kiểm tra việc tự học, tự nghiên cứu của sinh viên thông qua
các giờ thảo luận và các giờ bài tập trên lớp.


9.1.1.Mục tiêu: Kiểm tra-đánh giá thường xuyên nhằm củng cố các tri thức, hình
thành các kĩ năng nhận dạng vấn đề và giải quyết các bài tập được giao, kĩ năng
hợp tác và làm việc theo nhóm, đồng thời hình thành thái độ tích cực đối với môn
học. Nắm được thông tin phản hổi để điều chỉnh cách học và cách dạy cho phù
hợp.
2. Tiêu chí đánh giá thường xuyên (điều kiện)
- Xác định được vần đề nghiên cứu, hiểu được nhiệm vụ, mục đích vấn đề.
- Thể hiện kĩ năng phân tích, tổng hợp khi giải quyết nhiệm vụ
- Đọc và sử dụng các tài liệu do giảng viên hướng dẫn.
- Chuẩn bị bài đầy đủ
- Tích cực tham gia ý kiến
3. Hình thức kiểm tra thường xuyên

Kiểm tra bằng miệng, kiểm tra bài tập viết (điều kiện)
9.2. Kiểm tra-đánh giá định kỳ
9.2.1. Hình thức đánh giá định kỳ
9.2.1.1. Đánh giá hoạt động trên lớp
+ Tham dự giờ giảng
+ Nghe giảng và ghi chép bài
+ Tích cực phát biểu trao đổi ý kiến.
9.2.1.3. Bài kiểm tra giữa kì.
- Mục đích: Đánh giá tổng hợp kiến thức và các kĩ năng thu được sau nửa học
kỳ, làm cơ sở cho việc điều chỉnh, cải tiến cách dạy và học.
- Các kĩ thuật đánh giá:
+ Xác định vấn đề nghiên cứu, nhiệm vụ nghiên cứu rõ ràng, hợp lý
+ Thể hiện kĩ năng phân tích, tổng hợp trong việc giải quyết các nhiệm vụ
nghiên cứu.
- Hình thức: Bài làm viết trên lớp (1 giờ tín chỉ)
9.2.1.4. Bài thi cuối kỳ
- Mục đích: Đánh giá tổng hợp, khái quát kiến thức và các kĩ năng thu
được của cả môn học của sinh viên, làm cơ sở cho việc điều chỉnh, cải tiến cách
dạy của giảng viên và cách học của sinh viên.
- Các kĩ thuật đánh giá:
+ Xác định vấn đề nghiên cứu, nhiệm vụ nghiên cứu rõ ràng, hợp lý.
+ Thể hiện kĩ năng phân tích, tổng hợp trong việc giải quyết các nhiệm vụ
nghiên cứu.
+ Trình bày rõ ràng, lô gíc vấn đề
+ Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn hợp lệ.
● Hình thức: Bài làm viết trên lớp (2 giờ tín chỉ)
Bảng đánh giá môn học


Kiểu đánh giá

Định kỳ
Giữa kỳ
Cuối Kỳ
Tổng

Tỉ trọng
20%
30%
50%
100%

Thang điểm
20
30
50
100 = 10 điểm

Cách thức
Bài thuyết trình nhóm
Làm test
Bài viết
Điểm môn học

9.3. Lịch thi, kiểm tra (kể cả thi lại)
● Kiểm tra giữa kỳ: tuần 9
● Kiểm tra cuối kỳ theo lịch của nhà trường.
Chủ nhiệm Khoa

Chủ nhiệm bộ môn


Giảng viên

PGS.TS. Nguyễn Hữu Thụ

TS. Trương Khánh Hà

ThS. Nguyễn Văn Lượt

13



×