Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

phân bố rừng ngập mặn và các biện pháp sinh thái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (579.78 KB, 42 trang )

CHỈÅNG 1. PHÁN BÄÚ RỈÌNG NGÁÛP MÀÛN V CẠC DIÃÛN SINH THẠI

1.1. Phán bäú rỉìng ngáûp màûn trãn thãú giåïi
Rỉìng ngáûp màûn phán bäú ch úu trong cạc vng cỉía säng, ven biãøn nhiãût âåïi, chè cọ
mäüt vi loi åí Ạ nhiãût âåïi.
Theo tạc gi Wahsh (1974) phán chia thm thỉûc váût ngáûp màûn thãú giåïi thnh 2 nhọm
chênh:
- Khu vỉûc ÁÚn âäü - Thại Bçnh Dỉång gäưm Nam Nháût Bn, Philippines, Âäng Nam Ạ,
ÁÚn âäü, båì biãøn Häưng Hi, Âäng Phi, Australia, New Zealand, qưn âo phêa Nam Thại Bçnh
Dỉång tåïi táûn âo Xamoa.
- Khu vỉûc táy Phi cháu M bao gäưm båì biãøn cháu Phi phêa Âải Táy Dỉång, âo
Galapagos v Cháu M.
Täøng diãûn têch rỉìng ngáûp màûn thãú giåïi vo khong 15.429.000 ha, trong âọ cọ
6.246.000 ha thüc cháu Ạ nhiãût âåïi v cháu Âải dỉång, 5.781.000 ha åí Cháu M nhiãût âåïi v
3.402.000 ha thüc Cháu Phi.
ÁÚn - Malaysia âỉåüc xem l hai khu vỉûc cọ nhiãưu loi cáy ngáûp màûn phong phụ v cọ
cháút lỉåüng. Cạc cáy gäù quan trng nháút l máúm, âỉåïc, vẻt, báưn, d (Ceriops). Máúm tràõng v
báưn tràõng phạt triãøn theo hỉåïng biãøn, cn máúm qn (Avicennia lanata) v máúm lỉåỵi âng
hỉåïng vãư phêa âáút liãưn.
Rỉìng ngáûp màûn phong phụ nháút åí Âäng Nam Ạ l Malaysia, Thại Lan, Viãût Nam vç
nåi âáy mỉa låïn, nhiãưu ph sa, êt sọng giọ.
1.2. Phán bäú rỉìng ngáûp màûn åí Viãût Nam
Viãût Nam cọ nhiãưu âiãưu kiãûn thûn låüi cho rỉìng ngáûp màûn sinh trỉåíng v phạt triãøn,
nháút l vng ven biãøn âäưng bàòng Nam bäü.
Trỉåïc chiãún tranh, rỉìng ngáûp màûn chiãúm diãûn têch tỉång âäúi låïn 400.000ha (Maurand,
1943), ch úu l åí Nam Bäü: 250.000 ha. Hai vng cọ rỉìng ngáûp màûn táûp trung l bạn âo C
Mau 150.000 ha v vng Rỉìng sạt (Biãn Ho v Tp. Häư Chê Minh) 40.000 ha. Do khai thạc
rỉìng âãø láúy than, gäù, ci qụa mỉïc nãn diãûn têch rỉìng gim nhanh. Âãún cúi nàm 1960 rỉìng
chè cn 3/4. Tỉì nàm 1962 - 1971 chiãún tranh hoạ hc ca M â hu diãût 104.123 ha m 52%
åí mi C Mau v 41% åí Rỉìng Sạt, cn lải l cạc tènh åí miãưn Táy Nam Bäü. Âãún nay pháưn låïn
vng bë ri cháút âäüc hoạ hc, rỉìng â tại sinh, nhỉng thnh pháưn ch úu l máúm, ch l.


Dỉûa vo cạc úu täú âëa l, kho sạt thỉûc âëa v kãút qa viãùn thạm, rỉìng ngáûp màûn Viãût
Nam âỉåüc chia lm 4 khu vỉûc:
- Khu vỉûc I: båì biãøn Âäng Bàõc, tỉì Mi Ngc âãún mi Âäư Sån.
- Khu vỉûc II: båì biãøn âäưng bàòng Bàõc Bäü, tỉì mi Âäư Sån âãún Lảch Trỉåìng.
- Khu vỉûc III: båì biãøn Trung Bäü, tỉì Lảch Trỉåìng âãún mi Vng Tu.
- Khu vỉûc IV: båì biãøn Nam Bäü, tỉì mi Vng Tu âãún H Tiãn.

1


Khu vỉûc I: båì biãøn Âäng Bàõc
Khu vỉûc ny cọ mäüt säú âiãưu kiãûn tỉû nhiãn tỉång âäúi thûn låüi: Cạc bi láưy ven biãøn cọ
nhiãưu âo bo vãû, êt chëu tạc âäüng ca bo, giọ mảnh v sọng.
Cạc säng chênh cọ âäü däúc cao, dng chy mảnh âem ph sa ra táûn biãøn, cn dc cạc
triãưn säng ráút êt bi láưy.
Âàûc âiãøm ca cạc qưn x rỉìng ngáûp màûn åí khu vỉûc I l hãû thỉûc váût gäưm nhỉỵng loi
ỉa màûn v chëu múi gii, khäng cọ loi ỉa låü. Thnh pháưn loi ngho hån åí Miãưn Nam (24
loi). Háưu hãút cạc loi cáy ngáûp màûn tải âáy nhỉ âỉåïc vi, vẻt, d, trang, sụ lải ráút êt gàûp åí
Nam Bäü. Cọ thãø chụng khäng cảnh tranh näøi våïi cạc loi khạc.
Khu vỉûc II: båì biãøn âäưng bàòng Bàõc Bäü
Vng ven biãøn nàòm trong phảm vi bäưi tủ ca säng Thại Bçnh, säng Häưng v cạc phủ
lỉu nãn ph sa nhiãưu, giu cháút dinh dỉåỵng, bi bäưi räüng åí c cỉía säng v ven biãøn, nhỉng
chëu tạc âäüng mảnh ca sọng gêo do thiãúu bçnh phong bo vãû åí ngoi, näưng âäü múi trong
nàm lải thay âäøi nhiãưu.
Khu vỉûc III: båì biãøn Trung Bäü
Tỉì Lảch Trỉåìng âãún mi Vng Tu. Âáy l mäüt di âáút hẻp, båì biãøn song song våïi
di Trỉåìng sån. Do âëa hçnh ráút phỉïc tảp, cọ chäù nụi àn ra sạt biãøn, cọ chäù tạc âäüng ca biãøn
khạ näøi báût, tảo nãn cạc âủn cạt. Tạc âäüng ca bo gêo ma Âäng Bàõc gáy sọng låïn. Do âọ
tan khu vỉûc háưu nhỉ khäng cọ rỉìng ngáûp màûn.
Khu vỉûc IV: båì biãøn Nam Bäü

Miãưn ven biãøn Nam Bäü cọ âëa hçnh tháúp v bàòng phàóng, hãû thäúng säng näúi våïi nhiãưu
rảch chàòng chët, hàòng nàm chuøn ra biãøn hàòng tràm triãûu táún ph sa giu cháút dinh dỉåỵng.
Âiãưu kiãûn sinh thại åí âáy thûn låüi cho rỉìng ngáûp màûn phạt triãøn mảnh, thãm vo âọ khu
vỉûc ny gáưn åí cạc qưn âo Indonesia, Malaysia, l nhỉỵng nåi xút phạt ca cạc cáy ngáûp
màûn. Nhåì cạc dng nỉåïc nọng v gêo Táy Nam chuøn cáy con v hảt giäúng âãún âáy nãn
thnh pháưn phong phụ v kêch thỉåïc cáy låïn nháút nỉåïc ta. Trong khu vỉûc ny hàòng nàm
sang Cỉíu Long âem theo mäüt lỉûåüng låïn ph sa, giu âảm v múi khọang.
ÅÍ kinh rảch, näưng âäü múi trong ma khä cao hån åí cỉía säng chênh, do âọ thnh
pháưn cáy ỉa màûn chiãúm ỉu thãú, ch úu l âỉåïc, vẻt, su, d.
Dc cạc triãưn säng phêa trong, qưn thãø máúm lỉåỵi âng phạt triãøn cng våïi lai dáy
leo l cäúc kn. Âi sáu vo näüi âëa thç báưn chua thay thãú dáưn, cọ chäù cho dỉìa nỉåïc mc hồûc
âỉåüc träưng thnh bi, láùn våïi mại dáưm, mäüt loải cáy chè thë cho nỉåïc låü.
1.3. Cạc diãûn sinh thại thüc bạn âo C Mau
Ranh giåïi: Táy Bàõc: kãnh Qun Läü, Phủng Hiãûp. Âäng Bàõc: säng Háûu - cỉía Tráưn Âãư.
Nam: säng M Thanh, Rảch Nhu Gia - kãnh Qun Läü, Nhu Gia.
Tỉì cỉía Tráưn âãư vo näüi âëa:

2


(1). Bi bäưi ngáưm láúp cỉía Tráưn Âãư: nhiãưu âåïi hảt bäưi làõng tỉång âỉång våïi âåïi qưn x
âäüng váût âọn bàõt cạc loải hảt mn kãút ta.
(2). Rỉìng ngáûp màûn ven båì säng M Thanh [máúm], ven cỉía Tráưn Âãư [báưn].
(3). Bi triãưu tháúp sau rỉìng ngáûp màûn ven båì: âã bao ngản gáy nản phụ dỉåỵng trong
nỉåïc t ca hãû ao, vỉåìn, nh.
(4). Bi triãưu cao:
- Âã ven säng ci tảo thnh âáút thäø cỉ [vỉåìn, nh åí, âỉåìng].
- Bi phàơng räüng x màûn, xäø phn träưng lụa.
(5). Bi triãưu tháúp: Nhu Gia- M Xun - Âải Ngi nåïi räüng lng säng cäø thnh kinh,
tiãu nỉåïc mảnh tảo sỉïc cn ngang säng Háûu, tàng âäü bäưi làõng åí cỉía Tráưn Âãư: âã ven kinh tảo

âáút thäø cỉ, vỉåìn cáy.
(6). Bi triãưu cao Thảnh Trë - Sọc Tràng:
- Âã ven kinh tảo âáút thäø cỉ, vỉåìn cáy.
- Bi phàơng träưng lụa.
(7). Bi triãưu tháúp: Kãú Sạch hỉåíng ph sa ngt tỉì kãút ta åí vng giạp nỉåïc biãøn.
(8). Bỉng sau âã säng Háûu: qưn x sinh váût chëu ngáûp ụng nỉåïc ngt.
(9). Gọc mản âäng ca trung tám BÂCM: qưn x sinh váût chëu ngáûp ụng nỉåïc ngt.
THM THỈÛC VÁÛT VNG BẠN ÂO C MAU
Hiãûn trảng thm thỉûc váût l kãút qu phn nh hoảt âäüng täøng håüp qua cạc nhán täú
sinh thại, trong âọ tạc âäüng ca con ngỉåìi chiãúm mäüt vai tr quan trng. Cạc hoảt âäüng ca
con ngỉåìi, våïi cạc mỉïc âäü khạc nhau, mäüt cạch trỉûc tiãúp hay giạn tiãúp tạc âäüng trãn cạc kiãøu
thm thỉûc váût ngun thy hồûc lm thay âäøi cạc nhán täú tỉû nhiãn gọp pháưn tảo nãn cạc hiãûn
trảng ngy nay. Cạc kiãøu thm thỉûc váût ngun thy trong vng hiãûn nay háưu nhỉ khäng
cn nỉỵa, ngoải trỉì mäüt säú diãûn têch trong rỉìng ngáûp màûn, thay vo âọ l cạc qưn thãø thỉï
sinh : rỉìng, trng v âäưng c trãn vng âáút hoang, hồûc cạc häüi âon c dải trãn âáút canh tạc.
I. THM THỈÛC VÁÛT VNG ÂÁÚT HOANG
A. Kiãøu thm thỉûc váût vng ngáûp màûn
Hiãûn diãûn åí vng cỉía säng, vng tháúp ven biãøn chëu nh hỉåíng ca triãưu, qưn thãø
rỉìng ngáûp màûn chiãúm mäüt diãûn têch quan trng åí ven biãøn Âäng, âàûc biãût åí mi C Mau,
riãng åí ven biãøn Táy diãûn têch rỉìng tỉång âäúi hẻp. Trong kiãøu thm thỉûc váût ny cọ thãø ghi
nháûn cạc kiãøu qưn håüp sau:
1. Rỉìng Máúm
Thnh pháưn ca qưn håüp tỉång âäúi thưn loải våïi rỉìng máúm ỉu thãú tảo âai thỉûc váût
tiãn phong vng bi bäưi láún biãøn. Phán bäú ven biãøn Âäng v biãøn Táy.

3


2. Rỉìng Âỉåïc
Qưn thãø thưn loải hồûc häùn giao våïi l t vi loải cáy máúm v vẻt tạch táûp trung åí

vng mi C Mau, trong âọ cọ mäüt diãûn têch âạng kãø l rỉìng träưng.
3. Rỉìng häùn giao
L qưn thãø gäưm nhiãưu loi nhỉ máúm, vẻt, âỉåïc chiãúm ỉu thãú, xen láùn mäüt êt d, xu,
giạ thỉåìng gàûp bãn trong qưn thãø âỉåïc åí âëa hçnh tỉång âäúi cao.
4. Rỉìng Giạ, Ch l
Gàûp åí vng âáút cao khäng bë ngáûp båíi triãưu bao gäưm cạc loi giạ, ch l, chiãúm ỉu thãú
xen láùn våïi máúm lỉåỵi âäưng, rạng âải. . .
5. Trng cáy bủi vng ngáûp màûn
Mäüt säú diãûn têch rỉìng ngáûp màûn bë chàût phạ, khai thạc, khai hoang, táưng cáy gäù biãún
máút thay vo âọ l trng c gäưm cạc loi san sạt, ä rä, cọc kn, xen láùn trong âọ l bủi ráûûm
gäưm cạc loi chênh nhỉ rạng âải v cạc cáy gäù tại sinh.
6. Rỉìng lạ {dỉìa lạ]
Phán bäú trong cạc vng trng phêa trong näüi âëa, ngáûp nỉåïc låü. Trong vng BÂCM,
cạc lạng dỉìa nỉåïc hiãûn diãûn sáu vo âãún G Quao, Long M v dc theo cạc âã thy triãưu
ca vng chuøn tiãúp våïi khu vỉûc ụng phn.
B. Kiãøu thm thỉûc váût vng ụng phn
Gàûp åí vng U Minh Thỉåüng v U Minh Hả thüc hai tènh Kiãn Giang v Minh Hi
våïi kiãøu rỉìng ụng häùn giao. Tuy nhiãn, do sỉû tạc âäüng thỉåìng xun ca con ngỉåìi v lỉía
rỉìng nãn rỉìng ngun thy â hon ton bë hy diãût, thay vo âọ l cạc qưn thãø thỉï sinh
thoại hoạ våïi nhiãưu mỉïc âäü:
1. Rỉìng trm, dåïn, choải
Gàûp trãn âáút cn låïp than bn khạ dy > 30cm våïi cáúu trục mäüt táưng cáy gäù våïi trm
chiãúm ỉu thãú gáưn âån thưn v åí dỉåïi l táưng c v dáy leo, ch úu l dåïn, choải.
2. Trng cáy bủi dåïn, choải
L dảng tại sinh ca rỉìng trm, dåïn, choải sau khi bë chàût phạ hồûc bë âäút
âỉåüc bo vãû trng cáy bủi s tại láûp rỉìng trm, dåïn, choải.

chạy. Nãúu

3. Rỉìng trm, sáûy

Nãúu låïp than bn bë âäút chạy hãút âãø läü ra låïp âáút sẹt phn nhẻ thç rỉìng trm, dåïn,
choải âỉåüc thay thãú båíi rỉìng trm, sáûy trãn låïp âáút sẹt.
4. Trng cáy bủi sáûy
L dảng tại sinh ca rỉìng trm - sáûy sau khi bë âäút chạy.
4


5. Trng sáûy
Khi âäút phạ liãn tủc s khäng cn cáy gäù , trng cáy bủi, sáûy s biãún thnh trng sáûy
âån thưn.
6. Rỉìng trm - nàng
Gàûp åí vng trng tháúp trãn âáút phn nhiãưu.
7. Âäưng c nàng
L dảng thoại họa nháút ca vng ụng phn våïi loi c nàng chiãúm ỉu thãú gáưn âån
thưn.
C. Kiãøu thm thỉûc váût vng ngáûp nỉåïc âënh k
Phán bäú åí vng trng ca trung tám Bạn Âo, bë khä cản vo ma nàõng, âãún ma
mỉa bë ngáûp do ụng hồûc nh hỉåíng ca l säng Háûu. Thm thỉûc váût ngun thy hon ton
bë hy diãût thay vo âọ l âáút canh tạc näng nghiãûp trãn âáút cọ âëa thãú êt phn, chiãúm mäüt
diãûn têch låïn l âáút hoang họa, do tênh cháút âáút phn nhiãưu v bë ngáûp ụng nãn vng c nàng
trãn vng trng tháúp v nàng - lạc trãn vng âëa hçnh tỉång âäúi cao chiãúm ỉu thãú trong khu
vỉûc ny.
D. Thm thỉûc váût trãn cạc giäưng cạt
Trãn cạc giäưng cạt hoang hoạ, thm thỉûc váût rỉìng khi xỉa â bë hy diãût âãø thiãút láûp
âáút thäø cỉ nãn chè cn dáúu vãút cạc trng c tảo thnh nhỉỵng qưn håüp c Cụ.
II. THM THỈÛC VÁÛT VNG ÂÁÚT CANH TẠC
Trong vng BÂCM mäüt pháưn låïn diãûn têch â âỉåüc sỉí dủng, chuøn thnh âáút thäø cỉ,
vỉåìn cáy, âáút canh tạc näng nghiãûp... Pháưn låïn diãûn têch ny l âáút ph sa ven säng Háûu
khäng hồûc êt phn, ven biãøn Âäng v Táy chëu sỉû nhiãùm màûn theo ma v âang âỉåüc måí
räüng dáưn vo näüi âäưng trãn cạc vng âáút phn.

Cng våïi cạc loải cáy träưng, thỉûc váût tỉû nhiãn dỉåïi dảng cạc loi c dải phạt triãøn tråí
lải thnh nhỉỵng dảng thỉûc váût tiãu biãøu cho tỉìng loải mäi trỉåìng.
1. Qưn håüp c läưng vỉûc - c chạo
Hiãûn diãûn trong cạc chán rüng hai vủ, phäø biãún trong vng âáút ph sa nhiãøm màûn êt,
cọ cå cáúu H Thu - ma.
2. Qưn håüp lạc dáưy
Phán bäú rüng lụa Âäng Xn - H Thu, chiãúm mäüt diãûn têch quan trng ven säng
Háûu, kẹo di cho âãún Kãú Sạch. Âáút khäng bë ngáûp ụng theo ma v êt bë khä hản do cọ biãn
âäü triãưu låïn. Trong thnh pháưn qưn håüp cn tháúy sỉû hiãûn diãûn ri rạc ca lạc hãún.

5


3. Qưn håüp lạc hãún
L thnh pháưn khạ tiãu biãøu trong cạc rüng lụa ma vng âáút ph sa hay êt phn,
khäng bë nhiãùm màûn, nhỉng bë ụng ngáûp vo ma mỉa. Trong cạc loi cng hiãûn diãûn cọ khạ
nhiãưu loi c, ca vng láưy áøm nhỉ rau mạc, bo, lạc.
4. Qưn håüp rạng - gảt nai
Hiãûn diãûn trong cạc rüng lụa ma vng trng tháúp, phán bäú ven cạc vng âáút phn
nàûng ca trung tám Bạn Âo, d khäng bë ngáûp sáu nhỉng thỉåìng bë ụng nãn cháút lỉåüng
nỉåïc vo âáưu ma mỉa thỉåìng ráúr xáúu do nhiãùm phn.
5. Qưn håüp nàng - cụ ma
Tiãu biãøu cho rüng lụa hồûc âáút ráùy träưng khọm, mêa trãn âáút phn nhiãưu. Cng hiãûn
diãûn våïi cạc loi nàng cụ ma cn cọ thãø gàûp mäût säú loi khạc nhỉ c äúng âàõng, âa bãúp...
6. Qưn håüp läng cäng biãøn
Hiãûn diãûn trãn cạc rüng lụa ma vng ven biãøn, âáút màûn nhiãưu, chè canh tạc âỉåüc
vo âáưu ma mỉa nhåì vo ngưn nỉåïc tråìi
7. Qưn håüp lạc nỉåïc
Trãn rüng lụa ma ven biãøn gáưn cạc khu vỉûc cỉía säng, âëa thãú tháúp nãn dãù bë ngáûp
theo chãú âäüc triãưu.

8. Qưn håüp nàng
Phán bäú trãn rüng phn bë nhiãùm màûn, phäø biãún åí cạc chán rüng tháúp vng ven
biãøn Táy thüc Kiãn Giang v vng trng C Mau
9. Qưn håüp c âäưng tiãưn
Hiãûn diãûn trãn rüng lụa ma, âáút bë nhiãùm màûn vo ma khä, âëa hçnh tỉång âäúi
tháúp.
10. Qưn håüp lạc
Gàûp trãn rüng lụa ma âáút cọ âëa hçnh tỉång âäúi cao nãn êt bë ngáûp. Ma khä bë
nhiãùm màûn êt.
11. Qưn håüp c bàõp
Thỉåìng gàûp trãn cạc rüng lụa ma vng U Minh, âáút khäng phn háưu nhỉ khäng bë
nhiãùm màûn, bë ụng vo ma mỉa, táưng màût tỉång âäúi giu hỉỵu cå, thỉåìng hiãûn diãûn trãn cạc
âáút canh tạc sau khi khai thạc rỉìng trm
12. Qưn håüp lạc ráûn - sam san
Hiãûn diãûn trãn cạc âáút cọ sa cáúu nhẻ, phạt sinh tỉì cạc dng biãøn, âáút âỉåüc ci tảo âãø
lm ráøy cạc loải.
6


13. Qưn håüp b xêt - rau mạ
Chè thë cạc vng âáút thäø cỉ cáy àn trại. Thnh pháưn loi tỉång âäúi phong phụ gäưm:
San càûp, tục hçnh, xn tho mën, rau trai, c cỉït heo
14. Qưn håüp sam biãøn
Gàûp trong cạc rüng múi ven biãøn våïi loi sam biãøn chiãúm ỉu thãú xen láùn våïi c san
sạt.
III. CẠC ÂÅN VË TRÁƯM TÊCH
1. Tráưm têch biãøn giọ
Âáy l nhỉỵng giäưng cạt ven gi l giäưng. Giäưng cọ màût åí Sọc Tràng, Bảc Liãu, Rảch
Si; ven biãøn Âäng thüc huûn Giạ Rai, Âáưm Dåi; ven biãøn Táy thüc huûn Tráưn Vàn Thåìi,
U Minh.

Giäưng l âån vë tráưm têch ven biãøn, cao hån mỉûc nỉåïc biãøn v cao hån âäưng bàòng
xung quanh. Âáy l nhỉỵng dy cạt hẻp chảy song song våïi nhau v âàûc biãût song song våïi båì
biãøn hiãûn tải. Giäưng thỉåìng thàóng hồûc hçnh cạnh cung. Màût trỉåïc ca giäưng l pháưn hỉåïng
ra biãøn, thỉåìng läưi v liãn tủc, màût sau thỉåìng lm v khäng âãưu. Giäưng cọ chiãưu di tỉì vi
cáy säú âãún hng chủc cáy säú, chiãưu ngang tỉì vi chủc mẹt âãún hng tràm mẹt. Váût liãûu cáúu
tảo l sẹt v cạc mnh v sinh váût. Bãư dy ca giäưng khong vi mẹt v thỉåìng nàòm trãn låïp
sẹt xạm xanh, trong mäüt vi trỉåìng håüp âàûc biãût nàòm trãn tráưm têch âáưm láưy biãøn. Näøi báût
hån hãút trong vng nghiãn cỉïu l hãû thäúng giäưng Sọc Tràng cọ chiãưu di hån 15 km v räüng
hån 1 km.
Cạc läù khoan näng xun qua giäưng tiãu biãøu thỉåìng cho tháúy cọ ba táûp tỉì trãn xúng
nhỉ sau: táûp cạt xạm, mng, tåi xäúp, táûp cạt vng bãn dỉåïi l táûp cạt bäüt xạm nàòm trãn sẹt
xạm xanh. Vai tr ca táûp cạt vng l âàûc trỉng v cọ nghéa hån c, nọ mang têch cháút âêch
thỉûc ca giäưng. Táûp ny dy mng ty vë trê ca âëa hçnh, ty mỉûc nỉåïc ngáưm bãn dỉåïi.
Cạc giäưng åí âáy thüc Holocene, cng gáưn båì biãøn hiãûn tải giäưng cng måïi, cọ tøi tr
hån. Giäưng l nåi âáút cao, thỉåìng cọ táưng nỉåïc ngáưm näng v khäng cọ phn nãn âáy l nåi
thêch håüp cho thäø cỉ, vỉåìn cáy àn trại, hoa mu...
2. Tráưm têch âáưm láưy biãøn
Tráưm têch ny nàòm giỉỵa cạc âã tỉû nhiãn, sau cạc âã tỉû nhiãn hồûc sau cạc giäưng cạt
ven biãøn. Tráưm têch âáưm láưy biãøn chiãúm diãûn têch khạ låïn åí U Minh, dc biãøn Táy thüc
huûn Tráưn Vàn Thåìi, Cại Nỉåïc, dc biãøn Âäng thüc huûn âáưm dåi, Vénh Låüi,Giạ Rai,
Thảnh Trë... Tráưm têch ny cọ diãûn têch khạ låïn åí Phỉång Ninh (huûn Phủng Hiãûp), Ngc
Chục, Ha Hỉng (huûn Giäưng Riãưng), dc säng Cại Låïn nhỉ Vénh Tuy, Vénh Ha Hỉng,
Vénh Bçnh Bàõc (huûn G Quao, Vénh Thûn) v phán bäú ráút phỉïc tảp åí huûn Häưng Dán,
phêa Âäng v Âäng Bàõc huûn Thại Bçnh.
Tráưm têch âáưm láưy biãøn âỉåüc tçm tháúy åí nhỉỵng vng trng låïn chiủ ngáûp nỉåïc sáu v
láu nháút trong nàm. Do âọ, cọ nhiãưu sẹt v váût liãûu hỉỵu cå làõng âng. Âàûc trỉng cå bn ca
7


nhọn ny l sỉû cọ màût ca sunfit, âáưu mäúi ca sỉû tảo phn trong âáút. Sỉû cọ màût ca sunfit do

nhỉỵng âiãưu kiãûn âàûc biãût khäúng chãú trong sút quạ trçnh tráưm têch nhỉ : âiãưu kiãûn úm khê
chiãúm ỉu thãú, sỉû ngáûp lủt âãưu âàûn do nỉåïc låü , täúc âäü tráưm têch cháûm v âàûc biãût l sỉû cọ màût
ca thỉûc váût rỉìng ngáûp màûn .
Tráưm têch âáưm láưy biãøn cọ chiãưu dy 1,5 - 2 m, nàòm dỉåïi tráưm têch säng âáưm láưy, säng
biãøn v âỉåüc giåïi hản dỉåïi båíi tráưm têch biãøn.
Trong cạc máùu phán têch họa hc cho tháúy hm lỉåüng täøng sunfit khong 40.000 75.000 ppm, nhäm 300 - 900 ppm, mn 6,0 - 9,0%, carbonate calci ráút tháúp.
Trong cạc läù khoan näng khong 5m tråí lải, diãùn thãú ca thm thỉûc váût ráút r nẹt:
- Tè lãû pháưn tràm ca bo tỉí dỉång xè 30 - 50%.
- Tè lãû pháưn tràm ca pháún hoa hảt tráưn 2 - 6%.
- Tè lãû pháưn tràm ca pháún hoa hảt kên 40 - 70%.
Trong âọ bo tỉí dỉång xè åí pháưn trãn ca màût càõt däưi do hån åí pháưn dỉåïi. Nhçn
chung bo tỉí dỉång xè, hpáún hoa hảt kên biãún âäøi tỉì dỉåïi lãn trãn theo mäüt qui lût nháút
âënh.
Cạc kãút qu phán têch trong tráưm têch ny cho tháúy thnh pháưn cạc giäúng loi âån
gin, säú lỉåüng ráút khan hiãúm. Kãút qu cho tháúy cạc giäúng loi âỉåüc tçm tháúy trong tráưm têch
ny cọ v bo täưn khäng täút bãư dy mng, hçnh thại bãn ngoi v sáưn si. Háưu hãút v cọ cáúu
tảo väi mu tràõng, mäüt êt cọ mu vng. Pháưn låïn bãn trong cạc phng cọ cháút trạm cháút báùn
mu âen.
3. Tráưm têch häư
Tráưm têch häư âỉåüc tçm tháúy åí cạc khu vỉûc cọ âëa hçnh tháúp, cọ mảng lỉåïi thoạt thy
kẹm . Häư ngun l di têch ca vng vënh c bë cä láûp khi cháu thäø phạt triãøn ra phêa biãøn .
Sau âọ âỉåüc ph sa bäưi âàõp v láúp dáưn. Häư tỉì mäüt bäưn trng näng tråí thnh mäüt khu vỉûc âáút
liãưn v biãøn tỉì mäüt mäi trỉåìng nỉåïc màûn tråí thnh mäüt vng cọ nỉåïc ngt. Häư thỉåìng cọ hai
dảng: nåi no thỉûc váût phạt triãøn liãn tủc v phong phụ thç tảo thnh than bn , nåi no
khäng cọ than bn thç tảo thnh sẹt. Trỉåìng håüp âáưu tiãn âàûc trỉng cho than bn U Minh.
Trỉåìng håüp thỉï hai âàûc trỉng cho khu vỉûc Phong Nam thüc huûn Giạ Rai.
Bãư dy tráưm têch ny khong vi mẹt, nàòm trỉûc tiãúp trãn thnh tảo biãøn, giu di têch
sinh váût.
Kãút qu phán têch thnh pháưn họa hc âáút cho tháúy hm lỉåüng täøng sunfat 20.000 30.000 ppm, nhäm 18 - 20 ppm, mn 2,0 - 6,0 %, carbonate calci 10.000 - 14.000 ppm.
Trong nhọm tráưm têch ny thỉûc váût rỉìng ngáûp màûn ráút êt phäø biãún, ngỉåüc lải, nhọm

thỉûc váût dỉång xè ráút phäø biãún, kãút qu phán têch cho tháúy:
- Tè lãû pháưn tràm ca bo tỉí dỉång xè 66 - 73%.
- Tè lãû pháưn tràm ca pháún hoa hảt tráưn 6 - 10%.
- Tè lãû pháưn tràm ca pháún hoa hảt kên 20 - 27%.
Trong âọ bo tỉí dỉång xè ráút ỉu thãú l Microsodium sp., Polypodiacaea gen - indet,
Cyatheaceae; kãú âãún l Cystperis sp., Sphagnum sp., Gleichemiaceae, Blechnaceae, Pteridaceae,
Aceraceae, Sonneratia sp..

8


Kãút qu cho tháúy sỉû biãún âäøi mäi trỉåìng tỉì ngáûp màûn phêa dỉåïi màût càõt v chuøn
sang ngáûp låü phêa trãn màût càõt.
4. Than bn
Ngoi than bn U Minh, â phạt hiãûn âỉåüc nhiãưu âiãøm than bn khạc nàòm trong
vng nghiãn cỉïu nhỉ åí Thảnh An (huûn Thäút Näút), Sçnh Âen - Thåïi Âäng (huûn Ä Män),
Vénh Viãùn (huûn Long M), Ba Doi (huûn G Quao), Rảch Thë Âäüi, säng Cại Bẹ (huûn
Giäưng Riãưng), Vénh Ha (huûn Vénh Thûn), C Dàm, Bu Sáúu, Tráúp Tranh, kãnh R (huûn
Phủng Hiãûp).
Than bn l sn pháøm bạn phán gii ca thỉûc váût, sn pháøm âáưu tiãn ca quạ trçnh
biãún âäøi tỉì xạc b thỉûc váût âãún than âạ. Cạc tn têch thỉûc váût âỉåüc têch ly trong nhỉỵng âoản
säng chãút, bỉng láưy cäø. Xạc b thỉûc váût chäưng cháút lãn nhau liãn tủc. Chụng tri qua quạ trçnh
phán gii khäng hon ton trong âiãưu kiãûn âäü áøm v thiãúu khäng khê våïi sỉû tham gia têch cỉûc
ca cạc vi khøn k khê.
Than bn thỉåìng cọ mu âen hồûc náu. Âáy l häùn håüp ca thỉûc váût â loải,mn, váût
liãûu vä cå v nỉåïc. Than bn trong vng nghiãn cỉïu cọ chiãưu dy 1,0 - 1,5 m.
Than bn U Minh âỉåüc xem l tiãu biãøu hån c vãư màût trỉí lỉåüûng láùn cháút lỉåüng. Than
bn ny khäng cọ låïp ph, dãù bë chạy do âọ m than ngy cng bë thu hẻp .
Trong phán têch họa hc hm lỉåüng täøng sunfate khong 11.000 - 45.000 ppm, nhäm
50 - 300 ppm, mn ráút cao tỉì 62,32 - 65,10%. Kãút qu phán têch cạc chè tiãu k thût cho tháúy

âäü tro 4,7%, cháút bäúc 55,21%, nhiãût lỉåüng 5.183 Kcal/Kg, lỉu hunh 0,34%.
Kãút qu phán têch bo tỉí pháún hoa cho tháúy:
- Tè lãû pháưn tràm ca bo tỉí dỉång xè 70 - 93%.
- Tè lãû pháưn tràm ca pháún hoa hảt tráưn 3,0 - 30%.
- Tè lãû pháưn tràm ca pháún hoa hảt kên 15 - 30%.
Trong âọ bo tỉí dỉång xè chiãúm ỉu thãú trong màût càõt, ch úu l Polypodiaceae gen indet, Mirosorium sp., Stenochlaena sp.. Pháún hoa hảt tráưn cọ màût nhỉng khäng quan trng.
Pháún hoa hảt kên xút hiãûn ri rạc ch úu l åí pháưn dỉåïi màût càõt. Dảng phäø biãún l
Rhizophora sp., Oleaceae.
5. Tráưm têch säng biãøn
Âáy l nhọm tráưm têch phäø biãún nháút trong vng. Tráưm têch ny cọ liãn quan âãún
giäưng cạt v cn gi l tráưm têch âäưng bàòng ven biãøn, thỉåìng nàòm trãn mỉûc thy triãưu trung
bçnh. Cọ thãø chia thnh hai âån vë phủ: tráưm têch âäưng bàòng cao ven biãøn v tráưm têch âäưng
bàòng tháúp ven biãøn.
Tráưm têch âäưng bàòng cao ven biãøn khạ phäø biãún åí phêa Bàõc v Âäng Bàõc ca vng,
gäưm cạc huûn Thäút Näút, Ä Män Cháu Thnh, Tán Hiãûp, v mäüt pháưn Long M, Phủng
Hiãûp, Giäưng Riãưng, G Quao, Häưng Dán ...
Tráưm têch âäưng bàòng tháúp ven biãøn phán bäú ỉu thãú åí phêa Âäng, Âäng Nam, Nam, v
Táy Nam ca vng, gäưm cạc huûn Long Phụ, Kãú Sạch, M Xun, Sọc Tràng, Âáưm Dåi, Cại
Nỉåïc, Vénh Trë, Vénh Låüi, U Minh, An Biãn, An Minh...

9


Mäüt säú mi khoan näng xun qua tráưm têch biãøn cho tháúy: pháưn trãn cng l sẹt xạm
âen, kãú âãún l sẹt xạm tràõng hồûc ng, âäi khi loang läù â vng. Bãư dy khong 1 m. Tráưm
têch säng biãøn nàòm sẹt biãøn xạm xanh, thènh thong nàòm trãn cạt giäưng. Tráưm têch ny ngho
cháút hỉỵu cå, khäng chỉúa sunfit nãn khäng chỉïa phn.
Cạc tênh cháút trãn âáy âọng mäüt vai tr quan trng trong âạnh giạ bn cháút âáút vng
BÂCM. Âáy l ngưn gäúc ca cạc loải âáút täút v cọ tiãưm nàng låïn vãư màût näng nghiãûp.
Kãút qu phán têch thnh pháưn họa hc cho tháúy hm lỉåüng täøng sunfat 6.000 - 12.000

ppm, nhäm ráút êt khong 10 - 50 ppm, carbonate calci 9.000 - 14.000 ppm, mn khong 0,5 2%.
Kãút qu phán têch bo tỉí pháún hoa cho tháúy:
- Tè lãû pháưn tràm ca bo tỉí dỉång xè 57 - 68%.
- Tè lãû pháưn tràm ca pháún hoa hảt tráưn 3,0 - 18%.
- Tè lãû pháưn tràm ca pháún hoa hảt kên 20 - 38%.
Trong âọ cạc dảng ch úu ca bo tỉí dỉång xè l Polypodiaceae gen - indet,
Microsorium; kãú âãún l Cystoteric sp., Acrotichum aureum. Pháún hoa hảt tráưn gäưm Cupressaceae,
Ginkgoaceae, Pinaceae gen - indet, Pinus. Cạc dảng ca pháún hoa hảt kên âàût trỉng l Sonneatia
sp., Cyperaceae gen - indet, Poaceae, Arceae, Aceraceae; kãú âãún l Euphorbiaceae, Leguminosae,
Quereus sp., Salix sp., Oleaceae.
6. Tráưm têch säng âáưm láưy
Tráưm têch ny cn gi l tráưm têch sau âã, âỉåüc hçnh thnh åí cạc vng âáút tháúp, sau
cạc âã tỉû nhiãn hồûc giỉỵa cạc âã tỉû nhiãn ca cạc säng låïn, âàûc biãût l hai bãn säng Háûu. Sỉû
bäưi têch xy ra do nỉåïc lủt l ch úu. Khi cạcváût liãûu tráưm têch mang theo trong cạc tráûn lủt
trn qua båì, pháưn thä âỉåüc làõng âng gáưn säng nháút âãø hçnh thnh tráưm têch âã tỉû nhiãn hay
âã säng, pháưn váût liãûu mën âỉåüc váûn chuøn âi xa hån, têch tủ trong cạc vng tháúp âãø tảo
thnh nhọm tráưm têch säng âáưm láưy.
Cạc tráưm têch säng âáưm láưy l nåi cọ âëa hçnh tháúp, âàûc trỉng båíi mảng lỉåïi thoạt thy
hçnh nhạnh cáy. Cạc nhạnh säng rảch ny cọ tạc dủng hai chiãưu: vỉìa âỉa nỉåïc vo näüi âäưng
vỉìa cọ vai tr tiãu nỉåïc, khạc våïi cạc bỉng tháúp l nhỉỵng nåi gáưn nhỉ cọ nỉåïc ỉï âng quanh
nàm.
Trong vng nghiãn cỉïu âọ, tráưm têch säng âáưm láưy läü ra dc theo hai bãn säng ca
säng Háûu tỉì huûn Thäút Näút âãún huûn Kãú Sạch. Cạc läù khoang näng xun qua cạc tráưm
têch ny cho tháúy: pháưn trãn cng l sẹt xạm xanh giu mn, kãú âãún l sẹt xạm xanh loang läù
náu â. Bãư dy tráưm têch ny thay âäøi ty nåi: thỉåìng khong vi mẹt. Tráưm têch ny nàòm
dỉåïi tráưm têch âã säng v âỉåüc giåïi hản dỉåïi båíi cäưn säng hồûc tráưm têch âáưm láưy biãøn.
Kãút qu phán têch thnh pháưn khoạng váût sẹt cho tháúy kaolinit thỉåìng chiãúm ỉu thãú,
kãú âãún l Hydromia, Montmorilonit v cạc thnh pháưn häùn håüp khạc.
Tráưm têch säng âáưm láưy khäng chỉïa sunfit nãn khäng tảo phn. Âáy l mäüt âàûc âiãøm
quan trng trãn lénh vỉûc näng nghiãûp.

Kãút qu phán têch bo tỉí pháún hoa cho tháúy:
- Tè lãû pháưn tràm ca bo tỉí dỉång xè 60 - 69%.
- Tè lãû pháưn tràm ca pháún hoa hảt tráưn 5 - 11%.
10


- Tè lãû pháưn tràm ca pháún hoa hảt kên 10 - 25%.
Trong âọ bo tỉí dỉång xè gäưm Polypodiaceae, Microsorium sp., Cyatheaceae, Alsophila sp.,
Gleichenia, Lycopodium sp., Dicksoniaceae, Sphagnaceae. Pháún hoa hảt tráưn gäưm Larix sp., Pinua
sp., Taxaceae, Cupressaceae, Taxodiaceae, Ginkgoaceae. Pháún hoa hảt kên gäưm Sonneratiaceae,
Rhizophoraceae, Palmae, Malvaceae, Salix sp., Poaceae, Meliaceae, Euphorbiaceae, Cyperaceae.
7. Âã tỉû nhiãn
Âáy l nhỉỵng dy ph sa chảy dc theo cạc nhạnh säng låïn v cạc nhạnh säng con näúi
liãưn våïi cạc nhạnh säng låïn. Tráưm têch ny cn gi l tráưm têch âã säng hay âã tỉû nhiãn .Âëa
hçnh ca âã säng thay âäøi ty nåi : gáưn säng âëa hçnh cao nháút khong 2 - 3 m , cng xa säng
âëa hçnh cng gim dáưn. Trãn nh mạy bay cọ thãø nháûn tháúy tráưm têch ny våïi sàõc âáûm näøi
cao hån hàơn âäưng ngáûp phêa sau. Âã tỉû nhiãn cng dãù nháûn biãút vç nåi âáy táûp trung lng
mảc, cäng trçnh xáy dỉûng, vỉåìn cáy àn trại ...
Âã tỉû nhiãn dc säng Háûu ráút quan trng, cọ chiãưu ngang tỉì vi tràm mẹt âãún hng
ngn mẹt. Cạc âã säng dc theo säng Cại Låïn, säng Cại Bẹ, säng Äng Âäúc ... cọ âëa hçnh
tháúp, chiãưu dy mng.
Màût càõt qua cạc tráưm têch ny cho tháúy : pháưn trãn l sẹt bäüt cạt, bäüt sẹt mu náu thët,
náu phåït häưng, dáưy nỉỵa mẹt âãún vi mẹt, pháưn dỉåïi màût càõt l tráưm têch säng âáưm láưy.
Tráưm têch säng khäng chỉïa sunfit, âáy l âàûc âiãøm quan trng ca tráưm têch ny.
Thnh pháưn sẹt ch úu l kaolinite sau âọ l Hydromica, Montmorilonite cng cạc thnh pháưn
häùn håüp khạc.
Cạc phán têch bo tỉí pháún hoa cho tháúy:
- Tè lãû pháưn tràm ca bo tỉí dỉång xè 40 - 50%.
- Tè lãû pháưn tràm ca pháún hoa hảt tráưn 10 - 12%.
- Tè lãû pháưn tràm ca pháún hoa hảt kên 50 - 59%.

Trong âọ bo tỉí dỉång xè gäưm Cyatheaceae, Schizeaceae, Mirosorium sp., Lycopodium sp.,
Gleicheniaceae sp., Dicksoniaceae sp.. Pháún hoa hảt tráưn gäưm Taxaceae, Cupressaceae, Pinaceae,
Taxodiaceae, Ginkgoaceae. Pháún hoa hảt kên gäưm Malvaceae, Palmae, Euphorbiaceae, Meliaceae,
Poaceae, Fagaceae.
So sạnh våïi tráưm têch säng âáưm láưy cọ thãø rụt ra vi nháûn xẹt sau:
- Thnh pháưn giäúng loi ca thỉûc váût dỉång xè gim âi r rãût .
- Thnh pháưn giäúng loi ca thỉûc váût hảt tráưn v hảt kên, âàûc biãût l hảt tráưn tàng lãn
âạng kãø.
8. Tráưm têch biãøn âáưm láưy
Tráưm têch ny bc quanh båì biãøn Âäng v Vënh Thại Lan, cọ chiãưu ngang thay âäøi tỉì
vi cáy säú âãún hng chủc cáy säú. Âạng kãø nháút l mi C Mau thüc huûn Ngc Hiãøn. Âáy
l ph sa màûn chỉa tháût äøn âënh. Thm thỉûc váût âàûc trỉng khäúng chãú bãn trãn l loải rỉìng
ngáûp màûn nhỉ máúm, giạ, cäúc, xu... Tráưm têch ny åí âëa hçnh tháúp, bë ngáûp triãưu v bë phán càõt
båíi mäüt hãû thäúng lảch triãưu ráút âàûc trỉng. Hãû thäúng rãø ca nhọm thỉûc váût rỉìng ngáûp màûn cọ
nhiãûm vủ giỉỵ cạc váût liãûu tráưm têch láùn cháút hỉỵu cå. Theo thåìi gian, tráưm têch biãøn âáưm láưy
ngy cng äøn âënh v cng dy. Pháưn låïn cháút hỉỵu cå åí âáy do thỉûc váût rỉìng ngáûp màûn cung
11


cáúp. Do âọ pháưn bãn trãn màût càõt thỉåìng giu cháút hỉỵu cå v âäi nåi cọ sỉû tảo thng than
bn nhỉ åí Gia Long Ân (huûn Âáưm Dåi), Bäư Âãư (huûn Ngc Hiãøn).
Tráưm têch ny l loải sẹt do, mãưm. Cạc mi khoang näng xun qua tráưm têch ny
cho tháúy cọ hai pháưn: pháưn trãn giu xạc b thỉûc váût rỉìng ngáûp màûn, pháưn dỉåïi l sẹt xạm
xanh âàûc trỉng cho tráưm têch bi thy triãưu.
Kãút qu phán têch họa hc cho tháúy hm lỉåüng täøng sunfate khong 20.000 - 50.000
ppm, nhäm 10 - 20 ppm, carbonate calci 20.000 - 35.000 ppm, mn 5,0 - 20 %.
Kãút qu phán têch bo tỉí pháún hoa cho tháúy:
- Tè lãû pháưn tràm ca bo tỉí dỉång xè 45 - 55%.
- Tè lãû pháưn tràm ca pháún hoa hảt tráưn 0 - 8%.
- Tè lãû pháưn tràm ca pháún hoa hảt kên 35 - 52%.

Trong âọ bo tỉí dỉång xè ráút ỉu thãú Microsodium sp., Polypodiaceae gen - indet,
Stenochlaena palustris, Acrostichum aureum; kãú âãún l Cyatheaceae gen - indet, Cytopteris,
Alechnaceae. Pháún hoa hảt tráưn gäưm Taxaceae, Cupressaceae, Ginkgoaceae. Pháún hoa hảt kên
chiãúm ỉu thãú Rhizophora sp., Sonneratia ovats, Sonneratia alba, Poaceae, Polypodiaceae,
Anacardiaceae, Rocaceae; kãú âãún l Galium sp., Euphorbiaceae, Leguminosae, Magnoliaceae.
Kãút qu phán têch Foraminfera cọ cạc giäúng loi Ammonia sp., Nonion sp.,
Quinquelloculina sp., Rotalia sp., Discorbis sp.. Âáy l nhỉỵng giäúng säúng bạm âạy thüc biãøn
näng ven båì, cọ cáúu tảo v väi mu tràõng, cạc phng âỉåüc hçnh thnh ráút r, v nhàơn bọng,
bo qun täút.

CHỈÅNG 2. CẠC NHÁN TÄÚ MÄI TRỈÅÌNG TẠC ÂÄÜNG ÂÃÚN SỈÛ SINH
TRỈÅÍNG V PHÁN BÄÚ RỈÌNG NGÁÛP MÀÛN VIÃÛT NAM
Cạc cáy ngáûp màûn (CNM) säúng åí vng chuøn tiãúp giỉỵa mäi trỉåìng biãøn v âáút liãưn.
Tạc âäüng ca cạc nhán täú sinh thại nh hỉåíng âãún sỉû täưn tải v phán bäú ca chụng. Tuy
nhiãn, cho âãún nay chỉa cọ kiãún thäúng nháút vãư vai tr v mỉïc âäü tạc âäüng ca tỉìng nhán
täú. Mäüt khọ khàn låïn thỉåìng gàûp l cạc loi CNM cọ biãn âäü thêch håüp ráút räüng våïi khê háûu,
nỉåïc, âáút, âäü màûn. Do âọ khi dỉûa vo mäüt khu phán bäú củ thãø no âọ âãø nháûn âënh vãư tạc
âäüng ca mäi trỉåìng, cọ thãø khäng ạp dủng âỉåüc åí vng khạc hồûc khäng thãø suy tênh ra
tênh cháút chung cho loải thm thỉûc váût.
2.1. Khê háûu
Khê háûu cọ nhiãưu thnh pháưn, mäùi thnh pháưn cọ nh hỉåíng nháút âënh âãún sỉû sinh
trỉåíng, phán bäú ca cạc loi v giỉỵa cạc thnh pháưn cọ tạc âäüng qua lải láùn nhau. Trong âọ
cạc úu täú khê háûu thç nhiãût âäü, lỉåüng mỉa v giọ cọ tạc âäüng låïn nháút âäúi våïi cáy ngáûp màûn.
2.2. Nhiãût âäü khäng khê
Nhiãût âäü khäng khê cọ nh hỉåíng låïn âãún sỉû sinh trỉåíng v säú lỉåüng loi.
Cạc loi CNM phong phụ nháút v cọ kêch thỉåïc låïn nháút åí cạc vng xêch âảo v nhiãût
âåïi áøm cáûn xêch âảo l nhỉỵng nåi cọ nhiãût âäü khäng khê trong nàm cao v biãn âäü nhiãût hẻp.
12



Nhiãût âäü thêch håüp cho hoảt âäüng sinh l ca lạ ca cạc loi cáy ngáûp màûn l 25-28 °C nhỉ åí
Nam Bäü. Säú loi ngáûp màûn åí miãưn Bàõc Viãût Nam êt hån v cọ kêch thỉåïc cáy bẹ hån åí miãưn
Nam vç chëu nh hỉåíng ca nhiãût âäü tháúp trong ma âäng v nhiãût âäü cao trong ma h (3034 °C)
2.3. Lỉåüng mỉa
Màûc dáưu CNM cọ màût åí c vng khê háûu áøm ỉåït cng nhỉ vng khä hản nhỉng sỉû
sinh trỉåíng v phán bäú täúi ỉu ca cạc loi cáy xêch âảo áøm, nhỉ Trung M, Malaysia, cạc
qưn âo Indonesia. ÅÍ bạn cáưu bàõc CNM phạt triãøn täút åí nhỉỵng vng m lỉåüng mỉa hng
nàm tỉì 1.800-3.000 mm (Aksornkoae, 1993). Cn åí vng nhiãût âåïi, CNM phạt triãøn åí nhỉỵng
nåi cọ mỉa nhiãưu. Vê dủ åí Thại Lan, Australia v Viãût Nam RNM phạt triãøn mảnh åí nhỉỵng
nåi cọ lỉåüng mỉa trong nàm cao (1.800-2.500 mm). Vng êt mỉa, säú loi v kêch thỉåïc ca
cáy gim (Häưng, 1991).
ÅÍ ven biãøn Nam bäü, trong âiãưu kiãûn nhiãût âäü bçnh qn nàm åí C Mau v Vng Tu
chãnh lãûch nhau ráút êt (chè 0,7 °C), nhỉng lỉåüng mỉa åí C Mau (2.360 mm/nàm) låïn hån
nhiãưu so våïi Vng Tu (1.357 mm/nàm) nãn RNM åí C Mau phong phụ hån, kêch thỉåïc cáy
cng låïn hån.
2.4. Giọ
Giọ tạc dủng trỉûc tiãúp hồûc giạn tiãúp âãún sỉû hçnh thnh ca rỉìng ngáûp màûn theo
nhiãưu cạch. Giọ âëa phỉång lm tàng cỉåìng âäü thoạt håi nỉåïc. giụp cho viãûc phạt tạn hảt v
cáy giäúng, lm thay âäøi lỉûc dng triãưu v dng chy ven båì, váûn chuøn ph sa, tráưm têch,
tảo nãn nhỉỵng bi bäưi måïi l nåi cho nhỉỵng loi cáy tiãn phong ca RNM phạt triãøn. Giọ lm
gia tàng lỉåüng mỉa åí vng ngáûp màûn. Vê dủ, giọ ma Táy Nam vãư ma h thäøi tỉì ÁÚn Âäü
Dỉång lãn â tảo ra mỉa låïn åí Âäng Nam Ạ, thûn låüi cho RNM phán bäú räüng, cọ nhiãưu
loi, âàûc biãût l cạc loi bç sinh. Giọ ma Âäng Bàõc vãư ma âäüng âem theo khäng khê lảnh tỉì
phê bàõc xúng miãưn Bàõc Viãût nam, nh nhỉåíng ráút låïn âãún sỉû sinh trỉåíng v phán bäú ca
thỉûc váût nhiãût âäúi nọi chung v CNM nọi riãng. Giọ chỉåïng (loải giọ cọ lãûch hỉåïng âäng) l
ngun nhán trỉûc tiãúp gáy ra nỉåïc dáng, âáøy nỉåïc cọ âäü màûn cao tỉì biãøn vo sáu trong cạc
cỉía säng Cỉíu Long tảo âiãưu kiãûn cho CNM vo sáu trong näüi âëa. Giọ mang cạt tỉì båìi biãøn
di chuøn vo âáút liãưn, láúp mäüt säú vng trng, bu nỉåïc màûn, nỉåïc låü v tiãu diãût cạc CNM
åí mäüt säú khu vỉûc miãưn Trung.
Giọ ma Âäng Bàõc v bo thỉåìng gáy ra sọng to v mỉa låïn, lm nỉåïc biãøn dáng cao

v gáy ra xọi låỵ båìi biãøn, båì säng v l lủt, tn phạ cạc RNM trong vng cỉía säng: lm gy
cáy, rủng hoa qu, v cún träi nhiãưu cáy con ra biãøn. Âiãøn hçnh nháút l cån bo säú 5 (Linda)
âäø bäü vo Nam bäü vo âãm 13/11/97 â lm cho rỉìng cáy åí mi C Mau bë âäù ng. Ngoi
ra giọ mảnh cọ tạc dủng lm xạo träün âäü màûn åí låïp nỉåïc màût trãn säng, khiãún cho qui lût
phán bäú màûn theo chiãưu sáu bë biãún âäøi, nh hỉåíng âãún sỉû phán bäú cạc loi cáy. Vê dủ: åí Bãún
Tre, cạc cáy chëu màûn phán bäú sáu vo cạc bi láưy phêa trong kinh rảch, âáøy cạc loi nỉåïc låü
ra phêa cỉía säng hồûc vo sáu trong näüi âëa.

13


2.5. nh sạng
nh sạng nh hỉåíng âãún quạ trçnh quang håüp v cạc quạ trçnh sinh l ca cáy nhỉ hä
háúp, thoạt håi nỉåïc... Cỉåìng âäü ạnh sạng thêch håüp cho sỉû sinh trỉåíng ca cạc loi cáy ngáûp
màûn tỉì 3.000 - 3.800 Kcal/m2/ngy (Aksornkoae, 1993). ÅÍ miãưn Nam Viãût nam CNM sinh
trỉåíng täút vç cọ cỉåìng âäü ạnh sạng tỉì 3.000 - 3.800 Kcal/m2/ngy.
Tuy nhiãn, vãư ma khä ạnh sạng mảnh l nhán täú hản chãú sỉû sinh trỉåíng ca CNM vç
lm tàng nhiãût âäü khäng khê, âáút, nỉåïc, nỉåïc bäúc håi nhiãưu khi triãưu xúng khiãún cho âáút v
cáy väún thiãúu nỉåïc ngt lải cng thiãúu thãm.
2.6. Máy
Máy cọ liãn quan âãún lỉåüng mỉa. Máy dy s gim cỉåìng âäü ạnh sạng, nhiãût âäü
khäng khê v âáút, giỉỵ áøm âäü cao nãn hm lỉåüng múi trong âáút khäng tàng, cáy gim thoạt
håi nỉåïc, kẹo theo sỉû hả tháúp lỉåüng múi thỉìa xám nháûp vo cå thãø.
2.7. Tạc âäüng ca cạc úu täú thy vàn
2.7.1. Thy triãưu
Thy triãưu l úu täú quan trng âäúi våïi sỉû phán bäú v sinh trỉåíng ca CNM, vç khäng
nhỉỵng cọ tạc âäüng trỉûc tiãúp lãn thỉûc váût do mỉïc âäü v thåìi gian ngáûp, m cn nh hỉåíng
âãún nhiãưu úu täú khạc nhỉ kãút cáúu, âäü màûn ca âáút, sỉû bäúc håi nỉåïc, cạc sinh váût khạc trong
rỉìng v dng chy trong säng.
Nghiãn cỉïu âàûc âiãøm ca thy triãưu liãn quan âãún sỉû phán bäú v phạt triãøn ca RNM

Viãût Nam v mäüt säú nỉåïc Âäng Nam Ạ, Phan Ngun Häưng (1991) cọ nháûn xẹt: Khi âiãưu
kiãûn khê háûu v âáút khäng cọ sỉû khạc biãût nhau låïn, thç vng cọ chãú âäü bạn nháût triãưu cáy
sinh trỉåíng täút hån vng cọ chãú âäü nháût triãưu, vç thåìi gian cáy bë ngáûp khäng thu âỉåüc
khäng khê trãn màût âáút ngàõn hån, thåìi gian âáút bë phåi träúng cng ngàõn, hản chãú båït sỉû bäúc
håi nỉåïc trong âáút v trong cáy, nháút l thåìi k nàõng nọng. Nhåì váûy m cáy sinh trỉåíng
thûn låüi hån. Vê dủ RNM åí Nam bäü Viãût Nam phạt triãøn hån vng ven biãøn Qung Nam,
ngoi nhỉỵng ngun nhán khạc, mäüt pháưn do chãú âäü triãưu åí phêa Nam l bạn nháût triãưu.
Cng mäüt loi cáy máúm tràõng (Avicennia alba), nhỉng kêch thỉåïc cáy åí phêa âäng bạn âo C
Mau låïn hån åí phêa Táy êt ph sa v cọ chãú âäü nháût triãưu. RNM phêa Táy Thại Lan phạt triãøn
hån phêa Âäng mäüt pháưn do âäü triãưu khạc nhau.
- Biãn âäü triãưu nh hỉåíng r rãût âãún sỉû phán bäú ca CNM. Cạc lỉu vỉûc säng cọ biãn
âäü triãưu tháúp nhỉ åí miãưn Nam Trung Trung bäü.
- Táy Bàõc bạn âo C Mau (0,5-1 m) kh nàng váûn chuøn tráưm têch v ngưn giäúng
kẹm, do âọ rỉìng ngáûp màûn phán bäú trong phảm vi ráút hẻp. Chè åí nhỉỵng nåi cọ biãn âäü triãưu
cao trung bçnh (2-3 m), âëa hçnh phàóng thç CNM phán bäú räüng v sáu vo âáút liãưn, vê dủ åí
lỉu vỉûc säng Cỉíu Long v phêa Âäng C Mau.
- Cạc dng triãưu chëu tạc âäüng ca giọ, nháút l giọ ma v lỉu lỉåüng säng vo ma
mỉa. Màût khạc dng triãưu lải tạc âäüng âãún mäüt säú úu täú khạc nhỉ nhiãût âäü âáút, âäü màûn, sỉû
váûn chuøn tráưm têch v dinh dỉåỵng åí trong v ngoi vng RNM; ngoi ra dng triãưu cng
l mäüt nhán täú quan trng trong viãûc phạt tạn hảt v cáy con...
14


2.7.2. Dng nỉåïc âải dỉång
Cạc dng nỉåïc âải dỉång cọ tạc dủng låïn trong viãûc phán bäú RNM trãn thãú giåïi, vê dủ
nhỉ cạc nỉåïc ÁÚn Âäü Dỉång v tỉì biãøn Âäng. Nhåì sỉû váûn chuøn ca cạc dng nỉåïc ny m
hãû thỉûc váût ngáûp màûn åí nhiãưu nỉåïc trong khu vỉûc Cháu Ạ- Thại Bçnh Dỉång cọ thnh pháưn
gáưn giäúng nhau. Giọ ma Táy Nam vo ma h âỉa dng chy tỉì ÁÚn Âäü Dỉång qua
Indonesia, Malaysia lãn vng biãøn miãưn Nam Viãût Nam, do âọ thnh pháưn loi cáy åí âáy
gáưn giäúng cạc nỉåïc khu vỉûc Âäng Nam Cháu Ạ. Dng chy ven båì vãư ma mỉa âỉa ngưn

giäúng lãn phêa Bàõc, âãún vé tuún 12 thç chuøn hỉåïng ra khåi v âi lãn phêa âo Hi Nam, do
âọ mäüt säú loi khäng phán bäú åí phêa Bàõc âỉåüc nhỉ âỉåïc âäi Rhizophora apiculata), âỉng
(âỉåïc nhn)(âỉåïc bäüp) (Rhizophora mucronata), vẻt tạch (Bruguiera parviflora) vẻt trủ (B.
Cylindria)...trong khi chụng cọ qưn thãø phán bäú åí âo Hi Nam Trung Qúc
2.7.3. Dng nỉåïc ngt
Dng nỉåïc ngt do cạc säng, rảch âem ra RNM nh hỉåíng âãún sỉû sinh trỉåíng ca cạc
sinh váût säúng åí âọ, vç nỉåïc â âỉa cháút ph sa cáưn thiãút cho chụng. Màût khạc, nỉåïc ngt lm
long âäü màûn ca nỉåïc biãøn, ph håüp våïi sỉû phạt triãøn ca nhiãưu loải cáy trong rỉìng giai
âoản säúng nháút âënh. Khi dng chy tỉì säng vo vng RNM bë gim hồûc khäng cn nỉỵa,
thç mäüt säú loi cáy ngáûp màûn s säúng ci cc hồûc chãút dáưn, nhiãưu loi trong vng RNM bë
chãút hồûc b âi nåi khạc.
2.8. Âäü màûn
Âäü màûn l mäüt trong nhỉỵng nhán täú quan trng nháút nh hỉåíng âãún sỉû sinh trỉåíng,
tè lãû säúng ca cạc loi v phán bäú RNM. Loải rỉìng ny phạt triãøn täút åí nåi cọ näưng âäü múi
trong nỉåïc 10-25%. Kêch thỉåïc cáy v säú loi gim âi khi âäü màûn cao (40-80%0) chè cọ vi loi
máúm säúng âỉåüc nhỉng sinh trỉåíng ráút cháûm (Rao, 1986). Nhỉng nåi âäü màûn quạ tháúp (<
4%o) thç cng khäng cn cáy ngáûp màûn mc tỉû nhiãn. Cạc loi cáy ngáûp màûn cọ kh nàng
thêch nghi våïi biãn âäü màûn khạc nhau.
Phan Ngun Häưng (1991) chia cạc loi cáy ngáûp màûn Viãût Nam thnh 2 loi: Cọ biãn
âäü múi räüng v cọ biãn âäü múi hẻp.
Loải cọ biãn âäü múi räüng:
- Nhọm chëu âäü màûn cao (10-35%o hồûc hån) gäưm mäüt säú loi máúm, âáng, âỉng, d
quạnh, vẻt trủ...
- Nhọm chëu âäü màûn cao trung bçnh (15-30%o) cọ âỉåïc vẻt tạch, vẻt d, sụ...cạc loải
ny cng säúng åí nåi cọ âäü màûn thay âäøi nhiãưu vo ma mỉa.
- Nhọm chëu âäü màûn tỉång âäúi tháúp (7-20%o) cọ trang, vẻt tạch, ä rä, quao nỉåïc, cäúc
kn...
Loải cọ biãn âäü múi hẻp:
- Nhọm cáy thán gäù mng nỉåïc, chëu màûn cao (20-33%o) cọ báưn tràõng, báưn äøi.


15


- Nhọm cáy tho mng nỉåïc, chëu màûn cao (25-35%o hồûc hån) gäưm dỉìa nỉåïc, báưn
chua, mại dáưm, na biãøn, máy nỉåïc...chụng l nhỉỵng cáy chè thë cho mäi trỉåìng nỉåïc låü.
- Nhọm cáy chëu âáút låü säúng trãn âáút cản, âäü màûn tháúp(1-10%o) tỉï näüi âëa phạt tạn ra
vng âáút áøm ven säng nỉåïc låü.
2.9. Thãø nãưn
Cạc cáy ngáûp màûn cọ thãø säúng trãn thãø nãưn ngáûp nỉåïc âënh k khạc nhau nhỉ sẹt bn,
bn cạt, cạt thä láùn si âạ, bn åí cỉía säng, båì biãøn âáút than bn, san hä. Tuy nhiãn RNM
phạt triãøn räüng nháút trãn thãø nãưn bn sẹt cọ mn b hỉỵu cå. Loi âáút ny thỉåìng gàûp dc båì
biãøn, tam giạc cháu, cạc cỉía säng hçnh phãùu v cạc vënh kên sọng.
Âáút RNM do ph sa cạc säng mang tỉì näüi âëa ra cng våïi tráưm têch biãøn do thy triãưu
âem vo. Loải âáút ny phủ thüc vo ngưn gäúc ph sa v tráưm têch, nọ ráút dãù biãún âäøi dỉåïi
tạc âäüng ca khê háûu, thy vàn v hoảt âäüng ca cạc âäüng váût âáút. Cạc RNM vng n
Hỉng (Qung Ninh ) nháûn ph sa tỉì âáút lateritic åí vng âäưi do cạc säng Chanh, Bảch
Âàòng... chuøn ra (cng våïi cạc âiãưu kiãûn khäng thûn låüi) nãn cạc loi cáy åí âáy thỉåìng
tháúp bẹ. RNM åí miãưn Táy Nam Bäü nháûn ph sa giu cháút dinh dỉåỵng ca säng Cỉíu Long v
tráưm têch ca vng ven biãøn näng nãn cáy sinh trỉåíng täút.
Âáút khäng nhỉỵng cọ âäü màûn cao m âäü kiãưm cng cao do chỉïa nhiãưu loải múi v
khoạng. Âáút ngáûp màûn tuy giu cháút dinh dỉåỵng nhỉng chỉïa mäüt lỉåüng låïn Sulphit sàõt (FeS)
v Pyrite (Fe2S) khäng cọ låüi cho cáy träưng khi âáút khäng â âäü áøm.
Sỉû phán bäú ca cạc loi CNM cọ liãn quan ráút nhiãưu âãún hm lỉåüng Oxy, sulphua v
âäü màûn ca thãø nãưn. Nọi chung mäi trỉåìng cng thoạng khê, CNM sinh trỉåíng cng täút,
nhỉng mäüt säú loi cáy cọ rãù thåí nhỉ máúm (Avicennia) váùn cọ kh nàng thêch nghi v täưn tải
trong âiãưu kiãûn úm khê vỉìa phi.
2.10. Âëa hçnh
RNM phạt triãøn räüng åí vng biãøn näng, êt sọng giọ, nhỉ trong cạc vënh, cỉía säng hçnh
phãøu, sau cạc mi âáút, eo biãøn hẻp hồûc dc båì biãøn cọ cạc âo che chàõn åí ngoi (båì biãøn
Qung Ninh). Vng båì biãøn åí miãưn Nam Viãût Nam màûc d khäng cọ âo näøi nhỉng nhåì cạc

vèa san hä ngáưm nàòm dc theo cạc thãưm lủc âëa, lm úu lỉûc ca sọng, êt chëu nh hỉåíng ca
bo (trỉì trỉåìng håüp khê háûu biãún âäøi báút thỉåìng nhỉ nàm 1997), nãn RNM cng phạt triãøn.
Dc båì biãøn miãưn Trung háưu nhỉ khäng cọ RNM do båì biãøn hẻp, sáu, khục khyu, chëu nh
hỉåíng mảnh ca bo. Chè åí trong cạc cỉía säng, dc vng båì biãøn cọ mäüt säú âo che chàõn
phêa ngoi (Khạnh Ha). v phêa Táy cạc bạn âo Cam Ranh, Quy Nhån måïi cọ di rỉìng
ngáûp màûn hẻp.

16


2.11. Sỉû chuøn hoạ carbon

a. Quang håüp
CNM mang nhiãưu âàûc âiãøm ca thỉûc váût quang håüp theo con âỉåìng C-3. Quang håüp
ca cáy ngáûp màûn thỉåìng bo ha ạnh sạng åí cỉåìng âäü chiãúu sạng = 1/3 (Clough, 1984)
hồûc 1/2 (Ball, 1984) ton ạnh sạng, v nhiãût âäü khäng khê âäúi âa dỉåïi 35 °C.
Täúc âäüû âäưng họa CO2 täúi âa ca cáy ngáûp màûn, c trong phng thê nghiãûm v thỉûc
âëa, nh hån 15 mol CO2/m2/s (Moore, 1973; Clough, 1984; Ball, 1984). Cạc nghiãn cỉïu åí
Florida cng ca cạc tạc gi trãn cho tháúy, nhiãût âäü lạ cao s lm gim cỉåìng âäü quang håüp.
Nhiãût âäü thêch håüp cho nhiãưu loi l tỉì 17-30 oC, lãn trãn 30 oC quang håüp gim dáưn. Cáy
ngỉìng quang håüp åí nhiãût âäü lạ 40 oC. Ngun nhán cọ thãø l do khê kháøu âọng lải åí nhiãût âäü
trãn 30 oC.
Âäü màûn cọ nh hỉåíng mảnh tåïi nàng sút quang håüp. Näưìng âäü múi cao, âàûc biãût l
näưng âäü múi trong tãú bo lạ s ỉïc chãú phn ỉïng täøng håüp cạc håüp cháút carbon ca quang
håüp (Ball, 1984). Nghiãn cỉïu ca Mai Sé Tún (1995) trãn cáy máúm cng cho kãút qu tỉång
tỉû, quang håüp gim tè lãû thûn våïi tàng âäü màûn múi ca mäi trỉåìng. Cho d quang håüp
gim nhỉng CNM váùn duy trç âỉåüc nàng sút quang håüp dỉång åí táút c cạc âäü màûn thê
nghiãûm, kãø c nhỉỵng âäü màûn cao hån âäü màûn nỉåïc biãøn (bàòng 150% âäü màûn nỉåïc biãøn).
Chênh vç váûy CNM cọ kh nàng täưn tải âỉåüc åí âäü màûn cao.


b. Hä háúp
Cỉåìng âäü hä háúp ca lạ cáy RNM l tỉång tỉû våïi nhiãưu loải thỉûc váût khạc, cỉåìng âäü
hä háúp täúi thỉåìng tỉì 0,7-2 mol CO2/m2/s (Moore, 1973; Clough, 1984). Tuy nhiãn Golley v
cs. (1962) nhiãn cỉïu åí Puerto Rico cho tháúy hä háúp åí âỉåïc â (R. mangle) khạ cao (10 mol
CO2/m2/s).
Cho âãún nay chỉa cọ bàòng chỉïng vãư nh hỉåíng ca âäü màûn âãún hä háúp täúi åí lạ cáy cọ
kh nàng tiãút múi nhỉ máúm v sụ. Cng cọ nhỉỵng nghiãn cỉïu cho tháúy nh hỉåíng ca âäü
màûn âãún cỉåìng âäü hä háúp täúi åí lạ cáy khäng tiãút múi (Hicks v Burns, 1975); tuy nhiãn,
nhiãưu tạc gi lải cho âọ cọ thãø l do nhỉỵng ngun nhán khạc hån l âäü màûn múi.

2.12. nh hỉåíng ca âäü màûn âãún sinh trỉåíng ca cáy
Âäü màûn cng våïi khê háûu thay âäøi cọ nh hỉåíng âạng kãø âãún sinh trỉåíng ca CNM.
Khạc våïi cáy trãn âáút liãưn, näưng âäü múi vỉìa phi l âiãưu kiãûn tiãn quút cho cáy sinh
trỉåíng täút.
Nhiãưu nghiãn cỉïu cho tháúy, CNM cọ thãø täưn tải âỉåüc trong nỉåïc ngt trong mäüt thåìi
gian. Tuy nhiãn, sinh trỉåíng ca cáy gim dáưn sau vi thạng nãúu khäng âỉåüc cung cáúp
múi, cáy sinh trỉåíng ráút kẹm, lạ cáy cọ nhiãưu cháúm âen v vng do sàõc täú bë phán hu, lạ
såïm bë rủng (Werner v Stelzer, 1990).
17


Háưu hãút cạc cáy âãưu sinh trỉåíng täút åí nỉåïc cọ âäü màûn tỉì 25-50% âäü màûn nỉåïc biãøn.
Âäü màûn tàng cao hån thç sinh trỉåíng ca cáy kẹm, sinh khäúi ca rãù, thán, lạ âãưu tháúp dáưn, lạ
såïm rủng.
Kãút qu nghiãn cỉïu lạ cáy máúm biãøn mc åí cạc âäü màûn khạc nhau (Tún, 1995) cho
tháúy, âäü màûn khäng nh hỉåíng tåïi quạ trçnh ra lạ non ca cáy. Âiãưu âọ chỉïng t âäü màûn
khäng nh hỉåíng âãún sỉû phán chia ca tãú bo mä phán sinh hçnh thnh lạ måïi nhỉng âäü
màûn cao lm cho lạ chọng gi v såïm rủng, säú lỉåüng lạ trãn cáy gim, kãút qu l cáy sinh
trỉåíng kẹm.
Âäü màûn cng cọ nh hỉåíng nhiãưu tåïi sỉû ny máưn ca hảt v cáy non. Kãút qu nghiãn

cỉïu ny máưm hảt (Tún, 1995) cho tháúy, âäü màûn mäi trỉåìng cng cao thåìi gian ny máưm
cng cháûm, cọ thãø do kh nàng hụt nỉåïc ca hảt åí âäü màûn cao tháúp hån åí cạc âäü màûn khạc.
Tè lãû hảt ná máưm åí âäü màûn cao cng tháúp hån åí âäü màûn trung bçnh, hảt náíy máưm täút nháút åí
25 v 50% âäü màûn nỉåïc biãøn.

Nháûn xẹt chung:
Nhỉỵng nghiãn cỉïu vãư sinh l sinh thại cáy RNM trong nhỉỵng nàm gáưn âáy táûp trung
ch úu vo nghiãn cỉïu cạc âàûc âiãøm sinh l thêch nghi våïi âäü màûn cao, âáút ngáûp nỉåïc thiãúu
khäng khê, âiãưu kiãûn khê háûu nọng áøm vng nhiãût âåïi, nhỉỵng âiãưu kiãûn ny thỉåìng khäng
thêch håüp cho sinh trỉåíng ca sinh váût quang håüp C-3. Mäüt pháưn quan trng khạc ca cạc
nghiãn cỉïu l kh nàng giỉỵ cán bàòng sinh l giỉỵa âiãưu tiãút múi, âiãưu tiãút nỉåïc v quang håüp
cọ hiãûu qu. Hiãûu qu sỉí dủng nỉåïc cao ca CNM chênh l úu täú quan trng âãø âảt âỉåüc sỉû
cán bàòng âọ. Âiãưu r rng l cạc CNM chỉïa âỉûng lỉåüng múi cao trong cạc mä v chëu âỉûng
âỉåüc sỉû thiãúu hủt nỉåïc. Cạc âàûc âiãøm âọ chè cọ åí cạc cáy chëu màûn.
Nhỉỵng váún âãư sinh l ca CNM xy ra trong tãú bo nhỉ viãûc âiãưu chènh quạ trçnh hụt
múi vo trong tãú bo, âáøy múi qua mng tãú bo ny sang tãú bo khạc. Sỉû dung ha giỉỵa
hai váún âãư vỉìa phi hụt múi âãø giỉỵ cán bàòng nỉåïc dỉång vỉìa phi thi båït múi âãø duy trç
nàng sút quang håüp dỉång, ngưn nàng lỉåüng cho viãûc váûn chuøn múi trong cáy... l
nhỉỵng váún âãư sinh l hãút sỉïc phỉïc tảp cn chỉa âỉåüc biãút hãút, âi hi näø lỉûc nghiãn cỉïu ca
cạc nh sinh l- sinh thại hc thỉûc váût trong tỉång lai.

18


CHỈÅNG III. NÀNG SÚT CA RỈÌNG NGÁÛP MÀÛN

3.1. Hiãûn tỉåüng hc åí cáy ngáûp màûn
Hiãûn tỉåüng hc (váût háûu hc) l chu k ra hoa qu v qu hảt rủng trong mäüt thåìi
gian nháút âënh. Âáy l mäüt hiãûn tỉåüng sinh hc sinh thại quan trng khäng nhỉỵng minh ha
cho sỉû thêch nghi ca thỉûc váût m cn cọ nghéa to låïn giụp cho viãûc thu hại hảt giäúng,

träưng cáy con âụng thåìi vủ v nghãư ni ong theo ma hoa. Nhỉỵng nghiãn cỉïu vãư hiãûn
tỉåüng hc, sinh sn cạc loải CNM cho tháúy thåìi gian ra hoa, qu khạc nhau tỉì loi ny âãún
loi khạc, tháûm chê âäúi våïi cng mäüt loi nhỉng åí nhỉỵng âëa âiãøm khạc nhau. Tuy nhiãn cạc
kãút qu nghiãn cỉïu vãư váún âãư ny chỉa nhiãưu vç âi hi thåìi gian theo di di trong mäi
trỉåìng cọ bn láưy.
Kãút qu nghiãn cỉïu ca Lã Thë Trãù, âäúi våïi mäüt säú loi CNM trong nhỉỵng nàm gáưn
âáy cho tháúy:

a. Cạc loi thüc h Âỉåïc
Cáy Âỉng ra hoa âáưu tiãn sau 3-4 nàm träưng, tháûm chê cọ khi chè hån hai nàm (vê dủ nhỉ
Âỉng träưng åí x Thảch Âénh Huûn Thảch H, tènh H Tènh vo thạng 8/91 âãún thạng 4/93
â cọ hoa), nhỉng phi sau 5 nàm måïi hçnh thnh trủ máưm. Säú lỉåüng trung bçnh ca nủ
trong láưn âáưu tiãn trãn mäùi cáy l 10.
Chu trçnh sinh sn (tỉì lục ra nủ âãún khi trủ máưm råi) ca Âỉng träưng åí H Tènh kẹo
di hån 21 thạng. Sỉû hçnh thnh nủ xy ra sút nàm. Hoa nåí tỉì thạng 7-12. Theo Tomlinson
(1986) thç hoa Âỉng thủ pháún nhåì ong nh v nhåì giọ. Cáy ra qu v trủ máưm tỉì thạng 8
âãún thạng 5 hồûc kẹo di âãún thạng 7 nàm sau. ÅÍ H Tènh trủ máưm chên nhiãưu vo thạng 89, åí tènh Qung Ninh vo thạng 8, cn åí thnh phäư Hú (thän Cnh Dỉång, huûn Phụ Läüc)
tỉì thạng 8-10. Trủ máưm chên cọ chiãưu di trung bçnh l 28-31 cm (kãø c vng cäø).
Cáy Âỉåïc chè cọ nhiãưu åí miãưn Trung v miãưn Nam Viãût Nam. Sỉû hçnh thnh nủ sút
c nàm. Hoa nåí tỉì thạng 1-7. Sau khi hoa nåí mäüt ngy nãúu khäng âáûu qu thç hoa rủng. Hoa
thủ pháún nhåì giọ, trủ máưm chên tỉì thạng 7-12. ÅÍ Cáưn Giåì ngỉåìi ta thỉåìng thu hach loi
ny vo thạng 8 âãø träưng. Trủ máưm chên di tỉì 24-30 cm, chiãưu di vng cäø trung bçnh 1,41,7 cm trủ máưm chên thỉåìng cọ mu náu têm, läù v nhiãưu v låïn. ÅÍ Ranong Thại Lan, trủ
máưm chên vo thạng 4-7; åí Pattani phêa Âäng Nam bạn âo Thại Lan tỉì thạng 9-12.
Cáy Âỉng åí Cáưn Giåì thnh phäú HCM, bàõt âáưu ra ha sau 1-2 nàm träưng nhỉng khäng
âáûu qu. Trủ máưm phạt triãøn tỉì thạng 3-6 (Häưng, Sn, 1993). ÅÍ Ranong trủ máưm chên vo
thạng 3-4 (Aksornkoae, 1993).
Trang ra hoa sau mäüt nàm träưng. Trủ máưm tháût sỉû xút hiãûn sau 2,5 nàm. Kãút qu ny
cng thu nháûn âỉåüc khi quan sạt Trang chuøn tỉì Thại Bçnh vo träưng åí Cáưn Giåì thạng 4 1995 âãún thạng 6-1996 â cọ nủ nhỉng khäng cọ qu; Trang chuøn tỉì Saikung-Häưng Kong
vãư träưng åí tènh Qung Ninh vo ngy 3-7-94 âãún thạng 11-97 måïi cọ trủ máưm. Tuy nhiãn säú
lỉåüng Trang Häưng Kong cọ trủ máưm ráút êt.

19


ÅÍ H Tènh, Trang hçnh thnh nủ tỉì thạng 1-7 hồûc thạng 8. Hoa nåí tỉì thạng 4-7, qu
tỉì thạng 6-9 trủ máưm chên råi ri rạc tỉì thạng 12, trong khi âọ åí tènh Thại Bçnh v Qung
Ninh tỉì thạng 3-4 v åí Cáưn Giåì bàõt âáưu råi vo thạng 8. Nãúu so sạnh thåìi gian chên ca trủ
máưm thç Trang åí thnh phäú HCM chên såïm nháút räưi âãún Trang H Tènh sau âọ Thại Bçnh,
Qung Ninh. Sỉû quan sạt trãn cho tháúy ràòng cng tiãún vãư phêa Nam (Vé âäü tháúp) thç cạc hiãûn
tỉåüng sinh sn xy ra såïm hån. Màûc khạc, thåìi k trủ máưm chên cn phủ thüc vo lỉåüng
mỉa. ÅÍ Bàõc Bäü bàõt âáưu tỉì thạng 4 cọ mỉa, åí miãưn Bàõc Trung bäü mỉa xút hiãûn såïm hån tỉì
thạng 11-12 cn åí Nam bäü thạng 8-9 l thạng cọ lỉåüng mỉa nhiãưu nháút.
ÅÍ Hú ma nủ ca vẻt d tỉì thạng 11-7. Hoa nåí tỉì thạng 3-10, hoa thủ pháún nhåì ong
âen v ong rưi. Qu tỉì thạng 3-12, trủ máưm xút hiãûn tỉì thạng 6-12 v chên tỉì thạng 9-11.
Trủ máưm chên thỉåìng cọ mu náu lủc, chiãưu di trung bçnh tỉì 7-9 cm. ÅÍ Cáưn Giåì, ma hoa
nåí tỉì thạng 3-5, trủ máưm chên tỉì thạng 6-7 (L.D. Tún, 1995).
ÅÍ H Tènh ma nủ ca vẻt d keọ di tỉì thạng 2-10, hoa nåí vo thạng 4-11, ma qu
tỉì thạng 4-12. Trủ máưm chên tỉì thạng 10-12. ÅÍ Qung Ninh ma hoa nåí cọ hai âåüt: Âåüt mäüt
tỉì thạng 7-8 trủ máưm chên tỉì thạng 12-1; Âåüt 2 hoa nåí vo thạng 2-3, trủ máưm chên tỉì thạng
6-7 (Âng, 1995) di khong 10-17 cm.

b. Cạc loi khạc
Mäüt âiãưu âạng chụ l sỉû chên v thåìi gian råi ca trủ máưm âäúi våïi cạc loi thüc h
âỉåïc thỉåìng trng vo ma mỉa. Â áy l sỉû thêch nghi âàûc biãût vãư sinh l cáy con v sỉû phạt
tạn trủ máưm. Ma mỉa chênh l thåìi âiãøm tàng lỉåüng nỉåïc ngt, âäưng thåìi lm gim näưng
âäü múi, ph håüp våïi giai âoản phạt triãøn cáy con. Theo Walter v Steiner (1936),sỉû phạt
triãøn cáy con trong h Âỉåïc duy trç näưng âäü múi tháúp hån cáy mẻ .
Sụ: ÅÍ Hú ma nủ tỉì thạng 1-6,hoa nåí tỉì thạng 4-5. Hoa cọ mu tràõng mi ráút thåm,
cọ âi máût åí âạy báưu nãn ráút háúp dáùn cän trng. Sỉû thủ pháún cng nhåì Ong rưi v Ong to
âen (Duke, Bunt vaWillams, 1982), ma qu tỉì thạng 4-7. Qu chên cọ mu vng rạm nàõng,
bàõt âáưu råi tỉì thạng 8-12.

ÅÍ Cáưn Giåì hoa nåí tỉì thạng 3-4, qu chên vo thạng 5-8.
Giạ: ÅÍ thnh phäú Hú, ma ra nủ tỉì thạng 6-8, hoa nåí räü vo thạng 8, qu tỉì thạng 811. Qu chên v rủng vo thạng mỉåìi. ÅÍ Qung Ninh qu rủng vo cúi thạng 9, cn åí Cáưn
Giåì ma hoa räü vo thạng 6, ma qu tỉì thạng 7-8. Tỉì khi hoa nåí âãún chên l 1-2 thạng.
Tmlinson (1986)cho ràòng hoa thủ pháún nhåì cän trng v ong l tạc nhán ch úu do sỉû hiãûn
diãûn ca tuún tiãút máût ma vng åí mẹp lạ bàõc ca củm hoa âỉûc.
Cọc: ÅÍ Hú ma vủ bàõt âáưu tỉì thạng 4-1, hoa nåí ri rạc tỉì thạng 5-1, qu tỉì thạng 5-3.
ÅÍ Tiãn n - Qung Ninh qu chên räü vo giỉỵa thạng 10-11.
ÅÍ Cáưn Giåì ma hoa nåí tỉì thạng 2-6, qu thạng 6-10. Sỉû thủ pháún nhåì ong rưi.

3.2. Sinh khäúi v nàng sút hãû sinh thại rỉìng ngáûp màûn
20


Tỉì nhỉỵng nàm 1960 ngỉåìi ta â cäng nháûn vai tr hãút sỉïc quan trng ca RNM âọng
gọp vo vng cỉía säng ven biãøn, mäüt trong nhỉỵng hãû sinh thại tỉû nhiãn cọ nàng sút sinh
hc cao nháút. Nhỉỵng chè tiãu vãư sinh khäúi v nàng sút så cáúp RNM nọi lãn vai tr quan
trng ca sinh váût sn xút trong chùi thỉïc àn vng cỉ säng, ven biãøn thäng qua dng
nàng lỉåüng xạc hỉỵu cå thỉûc váût.RNM âỉåüc khäi phủc cung cáúp mäüt lỉåüng sinh khäúi cå bn
duy trç sỉû täưn tải ca hãû sinh thại c vãư nghéa mäi trỉåìng v kinh tãú. Ngỉåüc lải khi rỉìng
ngáûp màûn bë máút âi do khai thạc quạ mỉïc hồûc chuøn sang lm âáưm ni täm thç hãû sinh
thại máút âi lỉåüng sinh khäúi cu sinh váût sn xút lm cho ngưn låüi bë suy gim, tháûm chê
khäng thãø phủc häưi âỉåüc.
Sinh khäúi thỉûc váût l täøng lỉåüng cháút hỉỵu cå ca cạc bäü pháûn ca cáy trãn mäüt âån vë
diãûn têch tải mäüt thåìi âiãøm nháút âënh, thỉåìng âỉåüc tênh bàòng trng lỉåüng khä trãn m3 hồûc
l ha. Nàng sút så cáúp hãû sinh thại rỉìng ngáûp màûn bao gäưm thỉûc váût âạy, ph du v cáy
ngáûp màûn. Nàng sút så cáúp täøng säú l lỉåüng cháút hỉỵu cå thỉûc váût trãn mäüt âån vë diãûn têch
trong mäüt âån vë thåìi gian (kg/m3/ngy hồûc táún/ha/nàm). Dỉûa trãn cạc säú liãûu vãư sinh
khäúi v nàng sút så cáúp m ngỉåìi ta cọ thãø dỉû bạo tçnh trảng ca rỉìng âãø âãư ra nhỉỵng biãûn
phạp thêch håüp cho qun l, chàm sọc cng nhỉ xạc âënh chu k tèa thỉa, khai thạc.


3.2.1.Sinh khäúi thỉûc váût
Kãút qu nghiãn cỉïu cho tháúy trỉỵ lỉåüng sinh khäúi 3 loải qưn x rỉìng âỉåïc åí C Mau
cho tháúy rỉìng trỉåíng thnh cọ trỉỵ lỉåüng sinh khäúi låïn nháút, rỉìng tại sinh nhán tảo cao hån
rỉìng tại sinh tỉû nhiãn. Âäúi våïi rỉìng âỉåïc trỉåíng thnh trỉỵ lỉåüng sinh khäúi täøng säú l 276.829
kg/ha trong âọ gäù thán: 158.034,02 kg/ha (58,08%), v thán 8.990,09 kg/ha (3,24%) gäù cnh
4.015,49kg/ha (1,45%), rãù chäúng trãn màût âáút cọ sinh khäúi gäù l 34.158,70 kg/ha (12,33%) v
rãù: 4.767,36kg/ha (1,72%), lạ: 9.304,52 kg/ha (3,36%), chäưi bụp: 812,36 kg/ha (0,29%), hoa
qu: 6.771,91 kg/ha (2,44%) v rãù dỉåïi màût âáút 19.701,60 kg/ha (7,11%).
Rỉìng âỉåïc tại sinh tỉû nhiãn cọ cáúp tøi 7-8 nàm, pháưn låïn säú cáy tại sinh åí cáúp tøi 25 nàm. Säú cáy åí cáúp âỉåìng kênh thán trung bçnh 2-4 cm l låïn nháút. Trong täøng säú sinh khäúi
14.004,48 kg/ha thç sinh khäúi ca thán gäù: 4.224,64 kg/ha (30,16%) v thán: 180,80 kg/ha
(1,29%), gäù cnh 2.369,69 kg/ha (16,96%) v cnh : 106,88 kg/ha (0,76%), gäù rãù trãn màût âáút:
3.841,88 kg/ha (27,43%), v rãù: 114,60 kg/ha (0,81%) lạ 1.733,84 kg/ha (12,38%), chäưi bụp:
40,56 kg/ha (0,28%), hoa qu: 4,68 kg/ha (0,03%) v rãù dỉåïi màût âáút: 1.386,64 kg/ha (9,9%).
Kãút qu trãn cho tháúy rỉìng âỉåïc tại sinh tỉû nhiãn cọ trỉỵ lỉåüng sinh khäúi cn tháúp. Trong
âiãưu kiãûn tỉû nhiãn nỉåïc triãưu mang hảt v cáy con nhiãưu loi CNM âãún cng tại sinh dáùn
âãún sỉû cảnh tranh vãư ạnh sạng v cháút dinh dỉåỵng nh hỉåíng c âãún täúc âäü tàng trỉåíng v
cháút lỉåüng gäù. Màût khạc, do tại sinh khäng âäưng âãưu, chäù quạ dy, chäù quạ thỉa nãn lng
phê âáút, sinh khäúi lải tháúp.
Trãn nhỉỵng vng âáút bë ri cháút âäüc họa hc, nhán dán â träưng lải rỉìng bàòng loi
âỉåïc. Trong ä tiãu chøn cọ 1.900 cáy thç 1.870 cáy l âỉåïc, chiãúm 98,42%. Tøi rỉìng trung
bçnh 6-8 nàm, mäüt säú nåi måïi träưng 2-5 nàm. ÅÍ cáúp âỉåìng kênh 2-4 cm cọ säú lỉåüng cáy nhiãưu
nháút. Täøng sinh khäúi l 33.846,8 kg/ha trong âọ sinh khäúi ca thán gäù l 11.033,08 kg/ha
21


(32,59%), voớ thỏn: 815,74 kg/ha (1,08%), gọự róự trón mỷt õỏỳt: 6.773,58 kg/ha (20,0%), voớ róự
258,58 kg/ha (1,55%), laù 4.769,08 kg/ha (14,09%), chọửi buùp: 180,82 kg/ha (0,53%), hoa quaớ
39,22 kg/ha (0,11%) vaỡ róự dổồùi mỷt õỏỳt: 351,56 kg/ha (10,43%). Sọỳ lióỷu trón cho thỏỳy sinh
khọỳi tọứng sọỳ cuớa rổỡng taùi sinh nhỏn taỷo coù hồn rổỡng taùi sinh tổỷ nhión, mọỹt mỷt do õổồỹc trọửng
tốa õuùng qui caùch, mỷt khaùc ờt bở caùc loaỡi ờt giaù trở hồn caỷnh tranh.

Nhỏỷn xeùt chung vóử õỷc tờnh sinh khọỳi cuớa 3 loaỷi quỏửn xaợ rổỡng õổồùc cho thỏỳy: loaỷi
rổỡng trổồớng thaỡnh thỗ sinh khọỳi thỏn chióỳm tố lóỷ lồùn nhỏỳt: 60,32%, trong khi õoù ồớ caùc loaỷi
rổỡng taùi sinh tổỷ nhión chố coù 31,45% vaỡ ồớ rổỡng taùi sinh nhỏn taỷo laỡ 35%. Ngổồỹc laỷi, sinh khọỳi
cuớa laù vaỡ chọửi ồớ rổỡng trổồớng thaỡnh chố coù 3,36% (laù) vaỡ 0,29% (chọửi). loaỷi rổỡng taùi sinh tổỷ
nhión laù chióỳm 12,38% vaỡ chọửi 0,28%. rổỡng taùi sinh nhỏn taỷo laù chióỳm 14,09% vaỡ chọửi laỡ
0,53%. Mỷt khaùc, sinh khọỳi róự trọỳng ồớ rổỡng trổồớng thaỡnh chióỳm tố lóỷ 14% trong khi õoù ồớ 2 loaỷi
rổỡng taùi sinh laỡ 28,24% vaỡ 21,56%. ióửu õoù coù thóứ thỏỳy õỷc tờnh sinh khọỳi bióứu hióỷn roợ tờnh
chỏỳt cuớa quỏửn xaợ, õỷc bióỷt laỡ sổỷ thóứ hióỷn giai õoỹan sinh trổồớng vaỡ traỷng thaùi rổỡng.
Kóỳt quaớ nghión cổùu sinh khọỳi thổỷc vỏỷt theo tuọứi rổỡng (tổỡ 4-21 tuọứi) ồớ Cỏửn Giồỡ, TP
HCM cuớa Vión Ngoỹc Nam (1996) cuợng cho thỏỳy sinh khọỳi tng dỏửn theo tuọứi. Vóử mỷt tố lóỷ
sinh khọỳi caùc bọỹ phỏỷn thổỷc vỏỷt so vồùi sinh khọỳi tọứng sọỳ thỗ sinh khọỳi thỏn tng dỏửn coỡn sinh
khọỳi caùc bọỹ phỏỷn caỡnh, róự trón mỷt õỏỳt, laù giaớm.
Kóỳt quaớ nghión cổùu sinh khọỳi cuớa quỏửn thóứ ỏng (Rhizophora stylosa) ồớ Haỡ Tốnh cuớa
Nguyóựn ổùc Tuỏỳn (1995) cuợng cho thỏỳy sinh khọỳi tọứng sọỳ cuớa quỏửn thóứ nm sau õóửu cao hồn
roợ róỷt so vồùi nm trổồùc, tọỳc õọỹ tng trổồớng sinh khọỳi tổồng õọỳi nhanh, nhổng giaớm dỏửn.
Tọứng sinh khọỳi tuọứi 2 gỏỳp 8,8 lỏửn tuọứi 1, tuọứi 3 gỏửn 2,2 lỏửn tuọứi 2, tuọứi 4 gỏỳp 1,8 lỏửn tuọứi 3. Róự
chọỳng coù sinh khọỳi gia tng rỏỳt nhanh, ồớ tuọứi 2 sang tuọứi 3 laỡ 7,5 lỏửn vaỡ õọỹ gia tng ồớ tuọứi 3
sang tuọứi 4 laỡ 3,1lỏửn. ióửu naỡy õaùp ổùng yóu cỏửu chọỳng õồợ cồ hoỹc cho cỏy trón nóửn buỡn lỏửy vaỡ
õaùp ổùng nhu cỏửu dinh dổồợng gia tng theo tọỳc õọỹ lồùn cuớa cỏy theo tuọứi.

3.2.2. ọỹng thaùi tng trổồớng
Sọỳ lióỷu vóử tọỳc õọỹ tng trổồớng õo ồớ traỷm nghión cổùu raỷch Baỡ Bổồỡng trón 94 cỏy, 1/2 sọỳ
cỏy ồớ ven kinh raỷch vaỡ 1/2 sọỳ cỏy nũm sỏu trong rổỡng cho thỏỳy tọỳc õọỹ tng trổồớng trung
bỗnh cuớa gọự thỏn laỡ 0,85 m/nm vóử chióửu cao, 0,75 cm/nm vóử õổồỡng kờnh thỏn. Mổùc tng
trổồớng ồớ caùc cỏy ồớ cỏỳp õổồỡng kờnh thỏn 5-10 cm laỡ cao nhỏỳt vaỡ caùc cỏy ồớ cỏỳp õổồỡng kờnh thỏn
2cm laỡ thỏỳp nhỏỳt (Trờ, 1986).
Tng trổồớng trung bỗnh cuớa rổỡng õổồùc ồớ Cỏửn Giồỡ cuợng nũm trong khoaớng 0,46-0,81
cm/nm vóử õổồỡng kờnh vaỡ 0,45 -0,76 m/nm vóử chióửu cao cỏy. Cỏy ồớ tuọứi 4 coù mổùc tng
chióửu cao laỡ lồùn nhỏỳt vaỡ cỏy ồớ tuọứi 16 coù mổùc tng õổồỡng kờnh lồùn nhỏỳt (Nam, 1996).
Tng trổồớng trung bỗnh cuớa chióửu daỡi róự trọửng phỏửn trón mỷt õỏỳt cuớa õổồùc ồớ Caỡ Mau

laỡ 0,2 cm/ngaỡy vaỡ õổồỡng kờnh laỡ 0,02 cm/ngaỡy. Mổùc tng trổồớng cao nhỏỳt thuọỹc vóử caùc róự ồớ
lồùp chióửu daỡi 25-50 cm caùc róự ồớ lồùp chióửu daỡi 50-100 cm coù tố lóỷ tng trổồớng thỏỳp nhỏỳt. Tọỳc õọỹ
tng trổồớng cuớa róự chọỳng vaỡo muỡa mổa laỡ 0,132 cm/ngaỡy (chióửu daỡi) vaỡ 0,037 cm/ngaỡy
(õổồỡng kờnh). Sọỳ lióỷu naỡy cao hồn mọỹt chuùt so vồùi muỡa khọ: 0,1 cm chióửu daỡi) vaỡ 0,024
cm/ngaỡy (õổồỡng kờnh) (Trờ, 1986).
22


Täúc âäü tàng trỉåíng ca chäưi vo ma mỉa 0,128 cm/ngy cao hån so våïi ma khä
(0,09 cm/ngy). Täúc âäü tàng trỉåíng trung bçnh ca trủ máưm l 0,11 cm/ngy vo âáưu ma
khä v 0,15 cm/ngy vo ma mỉa.
Nhçn chung, täúc âäü tàng trỉåíng ca mäüt säú bäü pháûn thỉûc váût ca âỉåïc åí C Mau.
cng nhỉ åí Cáưn Giåì tỉång âäúi nhanh. Täúc âäü tàng trỉåíng vo ma mỉa cao hån ma khä, l
do vo ma mỉa cạc hoảt âäüng sinh l ca cáy cng thûn låüi hån. Riãng åí miãưn Bàõc do chëu
nh hỉåíng ca giọ ma Âäng Bàõc lảnh nãn vo ma khä cáy sinh trỉåíng ráút cháûm.
Theo N. Â Tún (1994) thç tàng trỉåíng ca Âáng träưng åí H Tènh (1989), khi cáy â
âỉåüc 24 thạng tøi (1991) cọ chiãưu cao trung bçnh l 87 cm tỉì tøi 2 sang tøi 3 sỉû tàng
trỉåíng âảt 21,7 cm (tàng 125% so våïi tøi 2) tỉì tøi 3 sang tøi 4 gia tàng âảt 1,93 cm (tàng
117% so våïi tøi 3) giai âoản tàng trỉåíng tỉì thạng 9-11 cao hån nhiãưu so våïi giai âoản tỉì
thạng 12-2. Âiãưu ny cọ thãø l gii mäüt pháưn do lỉåüng mỉa låïn vo thạng 9-11 â tàng lỉu
lỉåüng nỉåïc ngt v lỉåüng tráưm têch (chỉïa nhiãưu dinh dỉåỵng) trong dng chy åí hả lỉu ven
biãøn lm gim âäü màûn ca nỉåïc biãøn, tàng âäü bäưi làõng ph sa. Cạc tạc âäüng ca âiãưu kiãûn tỉû
nhiãn âọ â nh hỉåíng thûn låüi cho quạ trçnh sinh trỉåíng ca cáy trong thåìi k ny, lm
gia tàng mảnh m hån mäüt säú chè tiãu tàng trỉåíng nhỉ chiãưu cao.
Âäúi våïi cáy Trang (Kandelia candel) träưng åí Thảch Män, Thảch H, H Ténh, sau mäüt
nàm cọ chiãưu cao thán l 60 cm v chiãưu cao pháưn trãn trủ máưm l pháưn gia tàng chiãưu cao
thỉûc bàòng 47 cm, tøi 2 trë säú tỉång tỉû l 84,6cm v 71,6 cm. Nhỉ váûy mỉïc âäü gia tàng chiãưu
cao thán cng cháûm dáưn lải theo sỉû tàng tøi cáy. Giai âoản tỉì thạng 4 -6 lỉåüng gia tàng l
låïn nháút so våïi cạc thåìi k khạc trong nàm. Vê dủ, tỉì khi bàõt âáưu träưng cho âãún tøi 1, mỉïc
tàng l 29,5 cm v bàòng 55% mỉïc tàng ca c nàm, trung bçnh 8,6 cm/thạng. Tøi mäüt sang

tøi 2 mỉïc tàng 8,1 cm v bàòng 33% mỉïc tàng ca c nàm, trung bçnh 2,7cm/thạng. Mỉïc
tàng chiãưu cao cỉûc âải ca Trang åí giai âoản thạng 4-6 ca chu k 2 nàm so våïi Âáng (R.
stylosa) cọ mỉïc tàng trỉåíng ỉu thãú lải åí giai âoản thạng 9-11 (Tún, 1997).
Cáy Vẻt D (Bruguiera gymnorrhiza) träưng xen våïi Âáng åí H Ténh thạng 8/91 cho
tháúy åí tøi 2 âảt âäü cao trung bçnh l 56,4cm, âỉåìng kênh thán l 1,3cm, åí tøi 3 cạc giạ trë
tỉång ỉïng l 62,3cm v 2,24cm. Mỉïc tàng chiãưu cao âảt giạ trë tháúp nháút åí thåìi k thạng 12-2,
cao nháút vo thạng 9-11, giäúng nhỉ âäúi våïi Âáng (Tún, 1997).

3.2.3. Nàng sút lỉåüng råi
Kãút qu nghiãn cỉïu ca N.H. Trê (1986) cho tháúy: Âäúi våïi rỉìng âỉåïc C Mau, täøng
lỉåüng råi trung bçnh l 2,673 g/m2/ngy hồûc 9,75 táún/ha/nàm, trong âọ lỉåüng råi ca lạ
cao nháút chiãúm 79,71% (2,131 g/m2/ngy). Lỉåüng råi ca cnh 0,230 g/m2/ngy (8,01%) v
lỉåüng råi ca hoa qu l 0,118 g/m2/ngy (4,45%) lỉåüng råi ca phán sáu b
0,008g/m2/ngy (0,32%) tênh ra lỉåüng lạ bë sáu àn l 0,016-0,020 g/m2/ngy. Täøng lỉåüng råi
cao nháút âỉåüc ghi nháûn vo thạng 12: 4,571-5,545g/m2/ngy. Âáy l thạng ma khä lải nàòm
trong ma giọ chỉåïng gáy nãn sỉû va chảm mảnh â lm lỉåüng råi tàng lãn âạng kãø. ÅÍ cạc
thạng ma mỉa (thạng 4 v 5) lỉåüng råi êt hån: 1655-2663 g/m2/ngy. Theo V.N. Nam (1996)
thç nàng sút lỉåüng råi ca rỉìng âỉåïc Cáưn Giåì cng vo khong 3,67-10,44 táún/ha/nàm.
23


3.2.4. Tọỳc õọỹ phỏn huớy cuớa xaùc thổỷc vỏỷt
Tọỳc õọỹ phỏn huớy xaùc thổỷc vỏỷt lión quan chỷt cheợ vồùi õióửu kióỷn yóỳm khờ vaỡ quaù trỗnh
tióỳp xuùc vồùi nổồùc trióửu. Kóỳt quaớ cho thỏỳy tọỳc õọỹ phỏn huớy cuớa caùc mỏựu ngỏm trong nổồùc
trióửu cao hồn trong nổồùc ngoỹt (õọỳi chổùng) vồùi cuỡng mọỹt thồỡi gian thờ nghióm nhổ nhau laỡ 7,
14, 28 ngaỡy. Nhỗn chung tọỳc õọỹ phỏn huớy cuớa caùc laù õổồùc sau 28 ngaỡy laỡ 1,98-2,61g/ngaỡy õọỳi
vồùi laù vaỡng, 1,03-1,66g/ngaỡy vồùi laù xanh, 1,93-2,85g/ngaỡy õọỳi vồùi laù khọ vaỡ gọự laỡ 0,00010,01g/ngaỡy (Trờ, 1986). Tố lóỷ phỏn huyớ cuớa laù õổồùc ồớ Cỏửn giồỡ nũm trong khoaớng 90,39-96,48%
sau 1 nm (Nam, 1996). Thọng thổồỡng ồớ caùc thaùng õỏửu tọỳc õọỹ phỏn huớy tng vaỡ sau õoù thỗ
giaớm dỏửn.


3.2.5. Sổỷ di chuyóứn xaùc hổợu cồ thổỷc vỏỷt daỷng haỷt
Chố tióu naỡy õổồỹc xaùc õởnh trón doỡng chaớy ra vaỡ vaỡo ồớ 2 con nổồùc (con nổồùc lồùn vaỡ
con nổồùc nhoớ) õọỳi vồùi 2 loaỷi sọng nhoớ vaỡ laỷch trong rổỡng taỷi khu vổỷc raỷch Baỡ Bổồỡng, Caỡ Mau
(Trờ, 1986).
- Con nổồùc I (con nổồùc lồùn)
+ Raỷch nhoớ trong rổỡng: Lổồỹng xaùc hổợu cồ thổỷc vỏỷt trung bỗnh theo nổồùc vaỡo laỡ
2,32mg/l. theo nổồùc ra laù 24,44mg/l, lổồỹng xaùc hổợu cồ xuỏỳt khỏứu ra cổớa sọng laỡ 22,12mg/l.
+ Sọng nhoớ: Lổồỹng xaùc hổợu cồ trung bỗnh theo nổồùc vaỡo laỡ 3,4 mg/l, theo nổồùc ra laỡ
27,19 vaỡ lổồỹng xaùc hổợu cồ xuỏỳt khỏứu laỡ 23,79 mg/l.
- Con nổồùc II (con nổồùc nhoớ)
+ Raỷch nhoớ trong rổỡng: Lổồỹng xaùc hổợu cồ trung bỗnh theo nổồùc vaỡo laỡ 0,88 mg/l, theo
nổồùc ra: 7,56 mg/l vaỡ xuỏỳt khỏứu 6,68 mg/l.
+ Sọng nhoớ: Xaùc hổợu cồ theo nổồùc vaỡo: 1,01 mg/l, theo nổồùc ra 8,2 mg/l vaỡ xuỏỳt khỏứu
7,19 mg/l.
Kóỳt quaớ trón cho thỏỳy sổỷ di chuyóứn xaùc hổợu cồ thổỷc vỏỷt ồớ con nổồùc I lồùn gỏỳp nhióửu lỏửn
so vồùi con nổồùc II, do ồớ con nổồùc I lổu lổồỹng nổồùc lồùn, tọỳc õọỹ doỡng chaớy lồùn vaỡ õổồỹc duy trỗ
trong thồỡi gian daỡi hồn, õọỹ ngỏỷp cuợng lồùn hồn. Nóỳu tờnh tọứng cọỹng caớ 2 con nổồùc, lổồỹng xaùc
hổợu cồ thổỷc vỏỷt õổồỹc xuỏỳt khỏứu ra khu vổỷc cổớa sọng laỡ 28,80-30,98 mg/l.

3.2.6. Trổợ lổồỹng thaớm muỷc rổỡng
Kóỳt quaớ tờnh toaùn cuớa N. H. Trờ (1986) cho thỏỳy trổợ lổồỹng thaớm muỷc rổỡng trung bỗnh
laỡ 1.065,41 g/m2 tổùc laỡ 10.654,1 kg/ha. Taùc gốa cho rũng trổợ lổồỹng thaớm muỷc rổỡng õổồùc
tổồng õọỳi cao do xaùc thổỷc vỏỷt vỏựn coỡn nũm khaù nhióửu trong õỏỳt sau khi rổỡng bở raới chỏỳt õọỹc
hoùa hoỹc ồớ khu vổỷc RNM Caỡ Mau vaỡo nhổợng nm nghión cổùu 1984-1986.
Trổợ lổồỹng thaớm muỷc tờch luợy trón saỡn rổỡng ồớ rổỡng õổồùc Cỏửn giồỡ cuợng vaỡo khoaớng 3,412,46 tỏỳn/ha (Nam, 1996), tuy nhión sọỳ lióỷu naỡy coỡn phuỷ thuọỹc vaỡo chu kyỡ tốa thổa. nhổợng
khu rổỡng mồùi tốa thổa thỗ trổợ lổồỹng thaớm muỷc rỏỳt cao.
24


Nãúu tênh trãn vãût càõt ngang tỉì ven kinh vo sáu trong rỉìng thç trỉỵ lỉåüng thm mủc

rỉìng cọ xu hỉåïng tàng dáưn. ÅÍ khong cạch 60-80 m tênh tỉì båì kinh, trë säú thm mủc rỉìng
âỉåïc l cao nháút: 12.293,03 g/m2. ÅÍ khong cạch ven kinh (0-20 m v 20-40 m) trë säú thm
mủc tháúp nháút: 773,71-1.365,01 g/m2 do nỉåïc triãưu ra vo thỉåìng xun s mang âi mäüt
lỉåüng âạng kãø thm mủc rỉìng hồûc mang tỉì nåi khạc âãún nãn giạ trë thm mủc rỉìng âỉåïc
nọi riãng, RNM nọi chung chè cọ nghéa trong mäüt thåìi âiãøm nháút âënh.

3.2.7. Mäüt säú nháûn xẹt vãư âäüng thại nàng sút hãû sinh thại
Âiãưu âàûc biãût rụt ra tỉì nghiãn cỉïu hãû sinh thại rỉìng âỉåïc nọi riãng v RNM nọi chung
l sỉû hçnh thnh nàng sút hỉỵu cå thỉûc váût, nàng sút lỉåüng råi, phán hy, di chuøn v têch
ly xạc hỉỵu cå thỉûc váût âãưu chëu nh hỉåíng ca thy triãưu. Thy triãưu tạc âäüng âãún cáúu trục
v chỉïc nàng ca hãû sinh thại RNM. Âọ l úu täú trung gian khäng thãø thiãúu âỉåüc âãø giỉỵ
sinh váût tiãu thủ trong hãû sinh thại vng cỉía säng, ven biãøn. Cng våïi nhỉỵng thäng säú vãư trỉỵ
lỉåüng sinh khäúi, nàng sút RNM, âiãưu kiãûn thy triãưu gọp pháưn khàóng âënh vai tr ca
RNM âäúi våïi ngưn låüi hi sn åí cạc vng cỉía säng, ven biãøn. Nhỉỵng sn pháøm phán hy
xạc hỉỵu cå thỉûc váût âỉåüc nỉåïc triãưu mang ra cạc vng cỉía säng ven biãøn lm giu thãm
ngưn thỉïc àn cho c mäüt vng räüng låïn. ÅÍ cỉía säng m máût âäü tỉång âäúi âäưng nháút thç cạc
máøu vủn lạ cọ cạc vi sinh váût trãn âọ phán bäú theo gradient âäü màûn ca nỉåïc. Nhỉỵng máùu
vủn ny âỉåüc cạc áúu trng àn tỉû nhiãn v chụng â nh âãø dãù dng tiãu họa. Nhỉỵng máùu
vủn, hảt xạc hỉỵu cå thỉûc váût v cạc cháút hỉỵu cå ho tan cng l ngưn thỉïc àn quan trng
ca s huút, nghãu, vảng...ÅÍ nhỉỵng cỉía säng m gradient âäü màûn cao, cạc cháút hỉỵu cå khọ
tan v lå lỉỵng tảo nãn hiãûn tỉåüng gi l “ kãút bäng” hồûc “kãút củm” do hm lỉåüng vä cå cao
gáy ra sỉû âäng lải. Khi cọ sỉû thay âäøi âäüt ngäüt vãư âäü màûn, do mỉa chàóng hản, cạc “bäng”
“củm” âỉåüc kãút håüp lải, nhẻ v näíi lãn, nãúu nỉåïc triãưu âỉïng thç nọ chçm xúng âạy. Âáy l
ngưn thỉïc àn quan trng cho cạc giạp xạc (cua, täm), cạ âúi, cạ bån. Båíi váûy viãûc âo kinh
rảch dáùn nỉåïc triãưu trong RNM khäng chè cọ nghéa vãư màût lám nghiãûp m cn âi hi bỉïc
thiãút ca nghãư khai thạc v ni träưng hi sn åí cạc vng cỉía säng, ven biãøn.

25



×