STT Họ tên
Chức vụ Số tiền góp vốn Tỷ lệ
Chủ tịch 400.000.000
40%
Nguyễn
Ngọc
Thanh
2 3
Thành
300.000.000
30%
Nguyễn
Lợi
viên
Lợi
300.000.000
30%
Nguyễn
Thanh
Thành
Trung
CHƯƠNG
1: Giói thiệu
doanh
1.1.3CƠ
cấu tổ
Tổng cộng
1.000.000.000
hàng
thường
xuyên,100%
chưa
có chức
sự tậpquản
trunglývào khách hàng mới và chưa có
nghiệp
Phòng
Ke
Toán
Phòng
Điều
Phòng Kinh
kếCông
hoạch
mới
rộng nguồn
khách
hàng mới
1.1.3.1SƠ
đồ tổ
chức
Ty
TNHH
Ngọc
Thanh
Hành
Doanh
l.lĐôi
ty vận
TNHH
Ngọctrực
Thanh
-Tài sản
cố nét
địnhvềlàCông
tài sản
chuyển
tiếp hoạt động kinh doanh của
Sơ
đồ
1.1:
Sơ
đồ
tố
chức
bộ
máy
công
Lịch
sử có,
hình
thành
phátlại
trỉến
doanh1.1.1
nghiệp
chưa
chủ
yếu làvàthuê
củatydoanh nghiệp vận tải khác
nên việc nhu cầu cung cấp dịch vụ còn hạn chế.
Được thành lập vào năm 2010 , công ty TNHH Ngọc Thanh ra đời trên
cơ sở nghề
chuyên
hoạt
động này
về lĩnh
vục phải
thương
mại, dịch
vụ kinh
xuất nhập
- Ngành
kinh
doanh
không
là ngành
nghề
doanhkhấu,
đặc
giao và
nhận
hàng
hoá.trên
Bước
thành
gặp không
ít những
khó
biệt
mới
lạ mà
thị đầu
trường
cólập
rất công
nhiềutydoanh
nghiệp
hoạt động
Đốckinh
khăn,
song như
qua thế
5 Ban
năm
hoạt
động
côngdonah
ty đãluôn
tạo gặp
đượcnhiều
uy tín
kinh doanh
nàyGiám
nên việc
đốivới
thủkhách
cạnh
hàng trong
ngoài
ở cảthách
hai lĩnh
thương
mại cần
và vận
tải;hoạch
cũng
tranh.
Chínhvàđiều
nàynước
là điều
thứcvục
doanh
nghiệp
có kế
như tạo
thêm
hệ và
mới
vớithức
những
cung
cấp,cũng
bạn
kinh
doanh
tốt,được
các nhiều
chế độmối
hậuquan
cần tốt
cách
giữnhà
khách
hàng
hàngmở
trênrộng
thế giới.
như
tìm kiếm khách hàng mới để doanh nghiệp có thế tồn tại
Những
thuận
lọithương
và khótrường
khăn: thời này.
trong
cơ chế
* 1.1.2Thông
Những thuận
lọi:
tin chung
Địa chỉ: Đường -3,Công
Khu Ty
phốthành
4, Phường
Trung,đầu
Quận
lập vàoLinh
thời điểm
nămThủ
và Đức, Tp.
HCM
Nguồn: [ phòng kinh doanh]
cuối
năm
tết
Nguyên
nên nhu
1.1.3.2Chức năng Đán
và nhiệm
vụcầu vận chuyển hàng
Điện
thoại:
54 khách
710371
54
078954
hóa cũng(08)
như hành
rất cần Fax:
thiết nên(08)
việc cung
Banđại
Giám
định luật:
hướng
,lên kếLợi
hoạch
dự toán
Người
diện Đốc:
trước :pháp
Nguyễn
Lợi -, Chức
vụ:ngân
Giámsách
đốc tài
cấp
chính
Ngành nghề đăng ký kinh doanh: Vận tải hàng hóa, hành khách đường
hướng photo,
hoạt động
, triển
kế
hoạch hoạt
động
bộ. định
Dịch
chuẩn
tàikhai
liệu.
Bán
cho
thuêkinh
xe. doanh. Là
dịchvụvụin,vận
chuyển
chobịkhách
hàng
rấtbuôn
thuậnvàlợi.
người đại diện trước Pháp luật của doanh nghiệp
Ngành Tố
nghềchức
kinh doanh chủ
yếu:
tảiđộng
hàng kinh
hóa, doanh
hành khách.
Cho thuê
mọivận
hoạt
doanh
nghiệp
- Đã cóvàsẵnđiều
các hành
mối vận
chuyến
hàng hóa cho
cáccủa
doanh
nghiệp,
xe. Toàn quyền quyết định tổ chức bộ máy hoạt động của doanh nghiệp, có
các
quyền
quyết
địnhnên
hoặc
đìnhTNHH
chỉ công
việc
của
tại doanh
cảng
chếDoanh
xuất
nguồn
doanh
thu
rất
dồi
dào.nhân
Ngày 05/01/2010,
nghiệp
Ngọc
Thanh
thành viên
lập với
số
nghiệp.
- Sự Kỉnh
hợp tác
giữa các doanh nghiệp kinh doanh vận tải tạo nên sự
Phòng
Doanh:
liên
kết
Phòng
kinh
doanh
xây
dựng
chiến
lược
kinh
doanh
của
doanh
nghiệp
chặt chẽ dưới sự hợp tác hỗ trợ hai bên cùng có lợi giúp ích cho
trongdoanh
ngắn hạn và dài hạn, thực hiện các hợp đồng kinh tế đồng thời lập
kế hoạch
cung
nghiệp
tạo cấp
thêmdịch
uy vụ.
tín cho khách hàng cho quá trình vận chuyển
Đônđúng
đốc phòng điều hành có kế hoạch tổ chức, sắp xếp xe để thực hiện
địavận
điểm
doanh
nghiệp
mới
hoạt
động
việcthời
cunghạn,
cấp đúng
dịch vụ
tảicho
cho dù
khách
hàng
đúngchỉ
trong
hợp
đồng.
kinh
doanh.xây dụng cơ chế chăm sóc khách hàng trước và sau khi cung
Tố chức,
Ban hộicấp
đồng
thành
viêntảihọp
đồnghàng.
thống nhất:
dịch
vụ vận
chohội
khách
- Cơ chế hoạt động của doanh nghiệp rất nhỏ, gọn nhẹ nhưng
Ông Nguyễn
Lợi Lợi làm Người đại diện trước pháp luật của doanh
trong
từng
Tìm kiếm và mở rộng nguồn khách hàng mới cho doanh nghiệp
nghiệp,
bộ phận có sự hợp tách, hỗn trợ và kiểm tra chéo nhằm tránh sự
Đơn hàng
Kinh Í5Ì
(2) Phòng
Doanh
Phòng Ke
Toán
n Hành Khách
m
56
Í4Ì
4
Phòng
Điều
Cung Cấp Dịch m
Vụ
Phòng
(4) Phòng Kc Toán Í8Ì Khách Hàng
ĐiềuGiao
Hành
(1) nhận
: Khách
chức
quốc
năng
hàng
tế :liên
(gửi
Hảiyêu
hệ
quan
các
cầu,thuộc
công
đơn đặt
chi
ty hàng
cùng
cục cảng
đến
dịchdoanh
hoặc
vụ trên
sân
nghiệp.
thế
baygiới
) đểđể
giải phóng
thực
hàng rakinh
khỏidoanh
cảng hoặc
sân bay
vềvà
khogửi
hàng
hàng .
(2) : Phòng
tiếp nhận
đơngiao
hàng
báocho
giákhách
cho khách
hàng.
khách
hiện
liênKhi
thông
giaohàng
nhậnhàng
hàng.hồi đáp chấp nhận đơn giá thì phòng kinh
doanh lên
(nếu:căn
có) cho
khách
hàng.
Đốihợp
với đồng
hàngkinh
xuấttếkhâu
cứ trên
hàng
hóa thực tế được xuất khấu,
Đối với lĩnh vực thương mại mua bán hàng hoá :
lên kinh doanh báo cáo hoạt động và nguồn doanh thu lên Ban
(3) : Phòng
giám đốc.
từ, tìm
hàngkiếm
hóa khách
gồm :hàng
hóa tạo
đơnđầu
thương
mạichắc
(invoice),
Tập trungchứng
vào việc
ra vững
cho sảnhợp đồng
(4) : Phòng
kinh
ngoại
phấm
kinh
doanh
củadoanh
công thông
ty. báo Phòng điều hành đế sắp xếp điều xe
vận
thương
danh
tải và tài
xế đế (contract),
phục vụ cho
đơnsách
hàng.hàng hóa (parking list) và kê tờ khai khai
Thông qua nhiều phương tiện thông tin tìm những nhà cung ứng có khả
báo với các cơ quan chức năng đế giải phóng hàng ra khỏi cảng hoặc
(5) : Phòng kinh doanh thông báo Phòng kế toán biết đơn hàng, hợp
năng
đáp ứng đủ các điều kiện về giá thành, số lượng và chất lượng mặt
đồng sân
hàng
doanh.
kinhkinh
tế mới
đế tập họp chứng từ cung cấp cho khách hàng khi có nhu
cầu bay, đưa hàng lên tàu, máy bay theo đúng lịch trình vận chuyến.
và lênsóc,
công
theo
dõi.
Phòng
Điều
Chăm
tư nợ
vấn
choHành:
khách hàng về các mặt hàng khách hàng quan
tâm
(6) : Phòng
điềusắp
hành
báoyêu
kế hoạch
độ cung
cấp
dịch
Tố chức,
xếpthông
xe đúng
cầu, đủvàsốtiến
lượng
và kịp
thời
đếvụ
cung cấp
vận dịch vụ vận tải cho khách hàng.
và cách thức vận chuyến tạo sự thuận lợi tối uu.
tải sẽ và đang diễn ra, cung cấp các chứng từ cho Phòng kế toán tập hợp
Báo
cáo
kế hoạch
cho Ban
giám
đốc cáo
và phòng
kế giám
toán đế xác
Phòng
giao
nhận
: lên độ,
chi phí,
báo
cáotiến
cơ quan
có thẩm
quyền
và báo
lên Ban
định
doanh
thu
và
công
nợ
với
khách
hàng.
đốc.
Kiểm tra Lên
và sắp xếp
hồ sơchức
đế trình vận
báo tải
vớivà
cơ quan
năng
tạixecảng,
hoạch
xế,chức
tránh
thiếu
vận
tải hay tài
(7) : Phòngkếkế
toán tổ
báo cáoxe
lên Ban
giámtàiđốc
các
hoạt
động,
nghiệp
xế.
Khi
thấy
có
sự
thiếu
hụt
cần
báo
cáo
cấp
trên
và
kịp
thời
bố sung
vụ
sânphát
baysinh
(Hải
quan
thuộc
chi
cục
cảng
hoặc
sân
bay)
đế
thông
quan,
giải
đầycủa
doanh nghiệp thông qua các báo cáo, chứng tù' và sổ sách
hoặc
hoạch
định kỳđủhay
khicó
cókế
yêu
cầu thuê thêm ở doanh nghiệp khác.
phóng hàng
ra khỏi
cảng
, sân: bay giao về cho khách hàng.
Phòng
kinh
doanh
Ban
Giám
Đốc
Ban
Giám
Đốc
Đối với dịch vụ hậu cần , cước vận chuyến quốc tế bang đường hàng
(9)
(3)(2)
.
không, đường biến :
Í6Ì
m™
Tìm kiếm khách hàng mới bằng cách thực hiện các chiến lược
Marketing
Í51
(7) fax, điện
cơ bản, và chuyên nghiệp như :chào giá dịch vụ qua email,
Phòng Kinh Doanh
thoại
Í10Ì doanh]
hoặc gặp trực tiếp .
Nguồn :[ Phòng kinh
7
(1) : Quá trình cung cấp dịch vụ vận tải do Phòng Điều hành theo dõi.
(2) : Phòng Điều hành báo cáo quá trình cung cấp dịch vụ vận tải đang
diễn ra lên Ban giám đốc.
(3) : Phòng Điều hành thông báo quá trình cung cấp dịch vụ vận tải
đang
diễn ra đế Phòng kinh doanh tiến hành kết thúc đơn hàng, thanh lý hợp
đồng kinh tế (nếu có).
(4) : Phòng Điều hành thông báo quá trình cung cấp dịch vụ vận tải khi
hoàn tất đế Phòng kế toán tiến hành xác định doanh thu với khách hàng.
(5) : Phòng kinh doanh thông báo đơn hàng kết thúc, hợp đồng kinh tế
được thanh lý đế Phòng kế toán lên công nợ.
(6) : Thông báo công nợ từng khách hàng để Ban giám đốc xem xét và
theo dõi.
(7) : Phòng kinh doanh thông báo đơn hàng kết thúc, hợp đồng kinh tế
được thanh lý đến khách hàng và yêu cầu khách hàng có kế hoạch thanh
toán giá trị vận tải đã ký kết.
(8) : Phòng kế toán cung cấp các chứng tù' cần thiết cho khách hàng,
xuất
hoá đơn theo đơn hàng hay tập hợp các đơn hàng theo định kỳ vào cuối
tháng. Lên kế hoạch công nợ và thông báo cho khách hàng đế họ có kế
hoạch thanh toán.
(9) : Ban giám đốc và Phòng kinh doanh kết hợp xây dựng kế hoạch
thu
hút khách hàng và quan tâm chăm sóc khách hàng sau khi kết thúc mỗi
đơn hàng hay định kỳ nhằm giữ khách hàng thân thiết và mở rộng tên
nguồn khách hàng mới từ khách hàng cũ thông qua mối quan hệ.
(10) : Khi kết thúc quá trình cung cấp dịch vụ vận tải cần thông báo
cho
khách hàng và phòng kế toán đế hai bên tiến hành công tác xác định
doanh thu, xuất hoá đơn ...
Phòng Kế Toán:
8
Ke toán trưởng
Ke toán tổng hợp
Ke
toán
cung
Ke toán
thanh
toán
Ke toán chi
phí, giá
thành
Nguồn : [ phòng kế toán ]
1.2.3Chức năng và nhiệm
vu
Ke toán trưởng:
Là người tổ chức thực hiện quản lý bộ máy kế toán.
Là người chịu trách nhiệm trước pháp luật về tài chánh của doanh
nghiệp, quản lý phân công cụ thế công việc cho từng thành viên trong
phòng, phản ánh chính xác, trung thực kịp thời và đầy đủ toàn bộ tài sản
và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Ngoài ra kế toán trưởng còn là tham mưu của Ban giám đốc về mặt tài
chánh, giúp Ban giám đốc lập ra kế hoạch, xây dựng phương hướng về
mặt tài chánh cho phù hợp với tình hình thực tế của doanh nghiệp.
Ke toán tổng hợp:
Có trách nhiệm hỗ trợ cùng kế toán trưởng tống hợp các chứng từ, lên
chứng tù' ghi số, kiếm tra tính họp lý của các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh,
lập bảng cân đối kế toán, báo cáo tài chính, báo cáo tình hình hoạt động
của doanh nghiệp, giúp kế toán trưởng chỉ đạo công tác kế toán và hạch
Sổ Nhật Ký
đặc biệt
Sổ Nhật
Chung
Ký
Sổ thẻ kế
toán chi tiết
9 10
Lên kếphận
hoạch,
kế toán
chi phí
chi tiết
cho có
đơn
liênhàng
quancung
để làm
cấpcăn
dịch
cứ vụ
ghivận
sổ, thẻ
tải chi
chotiết.
khách
Cuối
hàng.
tháng, kế toán cộng số, thẻ chi tiết và lập bảng tống hợp chi tiết.
Theo dõi
Sauhoạt
đó kếđộng
toán văn
sẽ tiến
phòng,
hànhtiến
cộnglương
số phát
chosinh
nhân
nợ,viên
số phát
và sinh
các chi
có, rút
phí số
khác.
dư cuối cùng cho tùng tài khoản sau đó đối chiếu số liệu trên số cái và
bảng tống hợp chi tiết nếu khớp kế toán lập bảng cân đối phát sinh dựa
Kế toán
vào thanh
số liệutoán
trên (Thủ
sổ cái.Quỹ):
Tổng hợp số phát sinh nợ và phát sinh có của tất
cả các tài khoản tông họp trên bảng cân đối phát sinh phải khóp với
Theo dõi
tình hình thu chi tiền mặt, tạm ứng cho nhân viên của doanh
nhau.
nghiệp.
Căn cứ số liệu trên bảng cân đổi phát sinh và bảng tống hợp chi tiết kế
Theo dõi chặt chẽ tình hình biến động quỹ của doanh nghiệp từ tiền mặt,
tiền gửi ngân hàng choChứng
đến tiền
chuyến, đảm bảo an toàn vốn bằng
từđang
kế toán
tiền, chống thất thoát tiêu cực trong quản lý vốn bằng tiền. Là người có
trách nhiệm phản ánh theo dõi và phản ánh các nghiệp vụ có liên quan
đến việc thu chi tiền mặt tại quỹ và tiền gửi ngân hàng.
Ke toán chi phí, giá thành:
Tập hợp các chi phí cung cấp dịch vụ, xem xét chi phí hợp lý phù hợp
với đặc điểm, quy trình công nghệ và tổ chức sản xuất, tính giá thành
của
Sổ Cái
Bảng
tổng
doanh nghiệp.
hop chi
Chế độ kế toán áp dụng
* Hình thức tổ chức hạch toán kế toán cùa doanh nghiệp:
CĐ
Niên độ kế toán: hàng tháng,Bảng
quý và năm.
phát
Phương pháp kế toán hàng tồn kho: phương pháp kê khai định kỳ.
Phưo’ng pháp đánh giá TSCĐ: theo 4 phương pháp của nhà nước quy
định
Báo cáo kế toán
Phương pháp tính khấu hao TSCĐ:Phương pháp khấu hao theo đường
thẳng.
Phương pháp tính lương: trả lương theo khoán.
Nguồn : [ phòng kề toán ]
Phưong pháp tính thuế GTGT phải nộp: phương pháp khấu trừ.
Ghi kế
chú:
Hình thức
toán áp dụng: hình thức chứng từ ghi số.
Trình tự ghi chép:
: Đối chiếu
Ghingàyhằng
Theo hình thức này: hằng
kế toán căn cứ vào chứng từ gốc kiểm tra
ngày
sự hợp lý và chính xác của chứng từ. Những nghiệp vụ kinh tế phát sinh
nhiều và thường xuyên thì các chứng từ gốc sau khi kiếm tra dược ghi
11
CHƯƠNG 2 : KẾ TOÁN QUÁ TRĨNH TTÊƯ THỤ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CTY NGỌC THANH
2.1 Ke toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu của công ty xuất phát từ hoạt động bán hàng hóa ; thực hiện dịch vụ
vận tải, làm thủ tục thông quan xuất và nhập khẩu hàng hóa.
2.1.1 Chứng từ sử dụng
-
Hoá đơn GTGT
-
Chứng từ thanh toán : phiếu thu, séc chuyến khoản, séc thanh toán, uỷ
nhiệm
thu, giấy báo Có ngân hàng , bảng sao kê của ngân hàng, ...
-
Chứng từ liên quan khác nhu phiếu nhập kho hàng bán bị trả lại...
2.1.2 Tài khoản sử dụng :
-
TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
-
TK 3331 : Thuế GTGT đầu ra
-
TK 111 : Tiền mặt
-
TK 112: Tiền gửi ngân hàng
-
TK 131: Phải thu khách hàng
-
TK 911: Xác định kết quả kinh doanh
2.1.3 Trình tự hạch toán
Đối với hoat đỏng bán hảng
Ngày ghi
sổ
(1)
01/07/1
0
01/07/1
0
04/07/1
0
21/07/1
0
21/07/1
0
21/07/1
21/07/1
24/07/1
0
24/07/1
0
Chửng
từ
SNgày
(2
)
0
0
Diễn giải
(3)
Tài khoản
Nọ
(4)
(5)
Số tiền
Có
12
13
14
15
(6)
(7)
Bán 100 SP
111
5111
10.0
1
00
Thuế GTGT đầu ra
111
3331
1.000
1 từdịch
Ngày
thực
hiện
vụtoán
thông
quanchấp
nhập
khẩu
, vận
chuyến
- 3/ Từ
hoá30/07/2010,
đơn GTGT và
chứng
thanh
( hoặc
nhận
thanh
toán
) kế
hàng
hành ghi nhận vào
Ký và số
Cái Tài khoản 511.
trảtoán
tiềntiến
= TGNH
11 sổ Nhật
131.00
22.250
5
hoá cho Công ty TNHH Chế21Biến Thực
Phấm Thương Mại Ngọc Hà. Ke toán
- Cuối kỳ, kế toán tống họp số phát sinh trên tài khoản 511 và kết chuyến
xuất hoá đơn ký hiệu TB/1004N , số 35249 ghi nhận số tiền 1.800.000 đồng .
DTbủn
111
5111
1.9
sang hàng HĐ 42701
80
Thuế suất thuế GTGT 10%. 1
Thuế
3331doanh. 198
tàiGTGT
khoản đầu
911 ra
để xác định111
kết quả kinh
1
DTbán
hàng
HĐ 42701
11 khoản5111
4.6 hàng số cái TK 511
Thực tế phát
sinh
: thưc
Các
bước
hiên
:
Định
ký bán
- Đối với nhũng nghiệp vụ bán
hàngNhật
theo hình
thức thu tiền sau ( bán chịu) và
Thuế
GTGT
đầutàirakhoản 511111( Doanh3331
462hóa)
# Sổ
chi
tiết
thu
bán
hàng
trường
họp người
trả tiền
phát sinh, kế
toán sẽ ghi
vào
1/ Ngày
10/07/10
Doanhmua
nghiệp
xuấttrước
hóa thì
đơnkhi
TB/Ĩ004N
số 0035247
bán
lô số
Bán
Phương
ghi
chép
tự Xây
như đối
vớiTruông
Nhật Ký
hàng Nhật
có sốKý
lượng
làHàng.
2000131
túi (NH)
giấypháp
cho
Công
ty tương
cổ phần
Dựng
Nợ
TK
: 1.980.000
đồng
DT dịch
vụ giao
nhận
111
4.362
nghiệp
vụ
số 3 phát5113
sinh ngày
30/10/2011
nêu trên
ThànhChung.
AA. Giá
bán
chưa
thuế
đồng / cái đã
. Thuế
suất, cty
thuếbán
*Theo
Có TK
1.800.000
15111GTGT: là 6.600
Thuế hàng
GTGT
đầu2.1
ra: tiền
111
436hiện trên Nhật Ký Bán hàng
chưa
thu
liệu phát3331
sinh được thế
GTGT
Bảng
bảng, số
nhật
1 ký chung
như
sau : hàng đã thanh toán bằng tiền mặt 50% và chuyến khoản phần
là 10%
. Khách
NHẶT KÝ CHUNG
Tổng số phát sinh
45.308
NợTK
1121
Bảng
2.2 : Nhật
ký bán :hàng 7.920.000đồng
Năm 2010 ĐVT : 1000 đồng
Nợ TK 1111 :
6.600.000đồng
BÁN
Chứng
Diễn giải Có TK 5111 NHẬT KÝ
GhiHÀNG
có TK
:
13.200.000đồng
N
Ghi Nợ
từ
Có TK 3331
1.320.000đồng
T
131
v_
Số Ngày
5111
5113
333
1
gh
Số đầu kỳ :
2/ Ngày
hoàn thành dịch vụ20.0
giao nhận hàng hóa cho Doanh
DT dịch vụ giao
nhận24/07/2010 ,20.000
01/07
00
Thuế GTGTnghiệp
đầu ra
2.000
2.000
tư nhân
nhận là 4.362.362đồng , thuế GTGT 10% (
03/07
Bán 200 sp F02
cho Hung
T.N Thịnh. Doanh
1.900thu ghi
1.900
Hoá đơn ký hiệu TB/1004N , sổ 35247). Khách hàng trả bằng tiền mặt.
03/07
Thuế GTGT phải nộp
190
190
05/07
17/07
Bán 5000 SP TR.103
30.000
Các bưởc thưc hiên
: Đinh30.000
khoản Nhật ký chung số cái TK 511 số
Thuế GTGT đầuchiratiết tài khoản 5113
3.000
( Doanh thu cung cấp dịch3.000
vụ)
Nợ TK 1111
: 4.798.598 đồng
DT bán 900 sp FR.105
3.500
3.500
Thuế GTGT đầu ra
350
18/07
DT dịch vụ giao nhận
17.980
18/07
Thuế GTGT đầu ra
1.798
30/07
DT thực hiện DVGN
2.800
30/07
Thuế GTGT đầu ra
280
350
17.980
1.798
2.800
280
Tổng
Chứng từ
Ngày
ghi sổSố Ngày
01/07
01/0
7
01/0
7
05/0
21/0
21/0
24/0
30/0
30/0
30/0
Ngày
01/07
01/07
21/07
25/07
30/07
30/07
gh
i(1)
Diễn giải
902.978
Số dư đầu kỳ :
Bán 192 sp F01 cho
111
C&A
DV giao nhận HĐ 1175 131
Bán 4000 SP AI cho 111
AA
131
42.780
7.618
Số tiền
TK
đối
Bán 5000 túi giấy A2
35.400
16
17
Nợ
Có
1.200
7.850
35.000
10.000
DT bán 1000 tủi giấy
111
DT bán 1000 tủi giấy 112
Dịch
vụ
G N - H Đ 111
1.980
4.620
2.181
-----r-----------------------Nguôn :[ phòng kê
toán ]1.800
Dịch
vụ
G N - H Đ 131
các bán
Số chi
tiết tài khoản
5113...
kế toánkếtổng
K.c- DTTừhàng
bị trả
531 5111, 5112,
240
Nguồn
:[ phòng
toánhợp
] sổ liệu đế
-------->---------------------r---------Kết chuyển
sang TK
64.391kê toán ]
đối
Nguôn :[ phòng
Sau
Ký , 511
kế toán
tiến hành
nhập
số và
liệucung
vào cấp
số Cái
chiếukhi
vóighi
Sốvào
CáiNhật
tài khoản
- Doanh
thu bán
hàng
dịchcủa
vụ..nhũng
- TàiTổng
khoản 511 được chia thành 5 tài64.631
khoản con 64.631
, chi tiết cho các hoạt động bán
tàitoán
khoản
liên giảm
quan trừ
đến doanh
nghiệpthu
vụ. Thực tế nghiệp vụ liên quan đến bao
2.2 Ke
cáccó
khoản
hàng hóa;
bán
thành phẩm
;cung cấp
dịch vụ; trợ cấp, trợ giá và kinh doanh
Chứng
Diễn
nhiêu
giảitài khoản thì sẽTKĐ
có tuông ứng
Số số
tiềnluợng số cái Số
cầndư
được ghi. Ke toán tiến
bất
từ
Ư
Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm : Chiết khấu thương mại, giảm giá
hành nhập liệu vào số Cái tài khoản
Doanh thu N
bán hàng
N
Nợ 511 -Có
Cóvà cung cấp dịch
S
động
sản
đầu
tư.
Thực
tế
doanh
nghiệp
đang
hoạt
động
ở
các
lĩnh vực : buôn
T
ọhàng
ố
vụ như sau :
bán
cấp dịch vụ nên kế toán cần phải mở số chi tiết đế phân
bán ,hàng
hànghóa
bánvà
bịcung
trả lại.
(
(3)
(4)Bảng 2.3 : sổ cái (5)
(6)
(7)
(8
(9)
loại2.2.1
và tống
họp doanh
thu của từng hoạt động , giúp)cho việc kiếm soát doanh
2
Chứng
từ sử dụng
Bán 150 SP TR.103
131.0 SÒ CÁI
1.000
1.00
thu được thuận lợi hon.
03
0
SỐ131.0
CHI TIẾT
TÀI
KHOẢN
Năm
2010
ĐVT
: 1000 đồng
- Hợp đồng ký kết thỏa
thuận
việc
chiết
khấu
, mức chiết
khấu
22.500
24.000
Bán 224 sp F01 cho cty
49
Năm 2010
Đơn vị tính : 1000 đồng
HP
- Văn
bản thỏa thuận giảm giá đã được duyệt
nhậpAA
kho hàng bị1111
trả lại
Bản 1000- túiPhiếu
giấy cho
Bán
F02 tù' liên quan1111
- 144
Cácsp
chứng
khác
6.600
30.600
3.500
34.080
2.2.2 Tài khoản sử dụng
K.c DT hàng bán bị trả lại
531 240
37.800
- TK 521 : Chiết khấu thưong mại
K/c DT thuần
911
33.36
0
Tổng số phát sinh
336.0 336.000
00
Chứng từ
Tài khoản
Số
Diễn giải
tiền
Ngà
y
(1)
01/
07
01/
S
ố
Ngà
y
(2
)
(3)
(4)
Bán 4000 túi giấy AI cho AA
Nợ
Có
18
(5) 19
(6)
ơ)
511
15.000
1
Thuế GTGT đầu ra
1111
333
1.500
- Ngày 19/01 xuất hóa đơn bán 240 sản phẩm SF.137 cho công ty TNHH Huỳnh
1111
04/
07
04/
07
04/
Phát
giá =
bán
120.000 đồng /1121
sản phẩm,
thuế GTGT
10%. Hàng giao đến kho
An Phước
trả, tiền
TGNH
131.0
42.250
05
nguờinhập
muakho
được kiếm tra và phát
5 sản phấm
xuất sai chủng loại . Bên
Mua CCDC
153hiện có111
3.000
1
mua đầu
đã xuất
đơn về số 111
hàng bán bị 300
trả lại.
Thuế GTGT
vào trả hàng kèm hóa 133
19/07
Các bước thưc hiên : Dựa vào hóa đơn hàng bán bị trả lại , kế toán định khoản
Hàng bản
trả Sổ
lại Nhật
HĐ 0201
131.049
600 bị trả lại .
“►bịghi
Ký Chung “►531
sổ Cái
TK 531 hàng bán
19/07
Thuế GTGT của hàng trả lại
3331 131.049
Nghiệp vụ được định khoản như sau :
21/07
Nợ vào
TKcho
531
: 25
120.000
600.000
- Saucấp
khiDVGN
ghi
Nhật
Ký
, kếXtoán
mở sổ=Cái
các tài21.000
khoản liên quan đến nghiệp
DT cung
TNV
112
5113
21/07
đồng
vụ ( Sổ
cái
số liệu. Ta
có sổ Cái Tài khoản 531
Thuế GTGT
đầu
ra TK 131, 531 và 333)
112đế nhập
3331
2.100
Nợhiện
TK như
3331sau
: 60.000
đồng
được thể
:
Chứng từ
Ngày
ghi sổSố Ngày
Tổng
Bảng
số phát
2.6 : sổ
sinh
cái
Diễn giải
60
4.569.706
SỚ
CÁI]
NguồnNHẬT
: phòng
<ế toán
KÝ
CHUNG
Số tiền
T
Số hiệu : 531
Hàng
bán bị trả lại
_________________ĐVT
: 1000
K
Nợ
Có
đồng
Năm 2011
ĐVT : 1000 đồng
Số dư đầu kỳ :
19/07
Hàng bán bị trả lại HĐ 0201
13
30/07
Ket chuyển sang TK 511
51
Tổng
600
3.4
13.781
13.781
20
Tại doanh nghiệp diễn ra chủ yếu hoạt động bán hàng theo phương thức trực
tiếp. Theo phương thức này , khi doanh nghiệp giao hàng hóa,thành phẩm hoặc
lao
vụ dịch vụ cho khách hàng , đồng thời được khách hàng thanh toán ngay hoặc
chấp
nhận thanh toán đảm bảo các điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng.
Ngoài ra , doanh nghiệp còn bán hàng theo phương thức ký gửi. Định kỳ ,
doanh
nghiệp gửi hàng cho khách hàng theo những thỏa thuận trong hợp đồng. Khách
hàng có thế là các đơn vị nhận bán hàng đại lý hoặc là khách hàng mua thường
xuyên theo hợp đồng kinh tế.
2.3.1 Chứng từ sử dụng
- Bảng quyết toán dịch vụ
- Phiếu xuất kho
- Phiếu nghiệm thu dịch vụ
2.3.2 Tài khoản sử dụng
- TK 632 : Giá vốn hàng bán
- TK 111, 112 : Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng
- TK 331 : Phải trả người bán
- TK 154 : Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
- TK 911: Xác định kết quả kinh doanh
2.3.3 Trình tự hạch toán
Nguồn :[ phong kế toán ]
2.3KỐ toán giá vốn hàng bán
- Hàng ngày, kế toán tập hợp các chứng từ liên quan đến từng hoạt động bán
ghi
sổ
SốNgày
(1)
(2)
01/07
01/07
00
1
04/07
21/07
21/07
21/07
21/07
21/07
24/07
24/07
24/07
30/07
30/07
Chứng từ
Ngày
ghi sổSố Ngày
01/10
15/10
21/10
(3)
Nợ
Có
(4)
(5)
2321
22
(6)
Bán 150 SP TR.103
111
1
111
1
Thuế GTGT đầu ra
Định khoản :
Bảng 2.8 : số cái
Nợtrả
TKtiền
632=
An Phước
(7)
5111
10.000
3331
1.000
112131.005đồng
: 7.200.000
1SỚ CÁI
42.250
TGNH
Có TK 156 T01 : 7.200.000 đồng
Sổ hiệu : 632 - Giá vốn hàng bán
DT
báncứ vào
hàngPhiếu
HĐnghiệm
111thu2011
5111 vụ hoàn
1.980
2) Căn
dịch
thành
đã thực
Năm
ĐVT
: 1000
đồnghiện cho DNTN
42701
1
Nghiệp
ThuếHung
GTGT
đầu rangày 20/07/20
111 lOkế
3331toán thực hiện
198tương tụ’ như nghiệp vụ
1
DT trên.
bán hàng HĐ
112 5111
4.620
42701
1
Thuế GTGT đầu ra
112 3331
462
Định khoản :
Giả vốn hàng bán
632 156
5.200
Nợ TK 632 : 1.800.000 đồng
DT dịch
vụ giao
4.263
CÓTK
154:nhận
1.800.000111
đồng5113
1
Thuế GTGT đầu ra
111 3331
426
3) Ngày 30/07/2010 , hoàn thành công việc giao nhận hàng hóa theo yêu cầu
Giá vôn thực hiện D
632 154
1.900
V của Công ty TNHH Ngọc Hà, dựa vào Phiếu nghiệm thu dịch vụ hoàn
thành
Giả vốn t/hiện D V
632 154
kế toán ghi nhận :
N.kho hàng bán bị trả
15 6. SF
632
lại
Nợ TK
: 1.400.000 đòng
... 632
1.580
500
Tổng sốCÓTK
phát sinh
154
: 1.400.000 đồng 4.569.206
Diễn giải
TK
Số tiền
4) Ngày 30/07 công ty nhập kho 5 sản phẩm đã bán cho Công ty TNHH
đối
Nợ
Có
ứng
Huỳnh
Số dư đầu
Phátkỳbị: trả về do xuất sai chủng loại . Ke toán thu thập Phiếu nhập kho và
Xuất bánđịnh
450khoản
sp PE.31
156.TE
3.17
:
31
5
Nguôn :[ phòng kê toán ]
Nợ TK 156 SF.137 : 850.000
Xuất
bán
52 sp TR.03
1.750
tiền
Ngày
Chứng
từ Nhật Ký 156.TR
khoản
- Sau khi
ghi vào
, kếDiễn
toángiải
tiến hành nhập Tài
số liệu
vào số CáiSốcủa
những
03
Xuất bán tủi giấy (1000)
156..T0
5.500
tài
24/10
Giá von dịch vụ giao
154
29/10
30/10
30/10
31/10
Thuế không được hoàn
Giá von T/h dịch vụ
N/k hàng bị trả lại
Phân bố chi phí mua
133
154
15 6.
1562
1.900
10.000
1.400
500
16.260
31/10
K/c sang TK 911
Tổng
911
82.170
751.450
751.450
Ngày
Chứng từ
ghi
SốNgày
(1)
(2)
01/07
01/07
04/07
21/07
21/07
21/07
21/07
21/07
24/07
24/07
24/07
15/07
Diễn giải
(3)
N
Có
ợ 24
27
25
26
(4)
(5)
(6)
(7)
00
Bán 150 SP TR.103
11
5111
10.000
1 Bảng 2.10 : sổCác
11
cáibước
thưc
hiên
-► ghi
Ký
Chung
-> ghinghiệp
số Cáithu
TK
Doanh
hoạt
động
chínhkhoản
gồm
giá sổ
trị Nhật
lợi ích
kinh
tế doanh
Thuếthu
GTGT
đầu
ratài: Định
11 tổng
333
1.000
11
SÓ CÁI1
515 trả tiền = TGNH
An Phước
11 doanh
131.0
42.250
được
từ hoạt động tài chính hoặc kinh
về vốn trong
kỳ kế toán. Doanh thu
21
05
số hiệu
Ke toán định khoản
: : 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
hoạt động tài chính phát sinh tù' các khoản tiền lãi, tiền bản quyền...
DT bán hàng HĐ 42701
11
5111
1.980
Năm 2010
ĐVT : 1000 đồng
NợTK 1121 : 2.542.00011
đồng
- TiềnThuế
lãi : lãi
tiền đầu
gửi,ra
lãi cho vay 11
vốn , lãi333
bán hàng trả 198
chậm, bán hàng trả góp.
GTGT
11
1
CóHĐ
TK42701
515 : 2.542.OOOđồng
DT bán hàng
11
5111
4.620
- Lãi do bán , chuyến nhượng công21cụ tài chính, đầu tư liên doanh..
Thuế GTGT đầu ra
11
333
462
• Ngày 31/07/2010 Công ty trả tiền mua hàng cho Cty TNHH sx An Phú
- Chênh
muabán
bán ngoại tệ,63
lãi chênh156
lệch tỷ giá5.200
ngoại tệ.
Giálệch
vốndo
hàng
94.000.000 đồng bằng chuyến
khoản
trong
thời
gian được hưởng chiết
2
- Chiếtkhấu
khấu thanh toán được hưởng do mua vật tư, hàng hóa ,dịch vụ, Tài sản cổ
DTthanh
dịch vụ
giao
nhận
11
511
4.263
định.
toán
0.8%
.
11
3
Thuế GTGT đầu ra
11
333
426
- Thu nhập
liên
Địnhkhác
khoản
: quan đến hoạt động tài chính.
Giá vốn thực hiện DV
63
154
1.900
2
2.4.2 Chứng từ sử dụng
30/07
31/07
31/07
31/07
Chứng từ
Ngày
ghi sổSố Ngày
02/07
Tài khoản
-
DV hàng , 63
1.500 nhượng công cụ tài
GiấyGiá
báovốn
lãit/hiện
của Ngân
Hoá đon154
, Giấy chuyến
2
...
chính...
Lãi Tài
tiền khoản
gửi sử dụng 11
2.4.3
515
1.371
Bảng 2.9 : Nhattj ký chung 21
Chuyến khoản thanh
13
112
93.248
toán Doanh thu hoạt động tài1chính 1
- TK 515:
Chiết khấu thanh toán
13
515
752
NHẬT
1 KÝ
- TK 112: Tiền...gửi ngân hàng
CHUNG
Năm 2011
Tổng số phát sinh
4.782.332
- TK 911: Xác định kết quả kinh doanh.
Nguồn :[ phòng kế toán]
Diễn giải
TK
Số tiền
đối
2.4.4 Trình tự hạch toán
Nguồn :[ phòng kế toán
Nợ
Có
ứng
2.4Kế
toán
hoạt
động
Tài
Chính
- Sau khi ghi vào Nhật Ký , kế toán tiến hành nhập số liệu vào sổ Cái của nhũng
dư ánh
đầu doanh
kỳ : thu hoạt động tài chính là những khoản thu được coi là thực
- Số
Phản
2.4.1 Ke toán doanh thu hoạt động tài chính
tài
Lãi
chênh
tỷ phân
331biệt các khoản đó thực2.542
hiệndotrong
kỳ lệch
, không
tế đã được thanh toán hay
giá
chưa. Các khoản thu hộ bên thứ 3 không được coi là doanh thu của doanh
Chiết
khấu
331
480
nghiệp
. thanh toán
31/07
Lãi tiền gửi ngân hàng
1121
1.500
31/07
31/07
Chiết khẩu thanh toán
K/c sang TK911
331
911
752
Tổng
4.758
35.540
35.540
Ngày
Chửng từ
ghi
SốNgày
(1)
(2)
04/10
Tài khoản
Diễn giải
N
ợ 28
29
Có
(5)
(6)
- Phước
TK 112
Tiền= gửi
ngân hàng 11
An
trả :tiền
TGNH
131.0
(3)
(4)
12/07
30/07
30/07
42.250
TK 911: Xác định kết quả kinh doanh Nguồn :[ phòng kế toán]
Bủn ngoại
11
112
8.725
2.5.3
Trìnhtệtự hạch
21
2
Chênh
lệchvào
do bán
63 tiến hành
112 nhập số liệu
50 vào sổ Cái của những
- Sau
khi ghi
NhậtNT
Ký , kế toán
toán
5
2
có liên
Thựctàitếkhoản
phát sinh
: quan đến nghiệp vụ.
-
12/10
12/10
30/10
Giá Bảng
vốn t/hiện
DV cái
2.12 :SỔ
63
154
1.500
- Ngày 12/01 Doanh nghiệp bán 500 USD với tỷ giá giao dịch là 17.000
SỔ CÁI
...
VND/USD. Tỉ giá ghi sổ : 17.550 VND/USD. Kế toán ghi nhận chi phí phát
... số hiệu : 635 - Chi phí hoạt động tài chính
sinh do bán ngoại
tệ :
Tổng số phát sinh
Năm 20104.569.206ĐVT : 1000 đồng
TK
635
50.000
Diễn Nợ
giải
TK :
Số tiền đồng
Nợ TK 1121 : 500 đối
* 17.450 = 8.500.000 đồng
Nợ
Có
ứng
Có 1122 : 500 * 17.550 = 8.775.000 đồng
Chứng từ
Ngày
ghi sổSố Ngày
01/07
(7)
Số du đầu kỳ :
Chi bàn bạc hợp đồng
Chênh lệch do bán NT
NHẬT KÝ CHUNG
1111 Năm 2011
2.00
0
1122
Nguồn
:[ phong kế
50
toán]
Trả lãi
tiền vay
1121
1.785
phísinh
hoạt
động
tàitrình
chính
Chi 2.5
phíKe
tài toán
chínhchỉ
phát
trong
quá
hoạt động kinh doanh thông thuờng
K/c nghiệp
sang 911
của doanh
như chi phí lãi911
tiền vay, chi phí cho vay,5.375
khoản lập và hoàn nhập dự
phòng giảm giá đầu tư , khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá ngoại tệ và bán ngoại tệ.
Tổng
64.525
64.525
2.5.1 Chứng từ sử dụng
-
Phiếu thu
-
Hoá đon GTGT
-
Phiếu thu kiêm hoá đơn của Ngân hàng .
2.5.2 Tài khoản sử dụng
Ngày
Chứng từ
ghi
SốNgày
(1)
(2)
01/07
00
1
12/07
Diễn giải
(3)
(4)
-
12/07
12/0
7
12/0
7
21/07
Tài
khoán
Nợ
32
30
33
31 Có
-
(5)
(6)
Bán 150 SP TR.103
11
51
11
11
Chi phí chào hàng, giới thiệu , quảng cáo
Số
tiền
(7)
10.000
Bánhoa
ngoại
tệ đại lý ký gửi 11
Chi phí
hồng
21
Chênh lệch do bán NT
63
5
Chi phí bảo hành sản phâm
Thanh toán cước vận
64
chuyên
17
Thuế
Chi phí
choGTGT
nhân viên bán hàng 13
...
31
Bảng 2.13 :Nhật ký chung
11
22
11
22
111
1
111
1
1.630
2.6.2
Chứng
sử dụng
Giá vốn
hàngtừbán
15
6
5.200
63
2
8.725
50
150
- Hoá đơn GTGT
24/07
24/07
24/07
30/07
NHẬT KÝ CHUNG
DT dịch
51
4.263 ---Năm 11
2010-----s--------------7Phiếu
chivụ giao nhận
11 Nguôn
13 :[ phòng kê
Thuế GTGT đầu ra
11 toán]
33
426
- Bảng thanh toán tạm ứng
- Sau Giá
khi vốn
ghi vào
liệu vào sổ Cái của nhũng tài
thựcNhật
hiện Ký
DV, kế toán tiến
63 hành
15nhập số1.900
2
4
đến nghiệp
- khoản
Giấycó
báoliên
Nợquan
của Ngân
hàng vụ.
: sổ
cáidụng
GiáBảng
vốn
t/hiện
DV
2.6.3
Tài2.14
khoăn
sử
30/07
63
15
1.500
2
4
SỔ
Mua đồ dùng, dụng cụ
64 CÁI11
500
- TK 641 : Chi phí bán hàng
12
11
sổ hiệu : 641 - Chi phí bán hàng
...
31/07
- TK 111,
Lãi112,331
tiền gửi
31/07
31/07
Chứng từ
Ngày
ghi sổSố Ngày
01/07
Năm
11 201051
21
5
Chuyến khoản thanh toán
13
11
- TK 911: Xác định kết quả kinh doanh
1
21
Chiết khấu thanh toán
13
51
2.7 Trình tự hạch toán
...
Thực tế
phátsốsinh
Tổng
phát sinh
ĐVT : 1000 đồng
8.371
93.248
752
4.798.206
Diễn
giải 12/07/10 , Thanh
TK toán tiền cước
Số tiền
- Ngày
vận chuyển cho Cty CP HK Đông
Nguồn :[ phòng kế toán]
đối , thuế Nợ
Dương 1.630.000 đồng
GTGT 150.000
Có đồng ( Phiếu thu AA/2006ửng
2.6Ke toán Chi phí hoạt
động
T
Số dư đầu kỳ :
2.6.1 4150).
Ke toán chi phí bán hàng
Chi tiền,số
quảng cáo SP 1111
2.350
Chi
phíkhoản
bán
hàng
phát sinh
tại doanh 2.040
nghiệp bao gôm
Định
: cụ
Xuất
công
cụ dụng
153.B0
1
:
05/07
12/07
Chi phỉ vận chuyên
30/0
7
30/0
7
Chi mua vật liệu, bao
bì
Tiền luơng NV
////
1.630
ỉlỉỉ
500
334
4.500
30/0
7
30/0
7
Các khoản trích theo luơng
K.csang TK911
911
855
60.942
Chứn
g
gh
Số
i
từ
N
(
3
6/
07
12/07
30/07
Chửn
g
gh
Số
i
(1(2)
)
từ
N
60.942
Số tiền
Số dư
Nọ
Có
Nợ
Có
(6)
ơ)
(8)
(9)
TKĐƯ
T
(1)
(2)
Ngày
Diễn giải
12.560
34
Tổng
Ngày
08/07
338
(4)
(5)
Bảng
2.16
: Số
chithoại
tiết tài khoản
Chi
đóng
tiền
điện
1.20
1111.200
SỎ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 0
Sổ TK : 6412 - Chi phí vật liệu , bao bì bán hàng
Chi tiền cước vận
111
1.63
5.4
Nguồn :[50phòng kế toán]
chuyên
0
Ket chuyển sang 911
911
6.305
6.30
6.30
5
5
- Với
... tài khoản chi phí 641 cần lập số Chi Tiết Tài Khoản đế thuận lợi cho
Tổng sốviệc
phát sinh
12.30
12.30
5
5
quản
chi phí và
Diễn
giảilý tùng khoản mục
TKĐ
Sốđối
tiềnchiếu số liệuSốvới
dưsố Cái.
Ư
- Tài khoản 641 gồm có 7 tài khoản cấp 2, dựa vào đó kế toán mở số Chi Tiết cho
Có
từng khoản mục mà Doanh nghiệpNợ
có phát Có
sinh. Nợ
T
(
3
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
Xuất vật liệu cho BH
16/07
Mua bao bì đóng gói
30/07
Ket chuyển sang 911
Tổng số phát sinh
800
SỔ152.B0
CHI TIẾT
TÀI KHOẢN 80
1
0
////: 6417 - Chi
1.53
Số TK
phí dịch vụ mua4.25
ngoài
911
4.25
1
4.25
1
4.25
1
4.25
4.251
1
(9)
Ngày
Chứng từ
ghi
SốNgày
(1)
(2)
Tài khoản
Diễn giải
(3)
Nợ 38
35
36
37
(4)
(5)
Số
tiền
Có
(6)
ơ)
Báng
sổ phí
cái bằng tiền khác (Tiếp khách, .
điện thoại,
Bảng fax,
2.19bảo
:SỔhiểm
chi tiết
tài sản,
tài khoản
cháy
nố.2.18
. .); :chi
An Phước trả tiền = TGNH
11131.005
42.250
21
SỐ
CÁI
Bảngmặt
2.17
: Nhattj ký chung
Tiền thuê
bằng
64
111
2.000
2.8.1 Chửng từ sử dụngNHẶT KÝ CHUNG
Số hiệu : 642 - Chi
phí2010
quản lý doanh nghiệp
Năm
Năm
201
ĐVT : 1000 đồng
SÓ
CHI
TIÉT
TÀI
KHOẢN 5.200
- Bảng
tínhhàng
lươngbán
Giá vốn
63
156
2 phí dịch vụ mua ngoài
Số TK : 6427 - Chi
Phỉ
chuyển
phát
64
111
804
- Phiếu
chi,
nhanh
2.8
1
Thuế GTGT đầu vào
13
0.80
- Bảng thanh toán tạm ứng
04/07
05/07
21/07
22/07
22/07
24/07
giaovụnhận
- DT
Hoádịch
đơnvụdịch
mua ngoài 11
511
3
333
1
154
11
Thuế GTGT đầu ra
11
- Giấy báo Nợ của ngân hàng 11
Giá vốn thực hiện DV
63
2.8.2 Tài khoản sử dụng 2
24/07
24/07
4.263
426
1.900
- TK 642 :...
Chi phí Quản lý doanh nghiệp
Tổng số phát sinh
Chửng từ
Ngày
ghi sổSố Ngày
02/07
03/07
4.769.206
- TK 111, 112,331
Diễn giải
TK
Số tiền
- TK 911: Xác định kết quả kinh doanh
Nợ
Có
2.8.3 Trình tự hạch
Số du đầu kỳ :
-----r----------------1- -- - toán
Xuất CCDC
153
1.350Nguôn : [ phòng kê
toán]
Thực
sinh
Từ tế
cácphát
Số chi
tiết tài khoản , kế toán tổng hợp
số liệu đế đối chiếu với số cái
Xuất công cụ dụng cụ
152.B0
2.040
1 thuê kho 2.000.000 đồng theo hoá đơn CD/2006N
- Ngày 05/07 thanh toán tiền
Nguonf: [phòng kế toán]
TK 641.
Chi phí 2.8
thuê
mặttoán
bằng
1111quản lý doanh
2.000 nghiệp
số 80928
ngày
05/01/2007
Ke
chỉ phí
- Tài khoản 642 gồm có 7 tài khoản cấp 2, dựa vào đó kế toán mở sổ Chi Tiết cho
Định khoản :
Chi
quản
lý mà
doanh
nghiệp
gồmcócác
chisinh.
phí về lương nhân viên bộ phận quản
từngphí
khoản
mục
Doanh
nghiệp
phát
Phỉ
chuyển
phát 1111
804
Nợ TK
642.7
: 2.000.000
đồng
lý doanh
nghiệp
(Tiền
lương, tiền
công, các khoản phụ cấp,. . .); bảo hiếm xã hội,
4021370
-Tiền
Sau lương
khi ghiNV
vào Nhật Ký334
, kế toán tiến5.240
hành nhập số liệu vào sổ Cái của những tài
1111:phí
2.000.000
đồng
bảo hiểmCó
y TK
tế, kinh
công đoàn
của nhân viên quản lý doanh nghiệp; chi phí vật
khoản cótrích
liên quan
đến 338
nghiệp vụ.
Các
theocụ
995 TSCĐ dùng cho quản lý doanh nghiệp;
liệu khoản
văn phòng, công
lao động, khấu hao
lương
K.csang
thuế
mônTK911
bài; khoản lập dự911
phòng phải thu khó đòi; dịch vụ mua ngoài (Điện, nước
05/07
22/07
30/07
30/07
30/07
Tổng
Chứng từ
Ngày
Số
gh
i
TKĐƯ
N
T
Diễn giải
54.055
Số tiền
Nợ
Số dư
Có
Nợ
C
ó
03/07
(1(2)
)
(3)
Chi bảo dường thiết bị VP
05/07
Trả tiền thuê mặt bang
22/07
Chi tiền nước
Thực tế phát sinh
(5)
(6)
(7)
(8)
1115.500
1
40
39
41
111
2.00
1
0
5.500
111
1
10.45
0
(9)
7.500
340
- tiền
Ngày
29/07
đưa ra quyết
định thay thế một12.53
số thiết bị , theo hợp đồng
Thanh toán
điện
thoại,Công ty112
2.150
1
Ket chuyển
sangthanh
911 lý 1 máy
911đóng gói sản phấm
21.75 đã khấu hao đủ. Giá bán
05-01
5
...
7.500.000
28/07
30/07
Chứn
g
Ngày
08/07
(4)
gh
Số
i(1(2)
)
từ
N
(3
)
24/07
30/07
Tổng sốđồng.
phátĐã
sinh
21.75GTGT
21.75
nhận bằng tiền mặt .Thuế
10%:[ phòng kể toán]
Nguồn
5
5
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Số dư
2.8.4KỐ
toán
động
Định khoản
thu hoạt
nhập từ
thanh lý tài
khác
sản
Nợ
Có
Ke Nợ
toán TK
Thu nhập
1111 khác
: 8.250.000 đồng
(4)
(5)
(6)
(7)
Có TK 711: 7.500.000 đồng
Thukhách
nhập khác của doanh
nghiệp gồm :
Chi tiếp
111800
1
NHẶT
KÝ CHUNG
Chi- tiền
chuyên
phát
1111
804
Năm
2011
Thu nhập tù' nhuợng bán , thanh
lý TSCĐ.
Ket chuyển sang 911
911
4.251
- Thu tiền do khách hàng vi phạm hợp đồng
N
(8
)
Có
(9)
ghi
khoản nợ khó đòi
đã xử lý xoá20.59
số.
Tổng-số Thu
phátcác
sinh
20.597
7
Chứng từ - KhoảnDiễn
Tài khoán
thuếgiải
đuợc hoàn lại.
SốNgày
Nợ
Có
- Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền , hiện vật của các tố chức , cá nhân tặng
(1)
(2)
Ngày
01/07
21/07
22/07
22/07
24/07
24/07
cho doanh nghiệp.
(4)
(3)
(6)
(7)
Nguồn :[ phòng kế toán]
Thuếkhoản
GTGT
ra kinh doanh
111của những
33 năm1.000
- Các
thuđầu
nhập
trước bị bỏ sót hay quên
1
31
Bảng 2.20 : sổ chi tiết tài khoản
ghi
SÓ CHI TIẾT
TÀI KHOẢN
632
15
5.200
sổGiá
kế vốn
toánhàng
... bán
6
Phí chuyên
642phí khác
11 bằng tiền804
2.8.5 phát
Chứng
sử dụng
Sốnhanh
TKtừ: 6428
- Chi
.8
11
Thuế GTGT đầu vào
133
0.80
1
- Biên bản thanh lý Tài sản cố định
- DT
Hóadịch
đơnvụ
GTGT
giao nhận
24/07
Thuế GTGT đầu ra
Phiếu thu
Giá vốn thực hiện DV
29/07
Thanh lý máy đóng gói
29/07
Thuế GTGT đầu ra
30/07
Giá vốn t/hiện DV
-
(5)
111
1
111
1
632
51
13
33
31
15
4.263
111
1
111
1
632
71
1
33
31
15
4
7.500
426
1.900
750
1.320
30/07
Mua đồ dùng, dụng cụ
...
31/10
31/10
31/10
Chứng từ
Ngày
ghi sổSố Ngày
Lãi tiền gửi
Chuyến
khoản
thanh
Chiết khấu thanh toán
641
2
11
11
500
112
1
131
51
5
11
8.371
131
51
5
...
Tổng số phát sinh
93.248
752
4.769.206
TK
Số tiền
Diễn giải
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ :
29/07
Thanh lý máy đóng gói
30/07
Kết chuyển sang TK
911
1111
7.500
7.500
Tổng
16.533
16.533
Nguồn :[ phòng kế toán]
- Sau khi ghi vào Nhật Ký , kế toán tiến hành nhập số liệu vào sổ Cái của những tài
khoản có liên quan đến nghiệp vụ.
Bảng 2.22 :SỔ cái
SỎ CÁI
Năm 2010
ĐVT : 1000 đòng
sổ
(1)
(2)
01/07
01/07
00
1
06/07
22/07
22/07
Chứng từ
Ngày
ghi sổSố Ngày
30/07
Ngày
ghi
sổ
(1)
01/10
01/10
06/10
(4)
(5)
43
45
44
42
Bán 150 SP TR.103
111
1
Thuế GTGT đầu ra
111
1
Tiền
phạt
do
vi
phạm
2.9 Ke toán chỉ phí khác 811
HĐ
(6)
(7)
511
1
33
31
13
1
10.000
1.000
3.000
Chi phí khác của doanh nghiệp gồm :
Giá vốn hàng bán
632 Nguồn
15 :[ phòng
5.200kế toán]
Phíphí
chuyển
phát nhanh
111
804
- Chi
từ nhượng
bán , thanh 642
lý TSCĐ.
1
2.1 OKế toán chi phí thuế .8
Thuế GTGT đầu vào
133
0.80
- Tiền
phạt do vi phạm hợp đồng1
TNDN
...
2.10.1Chứng từ sử dụng
- Tiền
thuế sinh
Tổngphạt
số phát
4.567.706
21/07
06/07
(3)
- Diễn
Tờ khai tạm tính thuế TNDN
TK
- Chi giải
phí khác
Chứng
từ thuế
sử dụng
- Tờ2.9.1
khai quyết
toán
TNDN
Số tiền
Nợ
Có
Sổ
đầunộp
kỳ tiền
: thanh
Biên
bản
sản cố định
- - du
Giấy
vàolýtàiTài
khoản
Tiền phạt do vi phạm 131
3.000
khoán sử dụng
HĐ - 2.10.2Tài
Hóa đơn GTGT
Nguồng :ơ phòng kế toán]
Kết chuyển sang TK
3.000
911- TK 821 : Chi phí thuế TNDN
- Phiếu chi và giấy tờ liên quan khác
- Sau khi ghi vào Nhật Ký , kế toán tiến hành nhập số liệu vào sổ Cái của những
2.9.2
khoản
sử phải nộp 49.1
Tổng
49.175
- TK
3334 Tài
: Thuế
TNDN
tài
dụng
Chứng từTrình
Diễntoán
giải
Tài
Số
tự hạch
tiền
khoản có liên quan đến nghiệp vụ.khoản
-TKtế111,112...
SốNgày Thực
Nợ
C
phát sinh
ó
: Chi
khác
- -TK811
Cuối quý
, kếphí
toán
xác định thuSỔnhập
CÁIchịu thuế ,số thuề TNDN tạm tính của
(2)
(3)
(4)
(5)
(6) (7)
quý vàThuế
lập Tò
khaiphải
thuếnộp
TNDN tạm tính.
- từng
TK 3331:
GTGT
00
Bán 150 SP TR.103
511 khác10.000
sổ hiệu : 811 -11Thu nhập
1
11
1
2.9.3
Trình
tự
hạch
Định
khoản
: đầu ra
Thuế
GTGT
11
33
1.000
11 2010
31
toán
Năm
ĐVT : 1000 đồng
TiềnNợTK
phạt do
vi :phạm
HĐ đồng
81
13
3.000
821
3.125.000
Thực tế phát sinh
1
1
Có 3334: 3.125.000 đồng
- Ngày 06/01
... , thực hiện hợp đồng quá hạn bị phạt do vi phạm hợp đồng
31/10
31/10
31/10
31/12
NHẶT
KÝ11
CHUNG
- Ke toán
Lãighi
tiềnsốgửi
Nhật Ký
Chung
51
8.371
Năm
21 2011
5
Chuyển từ
khoản thanh toán
13
11
93.248
Chứng
Tài
khoản
Ngày
1
21
Diễn giải
--->--------7- - -Số tiền
ghi Chiết Số
khấu
thanh toán
13
51
Nguôn
:[ 752
phòng kê
Ngày
toán]
...
Thuế TNDN tạm tính quỷ I
Tổng số phát sinh
82
1
33
34
3.125
4.567.706
ghi Số Ngày
sổ
đối
ứng
Số dư đầu kỳ :
31/0
7
Thuế TNDN tạm tính
31/1
2
Kết chuyển sang TK
911
3334
Nợ
46
Có
3.125
21.143
Tổng
21.143
21.143
Nguồn :[ phòng kế taosn]
2.1 lKe toán xác định kết quả hoạt động kinh
doanh
2.11.1Chứng từ sủ’ dụng
Ke toán tập hợp các Chứng từ ghi số liên
quan
+ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
+
Giá
vốn
hàng
+
Chi
phí
bán
+
Chi
phí
quản
lý
bán
doanh
hàng
Nguồn :[ phòng kế toán]
nghiệp
thu Nhật
hoạtKý động
tàitiếnchính
-+SauDoanh
khi ghi vào
, kế toán
hành nhập số liệu vào sổ Cái của những
+ tài Chi
phí
tài
chính
+ khoản cóThu
liên quan đếnnhập
nghiệp vụ.
khác
+ Chi phí khác
2.11.2 Trình tự hạch toán
SỚ CÁI
1) Cuối kỳ kế toán, thực
chuyến
số doanh
Sổ hiện
hiệu việc
: 821kết
- Chi
phí thuế
TNDNthu bán hàng thuần vào Tài
khoản Xác định kết quả kinh doanh,Năm
ghi: 2010
Ngày NợChứng
TK 511từ
Diễnđồng
giải
61.750.350
ĐVT : 1000 đồng
TK
Số tiền
Ngày
Chứng từ
ghi
SốNgày
(1)
(2)
31/07
Tài khoản
Diễn giải
(3)
(4)
Nợ
50
4748
49
Có
(5)
(6)
Số
tiền
ơ)
K/c TK511 sang 911
51
91
61.298
Bảng12.27 : Nhật
ký chung
1
Bảng 2.28
Sổ
cái
- K/c
Cuối
mồi
kế911
toán lậpđồng
Báo51
cáo kết91
quả kinh 5.397
doanh và phân phối lợi nhuận
Nợ
TK
911quý
32.540.850
TK515
sang
NHẶT KÝ CHUNG
TK711
sangtài911
712011
2.578động kinh doanh ( Mầu
Năm
- K/c
Mầu
Báo cáo
chính cuối
năm
gồm91
Báo cáo hoạt
CÓTK632
32.540.850
đồng
1
1
K/c TK 632 sang 911
91
63
32.540
số
1
2
SÓthu
CÁI
3) Cuối
kỳ kế635
toán, kết911
chuyển doanh
hoạt động 6.157
tài chính và các khoản thu
91
BK/c
02aTK
- DN), sang
Bảng cân đối kế toán
ngày 63
31/12/07, Báo cáo lun chuyến tiền tệ ,
1
5
nhập
ghi:sang
K/ckhác,
TKminh
641
911tài chính. 91
64
7.315
Thuyết
Báo cáo
số hiệu : 911 - Xác định kết quả kinh doanh
K/c TK 642KÉT
sang QUẢ
911 HOẠT 91
5.347 NẢM 2010
ĐỘNG 64
KINH DOANH
Nợ TK 515
5.397.000 đồng
1
2
Năm 2010
ĐVT
: 1000
đồngđồng
K/c TK 811 sang 911
91
81
4.312
Đon
Vị Tính
; 1000
1
1
Nợ TK
TK 821
711 sang 911
2.578.000 đồng
K/c
91
82
540
1
1
K/c lợi nhuận T 1/09
91
42
3.808
1
CÓTK911 7.975.000 đồng 1
31/07
4) CuốiTổng
kỳ kế
tài chính và các khoản chi phí
sốtoán,
phát kết
sinhchuyển chi phí hoạt động4.569.206
khác,
Diễnghi:
giải
Chứng từ
Ngày
ghi sổSố Ngày
Nợ TK 911
TK
Số tiền
10.469.593 đồng Nợ
Có
Số dư đầu kỳ :
K/c TK511CÓTK635
sang 911 6.157.530
511 đồng
CÓTK 811
K/c TK515 sang 911
61.298
4.312.540 đồng
515
5.397
K/c
TK711
911 kết chuyến
711chi phí bán hàng , Quản lý
2.578
5) Cuối
kỳsang
kế toán,
doanh nghiệp phát sinh
K/c TK
632
trong
kỳ,sang
ghi:911
632
32.540 :[ phòng kế toán]
Nguồn
K/c TK 635 sang 911
635
6.157
Nợ
TK
911
12.663.565
đồng
khi sang
ghi vào
, kế toán tiến hành
nhập số liệu vào sổ Cái của những
K/c- Sau
TK 641
911Nhật Ký641
7.315
tài642 sang 911
K/c TK
642 đồng
5.347
CÓTK 641 7.315.750
K/c TK 811 sang 911
811
4.312
Nguồn “[ phòng kế toán]
CÓTK
642
5.347.815
đồng
K/c TK 821
sang 911
821
540
2.12BÚO
cáo tài chính
K/c lợi nhuận T 1/09
421
3.808
6) Cuối kỳ kế toán, kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành,
-Từ các sổ cái tài khoản kế toán lập Bảng cân đối số phát sinh và Bảng cân đối
kếghi:
toán .
Tổng
CHỈ TIÊU
1
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trù’ doanh thu
1.186.540 1.186.540
Mã
số
2
01
02
Thuy
ết
Năm nay
3
VI.25
4
1.356.834
23.635
Năm
trước
5
759.157
20.156
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp
dịch vụ ( 10 = 01 - 02)
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dịch vụ ( 20 = 10 - 11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
-Trong đó : Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
{ 30 =20 + (21 -22) -(24 +25) }
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác ( 40 = 31 - 32)
14. Tống lợi nhuận kế toán trước thuế ( 50 =
30 + 40 )
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
nghiệp ( 60 = 50-51 - 52)
18. Lãi co bản trên cố phiếu( *)
10
1.333.199
739.001
532.792
206.209
11
20
VI.
756.498
576.701
21
22
23
24
25
30
VI.
VI.
35.540
74.365
40.265
59.398
123.365
19.350
35.268
355.113
68.225
6.533
49.175
(42.642)
312.471
26.579
48.153
(21.574
46.651
31
32
40
50
51
52
60
70
VI .
VI.
32.698
89.368
21.143
0
54.368
(28.350
)
51
Chương 3: ĐÁNH GIÁ LAO ĐỘNG THựC TẾ
3.1 Nhận xét
- về bộ máy kế toán : gọn nhẹ, phân công hợp lý . số liệu được đảm bảo cân
đối
chặt chẽ và số sách được ghi chép một cách kịp thời . Việc áp dụng các phần
mềm kế toán vào công việc sử lý số liệu của kế toán giúp giảm tải khối lượng
lớn công việc so với việc thực hiện bằng thủ công và việc lập các báo biếu
cũng
trở nên nhanh chóng .
- Cách thức tổ chức hợp lý với việc phân luồng các công việc và nhân viên
phụ
trách tùng nhiệm vụ riêng. Điều đó tạo nên không khí làm việc chuyên nghiệp,
đem lại hiệu suất cao.
3.2 Kiến nghị
- Công ty nên phát huy hơn nữa những lợi thế của mình, mở rộng thị trường
giao dịch sang các vùng khác và các nước bạn, giới thiệu,quảng bá về thương
hiệu rộng khắp để tìm được nhiều đối tác .
- Qua thực tế cho thấy công tác kế toán nói chung và Ke toán tiêu thụ và xác
định kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp đã bảo đảm tính đầy đủ ,kịp thời
theo
- - >- - - -- - -T- - Nguôn :[ phòng kê
toán]