Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh học trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh (Lần 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (580.71 KB, 7 trang )

TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM HỌC 2015-2016
Môn: SINH HỌC; Khối: B
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Ngày thi : 16/1/2016

Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
AB
Dd EeGgHh tiến hành giảm phân xảy ra trao đổi đoạn theo lí
ab
thuyết, tối đa có thể tạo ra bao nhiêu loại giao tử
A. 8
B. 12
C. 64
D. 16
Câu 2: Cơ sở vật chất di truyền của cừu Đôly được hình thành ở giai đoạn nào trong quy trình nhân bản?
A. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.
B. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
C. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi.
D. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị bỏ nhân.
Câu 3: Khi nói về quá trình hình thành loài mới theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu
nào sau đây không đúng?
A. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra chủ yếu ở dương xỉ
B. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra một cách chậm chạp qua nhiều giai
đoạn trung gian chuyển tiếp.


C. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
D. Hình thành loài mới bằng con đường địa lý không có sự hình thành quần thể thích nghi
Câu 4: Cho 2 quần thể 1 và 2 cùng loài, kích thước quần thể 1 gấp đôi quần thể 2. Quần thể 1 có tần số
alen A=0,2, quần thể 2 có tần số alen A=0,3. Nếu có 40% cá thể của quần thể 1 di cư qua quần thể 2 và
20% cá thể của quần thể 2 di cư qua quần thể 1 thì tần số alen A của 2 quần thể 1 và 2 lần lượt là:
A. 0.94 và 0.25
B. 0,35 và 0,4
C. 0,4 và 0,3
D. 0,31 và 0,38
Câu 5: Lai ruồi giấm thuần chủng: cái mắt đỏ-cánh bình thường x đực mắt trắng – cánh xẻ F1 100%
mắt đỏ-cánh bình thường. Cho F1xF1 F2: Ruồi ♂ F2: 135 mắt đỏ, cánh bình thường: 135 mắt trắng, cánh
xẻ: 15 mắt đỏ, cánh xẻ: 16 mắt trắng, cánh bình thường. Ruồi ♀ F2: 300 mắt đỏ, cánh bình thường. Xác định
phép lai ở F1 và tần số hoán vị gen là:
A. XBA Xba x XbaY; f=20 %.
B. XbA XBa x XBAY; f=10 %.
C. XBA Xba x XBAY; f=10 %.
D. XbA XBa x XbaY; f=20 %.
Câu 6: Tìm số phát biểu không đúng
Câu 1: Có 4 tế bào đều có kiểu gen

1. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể về bản chất có sự sắp xếp lại trong khối gen chỉ trong một nhiễm sắc
thể
2. Đột biến thêm một cặp nucleotit là dễ xảy ra nhất
3. Nếu 5BU là đồng phân của T dẫn tới dạng đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
4. phần lớn các đột biến điểm là có hại
5. Đột biến gen xảy ra có tính chất thuận nghịch
A. 2 B . 3 C. 4 D. 5
Câu 7: Cho các cơ thể có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen( mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng) lai với
nhau tạo ra 4 loại kiểu hình, trong đó loại kiểu hình lặn về 2 tính trạng chiếm 0,09. Phép lai nào sau đây
không giải thích đúng kết quả trên?

AB
A. P đều có kiểu gen
với f = 40% xảy ra cả 2 bên.
ab
Trang 1/6 - Mã đề thi 132


Ab
AB
vi f = 36%, m cú kiu gen
khụng xy ra hoỏn v gen
aB
ab
AB
Ab
C. B cú kiu gen
vi f = 28%, m cú kiu gen
vi f = 50%
aB
ab
Ab
D. P u cú kiu gen
, xy ra hoỏn v gen 1 bờn.vi f = 36%
aB
Cõu 8: Dng no sau õy c coi l mt sinh vt chuyn gen?
1. Mt vi khun ó nhn cỏc gen thụng qua tip hp.
2. Mt ngi qua liu phỏp gen nhn c 1 gen gõy ụng mỏu loi chun.
3. Cu tit sa cú cha prụtờin huyt thanh ca ngi.
4. Mt ngi s dng insulin do vi khun E.Coli sn xut iu tr bnh ỏi thỏo ng
5. Chut cng mang gen hemoglobin ca th.

6.Gen trong ti th b t bin im dn ti bnh ng kinh ngi
ỏp ỏn ỳng l :
A. 1 v 3, 6.
B. 3 v 5.
C. 4 v 5
D. 2 v 3, 5.
Cõu 9: ngi gen A: phõn bit c mựi v. Gen a: khụng phõn bit c mựi v. Nu trong 1 cng
ng tn s alen a=0,3 thỡ xỏc sut ca mt cp v chng u phõn bit c mựi v cú th sinh ra 3 con
trong dú 2 con trai phõn bit c mựi v v 1 con gỏi khụng phõn bit c mựi v l?
A. 1,97%
B. 9,44%
C. 52%
D. 1,12%
Cõu 10: Cỏc nhõn t tin húa phỏt huy vai trũ ch yu trong qun th cú kớch thc nh nh l:
A. t bin , di nhp gen.
B. t bin , cỏc yu t ngu nhiờn.
C. t bin , CLTN.
D. Di nhp gen, cỏc yu t ngu nhiờn
Cõu 11: Ngun nguyờn liu th cp ca quỏ trỡnh tin hoỏ l
A. t bin.
B. ngun gen di nhp. C. bin d t hp.
D. quỏ trỡnh giao phi.
Cõu 12: nhõn cỏc ging lan quý, cỏc nh nghiờn cu cõy cnh ó ỏp dng phng phỏp
A. nhõn bn vụ tớnh.
B. nuụi cy t bo, mụ thc vt.
C. dung hp t bo trn.
D. nuụi cy ht phn v noón cha th tinh.
Cõu 13: Biết quá trình giảm phân xảy ra hoán vị gen giữa B và b với tần số 40% và giữa E và e là 20%
Ab DE
.Một cá thể có kiểu gen

aB de
Tỉ lệ xuất hiện giao tử ab de
A. 8%
B. 4%
C. 16%
D. 12%
Cõu 14: Tỡm s phỏt biu ỳng:
(1) Loi mui c to ra nh t bin o on
(2) t bin lp on to gen mi trong tin hoỏ
(3) Chuyn on lm cho cỏc gen alen trờn cựng mt NST
(4) t bin mt on lm mt cõn bng trong h gen
(5) o on gi vng mc hot ng ca gen
(6) o on lm mt cõn bng trong h gen
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cõu 15: Cho bit mi gen quy nh mt tớnh trng, cỏc alen tri l tri hon ton, quỏ trỡnh gim phõn
khụng xy ra t bin nhng xy ra hoỏn v gen c hai gii vi tn s 20%. Theo lớ thuyt, phộp lai
eD
ED
AaBb
x Aa Bb
cho i con cú t l kiu gen ng hp t v t l kiu hỡnh tri v c bn tớnh
Ed
ed
trng trờn ln lt l
A. 8,5 % v 37,125%
B. 4% v 30,375%
C. 4% v 37,125%

D. 8,5% v 19,29%
Cõu 16: Theo acuyn, i tng ca chn lc t nhiờn l
A. cỏc cỏ th nhng kt qu ca chn lc t nhiờn li to nờn cỏc qun th sinh vt cú kiu gen quy
nh kiu hỡnh thớch nghi vi mụi trng
B. qun th nhng kt qu ca chn lc t nhiờn li to nờn loi sinh vt cú kiu gen quy nh cỏc c
im thớch nghi vi mụi trng
C. cỏc cỏ th nhng kt qu ca chn lc t nhiờn li to nờn loi sinh vt cú c im thớch nghi vi
mụi trng

B. B cú kiu gen

Trang 2/6 - Mó thi 132


D. quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các loài sinh vật có sự phân hoá về mức độ
thành đạt sinh sản
Câu 17: Loài lúa mì Triticum di coccum có bộ Nhiễm sắc thể là:
A. 24
B. 36
C. 28
D. 42
Câu 18: Một loài thực vật lưỡng bội có 6 nhóm gen liên kết. Giả sử có 6 thể đột biến được kí hiệu từ (1)
đến (6) mà số NST ở trạng thái chưa nhân đôi có trong mỗi tế bào sinh dưỡng của mỗi thể đột biến là
(1) 21 NST.
(2) 18NST
(3) 9 NST.
(4) 15 NST.
(5) 42 NST. (6) 54 NST.
Số đáp áp đúng cho thể đột biến đa bội lẻ là:
A. 4

B. 2
C. 3
D. 5
Câu 19: Đem tự thụ phấn giữa F1 dị hợp ba cặp gen, kiểu hình ngô hạt đỏ, quả dài với nhau, thu được kết
quả F2 như sau: 11478 cây ngô hạt đỏ, quả dài; 1219 cây ngô hạt vàng, quả ngắn; 1216 cây ngô hạt trắng,
quả dài; 3823 cây ngô hạt đỏ, quả ngắn; 2601 cây ngô hạt vàng, quả dài; 51 cây ngô hạt trắng, quả ngắn.
A-B-, A-bb: hạt đỏ; aaB-: hạt vàng; aabb: hạt trắng. D: quả dài; d: quả ngắn.
Tìm số đáp án đúng
1. 3 cặp gen quy định 2 tính trạng, xảy ra tương tác gen liên kết hoàn toàn
2. 3 cặp gen quy định 2 tính trạng nằm trên 1 cặp NST tương đồng
Bd
Bd
3. kiểu gen của F1 Aa
x Aa
bD
bD
4. F1 xảy ra hoán vị gen với tần số là 20%
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 20: Cơ quan thoái hóa mặc dù không có chức năng gì nhưng vẫn tồn tại có thể là do:
A. chưa đủ thời gian tiến hóa để các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ chúng.
B. vì chúng ít có hại nên CLTN không cần phải loại bỏ
C. chưa đủ thời gian tiến hóa để CLTN có thể loại bỏ chúng.
D. có thể chúng sẽ trở nên có ích trong tương lai nên không bị loại bỏ.
Câu 21: Biến dị di truyền trong chọn giống là:
A. biến dị tổ hợp. B. biến dị đột biến. C. ADN tái tổ hợp .D. cả A, B và C.
Câu 22: Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả một bệnh di truyền ở người do một trong hai alen của một gen quy
định. Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Xác suất sinh con đầu lòng

bình thường nhưng mang gen bệnh này của cặp vợ chồng III13 - III14 là

A. 3/5
B. 1/4
C. 1/2
D. 5/6
Câu 23: Một quần thể động vật, ở thế hệ xuất phát (P) có thành phần kiểu gen ở giới cái là 0,1AA: 0,2Aa:
0,7aa; ở giới đực là 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa. Biết rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến
hóa. Sau bốn thế hệ ngẫu phối thì thế hệ F4
1. Có kiểu gen đồng hợp tử trội chiếm tỉ lệ 16%.
2. Có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 56%.
3. Đạt trạng thái cân bằng di truyền.
4. Có kiểu gen đồng hợp tử lặn chiếm tỉ lệ 32%.
5. Tần số tương đối của alen A=0.4, tần số tương đối của alen a =0,6
Số đáp án đúng :
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 24: Ứng dụng nào của công nghệ tế bào tạo được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài khác
nhau?
A. Cấy truyền phôi.
B. Dung hợp tế bào trần.
Trang 3/6 - Mã đề thi 132


C. Nuôi cấy tế bào, mô thực vật.
D. Nuôi cấy hạt phấn.
Câu 25: Ở một loài thú, lôcut gen quy định màu sắc lông gồm 2 alen, trong đó các kiểu gen khác
nhau về lôcut này quy định các kiểu hình khác nhau; lôcut gen quy định màu mắt gồm 2 alen, alen trội

là trội hoàn toàn. Hai lôcut này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Cho biết không xảy ra đột
biến, theo lí thuyết, số loại kiểu gen và số loại kiểu hình tối đa về hai lôcut trên là
A. 10 kiểu gen và 6 kiểu hình.
B. 9 kiểu gen và 4 kiểu hình.
C. 9 kiểu gen và 6 kiểu hình.
D. 10 kiểu gen và 4 kiểu hình.
Câu 26: Chiều cao cây do 5 cặp gen phân li độc lập tác động cộng gộp, sự có mặt mỗi alen trội làm cây
cao thêm 5cm. Cây cao nhất có chiều cáo 220 cm. Về mặt lý thuyết, phép lai P: AaBBDdeeFf x
AaBbddEeFf cho F1 có cây cao 190cm và 200cm chiếm tỉ lệ là
A. 45/128 và 30/128.
B. 35/128 và 21/128.
C. 42/128 và 24/128.
D. 12/128 và 21/128
Câu 27: Theo quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi
trường.
B. Số lượng các cá thể có các biến dị thích nghi sẽ ngày một tăng
C. Chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa về khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể trong
quần thể.
D. Chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy định các
đặc điểm thích nghi với môi trường.
Câu 28: Đột biến gen làm mất đi 1 axít amin thứ tư trong chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh tương ứng là do
đột biến làm
A. mất 3 cặp nuclêôtit kế tiếp trong gen.
B. mất 3 cặp nuclêôtit thứ 10, 11, 12 trong gen.
C. mất 3 cặp nuclêôtit bất kỳ trong gen.
D. mất 3 cặp nuclêôtit thứ 13, 14, 15 trong gen.
Câu 29: Tế bào ban đầu có ba cặp NST tưong đồng kí hiệu là AaBbDd tham gia nguyên phân. Giả sử
một NST của cặp Aa và một NST của cặp Bb không phân li. Có thể gặp các tế bào con có thành phần
NST là?

A. AAaaBBDd và AaBBbDd hoặc AAabDd và aBBbDd
B. AaBbDd và AAaBbbdd hoặc AAaBBbDd và abDd
C. AaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và aBBbDd
D. AAaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và aBBbDd
Câu 30: Xác định tỉ lệ loại giao tử bình thường BBb được sinh ra từ các cây đa bội có kiểu gen BBbbbb:
A. 3/20
B. 9/20
C. 3/5
D. 1/5
Câu 31: Cho cây lưỡng bội dị hợp tử về ba cặp gen tự thụ phấn. Biết rằng các gen phân li độc lập và
không có đột biến xảy ra. tính theo lý thuyết, trong tổng số các cá thể thu được ở đời con, số cá thể có
kiểu gen đồng hợp tử về một cặp gen và số cá thể có kiểu gen dị hợp có tỷ lệ lần lượt là:
A. 25% và 50%
B. 12,5% và 87,5%
C. 37,5% và 87,5%
D. 50% và 50%
Câu 32: Ở một loài côn trùng ngẫu phối, alen A quy định thân đen, alen a quy định thân trắng. Một quần
thể ban đầu (P) có tần số alen A và a lần lượt là 0,4 và 0,6. Do môi trường bị ô nhiễm nên bắt đầu từ đời
F1, khả năng sống sót của các kiểu hình trội đều bằng nhau và bằng 25%, khả năng sống sót của kiểu hình
lặn là 50%. Cấu trúc di truyền của quần thể ở F2
A. 0,04AA : 0,12Aa : 0,18aa. B. 0,09AA : 0,41Aa : 0,5aa.
C. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. D. 0,41AA : 0,09Aa : 0,5aa.
Câu 33: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây góp phần tạo nên loài mới ?
A. Đột biến chuyển đoạn.
B. Đột biến đảo đoạn.
C. Đột biến lặp đoạn, đột biến đảo đoạn. .
D. Đột biến chuyển đoạn, đột biến đảo đoạn.
AB
Câu 34: Có 400 tế bào có kiểu gen
tham gia giảm phân tạo tinh trùng, trong đó có 50 tế bào có diễn

ab
ra hiện tượng tiếp hợp trao đổi chéo dẫn đến hoán vị gen số tế bào còn lại thì không. Số lượng loại giao tử
không tái tổ hợp AB theo lí thuyết là bao nhiêu?
A. 750
B. 700
C. 1400
D. 1500
Câu 35: Ở một loài thực vật giao phấn, xét một gen có 2 alen, alen A quy định hoa màu đỏ trội không
hoàn toàn so với alen a quy định hoa màu trắng, thể dị hợp về cặp gen này có hoa màu hồng. Quần thể
nào sau đây của loài trên đang ở trạng thái cân bằng di truyền?
Trang 4/6 - Mã đề thi 132


A. Quần thể gồm tất cả các cây đều có hoa màu hồng.
B. Quần thể gồm tất cả các cây đều có hoa màu đỏ.
C. Quần thể gồm các cây có hoa màu đỏ và các cây có hoa màu trắng.
D. Quần thể gồm các cây có hoa màu đỏ và các cây có hoa màu hồng.
Câu 36: Hạt phấn của hoa mướp rơi lên đầu nhụy của hoa bí, sau đó hạt phấn nảy mầm thành ống phấn
nhưng độ dài ống phấn ngắn hơn vòi nhụy của bí nên giao tử đực của mướp không tới được noãn của hoa
bí để thụ tinh. Đây là loại cách li nào?
A. Cách li cơ học.
B. Cách li sinh thái.
C. Cách li tập tính.
D. Cách li không gian.
Câu 37: Các cơ quan nào sau đây được gọi là cơ quan tương đồng với nhau?
A. Tay người và cánh chim
C. Chân vịt và cánh gà. B. Gai hoa hồng và gai xương rồng
D. Vây cá voi và vây cá chép
Câu 38: Ở một loài động vật, cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, trội hoàn toàn, trong quá trình
AB

AB
giảm phân đã xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số như nhau. Phép lai P: ♀
Dd × ♂
Dd thu
ab
ab
được F1 có tỉ lệ kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ 4%. Có bao nhiêu dự đoán sau đây là đúng với
kết quả ở F1?
(1) Có 30 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
(2) Tỉ lệ kiểu hình có 2 trong 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 30%.
(3) Tỉ lệ kiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trội chiếm 16,5%.
(4) Kiểu gen dị hợp về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 36%.
(5) Trong số các cá thể có kiểu hình mang 3 tính trạng trội, cá thể thuần chủng chiếm tỉ lệ 8/99.
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 39: Ở phép lai X A X a

BD
Bd
, nếu có hoán vị gen ở cả 2 giới, mỗi gen qui định một tính trạng
x Xa Y
bd
bD

và các gen trội hoàn toàn thì số loại kiểu gen và kiểu hình ở đời con là:
A. 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
B. 20 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.
C. 40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình..

D. 20 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
Câu 40: Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu không đúng?
(1) Một mã di truyền luôn mã hoá cho một loại axít amin.
(2) Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtít là A, U, G, X.
(3) Ở sinh vật nhân thực, axít amin mở đầu cho chuỗi pôlipeptit là mêtiônin.
(4) Phân tử tARN và rARN là những phân tử có nguyên tắc bổ sung
(5) Ở trong tế bào, trong các loại ARN thì rARN có hàm lượng cao nhất.
(6) có 61 bộ ba tham gia mã hoá axítamin
(7) Trên phân tử mARN có vị trí đặc hiệu để riboxom nhận biết bám vào tham gia dịch mã
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 41: Có hai giống lúa, một giống có gen quy định khả năng kháng bệnh X, một giống có gen quy định
khả năng kháng bệnh Y các gen này nằm trên các NST tương đồng khác nhau. Bằng phương pháp gây đột
biến, người ta có thể tạo ra giống lúa mới có hai gen kháng bệnh X và Y luôn di truyền cùng nhau. Dạng
đột biến hình thành nên giống lúa mới này nhiều khả năng là đột biến:
A. lặp đoạn
B. chuyển đoạn
C. mất đoạn
D. đảo đoạn
Câu 42: Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN.
(2) Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được
tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ.
(3) Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại.
(4) Ở vi khuẩn, sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều đơn vị nhân đôi (nhiều đơn vị tái bản).
(5) Trong quá trình phiên mã,chỉ có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X.
(6) trong dịch mã xảy ra nguyên tắc bổ sung trên tất cả các nucleotit trên mARN
A. 2.

B. 4.
C. 3.
D. 5.
Trang 5/6 - Mã đề thi 132


Câu 43: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; gen B quy định quả màu đỏ,
gen b quy định quả màu vàng; gen D quy định quả tròn, alen d quy định quả dài. Biết rằng các gen trội là trội
hoàn toàn. Cho giao phấn cây thân cao, quả đỏ, tròn với cây thân thấp, quả vàng, dài thu được F1 gồm 1602 cây
thân cao, quả màu đỏ, dài : 1601 cây thân cao, quả màu vàng, dài : 1600 cây thân thấp, quả màu đỏ, tròn : 1599
cây thân thấp, quả màu vàng, tròn. Trong trường hợp không xảy ra hoán vị gen , sơ đồ lai nào dưới đây cho kết
quả phù hợp với phép lai trên?
ad
BD
bd
AD
ad
Ad
AB
ab
A. Aa
x aa
B.
C.
bb
D.
Dd x
Bb  bb
Bb x
dd

ad
ab
bd
bd
ad
ad
aD
ab
Câu 44: Cho các thành phần sau 1. Gen; 2. mARN; 3. Axitamin; 4. tARN; 5. Ribôxôm; 6. enzim. Có bao
nhiêu thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi pôlypeptit?
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 45: Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là sự
A. trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I.
B. trao đổi chéo giữa 2 crômatit “không chị em” trong cặp NST tương đồng ở kì đầu giảm phân I.
C. tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kì đầu của giảm phân I.
D. tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I.
Câu 46: Tạo sinh vật biến đổi gen bằng các phương pháp nào sau đây:
1. Đưa thêm gen lạ vào hệ gen.
2. Thay thế nhân tế bào
3. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen
4. Lai hữu tính giữa các dòng thuần chủng
5. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen
Phương án đúng là:
A. 1,3,5
B. 1,2,3
C. 3,4,5
D. 2,4,5

Câu 47: Đối với quá trình tiến hoá nhỏ, nhân tố đột biến có vai trò cung cấp:
A. Các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định
B. Nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.
C. Các biến dị tổ hợp, làm tăng sự đa dạng của di truyền quần thể.
D. Các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp
Câu 48: Ở một loài thực vật, nếu trong kiểu gen có mặt cả hai alen trội A và B thì cho kiểu hình thân cao,
nếu thiếu một hoặc cả hai alen trội nói trên thì cho kiểu hình thân thấp. Alen D quy định hoa đỏ trội hoàn
toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho giao phấn giữa các cây dị hợp về 3 cặp gen trên thu được đời
con phân li theo tỉ lệ 9 cây thân cao, hoa đỏ : 3 cây thân thấp, hoa đỏ : 4 cây thân thấp, hoa trắng. Biết các
gen quy định các tính trạng này nằm trên nhiễm sắc thể thường, quá trình giảm phân không xảy ra đột
biến và hoán vị gen. Phép lai nào sau đây là phù hợp với kết quả trên?
ABD
AbD
AD
AD
Abd
Abd
Bd
Bd
A.
×
B.
×
C.
Bb ×
Bb
D. Aa
× Aa
abd
aBd

ad
ad
aBD
aBD
bD
bD
Câu 49: Gen A nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen trên Y có 5 alen, gen B nằm trên nhiễm sắc thể
thường có 2 alen, gen D nằm trên nhiễm sắc thể Y không có alen trên X có 2 alen. Số kiểu gen và số kiểu
giao phối tối đa trong quần thể về 3 gen này là:
A. 75 và 2850.
B. 135 và 2850.
C. 135 và 1350.
D. 75 và 1350
Câu 50: Trong quần thể của một loài động vật có vú, xét một gen có hai alen: A quy định lông đen trội
hoàn toàn so với a quy định lông trắng. Biết không có đột biến xảy ra và quá trình ngẫu phối đã tạo ra
trong quần thể 7 kiểu gen về gen này. Cho con đực lông đen thuần chủng giao phối với con cái lông trắng,
thu được F1. Cho các cá thể F1 ngẫu phối với nhau, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con sẽ là
A. 50% con đực lông đen : 25% con cái lông đen : 25% con cái lông trắng
B. 50% con cái lông đen : 25% con đực lông đen : 25% con đực lông trắng
C. 25% con đực lông đen : 25% con đực lông trắng : 25% con cái lông đen : 25% con cái lông trắng
D. 75% con đực lông đen : 25% con cái lông trắng
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 132


mã đề

câu


132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39

40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA MÔN SINH LẦN 2
đáp án mã đề câu đáp án mã đề câu đáp án mã đề
D
D
D
A
C
A
D
B
D
D
C
B
A
B
B
C

C
C
C
A
D
A
B
B
A
B
D
D
D
D
C
B
D
A
B
A
A
C
C
A
B
C
C
B
B
A

D
C
D
A

209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209

209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209

1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34

35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

B
C
B
A
D
A
C
C
D
B
C
A
A

D
D
A
C
C
B
C
D
C
D
B
D
A
A
B
C
D
B
C
C
B
D
A
B
A
B
D
C
D
B

B
C
D
C
A
D
A

357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357

357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357

Page 1


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29

30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

C
C
C
D
A
C
B
D

B
B
A
B
A
B
D
A
A
A
A
C
C
D
B
D
B
D
B
B
C
A
B
D
D
C
B
D
D
B

C
C
C
B
D
B
A
C
D
A
D
C

485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485

485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485

485
485
485

câu

đáp án

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

D

A
C
A
D
C
C
C
B
C
B
D
C
A
A
A
C
A
B
A
A
B
D
B
D
D
B
C
B
B
D

D
D
B
D
D
B
D
C
A
B
B
B
C
B
D
A
C
C
C



×