TUẦN 1
Từ ngày:
Ngày
tháng năm 2010
P Hiệu trưởng
23/ 8/ 2010
Đến ngày: 28 /8/ 2010
Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010
Sinh hoạt đầu tuần
------------------------------------------------
HỌC VẦN
BÀI:
ỔN ĐỊNH T Ổ CH ỨC
- Ổn định nề nếp ban đầu cho HS.
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
- Bầu cán sự lớp.
- HD cách ngồi cầm bút, đưa bảng….
- Làm quen với các chữ cái trong bảng cài.
------------------------------------------------------
ĐẠO ĐỨC
E m l à h ọc sinh l ớp M ột
MỤC TIÊU:
1- Học sinh biết được:
- Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học.
- Vào lớp Một, em sẽ có nhiều bạn mới, em sẽ được học thêm nhiều điều
mới lạ.
1
2- Học sinh có thái độ:
- Vui vẻ, phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành học sinh lớp Một.
- Biết yêu quý bạn bè, thầy giáo, cô giáo, trường lớp.
Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học.
- Biết tên trường, tên lớp, tên thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp
- Bước đầu biết giới thiệu về tên của mình, những điều mình thích trước
lớp.
* Học sinh khá giỏi biết về quyền và bổn phận của trẻ em được đi học và
phải học tập tốt
- Biết tự giới thiệu bản thân một cách mạnh dạn.
TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN
-Vở BT đạo đức
- Các điều7, 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.
- Các bài hát về quyền được học tập: Bài Đi học, Trường em, Em yêu
trường em….
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY
1/Ổn định tổ chức:
2/ Kiểm tra bài cũ:
HOẠT ĐỘNG HỌC
- Hát
- Kiểm tra Vở bài tập đạo đức
BÀI MỚI:
GIỚI THIỆU BÀI:
Em là học sinh
lớp Một
HĐ1: “ Vòng tròn giới thiệu’’
* HS chơi theo nhóm 4 em
1/ Mục đích: Giúp học sinh biết giới
thiệu, tự giới thiệu tên của mình và
nhớ tên các bạn trong lớp, biết tre em
có quyền có họ tên.
- GV hướng dẫn học sinh cách
- HS lên tự giới thiệu tên mình cho
chơi.
các bạn.
* Thảo luận nhóm đôi
* Thảo luận
- Trò chơi giúp em điều gì?
- Em có thấy sung sướng, tự hào khi
tự giới thiệu tên của mình với các
bạn, khi nghe các bạn gới thiệu tên
mình không?
KẾT LUẬN:
Mỗi người đều có một cái tên.
2
Trẻ em có quyền có họ tên.
HĐ2: HS tự giới thiệu về sở thích * Thảo luận nhóm 2 em.
của mình ( bài tập 2)
- HS tự giới thiệu trong nhóm 2
- GV nêu yêu cầu: Hãy giới thiệu
người.
với bạn bên cạnh những điều em thích
- GV mời một vài HS lên trình bày - HS trình bày trước lớp.
trước lớp.
GV hỏi:
- Những điều em thích có hoàn
- HS trả lời
toàn giống bạn giống bạn không?
KẾT LUẬN:
Mỗi người đều có những điều
mình thích và không thích . Những
điều đó có thể giống nhau và không
giống nhau giữa người này và người
khác. Chúng ta cần phải tôn trọng
những sở thích riêng của người
khác và bạn khác.
HĐ3:HS
kể về ngày đầu tiên đi học
của mình.
* Làm việc cá nhân.
- GV nêu yêu cầu: Hãy kể về ngày
đầu tiên đi học của em
- GV nêu câu hỏi gợi ý:
- Em đã mong chờ, chuẩn bị cho
ngày đầu tiên đi học như thế nào?
- Bố mẹ và mọi ngưởi trong gia
đình đã quan tâm chuẩn bị cho ngày
đầu tiên đi học của em như thế nào?
- Em có thấy vui khi đã là HS lớp
Một không? Em có thích trường, lớp
của mình không?
- Em làm gì để xứng đáng là HS lớp
Một?
- HS kể trước lớp.
CỦNG CỐ.DẶN DÒ:
- GV cho hs nhắc lại bài
-Về nhà xem các tranh còn lại.
- Nhận xét chung giờ học.
3
- HS trả lời.
THỦ CÔNG
BÀI :
GIỚI THIệU MỘT SỐ LOạI GI ấY,
B ìA Và DỤNG CỤ HỌC THỦ C ôNG
I / MỤC TIÊU:
HS biết một số loại giấy bìa và dụng cụ ( thước kẻ, bút chì, kéo, hồ
dán) để học môn thủ công.
* HS khá giỏi biết một số vật liệu khác để thay thế giấy, bìa để Làm
thủ công như; giấy báo, giấy vở HS; lá cây.
II/ CHUẨN BỊ :
- Các loại giấy bìa dụng
III / HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
cụ học thủ công.
HOẠT ĐỘNG DẠY
/Ổn định tổ chức:
2/Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra dụng cụ học thủ công
HOẠT ĐỘNG HỌC
- Hát
BÀI MỚI:
Giới thiệu bài: Giới thiệu một
số loại giấy bìa và dụng cụ học
tập.
Giới thiệu giấy bìa
GV cho HS quan sát một số giấy
bìa và giới thiệu: Giấy bìa được làm
từ tinh bột của nhỉều loại cây như: tre
nứa, bồ đề…Để phân biệt giấy bìa
GV dùng quyển vở để giới thiệu.
Giấy là phần bên trong mỏng, bìa
được đóng bên ngoài dày hơn.
- GV cho HS lấy giấy màu.
- Hai mặt giấy có giống nhau
không?
- Em còn biết được những vật
liệu nào để thay thế cho giấy không?
Giới thiệu các đồ dùng còn lại
- GV cho HS mang đồ dùng học
thủ công đặt lên bàn.
- Thước kẻ được làm bằng gì ?
Dùng để làm gì?
- Bút chì làm bằng gì?
4
- HS chú ý
- HS lấy tờ giấy màu
- HS trả lời.
- HS đặt đồ dùng và gọi tên các đồ
dùng
- Kéo dùng để làm gì?
- Hồ dùng để làm gì?
* GV nói hồ được làm bằng bột
sắn có pha chất chóng gián, chuột
và dựng trong hộp nhựa. Khi dùng
kéo phải cẩn thận.
CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- GV cho hs nhắc lại nội dung bài
học.
- Về nhà chuẩn bị giấy màu cho tiết
sau.
- Nhận xét chung giờ học.
Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010
HỌC VẦN
Bài:
CáC N éT C Ơ B ảN
MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- HS làm quen với các nét cơ bản, nét cong, nét sổ, nét xiên trái, nét
xiên phải, nét ngang, nét móc xuôi, nét móc ngược, nét khuyết trên, nét
khuyết dưới, nét thắt, nét móc hai đầu, nét móc hai đầu có thắt giữa, nét cong
hở trái, nét cong hở phải, nét cong kín.
- HS viết được các nét cơ bản.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết các nét cơ bản theo yêu cầu.
HOẠT ĐỘNG DAY HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/Ổn định tổ chức:
- Hát
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra dụng cụ học tập.
BÀI MỚI:
GIỚI THIỆU BÀI:
5
Các nét cơ bản
GV giới thiệu các nét cơ bản.
- HS đọc cá nhân - cả lớp
- GV đọc mẫu, giải thích các nét
- Nét nào có độ cao 2 ô li?
- nét sổ, nét xiên trái, nét xiên phải,
nét cong hở trái, nét cong hở phải, nét
cong kín, nét móc xuôi, nét móc
ngược, nét móc hai đầu.
- Nét thắt, nét móc hai đầu có thắt
- Nét nào có độ cao 2,5 ô li?
giữa.
- Nét nào có độ cao 5 ô li?
- Nét khuyết trên, nét khuyết dưới.
TIẾT 2
Luyện tập
a/ HD
viết bảng con
- GV viết mẫu giải thích cách viết
- GV theo dõi sửa sai cho hs.
- HS viết vào bảng con các nét cơ
bản
Luyện viết vào vở
- GV HD HS viết vào vở tập viết
- HS tô các nét cơ bản
- GV nhận xét.
CỦNG CỐ.DẶN DÒ:
- GV cho hs đọc lại các nét trên
bảng lớp.
-Về nhà viết tiếp phần còn lại.
- Nhận xét chung giờ học
BÀI:
T I ếT
TOÁN
H ỌC ĐầU
T I êN
MỤC TIÊU:
* Giúp hs
- Nhận biết những việc thường làm trong tiết học toán.
- Bước đầu yêu cầu đạt được trong học tập
6
- Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình. Bước đầu làm
quen với SGK, đồ dùng học tập trong giờ học toán
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Que tính, SGK Toán
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY
1/ Ôn định tổ chức:
HOẠT ĐỘNG HỌC
- Hát
2/Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra dụng cụ học toán.
BÀI MỚI:
Giới thiệu bài:
Tiết học đầu tiên.
Hướng dẫn HS sử dụng SGK
- GV cho HS lấy sách toán.
- Trên bìa sách có những hình gì?
- HS trả lời
- Tên bài học được ghi ở đâu?
- Đặt ở đầu trang sách
- Muốn giữ gìn sách các em cần
làm gì?
- Bao bìa, dán nhãn, không viết vẽ
bậy vào sách…
* GV cho HS mở sách.
- Các bức tranh này vẽ gì?
- Để học tốt môn toán các em cần
có những dụng cụ gì?
- Ở lớp các em có những hoạt động
- Vẽ cô giáo, các bạn đang học toán
- Que tính, mẫu các số, thước, các
hình, các dấu…
- Học tập, vui chơi.
nào?
- Khi làm bài xong các em cần làm
- Kiểm tra lại bài làm.
gì?
* GV cho HS đếm từ 1 đến 10.
Ngoài biết đếm các em còn phải
biết thực hiện các phép tính hàng
7
- HS đếm cá nhân, cả lớp
ngang, hàng dọc, nhìn tranh vẽ nêu
được các bài toán có lời văn rồi giải
toán…
- Muốn học giỏi môn toán em cần
- Đi học đều làm bài đầy đủ…
phải làm gì?
- GV cho HS lấy bộ đồ dùng học
toán.
- HS lấy và gọi tên các đồ dùng học
toán.
CỦNG CỐ.DẶN DÒ:
-GV cho hs nhắc lại bài học.
-Về nhà xem trước bài tiếp theo.
-Nhận xét chung giờ học.
ÂM NHẠC
Thứ tư ngày 25 tháng 8 năm 2010
HỌC VẦN
BÀI 1:
e
MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-HS làm quen và nhận biết được chữ và âm e.
- Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự
vật
-Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung trẻ em và các loài vật đều có
lớp học của mình.
- Trả lời 2 đến 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
* HS khá giỏi luyện nói 4 đến 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các
bức tranh trong SGK.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh SGK
- Mẫu chữ
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY
1/Ôn định tổ chức:
2/Kiểm tra bài cũ:
- GV cho hs đọc viết bảng con một
số nét cơ bản đã học.
3/BÀI MỚI
8
HOẠT ĐỘNG HỌC
- Hát
- HS viết bảng con
a/GIỚI THIỆU BÀI:
e
- HS quan sát nêu nội dung tranh
- GV giới thiệu tranh cho HS quan
sát
- GV ghi bảng e
- HS đọc cá nhân, cả lớp
b/Nhận diện chữ e
- Chữ e có mấy nét?
c/Phát âm và đánh vần
- GV phát âm mẫu e
- GV cho hs cài chữ e
- GV cho hs đọc lại
d/ Hướng
- 1 nét thắt
- HS đọc cá nhân, cả lớp
- HS cài và đọc
- HS đọc cá nhân, cả lớp
dẫn viết bảng con:
- HS viết vào bảng con e
- GV viết mẫu
- Nhận xét tiết 1
TIẾT 2
LUYỆN TẬP
a/Luyện đọc;
- GV cho hs đọc lại bài ở tiết 1
b/Đọc SGK
- HS đọc cá nhân, cả lớp
- HS đọc cá nhân, cả lớp
- GV cho hs mở SGK
- GV theo dõi sửa sai cho hs
c/ Luyện
viết
- HS tô và viết vào vở chữ e
- GV viết mẫu
- GV theo dõi sửa cách ngồi cầm
viết cho hs
d/ Luyện
nói:
* GV giới thiệu tranh
- Trong tranh vẽ gì?
- Các con vật đang làm gì?
- Các bạn nhỏ đang làm gì?
- Các bức tranh có gì là chung?
* GV nói: Tất cả các loài vật và trẻ
em đều có lớp học của mình.
- HS quan sát
- Vẽ các con vật như: Chim, con Ve,
con Gấu, con ếch
- Các con vật đang học.
- Đang học
- Tất cả đều học
CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- GV cho hs đọc lại bài trên bảng
lớp
- Về nhà học bài
- Nhận xét chung giờ học
TOÁN
9
BÀI:
NHI ềU H ƠN- ÍT H ƠN
MỤC TIÊU:
Giúp hs
- Biết so sánh số lượng của 2 nhóm đồ vật.
- Biết sử dụng từ “ nhiều hơn” “ ít hơn” so sánh về số lượng( sử dụng
tranh SGK và vật mẫu)
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- SGK Toán.
- Vật mẫu con gà, con thỏ, con gấu
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY
1/ Ôn định tổ chức:
HOẠT ĐỘNG HỌC
-Hát
2/Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra dụng cụ học toán
BÀI MỚI:
Giới thiệu bài:
Nhiều hơn- ít hơn.
Hướng dẫn HS so sánh 2 nhóm đồ
vật
- GV đính lên bảng 4 con gà, 3 con
thỏ cho HS lên bảng nối .
- Các em thấy số lượng của gà và
số lượng của thỏ như thế nào?
* GV nói: Số gà dư 1 con số thỏ
thiếu 1 con vậy ta nói số gà ít hơn số
- HS lên bảng nối 1 con gà với 1 con
thỏ.
- Số gà nhiều hơn số thỏ, số thỏ ít
hơn số gà.
- HS nhắc lại 3 em: Số gà nhiều hơn
số thỏ, số thỏ ít hơn số gà.
thỏ, số thỏ ít hơn số gà.
* GV cho HS mở SGK.
- Số lượng nào nhiều hơn, số
10
- HS mở SGK quan sát tranh và trả
lời
- Số lượng nắp chai nhiều hơn số
lượng chai, số lượng chai ít hơn số
lượng nắp chai.
- Số lượng nắp nồi nhiều hơn số
lượng nồi, số lượng nồi ít hơn số
lượng nắp nồi…..
lượng nào ít hơn?
- Trong lớp quạt và đèn số lựơng nào
- HS trả lời
nhiều hơn, số lượng nào ít hơn
CỦNG CỐ.DẶN DÒ:
- GV cho hs nhắc lại bài học.
- Về nhà xem trước bài tiếp theo.
- Nhận xét chung giờ học.
THỦ CÔNG
BÀI :
G I ỚI
THI ệU M ỘT S Ố LO ạI GI
ấY,
B ìA V à D ỤNG C Ụ H ỌC TH Ủ
C ôNG
I / MỤC TIÊU:
HS biết một số loại giấy bìa và dụng cụ ( thước kẻ, bút chì, kéo, hồ
dán) để học môn thủ công.
* HS khá giỏi biết một số vật liệu khác để thay thế giấy, bìa để Làm
thủ công như; giấy báo, giấy vở HS; lá cây.
II/ CHUẨN BỊ :
- Các loại giấy bìa dụng
III / HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
cụ học thủ công.
HOẠT ĐỘNG DẠY
/Ổn định tổ chức:
2/Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra dụng cụ học thủ công
HOẠT ĐỘNG HỌC
- Hát
BÀI MỚI:
Giới thiệu bài: Giới thiệu một
số loại giấy bìa và dụng cụ học
tập.
Giới thiệu giấy bìa
GV cho HS quan sát một số giấy
bìa và giới thiệu: Giấy bìa được làm
11
- HS chú ý
từ tinh bột của nhỉều loại cây như: tre
nứa, bồ đề…Để phân biệt giấy bìa
GV dùng quyển vở để giới thiệu.
Giấy là phần bên trong mỏng, bìa
được đóng bên ngoài dày hơn.
- GV cho HS lấy giấy màu.
- Hai mặt giấy có giống nhau
không?
- Em còn biết được những vật
liệu nào để thay thế cho giấy không?
Giới thiệu các đồ dùng còn lại
- GV cho HS mang đồ dùng học
thủ công đặt lên bàn.
- Thước kẻ được làm bằng gì ?
Dùng để làm gì?
- Bút chì làm bằng gì?
- Kéo dùng để làm gì?
- Hồ dùng để làm gì?
* GV nói hồ được làm bằng bột
sắn có pha chất chóng gián, chuột
và dựng trong hộp nhựa. Khi dùng
kéo phải cẩn thận.
- HS lấy tờ giấy màu
- HS trả lời.
- HS đặt đồ dùng và gọi tên các đồ
dùng
CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- GV cho hs nhắc lại nội dung bài
học.
- Về nhà chuẩn bị giấy màu cho tiết
sau.
- Nhận xét chung giờ học.
Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010
THỂ DỤC
BÀI:
MỤC TIÊU:
12
ỔN ĐỊNH T Ổ CH ỨC- TR ò CHƠI
- Phổ biến nội dung tập luyện, biên chế tổ học tập chọn cán sự . Yêu cầu
HS biết được những quy định cơ bản để thực hiện giờ học thể dục
- Chơi trò chơi “ Diệt các con vật có hại”
- Bước đầu biết được một số nội quy tập luyện cơ bản.
- Biết làm theo giáo viên sửa lại trang phục cho gọn gàng khi tập luyện.
- Bước đầu biết cách chơi trò chơi.
ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN
- Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP
NỘI
DUNG
PHẦN MỞ ĐẦU
Định
7 phút
- GV tập hợp lớp thành 4 hàng dọc( mỗi
hàng 1 tổ) sau đó quay thành hàng ngang.
- Đứmg vỗ tay hát
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp
PHẦN CƠ BẢN
23 phút
-
GV phân công cán sự
-
Phổ biến nội quy.
-
+ Khi tập thể dục phải tập hợp ở ngoài
sân dưới sự điều khiển của cán sự.
+ sửa lại trang trang phục cho gọn
-
gàng.
+ Bắt đầu giờ học khi đi đâu phải giơ
-
tay xin phép
- GV cho HS sửa lại trang phục. HD thế
nào là trang phục gọn gàng.
TRÒ CHƠI : Diệt
13
các con vật có hại.
5 phút
Lượng
Phương pháp
1 lần
- Gv hướng dẫn cách chơi
- GV làm mẫu
2 lần
- HS chơi thử
- GV cho hs thi đua
PHẦN KẾT THÚC
- Đứng vỗ tay hát
- GV hệ thống bài học
- GV nhận xét bài học giao bài tập về nhà
HỌC VẦN
BÀI:
b
MỤC ĐÍCH YÊU CÀU:
- HS đọc biết được chữ và âm b.
- Ghép được tiếng be.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hoạt động học tập của trẻ em
và con vật.
- Trả lời 2 đến 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh SGK
- Mẫu chữ
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY
1/Ôn định tổ chức:
HOẠT ĐỘNG HỌC
- Hát
2/ Kiểm tra bài cũ:
- GV cho hs đọc ,viết bảng con
- HS đọc viết e
3/ BÀI MỚI:
a/GIỚI THIỆU BÀI:
b
- GV giới thiệu tranh cho HS quan
sát nhận xét.
- HS quan sát nhận xét nội dung
tranh.
b/ Dạy chữ ghi âm
GV ghi bảng b
- GV phát âm mẫu
c/ Nhận diện chữ b
14
- HS đọc cá nhân, cả lớp.
- Chữ b có mấy nét? Cao mấy ô li?
d/ Ghép chữ và phát âm
- chữ b gồm 2 nét cơ bản nét khuyết
trên và nét thắt.
- GV phát âm mẫu bờ
- HS đọc cá nhân, cả lớp
- GV cho hs cài chữ b
- HS cài và đọc
- GV gợi ý cho HS cài chữ be
- GV cho hs cài tiếng be
- HS cài và đọc: bờ - e – be - be
- GV ghi bảng be
- HS đọc cá nhân, cả lớp
- GV cho hs đọc lại
- HS đọc cá nhân, cả lớp bờ - e - be
HD viết chữ trên bảng con
- GV viết mẫu giải thích nét lưu ý
- HS viết bảng con b, be
HS nối nét từ b sang e.
- Nhận xét tiết 1
TIẾT 2
Luyện tập
a/Luyện đọc
GV cho hs đoc bài ở tiết 1
- HS đọc cá nhân, cả lớp
b/ ĐỌC SGK
- GVcho hs mở SGK
- GV theo dõi sửa cách phát âm cho
- HS mở SGK quan sát tranh
- HS đọc bài
hs
Luyện viết
- GV viết mẫu
- GV theo dõi sửa cách ngồi cầm
viết cho hs.
Luyện nói: Việc học tập của
từng các nhân
- GV giới thiệu tranh.
15
- HS tô và viết vào vở tập viết
- Ai đang học bài?
- Con chim
- Con Gấu
- Ai đang tập viết chữ e?
- Voi đang làm gì?
- Voi đang đọc sách, voi không biết
chữ nên cầm sách ngược.
- Voi có biết đọc chữ không?
CỦNG CỐ DẶN DÒ
- GV cho hs đọc lại bài trên bảng
lớp.
- Về nhà học bài
- Nhận xét chung giờ học
TOÁN
BÀI:
H ìNH VU ôNG – H ìNH TR òN
MỤC TIÊU:
Giúp hs
- Nhận biết được hình vuông hìh tròn và nói đúng tên hình.
* HS giỏi làm bài 4.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- SGK Toán.
- Hình vuông, hình tròn.
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY
1/ Ôn định tổ chức:
HOẠT ĐỘNG HỌC
-Hát
2/Kiểm tra bài cũ:
- GV cho HS lên bảng nối các con
vật hoặc đồ vật để so sánh về nhiều
hơn, ít hơn.
BÀI MỚI:
Giới thiệu bài:
Hình vuông, hình
tròn
16
- 2 HS lên bảng
Giới thiệu hình vuông, hinh tròn.
- GV đính lên bảng hình vuông và
nói: Đây là hình vuông.
- GV cho hs lấy hình vuông trong
- HS trả lời
- HS nhắc lại 5 em
- Cả lớp tìm đúng hình vuông và đọc
tên.
bộ đồ dùng đặt lên bàn.
- Trong lớp những đồ vật nào có
- Mặt ghế, ô cửa sổ…
dạng hình vuông?
* GV đính lên bảng hình tròn nói:
- HS nhắc lại 5 em
Đây là hình tròn.
- GV cho hs lấy hình tròn trong bộ
- HS lấy hình tròn và đọc tên hình
đồ dùng đặt lên bàn.
- Trong lớp những đồ dùng nào có
- Quạt gió…
dạng hình tròn?
Thực hành
Bài 1: Tô màu vào hình vuông
- GV cho hs mở SGK tô màu vào
hình vuông.
Bài 2: Tô màu vào hình tròn.
GV cho hs tô vào SGK có hình tròn.
Bài 3: Tô màu
* Làm SGK
- HS tô màu vào hình vuông.
* Làm SGK.
- Cả lớp tô màu vào hình tròn.
* Làm SGK
- HS tô màu vào SGK
- GV hướng dẫn hs hình giống
nhau tô màu giống nhau.
Bài 4: Làm thế nào để có các
hình vuông
- GV giới thiệu các mảnh giấy bìa
cho hs lên bảng gấp hoặc vẽ thêm để
có các hình vuông.
17
- HS lên bảng gấp hoặc vẽ thêm để
có hình vuông.
CỦNG CỐ.DẶN DÒ:
- GV cho hs nhắc lại bài học.
- Về nhà xem trước bài tiếp theo.
- Nhận xét chung giờ học.
Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010
HỌC VẦN
BÀI 3:
Dấu
MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- HS nhận biết được dấu sắc và thanh sắc.
- Biết ghép tiếng bé. Đọc được tiếng bé.
- Biết được dấu và thanh sắc các tiếng chỉ đồ vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các hoạt động khác hau của
trẻ em.
- Trả lời 2 đến 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Tranh SGK
- Mẫu chữ
HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY
1/Ổn định tổ chức:
HOẠT ĐÔNG HỌC
Hát
2/Kiểm tra bài cũ:
GV cho hs đọc, viết bảng con
- HS đọc viết bảng con: b, be
BÀI MỚI:
GIỚI THIỆU BÀI:
Dấu
- GV giới thiệu tranh cho hs
quan sát GV rút ra dấu thanh sắc.
GVghi bảng dấu sắc.
- HS đọc cá nhân, cả lớp.
- Dấu sắc được viết từ nét nào?
- Nét xiên phải.
Phát âm và đánh vần
GV phát âm mẫu dấu sắc
- HS đọc cá nhân, cả lớp.
GV cho hs cài dấu sắc.
- HS cài và đọc
- GV ghi bảng tiếng be
- HS đọc cá nhân, cả lớp.
- Muốn có tiếng bé ta thêm dấu
18
gì?
- Dấu sắc
- GV ghi bảng tiếng bé.
- GV đọc mẫu: be - sắc – bé - bé
- GV cho hs cài tiếng bé
- HS đọc cá nhân, cả lớp
- GV cho hs đọc lại bài trên bảng
- HS cài và đọc : be- sắc- bé- bé
lớp.
- HS đọc cá nhân, cả lớp dấu sắc b- e- bé
Hướng dẫn viết bảng con
- GV viết mẫu giải thích cách
viết
- HS viết bảng con:
bé
Nhận xét tiết 1
TIẾT 2
Luyện tập
a/Luyện đọc
- GV cho hs đọc lại bài ở tiết 1
- HS đọc cá nhân, cả lớp
b/ĐỌC SGK
- GV cho hs mở SGK đọc bài
- HS đọc cá nhân, cả lớp
LUYỆN VIẾT
- GV viết mẫu trên bảng lớp
- GV theo dõi sửa sai cho hs
LUYỆN NÓI:
- HS tô và viết vào vở: bé
bé
- GV giới thiệu tranh
- GV hỏi:
- HS mở SGK quan sát tranh
- Quan sát tranh em thấy những
gì?
- Các bạn ngồi học, bạn gái nhảy dây,
- Các bức tranh này có điểm gì bạn gái tưới rau, bạn gái đi học.
chung?
- Ccá bức tranh có gì khác nhau?
19
- Đều có các bạn.
CỦNG CỐ.DẶN DÒ:
- Các hoạt động của các bạn khác nhau
- GV cho hs đọc lại bài trên bảng
lớp
-Về nhà học bài
- Nhận xét chung giờ học.
- HS đọc cá nhân, cả lớp.
TOÁN
BÀI:
H ìNH TAM GI áC
MỤC TIÊU:
Giúp hs
- Nhận biết được hình tam giác và nói đúng tên hình.
- Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- SGK Toán.
- Hình tam giác, thước e ke.
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY
1/ Ôn định tổ chức:
HOẠT ĐỘNG HỌC
-Hát
2/Kiểm tra bài cũ:
- GV cho HS lên bảng gọi tên hình
- 2 HS lên bảng
vuông, hình tròn.
BÀI MỚI:
Giới thiệu bài:
Hình tam giác
Giới thiệu hình tam giác
- GV đính lên bảng hình tam giác
và nói: Đây là hình tam giác.
- GV cho hs lấy hình tam giác trong
bộ đồ dùng đặt lên bàn.
- Các em còn thấy những đồ vật
nào có dạng hình tam giác?
20
- HS nhắc lại 5 em
- Cả lớp tìm đúng hình tam giác và
đọc tên.
- Khăn quàng, thước e ke…
Thực hành
- GV cho hs mở SGK nhận biết
- HS sử dụng hình trong SGK và gọi
hình tam giác qua các đồ vật vẽ trong tên hình nhận biết được hình tam giác
trong các đồ vật.
SGK
CỦNG CỐ.DẶN DÒ:
.
- GV cho hs nhắc lại bài học.
- Về nhà xem trước bài tiếp theo.
- Nhận xét chung giờ học.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
BÀI:
C Ơ TH ể CH úNG TA
MỤC TIÊU:
Sau bài học này hs biết :
- Kể tên các bộ phận chính của cơ thể
- Biết một số cử động của đầu cổ, mình, tay và chân.
- Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để cơ thể phát triển tốt.
- Nhận ra 3 phần chính của cơ thể: Đầu, mình, chân tay và một số bộ
phận bên ngoài như tóc, tai, mắt, mũi, miệng, lưng, bụng.
* HS khá giỏi phân biệt được bên phải, bên trái cơ thể.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh SGK
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY
1/Ổn định tổ chức:
2/Kiểm tra bài cũ:
BÀI MỚI
Giới thiệu bài: Cơ thể chúng ta
HĐ1: Hoạt động theo cặp
HOẠT ĐỘNG HỌC
- Hát
- Thảo luận nhóm đôi.
- GV cho HS quan sát và gọi tên
các bộ phận bên ngoài của cơ thể.
- Cơ thể chúng ta gồm 3 bộ phận
- Cơ thể chúng ta gồm có những bộ
chính: Đầu , mình, và tay chân
phận nào?
- Mắt, mũi, miệng, tai, tóc,
- Trên đầu có những bộ phận nào?
- Lưng, bụng
21
- Thân có bộ phận nào?
HĐ2: Quan sát tranh
Mục tiêu: HS quan sát tranh vẽ hoạt
động của một số bộ phận cơ thể và
nhận biết được cơ thể chúng ta gồm
3 phần là: Đầu, mình và tay chân.
GV hướng dẫn
+ Quan sát các hình ở trang 5
SGK. Hãy chỉ và nói xem các bạn
trong từng tranh đang làm gì.
+ Quan sát các hoạt động của các
bạn trong từng hình, các em hãy nói
với nhau cơ thể chúng ta có mấy
phần.
- GV mời đại diện nhóm lên biểu
diễn lại từng hoạt động của đầu mình
và tay chân như các hình.
- GV hỏi: Cơ thể chúng ta gồm
mấy phần?
* Làm việc theo nhóm nhỏ
- HS các nhóm làm việc theo câu
hỏi gợi ý.
- HS lên biểu diễn: ngửa cổ, cúi đầu,
cúi mình và một số cử động của tay
chân như các bạn trong hình.
- Cơ thể chúng ta gồm 3 phần: Đầu
mình và tay chân.
Kết luận:
- Cơ thể chúng ta gồm 3 phần:
Đầu mình và tay, chân.
- Chúng ta cần tích cực vận động,
không nên lúc nào cũng ngồi yên
một chỗ. Hoạt động sẽ giúp chúng
ta khỏe mạnh và nhanh nhẹn.
HĐ 3: Tập thể dục
Mục tiêu: Gây hứng thú rèn luyện
thân thể .
- GV hát mẫu.
- GV làm mẫu từng động tác vừa
làm vừa hát cho hs làm theo
- GV gọi 2 hs lên bảng tập lại các
động tác thể dục vừa tập.
22
- Cả lớp hát theo
- Cả lớp hát và tập theo GV
Cúi mãi mõi lưng
Viết mãi mõi tay
Thể dục thế này
Là hết mệt mõi.
- Cả lớp tập theo.
KẾT LUẬN
GV nhắc HS: Muốn cho cơ thể
phát triển tốt cần tập thể dục hằng
ngày.
CỦNG CỐ DẶN DÒ
-HS nhắc lại nội dung bài học.
- Về nhà xem trước bài tiếp theo.
- Nhận xét chung giờ học.
23
Thứ
ngày
tháng
năm 2008
HỌC VẦN
BÀI: ÔN TẬP
MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
24
TCM: 23
-HS đọc viết chắc chắn các âm chữ vừa học trong tuần: u, ư, x, ch, s, r, k, kh
-Đọc đúng các từ ngữ ứng dụng
-Nghe hiểu và kể lại truyện:Thỏ và sư tử
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh SGK
-Bảng ôn
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/Ổn định tổ chức:
Hát
2/Kiểm tra bài cũ:
GV cho hs đọc ,viết bảng con
HS đọc viết k, kh, kẻ, khế
- 1hs đọc câu ứng dụng
BÀI MỚI :
GIỚI THIỆU BÀI:
ÔN TẬP
GV giới thiệu tranh đầu bài
-HS quan sát đọc kh
i
khỉ
GV cho hs nhắc lại các âm đã học trong -HS nhắc lại u, ư, x, ch, k, kh, s, r
tuần GV ghi bảng
GV giới thiệu bảng ôn như SGK
-HS kiểm tra lại
GV chỉ chữ cho hs đọc
-HS đọc các chữ ở cột dọc và chữ ở hàng
ngang
GV cho hs lên bảng chỉ chữ và đọc
-HS đọc CN-CL
GHÉP CHỮ THÀNH TIẾNG
GV cho hs ghép chữ ở hàng ngang với chữ -HS ghép xe, xi, xa,
ở cột dọc
GV cho hs đọc lại bảng ôn
-HS đọc CN-CL
-Chữ nào không ghép với a,u,ư
-Chữ k
-Chữ k ghép với chữ nào ?
- e, ê và i
GHÉP TIẾNG VỚI CÁC DẤU THANH
GVcho hs ghép các tiếng ru,cha với các dấu -HS ghép ru, rù,……….cha, chà……
sắc huyền hỏi ngã nặng
-chữ nào không ghép dấu nặng?
-Chữ rụ
ĐỌC TỪ NGỮ ỨNG DỤNG
GV ghi bảng các từ ngữ ứng dụng
25
-HS đọc xe chỉ
kẻ ô