Tải bản đầy đủ (.doc) (680 trang)

Giáo án lớp 1 (Cả năm và đầy đủ các môn).

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.34 MB, 680 trang )

TUN 1 (HKI)
DUYT TUN 1 (HKI)
Ngy .././2009.
T TRNG

Th hai ngy 24 thỏng 8 nm 2009

O C

Em l hc sinh lp mt (t1)
I.

MC TIấU :

1. Kin thc :
- Bc u bit tr em 6 tui c i hc.
- Bit tờn trng, lp, tờn thy, cụ giỏo, mt s bn bố trong lp.
- HS khỏ gii : Bit v quyn v bn phn ca tr em l c i hc v phi hc tp
tt.
2. K nng :
- Bc u bit gii thiu v tờn mỡnh nhng iu mỡnh thớch trc lp.
- HS khỏ gii : Bit t gii thiu v bn thõn mt cỏch mnh dn
3. Thỏi :
- HS t ho vỡ mỡnh ó l HS lp 1 yờu mn trng lp thy cụ v bn bố
II. DNG DAẽY HOẽC : V BT 1, bi hỏt : Em yờu trng em
III. CC HOT NG DY HC :
T
L

Hoaùt ủoọng cuỷa GV


Hoaùt ủoọng cuỷa HS

A. Kim tra bi c :
- Kim tra s chun b cho mụn hc
B. Dy bi mi :
1. Gii thiu bi :
- Nhc li tờn bi (3HS).
2. Hng dn cỏc hot ng :
Hot ng 1: Vũng trũn gii
thiu tờn :
- GV t chc v HD HS chi trũ chi. - Xp vũng trũn 6 10 HS, em u tiờn
núi tờn mỡnh, em th hai nhc tờn bn th
nht v núi tờn mỡnh, tip tcn ht.
- GV t cõu hi HS tr li.


- Nhận xét kết luận
 Hoạt động 2: Làm bài tập 2
- GV nêu yêu cầu của bài tập
- Chia 2 nhóm giao việc cho nhóm.

- GV yêu cầu HS khá giỏi thực hiện
- Nhận xét kết luận.
 Hoạt động 3: Làm bài tập 3
- GV nêu yêu cầu của bài tập
- GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi

- Nhận xét kết luận.
3. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét.

- Giáo dục tư tưởng
- Dặn dò về nhà.

- HS nói lên ý nghĩa của trò chơi
- Mỗi nhóm thảo luận và giới thiệu sở
thích của mình với bạn bên cạnh.
- Nhận xét sở thích của em và các bạn có
giống nhau không
- HS khá giỏi tự giới thiệu về bản thân
một cách mạnh dạn
- Nhắc lại yêu cầu của bài.
- Trả lời các câu hỏi :
+ Em đã mong chờ ngày đầu tiên đi học
như thế nào ?
+ Bố mẹ và mọi người đã quan tâm và
chuẩn bị gì cho em?
+ Em cảm thấy thế nào? Em sẽ làm gì để
xứng đáng là HS lớp 1?
- Nhắc lại nội dung bài học

HỌC VẦN

Ổn định tổ chức
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

- HS nắm được một số nền nếp học tập cần thiết.
- HS thực hiện được những nội quy của trường lớp đề ra
- Biết tôn trọng nội quy của trường lớp, thêm yêu trường yêu lớp
II. NỘI DUNG :
TL


HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1)
2)

3)

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

Giôùi thieäu một số nội dung
học tập cần thiết.
Hướng dẫn HS 10 nội quy
của nhà trường và 5 điều
Bác Hồ dạy
Kiểm tra sách vở dụng cụ
học tập của HS

Thứ ba

ngày

1.

Lắng nghe và ghi nhớ.

2.
3.

Nhớ được nội quy của trường, lớp.
Học thuộc 5 điều Bác Hồ dạy.


Có đầy đủ sách vở và dụng cụ học
tập.
5. Giữ gìn sách vở sạch đẹp.
4.

25 tháng

8

năm 2009


HỌC VẦN

Các nét cơ bản
I.

MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

2. Kiến thức :
- HS làm quen và nhận biết được các nét cơ bản.
3. Kỹ năng :
- Đọc viết được các nét cơ bản
4. Thái độ :
- HS thích học chữ và viết chữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Giấy ơ ly có viết các nét cơ bản
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL


HOẠT ĐỘNG CỦA GV
A. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài :
- GV ghi tựa bài trên bảng
2. Hướng dẫn bài mới :
TIẾT 1
 Dạy nét ngang :
- Gắn nét ngang lên bảng
- GV đọc mẫu.
- Uốn nắn sửa chữa
- Hướng dẫn viết lên bảng.
- Nhận xét sửa chữa
 Dạy nét sổ :
- Gắn mẫu nét sổ lên bảng.
- GV đọc mẫu.
- Uốn nắn sửa chữa
- Hướng dẫn viết lên bảng.
- Hướng dẫn viết trên khơng
- Nhận xét đánh giá.
Dạy nét xiên trái, xiên phải :
- Gắn mẫu nét sổ lên bảng.
- GV đọc mẫu.
- Uốn nắn sửa chữa
- Hướng dẫn viết lên bảng.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

- Nhắc lại tên bài (3HS).


- Quan sát.
- Lắng nghe.
- Một số em đọc cá nhân cả lớp đọc
đồng thanh.
- Quan sát cách viết
- Viết bài vào bảng con
- Quan sát.
- Lắng nghe.
- Một số em đọc cá nhân cả lớp đọc
đồng thanh.
- Quan sát cách viết.
- Viết nét sổ trên khơng
- Viết bài vào bảng con.
- Quan sát.
- Lắng nghe.
- Một số em đọc cá nhân cả lớp đọc
đồng thanh.
- Quan sát cách viết.
- Viết nét sổ trên khơng


- Hướng dẫn viết trên không
- Nhận xét đánh giá.
 Dạy viết nét móc xuôi :
- Gắn mẫu nét sổ lên bảng.
- GV đọc mẫu.
- Uốn nắn sửa chữa
- Hướng dẫn viết lên bảng.
- Hướng dẫn viết trên không

- Nhận xét đánh giá.
 Dạy viết nét móc ngược
- Gắn mẫu nét sổ lên bảng.
- GV đọc mẫu.
- Uốn nắn sửa chữa
- Hướng dẫn viết lên bảng.
- Hướng dẫn viết trên không
- Nhận xét đánh giá.
 Dạy viết nét móc hai đầu:
- Gắn mẫu nét sổ lên bảng.
- GV đọc mẫu.
- Uốn nắn sửa chữa
- Hướng dẫn viết lên bảng.
- Hướng dẫn viết trên không
- Nhận xét đánh giá.
TIẾT 2
 Dạy nét cong hở phải :
- Gắn nét ngang lên bảng
- GV đọc mẫu.
- Uốn nắn sửa chữa
- Hướng dẫn viết lên bảng.
- Hướng dẫn viết trên không
- Nhận xét sửa chữa
 Dạy nét cong hở trái :
- Gắn mẫu nét sổ lên bảng.
- GV đọc mẫu.
- Uốn nắn sửa chữa
- Hướng dẫn viết lên bảng.
- Hướng dẫn viết trên không
- Nhận xét đánh giá.


- Viết bài vào bảng con.
- Quan sát.
- Lắng nghe.
- Một số em đọc cá nhân cả lớp đọc
đồng thanh.
- Quan sát cách viết.
- Viết nét sổ trên không
- Viết bài vào bảng con.
- Quan sát.
- Lắng nghe.
- Một số em đọc cá nhân cả lớp đọc
đồng thanh.
- Quan sát cách viết.
- Viết nét sổ trên không
- Viết bài vào bảng con.
- Quan sát.
- Lắng nghe.
- Một số em đọc cá nhân cả lớp đọc
đồng thanh.
- Quan sát cách viết.
- Viết nét sổ trên không
- Viết bài vào bảng con.

- Quan sát.
- Lắng nghe.
- Một số em đọc cá nhân cả lớp đọc
đồng thanh.
- Quan sát cách viết.
- Viết nét sổ trên không

- Viết bài vào bảng con.
- Quan sát.
- Lắng nghe.
- Một số em đọc cá nhân cả lớp đọc
đồng thanh.
- Quan sát cách viết.
- Viết nét sổ trên không
- Viết bài vào bảng con.
-


Dạy nét cong kín :
- Gắn mẫu nét sổ lên bảng.
- GV đọc mẫu.
- Uốn nắn sửa chữa
- Hướng dẫn viết lên bảng.
- Hướng dẫn viết trên không
- Nhận xét đánh giá.
 Dạy nét khuyết trên, khuyết dưới
- Gắn mẫu nét sổ lên bảng.
- GV đọc mẫu.
- Uốn nắn sửa chữa
- Hướng dẫn viết lên bảng.
- Hướng dẫn viết trên không
- Nhận xét đánh giá.
3. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét
- Giáo dục tư tưởng
- Dặn dò về nhà.


- Quan sát.
- Lắng nghe.
- Một số em đọc cá nhân cả lớp đọc
đồng thanh.
- Quan sát cách viết.
- Viết nét sổ trên không
- Viết bài vào bảng con.
- Quan sát.
- Lắng nghe.
- Một số em đọc cá nhân cả lớp đọc
đồng thanh.
- Quan sát cách viết.
- Viết nét sổ trên không
- Viết bài vào bảng con.

- Luyện viết thêm

THỦ CÔNG

GV bộ môn giảng dạy

TOÁN

Tiết học đầu tiên
I. MỤC TIÊU : Giúp HS
1. Kiến thức :
- Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình. Bước đầu làm quen với
SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong giờ học toán
2. Kỹ năng :
- HS biết sử dụng một số đò dùng học toán và sách toán

3. Thái độ :
- HS thích học môn Toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Sách giáo khoa Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. GV hướng dẫn HS sử dụng SGK Toán 1 :
a). GV cho HS quan sát SGK Toán 1.


b). GV cho HS mở SGK cho đến bài tiết học đầu tiên.
c). GV giới thiệu ngắn gọn về sách Tốn 1 :
-

Từ bìa đến tiết học đầu tiên.
Sau tiết học đầu tiên có một phiếu mỗi phiếu thường có phần bài học, bài thực hành.
Trong tiết học Tốn HS phải ghi nhớ mãi phải làm bài theo GV.
GV cho HS thực hành gấp sách, mở sách, hướng dẫn HS giữ gìn sách.
2. HS làm quen với một số hoạt động học tập Tốn ở lớp 1 :

GV hướng dẫn HS mở sách và quan sát tranh trong SGK. Thảo luận xem HS
lớp 1 thường có những hoạt động nào ?
Sử dụng những dụng cụ nào để học Tốn.
Trong q trình HS trao đổi thảo luận GV tổng kết theo từng tranh ảnh.
Bằng nhiều cách có khi HS làm quen với que tính, có khi GV phải giới thiệu và
giải thích.
3. Giới thiệu với HS các u cầu đạt sau khi học Tốn 1 :
số.

-

Chủ yếu u cầu cơ bản và trọng tâm VD: Đọc số nêu VD, viết số so sánh hai


-

Làm tính cộng, tính trừ.
Nhìn hình vẽ nêu được bài tốn rồi nêu phép tính.
Biết giải bài.
Biết đo độ dài, biết xem lịch.
4. Giới thiệu đồ dùng học Tốn của HS lớp 1 :
-

HS mở đồ dùng học Tốn 1 GV giơ từng đồ dùng.
HS nêu tên của từng đồ dùng đó.
Cất đồ dùng vào chỗ quy định.
Cách bảo quản đồ dùng.

Thứ tư ngày

26

tháng 8

năm 2009

HỌC VẦN

e
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
1.
2.
3.

-

Kiến thức :
Nhận biết được chữ và âm e.
Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
Kỹ năng :
Đọc viết được chữ và âm e
Thái độ :
HS thích học chữ và viết chữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Giấy ô ly để treo lên bảng có viết chữ e.
- Tranh minh họa phần luyện nói.
- Sợi dây để minh họa nét cho chữ e
III.
TL

CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

A. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
- HS chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài :
- GV ghi tên bài trên bảng.
- Nhắc lại tên bài (3HS).

2. Bài mới :
TIẾT : 1
- GV treo tranh minh họa.
- HS quan sát thảo luận và trả lời câu
- Nhấn mạnh các tiếng đều có âm e hỏi : tranh vẽ gì ? (bé, me, xe)
giống nhau
- Chỉ vào chữ e hướng dẫn HS đọc
- Đọc cá nhân và đồng thanh .
- Nhận xét sửa chữa
 Dạy chữ ghi âm e
- GV chỉ vào chữ e.
- HS đọc.
- GV viết chữ e lên bảng.
- Theo dõi
- Hướng dẫn HS quan sát mẫu chữ.
- Quan sát và nêu chữ e gồm 1 nét thắt.
- Yêu cầu thảo luận và trả lời.
- Thảo luận và trả lời câu hỏi : chữ e
giống hình sợi dây thắt chéo.
- GV làm mẫu thao tác.
- HS làm theo GV
 Nhận diện và viết chữ e.
GV phát âm mẫu.
- HS lắng nghe.
-GV chỉ bảng.
- HS phát âm cá nhân và đồng thanh
-Yêu cầu HS thực hiện
- Tìm trong thực tế các tiếng có âm e
 Luyện viết :
- Viết mẫu trên bảng lớp.

- Quan sát.
- Hướng dẫn cách viết.
- Viết vào bảng con
Nghỉ giải lao 5 phút
TIẾT 2
3. Luyện tập :
a). Luyện đọc:
- GV làm mẫu hướng dẫn.
- Nhắc lại nội dung bài
- Hướng dẫn HS đọc
- Luyện phát âm cá nhân, đồng thanh.
- Đọc SGK.
b). Luyện viết :
- GV hướng dẫn.
- HS tập tô chữ e vào vở.
c). Luyện nói :
- GV cho HS quan sát tranh.
- Quan sát tranh
- Nêu câu hỏi yêu cầu HS trả lời :
- HS trả lời các câu hỏi


+ Các em thấy những gì ?
+ Mỗi bức tranh nói về lồi nào ?
+ Các bạn nhỏ trong bức tranh đang
làm gì ?
+ Các tranh có điểm gì chung ?.
- GV u cầu HS khá giỏi thực hiện - HS khá giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay
quanh chủ đề học tập qua các bức tranh
Kết luận : Học rất cần thiết và rất vui trong SGK

nên chúng ta ai cũng phải học
4. Củng cố dặn dò :
- HS đọc
- GV chỉ bảng u cầu HS đọc
- Giáo dục tư tưởng?
- Nhận xét.
- Dặn dò về nhà.

TỰ NHIÊN XÃ HỘI

Cơ thể của chúng ta
I. MỤC TIÊU : Giúp HS biết
1. Kiến thức :
- Nhận ra ba phần chính của cơ thể : đầu, mình, tay chân và một số bộ phận bên
ngồi như tóc, tai, mắt, mũi, miệng, lưng, bụng.
- HS khá giỏi phân biệt được bên phải bên trái cơ thể
2. Kỹ năng :
- Biết tác dụng các bộ phận của cơ thể và cách giữ gìn vệ sinh cơ thể.
3. Thái độ :
- HS biết giữ vệ sinh thân thể
I. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-

Tranh các hình trong bài tập 1 sách GK.
II.

T
L

CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

A. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra sách vở của HS
B. Dạy bài mới :
- Nhắc lại tên bài (3HS).
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn các hoạt động :
Hoạt động 1 : Quan sát tranh :
- Mục tiêu : Nêu được tên các bộ - HS mở SGK trang 4
- HS quan sát tranh. Chỉ và nói tên từng bộ
phận bên ngồi của cơ thể.
phận bên ngồi của cơ thể.


- Nhận xét kết luận
- Thảo luận nhóm đơi 1 em hỏi 1 em trả lời
 Hoạt động 2 :Quan sát tranh :
- Mục tiêu : Biết được cơ thể chúng ta
gồn có ba phần đầu, mình và tay chân.
- HS mở SGK trang 5
- Hướng dẫn HS quan sát và trả lời
- HS quan sát tranh. Trả lời các bạn trong
tranh đang làm gì và nêu tên ba phần của cơ
thể.
- GV u cầu HS khá giỏi thực hiện
- HS khá giỏi phân biệt được bên phải bên
trái cơ thể

- Nhận xét chốt ý
- HS nhận xét và bổ sung.
 Hoạt động 3 :Tập thể dục, dạy hát
- GV dạy hát, hát mẫu.
- HS hát theo.
- Hướng dẫn HS tập
- HS lên tập thể dục
- Nhận xét kết luận : Muốn cơ thể
phát triển tốt cần thể dục hàng ngày.
 Hoạt động 4 :Trò chơi Ai nhanh
ai đúng
- Nêu nội dung và hướng dẫn chơi.
- HS thực hiện trò chơi thi đua đọc nhanh
- Nhận xét đánh giá
các bộ phận trên cơ thể
3. Củng cố dặn dò :
- Giáo dục tư tưởng
- Nhận xét.
- Dặn dò về nhà.

TỐN

Nhiều hơn ít hơn
I.
-

MỤC TIÊU :

1. Kiến thức :
Biết so sánh số lượng hai nhóm đồ vật.

Biết sử dụng từ nhiều hơn, ít hơn để so sánh các nhóm đồ vật
2. Kỹ năng :
HS biết sử dụng một số đò dùng học tốn và sách tốn
3. Thái độ :
HS thích học mơn Tốn.
II.

ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Các tranh của SGK và một số nhóm đồ vật cụ thể.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
T
L

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS


A. Kiểm tra bài cũ :
- Nhận xét đánh giá
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài :
- Giới thiệu bài ghi tựa bài
2. Hướng dẫn bài mới :
 GV cầm 4 cái thìa và 5 cái cốc,
GV đặt thìa vào cốc và hỏi :
- Khi đặt thìa vào cốc thì còn thừa ra
cái gì ?.
- Khi thừa ra cái cốc ta nói “số cốc

nhiều hơn số thìa”.
- Khi ta đặt thìa vào cốc thấy còn thiếu
cái gì ?
- Vậy ta nói : “Số thìa ít hơn số cốc”
 Hướng dẫn HS so sánh bằng
hình vẽ :
- GV giới thiệu cách nối từng đôi một
xem số nào thừa và số nào thiếu.
- Nêu câu hỏi hướng dẫn HS trả lời :
+ Số thỏ so với số cà rốt như thế nào ?
+ Số cà rốt so với số thỏ như thế nào ?
- Nhận xét, đánh giá.
4. Củng cố dặn dò :
- Yêu cầu HS trả lời
- Nhận xét.
- Giáo dục tư tưởng
- Dặn dò về nhà.

Thứ

năm

ngày

27

- HS nêu tên một số hoạt động học tập
trong giờ Toán.
- Nhắc lại tên bài (3HS).


- Thừa ra 1 cái cốc.
- HS nhắc lại.
- Thiếu 1 cái thìa.
- HS nhắc lại
- Đọc bài và nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con, chữa bài trên bảng
lớp và nêu cách làm.
- Số thỏ nhiều hơn.
- Số cà rốt nhiều hơn

- Khi nối các đồ vật cần so sánh thì số
thừa ra nhiều hơn hay ít hơn.
- HS chơi trò chơi, nêu kết quả nhanh.

tháng 8

năm 2009

HỌC VẦN

b
I. MUÏC ÑÍCH YEÂU CAÀU :
1.
2.
3.

Kiến thức :
Nhận biết được chữ và âm b.
Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
Kỹ năng :

Đọc viết được chữ và âm b
Đọc được be.
Thái độ :


- HS thích học chữ và viết chữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Giấy ơ ly để treo lên bảng có viết chữ b.
- Tranh minh họa các tiếng bé, bê, bóng, bà.
- Tranh minh họa cho phần luyện nói : chim non gấu voi, em bé đang học bài, hai
bạn gái xếp đồ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

A. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS đọc chữ e.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

- HS đọc chữ e, lên bảng chỉ chữ e
trong các tiếng mẹ, xe, be.
- HS viết bảng con chữ e

- Nhận xét đánh giá.
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài :
- Nhắc lại tên bài (3HS).
- GV ghi tên bài trên bảng.

2. Bài mới :
TIẾT : 1
- GV treo tranh minh họa.
- HS quan sát thảo luận và trả lời câu
- Nhấn mạnh các tiếng đều có âm b hỏi : tranh vẽ gì ? (bé, bê, bà, bóng)
giống nhau
- GV ghi bảng chữ b và đọc mẫu.
- Lắng nghe
- Chỉ vào chữ b hướng dẫn HS đọc
- Đọc cá nhân và đồng thanh.
- Nhận xét sửa chữa
 Dạy chữ ghi âm b
- HS theo dõi
- GV viết chữ b lên bảng.
- Quan sát và nêu chữ b gồm 2 nét nét
- Hướng dẫn HS quan sát mẫu chữ.
khuyết trên và nét thắt.
- GV tơ chữ b trên bảng u cầu thảo - Thảo luận và trả lời: nét thắt của chữ
e và nét khuyết của chữ b. Nêu điểm
luận và trả lời câu hỏi
giống nhau và khác nhau của chữ b và
chữ e
- GV nhận xét chốt ý.
 Ghép chữ và phát âm.
GV nêu âm b đi với âm e cho ta - HS làm theo GV
tiếng be
-GV ghi bảng : be
- HS phát âm : be.
-u cầu HS thực hiện.
- HS ghép tiếng : be.

- HS phân tích tiếng be
- Tìm trong thực tế các tiếng có âm e.
-GV phát âm mẫu : be
- HS đánh vần và đọc.
-Nhận xét đánh giá
- HS đọc trơn
 Luyện viết :
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết
- Quan sát.
- Hướng dẫn viết trên khơng.
- Viết vào bảng con : b, be.


- Nhận xét đánh giá
Nghỉ giải lao 5 phút
TIẾT 2
3. Luyện tập :
a). Luyện đọc:
- GV đọc mẫu hướng dẫn.
- Nhận xét, đánh giá
b). Luyện viết :
- GV hướng dẫn.
c). Luyện nói :
- GV cho HS quan sát tranh.
- Nêu câu hỏi yêu cầu HS trả lời :
+ Tranh vẽ gì ?
+ Con chim đang làm gì ?
+ Tranh 2 vẽ gì ?
+ Gấu viết gì?
+ Tranh 3 vẽ gì ?

+ Ai đang viết bài ?
+ Còn hai bạn gái đang làm gì ?
+ Các bức tranh này giống nhau và
khác nhau ở điểm nào ?
- Kết luận :
5. Củng cố dặn dò :
- GV chỉ bảng yêu cầu HS đọc lại bài
- Giáo dục tư tưởng?
- Nhận xét.
- Dặn dò về nhà.

- Đọc lại bài trên bảng lớp
- Nhắc lại nội dung bài
- Đọc trên bảng lớp b, be.
- HS tập tô tiếng, viết chữ vào vở.
- Quan sát tranh
- HS trả lời các câu hỏi

- HS đọc

ÂM NHẠC

GV bộ môn giảng dạy

TOÁN

Hình vuông hình tròn
I. MỤC TIÊU : Giúp HS
1. Kiến thức :
- Nhận biết được hình vuông, hình tròn nói đúng tên hình

2. Kỹ năng :
- HS biết nhận ra hình vuông hình tròn trong thực tế
3. Thái độ :
- HS yêu thích các đồ vật có hình vuông hình tròn


II. DNG DY HC :
- Mt s hỡnh vuụng hỡnh trũn bng bỡa mu sc khỏc nhau.
- Mt s vt tht cú mt l hỡnh vuụng hỡnh trũn
III. CC HOT NG DY HC :
T
L

Hoaùt ủoọng cuỷa GV
A. Kim tra bi c :
- Kim tra kin thc bi nhiu hn ớt
hn
B. Dy bi mi :
1. Gii thiu bi :
- Gii thiu bi ghi ta bi
2. Hng dn HS bi mi :
a). Gii thiu hỡnh vuụng :
- GV a ln lt tng ming bỡa hỡnh
vuụng cho HS quan sỏt
- Gii thiu õy l hỡnh vuụng
- Cm mt s hỡnh vuụng cho HS
quan sỏt v hi : õy l hỡnh gỡ ?
- GV cho HS ly hỡnh vuụng trong
hp dựng.
b). Gii thiu hỡnh trũn :

- GV a ln lt tng ming bỡa hỡnh
trũn cho HS quan sỏt v núi õy l hỡnh
trũn
- GV cho HS tỡm hỡnh vuụng trong
- Nhn xột, ỏnh giỏ.
c). Thc hnh :
Bi 1 :
- Gi ý HS thc hin : tụ mu vo
hỡnh vuụng
- Nhn xột, ỏnh giỏ.
Bi 2 :
- Gi ý HS thc hin : tụ mu vo
hỡnh trũn
- Nhn xột, ỏnh giỏ.
Bi 3 :
- Gi ý HS thc hin : tụ mu vo
hỡnh vuụng v hỡnh trũn
- Nhn xột, ỏnh giỏ.
Bi 3 : (dnh cho HS khỏ gii)
- Gi ý HS khỏ gii thc hin : v
thờm mt ng thng cú hỡnh vuụng
- Nhn xột, ỏnh giỏ.
Trũ chi :
- Hng dn HS thc hin

Hoaùt ủoọng cuỷa HS

- HS so sỏnh tng ụi mt cỏc vt xem s
no nhiu hn v s no ớt hn.
- Nhc li tờn bi (3HS).

- HS quan sỏt

- HS hot ng nhúm : Nờu cỏc vt cú
dng hỡnh vuụng.
- Quan sỏt

- HS hot ng nhúm : Nờu cỏc vt cú
dng hỡnh trũn.
- Tụ mu vo v bi tp
- Nhn xột.

- Tụ mu vo v bi tp
- Nhn xột.
- Tụ mu vo v bi tp
- Nhn xột.
- HS khỏ gii lm vo v bi tp
- Nhn xột.
- HS thc hin tỡm hỡnh trũn v hỡnh
vuụng nhanh nht.


- Nhận xét, đánh giá.
4. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét
– Giáo dục tư tưởng
- Dặn dò về nhà.

Thứ sáu

- Nhận xét


ngày 28

tháng 8 năm 2009

HỌC VẦN

Dấu sắc
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-

1. Kiến thức :
Nhận biết được dấu sắc và thanh sắc (/).
Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
2. Kỹ năng :
Đọc viết được dấu sắc và thanh sắc
Đọc được : bé.
3. Thái độ :
HS thích học chữ và viết chữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Giấy ơ ly phóng to để treo lên bảng.
Các vật tựa như hình dấu /
Tranh minh họa các tiếng bé, cá, lá chuối, chó, khế.
Tranh minh họa cho phần luyện nói : một số sinh hoạt của bé ở nhà và ở trường.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

TL

HOẠT ĐỘNG CỦA GV


A. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS đọc chữ e.
- Nhận xét đánh giá.
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài :

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

- HS đọc b, be, lên bảng chỉ chữ b
trong các tiếng bé, bê, bóng, bà.
- HS viết bảng con chữ b, be


- GV ghi tên bài trên bảng.
2. Bài mới :
TIẾT : 1
- GV treo tranh minh họa.
- Nhấn mạnh các tiếng đều có dấu /
-GV ghi bảng dấu /.
-GV nói dấu / là 1 nét xiên phải
- Thêm dấu / vào tiếng be ta được gì.
- Yêu cầu HS đọc
- Yêu cầu HS thảo luận.
-Phát âm mẫu tiếng bé
- Nhận xét sửa chữa
 Luyện viết :
- GV viết mẫu lên bảng.
- Hướng dẫn HS quan sát mẫu chữ.
- GV nhận xét chốt ý.
Nghỉ giải lao 5 phút

TIẾT 2
3. Luyện tập :
a). Luyện đọc:
- GV đọc bài trên bảng lớp bé
- Nhận xét, đánh giá
b). Luyện viết :
- GV hướng dẫn.
c). Luyện nói :
- GV cho HS quan sát tranh.
- Nêu câu hỏi yêu cầu HS trả lời :
+ Tranh vẽ gì ?
+ Các bức tranh này có gì giống nhau
và có gì khác nhau?
+ Em thích bức tranh nào vì sao ?
+ Ngoài bức tranh hoạt động kể trên
còn có bức tranh nào khác?
+ Ngoài giờ học ra em thích nhất làm
gì?
- Kết luận :
6. Củng cố dặn dò :
- GV chỉ bảng yêu cầu HS đọc lại bài
và tìm dấu thanh vừa học
- Giáo dục tư tưởng?
- Nhận xét.
- Dặn dò về nhà.

- Nhắc lại tên bài (3HS).
- HS quan sát và trả lời câu hỏi : tranh
vẽ gì ? có gì giống nhau ?(bé, cá, lá
chuối, chó, khế).Các tiếng đều có dấu /

-

Lắng nghe.
Ta được tiếng bé.
HS đọc bé
Vị trí của dấu / trong tiếng bé
Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân tiếng bé

- HS theo dõi
- HS viết bảng con

- Lắng nghe
- HS tô trong vở các tiếng : be, bé.
- Quan sát tranh
- HS trả lời các câu hỏi

- HS đọc và tìm dấu thanh


M THUT

GV b mụn ging dy

TON

Hỡnh tam giỏc
I. MC TIấU : Giỳp HS
1. Kin thc :
- Nhn bit c hỡnh tam giỏc, núi ỳng tờn hỡnh
2. K nng :

- HS bit nhn ra hỡnh tam giỏc v hỡnh khụng phi hỡnh tam giỏc
3. Thỏi :
- HS yờu thớch cỏc vt cú hỡnh tam giỏc
II. DNG DY HC :
- Mt s hỡnh tam giỏc bng bỡa cú kớch thc khỏc nhau.
- Mt s vt tht cú mt l hỡnh tam giỏc.
II. CC HOT NG DY HC :
T
L

Hoaùt ủoọng cuỷa GV
A. Kim tra bi c :
- Kim tra kin thc bi hỡnh vuụng,
hỡnh trũn.
B. Dy bi mi :
1. Gii thiu bi :
- Gii thiu bi ghi ta bi
2. Hng dn HS bi mi :
Gii thiu hỡnh tam giỏc :
- GV a ln lt tng ming bỡa hỡnh
tam giỏc cho HS quan sỏt
- Hi HS õy l hỡnh gỡ ?
- Xp mt s hỡnh vuụng v hỡnh tam
giỏc vo cỏc ch khỏc nhau
- GV cho HS ly hỡnh vuụng trong
hp dựng.
Thc hnh xp hỡnh :
- GV hng dn HS dựng cỏc hỡnh
tam giỏc, hỡnh vuụng cú mu sc khỏc
nhau xp thnh cỏc hỡnh

- GV hng dn HS lm bi tp
- Nhn xột, ỏnh giỏ.

Hoaùt ủoọng cuỷa HS

- HS nờu cỏc vt cú hỡnh vuụng, cú
hỡnh trũn.
- Nhc li tờn bi (3HS).
- HS quan sỏt.
- Hỡnh tam giỏc
- HS lờn nhn dng v ln lt nờu tờn cỏc
hỡnh.

- HS xp cỏi nh, xp ci thuyn, chong
chúng, con cỏ.
- HS lm bi tp trong v bi tp 1, 2, 3 tụ
mu hỡnh tam giỏc.


 Trò chơi :
- Quan sát
- Gắn lên bảng 5 hình vuông, 5 hình
tròn, 5 hình tam giác.
- 3 HS lên bảng, thi đua chọn nhanh một
- Hướng dẫn HS thực hiện
thứ hình.
- Nhận xét, đánh giá.
4. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét
– Giáo dục tư tưởng

- Về nhà luyện thêm
- Dặn dò về nhà.

Sinh hoạt chủ nhiệm
1. ĐÁNH GIÁ NHỮNG HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
2.

PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN TỚI

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................


TUẦN 2 (HKI)

Thứ

hai

ngày 31 tháng 8 năm 2009

DUYỆT TUẦN 2 (TUẦN HKI)
Ngày …../……./2009.
TỔ TRƯỞNG

ĐẠO ĐỨC

Em là học sinh lớp một (tt)
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học.
- Biết tên trường, lớp, tên thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp.
- HS khá giỏi : Biết về quyền và bổn phận của trẻ em là được đi học và phải học tập
tốt.
2. Kỹ năng :
- Bước đầu biết giới thiệu về tên mình những điều mình thích trước lớp.
- HS khá giỏi : Biết tự giới thiệu về bản thân một cách mạnh dạn


3. Thái độ :

- HS tự hào vì mình đã là HS lớp 1 u mến trường lớp thầy cơ và bạn bè
II.

ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Vở bài tập đạo đức 1. Các bài hát về quyền được học tập của trẻ em.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
T
L

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

A. Kiểm tra bài cũ :
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn các hoạt động :
 Hoạt động 1 : Quan sát và kể
chuyện theo tranh:
- u cầu HS quan sát tranh và kể
theo tranh.
- Chia nhóm và giao việc cho các
nhóm
- Nhận xét kết luận.

- Nhắc lại tên bài (3HS).
- Hát bài Tiếng chim trong vườn Bác

- Chia lớp thành 4 nhóm quan sát tranh và

kể chuyện cho các bạn trong nhóm nghe.
- Các nhóm cử đại diện kể lại trước lớp
- Nhận xét bổ sung.
- GV kể lại câu chuyện kết hợp với - Lắng nghe và nhìn tranh
tranh
 Hoạt động 2 : Hát múa đọc thơ
về chủ đề các bạn nhỏ đi học:
- GV tổ chức và hướng dẫn HS thực - HS lần lượt : hát, múa, đọc thơ… về
hiện.
chủ đề các bạn nhỏ đi học
- Nhận xét kết luận :
- Nhận xét tun dương
+ Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền
được đi học.
+ Chúng ta thật vui và tự hào đã trở
thành HS lớp Một
3. Củng cố dặn dò :
- Giáo dục tư tưởng.
- Nhận xét.
- Dặn dò về nhà.

HỌC VẦN

Dấu hỏi - Dấu nặng
I.

MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

1. Kiến thức :
- Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi ; dấu nặng và thanh nặng.

- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK


-

2. Kỹ năng :
Đọc viết được dấu hỏi và thanh hỏi
Đọc được : bẻ, bẹ.
3. Thái độ :
HS thích học chữ và viết chữ.
Rèn tư thế đọc đúng cho HS
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Giấy ơ ly phóng to để treo trên bảng.
Các vật có hình như dấu .
Tranh minh hoạ các tiếng : giỏ, khỉ, hổ, mỏ, quạ, cụ, nụ.
Tranh minh hoạ phần luyện nói : bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

TL

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
A. Kiểm tra bài cũ :
- u cầu HS thực hiện.
- Nhận xét kiểm tra
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài :
- GV ghi tên bài lên bảng
2. Hướng dẫn bài mới :
TIẾT 1
- GV cho HS quan sát tranh.

- GV giới thiệu và ghi dấu ?
 Dạy thanh nặng (.) :
- Gắn tranh lên bảng
- GV giới thiệu và ghi dấu (.)
 Luyện viết :
-GV viết lên bảng.
- GV hỏi HS đặc điểm của dấu hỏi.
- GV u cầu HS quan sát và trả lời câu
hỏi
- Hướng dẫn ghép tiếng bẻ
- GV phát âm mẫu
Dạy tiếng bẹ :
- GV viết lên bảng.
- GV hỏi HS đặc điểm của dấu nặng
- GV u cầu HS quan sát và trả lời câu
hỏi
- Hướng dẫn ghép tiếng bẹ
- GV phát âm mẫu
 Luyện viết :
- GV viết dấu ? dấu nặng . lên bảng.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Đọc tiếng : bé.
- Lên bảng nhận biết dấu /
- Nhắc lại tên bài (3HS).

- Quan sát và trả lời câu hỏi tranh vẽ :
giỏ, khỉ, hổ, thỏ, mỏ. Các tiếng này đều
có dấu hỏi (?)
- Quan sát tranh và nêu tranh vẽ : quạ, lọ,

ngựa, cụ già, nụ. Các tiếng này đều có
thanh nặng (.)
- Quan sát cách viết
- Nêu đặc điểm của dấu hỏi : giống cái
câu đặt ngược.
- Ghi thêm dấu hỏi vào tiếng be ta được
tiếng bẻ, dấu hỏi được đặt trên chữ e.
- HS ghép tiếng : bẻ. (bờ-e-be- hỏi -bẻ)
- Quan sát cách viết
- Nêu đặc điểm của dấu nặng : tròn
giống hạt tiêu.
- Ghi thêm dấu nặng vào tiếng be ta
được tiếng bẹ, dấu nặng được đặt dưới
chữ e.
- HS ghép tiếng : bẹ. (bờ-e-be-nặng-bẹ)
- Quan sát
- HS viết vào bảng con


-

GV hướng dẫn cách viết.
GV viết mẫu các tiếng bẻ, bẹ
GV hướng dẫn viết các tiếng bẻ, bẹ
Nhận xét sửa chữa.
TIẾT 2
3. Luyện tập :
 Luyện đọc :
- GV đọc mẫu.
- Nhắc nhở HS tư thế đọc đúng

- GV nhận xét sữa chữa
 Luyện viết :
- Gắn mẫu và hướng dẫn viết
- Uốn nắn sửa chữa
Luyện nói :
- Gắn tranh lên bảng.
- GV hướng dẫn HS trả lời câu hỏi

- Nhận xét đánh giá.
3. Củng cố dặn dò :
- Đọc lại bài trên bảng, tìm dấu thanh
vừa học
- Nhận xét
- Giáo dục tư tưởng
- Dặn dò về nhà.

Thứ

ba

ngày

- Quan sát và viết vào bảng con.
- Viết bài vào bảng con.

- HS đọc bài trên bảng lớp : bé
- Lắng nghe.
- HS lắng nghe và thực hiện
- Tập tô trong vở các tiếng be, bé.


- Quan sát.
- Tranh vẽ các bạn ngồi trong lớp, hai
bạn gái nhảy dây, bạn đi học, bạn tưới
rau.
- Nêu điểm giống nhau và khác nhau
giữa các bức tranh, bức tranh nào mà em
thích, còn bức tranh hoạt động nào khác.
- Ngoài giờ học em thích nhất là làm gì
- Đọc bài bà nêu dấu ? dấu .

- Luyện viết thêm

1 tháng

9

năm 2009

HỌC VẦN

Dấu huyền - Dấu ngã
I. MUÏC ÑÍCH YEÂU CAÀU :
-

1. Kiến thức :
Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền ; dấu ngã và thanh ngã
Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
2. Kỹ năng :
Đọc viết được dấu hỏi và thanh hỏi
Đọc được : bè, bẽ.

3. Thái độ :
HS thích học chữ và viết chữ.


- Rèn tư thế đọc đúng cho HS
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng có kẻ ơ ly.
- Các vật tựa như dấu \ ~.
- Tranh minh họa các vật mẫu, các tiếng dừa, mèo, cò, vẽ, gỗ, võng.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

A. Kiểm tra bài cũ :
- u cầu HS thực hiện.
- Nhận xét đánh giá
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài :
- GV ghi tên bài trên bảng.
2. Bài mới :
TIẾT : 1
 Dạy dấu huyền dấu ngã
- GV treo tranh minh họa.
- Nhấn mạnh các tiếng đều có dấu
huyền (\) giống nhau
- Chỉ vào dấu \ hướng dẫn HS đọc
- Nhấn mạnh các tiếng đều có dấu
huyền (~) giống nhau

- Chỉ vào dấu \ hướng dẫn HS đọc.
- Hướng dẫn cho HS trả lời câu hỏi :
- Nhận xét đánh giá
 Ghép chữ và phát âm :
- GV chỉ vào chữ be khi thêm dấu
huyền ta được tiếng gì
- GV viết chữ bè lên bảng.
- Hướng dẫn trả lời câu hỏi

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

- HS đọc bài : ? . bẻ, bẹ.
- HS viết bảng con : ? . bẻ, bẹ.
- Nhắc lại tên bài (3HS).

- HS quan sát thảo luận và trả lời câu
hỏi : tranh vẽ gì ? (dừa, mèo, cò, gà)
- Đọc cá nhân và đồng thanh.
- HS quan sát thảo luận và trả lời câu
hỏi : tranh vẽ gì ? (vẽ, gỗ, võng)
- Đọc cá nhân và đồng thanh.
- Dấu huyền giống nét nghiêng trái, dấu
ngã giống làn sóng khi gió to
- HS nêu tiếng : bè.
- Quan sát. HS ghép tiếng : bè
- Thảo luận và trả lời câu hỏi : dấu huyền
đặt trên đầu chữ e.
- HS nghe và đọc cá nhân, đồng thanh
(bờ-e- be-huyền –bè).
- Tìm các sự vật được chỉ bằng tiếng : bè


GV phát âm mẫu.
Uốn nắn sửa chữa
-GV hướng dẫn trả lời.
- GV chỉ vào tiếng be khi thêm dấu
ngã ta được tiếng gì
- HS nêu tiếng : bẽ.
- GV viết chữ bẽ lên bảng.
- Quan sát. HS ghép tiếng : bẽ
- Hướng dẫn trả lời câu hỏi
- Thảo luận và trả lời câu hỏi : dấu ngã
đặt trên đầu chữ e.
GV phát âm mẫu.
- HS nghe và đọc cá nhân, đồng thanh
Uốn nắn sửa chữa
(bờ-e- be- ngã-bẽ).
-GV hướng dẫn trả lời
- Tìm các sự vật được chỉ bằng tiếng : bẽ
 Luyện viết :


- Viết mẫu trên bảng lớp và đọc
- Hướng dẫn cách viết.
Nghỉ giải lao 5 phút
TIẾT 2
3. Luyện tập :
a). Luyện đọc:
- GV làm mẫu hướng dẫn.
- Nhắc nhở HS tư thế đọc đúng
- Hướng dẫn HS đọc

b). Luyện viết :
- GV yêu cầu HS mở sách Tập viết
hướng dẫn tô các chữ
c). Luyện nói :
- GV cho HS quan sát tranh.
- Nêu câu hỏi yêu cầu HS trả lời :
+ Tranh vẽ gì ?
+ Bè đi trên cạn hay đi dưới nước ?
+ Thuyền khác bè ở chỗ nào?
+ Bè dùng để làm gì ?.
+ Những người trong bức tảnh đang
làm gì?
+ Em đã trông thấy bè chưa? Đã đi bè
chưa?
- Củng cố dặn dò :
- GV chỉ bảng yêu cầu HS đọc lại tên
bài và tìm dấu thanh vừa học
- Giáo dục tư tưởng?
- Nhận xét.
- Dặn dò về nhà.

- HS quan sát và lắng nghe.
- Quan sát. Viết vào bảng con

- Luyện phát âm cá nhân, đồng thanh.
- Lắng nghe và thực hiện
- Đọc SGK.
- HS tập tô chữ bè, bẽ vào vở.
- Quan sát tranh
- HS trả lời các câu hỏi


- HS đọc và tìm dấu thanh

THỦ CÔNG

GV bộ môn giảng dạy

TOÁN

Luyện tập
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn. Ghép các hình đã biết thành hình mới
2. Kỹ năng :
- HS biết ghép hình và nhận ra các đồ vật có hình vuông hình tròn hình tam giác


3. Thái độ :
- HS u thích các đồ vật có hình tam giác, hình vng, hình tròn
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Một số hình vng, hình tròn hình tam giác bằng bìa.
- Que tính.
- Một số đồ vật có mặt là hình vng, hình tròn, hình tam giác.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
T
L

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS


A. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra kiến thức bài hình tam
giác.
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài :
- Giới thiệu bài ghi tựa bài
2. Hướng dẫn HS luyện tập :
 Bài 1 :
- GV nêu u cầu bài : tơ màu hình,
mỗi hình tơ một màu
- Nhận xét cách tơ màu của HS
- Hướng dẫn HS dùng 1 hình vng
và 2 hình tam giác để ghép thành 1 hình
tam giác mới
- Nhận xét sửa chữa sai sót
 Bài 2 : Thực hành xếp hình :
- GV hướng dẫn HS dùng que tính để
xếp thành hình vng, hình tam giác
trong các đồ vật có trong phòng học.
- Nhận xét, đánh giá.
4. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét
– Giáo dục tư tưởng
- Dặn dò về nhà.

Thứ

tư ngày


- HS nêu các đồ vật có hình tam giác.

- Nhắc lại tên bài (3HS).
- HS nhắc lại
- HS thực hiện : hình vng tơ một màu,
hình tròn và hình tam giác tơ màu khác
- HS thực hiện ghép hình dùng các hình
vng và hình tam giác để lần lượt ghép
thành hình a, hình b, hình c.
- HS xếp hình theo u cầu của GV.

- Về nhà luyện thêm

2 tháng 9 năm 2009

HỌC VẦN

Be, Bè, Bẻ, Bẽ, Bẹ
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
1. Kiến thức :


- Nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh dấu sắc/dấu hỏi/dấu nặng/dấu
huyền/dấu ngã
2. Kỹ năng :
- Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
- Tơ được e, b, bé và các dấu thanh
3. Thái độ :
- HS thích học chữ và viết chữ.
- Rèn tư thế đọc đúng cho HS

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng ơn : b, e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Các miếng bìa có ghi từ : e, be, bè, bẹ.
- Tranh minh họa : be, bé.
- Tranh minh họa cho phần luyện nói các đối lâp về thanh : dê, dế, dưa, dừa, cỏ, cọ,
võ, vọ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

A. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS đọc, viết
- Nhận xét đánh giá.
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài :
- GV ghi tên bài trên bảng.
2. Bài mới :
TIẾT : 1
- GV hỏi những âm dấu đã học trong
tuần qua.
- Chỉ vào góc bảng và hỏi
-Chỉ vào bảng hướng dẫn HS đọc
- Nhận xét sửa chữa
 Ơn tập :
- GV viết tiếng be lên bảng.
- Hướng dẫn HS quan sát và thực
hiện.
- Gv gắn bảng mẫu
- GV tơ chữ b trên bảng u cầu thảo

luận và trả lời câu hỏi
 Ghép dấu thanh thánh tiếng.
GV nêu ghép be với các dấu
thanh thành tiếng
-GV gắn lên bảng : be và các dấu
thanh.
-GV u cầu HS thực hiện
-Nhận xét đánh giá
 Luyện viết bảng con :

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

- HS đọc \ ~ bè, bẽ.
- HS viết bảng con \ ~ bè, bẽ
- Nhắc lại tên bài (3HS).

- HS trả lời câu hỏi : b, e, \ / ? .
- HS nêu tranh vẽ : bé, bẹ, bè, bẻ
- Đọc cá nhân và đồng thanh.

~

- HS theo dõi
- Quan sát và nêu chữ âm e, b, ghép e,
b thành tiếng : be.
- Thảo luận nhóm và đọc bảng mẫu

- HS ghép tiếng : bé.
- HS thảo luận nhóm ghép sau đó đọc
lên các từ được tạo nên từ e, b và các

dấu thanh.
- HS đọc bảng ơn cá nhân đồng thanh
- HS viết bảng con


×