Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bài giảng ngữ văn 7 bài 21 thêm trạng ngữ cho câu 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.22 KB, 8 trang )

MÔN: NGỮ VĂN 7

BÀI 21
THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU

TaiLieu.VN


Câu hỏi kiểm tra:

KIỂM TRA BÀI CŨ

1. Thế nào là câu đặc biệt? Nêu các tác dụng của câu đặc biệt?
2. Cho biết trong các câu văn sau đây, câu nào là câu đặc biệt?
a- Ơi mùa hè! Mùa hè đã đến rồi! Hoa phượng nở đỏ rực
b- Vào mùa hè, mọi người thường đi tắm biển.

Trả lời
1. Câu đặc biệt là loại câu khơng cấu tạo theo mơ hình chủ ngữ - vị ngữ
•Tác dụng của câu đặc biệt:
- Nêu lên thời gian, nơi chốn, diễn ra sự việc được nói đến trong đoạn
văn;
- Liệt kê thơng báo về sự tồn tại của sự vật, hiện tượng;
- Bộc lộ cảm xúc;
- Gọi đáp
2. Ôi

mùa hè! Mùa hè đã đến rồi! Hoa phượng nở đỏ rực

TaiLieu.VN



Tiết 91

THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU

I. Đặc điểm của trạng ngữ:
• Baøi

taäp:

Dưới bóng tre xanh, đã rừ lâu đời, người dân
cày Việt Nam dựng nhà, dựng cửa, vỡ ruộng,
khai hoang. Tre ăn ở với người, đời đời, kiếp
kiếp. [...]
Tre với người như thế đã mấy nghìn năm.
Một thế kỉ “văn minh”, “khai hoá” của thực dân
cũng không làm ra được một tấc sắt. Tre vẫn
phải còn vất vả mãi với người. Cối xay tre nặng
nề quay, từ nghìn đời nay, xay năm thóc.
(Thép mới)

? Dựa vào kiến thức đã học ở bậc tiểu học hãy

xác định trạng ngữ trong mỗi câu trên?
Trả lời:

TaiLieu.VN

- Dưới bóng tre xanh
- Đã từ lâu đời

- Đời đời kiếp kiếp
- Từ nghìn đời nay


Tiết 91

THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU

I. Đặc điểm của trạng ngữ:
• Bài

tập:

 Dưới bóng tre xanhbổ

Các trạng ngữ tìm được bổ sung cho
câu về những nội dung gì?

?

Trả trạng
lời: ngữ nói trên sang
? Có thể chuyển các

sung thơng tin địa điểm
những vị trí nào trong câu?
- Đã từ lâu đời  bổ sung thời - Dưới bóng tre xanhbổ sung thơng tin địa điểm
Từlâu
bàiđời
tậptrên

các đặc điểm
- ?Đã từ
bổ em
sunghãy
thờinêu
gian
gian
của
trạng
- Đời đời kiếp kiếp  bổ
- Đời
đờingữ?
kiếp kiếp  bổ sung thời gian
sung thời gian
- Từ nghìn đời nay  bổ sung thời gian
- Từ nghìn đời nay  bổ sung == > trạng ngữ
thời gian
== > trạng ngữ
• Ghi nhớ: SGK/39

TaiLieu.VN


Tiết 91

THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU

I. Đặc điểm của trạng ngữ:
II. Luyện tập:
1) Xác định trạng ngữ:

a. Mùa xuân(1), mùa
xuân(2), mùa xuân(3): Chủ
ngữ
- Mùa xuân(4) : Vị ngữ
b. Mùa xuân: trạng ngữ
c. ……mùa xuân: phụ ngữ
cho cụm ĐT (cũng chuộng
mùa xuân)
d. Mùa xuân! Câu đặc
biệt.

TaiLieu.VN

?

Bốn câu đều có cụm từ mùa xuân. Hãy
cho biết trong câu nào cụm từ mùa xuân là
trạng ngữ? Trong những câu còn lại cụm từ
mùa xuân đóng vai trò gì?

Trả lời:
a. Mùa xuân(1), mùa xuân(2), mùa xuân(3):
Chủ ngữ
- Mùa xuân(4) : Vị ngữ
b. Mùa xuân: trạng ngữ
c. ……mùa xuân: phụ ngữ cho cụm ĐT (cũng
chuộng mùa xuân)
d.Mùa xuân! Câu đặc biệt.



Tiết 91

THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU

I. Đặc điểm của trạng ngữ:

II. Luyện tập:
1) Xác định trạng ngữ:
? Tìm các trạng ngữ trong đoạn trích? Và
2) Trạng ngữ trong đoạn
hãy phân loại các trạng ngữ vừa tìm được?
trích:
 a … như báo trước
… và tinh khiết: Cách
thức
khi đi qua… còn tươi:
xác định thời gian
- Trong cái vỏ xanh kia:
Xác định nơi chốn
- Dưới ánh nắng : Xác
định nơi chốn
b. Với khả năng….trên
đây: Cách thức diễn ra
TaiLieu.VN
sự việc.


Tiết 91

THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU


I. Đặc điểm của trạng ngữ:
II. Luyện tập:
1) Xác định trạng ngữ:
? Kể thêm các trạng ngữ khác mà em
2) Trạng ngữ trong đoạn
biết? Cho ví dụ minh hoạ
trích:
3.Kể thêm các loại trạng
ngữ khác:
-Trạng ngữ thời gian
-Trạng ngữ không gian
-Trạng ngữ nguyên nhân
-Trạng ngữ mục đích
-Trạng ngữ cách thức
-Trạng ngữ phương tiện
TaiLieu.VN


BÀI TẬP Nhanh:
Điền từ ngữ thích hợp vào những chỗ trống trong các
câu sau:

a.
a.Buổi
sáng trời mưa tầm tả,tới
tả, trưa trời
trời lại
lại lại
lại nắng

nắng chang
chang chang
chang
b.Mùa
b.
xuâncây
cây cối
cối đâm
đâm chồi
chồi nảy
nảy lộc
lộc
c.Trong
đêm khuya không
c.
không gian
gian trở
trở nên yên
yên tĩnh
tĩnh
d.Hôm
nay lớp tôi đi lao động
d.

TaiLieu.VN



×