THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
LỜI NĨI ĐẦU
Thăng Long – Hà Nội, kinh đơ của nước Đại Việt từ xưa cho đến nay.
OBO
OKS
.CO
M
Đây khơng chỉ là địa danh của đất Việt mà nhân dân các nước trong khu vực và
trên thế giới đều biết đến mảnh đất ngàn năm văn hiến của ta. Nhắc tới Thăng
Long – Hà Nội, người ta nghĩ ngay đến một nền văn hố mang đậm đà bản sắc
dân tộc Việt – Hơn ai hết, chúng ta có quyền tự hào về thủ đơ của nước ta ngày
nay cũng như thành Thăng Long từ xa xưa.
Chúng ta đều biết Thăng Long – Hà Nội là trung tâm văn hố chính trị lớn
của nước ta. Khơng những thế nơi đây còn chứa đựng nhiều di tích lịch sử liên
quan đến q trình dựng nước và giữ nước của dân tộc ta, một mảnh đất có vơ
vàn các địa danh mà ít nhiều chúng ta đã được nhìn thấy. Tìm hiểu về địa danh
Thăng Long – Hà Nội là một q trình tìm hiểu lâu dài và giúp cho ta thấy được
những giá trị từ ngàn xưa. Điều này giúp cho chúng ta phần nào thấy được cái
đẹp của những giá trị văn hố của nước ta nói chung và Thăng Long – Hà Nội
nói riêng. Nghiên cứu về Thăng Long – Hà Nội đặc biệt là việc tìm hiểu những
địa danh của Thăng Long – Hà Nội đã được bắt đầu từ rất lâu. Đã có nhiều cơng
trình, nhiều bài viết của các học giả, các nhà nghiên cứu tìm hiểu về vấn đề này
song một lần nữa với sự ham học hỏi của thế hệ trẻ tơi xin được đến với vấn đề
này một lần nữa.
Lễ kỷ niệm 990 năm Thăng Long – Hà Nội đã trơi qua, để hướng tới lễ kỷ
niệm 1000 năm Thăng Long – Hà Nội tơi xin được phép một lần nữa đến với đề
KI L
tài này. Khi đến với đề tài này tơi khơng có tham vọng sẽ làm được một việc lớn
lao trong đề tài này nhưng đối với tơi thì đó là sự tập dượt của một sinh viên
khoa học xã hội. Biết rằng Thăng Long – Hà Nội là một đề tài hấp dẫn đặc biệt
với giới khoa học xã hội và đây là một đề tài rộng. Do đó trong khn khổ một
bài Niên luận và với sự hiểu biết, trình độ có hạn tơi xin phép được thu hẹp đề
tài hơn với mảng địa danh: Địa danh Thăng Long – Hà Nội. Trong Đại Việt Sử
ký tồn thư giai đoạn Lý Trần.
1
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Bi vit ca tụi hu nh khụng mang ý ngha nghiờn cu song nú cú ý
ngha tp hp, thng kờ nhng ủa danh Thng Long H Ni trong ni b
i Vit s ký ton th. Bit rng trong trong quỏ trỡnh lm ủ ti v Thng
OBO
OKS
.CO
M
Long H Ni, cú rt nhiu s trựng lp trong cỏch suy ngha cựng nh cỏch th
hin nhng suy ngh ca mỡnh. Do ủú tụi cng nh nhng ngi khỏc cng nh
nhng ngi khỏc cng khú cú th trỏnh khi ủc vic ủú nht l ủi vi tụi
khi cũn ủang l sinh viờn. Hn ai ht khi ủõy l ln ủu tiờn ủn vi mng ủ ti
v nhng ủa danh, danh lam, thng cnh ca Thng Long H Ni cho nờn tụi
rt mun cú ủc cỏi nhỡn tng th ca Th ủụ nc ta xa v nay. Chỳng ta
ủu cm thy vinh d rng trong rt nhiu thnh ph ca nc ta cng nhu cỏc
nc khỏc trong khu vc v trờn th gii thỡ H Ni ủc t chc UNESCO bu
chn l Thnh ph vỡ Ho Bỡnh. iu ny cng thụi thỳc tụi ủn vi Thng Long
H Ni trong phn nhng ủa danh. Mt ln na tụi xin ủc nhc li do trong
khuụn kh ca mt bi tiu lun cng nh trỡnh ủ ca ngi vit, tụi xin ủc
thu ngn ủ ti: a danh Thng Long H Ni, trong i Vit s lý ton
th giai ủon Lý Trn.
Tụi hy vng rng Bi vit ny s ớt nhiu giỳp cho tụi rỳt ra ủc nhng
kinh nghim ca bn thõn trong vic tỡm tũi nhng vn ủ mi l v giỳp tụi
hiu bit hn v Thng Long H Ni. Trong bi vit ny phn ln tụi d dng
KI L
phng phỏp thng kờ mụ t.
2
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
I. Vi nột s lc v B i Vit S Ký Ton Th
OBO
OKS
.CO
M
i Vit S Ký Ton Th l mt b s ln, cú giỏ tr v ủc biờn son
qua nhiu ủi, gn lin vi tờn tui ca nhng nh s hc ni ting ngy xa
nh Lờ Vn Hu, Phan Phu Tiờn, Ngụ S Liờn, Phm Cụng Tr, Lờ Huy nm
1967 Nh xut bn Khoa hc xó hi cho xut Bn b sỏch gm 4 tp v sau ny
ủc tỏi bn nhiu ln cú sa cha.
i Vit s ký ton th l b s cú giỏ tr v nhiu mt, l mt di sn quý
bỏu ca nn vn húa dõn tc. i vi tng thi k lng danh, nú l c mt bn
anh hựng ca, cỏi gỡ cú liờn quan ủn nú, du l mt cõu, mt dũng ch t tay
nhõn vt vit ra ủó sng hoc ủó chng kin nhng gi phỳt huy hong m ta
ủc ủc hay ủc nghe ủu l ting núi thõn thit t ngn xa vng li lm
rung ủng tõm hn ca chỳng ta bit bao
i vi nhng ngnh khoa hc xó hi ủc bit l khoa hc lch s thỡ i
Vit S Ký Ton Th cú th ủc coi l nhõn chng sng cho vic tỡm hiu
lch s.
B s ủc ủt c s ủu tiờn vi i Vit S Ký gm 30 quyn ca Lờ
Vn Hu, vit xong nm 1272. Nú ủc hon thnh v cụng b nm 1697, biờn
chộp lch s t bui ủu dng nc ủn 1675.
Nh vy ta thy B "i Vit S Ký Ton Th" ủc xõy dng trong
nhiu nm chc hn ủõy phi l mt cụng trỡnh mang hi th ca thi ủi.phn
KI L
ỏnh ủc tng ủi chớnh xỏc v ủy ủ thc t ho hựng ca ủt nc. Trong
nhng nm xut Bn gn ủõy, "i Vit S Ký Ton Th" gm 4 tp.
-Tp I: Gm li xut bn KHXH, li gii thiu ca giỏo s Nguyn
Khỏnh Ton "i Vit S Ký Ton Th" gm Quyn Th, Ngoi K Quyn,
1-5, Bn K q1 q4
-Tp II: gm phn dch v chỳ gii Bn K Q5-Q13
- Tp III: gm phn dch v chỳ gii Bn K Q14 Q19
-Tp IV: õy l bn nguyờn vn ch Hỏn.
3
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Nhận xét về tầm quan trọng của Bộ "Đại Việt Sử Ký Tồn Thư"có ý kiến
cho rằng :
"Đại Việt Sử Ký Tồn Thư" là một di sản vơ giá của văn hố dân
tộc" (1)_______________________________________________
OBO
OKS
.CO
M
(1): Nguyễn Khánh Tồn- Đại Việt Sử Ký Tồn Thư Tập 1 trang 8 nhà
xuất bản khoa học xã hội - 1998
II. Địa danh Thăng Long – Hà Nội trong "Đại Việt Sử Ký Tồn Thư"
giai đoạn Nhà lý
1. Nhà Lý trong "Đại Việt Sử Ký Tồn Thư"
Như chúng ta đã biết, Q hương nhà lý là ở Châu cổ Pháp (1) bắt đầu từ
đời vua Thái Tổ Hồng Đế.
Kỷ nhà Lê được nói đến trong bộ "Đại Việt Sử Ký Tồn Thư" ở Tập 1
bắt đầu từ đời vua Thái Tổ Hồng Đế (trang 240) đến Chiêu Hồng (trang
339). Như vậy Triều Lý trong tập 2 "Đại Việt Sử Ký Tồn Thư" gồm 9 vua từ
Thái Tổ năm canh tuất [1010] (2) đến Chiêu Hồng năm Ất Dậu [1125] cộng
gồm 216 năm. 216 năm trong triều đại nhà Lý được nhắc đến trong 99 trang
sách.Đây quả là những sự kiện mang tính chất lịch sử của thời đại. Trong giai
đoạn nhà Lý ta thấy có biết bao những sự kiện được nói đến. Cũng trong giai
đoạn này ta thấy những địa danh Thăng Long – Hà Nội được nhắc tới nhiều lần.
Việc trình bày những vấn đề địa danh Thăng Long – Hà Nội tơi xin được trình
KI L
bày ở mục sau.
_______________________________________________________
(1) Cổ Pháp: Tên Châu, từ thời Đinh về trước gọi là Châu Cổ Lăm , Triều
Lê Đại Hành cho đến năm 995 vẫn còn gọi tên ấy.
Châu Cổ Pháp nay là một vùng đất thuộc huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
4
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
(2) õy l nhng ký hiu ý núi ủi ra nm dng lch ký hiu ny gp rt
nhiu ln trong bi niờn lun nờn tụi ch chỳ thớch mt ln ny.
III.2. a danh Thng Long H Ni giai ủon Nh Lý trong "i Vit
OBO
OKS
.CO
M
S Ký Ton Th"
phn trờn tụi ủó trỡnh by ủc khỏi quỏt s lc v Nh Lý Trong "i
Vit S Ký Ton Th".n ủõy Tụi xin ủc ủa ra bng thng kờ v nhng ủa
danh ủc nhc ti trong "i Vit S Ký Ton Th" giai ủon nh Lý nh sau.
Bng 1: Bng thng kờ v ủa danh Thng Long H Ni
Trong "i Vit S Ký Ton Th" giai ủon Nh Lý
TấN TRIU I
T
Nm Thỏng
T
GHI CH
Tờn
NG
Dũn Tran
vua
S
g
g
Tut,[ Thỏi
Thnh Hoa L
Di Di chuyn 7
3
241
Thun
Thiờn] T
Thnh i La
thnh
12
241
28
241
th
1 Hong iu
[1010] thỏng 2
Tõn
Hi nt
nm
th
2
Xõy dng mi
28
241
in Tp Hin
Xõy dng mi
29
241
in Ging Vừ Xõy dng mi
38
241
Chựa
24
242
33
242
ỳc chuụng treo
Chựa i Giỏo
chựa
Cung
34
242
Chựa Vn Tu
Xõy dng mi
35
242
1
243
Quang
Thun
Thiờn]
3
Xõy dng mi
giờng
[ nt
i Xõy dng mi
Thanh
in
tý,
Thng Xõy dng mi
Nghiờm
[1010] Thỏng
Nhõm
Cn
Nguyờn
KI L
[Thun Thiờn]
3
S KIN
Canh
nm
2
A DANH
Hm
in Long An
Sa cha
4
in
Long Sa cha
2
243
3
Thu
Xõy mi
3
243
[1012] thỏng
Cung
5
243
nm
th
Long Vua
5
xem
ủua
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
4
thuyền
Đức
Hàm
Điện
Quang
Quý
Sửu
Thuận
[ nt
Thiên]
năm
thứ
4
[1013] – Tháng
2
5
Giáp
Dần nt
[Thuận Thiên]
năm
thứ
5
[1014]– Tháng
giêng
Hàm Vua xem thuyền
Điện
OBO
OKS
.CO
M
4
1
35
243
4
11
244
15
244
Quang
Điện Sùng Đức Ban Trưởng
Chùa Vạn Tuế
Lập Đàn Chay
Chùa
Hưng Đúc Chuông
17
244
Thiên
Đúc Chuông
20
244
2
245
2
245
1
28
245
Thiên Dựng Thái Miếu
1
6
246
Chấn Làm Mới
1
7
247
Chùa
Thắng
Nghiêm
6
Bính
Thìn
Thuận
[ nt
Thiên]
năm thứ 7 –
tháng 3
7
Tỵ nt
Đinh
[Thuận Thiên]
năm
thứ
8
3
8
Kỷ
Mùi nt
[Thuận Thiên]
năm
thứ
Thiên Xây dựng mới
Quang
2
Xây dựng mới
Thiên Đức
Càn Sét ñánh
Điện
Nguyên
KI L
[1017] – tháng
Chùa
Lăng
Đức
10
[1019]– Tháng
giêng
9
Giáp
Tý nt
Chùa
6
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
[Thun
Giỏo
Thiờn]nm th
15[1024]-thỏng
10
nt
Mu
Thiờn]nm th
Thỏng 2
in Long An
Cung
Thỡn[Thun
19![1028]-
OBO
OKS
.CO
M
2
7
Vua Bng H
Long Thỏi
T
dõng
chiu lờn ngụi
c
Cn Thỏi t ủn
in
4
248
4
248
9
248
6
251
Nguyờn
Dng Thỏi Miu
6
251
Thnh i La
Dng Thỏi Miu
20
251
22
251
Chựa
Thỏnh Xut hin du vt
Th
l
Chựa Vn Tu
Tỏng Tiờn ủ
Ph Thiờn c
11
K T [Thiờn Thỏi
5
Thnh nm th Tụng
2 [1029]
Hong Chựa
Thỏng 3
Thỏng 6
Thỏng 6
Thỏng 6
Thỏng 10
Thng Xut
4
du
7
245
ngi thõn
12
245
Cn Rng hin
18
245
Nghiờm
in
hin
3
Nguyờn
i tờn mi
245
in Thiờn An
Lm mi
245
in
Phng Tri ma (thi
KI L
Thiờn
tit)
Chựa Vn Tu
12
Canh
ng[Thiờn
5
Thỏi
Tụng
Chựa
Thng
Xut
2 [1029]
in
hin
du
3
254
Cn ngi Thõn
4
254
Thnh nm th Hong Nghiờm
Thỏng 3
Nguyờn
Rng hin
7
254
Thỏng 6
in Thiờn An
i tờn mi
12
254
7
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
in
Thỏng 6
Thiờn
Tri ma (thi
Thỏng 10
Chựa Vn Tu
tin)
Canh
Thnh]
nm
Thiờn Lm mi
22
254
Trựng tu
23
254
1
9
255
1
16
255
2
256
4
256
10
257
Khỏnh
Thỏng 2
in
Thỏng 2
Tõn
Mựi nt
nm
4[1031thỏng10
Nhõn
Cung
Thỏi Ban Thng
Thanh
th
nt
Thỏn[Thiờn
Thnh]nm th
5 [1032]-T1
Quý Du[Thiờn nt
Thnh]
Trng
Xuõn
[Thiờn Thnh]
22
254
2
in
th 3 [1030]
21
18
nt
Ng[Thiờn
13
Phng Lm mi
OBO
OKS
.CO
M
12
Thỏng 6
nm
th 6[1033]
in Thiờn An
Phong
Cung
Thỏng 8
Chuụng
2
ụng
Long Cung Thỏi T
ỳc Chuụng
c
Thỏng9
Ban Thng
Long
23
Giỏp
KI L
TM
Tut nt
[Thiờn Thnh]
nm
th
[1035]
2
in
Thiờn C
mc
trc 4
Khỏnh
ủin
16
257
Cu Thỏi Ho
Dng mi
16
257
Thỏng 2
Sụng Tụ Lch
Dng
Thỏng
Chựa
4
258
Thỏng 2
Trựng sụng
8
cu
qua
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Tháng 2
24
Quang
Đúc Chuông
Bính Tý[Thông nt
2
Thuỵ] năm thứ
3 [1036]
Mở hội
tháng 3
25
Sửu nt
Đinh
[Thông Thuỵ]
năm
thứ
4
[1037]
26
Long Trì
Khánh
Đại Nguyên
Tượng
Điện
Hàm Vua
Quang
Thành
xem
258
17
ñua 2
1
259
5
259
26
259
27
259
28
259
1
19
261
2
33
263
12
263
thuyền
Đền thờ Thánh Xây mới
Vương
Mậu
Dần nt
[Thông Thuỵ]
năm
OBO
OKS
.CO
M
tháng 3
17
thứ
5
[1038]
Điện
Hàm Vua
Đại Vết
Chùa
Tháng 9
Chùa
chân
thần
xuất hiện
Thắng
Tháng 10
ñua 3
thuyền
Quang
Tháng 8
xem
Trùng Dựng bia
Quang
27
Kỷ
Mão nt
[Thông Thuỵ]
thứ
[1039]
tháng 10
28
Quý
[Minh
năm
2[1042]
6
Miếu Thái Tổ
KI L
năm
Xây dựng lại
Mùi nt
Đạo]
thứ
Điện
Thiên Vua Ngự
Khánh
Tháng 2
Điện
Tháng 5
Xuân
Vua Ngự
Trường
9
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
29
Nhõm
Thỡn nt
[Sựng
Hng
Bo i] nm
OBO
OKS
.CO
M
1
12
269
1
26
271
Trỡ
Thỏng 3
30
Long ỳc mi
Chuụng
th 4 [1052]
Bớnh
Thõn
[Long
Thu Thỏnh
Thỏi Bỡnh nm Tụng
31
th 3 [1056]
Hong Chựa
Thỏng 4
Canh
Tý
[ nt
Chng Thỏnh
gia
Khỏnh]
nm
th
2
[1060]
Thỏng 8
32
Nhan
Du nt
[Chng
Thỏnh
Gia
Khỏnh]
nm
th 4 [1062]
Thỏng 2
Giỏp
Thỡn
Khỏnh
Lm hnh cung
H Dõm m
trong H
1
31
272
Gia Lõm
Dõng rựa 3 chõn
1
4
273
1
20
273
1
7
275
KI L
33
Sựng Lm mi
[chng thỏnh
Gia
Khỏnh]
nm
th
[1064]
Thỏng 4
34
6 nt
Thin Vua ng
Khỏnh
K Du [Thiờn nt
Hung
in
Thỏi Miu
Bo
10
Dõng tự
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Tng]
Nm
th 2 [1069]
T6
Canh
Tut nt
[Thn V] nm
th
2[1070]
Tng Khng Lm mi
Bớnh
Thỡn Nhõn
[Thỏi
Ninh] Tụng
inh T [Anh nt
Chiờu
Thng nm th
2]
[1077]
Thỏng 2
39
Mu Ng [Anh nt
V
Thng]
Chiờu
nm
Thỏng giờng
Canh
Thõn nt
[Anh V Chiu
Thng]
Quc T Giỏm
16
275
16
275
5
280
Chn ngi ti 1
in Thiờn An
M hi
1
78
280
Thnh i La
Sa Li
1
15
280
1
25
280
2
15
281
KI L
th 3 [1078]
40
3
vo
Thỏng 4
V
275
5 Hong
th
[1076]
38
13
T
Thỏng Tỏm
nm
3
Vn Miu
Thỏng giờng
37
in T Thn Lm mi
OBO
OKS
.CO
M
35
Chựa
Diờn ỳc Chuụng
Hu
nm
th 5 [1080]
Thỏng 2
41
Quý Hi [Anh nt
in T Thn
11
Rng Vng bay
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Vũ
Thắng]
Chiêu
Điện Hội Long
15
281
1
15
283
1
11
284
Diên Làm Tháp trong 3
15
285
16
285
16
285
Linh Bầy Nghị Trường 1
3
289
Linh Vua Ngự
1
290
8
11
năm
thứ 8 [1083]
42
Bính Tý [Hội nt
Phong]
năm
thứ 5 [1096]
Tháng 3
42
Canh
Thìn nt
[Hội
Phong]
năm
thứ
9[1100] Tháng
giêng
43
ất Dậu [ Long nt
Phù] năm thứ 5
[1105] Tháng 9
Tháng 9
Tháng 9
OBO
OKS
.CO
M
tháng 3
Hồ Dâm Đàm
Chùa
Vua ngự thuyền
Diên Sửa lại
Hựu
Chùa
Hựu
Chùa
chùa
Diên
Hựu
Chùa Lam Sơn
Mậu Tuất [Hội nt
trường
Đại
Khánh]
năm
Điện
Quang
KI L
44
thứ 9 [1118]
T2
45
Kỷ Hội [Hội nt
Điện
trường
Đại
Quang
Khánh]
năm
2
thứ 10 [1119]
Tháng 8
Long Trì
Hội Thề
12
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Thỏng 10
46
Nhõm
Dn 11
in
[Thiờn
Phự
Quang
Linh Vua Ng
1
23
291
3
16
295
th 3 [1112]
Thỏng 8
47
Bớnh
Ng nt
[Thiờn
Phự
Du V] nm
th
7
[1126
thỏng 5
in Thiờn An
in
Canh
Tut Thn
nm
Vua
3[1130]
Thỏng 9
Thỏng 12
Hi
Thun]
th
[1131]
4
Thỏng Giờng
Thỏng 10
50
Mu
15
304
22
11
Quang
Long Trỡ
Vua ủỏnh cu
in Diờn Ho
Dng li
27
304
Long Trỡ
Du vt thn xut 2
16
305
25
310
12
311
2
hin
Ng[ nt
thiờn
xem
Linh
KI L
nm
[ nt
Ng
ủua thuyn
th Hong in
Thiờn
24
hin
[Thiờn Thun] Tụng
Tõn
19!
Long Trỡ
Thỏng 7
49
Vua Ng
Linh Rng vng xut
Quang
Thỏng 7
48
OBO
OKS
.CO
M
Du V] nm
2
Thun
Bo T] nm
Chựa
th
Thiờn
6[1138]
Thỏng 7
in
Bỏo L Cu ma
Vnh
13
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Thỏng 7
Quang
Vua Ng
Long Trỡ
Hi Th
19! 311
Thỏng 10
Tõn Du [i Anh
in
Thiờn Vua Ng
OBO
OKS
.CO
M
51
nh] nm th Tụng
1
10
314
2
16
317
11
318
33
320
26
321
26
321
28
324
Khỏnh
2 [1141] Thỏng Hong
10
52
K
[i nt
T
nh] nm th
10
[1149]
thỏng 4
Thỏng 11
53
Giỏp Tut [i nt
nh] nm th
15
[1154]
thỏng 9
Dng hnh Cung
Thnh i La
Dng hnh cung
[ nt
Long
ng
Thnh i La
Vua tp bn, ci 1
nga
bo ng] nm
KI L
th 8 [1170]
Thỏng 4
3
Cung l Nhõn
Dn
Chớnh
55
Ly Nhn
Phong
Thỏng 11
Canh
M hi
Cung
Thỏng 11
54
Long Trỡ
t Mựi[Thiờn nt
Long Trỡ
Hp hi th
1
22
326
Thỏi Miu
Sột ủỏnh
1
15
329
Cỏm Chớ Bo]
nm
2[1175]
Thỏng 9
56
inh
th
Cao
14
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
mựi[Thiờn T Tụng
Gia Thu] nm Hong
th 2 [1187]
57
Tý nt
Nhõm
[Thiờn T Gia
Thu] nm th
7[1192] Thỏng
6
59
Giỏp
OBO
OKS
.CO
M
Thỏng 4
Thn Hu
[Kin gia] nm Tụng
Súng Tụ Lch
Chựa
o sụng
Chn Vua Xut Gia
1
16
330
1
23
338
1
5
340
Giỏo
th 13 [1224] Hong
Thỏng 10
60
t Du [ Thiờn Chiờu
Chng
in Thiờn An
m hi ln
Th Hong
o] nm th
2[1225] Thỏng
12
T bng thng kờ ta cú bng tng hp v ủa danh Thng Long H Ni giai
ủon nh lý nh sau:
Bng 2: Tng hp v ủa danh Thng Long H Ni giai ủon nh Lý
Tờn Triu i
S ủa danh
T l (%)
1
Thỏi T Hong
39
29,8
2
Thỏi Tụng Hong
28
26,92
3
Thỏnh Tụng Hong 8
KI L
STT
7,69
4
Nhõn Tụng Hong
18
17,3
5
Thn Tụng Hong
7
6,73
6
Anh Tụng Hong
8
7,69
15
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Cao Tụng Hong
2
1,92
8
Hu Tụng Hong
1
0,96
9
Chiờu Hong
1
0,99
Tng
9 Triu i
104
100%
OBO
OKS
.CO
M
7
T bng tng hp trờn, ủ c th hn ta cú bng phõn loi v ủa danh
Thng Long H Ni giai ủon nh lý nh sau.
Bng 3: Phõn loi v ủa danh Thng Long H Ni giai ủon nh Lý.
STT
Phõn loi ủa danh
S ln
T l (%)
1
Thnh
6
5.76
2
Chựa
21
20.19
3
in
35
33.65
4
Cung
3
2.88
5
Sụng
5
4.80
6
Cỏc ủa danh khỏc
34
32.72
Tng s
6 loi ủa danh
104
100%
3. Nhn xột v ủa danh Thng Long H Ni giai ủon nh Lý
trongi Vit s ký ton th
Nh vy t cỏc bng thng kờ, bng tp hp v bng phõn loi cỏc ủa
danh phn trờn tụi cú th rỳt ra mt vi nhn xột nh sau.
Tng s ủa danh ủc nhc ti l 104 ủa danh trong 9 triu ủi. Gia cỏc
triu ủi thỡ nhng ủa danh ủc nhc ti hon ton khỏc nhau. C th nh: a
danh ủc nhc ti nhiu nht l triu Thỏi T Hong (31:29,89) trong khi
(1:0,96%)
KI L
ủú ủa danh ủc nhc ti l triu Hu Tụng Hong v Chiờu Hong
Trong nhng ủa danh trờn thỡ nhng ủa danh ủc nhc ti cng khụng
ủu nhau. Loi ủa danh ủc nhc ti nhiu nht l ủin v chựa [ in: 35 ln;
Chựa 21 ln). Nh vy, ta cú th thy vo thi ủi nh Lý pht giỏo hon ton
phỏt trin .
Nhng ủa danh ủc nhc ti cú ớt nhiu liờn quan ủn nhng s kin
khỏc nhau. Nhng nhỡn chung ta thy nhng ủa danh ủc núi ti ủu nhm
16
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
mục đích phục vụ cho việc triều định. Ta có thể lấy ví dụ như sau: các địa danh
nói về điện hầu như được xây mới hồn tồn và phục vụ cho việc ngự vua và đài
yến tiệc của triều đình. Những địa danh mang tính chất trùng tu hay xây dựng lại
OBO
OKS
.CO
M
ở giai đoạn nhà Lý là rất ít, hầu như khơng có: (VD: địa danh được trùng tu lại:
điện Long An, điện Long Thuỵ, Chùa Vạn Tuế).
Ngồi những địa danh được nhắc tới với mục đích sử dụng của triều đình
thì ta còn thấy có một số địa danh được nhắc tới do những điều kiện tự nhiên
gây ảnh hưởng đến: VD sét đến điện Thiên An… Như vậy ta có thể thấy rằng
những địa danh được nhắc tới trong giai đoạn này chưa có nhiều sự xuất hiện
của mục đích phục vụ cho nhân dân mà chủ yếu phục vụ cho triều đình.
III. ĐỊA DANH THĂNG LONG – HÀ NỘI TRONG ĐẠI VIỆT SỬ
KÝ TỒN THƯ GIAI ĐOẠN NHÀ TRẦN
1. Nhà Trần Trong “Đại Việt Sử ký Tồn thư”
Nhà Trần được bắt đầu với Triều đại Thái Tơng Hồng Đế tức là Trần
Cảnh làm vua bắt đầu tư 1226. Như vậy ta có thể thấy rằng triều đại nhà Trần
được bắt đầu từ 1226. Nhà Trần được nói đến Tập 2 trong bộ sử “Đại Việt sử ký
tồn thư” từ trang 1 đến trang 215.
Ta thấy 215 trang sử viết về nhà Trần, một số lượng khơng ít để mơ tả
tình hình chính trị cũng như các lĩnh vực khác của một triều đại. 12 đời vua nhà
Trần bắt đầu từ năm Bính Tuất [1226] chấm dứt ở năm kỷ mão [1339] tổng cộng
174 năm. 174 năm trong triều đại nhà Trần được nhắc nhở tới trong 215 trang
sách. Trong giai đoạn này ta còn thấy được nhắc tới trong 215 trang sách. Trong
KI L
giai đoạn này ta còn thấy được những địa danh Thăng Long – Hà Nội như sau:
IV.2. Địa danh Thăng Long – Hà Nội trong Đại Việt sử ký Tồn thư giai
đoạn nhà Trần.
Ở phần trên tơi đã trình bày được khái qt về nhà Trần trong Đại Việt Sử
ký tồn thư. Sang đến phần này tơi xin được trình bày về địa danh về Thăng
Long – Hà Nội trong giai đoạn nhà Trần.
17
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Bng 4: Thng kờ ủa Danh Thng Long H Ni giai ủon nh Trn
trong i Vit S Ký Ton Th.
Tờn triu ủi
Nm thỏng
Tờn vua
a danh
Bớnh Tut [ Kiờn Thỏi
Hong
Thỏng 2
32
Hong
1
25
hong nh
Lý
Thỏng 6
inh Hi [kiu nt
Trung] nm th
3 [1227] thỏng 4
Canh Dn [Kiờn nt
Trung] nm th
6 [1230] thỏng 3
thõn
[ nt
Thiờn ng chớnh
bỡnh nm th 5
KI L
[1236] thỏng 6
[Thiờn
23
Thng
Phng yờn Ho nh lý
Cung Ph Thin
Thỏng 6
inh
rang
Chựa bo Quang Thng
Thỏng 6
Bớnh
g s Dũng
4
Chựa Chõn Giỏo Phờ
Trung] nm th Tụng
2
S kin
OBO
OKS
.CO
M
T
Ghi chỳ
Tn
Du nt
in i Minh
Thnh i La
Vua Ng
M
1
26
0
rng 1
21
thnh
Cung L Thin
Nc
trn
2
v 1
14
vo
5
cung
in Thiờn An
xõy mi
2
9
14
ng
6
chớnh Bỡnh] nm
th
6[1237]
7
Thỏng Giờng
Mu
Tut nt
in
18
Linh di chuyn 2
23
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
[Thiờn
Quang
ng
ủn
ch
7
mi
chớnh bỡnh ] nm
CungThng X
Nc trn
Thỏng 7
uõn
ngp to
OBO
OKS
.CO
M
th7[1238]
in Bỏt Giỏc
Thỏng 8
26
Ban
yn
tic
Tõn Su [ Thiờn nt
ng chớnh bỡnh]
nm
th
10
[1231] thỏng 4
Ch Da
Hn hỏn, 1
ủt toỏc ra
8
Quý Móo [Thiờn nt
ng chớnh Bỡnh]
nm
th
12
[1243]
Thỏng 8
Quc T Giỏm
Vừ thnh
Thnh i La
i La
Cung ng Phong Vua Ng
Chớnh
ờ Thanh m
Bỡnh]
th
[1245]
14
Thỏng
Thỏng 8
K
KI L
giờng
Du[Thiờn nt
Chựa Diờn Hu
ng Chớnh Bỡnh]
nm
[1249]
th
2
22
2
V ủờ
Trựng
26
9
9
t T [Thiờn ng nt
nm
0
26
Trựng Tu
Thỏng 2
13
12
13
0
0
tu 1
17
Chựa
2
18
Thỏng giờng
Quý
1
Su ngh
[Nguyờn Phong] thut
Quc Hc Vin
Ging
19
Lp mi
Vừ Lp mi
2
1
2
5
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
nm
th
4
ng
[1253] thỏng 6
5
Thỏng 8
2
Phong] nm th
5 [1255] thỏng 8
Thỏng 10
H Tõy
Vua
ng 2
OBO
OKS
.CO
M
t móo [nguyờn nt
PhThiờn
chi
ng
thuyn
Vua
28
29
6
6
ủn
hnh cung
Bớnh
2
Thỡn
[ nt
Nguyờn Phong]
nm
th
6
[1256]
thỏng 2
Thỏng 5
3
[Nguyờn Phong]
nm
th
7
[1257]
Thỏng 4
Tõn Du [Thiu Thỏng
4
2
in i Minh
Cung Thỏnh T
5
7
7
Vua ng
i
7
1
8
7
Yn 1
13
Tic
2
Quý Hi [Thiu nt
in Thiờn An
Long] nm th 6
Ph
[1263]
Trng
Thỏng 2
2
Hong
KI L
Thỏng 2
6
Sụng Tụ Lch
Long] nm th 4 Tụng
[1261]
5
Sột ủỏnh
Vột sụng
T nt
inh
in Thiờn An
Sột ỏnh
1
23
Thiờn Trựng tu
1
21.
3
5
t Su [Thiờn nt
Ph
Thiờn Trựng Du
LOng] nm th
Trng
20
1
21
5
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
8 [1265]
Thỏng 2
Mu
[Thiu
nm
Long]
th
11
[1268]
Thỏng 6
Nhõm
8
th
15
[1272]
Thỏng 10
Phự] nm th 5
[1277]
thỏng 10
0
Ng Nhõn
[Thiu
Bo] Tụng
th
[1290]
Thỏng 4
Thỏng 5
2
Dn nt
Thu]
KI L
nm
Tỡm ngi 1
7
H Tõy
9
t nt
1
1
1
Quc
Tun
28
14
8
sai
ngi
ủỏnh cht
Khỏnh D
Canh
[Trựng
Cung Vn Th
Thỏng 2
1
Quc T Giỏm
4 Hong
[1281]
7
ti
Nhõm
nm
20
nhõn
inh Su [Bo nt
9
Hnh Ti 1
Phm
Thn nt
[Thiu Long ]
nm
inThiờn An
OBO
OKS
.CO
M
7
Thỡn nt
th
Sụng Tụ Lch
Sụng chy 2
6
Cung Nhn Tho
ngc
8
6
7
Thng
hong
7
bng h
Quý T [Trung nt
in Thiờn An
Vua Ng
Hng] nm th
Long Trỡ
Xem ủu
21
2
32
32
9
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
9 [1293]
voi
Thỏng 9
9
Thỏng 9
3
LOng] nm th
17[1309]
Thỏng 11
4
4
Tờn Trự
4
Chụn linh 4
24
Long] nm th
Ph Long Hng
cu
25
in Diờn Hiờn
Thng
1
Thm Thiờn Trỡ
Hong
7
Hi hỏt
Thỏng 9
Thỏng 9
Quý Su [Hng nt
Long] nm th
21[1313]
Thỏng 2
Gia Lõm
Trựng Thng
Khỏnh] nm th Tụng
Quang
hong
Cung Thỏnh T
Bng H
Hong
8
2
28
29
03
03
cu
Quý Hi [i nt
Nh Thỏi Hc
Khỏnh] nm th
Cung
10[1323]
Quang
Thỏng 8
29
Chụn hỡnh
KI L
7 [1320]
5
cung
Cung
Thỏng 3
4
5
Vua hnh 1
Canh Thõn [i Minh
Thỏng 3
4
nt
Thỏng 9
7
chộm 1
Lng Quy c
Thỏng 9
6
x
CanhTut [Hng nt
18 [1310]
5
Ch Da
OBO
OKS
.CO
M
K Du [Hng nt
Vua Ng
2
28
Trựng Vua Ng
2
29
03
03
Thỏng 8
22
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Nh Thỏi Hc
Hu] nm th 9 Tụng
Cung
[1337]
Hong
Quang
Thỏng 6
in
Thỏng 6
Vua ng
2
9
Trựng Vua ng
2
30
08
4
08
Thu Sột ủỏnh
OBO
OKS
.CO
M
8
inh Su [Khai Hin
ỡnh t Võn
9
in Thiờn An
Vua ng
Phong] nm th Tụng
Long Trỡ
Duyt
Bớnh
nm
Thõn nt
Phong]
th
16
[1356]
Thỏng 10
th
[1357]
Thỏng 10
Thỏng 10
Canh
2
[Thiu
2
27
27
17
Chiờu Thỏi Hu 1
lp
18
36
ủn
Tut Ngh
Cung Thỏnh T
Vua ng
ụng Cụng
Vua ng
Quc T Giỏm
Khỏnh] Tụng
2
18
36
Chu Vn 1
28
An mt
51
inh T [Long Du
H Tõy
23
Vua ng
38
38
nm th 1[1370] Hong
Thỏng 10
32
chay
KI L
nm
Phong]
Chựa
Khỏnh
Du nt
inh
[Thiu
25
Thỏng 11
[Thiu
25
cm quõn
Hong
Thỏng 11
1
Sột ủỏnh
Tõn Móo, [Thiu D
11 [1351]
0
4
Chng
2
10
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
3
Khỏnh] nm th Tụng
Phng
5 [1377]
Hong
Tm
Thỏng 5
Nghi Vua ng
1
17
62
12
4
OBO
OKS
.CO
M
67
Canh
Thn Ph
[Xng
Phự]
nm
th
4
[1380]
Thỏng 11
Phự] nm th 8
[1384]
Thỏng 5
Canh
6
[Quang
Th 1
6
cht
Giỏp Tý [Xng Nt
5
Vn Miu
Cung Bo Ho
70
Chn Thỏi 1
6
hc sinh
Ng Thun
Sụng Thiờn c Khi
Thỏi] Tụng
70
1
20
sụng
81
nm th 3[1390] Hong
Thỏng 10
7
Tõn Mựi [Quang nt
in
Thỏi] nm th 4
Chng
[1391]
Thỏng 12
9
9
[Quang
Du nt
Thỏi]
KI L
Quý
Thu Xõy mi
H Tõy
24
83
Thỏi
1
4
Dng
86
nm th 6[1393]
Thụng
Thỏng 9
dõm vi
t Du [1045]
Thiu
ụng Cung
Sột ủỏnh
Thỏng 6
ng C Lit
Xõy
Thỏng 6
t Du [1045] Thiu
1
2
27
209
ủa
ủim mi
ụng Cng
24
Sột ủỏnh
2
24
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
0
Thỏng 6
ng C Vit
Thỏng 6
Xõy
ủa
27
209
ủim mi
T bng thng kờ trờn, ta cú Bng tp hp v phõn loi ủa danh nh sau:
OBO
OKS
.CO
M
Bng 5: Tng hp v ủa danh Thng Long H Ni trong i Vit S
ký ton th giai ủon nh Trn.
STT
Tờn Triu i
S ủa danh
T l (%)
1
Thỏi Tụng Hong
25
39.68
2
Thỏnh Tụng Hong
6
9.852
3
Nhõn Tụng Hong
11
17.46
4
Minh Tụng Hong
4
6.34
5
Hin Tụng Hong
2
3.17
6
D Tụng Hong
5
7.93
7
Ngh Tụng Hong
1
1.58
8
D Tụng Hong
2
3.17
9
Ph
2
3.17
10
Thun Tụng Hong
3
4.47
11
Thiu
2
3.51
Tng
11 triu ủi
63
100%
T bng tng hp trờn ta cú bng phõn loi sau
Bng 6: Phõn loi v ủa danh Thng Long H Ni giai ủon nh Trn.
Phõn loi ủa danh
S ln
T l (%)
Chựa
4
6,34
Thnh
3
4,47
Cung
7
11,11
in
11
17,46
Cỏc ủa danh khỏc
30
47,46
6
Quc T Giỏm
8
13,01
Tng s
6 loi ủa danh
63
100%
1
2
3
4
5
KI L
STT
25