Tải bản đầy đủ (.pdf) (146 trang)

Tuyển tập Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.2 MB, 146 trang )

TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
MÔN SINH


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 MÔN SINH ĐỀ SỐ 10
Câu 1. (ID: 81052 ) Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội so với alen a quy định thân đen. Một
quần thể ruồi giấm có cấu trúc di truyền là 0,1 AA : 0,4 Aa : 0,5 aa. Loại bỏ các cá thể có kiểu hình
thân đen rồi cho các cá thể còn lại thực hiện ngẫu phối thì thành phần kiểu gen của quần thể sau ngẫu
phối là:
A. 0,09 AA : 0,12 Aa : 0,04 aa.
B. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa.
C. 0,09 AA : 0,87 Aa : 0,04 aa.
D. 0,2 AA : 0,2 Aa : 0,1 aa.
Câu 2. (ID: 81053) Giả sử tần số tương đối của A/a trong một quần thể ruồi giấm là 0,7/0,3, thành
phần kiểu gen của quần thể sau một thế hệ ngẫu phối là:
A. 0,14 AA : 0,26 Aa : 0,6 aa.
B. 0,49AA : 0,21 Aa : 0,09 aa.
C. 0,49 AA : 0,42 Aa : 0,09 aa.
D. 0,09 AA : 0,21 Aa : 0,49 aa.
Câu 3. (ID: 81054) Lai giữa 2 bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn,
với tần số hoán vị là 20%. Kết quả ở F2 khi cho F1 tạp giao sẽ là:
A. 25% mình xám, cánh ngắn : 50% mình xám, cánh dài : 25% mình đen, cánh dài.
B. 70% mì
nh xám, cánh dài : 5 % mình xám , cánh ngắn : 5% mình đen, cánh dài : 20 % mình đen ,
cánh ngắn.
C. 40% mình xám, cánh ngắn : 40% mình đen , cánh dài : 10% mình xám, cánh dài : 10% mình đen ,
cánh ngắn.
D. 75% mình xám, cánh dài : 25% mình đen , cánh ngắn.
Câu 4. (ID: 81055) Ở một vài quần thể cỏ, khả năng mọc trên đất nhiễm kim loại nặng như nicken
được qui định bởi gen trội R. Trong một quần thể có sự cân bằng về thành phần kiểu gen, có 51% hạt
có thể nảy mầm trên đất nhiễm kim loại nặng. Tần số tương đối của các alen R vàr làbao nhiêu?


A. p = 0,7, q = 0,3
B. p = 0,3, q = 0,7
C. p = 0,2, q = 0,8
D. p = 0,8, q= 0,2
DE
Câu 5: (ID: 81056 ) Cơ thể có kiểu gen AaBb
giảm phân tạo ra 16 loại giao tử, trong đó loại giao
de
tử AbDe chiếm tỷ lệ 4,5%. Biết rằng không có đột biến, tần số hoán vị gen là:
A. 40%

B. 24%

C. 18%

D. 36%

Câu 6. (ID: 81057) Bệnh máu khó đông ở người di truyền do một đột biến gen lặn trên NST giới tính
X. Tỉ lệ giao tử chứa đột biến gen lặn chiếm 1% trong một cộng đồng. Tần số đàn ông có thể biểu hiện
bệnh này trong cộng đồng là bao nhiêu?
A. 0,1
B. 0,01
C. 0,005
D. 0,99
Câu 7. (ID: 81058) Trong bảng mã di truyền của mARN có: Mã mở đầu AUG, mã kết thúc UAA,
UAG, UGA. Bộ ba nào sau đây của gen có thể bị biến đổi thành bộ ba vô nghĩa (không mã hoá axit
amin nào cả) bằng cách chỉ thay 1 nucleotit.
A. AXX
B. AAA
C. XGG

D. XXG
Câu 8. (ID: 81059) Trong bảng mã di truyền của mARN có: Mã kết thúc: UAA, UAG, UGA. Mã mở
đầu: AUG. U được chèn vào giữa vị trí 9 và 10 (tính theo hướng từ đầu 3'- 5') của mARN dưới đây:
5'GXU-AUG-XGX-UUA-XGA-UAG-XUA-GGA-AGX3'.
Khi nó dịch mã thành chuỗi polipeptit thì chiều dài của chuỗi là (tính bằng axit amin):
A. 3
B. 8
C. 5
D. 9
Câu 9. (ID: 81060) Trong phép lai giữa 2 thứ đậu thuần chủng: đậu hạt vàng, trơn và đậu hạt xanh,
nhăn được F1 toàn cây đậu hạt vàng, trơn. Cho các cây F1 tự thụ phấn ở thế hệ F2 nhận được 4 kiểu
hình: hạt vàng, trơn, hạt vàng nhăn, hạt xanh trơn, hạt xanh nhăn. Kết quả trên có thể cho ta kết luận gì
về các alen qui định hình dạng hạt và màu sắc hạt?
A. Các alen lặn luôn luôn biểu hiện ra kiểu hình.
B. Các alen nằm trên các NST riêng rẽ.
C. Gen alen qui định mỗi cặp tính trạng đã phân ly tự do trong quá trình giảm phân hình thành giao
tử.
D. Các alen nằm trên cùng một cặp NST.
Câu 10. (ID: 81061) Để phát hiện một tính trạng do gen trong ti thể qui định, người ta dùng phương
pháp nào?
A. Lai phân tí
ch.
C. Lai thuận nghịch.
B. Lai xa.
D. Cho tự thụ phấn hay lai thân thuộc.
1


Câu 11. (ID : 81062) Đột biến gen là gì?
A. Rối loạn quá trình tự sao của một gen hoặc một số gen.

B. Phát sinh một hoặc số alen mới từ một gen.
C. Biến đổi ở một hoặc vài cặp nucleotit của ARN.
D. Là những biến đổi đột ngột trong cấu trúc của nhiễm sắc thể.
Câu 12. (ID: 81063) Hai gen đều dài 4080 Ănstron. Gen trội A có 3120 liên kết hidro, gen lặn a có
3240 liên kết hidro. Trong 1 loại giao tử (sinh ra từ cơ thể mang cặp gen dị hợp Aa ) có 3120 guanin và
xitozin; 1680 adenin vàtimin. Giao tử đó là:
A. AA
B. Aa
C. aa
D. AAaa
Câu 13. (ID: 81064) Hiện tượng giúp sinh vật có khả năng phản ứng kịp thời trước những biến đổi nhất
thời hay theo chu kỳ của môi trường là các
A. thường biến.
B. đột biến gen.
C. biến dị tổ hợp.
D. đột biến gen và biến dị tổ hợp.
Câu 14. (ID: 81065) Giới hạn của thường biến là:
A. mức phản ứng của kiểu gen trước những biến đổi của môi trường.
B. mức phản ứng của môi trường trước một kiểu gen.
C. mức phản ứng của kiểu hình trước những biến đổi của kiểu gen.
D. mức phản ứng của kiểu hình trước những biến đổi của môi trường.
Câu 15. (ID: 81066) Gen B quy định thân xám trội hoàn toàn so với gen b quy định thân đen; gen H quy
định cánh dài trội hoàn toàn so với gen h quy định cánh ngắn. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp NST
tương đồng. Ruồi giấm cái dị hợp hai cặp gen phát sinh tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ: 40%Bh: 40%bH:
10%BH: 10%bh. Kết luận nào sau đây đúng nhất?
A. Hai cặp gen phân li độc lập nên kiểu gen dị hợp 2 cặp tạo ra 4 loại giao tử như trên
Bh
B. Kiểu gen của cá thể này là
, hoán vị gen với tần số 20%
bH

BH
, hoán vị gen với tần số 20%
C. Kiểu gen của cá thể này là
bh
BH
D. Kiểu gen của cá thể này là
hoán vị gen với tần số 60% .
bh
Câu 16. (ID: 81067) Ở người, alen m quy định bệnh mù màu (đỏ và lục), alen trội tương ứng M quy
định mắt nhìn màu bình thường, gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X ở vùng không tương đồng
với nhiễm sắc thể giới tính Y. Alen a quy định bệnh bạch tạng, alen trội tương ứng A quy định da bình
thường, gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường. Trong trường hợp không có đột biến xảy ra, theo lí
thuyết, cặp vợ chồng có kiểu gen nào sau đây có thể sinh con mắc cả hai bệnh trên?
A. AaXMXm × AAXMY
C. AAXmXm × AAXMY

B. AaXMXM × AAXmY
D. AaXmXm × AaXMY

Câu 17: (ID: 81068) Trong quần thể của một loài thú, xét hai lôcut: lôcut một có 3 alen là A1, A2, A3;
lôcut hai có2 alen làB vàb. Cả hai lôcut đều nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới
tính X và các alen của hai lôcut này liên kết không hoàn toàn. Biết rằng không xảy ra đột biến, tính theo
lí thuyết, số kiểu gen tối đa về hai lôcut trên trong quần thể này là:
A.18
B. 36
C.30
D. 27
Câu 18. (ID: 81069) Thường biến là
A. những biến đổi đồng loạt về kiểu gen.
B. những biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng kiểu gen.

C. những biến đổi đồng loạt về kiểu gen tạo ra cùng kiểu hình.
D. những biến đổi đồng loạt về kiểu gen do tác động của môi trường
Câu 19. (ID: 81070 ) Cơ sở tế bào học của định luật phân li là
A. sự phân li ngẫu nhiên của các cặp NST tương đồng trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh.
B. sự tiếp hợp và trao đổi chéo của cặp NST đồng dạng.
C. sự phân li của cặp NST tương đồng trong nguyên phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh.
D. cơ chế tự nhân đôi trong gian kì và sự tổ hợp trong thụ tinh.
Câu 20. (ID: 81071 ) Định luật Hacđi-Vanbec có ý nghĩa gì?
A. Giải thích được sự ổn định qua thời gian của những quần thể tự nhiên.
B. Biết được tần số các alen có thể xác định được tần số kiểu gen và kiểu hình trong quần thể.
2


C. Từ tỉ lệ kiểu hình trong quần thể có thể suy ra tần số tương đối của các alen.
D. Cả A, B và C.
Câu 21: (ID: 81072) Một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định
hoa trắng. Thế hệ ban đầu (P) của một quần thể có tần số các kiểu gen là 0,5Aa:0,5aa. Các cá thể của
quần thể ngẫn phối và không có các yếu tố làm thay đổi tần số alen, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở
thế hệ F1 là:
A. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
B. 7 cây hoa đỏ : 9 cây hoa trắng
C. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
D. 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng

Câu 22. (ID: 81073 ) Hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập có đặc điểm chung là:
A. các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do.
B. làm tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp.
C. làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.
D. các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
Câu 23. (ID: 81074 ) Tính trạng máu khó đông do gen lặn a nằm trên NST giới tính X, không có alen

tương ứng trên NST. Bố mẹ đều bình thường sinh được một con trai bị máu khó đông. Kiểu gen của bố mẹ

A. XAXA x XAY
B. XAXa x XAY
C. XAXa x XaY
D. XAXA x XaY.
Câu 24. (ID: 81075) Loại đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi chiều dài của gen và tỉ lệ giữa
các loại nuclêôtit trong gen?
A. Mất 1 cặp nuclêôtit và đảo vị trí giữa 2 cặp nuclêôtit.
B. Thay thế một cặp nuclêôtit bằng một cặp nuclêôtit khác loại.
C. Thay thế một cặp nuclêôtit bằng một cặp nuclêôtit cùng loại.
D. Thêm một cặp nuclêôtit và thay thế cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác.
Câu 25. (ID: 81077 ) Cho lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AA x aa (A là trội so với a) thi ở thế hệ F1 sẽ có
tỉ lệ kiểu gen:
A. 1 đồng hợp: 3 dị hợp.
B. 100% dị hợp.
C. 1 đồng hợp: 1 dị hợp.
D. 3 dị hợp: 1 đồng hợp.
Câu 26. (ID: 81078) Noãn bình thường của một loài cây hạt kín có 12 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử chính
ở noãn đã thụ tinh của loài này, người ta đếm được 28 nhiễm sắc thể đơn ở trạng thái chưa tự nhân đôi.
Bộ nhiễm sắc thể của hợp tử đó thuộc dạng đột biến nào sau đây?
A. 2n + 1
B. 2n + 1 + 1
C. 2n + 2
D. 2n + 2 + 2
Câu 27. (ID: 81079) Trong một quần thể cây hoa mõm chó có 80 cây hoa trắng, 100 cây hoa hồng và 20
cây hoa đỏ biết rằng hoa đỏ có kiểu gen C rCr, hoa hồng có kiểu gen CrCw, hoa trắng có kiểu gen CwCw. Tần
số alen Cr trong quần thể là:
A. 0,25
B. 0,35

C. 0,45
D. 0,65
Câu 28. (ID: 81080) Một người phụ nữ sinh đôi hai đứa trẻ đều là con trai: một đứa nhóm máu AB, da
trắng, tóc quăn, sống mũi thẳng; một đứa nhóm máu AB, da trắng, tóc thẳng, sống mũi thẳng. Không có
đột biến có liên quan đến các tính trạng trên. Nhận định nào sau đây đúng nhất?
A. Hai đứa trẻ là hai chị em
B. Hai đứa trẻ là hai anh em
C. Hai đứa trẻ đồng sinh khác trứng
D. Hai đứa trẻ đồng sinh cùng trứng.
Câu 29: (ID: 81081) Giả sử không có đột biến xảy ra, mỗi gen quy định một tính trạng và gen trội là
trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, phép lai AabbDdEe × aaBbddEE cho đời con có kiểu hình trội về cả
4 tính trạng chiếm tỉ lệ
A. 12,50%
B. 6,25%
C. 18,75%
D. 37,50%
Câu 30. (ID: 81082) Ở đậu Hà-Lan, bộ NST 2n = 14, có bao nhiêu thể tam nhiễm kép khác nhau có thể

nh thành?
A. 7
B. 14
C. 21
D. 28
Câu 31: (ID: 81083 ) Cho biết không có đột biến, hoán vị gen giữa alen B và b ở cả bố và mẹ đều có
AB Ab
Ab
×
tần số 20%. Tính theo lí thuyết, phép lai
cho đời con có kiểu gen
chiếm tỉ lệ

ab aB
Ab
A. 10%
B. 4%
C. 40%
D. 16%

3


Ab
Dd giảm phân bình thường và có
aB
hoán vị gen giữa alen B và b, Theo lí thuyết, các loại giao tử được tạo ra từ tế bào này là
A. ABD; AbD; aBd; abd hoặc ABd; Abd; aBD; abD
B. ABD; abd hoặc Abd; abD hoặc AbD; aBd
C. abD; abd hoặc Abd; ABD hoặc AbD; aBd
D. ABD; ABd; abD; abd hoặc AbD; Abd; aBd; aBD
Câu 33. (ID: 81085) Một ruồi giấm cái mắt đỏ mang một gen lặn mắt trắng nằm trên nhiễm sắc thể X
giao phối với một ruồi giấm đực mắt đỏ sẽ cho ra F1:
A. 1/2 ruồi có mắt trắng.
B. 3/4 ruồi mắt đỏ, 1/4 ruồi đực mắt trắng.
C. toàn bộ ruồi đực có mắt trắng.
D. 1/2 số ruồi đực có mắt trắng.
Câu 34. (ID: 81086) Biết gen A quy định quả ngọt là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả chua.
Đem lai hai cây tứ bội với nhau, kết quả phân li kiểu hình ở F1 là 75% ngọt, 25% chua.
là:
A. AAaa x Aaaa.
B. Aaaa x Aaaa.
C. AAaa x aaaa.

D. AAAa x Aaaa
Câu 35. (ID: 81088) Cho các bộ ba ATTGXX trên mạch mã gốc ADN, dạng đột biến nào sau đây gây
hậu quả nghiêm trọng nhất?
A. ATXGXX
B. ATTGXA
C. ATTXXXGXX
D. ATGXX
Câu 36. (ID: 81089) Thể tứ bội kiểu gen AAaa giảm phân cho tỉ lệ giao tử như thế nào?
A. 100% Aa
B. 1 AA : 1 aa
C. 1 AA : 4 Aa : 1 aa
D. 1AA : 2Aa : 1 aa
Câu 37. (ID: 81090 ) Thứ tự các phân tử tham gia vào quá trình sinh tổng hợp prôtêin như thế nào?
A. mARN tARN ADN Polypeptit.
B. ADN mARN Polypeptit tARN.
C. tARN Polypeptit ADN mARN.
D. ADN mARN tARN Polypeptit
Câu 38. (ID: 81091 ) Dạng đột biến nào sau đây làm biến đổi cấu trúc của prôtêin tương ứng nhiều
nhất?
A. Mất một nuclêôtit sau mã mở đầu.
B. Thêm một nuclêôtit ở bộ ba trước mã kết thúc.
C. Thay thế 2 nuclêôtit không làm xuất hiện mã kết thúc.
D. Thay một nuclêôtit ở vị trí thứ ba trong một bộ ba ở giữa gen.
Câu 39. (ID: 81093 ) Loại đột biến nào làm thay đổi các gen trong nhóm gen liên kết này sang nhóm
gen liên kết khác?
A. Đảo đoạn NST.
B. Chuyển đoạn NST.
C. Lặp đoạn NST.
D. Mất đoạn NST.
Câu 40. (ID: 81094 ) Bộ NST trong tế bào sinh dưỡng của một cá thể được ký hiệu là 2n+1, đó là dạng

đột biến nào?
A. Thể một nhiễm.
B. Thể tam nhiễm.
C. Thể đa nhiễm.
D. Thể khuyết nhiễm.
Câu 41. (ID: 81095 ) Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội so với gen a quy định quả vàng. Cho phép
lai Aa x Aa, giả sử trong quá trình giảm phân hình thành giao tử đực, ở lần giảm phân I cặp NST chứa
cặp gen trên nhân đôi nhưng không phân li. Thể dị bội có kiểu hình quả vàng ở đời con có thể là:
A. thể khuyết nhiễm.
B. thể 1 nhiễm.
C. thể 3 nhiễm.
D. thể 4 nhiễm.
Câu 42. (ID: 81096) Giả sử tần số tương đối của A/a trong một quần thể ruồi giấm là 0,7/0,3, thành
phần kiểu gen của quần thể sau một thế hệ ngẫu phối là:
A. 0,14 AA : 0,26 Aa : 0,6 aa.
B. 0,49AA : 0,21 Aa : 0,09 aa.
C. 0,49 AA : 0,42 Aa : 0,09 aa.
D. 0,09 AA : 0,21 Aa : 0,49 aa.
Câu 43. (ID: 81097) Đặc điểm nào không phải của thường biến?
A. Là các biến dị định hướng.
B. Xảy ra đồng loạt trong phạm vi một thứ, một nòi hay một loài.
C. Có thể di truyền được cho các thế hệ sau.
D. Không là nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống.
Câu 44. (ID: 81098 ) Điều kiện cần và đủ để nghiệm đúng định luật phân ly độc lập của Men-Đen là:
A. Bố và mẹ đều phải thuần chủng.
B. Có quan hệ tính trội, tính lặn hoàn toàn.

Câu 32: (ID: 81084 ) Giả sử một tế bào sinh tinh có kiểu gen

4



C. Mỗi gen phải nằm trên một NST riêng rẽ.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 45. (ID: 81099 ) Bệnh thiếu máu hình liềm (HbS) ở người là do đột biến gen mã hoá chuỗi Hb gây
nên, gen này nằm trên NST số 11. Nếu ở thể dị hợp sẽ gây bệnh thiếu máu hình liềm nhẹ, còn ở thể
đồng hợp (HbSHbS) thì gây chết. Trong một gia đình: mẹ thiếu máu hình liềm nhẹ, bố bình thường,
khả năng họ sinh con trai đầu lòng thiếu máu nhẹ là
A. 50%.
B. 25 %.
C. 12,5%.
D. 6,25%.
Câu 46. (ID: 81100) Một cặp vợ chồng: người vợ có bố, mẹ đều mù màu, người chồng có bố mù màu,
mẹ không mang gen bệnh. Con của họ sinh ra sẽ như thế nào?
A. Tất cả con trai, con gái đều bị bệnh.
B. Tất cả con gái đều không bị bệnh, tất cả con trai đều bị bệnh.
C. 1/2 con gái mùmàu, 1/2 con gái không mùmàu, 1/2 con trai mùmàu, 1/2 con trai không mùmàu.
D. Tất cả con trai mù màu, 1/2 con gái mù màu, 1/2 con gái không mù màu.
Câu 47. (ID: 81101) A: quả đỏ, a: quả vàng. Cặp bố mẹ có kiểu gen nào sau đây cho kết quả theo tỉ lệ
11 đỏ : 1 vàng
1. AAaa x Aa
2. Aa x AAAa
3. AAAa x Aaaa
4. AAa x Aaaa
A. 1 và2
B. 3 và4
C. 1 và4
D. 2 và3
Câu 48. (ID: 81102) Ở cà độc dược, 2n = 24 chỉ có tế bào noãn thừa 1 nhiễm sắc thể mới thụ tinh bình
thường, còn hạt phấn thừa 1 nhiễm sắc thể bị teo hoặc không nẩy ống phấn để thụ tinh được. Cho biết

thể tam nhiễm ở cặp nhiễm sắc thể số 1 cho quả tròn, còn thể song nhiễm bình thường cho dạng quả
bầu dục . Cho biết các kiểu giao tử của cây tam nhiễm cái, nêu tình trạng hoạt động của chúng?
A. Giao tử (n +1) bất thụ.
C. Giao tử (n) và (n +1) hữu thụ.
B. Không có giao tử hữu thụ.
D. Giao tử (n) hữu thụ và (n+1) bất thụ.
Câu 49. (ID: 81103) Nguyên tắc nào sau đây được sử dụng vào việc lập bản đồ gen?
A. Dựa vào hiện tượng phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân.
B. Dựa vào tần số hoán vị gen để suy ra vị trí tương đối của các gen trên NST.
C. Dựa vào đột biến chuyển đoạn để suy ra vị trí của gen trên NST.
D. Căn cứ vào kết quả lai phân tích cá thể mang kiểu hình trội
Câu 50. (ID: 81104 ) Morgan đã phát hiện những qui luật di truyền nào sau đây?
A. Phát hiện ra qui luật di truyền liên kết gen.
B. Phát hiện ra qui luật di truyền liên kết với giới tính.
C. Quy luật di truyền qua tế bào chất.
D. Cả A và B.
-----------------HẾT------------------------

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Lời giải chi tiết :
Loại bỏ thân đen aa, cho các cá thể còn lại ngẫu phối
Chia lại P: 0,2AA : 0,8Aa
Ngẫu phối
F1: 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa.
5


Đáp án B
Câu 2. Lời giải chi tiết :
Thành phần kiểu gen của quần thể sau một thế hệ ngẫu phối là:0,49 AA : 0,42 Aa : 0,09 aa.

Đáp án C
Câu 3. Lời giải chi tiết :
P thuần chủng: xám, dài x đen ngắn
 F1: AB/ab
F1 x F1, f = 20%
Ruồi cái cho giao tử ab = 40%
Ruồi đực cho giao tử ab = 50% ( do không có hoán vị gen)
F2: ab/ab = 0,4*0,5 = 0,2
 KH đen ngắn aabb = 20%
 Kh xám dài A-B- = 20% + 50% = 70%
 KH xám ngắn A-bb = đen dài aaB- = 25% - 20% = 5%
 Đáp án B
Câu 4. Lời giải chi tiết :
Tỉ lệ hạt không nảy được là 49%. Những hạt này có kiểu gen rr
Do có sự cân bằng về kiểu gen
 Tần số alen r = 0,7  q = 0,7
 Tần số alen R = 0,3  p = 0,3
 Đáp án B
Câu 5: Lời giải chi tiết :
Ab De chiếm tỉ lệ 4,5%




Giao tử De chiếm tỉ lệ 4,5% : 0,25 = 18%
Tần số hoán vị gen f = 36%
Đáp án D

Câu 6. Lời giải chi tiết :
Tỉ lệ giao tử trong một cộng đồng = tần số alen

 Tần số alen lặn là 0,01
Bệnh máu khó đông trên NST giới tính X
 Tỉ lệ đàn ông mắc bệnh là : 0,01
Đáp án B
Câu 7. Lời giải chi tiết :
Bộ ba trên gen có thể bị biến thành bộ ba vô nghĩa  bộ ba kết thúc khi thay 1 u là 3’AXX5’ , thay nu
X ở giữa bằng T sẽ thành 3’ATX5’ trên mARN sẽ là 5’UAG3’
Đáp án A
Câu 8. Lời giải chi tiết :
Sau khi chèn, mARN : 5’GXU-AUG-XGX-UUA-XGA-UAG-UXU-AGG-AAG-X..3’
Mạch có 4 acid amin
Đáp án A
Câu 9. Lời giải chi tiết :
Ptc : vàng trơn x xanh nhăn
F1:
vàng trơn
F1 tự thụ
F2: vàng trơn, vàng nhăn, xanh trơn, xanh nhăn
Từ kết quả trên, ta có thể rút ra kết luận là: Gen alen qui định mỗi cặp tính trạng đã phân ly tự do trong
quá trình giảm phân hình thành giao tử.
Đáp án C
A sai
B sai do đời con có 4 tính trạng nhưng vẫn chưa biết đó là do phân li độc lập hay là hoán vị gen
D sai do không thể khẳng định chúng trên 1 NST được khi chưa biết rõ tỉ lệ từng loại tính trạng
Câu 10. Lời giải chi tiết :
Để phát hiện ra tính trạng do gen trong ti thể xác định, người ta dùng phương pháp lai thuận nghịch,
đánh giá vai trò của bố và mẹ trong sự biểu hiện ra kiểu hình của gen
Đáp án C
6



Câu 11. Lời giải chi tiết :
Đột biến gen là : phát sinh một hoặc số alen mới từ một gen.
Đáp án B
Câu 12. Lời giải chi tiết :
Mỗi gen có tổng số nu là : (4080: 3.4) = 2400 nu
Gen A:
2A + 2G = 2400
2A + 3G = 3120
Giải ra:
A= 480 = T
G= 720 = X
Gen a:
2A + 2G = 2400
2A + 3G = 3240
Giải ra:
A= 360 = T
G= 840 = X
Giao tử có :
Adenin = Timin = 1680 = 9360 + 480)*2
Guanin = Xytozin = 3120 = (840 + 720)*2
 Giao tử là : AAaa
 Đáp án D
Câu 13. Lời giải chi tiết :
Hiện tượng đó là thường biến. Sự mềm dẻo kiểu hình ấy giúp cho các sinh vật có khả năng phản ứng
trước những biến đổi nhất thời hoặc theo chu kì của môi trường, nâng cao khả năng sống sót và sinh
sản của các sinh vật
Đáp án A
Câu 14. Lời giải chi tiết :
Giới hạn của thường biến là mức phản ứng của kiểu gen trước những biến đổi của môi trường

Đáp án A
Câu 15. Lời giải chi tiết :
Ruồi giấm cái dị hợp hai cặp gen phát sinh tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ: 40%Bh: 40%bH: 10%BH: 10%bh
 2 gen này nằm trên 1 NST
 Giao tử Bh, bH là giao tử mang gen liên kết,
Giao tử BH, bh là giao tử mang gen hoán vị, tân số hoán vị f = 20%
Vậy kiểu gen là : Bh/bH tần số hoán vị là f = 20%
Đáp án B
Câu 16. Lời giải chi tiết :
Cặp vợ chồng có thể sinh ra con mắc cả 2 bệnh trên => cả bố và mẹ đều mang alen gây bệnh .
 Loại các đáp án A, B,C
 Kiểu gen bố mẹ làAaXmXm × AaXMY
Đáp án D
Mẹo : nhìn cặp gen A-a chỉ cócặp vợ chồng D làcókhả năng sinh ra con aa

Câu 17: Lời giải chi tiết :
Số kiểu gen tối đa là : 6 + 6C2 + 6= 27
Đáp án D
Câu 18. Lời giải chi tiết :
Thường biến là : những biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng kiểu gen.
Đáp án B
Câu 19. Lời giải chi tiết :
Cơ sở tế bào học của định luật phân li là : sự phân li ngẫu nhiên của các cặp NST tương đồng trong
giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh.
Đáp án A
Câu 20. Lời giải chi tiết :
Đáp án D. Định luật Hacdi – Vanbec có cả 3 ý nghĩa trên
7



Câu 21: Lời giải chi tiết :
P: 0,5Aa : 0,5aa
Tần số alen A = 0,25
Tần số alen a = 0,75
Ngẫu phối, F1: 1/16AA : 6/16Aa : 9/16aa
 7 đỏ : 9 trắng
Đáp án B

Câu 22. Lời giải chi tiết :
Hai hiện tượng trên có đặc điểm chung là : làm tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp thông qua làm tăng
số lượng các tổ hợp giao tử
Đáp án B
Câu 23. Lời giải chi tiết :
Mẹ bình thường, con trai bị máu khó đông  đã nhận NST Xa từ mẹ
 Mẹ có KG là XAXa
Đáp án B
Câu 24. Lời giải chi tiết :
Loại đột biến không làm thay đổi chiều dài gen + tỉ lệ các loại nu trong gen là:
C. Thay thế một cặp nuclêôtit bằng một cặp nuclêôtit cùng loại.
Ví dụ như A-T thành T-A
Đáp án C
Câu 25. Lời giải chi tiết :
F1 sẽ có kiểu gen là : 100% dị hợp : Aa
Đáp án B
Câu 26. Lời giải chi tiết :
Bộ NST lưỡng bội của loài: 2n = 24
Vậy hợp tử đó có 28 NST thì sẽ có dạng : 2n+2+2
Đáp án D
Câu 27. Lời giải chi tiết :
Tần số kiểu gen Cr trong quần thể = CrCr + 1/2 CrCw = 20 / 200 + 100 /400 = 0,35

Đáp án B
Câu 28. Lời giải chi tiết :
Do 2 đứa trẻ là sinh đôi, có tính trạng màu tóc khác nhau
 Hai đứa trẻ là đồng sinh khác trứng
 Đáp án C
Câu 29: Lời giải chi tiết :
Đời con , KH trội về cả 4 tính trạng chiếm tỉ lệ : ½*1/2*1/2*1 = 1/8 = 12,5%
Đáp án A
Câu 30. Lời giải chi tiết :
Đậu hà lan có n = 7 . Đột biến có liên quan đến 2 cặp NST tương đồng nên
Số thể tam nhiễm kép được hình thành là : 7C2 = 21
Đáp án C
Câu 31: Lời giải chi tiết :
AB/ab cho giao tử Ab bằng 10%
Ab/aB cho giao tử Ab bằng 40%
Đời con, kiểu gen Ab/Ab chiếm tỉ lệ : 0,4*0,1 = 0,04 = 4%
Đáp án B
Câu 32: Lời giải chi tiết :
1 tế bào sinh tinh giảm phân có hoán vị gen chỉ có thể tạo ra được 4 loại giao tử
[ (Ab ,AB ) ; (ab ,aB ) ] * (D , d)
Có 2 hướng xảy ra: ABD; AbD; aBd; abd hoặc ABd; Abd; aBD; abD
Đáp án A
Câu 33. Lời giải chi tiết :
A : mắt đỏ >> a mắt trắng
P : XAXa x XAY
F1: 2 XAX- : XAY : XaY
8


Kh: ¾ ruồi mắt đỏ, ¼ còn lại là ruồi đực mắt trắng

Đáp án B
Câu 34. Lời giải chi tiết :
F1: 3 A- : 1 aaaa
 Hoặc mỗi bên cho giao tử aa = ½  P: Aaaa x Aaaa
Hoặc một bên cho aa = 1, 1 bên cho aa = ¼ : không có kiểu gen nào phù hợp cả
Đáp án B
Câu 35. Lời giải chi tiết :
Dạng đột biến gây hậu quả nghiêm trọng nhất là dạng D – đây là đột biến mất 1 cặp nu, nó làm cho tất
cả các bộ ba đằng sau tính từ điểm đột biến sẽ bị phiên mã sai lệch đi
Đáp án D
Câu 36. Lời giải chi tiết :
Thể tứ bôi giảm phân cho giao tử : 1 AA : 4 Aa : 1 aa
Đáp án C
Câu 37. Lời giải chi tiết :
Thứ tự các phân tử tham gia vào quá trình sinh tổng hợp prôtêin :
ADN mARN tARN Polypeptit
Đáp án D
Câu 38. Lời giải chi tiết :
Dạng làm biến đổi cấu trúc protein nhiều nhất là : mất 1 nu sau mã mở đầu
Điều này sẽ làm sai lệch toàn bộ tất cả các acid amin được tổng hợp ra , chuỗi acidamin tổng hợp được
sẽ không thể sử dụng được hoặc nếu sử dụng sẽ làm hỏng các chức năng sinh lý của tế bào
Đáp án A
Câu 39. Lời giải chi tiết :
Loại đột biến làm thay đổi các gen trong nhóm gen liên kết này sang nhóm gen liên kết kia có thể tương
đương với gen chuyển từ NST trong cặp tg đông fnayf sang NST của cặp tương đồng khác. Đó là đột
biến chuyển đoạn NST
Đáp án B
Câu 40. Lời giải chi tiết :
2n+ 1 là thể tam nhiễm
Đáp án B

Câu 41. Lời giải chi tiết :
Giao tử đực: Aa – O
Giao tử cái : A hoặc a
Kết hợp giao tử đực và giao tử cái cho kiểu gen AAa : Aaa: A và a
Thể dị bội có kiểu hình vàng hình thành ở đời con có kiểu gen a => thế 1 nhiễm .
Đáp án B
Câu 42. Lời giải chi tiết :
Thành phần KG là : 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa
Đáp án C
Câu 43. Lời giải chi tiết :
Đặc điểm không phải của thường biến là :
C. Có thể di truyền được cho các thế hệ sau.
Điều này là sai. Thường biến chỉ là sự biến đổi của cơ thể trước môi trường, không phải vật chất di
truyền nên không di truyền được
Đáp án C
Câu 44. Lời giải chi tiết :
Điều kiện nghiệm đúng là : mỗi gen phải tên 1 NST riêng rẽ
Đáp án C
Câu 45. Lời giải chi tiết :
Gọi gen HbA qui định kiểu hình bình thường
P: bố HbA HbA x mẹ HbA HbS
Khả năng họ sinh con trai đầu lòng thiếu máu nhẹ HbAHbS là: ½*1/2 = ¼
Đáp án B
Câu 46. Lời giải chi tiết :
A : bình thường >> a mù màu.
9


Gen mù màu ở người nằm trên NST giới tính X
Chồng có mẹ không mang gen bệnh, có kiểu gen : XAY

Vợ có bố, mẹ mù màu, có kiểu gen : XaXa
Con của họ sinh ra : tất cả con gái không bị mù màu, tất cả con trai bị mùmàu
Đáp án B
Câu 47. Lời giải chi tiết :
Kết quả: 11 :1  Kh lặn = 1/12 = 1/6*1/2
Bên cho giao tử toàn alen lặn = 1/6 có kiểu gen : AAaa hoặc AAa
Bên cho giao tử toàn alen lặn = 1/2 có kiểu gen : Aaaa hoặc Aa
Vậy 2 phép lai là 1 và 4
Đáp án C
Câu 48. Lời giải chi tiết :
Cây tam nhiễm cái nên sẽ cho giao tử (n) và (n +1) hữu thụ. ( não n+1 hữu thụ)
Đáp án C
Câu 49. Lời giải chi tiết :
Nguyên tắc được sử dụng là : Dựa vào tần số hoán vị gen để suy ra vị trí tương đối của các gen trên
NST.
Đáp án B
Câu 50. Lời giải chi tiết :
Morgan đã phát hiện ra các qui luật : qui luật di truyền liên kết gen và di truyền liên kết với giới tính
Đáp án D

10


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 MÔN SINH ĐỀ SỐ 11

Câu 1: (ID:102941) Sự rối loạn phân li cặp NST giới tí
nh XY xảy ra trong lần giảm phân II ở cả
2 tế bào con từ một tế bào sinh tinh ban đầu sẽ hì
nh thành các loại giao tử mang NST giới tí
nh :

A. XY vàO
B. XX,YY vàO
C. XX vàYY
D. XX vàO.
Câu 2: (ID:102942)Cấu trúc gen của sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân chuẩn khác biệt nhau ở
chỗ
A. Phần lớn các gen ở sinh vật nhân chuẩn cóvùng mãhóa liên tục, còn phần lớn các gen của
sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa không liên tục
B. Phần lớn các gen ở sinh vật nhân chuẩn cóvùng mãhóa liên tục, còn các gen của sinh vật
nhân sơ có vùng mã hóa liên tục hoặc không liên tục
C. Phần lớn các gen của sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân chuẩn đều cóvùng mãhóa liên tục
hoặc không liên tục
D. Phần lớn các gen ở sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục, còn phần lớn các gen của sinh
vật nhân chuẩn cóvùng mãhóa không liên tục
Câu 3: (ID:102943)Trong mỗi gen mã hóa protein điển hì
nh, vùng mang tí
n hiệu khởi động và
kiểm soát quátrì
nh phiên mãlà:
A. Vùng khởi đầu
C. Vùng khởi đầu vàvùng mãhóa
B. Vùng mãhóa
D. Vùng kết thúc
Câu 4: (ID:102944)Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao, gen a quy định thân thấp; gen
B quy định quả tròn, gen b quy định quả dài; hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp NST
thường. Lai phân tí
ch cây thân cao,quả tròn thu được F1 : 35% cây thân cao, quả dài; 35% cây
thân thấp, quả tròn; 15% cây thân cao, quả tròn; 15% cây thân thấp, quả dài. Kiểu gen của P và
tần số hoán vị gen là
A. (AB/ab), 15%

B. (Ab/aB), 15%
C. (Ab/aB), 30%
D. (AB/ab), 30%
Câu 5: (ID:102945)Ở chuột Côbay, gen A quy định lông đen, gen a quy định lông trắng; B: lông
ngắn, b: lông dài. Hai cặp gen này di truyền độc lập với nhau. Chuột lông đen, dài giao phối với
chuột lông trắng, ngắn sinh ra F1 cótỉ lệ 1 đen, ngắn : 1 trắng, ngắn. Kiểu gen của chuột bố mẹ là
A. Aabb x aaBb
B. Aabb x aaBb
C. Aabb x aaBB
D. Aabb x aaBB.
Câu 6: (ID:102946)Kiểu gen ở thế hệ xuất phát của một quần thể thực vật làAaBb, nếu cho tự
thụ phấn chặt chẽ qua nhiều thế hệ thìsố dòng thuần được tạo ra trong quần thể là
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 7: (ID:102947)Một tế bào trứng của một loài đơn tính giao phối được thụ tinh trong ống
nghiệm, khi hợp tử nguyên phân đến giai đoạn 8 phôi bào người ta tách các phôi bào vàcho phát
triển riêng rẽ. Các phôi bào được kích thích để phát triển thành các cáthể, các cáthể này
A. Cóthể giao phối được với nhau
B. Không thể giao phối được với nhau
C. Nếu cơ thể đó là loại dị giao tử (Vídụ:XY) thìcác cáthể đó có thể giao phối được với nhau
D. A và C đúng
Câu 8: (ID:102948)Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối

1


A. Đa dạng vàphong phúvề kiểu gen
B. Chủ yếu ở trạng thái dị hợp

C. Tăng thể dị hợp vàgiảm thể đồng hợp
D. Phân hóa thành các dòng thuần cókiểu gen khác nhau
Câu 9: (ID:102949)Kiểu cấu tạo giống nhau của các cơ quan tương đồng phản ánh gốc chung
của chúng, những sai khác về chi tiết đó là do :
A. Sự thoái hóa trong quátrì
nh phát triển
B. Thực hiện các chức phận khác nhau
C. Chúng phát triển trong các điều kiện sống khác nhau
D. Chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo các hướng khác nhau .
Câu 10: (ID:102950)Ý nghĩa của cơ quan thoái hóa trong tiến hóa là
A. Phản ánh sự tiến hóa phân li
B. Phản ánh sự tiến hóa đồng quy
C. Phản ánh chức phận quy định cấu tạo
D. Phản ánh ảnh hưởng của môi trường sống.
Câu 11: (ID:102951)Trong trường hợp sau đây, đâu là hiện tượng hóa thạch:
A. Sâu bọ được phủ trong lớp nhựa hổ phách
B. Một số vi sinh vật cổ vẫn tồn tại đến ngày nay
C. Công cụ lao động của người tiền sử
D. A vàC.
Câu 12: (ID:102952)Loài muỗi mang bệnh sốt rét sống trong một khu rừng nơi hai loài khỉ A và
B cùng tồn tại. Loài A miễn dịch đối với bệnh sốt rét còn loài B thìkhông. Loài muỗi mang bệnh
sốt rét làthức ăn chính cho một loài chim đặc thùtrong rừng. Nếu tất cả những con chim này bị
loại bỏ bất ngờ bởi những người thợ săn, hậu quả nào sau đây có thể quan sát được ngay lập
tức ?
A. Tăng tỉ lệ tử vong loài khỉ A
B. Tăng tỉ lệ tử vong loài muỗi mang bệnh sốt rét
C. Tăng tỉ lệ tử vong loài khỉ B
D. Tăng sức đề kháng bệnh sốt rét ở loài khỉ B
Câu 13: (ID:102953)Một quần xãhồ bắt đầu cóhiện tượng bùng nổ tảo. Một nhàsinh thái học
cóthể đề xuất

A. Loại bỏ bớt động vật phùdu
C. Thêm chất dinh dưỡng khoáng vào nước
B. Thêm cá ăn động vật phùdu
D. Loại bỏ bớt cá ăn động vật phùdu
Câu 14: (ID:102954)Quan điểm hiện nay về quần xãsinh vật là:
A. Cuối cùng chúng đạt được một trạng thái nội cân bằng.
B. Chúng duy trìthành phần loài một cách tương đối không đổi.
C. Sự ảnh hưởng của nhân tố vô sinh thường làâm tí
nh.
D. Không phải những ýtrên.
Câu 15: (ID:102955)Trong những dạng biến đổi vật chất di truyền dưới đây, dạng biến đổi nào
là đột biến gen:
A. Tiếp hợp và trao đổi chéo không cân, lặp đoạn, mất đoạn NST
B. Mất cặp nucleotit, thay cặp nucleotit, thêm cặp nucleotit
2


C. Tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các trì
nh tự nucleotit tương đồng trên NST
D. Chuyển đoạn, đảo đoạn NST
Câu 16: (ID:102956)Dạng đột biến gen nào sau đây chắc chắn gây biến đổi nhiều trong cấu trúc
của chuỗi polipeptit tương ứng do gen đó tổng hợp
A. Đột biến thêm cặp nucleotit
C. Đột biến thay cặp nucleotit
B. Đột biến mất cặp nucleotit
D. A và B đúng.
Câu 17: (ID:102957)Trong cơ chế tổng hợp protein ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa

A. Nơi gắn vào của protein ức chế để cản trở hoạt động của enzyme phiên mã
B. Mang thông tin cho việc tổng hợp một loại protein ức chế tác động lên vùng khởi động

C. Mang thông tin di truyền cho việc tổng hợp một loại protein ức chế tác động lên vùng chỉ huy
D. Mang thông tin cho việc tổng hợp protein cấu trúc
Câu 18: (ID:102958)Nếu các gen nghiên cứu làtrội hoàn toàn, mỗi gen quy định một tí
nh trạng
vàcác cặp gen (A,a; B,b vàD,d) phân li độc lập, thìphép lai giữa hai cáthể cókiểu gen
AaBbDD x AabbDd sẽ cho thế hệ sau có
A. 8 kiểu hì
nh, 8 kiểu gen
C. 8 kiểu hì
nh, 12 kiểu gen
B. 4 kiểu hì
nh, 12 kiểu gen
D. 4 kiểu hì
nh, 8 kiểu gen.
Câu 19: (ID:102959)Ở chuột, gen trội A quy định lông màu vàng, một gen trội R độc lập với
gen A quy định lông màu đen. Khi có mặt của cả 2 gen trội này trong kiểu gen thìchuột cólông
màu xám, chuột cókiểu gen đồng hợp lặn aarr cólông màu kem. Cho chuột đực lông xám giao
phối với chuột cái lông vàng, ở F1 nhận được tỉ lệ phân li kiểu hình 3 vàng : 3 xám : 1 đen : 1
kem. Chuột bố mẹ cókiểu gen:
A. ♂AaRr x ♀AArr
C. ♂AaRr x ♀Aarr
B. ♂AARr x ♀ AaRr
D. ♂AaRr x ♀ aarr.
Câu 20: (ID:102960)Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của bệnh di truyền do gen
lặn liên kết với NST giới tí
nh X ở người :
A. Bệnh phổ biến hơn ở người nam
B. Bố mang gen bệnh sẽ truyền gen bệnh cho một nửa số con gái
C. Hôn nhân cận huyết tạo điều kiện thuận lợi cho sự xuất hiện người nữ mắc bệnh
D. Mẹ bình thường mang gen bệnh sẽ làm bệnh biểu hiện ở một nửa số con trai

Câu 21: (ID:102961)Ý nghĩa thực tiễn của định luật Hacdi- Vanbec là
A. Giải thí
ch vìsao trong tự nhiên cónhiều quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài
B. Từ tỉ lệ các loại kiểu hì
nh trong quần thể cóthể suy ra tỉ lệ kiểu gen vàtần số tương đối của
các alen
C. Từ tần số tương đối của các alen cóthể tự đoán tỉ lệ các loại kiểu gen vàkiểu hì
nh
D. B vàC
Câu 22: (ID:102962)Trong điều kiện nghiệm đúng của định luật Handi- Vanbec, quần thể có
thành phần kiểu gen nào sau đây sẽ không thay đổi cấu trúc di truyền khi thực hiện ngẫu phối?
A. 0,2AA : 0,6 Aa : 0,2 aa
C. 0,04 AA : 0,32 Aa : 0,64aa
B. 0,09 AA : 0,55 Aa : 0,36 aa
D. 0,36 AA : 0,38Aa : 0,36 aa
Câu 23: (ID:102963)Điều nào dưới đây nói về quần thể giao phối là không đúng

3


A. Nét đặc trưng của quần thể giao phối làsự giao phối ngẫu nhiên vàtự do giữa các cáthể trong
quần thể
B. Cósự đa hình về kiểu gen tạo nên sự đa hình về kiểu hì
nh
C. Các cáthể thuộc các quần thể khác nhau trong cùng một loài không thể cósự giao phối với
nhau
D. Quátrì
nh giao phối lànguyên nhân dẫn đến sự đa hình về kiểu gen
Câu 24: (ID:102964)Phát biểu nào sau đây không nằm trong nội dung của học thuyết Đacuyn
A. Toàn bộ sinh giới ngày nay làkết quả của quátrì

nh tiến hóa từ một nguồn gốc chung
B. Loài mới được hì
nh thành dần dần qua nhiều dạng trung gian, dưới tác dụng của chọn lọc tự
nhiên theo con đường phân li tí
nh trạng
C. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tí
nh biến dị vàdi truyền đó là nhân tố chí
nh trong
quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật
D. Ngoại cảnh thay đổi chậm nên sinh vật cókhả năng phản ứng phùhợp nên không bị đào thải
Câu 25: (ID:102965)Trong một hồ ở Châu Phi, người ta thấy cóhai loài cágiống nhau về một
số đặc điểm hì
nh thái vàchỉ khác nhau về màu sắc, một loài màu đỏ vàmột loài cómàu xám.
Mặc dù, cùng sống trong một hồ nhưng chúng không giao phối với nhau. Tuy nhiên, khi các nhà
khoa học nuôi các cáthể của hai loài lại giao phối với nhau vàsinh con. Vídụ trên thể hiện con
đường hì
nh thành loài bằng
A. Cách li sinh sản
C. Cách li tập tí
nh
B. Cách li địa lí
D. Cách li sinh thái
Câu 26: (ID:102966)Xấp xỉ bao nhiêu % năng lượng tại một bậc dinh dưỡng được chuyển hóa
đến bậc dinh dưỡng cao hơn kế tiếp
A. 5
B. 10
C. 20
D. 50.
Câu 27: (ID:102967)Thực vật cóthể lấy năng lượng ở đâu để hì
nh thành phân tử hữu cơ ?

A. Chất khoáng
B. Đường glucozo
C. Vitamin
D. Ánh sáng.
Câu 28: (ID:102968)Quátrì
nh vi sinh vật vànấm chuyển hóa cacbon vào khíquyển gọi làquá
trì
nh
A. Đốt cháy
B. Ăn thịt
C. Quang hợp
D. Phân hủy.
Câu 29: (ID:102969)Những đột biến cấu trúc NST nào sau đây làm ảnh hưởng đến hàm lượng
vàcấu trúc của vật chất di truyền
A. Mất/ thêm đoạn
C. Chuyển đoạn
B. Đảo đoạn
D. Tất cả các đột biến trên
Câu 30: (ID:102970)Đột biến thay cặp nucleotit cóthể gây ra hậu quả:
A. Thay một axit amin này bằng một axit amin khác
B. Cấu trúc của protein không thay đổi
C. Làm dừng sớm hoặc không thể diễn ra quátrì
nh dịch mã
D. Tất cả đều đúng.
Câu 31: (ID:102971)Một gen dài 4080Å, cósố nucleotit loại A bằng 1,5 lần nucleotit loại G. Do
đột biến mất đoạn, trong gen còn lại 640 nucleotit loại A và2240 liên kết hydro. Số nucleotit loại
G bị mất do đột biến là:
A. 160
B. 120
C. 200

D. 320

4


Câu 32: (ID:102972)Ở nguời,bệnh máu khó đông do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen
trội H quy định tì
nh trạng máu đông bình thường. Một gia đình có bố và con trai đều mắc bệnh
máu khó đông, mẹ bình thường,nhận định nào dưới đây là đúng ?
A. Con trai đã nhận gen bệnh từ bố
B. Mẹ bình thường cókiểu gen XHXH.
C. Mẹ mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp XHXh.
D. Con gái của cặp vợ chồng này chắn chắn cũng bị bệnh máu khó đông
Câu 33: (ID:102973)Ở ruồi giấm, gen A quy định tí
nh trạng thân xám, a: thân đen,B: cánh dài,
b: cánh ngắn. Các gen di truyền liên kết . Tiến hành lai phân tí
ch ruồi cái F1 dị hợp tử, ở F2 thu
được 41% mì
nh xám, cánh ngắn; 41% mình đen, cánh dài; 9% mình xám, cánh dài; 9% mình
đen, cánh ngắn . Nhận định nào dưới đây là không đúng
A. Ruồi cái F1 cókiểu gen Ab/aB
B. Tần số hoán vị được tí
nh bằng tổng tần số kiểu hì
nh khác bố mẹ đem lai phân tích
C. Tần số hoán vị giữa các gen là18%
D. Tần số hoán vị được tí
nh bằng tổng tần số kiểu hì
nh giống bố mẹ đem lai phân tích
Câu 34: (ID:102974)Trong kĩ thuật di truyền, trật tự các bước nhằm tạo một plastic AND tái tổ
hợp là

A. Tinh sạch AND mang gen mong muốn- gắn AND mang gen vào AND của plasmit
B. Tinh sạch AND mang gen mong muốn – cắt AND mang gen vào AND của plasmit bởi cùng
một enzyme- dùng enzyme gắn đoạn AND mang gen vào AND plasmit, đóng vòng AND plasmit
C. Tinh sạch AND mang gen mong muốn- đưa đoạn ADN này vào tế bào chất của vi khuẩndùng enzyme gắn đoạn AND này với AND vi khuẩn
D. Tinh sạch AND mang gen mong muốn – trộn các đoạn AND đãphân lập với vi khuẩn chủ đã
xử líbằng CaCl2- gắn đoạn AND mang gen vào plasmit cómặt trong tế bào chất của vi khuẩn
Câu 35: (ID:102975)Enzym giới hạn (restrictaza) được dùng trong kĩ thuật di truyền vìnócó
khả năng
A. Phân loại được các gen cần truyền
B. Nối gen cần chuyển vào thể truyền để tạo AND tái tổ hợp
C. Nhận biết vàcắt ở những điểm xác định
D. Đánh dấu được thể truyền để dễ nhận biết trong quátrì
nh chuyển gen
Câu 36: (ID:102976)Loài cỏ Spartina cóbộ NST 2n=120. Loài có spartina được hì
nh thành
bằng
A. Con đường lai xa và đa bội hóa
C. Phương pháp lai tế bào
B. Con đường tự đa bội hóa
D. Con đường sinh thái
Câu 37: (ID:102977)Theo quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố chi phối sự hì
nh
thành các đặc điểm thí
ch nghi ở cơ thể sinh vật
A. Sự thay đổi của ngoại cảnh tác động trực tiếp lên cơ thể sinh vật
B. Môi trường thay đổi nên sinh vật tự nóbiến đổi để hình thành đặc điểm thí
ch nghi
C. Quá trình đột biến, quátrì
nh giao phối vàquátrì
nh chọn lọc tự nhiên

D. Các cơ chế cách li làm phân li tí
nh trạng.
Câu 38: (ID:102978)Yếu tố nào sau đây không góp phần làm tăng nhiệt độ của trái đất ?

5


A. Chặt phárừng
B. Trồng cây
C. Tăng sử dụng các phương tiện đốt cháy nhiên liệu
D. Tăng phát thải CO2 công nghiệp
Câu 39: (ID:102979)Tổ chức sinh học nào sau đâu là phức tạp nhất ?
A. Quần xã
C. Hệ sinh thái
B. Cáthể
D. Quần thể
Câu 40: (ID:102980)Một operon ở E.coli theo môhì
nh của jacop vàMonod gồm những gen
nào:
A. Một nhóm gen cấu trúc và1 vùng chỉ huy
B. Một gen cấu trúc vàmột gen khởi động
C. Một vùng chỉ huy, một gen khởi động vàmột gen cấu trúc
D. Một vùng chỉ huy, vùng khởi động vàmột nhóm gen cấu trúc
Câu 41: (ID:102981)Trong một tế bào vi khuẩn, một đột biến ở gen mãhóa aminoacyl-tARN
synthetase dẫn đến việc tARN vận chuyển Serine được gắn nhầm với Alanine. Hậu quả của đột
biến này trong tổng hợp protein làgì?
A. .tARN gắn nhầm này không hoạt động ttrong quátrì
nh tổng hợp protein
B. Trong quátrì
nh tổng hợp protein, tARN không cókhả năng vận chuyển Alanine cũng như

Serine
C. Protein được tổng hợp ra mang Serine ở các vị trívốn bình thường làvị trícủa Aline
D. Protein được tổng hợp ra mang Alanine ở các vị trívốn bình thường làvị trícủa Serine
Câu 42: (ID:102982)Ở loài đậu thơm, sự cómặt của 2 gen trội A vàB trong cùng một kiểu gen
quy định màu hoa đỏ, các tổ hợp gen khác chỉ mang một trong hai loại gen trội trên, cũng như
kiểu gen đồng hợp lặn sẽ cho kiểu hì
nh màu trắng. Tí
nh trạng màu hoa đỏ làkết quả của hiện
tượng
A. Trội hoàn toàn
C. Tác động bổ trợ
B. Trội không hoàn toàn
D. Tác động át chế
Câu 43: (ID:102983)Ở mèo, gen B quy định màu lông đen nằm trên NST giới tính X, gen b quy định
màu lông hung, mèo cái dị hợp về gen này cómàu lông tam thể di B trội không hoàn toàn. Lai mèo cái
tam thể với mèo đực lông đen, màu lông của mèo con sẽ là:
A. Mèo cái hoàn toàn đen, mèo đực 50% hung và 50 % đen
B. Mèo cái 50% đen: 50% tam thể, mèo đực 100% đen
C. Mèo cái 50% đen : 50% tam thể, mèo đực 100% hung
D. Mèo cái 50% đen: 50% tam thể, mèo đực 50% đen : 50% hung
Câu 44: (ID:102984)Hiện tượng bất thụ của cơ thể lai xảy ra làdo:
A. Bộ NST của hai loài khác nhau gây ra trở ngại trong quátrì
nh phát sinh giao tử
B. Sự khác biệt trong chu kìsinh sản bộ máy sinh dục không tương ứng ở động vật
C. Chiều dài của ống phấn không phùhợp với chiều dài vòi nhụy của loài kia ở thực vật
D. Hạt phấn của loài này không nảy mầm được trên vòi nhụy của loài kia ở thực vật hoặc tí
nh trùng của
loài này bị chết trong đường sinh dục của loài khác
Câu 45: (ID:102985)Bệnh phenilketo niệu xảy ra do:


6


A. Chuỗi beta trong phân tử hemoglobin cósự biến đổi 1 axit amin
B. Đột biến cấu trúc NST giới tí
nh X
C. Thiếu enzyme thực hiện chức năng xúc tác cho phản ứng chuyển phenilalanin trong thức ăn thành
tirozin
D. Thừa enzym chuyển tirozin thành phenilalanin làm xuất hiện phenilalanin trong nước tiểu
Câu 46: (ID:102986)Hội chứng Đao có thể dễ dàng xác định bằng phương pháp :
A. Phả hệ
C. Di truyền tế bào
B. Di truyền phân tử
D. Di truyền hóa sinh
Câu 47: (ID:102987)Sự sống từ dưới nước có điều kiện di cư lên cạn lànhờ:
A. Hoạt động quang hợp của thực vật códiệp lục tạp ra oxi phân tử
B. Hì
nh thành lớp ozon làm màn chắn tia tử ngoại
C. Xuất hiện lưỡng cư đầu cứng vừa sống dưới nước vừa sống trên cạn
D. A và B đúng
Câu 48: (ID:102988)Nhận xét nào dưới đây rút ra từ lịch sử phát triển của sinh vật là không đúng:
A. Lịch sử phát triển của sinh vật gắn liền với lịch sử phát triển của vỏ trái đất
B. Sự thay đổi điều kiện địa chất, khíhậu thường dẫn đến sự biến đổi trước hết làở động vật và qua đó
ảnh hưởng tới thực vật
C. Sự phát triển của sinh giới diễn ra nhanh hơn sự thay đổi chậm chạp của điều kiện khíhậu, địa chất
D. Sinh giới đã phát triển theo hướng ngày càng đa dạng, tổ chức ngày càng cao, thí
ch nghi ngày càng
hợp lý.
Câu 49: (ID:102989)Công thức nào sau đây thì đúng với công thức biểu diễn sự tăng trưởng của quần
thể ?

A. (sinh sản - tử vong ) – ( nhập cư + di cư )
B. (sinh sản - tử vong ) + ( nhập cư – di cư )
C. (sinh sản + tử vong ) – ( nhập cư + di cư )
D. (sinh sản - nhập cư) + (tử vong – di cư )
Câu 50: (ID:102990)Cấu trúc tuổi của một quần thể người là
A. Số lượng tương đối của các ca tử vong ở mỗi độ tuổi
B. Số lượng trẻ sơ sinh ở mỗi năm
C. Số lượng trẻ dậy thì đạt mỗi năm
D. Số lượng tương đối của các cáthể ở cùng độ tuổi
L ỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:Lời giải
Ban đầu

XY
vàYY
YY - O
XX – O – YY

Giảm phân I
XX
Giảm phân II bị rổi loại các NST không phân li XX - O
Kết quả
Đáp án B
Câu 2:Lời giải
Gen sinh vật nhân sơ và nhân thực phân biệt với nhau ở vùng mãhóa
- Vùng mãhóa của sinh vật nhân sơ liên tục

7



- Vùng mãhóa của sinh vật nhân thực, phần lớn là phân mảnh , xen kẽ các vùng mãhóa aa làcác
đoạn không mãhóa aa
Đáp án D
Câu 3:Lời giải
Vùng mang tí
n hiệu khởi động vàkiểm soát phiên mãlàvùng khởi động
Đáp án A
Câu 4:Lời giải
Xét riêng tỉ lệ phân li của từng tí
nh trạng ta có:
- Cao : thấp = 1 :1 => Aa x aa
- Dài : tròn = 1 :1 => Aa x aa
Xét chung tỉ lệ phân li kiểu hì
nh của từng tí
nh trạng :
(Cao : thấp)( Dài : tròn) = 1 : 1 :1 :1 ≠ với tỉ lệ phân li kiểu hì
nh của đề bài.
 Hai gen liên kết với nhau cùng nằm trên 1 NST
 Ta cóthân thấp , quả dài ( aa, bb ) = 0.15 .
 ab = 0.15 < 0.25 => ab làgiao tử hoán vị
 Kiểu gen của bố mẹ là: Ab /aB .
 Tần số hoán vị gen là: 0.15 x 2 = 0.3
 Đáp án C
Câu 5:Lời giải
Chuột lông đen dài => A – bb , chuột lông trắng ngắn :aaBXét tỉ lệ phân li kiểu hì
nh của đời con F1 :
Đen : trắng = 1 :1 => Aa x aa
Ngắn 100% => BB x bb
 Kiểu gen của bố mẹ là: Aabb x aaBB
 Đáp án D

Câu 6:Lời giải
Số dòng thuần được tạo ra trong quần thể là: 2 x 2 = 4
Đáp án B
Câu 7:Lời giải
Các các thể này được tác từ một hợp tử => kiểu gen trong nhân giống nhau , cùng giưới tí
nh nên chúng
không thể giao phối với nhau
Đáp án B
Câu 8:Lời giải
Trong quần thể tự thụ phấn qua nhiều thế hệ thìcấu trúc di truyền của quần thể phân hóa theo hướng
tăng thể đồng hợp vàgiảm thể dị hợp => xu hướng chí
nh tạo ra các dòng thuần cókiểu gen khác nhau
Đáp án D
Câu 9:Lời giải
Kiểu cấu tạo giống nhau của các cơ quan tương đồng phản ánh gốc chung của chúng, những sai khác về
chi tiết đó là do chúng thực hiện các chức năng khác nhau
Đáp án B
Câu 10:Lời giải

8


Cơ quan thoái hóa là cơ quan tương đồng nhưng nó bị thoái hóa do không thực hiện chức năng ,
Cơ quan thoái hóa hiện ảnh hưởng của môi trường sống
Đáp án D
Câu 11:Lời giải
Hóa thạch làxác của sinh vật đã chết còn tồn tại cho đến ngày nay tồn tại trong lớp đất đá hoặc trong
lớp hổ phách
Đáp án A
Câu 12:Lời giải

Xét mối quan hệ thìta có:
Nếu các con chim trong rừng bị thợ săn hết => muỗi mang bệnh sốt rét phát triển mạnh => loài B bị
muỗi đốt thìsẽ cónhiều cáthể chết vìchúng không cókhả năng miễn dịch
Đáp án C
Câu 13:Lời giải
Bùng nổ tảo => gây hiện tượng nước nở hoa => do tảo phát triển quámạnh để hạn chế sự phát triển của
tảo => cần tăng sự phát triển của động vật phù du ăn tảo => cần loại bỏ bớt cá ăn động vật phùdu .
Đáp án D .
Câu 14:Lời giải
Quan điểm hiện nay về quần xãsinh vật làtập hợp các sinh vật khác loài cómối quan hệ mật thiết với
nhau chúng luôn đạt được một trạng thái cân bằng
B sai do khi môi trường thay đổi thìthành phần loài trong quần xã thay đổi để phùhợp với moi trường
C – sai vìsinh vật trong quần xãluôn chịu ảnh hưởng của môi trường
Đáp án A .
Câu 15:Lời giải
Đột biến gen lànhững biến đổi chỉ liên quan đến 1 cặp nucleotit .
Đáp án B
Câu 16:Lời giải
Đột biến thêm vàmất cặp nucleoetit đều làđột biến làm thay đổi cấu trúc chuỗi polipeptit => biến đổi
chức năng của phân tử protein
Đáp án D
Câu 17:Lời giải
Gen điều hòa mang thông tin mãhóa cho protein ức chế tác động lên vùng vận hành ( O) – vùng chỉ
huy.
Đáp án C
Câu 18:Lời giải
Số kiểu gen trong phép lai đó là :
3 x 2 x 2 = 12 kiểu gen
Số kiểu hì
nh trong quần thể là: 2 x 2 x 1 = 4

Đáp án B
Câu 19:Lời giải
Ta cótỉ lệ phân li kiểu hì
nh là:
Kem : aarr

9


Đen : aaRVàng : A-rr
Xám : A- R
Ta cótỉ lệ phân li kiểu hì
nh là: 3 vàng : 3 xám : 1 đen : 1 kem = 3 A-rr: 3 A-R- : 1 aaR-: 1 aarr.
 Phép lai của bố mẹ là: Aa Rr x Aa rr
 Đáp án C
Câu 20:Lời giải
Đặc điểm của bệnh di truyền do gen lặn liên kết với NST giới tí
nh X ở người
- Bệnh phổ biến ở nam giới hơn là ở nữ giới
- Nếu bố bị bệnh thìsẽ truyền gen bị bệnh cho tất cả các con gái => B sai
- Hôn nhân cận huyết thìsẽ tăng nguy cơ xuất hiện ngườ nữ bị bệnh
- Mẹ bình thường nhưng mang gen bị bệnh(XAXa) thìsẽ truyền bệnh cho 1 nửa số con trai
Đáp án B
Câu 21:Lời giải
Ý nghĩa thực tiễn của định luật Hacdi- Vanbec là:
- Giải thí
ch vìsao trong tự nhiên cónhiều quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài
- Từ tỉ lệ các loại kiểu hì
nh trong quần thể cóthể suy ra tỉ lệ kiểu gen vàtần số tương đối của các
alen

Đáp án D
Câu 22:Lời giải
Quần thể cócấu trúc di truyền ổn định thìsẽ không thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể khi thực
hiện ngẫu phối
 Điểu kiện để quần thể cân bằng là: p2AA x q2 aa = ( 2pqAa)2 : 4
 Ta thấy quần thể C thỏa mãn điều kiện đó
 Đáp án C
Câu 23:Lời giải
Trong quần thể ngẫu phối các cáthể giao phối tự do với nhau tạo nên sự đa dạng di truyển , đa hình về
kiểu hì
nh vàkiểu gen .
 C không thuộc về quần thể giao phối
 Đáp án C
Câu 24:Lời giải
Theo học thuyết Lamac : Ngoại cảnh thay đổi chậm nên sinh vật cókhả năng phản ứng phùhợp nên
không bị đào thải
 D không thuộc nội dung của học thuyết của Đacuyn
 Đáp án D
Câu 25:Lời giải
Vídụ trên làhiện tượng cách li tập tí
nh
Đáp án C
Câu 26:Lời giải
Qua mỗi bậc dinh dưỡng năng lượng bị thất thoát là: 90%
 Năng lượng được chuyển hóa lên bậc dinh dưỡng cao hơn là 10 %

10


 Đáp án B

Câu 27:Lời giải
Thực vật lấy năng lượng từ ánh sáng của mặt trời để tổng hợp nên các phân tử hữu cơ
Đáp án D
Câu 28:Lời giải
Quátrì
nh vi sinh vật vànấm chuyển hóa cacbon vào khíquyển gọi làquátrì
nh phân hủy.
Đáp án D
Câu 29:Lời giải
- Đột biến thêm hoặc mất vật chất di truyền thì làm thay đổi hàm lượng vật chất di truyền trong NST
- Đột biến đảo đoạn vàchuyển đoạn không làm thay đổi hàm lượng ADN
Đáp án A
Câu 30:Lời giải
Đột biến làm thay đổi cặp nucleotit biến bộ ba mãhóa thay một bộ ba kết thúc vàcóthể làm dừng sớm
hoặc không diễn ra quátrì
nh phiên mã.
Đột biến thay thế đồng nghĩa => cấu trúc của protein không thay đổi
Đột biến khác nghãi làm biến đổi bộ thành bộ ba mãhóa một bộ ba khác thì=> thay thế aa này bằng
một aa khác
Đáp án D
Câu 31:Lời giải
Tổng số nucleotit trong gen là: 4080 : 3.4 x 2 = 2400
Số nucleotit loại A trong gen là: (2400 :2 ): 5 x 3 = 720
Số nucleotit loại G là: 1200 – 480 = 480.
Trong gen đột biến có
2 A + 3 G = 2240 => G = [2240 – (640 x 2)] : 3 = 320
Số nucleotit loại G bị mất là: 480 – 320 = 160
Đáp án A
Câu 32:Lời giải
Một gia đình có bố.và con trai đều mắc bệnh máu khó đông XhY => con trai nhận Xh của mẹ , mẹ bình

thường=> mẹ cókiểu gen XHXh.
Đáp án C
Câu 33:Lời giải
Lai phân tí
ch các cáthể cótỉ lệ thấp => do giao tử hoán vị gen
Tần số hoán vị gen là: 9 + 9 = 18 %
Đáp án C
Câu 34:Lời giải
Các bước tạo ra ADN tái tổ hợp là:
- Tinh sạch AND mang gen mong muốn
- Cắt AND mang gen vào AND của plasmit bởi cùng một enzyme
- Dùng enzyme gắn đoạn AND mang gen vào AND plasmit, đóng vòng AND plasmit
Đáp án B .
Câu 35:Lời giải

11


Enzym giới hạn (restrictaza) được dùng trong kĩ thuật di truyền vìnócókhả năng Nnhận biết vàcắt ở
những điểm xác định.
Đáp án C
Câu 36:Lời giải
Loài cỏ Spartina có120 nhiễm sắc thể đã được xác định làkết quả lai tự nhiên giữa một loài cỏ
gốc châu Âu có50 nhiễm sắc thể với một loài cỏ gốc Mĩ nhập vào Anh có70 nhiễm sắc thể. Sau đó
được đa bội hóa
 Hì
nh thành loài bằng lai xa và đa bội hóa
 Đáp án A.
Câu 37:Lời giải
Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại thìcác nhân tố chi phối đến quátrì

nh hì
nh thnahf quần
thể thí
ch nghi là:
- Quá trình phát sinh các đột biến
- Các đột biến được nhân lên nhanh trong quần thể nhờ quátrì
nh giao phối
- Chọn lọc tự nhiên sàng lọc các đột biến mang các đặc điêmt thích nghi với môi trường
- Đáp án C
Câu 38:Lời giải
Trông cây gây rừng giúp điều hòa khíhậu => giảm nhiệt độ trái đất
Đáp án B
Câu 39:Lời giải
Hệ sinh thái làtổ chức phức tạp nhất gồm tất cả các tổ chức còn lại (quần xãsinh vật , quần thể , cáthể
+ môi trường )
Đáp án C
Câu 40:Lời giải
Một operon ở E.coli theo môhì
nh của jacop vàMonod gồm
- Nhóm gen cấu trúc
- Vùng chỉ huy
- Vùng khởi động
Đáp án D
Câu 41:Lời giải
Đột biến khiến ở gen mãhóa aminoacyl-tARN synthetase dẫn đến việc tARN vận chuyển Serine được
gắn nhầm với Alanine => thay thế Serine bằng Alanine.
Protein được tổng hợp ra mang Alanine ở các vị trívốn bình thường làvị trícủa Serine
Đáp án D
Câu 42:Lời giải
A – B biểu hiện kiểu hình hoa đỏ

A-bb; aaB- ; aabb : kiểu hì
nh hoa trắng
 Kết quả của tương tác bổ trợ
 Đáp án C
Câu 43:Lời giải
Mèo cái tam thể XA Xa x XA Y → XA XA: XA Xa : XA Y: Xa Y

12


Mèo cái lông đen , mè đực 50% hung và 50 % đen
Đáp án A
Câu 44:Lời giải
Hiện tượng bất thụ của cơ thể lai xảy ra làdo bộ NST của hai loài khác nhau nên không xảy ra hiện
tượng trao đổi chéo gây ra trở ngại trong quátrì
nh phát sinh giao tử
Đáp án A
Câu 45:Lời giải
Bệnh phenilketo niệu xảy ra do thiếu enzyme thực hiện chức năng xúc tác cho phản ứng chuyển
phenilalanin trong thức ăn thành tirozin => dư thừa phenilalanin dẫn đến trường hợp não bị đầu độc
Đáp án C
Câu 46:Lời giải
Đao là bênh do có 3 NST số 21 trong TB => Xác định bằng phương pháp di truyển tế bào
Đáp án C
Câu 47:Lời giải
Sự sống từ dưới nước có điều kiện di cư lên cạn lànhờ:
-Hoạt động quang hợp của thực vật códiệp lục tạp ra oxi phân tử
- Hì
nh thành lớp ozon làm màn chắn tia tử ngoại
Đáp án D

Câu 48:Lời giải
Sự thay đổi điều kiện địa chất, khíhậu thường dẫn đến sự biến đổi ở thực vật trước sau đó mới ảnh
hưởng tới các động vật ăn thực vật đó
 B sai .
Câu 49:Lời giải
Sự tăng trưởng của quần thể = (sinh sản - tử vong ) + ( nhập cư – di cư )
Đáp án B
Câu 50:Lời giải
Cấu trúc tuổi của một quần thể biểu thị số lượng tương đối của các cáthể ở độ tuổi trước sinh sản , sinh
sản vàsau sinh sản
Đáp án D

13


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 MÔN SINH ĐỀ SỐ 12
Câu 1.(ID:83496) Trong chọn giống người ta có thể loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn do
áp dụng hiện tượng
A.
Chuyển đoạn gen
B.
Lặp đoạn
C.
Mất đoạn nhỏ
D.
Đảo đoạn
Câu 2.(ID:83497) Dạng đột biến nào sau đây là đột biến sai nghĩa?
A.
Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit làm thay đổi aa ở chuỗi polipeptit
B.

Đột biến mất hoặc thêm 1 cặp nucleotit làm thay đổi nhiều aa ở chuỗi polipeptit
C.
Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit không làm thay đổi aa ở chuỗi polipeptit
D.
Đột biến gen làm xuất hiện mã kết thúc
Câu 3.(ID:83498) Vợ và chồng đều thuộc nhóm máu A, đứa con đầu của họ là trai máu O, con thứ là gái máu
A. Người con gái của họ kết hôn với người chồng nhóm máu AB. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh 2 người
con không cùng giới tính và không cùng nhóm máu là bao nhiêu?
A. 9/32
B. 11/36
C. 22/36
D. 9/16
Câu 4.(ID:83499) Gen đa hiệu là
A.
Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao, hoạt động tốt
B.
Gen tạo ra nhiều loại mARN
C.
Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng tới nhiều tính trạng khác nhau
D.
Gen mà điều khiển sự hoạt động của nhiều gen khác nhau, tạo ra sản phẩm khác nhau
Câu 5.(ID:83500) Để có thể tạo ra một cành tứ bội trên cây lưỡng bội, đã xảy ra hiện tượng
A.
Không phân li của toàn bộ NST 2n trong nguyên phân của tế bào xoma ở đỉnh sinh trưởng của cành cây
B.
Không phân li của toàn bộ NST 2n trong giảm phân của tế bào sinh dục tạo giao tử 2n, qua thụ tinh tạo
ra thể tứ bội
C.
Không phân li của toàn bộ NST 2n trong nguyên phân của tế bào xoma tạo ra tế bào 4n
D.

Không phân li của toàn bộ NST 2n trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
Câu 6:(ID:83501) Điều nào dưới đây không phải là điều kiện nghiệm đúng định luật Hacđi – Vanbec
A.
Không có chọn lọc tự nhiên, quần thể đủ lớn để ngẫu phối.
B.
Sức sống và sức sinh sản của các thể đồng hợp, dị hợp là như nhau.
C.
Không có sự di nhập của các gen lạ vào quần thể.
D.
Số alen của một gen nào đó được tăng lên.
Câu 7:(ID:83502) Mức phản ứng của một kiểu gen được xác định bằng
A.
Số alen có thể có trong kiểu gen đó
B.
Số kiểu hình có thể có kiểu gen đó
C.
Số kiểu gen có thể biến đổi từ kiểu gen đó
D.
Số các thể có cùng một kiểu gen đó.
Câu 8:(ID:83503) Cho các biện pháp sau:
(1)
Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen.
(2)
Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen
(3)
Gây đột biến đa bội ở cây trồng
(4)
Cấy truyền phôi ở động vật
(5)
Loại bỏ hoặc làm bất hoạt 1 gen nào đó trong hệ gen.

Người ta có thể tạo ra sinh vật biến đổi gen bằng các biện pháp
A.
(2), (4), (5)
B. (1), (2), (5)
C. (1), (4), (5)
D. (1), (2), (4).
Câu 9.(ID:83504) Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại A, U và G. Nhóm các bộ ba nào sau đây có thể có trên
mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra mARN nói trên?
A.
TAG, GAA, AAT, ATG.

1/13


×