Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

DeCuongOnTap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.47 KB, 14 trang )

Tài liệu ôn tập môn: Triết học Đặng Mậu Xí – QTKD 3 - 2007
1. Nhưng hình thức cơ bản của thế giới quan. Chức năng thế giới quan của triết học.
i) Định nghĩa về thế giới quan?
ii) Cấu trúc của thế giới quan?
iii) Những hình thức cơ bản của thế giới quan?
- Những đặc trưng cơ bản của thế giới quan.
- Nhận định, đánh giá.
- Thế giới quan duy vật, vai trò của tgq duy vật trong triết học Mác.
2. Những hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật. Bản chất của chủ nghĩa duy vật biện chứng.
i) Định nghĩa Chủ nghĩa duy vật? (trang 14 / quyển 1).
ii) Những hình thức cơ bản của CNDV? (từ trang 15 / quyển1).
- Thời gian ra đời và các biểu hiện.
- Các đặc trưng cơ bản.
- Nhận định, đánh giá.
iii) Chủ nghĩa DVBC? (trang 15-21 / quyển 2).
- Các nội dung cơ bản.
- Bản chất.
- Nhận định, đánh giá.
3. Những hình thức lịch sử của phép biện chứng. Nội dung cơ bản của phép biện chứng duy vật
và những yêu cầu có tính nguyen tắc mà phép biện chứng duy vật đòi hỏi.
i) Định nghĩa phép biện chứng? Những hình thức lịch sử của phép biện chứng? Nhận định,
đánh giá về các hình thức? (trang 19, 20, 21 / quyển 1).
ii) Nội dung cơ bản của phép biện chứng duy vật?
iii) Các yêu cầu mà phép biện chứng duy vật đòi hỏi?
Thời điểm xuất hiện Đánh giá
Biện chứng tự phát Thời cổ đại Chất phát, trực quan
Biện chứng duy tâm Đầu thế kỷ 19 P/p biện chứng duy tâm
Biện chứng duy vật Giữa thế kỷ 19 Phép biện chứng duy vật
1
Tài liệu ôn tập môn: Triết học Đặng Mậu Xí – QTKD 3 - 2007
Phép biện chứng


duy vật
Nguyên lý
Liên hệ phổ biến
Nguyên lý
về sự phát triển
Thể hiện qua các
quy luật
Các quy luật không cơ bản
(các cặp phạm trù)
Cái chung - cái riêng.
Tất nhiên - ngẫu nhiên.
Bản chất - hình thức.
Nguyên nhân - kết quả.
Khả năng - hiện thực.
Nội dung - hình thức.
Các quy luật cơ bản
Quy luật mâu thuẫn.
Quy luật lượng - chất.
Quy luật phủ định.
Các cặp phạm trù đề cập đến tính
đa dạng của các mối liên hệ
Về nguồn gốc sự phát triển
Về cách thức phát triển
Về khuynh hướng phát triển
NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA PHÉP BIỆN CHỨNG
2
Tài liệu ôn tập môn: Triết học Đặng Mậu Xí – QTKD 3 - 2007
4. Thống nhất giữa lý luận với thực hiễn - một trong những nguyên tắc cơ bản của triết học
Mác-xít.
i) Thực tiễn:

- Thực tiễn là gì?
- Những biểu hiện cơ bản?
- Vai trò của nó đối với lý luận?
ii) Lý luận:
- Lý luận là gì?
- Các biểu hiện cơ bản của lý luận?
- Vai trò của nó đối với thực tiễn?
iii) Sự cần thiết thực hiện thống nhất giữa lý luận và thực tiễn:
- Thế nào là thống nhất?
- Ý nghĩa, tác dụng của sự thực hiện thống nhất giữa lý luận và thực tiễn?
+ Thực tiễn mà không có lý luận?
+ Lý luận mà không có thực tiễn?
+ Thống nhất giữa lý luận và thực tiễn thì sao?
Hoạt động thực tiễn Lý luận
- Định nghĩa:
Thực tiễn là những hoạt động vật chất “cảm tính”,
có mục đích, có tính lịch sử xã hội, nhằm cải tạo tự
nhiên và xã hội.
- Định nghĩa:
Lý luận là sản phẩm của sự phát triển cao của nhận
thức, đồng thời thể hiện như là trình độ cao của nhận
thức.
Về bản chất, lý luận là một hệ thống những tri thức
được khái quát từ thực tiễn, phản ảnh những mối
liên hệ bản chất, những tính quy luật của thế giới
khách quan.
- Các biểu hiện cơ bản:
+ Hoạt động sản xuất vật chất.
+ Hoạt động chính trị - xã hội.
+ Hoạt động thực nghiệm khoa học.

- Các biểu hiện cơ bản:
+
- Vai trò của hoạt động thực tiễn với lý luận:
+ Làm cơ sở cho lý luận.
+ Mục đích của lý luận.
+ Động lực để phát triển và mở rộng lý luận.
+ Kiểm chứng chân lý.
- Vai trò của lý luận đối với hoạt động thực tiễn:
+ Giúp chủ thể hiểu rõ ndung, bchất hoạt động.
+ Định hướng cho hoạt động thực tiễn.
+ Tạo được niềm tin để hoạt động thực tiễn.
Vai trò của sự thống nhất:
Thực tiễn Lý luận Kết quả
+ -
Hoạt động mù quáng (không hiểu được nội dung, bản chất; không có p/hướng).
3
Tài liệu ôn tập môn: Triết học Đặng Mậu Xí – QTKD 3 - 2007
- +
Lý thuyết suông (không có cơ sở, mục dích, không được kiểm chứng).
+ +
Khắc phục được 2 nhược điểm trên...
4
Tài liệu ôn tập môn: Triết học Đặng Mậu Xí – QTKD 3 - 2007
5. Nội dung cơ bản của lý luận Hình thái kinh tế - xã hội và ý nghĩa của nó đối với sự nghiệp
cách mạng Việt Nam giai đoạn hiện nay. (hầu như chắc chắn thi)
i) Dẫn nhập:
- Trình bày cơ sở xây dựng học thuyết hình thái kinh thế - xã hội.
- Định nghĩa trực tiếp HT KT-XH, kết cấu HT KT-XH.
ii) Nội dung học thuyết. Thể hiện qua hai quy luật:
- LLSX - QHSX.

- CSHT - KTTT.
iii) Vận dụng học thuyết tình hình Việt Nam (kiến thức XH của từng người).
Hình thái kinh - tế xã hội:
hoặc
Hình thái
KT-XH
Xã hội
LLSX
QHSX
PTSX
Kết cấu KT = CSHT
K/trúc thượng tầng
PTSX
LLSX
QHSX
Người LĐ
Tư liệu SX
Tư liệu LĐ
Đ/tượng LĐ
Công cụ LĐ
P/tiện LĐ
QHSX thể hiện qua:
Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất.
Quan hệ về quản lý và phân công lao động.
Quan hệ về phân phối sản phẩm.
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×