HỌ TÊN:______________________________ SHSV:_____________ LỚP:____________________________________
KIỂM TRA GIỮA KỲ
MÔN THDC
THỜI GIAN : 60’
MÃ ĐỀ: Fall 2012-06
HỌ TÊN:______________________________ SHSV:_____________ LỚP:____________________________________
Chú ý: Không sử dụng tài liệu
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Theo định luật Moore thì “Máy tính sẽ tăng gấp đôi khả năng tính toán với cùng mức giá hoặc giảm
giá chỉ còn một nửa với cùng khả năng tính toán cứ sau _______ tháng”
A. 8 tháng
B. 16 tháng
C. 28 tháng
D. 18 tháng
Câu 2. Virus máy tính có thể bị lây truyền qua
A. Mạng máy tính
B. USB
C. CD/DVD
D. Tất cả các ý trên
Câu 3. h ng định n o về cách t chức c a
i u trong các áy tính hi n đại sau đ ng
A. hỉ c các
i u s trong áy tính ới đ c iểu i n ng s nhị ph n
B. ác nh trong áy tính đ c iểu i n ng các k hi u vi t t t
C. ả
i u v các c u nh đều đ c iểu i n ng s nhị ph n trong áy tính
D. hông c kh ng định n o tr n đ ng
Câu 4. Trong một mạng LAN có một máy tính làm nhi m vụ quản lý k t n i c a các máy khác, mô hình c a
mạng LAN đ
A. Star
B. Bus
C. Ring
D. Peer-to-peer
Câu 5. h ơng trình u tr tr n ROM đ c gọi là
A. Firmware
B. Software
C. Hardware
D. hông c đáp án n o trong các ph ơng án tr n
Câu 6. Th
ục chứa bản copy c a email c a bạn mới soạn, ch a gửi đi đ c gọi là
A. Drafts
Fall 2012-06
Page 1
HỌ TÊN:______________________________ SHSV:_____________ LỚP:____________________________________
B. Outbox
C. Address Book
D. Sent Items
Câu 7. Đ u t c độ k t n i internet nhanh nhất
A. 2048Kbps
B. 1.8Mbps
C. 256kbps
D. 1024kbps
Câu 8. Máy tính đi n tử đầu tiên sử dụng
A. IC chips
B. Bộ vi xử lý
C. Transitor
D. Đèn ch n không
Câu 9. ……. L
ạng ri ng đ c sử dụng cho một tòa nhà, công ty có phạm vi giới hạn khoảng một v i tră
mét tới vài Km
A. WAN
B. LAN
C. GAN
D. Internet
Câu 10. Đ u không phải một ngôn ng lập trình
A. C
B. C++
C. Z++
D. C#
Câu 11. K t n i mạng nào nhanh nhất
A. DSL
B. ADSL
C. Cable Internet
D. 3G
Câu 12. Ví dụ một thi t bị đầu vào trên máy tính là
A. RAM
B. ROM
C. USB Flash
D. Mouse
Câu 13. Đ u không phải mô hình mạng – topology
A. Bus
B. Star
C. Ring
D. Box
Câu 14. Trong các ch ơng trình ti n ích tr n Win ows thì ch ơng trình n o gi p ch ng ta c thể tăng t c độ
truy cập cứng
A. Defragmenter
Fall 2012-06
Page 2
HỌ TÊN:______________________________ SHSV:_____________ LỚP:____________________________________
B. Backup
C. Scandisk
D. Format
Câu 15. Đ u
ộ phận trong máy tính thực hi n các l nh toán học nh cộng trừ v ogic nh AND, OR
A. ALU
B. CU
C. RAM
D. BIOS
Câu 16. hi áy tính đ c n i vào mạng, nó sẽ đ c gán một địa chỉ
A. Process ID
B. URL
C. Địa chỉ IP
D. hông c đáp án n o tr n đ ng
Câu 17. Task anager ùng để làm gì
A. Quản lý ti n trình
B. Quản lý tài nguyên
C. Chia sẻ tài nguyên gi a các ch ơng trình
D. Lập trình
Câu 18. Tìm biểu di n c a -102 n u dùng 8 bit, 16 bit biểu di n
A. 1001 1001, và 1111 1111 1001 1001
B. 1001 1001, và 1000 0000 1001 1001
C. 1001 1010, và 1111 1111 1001 1010
D. 1001 1010, và 1000 0000 1001 1010
Câu 19. Trong mạng máy tính thì máy xử lý các yêu cầu từ các máy khác gửi đ n đ c gọi là
A. Server
B. Client
C. Minicomputer
D. hông c đáp án n o tr n đ ng
Câu 20.
Khi bạn u tr d li u, d li u sẽ vẫn còn khi mất đi n n u đ
A. RAM
B. Bộ nhớ sơ cấp
C. Bộ nhớ thứ cấp
D. hông c đáp án n o tr n đ ng
Câu 21. Đ u không phải là ngôn ng lập trình theo kiểu biên dịch
A. C
B. C++
C. Pascal
D. Java
Câu 22.
h ng định n o sau đ y về áy tính đ ng
A.
thể iểu i n ất k thông tin gì trong tự nhi n v o áy tính
B. D i u đ c iểu i n trong áy tính
i u i n tục
C. hông gian ộ nhớ c a áy tính không giới hạn
Fall 2012-06
Page 3
HỌ TÊN:______________________________ SHSV:_____________ LỚP:____________________________________
D. ác kh ng định tr n đều sai
Câu 23. Booting là quá trình
A. Kh i động máy tính
B. T t máy tính
C. Đ ng c a s Windows
D. hông c n o trong các tr n đ ng
Câu 24. h ng định n o sau đ y về ộ nhớ thứ cấp ộ nhớ ngo i c a áy tính sai
A. ộ nhớ thứ cấp th ng c ung
ng ớn hơn ộ nhớ trong nhiều ần
B. ộ nhớ thứ cấp c t c độ truy cập nhanh hơn ộ nhớ trong
C. Tỉ gi a giá ung
ng ộ nhớ c a ộ nhớ trong th ng đ t hơn ộ nhớ thứ cấp
D. Máy tính c thể không cần ộ nhớ thứ cấp
Câu 25. Theo ki n tr c áy tính c a on Neu ann thì các th nh phần cơ ản c a ột áy tính g
A. ộ ử trung t , ộ nhớ trong, thi t ị đầu v o, thi t ị đầu ra, ộ nhớ thứ cấp
B. ộ ử trung t , thi t ị đầu v o, ộ nhớ trong
C. ộ nhớ trong,thi t ị đầu v o, thi t ị đầu ra
D. ộ ử trung t , ộ nhớ thứ cấp ộ nhớ ngo i , thi t ị đầu v o, thi t ị đầu ra
Câu 26. h ng định n o sau đ y về áy tính đ ng
A. Ng i sử ụng chỉ cần ô tả vấn đề, áy tính sẽ tự tì giải pháp để giải uy t vấn đề
B. Máy tính c
áy thông inh, n c thể
tất cả ọi vi c
C. h ng đinh A,
đ ng
D. hông c kh ng định n o tr n đ u đ ng
Câu 27. Ví dụ một thi t bị đầu ra trên máy tính là
A. RAM
B. DVD/CD
C. Keyboard
D. Printer
Câu 28. h ng định n o về kh i điều khiển c a áy tính contro unit
ới đ ng
A. Kh i điều khiển điều khiển hoạt động c a máy tính
B. h i điều khiển c thanh ghi nh chứa nh đang đ c thực hi n
C. Địa chỉ nh ti p theo đ c chứa trong ộ đ
ch ơng trình c a kh i điều khiển
D. Tất cả các kh ng định tr n đều đ ng
Câu 29. Modem cần để
A. K t n i máy tính vào mạng LAN
B. Truyền tất cả các d li u
C. K t n i máy tính vào mạng đi n thoại hoặc DSL
D. L u tr thông tin trên máy tính
Câu 30. ác thao tác ử c a áy tính g
a Nhận l nh ti p theo, (b)Nhận d li u n u cần, (c) Giải mã
l nh, (d) Thực hi n l nh.
Trình tự thực hi n h p
A. d, b, a, c
B. a, b, c, d
Fall 2012-06
Page 4
HỌ TÊN:______________________________ SHSV:_____________ LỚP:____________________________________
C. a, c, b, d
D. c, b, d, a
Câu 31. D li u li u tục đ c gọi là
A. Analog data
B. Digital data
C. Bandwidth
D. hông c n o trong các tr n đ ng
Câu 32. ác thao tác cơ ản đ c thực hi n b i máy tính là
A. Các phép toán s học
B. Các phép toán logic
C. ác thao tác u tr
D. Tất cả các ph ơng án tr n
Câu 33. Khả năng truyền d li u gi a hai áy tính đ c gọi là
A. ăng thông – bandwidth
B. Data Bus
C. Connectivity
D. hông c n o trong các tr n đ ng
Câu 34. Thanh công cụ
ới cùng trong giao di n win ow XP đ c gọi là
A. Task bar
B. Icon
C. Start menu
D. Menu bar
Câu 35. Theo chuẩn IEEE 754 biểu di n s thực 32 bit thì C1 24 00 00(16) là biểu di n c a s thực giá trị
A. -10.25
B. 10.25
C. 10.75
D. hông c đáp án n o tr n đ ng
Câu 36. Máy tính sẽ không thể kh i động đ c n u thi u nh ng bộ phận nào trong các bộ phận sau: RAM,
ROM, CPU, Ổ cứng, Ổ quang, Flash Disk, Card màn hình, Bàn phím, Chuột
A. RAM, ROM, Ổ cứng, CPU
B. RAM, ROM, Chuột, Card màn hình, CPU
C. RAM, ROM, Ổ cứng, Card màn hình, Bàn phím, Ổ quang
D. RAM, ROM, CPU, Ổ cứng, Card màn hình, Bàn phím
Câu 37. h ng định n o sau đ y về ộ nhớ trong c a áy tính RAM, ROM đ ng
A. D i u trong RAM không thể thay đ i đ c
B. D i u trong ROM c thể thay đ i đ c
C. ROM u các thông tin áy cần khi kh i động
D. hông kh ng định n o tr n đ ng
Câu 38. Phần k t quả nguy n khi đe chia s nhị ph n
cho
ng
A. 11 1010 1110
B. 10 0101 1110
C. 10 0101 0111
Fall 2012-06
Page 5
HỌ TÊN:______________________________ SHSV:_____________ LỚP:____________________________________
D. 10 0101 1110
Câu 39.
nhị ph n
khi chuyển sang h thập ục ph n h cơ s đ
sẽ
A. 2BAB
B. 3B53
C. 3D3B
D. 3D2B
Câu 40. Trong máy tính, khi biểu di n s thực ta không ùng ph ơng pháp iểu di n b ng dấu phảy tĩnh
trong h nhị phân b i vì:
A. Không biểu di n đ c dấu ‘.’
B. Dải biểu di n bị giới hạn do s
ng ch s biểu di n bị giới hạn
C. Không thể thực hi n các phép tính trên các s thực biểu di n b ng ph ơng pháp n y
D. Không biểu di n đ c s âm
Fall 2012-06
Page 6
HỌ TÊN:______________________________ SHSV:_____________ LỚP:____________________________________
Phần 2. Xây dựng thuật toán
Sử dụng sơ đồ khối để thể hiện thuật toán
Bài 1. Với N = 10 và các phần tử c a dãy vào là 11, 34, -31, 25, 23, -12, 15, 8, 34, -47 thì giá trị in ra c a
thuật toán là gì? Thuật toán này làm nhi m vụ gì?
t đầu
Nhập v o ãy N
phần tử A1,..,AN
i=1
SL1=0, Sum1=0
SL2=0, Sum2=0
Sai
In ra SL1 và Sum1
SL2 và Sum 2
i≤N
Đ ng
Ai>0
Đ ng
Sai
Sum1=Sum1+Ai
SL1=SL1+1
Sum2=Sum2+Ai
SL2=SL2+1
t th c
i=i+1
Bài 2. Giá c ớc sử dụng internet 3G theo gói MI25 c a một nhà mạng đ c tính nh sau :
Chi phí duy trì dịch vụ hàng tháng là 10,000 VND/tháng
Chi phí c a gói MI 25 là 25,000 VND/tháng, với gói MI25 n y khách h ng đ c mi n phí dung
ng 150 MB
N u ung
ng sử dụng c a khách hàng v t uá ung
ng mi n phí thì sẽ phải trả thêm 2.5
VND/10KB
Hãy xây dựng thuật toán để tính tiền sử dụng internet cho công ty này với ung
ng nhập vào là KB.
1GB = 1024 MB, 1 MB = 1024KB
THE END
Fall 2012-06
Page 7
HỌ TÊN:______________________________ SHSV:_____________ LỚP:____________________________________
Fall 2012-06
Page 8
HỌ TÊN:______________________________ SHSV:_____________ LỚP:____________________________________
BẢNG TRẢ LỜI
A
B
C
D
A
Câu 1
Câu 21
Câu 2
Câu 22
Câu 3
Câu 23
Câu 4
Câu 24
Câu 5
Câu 25
Câu 6
Câu 26
Câu 7
Câu 27
Câu 8
Câu 28
Câu 9
Câu 29
Câu 10
Câu 30
Câu 11
Câu 31
Câu 12
Câu 32
Câu 13
Câu 33
Câu 14
Câu 34
Câu 15
Câu 35
Câu 16
Câu 36
Câu 17
Câu 37
Câu 18
Câu 38
Câu 19
Câu 39
Câu 20
Câu 40
Fall 2012-06
B
C
D
Page 9