Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

quản lý dự án phần mềm bài 7 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (864.04 KB, 25 trang )

8/27/2014

Bài 7: Quản lý chất lượng phần
mềm

Quản lý chất lượng phần mềm

1

Quản lý chất lượng

 Chất lượng sản phẩm là nhân tố vô cùng quan trọng,
đội dự án cần phải điều chỉnh scope(phạm vi), time,
cost để thỏa mãn yêu cầu chất lượng.
 Dự án càng lớn thì việc quản lí càng phức tạp và khó
khăn.
 Nhiều dự án thất bại vì đội dự án chỉ tập trung vào
việc đáp ứng yêu cầu khách hàng.

Quản lý chất lượng phần mềm

2

1


8/27/2014

Phạm vi của quản lí chất lượng

 Quản lý chất lượng rất quan trọng trong những hệ


thống lớn và phức tạp.
 Đối với hệ thống nhỏ, quản lí chất lượng cần phải ít
tài liệu, tập trung vào việc thiết lập văn hóa chất
lượng

Quản lý chất lượng phần mềm

3

Tiêu chuẩn quản lí dự án CNPM

Quản lý chất lượng phần mềm

4

2


8/27/2014

Các tiêu chuẩn để đánh giá phần
mềm
 Tính cần thiết :
 Nhấn mạnh vào những tiêu chí chính
 Tránh hiểu sai hoặc sa vào những tiểu tiết phụ trợ

 Tính khả thi
 Tính đo lường được
 Để đảm bảo chất lượng cần:
 Nghiêm túc thực hiện các tiêu chuẩn

 Tiêu chuẩn phải mang tính bắt buộc
 Được quy định ở chính sách cấp công ty
Quản lý chất lượng phần mềm

5

Quản lý chất lượng phần mềm
Lập kế hoạch
Chất lượng

Thực hiện đảm bảo
Chất lượng

Là quá trình xác định
các yêu cầu về chất
lượng và tiêu chuẩn
cho dự án

Kiểm tra các yêu cầu
chất lượng và kết quả
từ hệ thống kiểm soát
chất lượng từ đó đưa
ra tiêu chuẩn , chất
lượng phù hợp

Quản lý chất lượng phần mềm

Thực hiện kiểm soát
chất lượng


Theo dõi , ghi lại kết
quả thực hiện các hoạt
động chất lượng để
đánh giá hiệu suất, đề
suất thay đổi cần thiết

6

3


8/27/2014

Lp k hoch cht lng
Xõy dng bn k hoc qun lớ cht lng cn bc sau:
Kim duyt tt c cỏc ti liu v yờu cu, hi li nh ti tr nu
cn
c lng, t ra nhng tiờu chun mc tiờu
Thit lp lch trỡnh kim th
Xõy dng cho hot ng hiu chnh trong khi cú bin ng cht
lng
Cú chin lc gii quyt ri ro
Cú phng php gii quyt bt ng vi cỏc thnh viờn
Xỏc nh c ch phn hi ca nh ti tr , ngi liờn quan n
d ỏn
Qun lý cht lng phn mm

7

Qun lý cht lng

1.Lập kế hach
chất lợng

2.Thiết lập khung đảm
bảo chất lợng

3. Tiến hành các
hoạt động kiểm
soát chất lợng

4. Tin khai các
họat động hiệu
chỉnh

Qun lý kim soỏt vic thc hin d ỏn

4


8/27/2014

Lập kế hoạch chất lượng ...





ở mức lập kế hoạch quản lý, cần quyết định:
tiêu chuẩn
nhóm có trách nhiệm đối với việc ngừng hoạt động

Nếu cần tách nhóm kiểm soát chất lượng, và thẩm
quyền của họ
 các kiểu rà xét (không chính thức, chính thức, walk
through kiểm tra cấu trúc)
 thường xuyên rà xét (ví dụ: tất cả các kết quả chuyển
giao theo công việc hoặc chỉ kết quả bàn giao dự án)
 Có được cam kết đối với khái niệm quản lý chất lượng
Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án

Lập kế hoạch chất lượng
 ở mức độ lập kế hoạch làm việc, cho phép thời
gian đối với:
 Kiểm soát và phương pháp quản lý chất lượng
 thiết lập quy trình quản lý chất lượng
 thống nhất người (chính xác) sẽ ký nhận:





người chịu trách nhiệm
quản đốc dự án / trưởng nhóm
đại diện người sử dụng có ảnh hưởng
người kiểm soát chất lượng

Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án

5



8/27/2014

Đánh giá Kế hoạch chất lượng

 kế hoạch quản lý có xác định được các phương pháp,
tiêu chuẩn, quy trình, và hướng dẫn được sử dụng
cho từng giai đoạn hoặc hoạt động cuả dự án không?
 Các lý do có cho thấy những điểm này là rõ ràng hợp
lý không?
 Những tiêu thức kiểm soát được xác định để giám sát
hiệu quả có sử dụng các phương pháp đã lựa chọn
không?
Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án

Khung đảm bảo chất lượng






Các phương pháp luận, tiêu chuẩn, hướng dẫn hợp lý
quy trình kiểm soát thay đổi hiệu quả
Rà xét các hoạt động kiểm soát chất lượng
cán bộ có kỹ năng hợp lý

Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án

6



8/27/2014

Đảm bảo chất lượng

 Cần phải xác định được biến động về chất lượng để
xác định được phương pháp hiệu chỉnh hợp lý
 Phân tích tìm ra nguyên nhân sâu xa
 Xây dựng kế hoạch kiểm thử
 Kiểm thử biên dịch
 Kiểm thử chức năng
 Kiểm thử vận hành hệ thống

Quản lý chất lượng phần mềm

13

Kiểm soát chất lượng
 Là quá trình theo dõi , ghi chép kết quả để đánh giá
hiệu suất ,đề xuất những thay đổi cần thiết.
 Được thực hiện xuyên suốt dự án
 Thường được thực hiện bởi một bộ phận kiểm soát
chất lượng
 Hoạt động kiểm soát chất lượng xác định nguyên
nhân ảnh hưởng chất lượng sản phẩm và đề nghi
hoặc hoạt động loại bỏ chúng nếu ảnh hưởng đến
chất lượng
Quản lý chất lượng phần mềm

14


7


8/27/2014

Kiểm soát chất lượng
 Nội dung

 rà xét / walkthrough / kiểm tra

 Thẩm định tính chấp nhận

 Rà xét quản lý nhóm/sign-off

 Thẩm định việc phê chuẩn

 Rà xét ban điều hành/sign-off

 Thẩm định việc triển khai


 quản lý lợi ích
 điều tra người sử dụng / các câu hỏi

Phương pháp kiểm soát chất lượng phải được lập
thành văn bản trong kế hoạch chất lượng

Kế hoạch làm việc chi tiết phải bao gồm việc thẩm định
các nhiệm vụ và các nguồn lực

Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án

Các biểu đồ mô phỏng kiểm soát chất
lượng
 Biểu đồ kiểm soát:
 Là sự mô tả bằng đồ thị
thay đổi của 1 biến số
theo thời gian trong mối
tương quan với các giới
hạn định trước
 Cho phép kiểm soát ,xác
minh lỗi

Quản lý chất lượng phần mềm

16

8


8/27/2014

Các biểu đồ mô phỏng kiểm soát chất
lượng
 Biểu đồ tần suất:
 Thể hiện tần suất của sự
việc
 Mô tả xu hướng của một
lượng dữ liệu lớn ở dạng
đơn giản mà không làm

mất thông tin thống kê

Quản lý chất lượng phần mềm

17

Các biểu đồ mô phỏng kiểm soát chất
lượng
 Biểu đồ phân tán :
 Biểu thị mối quan hệ giữa
hai đại lượng trong mối
tương quan giữa các
chuỗi giá trị của chúng

Quản lý chất lượng phần mềm

18

9


8/27/2014

Các hoạt động điều chỉnh (Correctvie
action)
 Khi việc thực hiện dự án không diễn ra theo kế hoạch,
hoặc chất lượng sản phẩm/công việc chưa đạt yêu
cầu
 Khi chi phí cho dự án có nguy cơ tăng lên
 Khi chất lượng công việc/sản phẩm có nguy cơ giảm


Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án

19

Các hoạt động điều chỉnh

Ví dụ về hoạt động hiệu chỉnh
 Phân bổ lại các nhiệm vụ quan trọng cho các thành viên nhóm
nhiều kinh nghiệm hơn
 Tăng quy mô nhóm với các thành viên/ hợp đồng tạm thời
 Điều chỉnh lại thời gian biểu của từng thành viên / Phân bổ lại vị
trí
 Cung cấp các đào tạo bổ sung về công cụ, kỹ thuật...
 Đầu tư các công cụ tốt phục vụ cho công việc lập trình
 Yêu cầu các thành viên nhóm làm ngoài giờ
 Nhiều ca làm việc để tối đa hoá việc sử dụng các thiết bị
 Động viên thành viên bằng cách khuyến khích khen thưởng
 Cải tiến cách làm việc để đạt hiệu quả
Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án

10


8/27/2014

Khi việc thực hiện dự án không diễn
ra theo kế hoạch ...
 Điều chỉnh lại lịch biểu thời gian
 Tìm thêm nhân viên mới (Chú ý: thời gian làm quen,

quan hệ với các thành viên)
 Chú ý: tăng kinh phí, mất thời gian để anh em học sử
dụng
 Hợp lý hoá, cải tiến phong cách làm việc
 Hạ thấp yêu cầu chất lượng công việc (!!!)

Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án

21

Các hoạt động điều chỉnh

Khi việc thực hiện dự án không diễn
ra theo kế hoạch






Tập trung cho các công việc đường găng
Làm thêm giờ (không nên kéo dài quá lâu)
Hạn chế nghỉ phép (!!!)
Khen thưởng/phê bình
Đào tạo, huấn luyện, nâng cấp nhân viên (chú ý thời
gian và chi phí huấn luyện)
 Xem lại cách thức hợp tác , trao đổi thông tin trong
nhóm
Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án


22

Các hoạt động điều chỉnh

11


8/27/2014

Khi chi phí cho dự án có nguy cơ tăng
lên
 Hạ thấp yêu cầu sản phẩm (!!!)
 Giảm nhân viên không làm việc trên đường găng (nguy cơ
mất người giỏi)
 Thuê lao động rẻ(!!!)
 Dùng thiết bị, vật tư rẻ tiền
 Rút bớt thời gian huấn luyện
 Xem lại: có cần làm thêm giờ?
 Hợp lí hoá hơn nữa: Giảm số cuộc họp, giảm các phê
chuẩn, ...
23

Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án

Các hoạt động điều chỉnh

So sánh hậu quả

Chi phí khi làm đúng


Chi phí khi làm sai

Chi phí cho sự phòng ngừa
(để tạo một sản phẩm có chất lượng)
oHuấn luyện
oQuá trình xây dựng tài liệu
oThiết bị để kiểm tra
oThời gian để thực hiện

Chi phí hư hỏng bên trong
( sai sót được tìm thấy bởi nội bộ )
oLàm lại công việc
oLoại bỏ

Chi phí kiểm định
(đánh giá chất lượng)
oKiểm tra
oThử nghiệm phá hủy
oKiểm nghiệm

Chi phí hư hỏng bên ngoài
(sai sót được tìm thấy bởi khách hàng)
oTrả lại tiền
oBảo hành
oMất khách hàng

Quản lý chất lượng phần mềm

24


12


8/27/2014

Khi chất lượng công việc/sản phẩm
có nguy cơ giảm
 Tăng cường kiểm tra chất lượng sản phẩm
 Thuê thêm tư vấn
 Tập trung vào những khâu trọng yếu ảnh hưởng đến
chất lượng sản phẩm
 Kiểm tra chéo
 Huấn luyện, đào tạo, nâng cấp nhân viên (có thể huấn
luyện tại chỗ)
 Thưởng/phạt
Quản lý chất lượng phần mềm

25

Bài 8. Quản lý, kiểm soát việc thực
hiện dự án





1. Thu thập và đánh giá hiện trạng
2. Họp
3. Quản lý cấu hình
4. Kiểm soát thay đổi


Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án

Giới thiệu

13


8/27/2014

Giám sát và duy trì
Đặt ra các chỉ tiêu
đánh giá & giám sát
Xác định các dấu
hiệu rủi ro
Các ngưỡng giới hạn
bị vượt
Lập lại
kế hoạch
dự án
Bắt đầu các hành
động hiệu chỉnh để
lập lại kế hoạch

Vạch ra phưng
hướng hành động
Tiến hành

27


Giám sát dự án một cách đều đặn

 Do bản chất phức tạp và hay thay đổi của dự án CNTT,
cần phải vạch ra tiêu chí để thường xuyên thu thập và
phân tích các thông tin quan trọng của dự án trong suốt
quá trình thực hiện kế hoạch.
 Để giám sát dự án, thường thực hiện các bước sau:
 Luôn chủ động giám sát dự án
 Vạch ra chiến lược duy trì và giám sát sự hỗ trợ của các cổ
đông và nhà tài trợ để đảm bảo rằng nhà tài trợ và các cổ
đông vẫn đang chia sẻ trách nhiệm của dự án.
28

14


8/27/2014

Các mục tiêu của phần này

 Sau khi kết thúc phần này, bạn sẽ hiểu:
 Kiểm soát là gì và tại sao sự thành công của dự án phụ
thuộc vào nó
 Những việc thiết lập và các nhiệm vụ kế tiếp nào cần
được thực hiện để triển khai kiểm soát được hiệu quả

1. Thu thập và đánh giá hiện trạng

 Thu thập hiện trạng là: Dùng mọi phương sách để xác
định xem các công việc (nói riêng) và toàn bộ dự án

(nói chung) hiện nay đang tiến triển thế nào.

Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án

30

Thu thập và đánh giá hiện trạng

15


8/27/2014

Các bước

 Thu thập các dữ liệu về hiện trạng theo định kỳ (1
hoặc hai tuần). Công bố cho cán bộ tổ dự án biết Ví dụ
 Thu thập dữ liệu hiện trạng từ mọi thành viên của tổ
dự án.Ví dụ
 Tránh đưa ra đánh giá (vội vã) khi thu thập dữ liệu.
(Cần phân tích kỹ lưỡng)
 Làm tài liệu tổng hợp (tốt nhất là tổng hợp từ các tài
liệu, báo cáo điện tử)
31

Mục đích của đánh giá
 Làm rõ sự khác biệt Dự kiến và Thực tế
 Khác biệt có thể là xấu hoặc tốt.
 Khác biệt không nhất thiết là tốt hay xấu (tuỳ từng
trường hợp cụ thể)

 Sai biệt lịch biểu = Ngày bắt đầu và kết thúc theo kế
hoạch  Ngày bắt đầu và kết thúc thực tại
 Sai biệt ngân sách
 Sai biệt chi phí = Chi phí ngân sách - Chi phí thực tế
32

16


8/27/2014

BC thực trạng - đồ thị xu hướng
60
50
40
30

kÕ ho¹ch hiÖn t¹i
thùc tÕ hiÖn nay

20

tæng íc tÝnh cuèi cïng

10
0
10/4

24/4


8/5

22/5

5/6

19/6

3/7

17/7

31/7

14/8

28/8

11/9

tuÇn kÕt thóc

Kế hoạch với thực tế hoàn thành
35

120

30

100


25

80

20

Nhiệm
vụ

60

15

40
10

20
5

0
0
7/6 14/6

21/6 28/6 5/7 12/7 19/7 26/7 2/8

9/8 16/8

23/8 30/8


6/9 13/9 20/9 27/9 4/10 11/10 18/10

Thời gian
nhiÖm vô
nhiÖm vô
Tổng nhiệm
thùc
tÕthực hiện dự theo
vụ thực tế
Quản lý kiểm soát
việc
án kÕ ho¹ch

Tổng nhiệm
vụ kế hoạch

Note: Plan refers to revised plan

17


8/27/2014

Bắt đầu/kết thúc nhiệm vụ

120

Hiện thời

100


80

Số công
việc
60

40

20

0
14/6 21/6

28/6

5/7

12/7

19/7

26/7

2/8

9/8

16/8


23/8 30/8

6/9

13/9 20/9

27/9

4/10 11/10 18/10

Thời gian
Công việc bắt
đầu thực tế

Công việc bắt
đầu kế hoạch

Công việc hoàn
thành kế hoạch

Công việc hoàn
thành thực tế

Tính giá trị thu được
 Phân tích giá trị thu được sử dụng 3 phương pháp cơ bản:
 chi phí theo kế hoạch - chi phí dự toán cho lịch trình công việc
(PV)
 chi phí thực tế - chi phí thực tế cho công việc đã thực hiện (AV)
 Trị giá thu được - chi phí dự toán cho công việc đã thực hiện (EV)
 Từ 3 phương pháp này, dẫn đến 4 công thức toán học:

 thay đổi chi phí (CV) = EV - AV
 thay đổi lịch trình (SV) = EV - PV
 chỉ số chi phí thực hiện (CPI) = EV / AV
 chỉ số lịch trình thực hiện (SPI) = EV / PV

18


8/27/2014

Phân tích trị giá thu được
Hiện tại

300
250
200
Giờ

150
100
50
0
1/6

8/6

15/6

22/6


29/6

6/7

13/7

20/7

27/7

3/8

Thời gian

sè giê theo kÕ ho¹ch

sè giê thu ®îc

sè giê thùc tÕ

Nhiệm vụ của PM: trả lời câu hỏi

 Tại sao có sự khác biệt?
 Sự khác biệt là tốt hay xấu?
 Có cần những hành động uốn nắn, điều chỉnh dự án
hay không?
 Nếu có, thì là gì?

Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án


38

Thu thập và đánh giá hiện trạng

19


8/27/2014

Tại sao dự án sai kế hoạch? ...

 Vượt kế hoạch
 Vượt kế hoạch thực sự
 Phạm vi giảm mà không có sự phê chuẩn/ nhiệm vụ
kết thúc không có kế hoạch thời gian cho những công
việc này
 Các tiêu chuẩn không được tuân theo
 ước tính về các dự đoán để hoàn thiện không đúng
 Bỏ qua việc duyệt lại

Tại sao dự án lại sai kế hoạch?










Sau kế hoạch
Không giải quyết các vấn đề kỹ thuật
Các vấn đề về nguồn bên ngoài
Thực hiện các thành viên nhóm
Tận dụng các nguồn thấp
Phạm vi/mục tiêu dự án không rõ ràng
Những thay đổi về phạm vi không được thông qua

20


8/27/2014

Các bước hoạt động có thể
 Xác định khi nào xảy ra các vấn đề trong một dự án tương tự
 Rà xét việc kiểm soát các sự kiện và thay đổi để xác định các vấn
đề tiềm ẩn trong công việc sắp tới
 Có khuôn mẫu nào không nhìn thấy được không?
 thời gian cho việc kết thúc tăng lên
 quá trình sửa lỗi tăng lên
 Có các công cụ đặc biệt được yêu cầu để hoàn thành các công
việc sắp tới không.
 Đánh giá các lựa chọn đối với công việc của các nhiệm vụ sắp tới?
 Các cuộc họp nhóm để giải quyết các sự kiện, điểm mạnh, điểm
yếu

Lập báo cáo & kiểm soát dự án

 Thiết lập, dự đoán chu kỳ đối với việc lập báo cáo hiện
trạng

 Kế hoạch thực tế, đúng lúc dựa trên thông tin được
báo cáo ở mức nhóm, quản lý, điều hành
 Các phương pháp trình bày đa dạng thích hợp với
từng đối tượng và công việc được giao
 Yêu cầu môi trường hỗ trợ về truyền thông

21


8/27/2014

Họp

 Họp theo kế hoạch
 Họp đột xuất

Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án

43

Họp

Nên tránh








họp không hiệu quả,
quá dài,
không tập trung,
bị vài cá nhân chi phối,
ghi lại kết quả không đầy đủ

Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án

44

Họp

22


8/27/2014

Nờn

Cụng b cuc hp t trc
Chun b chng trỡnh hp, phỏt cho mi ngi v
theo ỳng chng trỡnh ú.
Ghi li biờn bn, kt qu cuc hp.
Mi tt c nhng ai cú liờn quan.
Khuyn khớch mi ngi úng gúp ý kin. Trỏnh vi
ngi chi phi i thoi.
Nu phi hp trờn 1 gi => tỡm cỏch th gión
Qun lý kim soỏt vic thc hin d ỏn

Hp


45

Khuụn kh kim soỏt d ỏn
mức kiểm soát công việc kiểm soát

kế hoạch quản lý
kế hoạch quản lý
KH CV chi tiết

kế hoạch công
việc chi tiết
danh mục nhiệm vụ

Ban ch o

báo cáo

B/c Ban ch o
B/c quản lý dự án

quản lý dự án
B/c trởng nhóm
trởng nhóm
nhóm

B/c thành
viên nhóm

Qun lý kim soỏt vic thc hin d ỏn


23


8/27/2014

Chu kỳ kiểm soát dự án

 nêu rõ ràng chu kỳ các sự kiện cho việc lập báo cáo
thực trạng
 xác định các thông tin thông thường được yêu cầu
với các mức điều hành, quản lý, nhóm
 thiết lập thời gian biểu cho việc lập báo cáo yêu cầu
đối với từng mức

Quản lý kiểm soát việc thực hiện dự án

BC hiện trạng của quản lý dự án ...
 1. Rà xét các biên bản cuộc họp
trước


thống nhất nội dung các hoạt động
thực hiện

 2 Rà xét tóm tắt thực trạng dự án
tổng hợp




thay đổi ngày kết thúc
tận dụng đường dẫn quan trọng

 3 Rà xét thực trạng dự án của từng
cá nhân


những thay đổi chủ yếu hiện trạng
các nhiệm vụ quan trọng
 ngày kết thúc sự phụ thuộc lẫn nhau
giữa các dự án

 4 Tóm tắt trưởng nhóm

 hoạt động quan trọng hàng đầu
 các sự kiện quan trọng

 5 Rà xét các ghi chép sự kiện


các sự kiện được giải quyết



hiện trạng kế hoạch cho thuê, các
ảnh hưởng chính

 6 thảo luận tận dụng nguồn

 7 Khái quát công việc của những

tuần tới


các kết quả bàn giao chính được
hoàn thành
 những khó khăn

 8 Các thảo luận khác

24


8/27/2014

BC hiện trạng của ban điều hành









Tóm tắt thực trạng
Kế hoạch quản lý cập nhật
Phân tích dự án
Các vấn đề về hoạt động quản lý
Các điểm lưu ý về quản lý
Các mốc hoàn thành trong suốt giai đoạn

Các mốc phải hoàn thành giai đoạn tới

25


×