Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

ảnh hưởng chất lượng của tảo phân lập và tải tạp lên chất lượng sinh khối của artemia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 69 trang )


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
TĨM T T

KIL

OBO
OK S
.CO
M

tài t p trung nghiên c u các gi i pháp nh m nâng cao hi u qu c a ngh ni
sinh kh i Artemia trên ru ng mu i, trong đó bao g m các n i dung: 1) Xác đ nh
ph ng pháp thu sinh kh i trên ru ng mu i nh m n đ nh và duy trì s phát tri n
qu n th ; 2) Nghiên c u s nh h ng c a lồi t o có ki m sốt (t o phân l p có
ch n l c) và khơng ki m sốt (t o t p) lên s phát tri n, sinh s n c ng nh đánh
giá giá tr dinh d ng c a sinh kh i khi s d ng các lo i th c n này; và 3) Gây
ni t o Chaetoceros làm ngu n t o gi ng cho ao bón phân trong h th ng ao
ni Artemia vì đây là lồi t o đã đ c ch ng minh r t thích h p đ duy trì t l
s ng, t ng tr ng c ng nh ho t đ ng sinh s n c a Artemia trong phòng thí
nghi m. K t qu cho th y: 1) khi thu ho ch sinh kh i Artemia v i nh p đ 3
ngày/l n (hay 90 kg/ha/l n) s giúp duy trì qu n th t i đa trong 12 tu n (th i
gian thí nghi m) và đ t n ng su t cao nh t (1.391 ± 152 kg/ha); 2) s d ng t o
Chaetoceros phân l p t i V nh châu ni Artemia cho k t qu t t nh t so v i các
lồi t o khác (Nitzschia, Oscillatoria); m t khác khi so sánh ho t đ ng sinh s n
c a Artemia ni b ng t o Chaetoceros và t o t p thì th y Artemia tham gia sinh
s n lâu h n (> 28 ngày) c ng nh t ng s phơi cao h n (661±406 phơi/con m )
so v i Artemia ni b ng t o t p (284±99 phơi/con cái). Ngồi ra, hàm l ng
HUFA (Highly Unsaturated Fatty Acids) c a sinh kh i khi s d ng t o
Chaetoceros là khá cao: 26.63 mg/g tr ng l ng khơ Artemia, đ c bi t là hàm
l ng EPA chi m 22.2 g/g trong l ng khơ trong t ng hàm l ng HUFA so v i


sinh kh i ni b ng t o t p; 3) Nhân gi ng t o Chaetoceros sp. có th th c hi n
đ c h th ng ngồi tr i và th tích 15 m3 trong h th ng ao n i đ c lót
nilon; sau 7 ngày m t đ t o có th đ t 2,2 –2,5 tri u tb/ml. Tuy nhiên nh ng khó
kh n g p ph i là đi u ki n nhi t đ bi n đ ng l n và hi n t ng nhi m t p
(Ciliate, Navicula, Tetraselmis). Ngồi ra, khi nâng th tích ni t o lên thì v n
đ s c khí c ng c n đ c quan tâm vì liên quan đ n s xáo tr n các ch t dinh
d ng c ng nh h n ch hi n t ng l ng k t trong q trình ni.



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
ABSTRACT

KIL
OBO
OKS
.CO
M

The study aims to develop appropriate techniques to improve an Artemia biomass
production in term of quantity as well as quality in the earthen ponds, through
which different strategies were performed for instant 1) to sustain biomass
production in earthen ponds via suitable biomass collection techniques; 2)
comparative studies on survival, growth rate as well as life-table characteristics
of Artemia fed selective isolated algae species and green water; and 3) scaling-up
of local isolated diatom (Chaetoceros sp.) prior inoculation as a stock for
fertilizer pond in Artemia culture system. Results are summarized such as: 1)
Artemia biomass was collecting every 3 day-intervals in the rate of 90 kg WW/ha
could remain the population thought-out 12-week culture period. And thus
maximized the total production out-put (1.391 ± 152 kg/ha); 2) Artemia fed with

Chaetoceros sp. isolated from Vinh chau saltfield displayed better survival and
growth-rates compared to Nitzschia sp. and Oscillatoria sp. species (these are
also locally algal species); longer life-span of adults (more than 28 days) fed with
Chaetoceros sp. compared to the others was recorded. Moreover, total embryos
were also much higher (661±406 embryos/female versus 284±99
embryos/female). Biomass fed Chaetoceros sp. contains HUFA (Highly
Unsaturated Fatty Acids) and especially EPA a lot higher (26.63 mg/g and 22.2
g/g on DW basis) than those fed with green water. 3) scaling-up of Chaetoceros
sp could perform in out-door/open system up to 15 m3 each (earthen pond with
plastic lining); algal concentration could reach as high as 2,2-2,5 cells/ml after 7
days. Nonetheless, infection/contamination with ciliate or other algae species
(e.g. Navicula, Tetraselmis) were the main constraints. Besides, large volume
culture is also concerning to the rate and the strength of aeration as to suspense
nutrients homogenously as well as sedimentation prevention.



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
M CL C

KIL
OBO
OKS
.CO
M

M C L C...................................................................................................... i
DANH SÁCH B NG ................................................................................... iii
DANH SÁCH HÌNH .................................................................................... iv
PH N I:

TV N
............................................................................... 1
PH N II. L
C KH O TÀI LI U ............................................................. 3
2.1. H th ng phân lo i Artemia................................................................... 3
2.2. Vòng đ i và đ c đi m sinh h c Artemia................................................. 3
2.3. Tính n c a Artemia và vi c s d ng t o trong gây nuôi Artemia ............ 5
2.4. Kh n ng thích nghi v i các đi u ki n môi tr ng .................................. 6
2.5. Giá tr dinh d ng c a sinh kh i Artemia và ph ng pháp giàu hóa ........ 7
2.6. Ho t đ ng nuôi sinh kh i Artemia trên th gi i và Vi t nam ................... 8
PH N III: V T LI U VÀ PH
NG PHÁP NGHIÊN C U .....................11
3.1. Xác đ nh ph ng pháp thu sinh kh i t i u trên ru ng mu i. .................11
3.1.1. B trí thí nghi m ...........................................................................11
3.1.2. Ph ng pháp thu th p s li u .........................................................11
3.2. nh h ng ch t l ng c a t o phân l p và t o t p lên ch t l ng sinh kh i
c a Artemia................................................................................................15
3.2.1. V t li u và ph ng pháp nghiên c u ..............................................15
3.2.2. B trí thí nghi m ...........................................................................16
3.3. Gây nuôi t o Chaetoceros làm ngu n t o gi ng cho ao bón phân . ........19
3.3.1. T o gi ng .....................................................................................19
3.3.2. Mô t h th ng nuôi c y t o...........................................................19
3.3.3. Qui trình nhân gi ng T o ...............................................................20
PH N IV: K T QU VÀ TH O LU N .....................................................22
4.1. Xác đ nh ph ng pháp thu sinh kh i t i u trên ru ng mu i. .................22
4.1.1. M t s y u t môi tr ng trong ao nuôi .....................................22
4.1.2. Sinh h c Artemia.......................................................................24
4.1.3. N ng su t sinh kh i ...................................................................31
4.2. nh h ng c a t o phân l p và t o t p lên ch t l ng sinh kh i Artemia.
..................................................................................................................34

4.2.1. Thí nghi m 1.............................................................................34
4.2.2. Thí nghi m 2.............................................................................36
4.3. Gây nuôi t o Chaetoceros làm ngu n t o gi ng cho ao bón phân . ........43
4.3.1.
i u ki n môi tr ng.................................................................43
4.3.2. Bi n đ ng m t đ t o và hàm l ng chlorophyll-a qua các c p
nuôi: .................................................................................................45
i



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

PH N V: K T LU N VÀ
XU T ..........................................................51
5.1. K t lu n ..............................................................................................51
5.2.
xu t ...............................................................................................52
PH L C.....................................................................................................59

ii




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
DANH SCH B NG
B ng 3.1: Kớch c cỏc lo i b , ao (bún phõn) nuụi t o Chaetoceros sp t i V nh
chõu.......................................................................................................20
ng trong ao nuụi ..........................................23

KIL
OBO
OKS
.CO
M

B ng 4.1: M t s y u t mụi tr

B ng 4.2: S c sinh s n trung bỡnh c a Artemia trong su t v nuụi (s phụi/con
cỏi). .......................................................................................................29
B ng 4.3: Ph n tr m s con trong 12 tu n nuụi ...........................................30
B ng 4.4: N ng su t sinh kh i Artemia trung bỡnh c a 12 tu n nuụi..................31
B ng 4.5: T l s ng (%) c a Artemia theo ngy .............................................34
B ng 4.6: Trung bỡnh chi u di c a Artemia theo ngy nuụi ............................35
B ng 4.7: Kớch th c c a m t s loi t o phõn l p t i vựng nuụi Artemia V nh
chõu-Súc tr ng .......................................................................................36
B ng 4.8 : Thnh ph n t o t p thu t i V nh chõu . ............................................36
B ng 4.9: Cỏc ch tiờu so sỏnh v ph

ng th c sinh s n v s c sinh s n ...........37

B ng 4.10: Thnh ph n acid bộo (% t ng acid bộo) trong sinh kh i Artemia .....39
B ng 4.11: i u ki n mụi tr


ng mụi tr

B ng 4. 12: M t t o (tb/ml) v hm l

ng nuụi t o qua cỏc th tớch nuụi.......43
ng Chlorophyll-a.............................45

B ng 4.13: K t qu th ng kờ (giỏ tr p) v so sỏnh s phỏt tri n c a t o theo c p
nuụi khỏc nhau...................................................................................47
B ng 4.14: Hm l

ng N, P (ppm) theo th i gian

cỏc th tớch nuụi ................48

B ng 4.15: T c phõn c t c a t o Chaetoceros sp theo cỏc th tớch nuụi khỏc
nhau.......................................................................................................49
B ng 4.16: Tỡnh hỡnh nhi m t p trong cỏc b nuụi t o Chaetoceros sp h t i V nh
chõu.......................................................................................................50

iii



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
DANH SÁCH HÌNH
Hình 2.1: Vòng đ i phát tri n c a Artemia (Jumalon et al.,1982)...................... 3

KIL
OBO

OKS
.CO
M

Hình 3.1: S đ ao thí nghi m ........................................................................11
Hình 4.1: Nhi t đ trung bình c a các ao nuôi thí nghi m ................................22
Hình 4.2: Bi n đ ng m t đ và thành ph n c a qu n th

NT1........................25

Hình 4.3: Bi n đ ng m t đ và thành ph n qu n th c a NT2...........................25
Hình 4.4: Bi n đ ng m t đ và thành ph n qu n th

NT3..............................26

Hình 4.5: Bi n đ ng m t đ và thành ph n qu n th Artemia

NT4.................26

Hình 4.6: S c sinh s n trung bình c a Artemia trong 12 tu n nuôi ....................29
Hình 4.7: Ph n tr m Artemia cái đ con (Nauplii) trong su t v nuôi................30
Hình 4.8: Bi n đ ng l

ng sinh kh i Artemia thu qua các đ t (kg/ha/9 ngày) ...31

Hình 4.9: N ng su t sinh kh i Artemia trung bình trong 12 tu n nuôi ...............32
Hình 4.10 : T l s ng (%) c a Artemia sau 15 ngày nuôi .................................37
Hình 4.11: T l s ng c a Artemia cái nuôi riêng v i th c n t o thu n
(Chaetoceros sp.) và t o t p ...................................................................38
Hình 4.12: Hàm l ng HUFA, DHA và EPA (mg/g kh i l ng khô) và t l

DHA/EPA(l n) trong sinh kh i Artemia v i 2 lo i t o th c n. .................42
Hình 4.13: Bi n đ ng m t đ t o và hàm l ng Chlorophyll-a theo th i gian
các th tích nuôi 100 lít (a), 500 lít (b), 2 m3 (c) và 15 m3 (d). ...................47

iv



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
PH N I:

TV N

Gi i thi u

T i
ó

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Artemia l lo i sinh v t n l c khụng ch n l a (non-selective filter feeders (Reeve,
1963; Johnson, 1980; Dobbeleir et al., 1980) v cú th s d ng nhi u lo i th c n khỏc
nhau (Dobbleir et al., 1980; Sorgeloos et al., 1986). giai o n u trựng chỳng cú th
s d ng th c n cú kớch c 25-30 àm v t ng lờn 40-50àm khi t kớch c tr ng
thnh (Dobbeleir et al., 1980). ru ng nuụi th c n cho Artemia ch y u d a vo vi c
bún phõn gõy mu t o tr c ti p (trong ao nuụi) ho c giỏn ti p (ao gõy mu) (Rothuis,

1986; Van der Zanden, 1987, 1988, 1989). K t qu phõn tớch khu h ru ng mu i V nh
Chõu B c Liờu cho th y cú t t c 50 loi t o thu c 30 gi ng v 5 ngnh t o. S a d ng
v gi ng loi th hi n: Bacillariophyta > Cyanophyta > Chlorophyta > Chrysophyta >
Rhodophyta (Nguy n Th Xuõn Trang, 1990; éinh V n K , 1991). Tuy nhiờn do giỏ tr
dinh d ng c a cỏc loi t o l khỏc nhau (Sick, 1976; Lora-Vilchis, Cordero-Esquivel
v Voltolina, 2004) nờn nh h ng c a chỳng lờn t l s ng, t ng tr ng v sinh s n
c a Artemia c ng khỏc nhau. Ch t l ng c a cỏc loi vi t o s d ng lm th c n cho
Artemia ó c nhi u tỏc gi nghiờn c u (Sick, 1976; Johnson, 1980) v i k t qu
khỏc nhau tu thu c t ng loi t o, i u ki n nuụi c ng nh cũn tu thu c loi Artemia
thớ nghi m. T o khuờ c xem nh m t ngu n acid bộo khụng no m ch cao, c bi t
l acid 20:5 -3 (Lora-Vilchis v Voltolina, 2003) r t c n thi t cho s t ng tr ng v
phỏt tri n c a u trựng cỏc loi tụm cỏ bi n. Trong s n xu t gi ng tụm cỏ bi n, vi c
s n xu t cỏc loi vi t o c bi t l t o Chaetoceros c xem l m t khõu c n b n c a
tr i gi ng v ó c ng d ng r ng rói (Lúpez Elớas et al., 2003; Krichnavaruk et al.,
2005). Theo Naegel (1999) thỡ t o Chaetocerros sp l lo i th c n t i s ng t t nh t
cho Artemia franciscana. Tuy nhiờn khi nuụi Artemia i tr trờn ao t t i V nh chõu,
th ng t o c gõy mu t nhiờn nờn thnh ph n gi ng loi r t phong phỳ (Nguy n
Th Xuõn Trang, 1990; Nguy n V n Hũa, 2002) ó nh h ng khụng ớt n giỏ tr dinh
d ng c a sinh kh i Artemia.
i h c C n th cỏc thớ nghi m v nuụi Artemia thu sinh kh i
c th c hi n t nh ng n m 90 nh :

ru ng mu i c ng

Nghiờn c u nh h ng c a cỏc lo i th c n khỏc nhau n n ng su t sinh kh i Artemia
bao g m: n c xanh (t o) v n c xanh cú b sung thờm cỏm g o v phõn g.
Nghiờn c u v nh h ng c a di n tớch ao nuụi, cỏc m c n
su t thu sinh kh i Artemia

c khỏc nhau lờn n ng


Nghiờn c u nh h ng c a chu k nuụi (nuụi m t chu k v nhi u chu k ), ph
th c thu ho ch lờn n ng su t sinh kh i Artemia.

ng

1



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

K t qu thu c t cỏc nghiờn c u ny cho th y cú nhi u y u t nh h ng n n ng
su t sinh kh i nh i u ki n mụi tr ng nuụi, th c n, m c n c, kớch th c ao
nuụi, trong ú ph ng th c thu ho ch l m t trong nh ng y u t quan tr ng nh
h ng n kh n ng ph c h i c a qu n th v s n l ng sinh kh i thu ho ch. Do ú
vi c Nõng cao hi u qu quy trỡnh nuụi sinh kh i Artemia trờn ru ng mu i l c n
thi t nh m m b o v ch t v l ng c a sinh kh i s n xu t ra ỏp ng nhu c u
ngy cng cao trong nuụi tr ng th y s n.
M c tiờu c a ti

Ch n l c loi t o thớch h p lm th c n cho Artemia v t ng b c gõy nuụi loi t o
lm gi ng cho ao bún phõn trong h th ng ao nuụi Artemia. Ngoi ra, phỏt tri n k
thu t thu sinh kh i trong ao nh m duy trỡ qu n th s n xu t m c t i u.

N i dung ti
Xỏc nh ph

ng phỏp thu sinh kh i t i u trờn ru ng mu i.

nh h ng ch t l
Artemia.

ng c a t o phõn l p v t o t p lờn ch t l

ng sinh kh i c a

Gõy nuụi t o Chaetoceros lm ngu n t o gi ng cho ao bún phõn (trong h th ng nuụi
sinh kh i Artemia trờn ru ng mu i).

2



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
PH N II. L

C KH O TI LI U

2.1. H th ng phõn lo i Artemia
Arthropoda

L p:

KIL

OBO
OKS
.CO
M

Ngnh:

Crustacea

L p ph :
B :
H :

Gi ng:

Branchiopoda
Anostraca

Artemiidae

Artemia

Leach (1819).

2.2. Vũng i v c i m sinh h c Artemia

Artemia cú vũng i ng n ( i u ki n t i u cú th phỏt tri n thnh con tr ng thnh
sau 7-8 ngy nuụi), s c sinh s n cao (Sorgeloos, 1980b; Jumalon, et al., 1982) v qu n
th Artemia luụn luụn cú hai ph ng th c sinh s n l tr ng v con (Browne et
al., 1984).


Hỡnh 2.1: Vũng i phỏt tri n c a Artemia (Jumalon et al., 1982)
Ngoi t nhiờn, Artemia tr ng bo xỏc n i trờn m t n c v c súng giú th i gi t
vo b . Cỏc tr ng ngh ny ng ng ho t ng trao i ch t v ng ng phỏt tri n khi
c gi khụ. N u cho vo n c bi n, tr ng bo xỏc cú hỡnh c u lừm s hỳt n c,
ph ng to. Lỳc ny, bờn trong tr ng, s trao i ch t b t u. Sau kho ng 20 gi , mng
n bờn ngoi n t ra (breaking) v phụi xu t hi n.

3



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Phơi đ c màng n bao quanh. Trong khi phơi đang treo bên d i v tr ng (giai đo n
bung dù = umbrella) s phát tri n c a u trùng đ c ti p t c và m t th i gian ng n sau
đó màng n b phá v (giai đo n n = hatching) và u th Artemia đ c phóng thích ra
ngồi.
u trùng Artemia m i n (instar I), có chi u dài 400-500 µm có màu vàng cam, có m t
Nauplius màu đ
ph n đ u và ba đơi ph b (anten I có ch c n ng c m giác, anten II
có ch c n ng b i l i và l c th c n và b ph n hàm d i đ nh n th c n). M t b ng
u trùng đ c bao ph b ng m nh mơi trên l n (đ nh n th c n: chuy n các h t t t
l c th c n vào mi ng). u trùng giai đo n này khơng tiêu hóa đ c th c n, vì b

máy tiêu hóa ch a hồn ch nh, chúng s ng d a vào ngu n nỗn hồng.
Sau kho ng 8-10 gi t lúc n (ph thu c vào nhi t đ ), u trùng l t xác thành giai
đo n II (instar II). Lúc này, chúng có th tiêu hóa các h t th c n c nh (t bào t o, vi
khu n, ch t v n) có kích th c t 1 đ n 50 µm nh vào đơi anten II, và lúc này b máy
tiêu hóa đã ho t đ ng.
u trùng phát tri n và bi t hóa qua 15 l n l t xác. Các đơi ph b xu t hi n vùng
ng c và bi n thành chân ng c. M t kép xu t hi n hai bên m t .T giai đo n 10 tr
đi, các thay đ i v hình thái và ch c n ng quan tr ng b t đ u: anten m t ch c n ng v n
chuy n và tr i qua s bi t hóa v gi i tính.
con đ c chúng phát tri n thành càng
bám, trong khi anten c a con cái b thối hóa thành ph n ph c m giác. Các chân ng c
đ c bi t hóa thành ba b ph n ch c n ng. Các đ t chân chính và các nhánh chân
trong (v n chuy n và l c th c n) và nhánh chân ngồi d ng màng (mang).
Artemia tr ng thành dài kho ng 10 mm (tùy dòng), c th thon dài v i hai m t kép,
ng tiêu hóa th ng, anten c m giác và 11 đơi chân ng c. Con đ c có đơi gai giao c u
ph n sau c a vùng ng c.
i v i con cái r t d nh n d ng nh vào túi p ho c t cung
n m ngay sau đơi chân ng c th 11.
Tu i th trung bình c a cá th Artemia trong các ao ni ru ng mu i kho ng 40-60
ngày tùy thu c đi u ki n mơi tr ng (Nguy n V n Hòa et al., 1994). Tuy nhiên, qu n
th Artemia trong ru ng mu i v n ti p t c duy trì ngay c trong mùa m a khi đ m n
trong ao ni gi m th p (60‰) n u ru ng ni khơng b đ ch h i (tơm, cá, copepods...)
t n cơng và v n đ c cung c p đ y đ th c n (Brand et al., 1995).
Ph ng th c sinh s n: Theo Sorgeelos (1980) Artemia phát tri n thành con tr ng
thành sau 2 tu n ni và b t đ u tham gia sinh s n. Trong vòng đ i con cái có th
tham gia c hai ph ng th c sinh s n và trung bình m i con đ kho ng 1500-2500
phơi.
* S đ con (Ovoviviparity): tr ng th tinh s phát tri n thành u trùng b i l i t do và
đ c con cái phóng thích ra ngồi mơi tr ng n c.
4




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
* S tr ng (Oviparity): cỏc phụi ch phỏt tri n n giai o n phụi v (gastrula) v s
c bao b c b ng m t l p v dy ( c ti t ra t tuy n v trong t cung) t o thnh
tr ng ngh (cyst) hay cũn g i l s ti m sinh (diapause) v c con cỏi sinh ra.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

2.3. Tớnh n c a Artemia v vi c s d ng t o trong gõy nuụi Artemia
Artemia l lo i n l c khụng ch n l a ó c Reeve (1963) trỡnh by trong thớ
nghi m s d ng cỏc lo i t o v m t t o khỏc nhau xỏc nh tớnh n l c c a
chỳng, nh vo s xỏc nh ny m m t lo t thớ nghi m v s d ng t o n bo lm
th c n cho Artemia ó c ti n hnh nghiờn c u. H n n a, t o c phõn l p v
nuụi c y s d ng trong nuụi tr ng thu s n c ng c xỏc nh v thnh ph n dinh
d ng c a chỳng (Coutteau, 1996, i u ch nh t Brown, 1991) v cho th y r ng thnh
ph n lipid v carbohydrate trong m i lo i t o c ng khỏ khỏc bi t. Tuy nhiờn, cỏc lo i
t o t nhiờn khi c nuụi thu n trong mụi tr ng dinh d ng thỡ thnh ph n dinh
d ng trong t o c ng c c i thi n, thớ d nh t o Dunaliella tertiolecta trong t
nhiờn cú hm l ng lipid l 15.0 pg/t bo nh ng khi c nuụi trong mụi tr ng
Walne thỡ thnh ph n ny t ng lờn (22.28 pg/t bo).
Artemia v i t p tớnh n l c khụng ch n l a c a mỡnh, chỳng cú kh n ng l c cỏc v t
ch t l l ng trong n c (mựn bó h u c , vi khu n, t bo t o n bo) ph m vi kớch
th c h t nh h n 50 àm (Sorgeloos et al., 1986). Do v y, m t s nghiờn c u v s
d ng vi t o lm th c n trong nuụi sinh kh i Artemia ó c th c hi n trong nh ng

n m sau ú.
Nghiờn c u v li u l ng t o trong nuụi Artemia ó c Evjeno v Olsen (1999)
trỡnh by trong thớ nghi m nuụi Artemia b ng t o Isochrysis galbana. Trong thớ
nghi m ny 6 nghi m th c c tri n khai v i li u l ng th c n a vo bi n ng t
0.2 n 20 mg C (carbon)/lớt, th i gian nuụi l 12 ngy v n ng mu i trong su t quỏ
trỡnh nuụi l 34ppt, nhi t n c c duy trỡ trong kho ng 26-28 oC. K t qu cho
th y s t ng tr ng c a Artemia ch u nh h ng khỏ l n c a li u l ng th c n a
vo. L ng th c n t i thi u c n thi t cho Artemia phỏt tri n ó c xỏc nh l 10
mg C/lớt, li u l ng ny t ng tr ng c a Artemia t 2.3 àg/cỏ th naupllii (m i n ) ó
t ng lờn 1957.03 àg/cỏ th .
i v i cỏc nghi m th c c cho n v i li u l ng th p
l 7; 5; 3 mg C/lớt thỡ sau 11 ngy nuụi tr ng l ng Artemia ch t 1343.41, 883.53
v 293.09 àg/cỏ th , theo th t . Cũn li u l ng cho n th p nh t l 0.2 mg C/lớt thỡ
sau 11 ngy nuụi tr ng l ng Artemia gi m xu ng t 14-18% tr ng l ng thõn.
Naegel (1999) trong thớ nghi m nuụi sinh kh i c a mỡnh ó so sỏnh nuụi Artemia b ng
t o Chaetoceros v th c n th ng m i Nestum (th c n cho tr con), k t qu cho
th y sau 14 ngy nuụi t l s ng v t ng tr ng c a hai nghi m th c ny l nh nhau
nh ng hm l ng lipid c a Artemia c cho n b ng th c n Nestum cao h n
Artemia c cho n t o Chaetoceros .
5



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

KIL
OBO
OKS
.CO
M


Lora-Vilchis v Voltolina (2003) ó th c hi n thớ nghi m s d ng 2 lo i t o
Chaetoceros muelleri v Chlorella capsulata lm th c n cho Artemia, sau 7 ngy
nuụi th y r ng Artemia khi c cho n v i li u l ng 11.7, 23.4 v 46.8 mg/lớt/ngy
v i 2 lo i t o nờu trờn thỡ t l s ng gi a cỏc nghi m th c l nh nhau, sai bi t khụng
cú ý ngh a th ng kờ, t l s ng t trờn 80%.
S d ng t o trong nuụi sinh kh i Artemia c ng c th c hi n ti p t c vo nh ng n m
ti p theo, Lora-Vilchis et al., (2004) ó s d ng hai loi t o Isochrysis sp. v
Chaetoceros muelleri lm th c n trong giai o n u c a Artemia. K t qu cho th y
r ng sau 7 ngy nuụi t l s ng c a Artemia khụng khỏc bi t cú ý ngh a, nghi m th c
Artemia cho n b ng t o Isochrysis sp., t l s ng l 85% trong khi Artemia cho n t o
Chaetoceros muelleri cú t l s ng l 93%.
2.4. Kh n ng thớch nghi v i cỏc i u ki n mụi tr

ng

Nhi t , th c n v n ng mu i l nh ng nhõn t chớnh nh h ng n s gia t ng
m t c a qu n th Artemia ho c ngay c n s v ng m t t m th i c a chỳng
(Sorgeloos, 1980).
Trong t nhiờn, Artemia th ng hi n di n cỏc th y v c cú n ng mu i cao vỡ ớt cú
s hi n di n c a cỏc loi cỏ, tụm d v cỏc ng v t c nh tranh th c n khỏc nh luõn
trựng, giỏp xỏc nh n t o. M c dự Artemia cú th phỏt tri n t t n c bi n t nhiờn
nh ng chỳng khụng th di chuy n t n i ny sang n i khỏc qua ng bi n do chỳng
khụng cú c ch b o v ch ng l i sinh v t d (cỏ, tụm) v c nh tranh v i cỏc sinh
v t n l c khỏc. S thớch nghi v sinh lý c a chỳng m n cao giỳp chỳng ch ng l i
sinh v t ú m t cỏch hi u qu , c ch ny bao g m:
-

H th ng i u ho ỏp su t th m th u r t t t.
Kh n ng t ng h p cỏc s c t hụ h p cao nh m thớch nghi v i i u ki n cú

hm l ng oxy th p n i cú m n cao.

i v i ao nuụi, m n th p (<70) th ng xu t hi n Copepods l ch h i c a u
trựng Artemia. Ng c l i, m n quỏ cao (>120) cú th gõy ch t cho Artemia.
m n cao cũn l d n xu t t t cho nhi t vỡ v y trong ao nuụi thớch h p nh t l duy trỡ
m c 80-100. Theo Wear v Haslett, (1986) khi m n th p s cú nhi u ch h i
v nhi u loi t o khụng thớch h p xu t hi n; khi m n t ng cao s h n ch s c s n
xu t s c p trong ao nuụi, ho c lm gi m hi u qu l c th c n c a Artemia, h n n a
khi m n t ng cao thỡ nhi t cao v hm l ng oxy gi m gõy stress Artemia h u
qu l t ng tr ng ch m, s c sinh s n gi m, m c ph h i qu n th th p, n u quỏ
ng ng s gõy ch t hng lo t (Vanhaeck v Sorgeloos, 1989). Nghiờn c u khỏc cho
th y m n 120 thỡ s c sinh s n v n ng su t tr ng Artemia th p h n nhi u so
v i nuụi m n 80 (Nguy n V n Ho, 2002).

6



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Nhi t đ là m t trong nh ng y u t mơi tr ng có nh h ng tr c ti p đ n sinh tr ng
và sinh s n c a Artemia. Nhi t đ q th p ≤ 20oC Artemia s sinh tr ng ch m ho c
ch t r i rác và ng c l i nhi t đ q cao >36oC gây ra hi n t ng ch t r i rác ho c
hàng lo t, gi m kh n ng sinh s n và s ph h i c a qu n th ph c h i (Ngơ Th Thu

Th o, 1992; Nguy n Th Ng c Anh et al.,1997; Nguy n Th Ng c Anh và Nguy n
V n Hòa, 2004). Khi ni Artemia phòng thí nghi m (nhi t đ n đ nh) c ng đã tìm
th y: nhi t đ 30oC s l a đ con (nauplii) cao g p chín l n so v i ni nhi t đ
26oC (Nguy n Th Ng c Anh, 2000). K t qu t ng t khi t ng nhi t đ t 25 oC lên
33oC thì s tr ng gi m và s nauplii t ng (Sanggontanagit, 1993).
2.5. Giá tr dinh d

ng c a sinh kh i Artemia và ph

ng pháp giàu hóa

Bên c nh vi c nghiên c u v ph ng pháp gia t ng t l s ng c a Artemia trong q
trình ni, ch t l ng sinh kh i c ng đ c các nhà nghiên c u quan tâm b i vì hai lý
do sau đây :
Sinh kh i Artemia đ
2000)

c s d ng r ng rãi trong

ng ni các lồi thu s n (Treece,

Hàm l ng Acid béo m ch cao n i đơi (Highly Unsaturated Fatty Acid, HUFA) có
trong Artemia sinh kh i đóng vai trò quan tr ng trong ng ni các lồi thu s n, nó
quy t đ nh đ n s thành cơng trong m ni, n u nh hàm l ng HUFA trong Artemia
th p, thì m
ng tơm cá cho n b ng sinh kh i Artemia s có t l s ng s t gi m
(Treece, 2000).
Artemia m c d u đã đ c xác đ nh là lồi có hàm l ng acid béo khơng no nhi u n i
đơi (PUFA) cao (acid béo thi t y u), là ngu n cung c p thi t y u cho u trùng cá n c
ng t. Tuy nhiên khi s d ng làm th c n cho các lồi u trùng n c l và m n thì hàm

l ng acid béo này có trong Artemia khơng đ cho s phát tri n c a u trùng. Trong
m t vài báo cáo g n đây ng i ta đã s d ng Artemia nh là v t trung chuy n hàm
l ng acid béo thi t y u t i các đ i t ng ng ni thơng qua vi c giàu hố Artemia
v i các acid béo thi t y u trong th c n. Hàm l ng acid béo thi t y u trong Artemia
c ng có th t ng lên b ng cách ch n l a các lồi t o thích h p làm th c n cho
Artemia.
Lora-Vilchis et al., (2004) trong thí nghi m c a mình khi s d ng 2 lồi t o Isochrysis
sp. (T-ISO) và Chaetoceros muelleri làm th c n cho Artemia đã ghi nh n r ng sau 7
ngày ni hàm l ng lipid trong Artemia h u nh khơng thay đ i (Artemia cho n
b ng t o T-ISO có hàm l ng lipid chi m 22.7±1.7 % tr ng l ng thân sau 7 ngày
ni trong khi đó u trùng Artemia sau khi n đã có hàm l ng lipids chi m 22.7±1.8
% tr ng l ng thân).
i v i Artemia cho n b ng t o Chaetoceros muelleri thì hàm
l ng lipids c a Artemia sau 7 ngày ni có s thay đ i khơng đáng k (hàm l ng
lipids c a Artemia chi m 23.6±1.9 % tr ng l ng thân). Tuy nhiên, thành ph n protein
7



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

c a Artemia nghi m th c ny khỏ cao, chi m t i 53.34.0% tr ng l ng thõn ( ngy
0 hm l ng protein c a Artemia ch chi m 46.3 1.6 tr ng l ng thõn), trong khi hm
l ng protein nghi m th c cho n t o T-ISO thỡ khụng thay i sau 7 ngy nuụi. K t

qu ny ch ng minh r ng thnh ph n t o a vo c ng quy t nh n ch t l ng sinh
kh i Artemia.
Trong thớ nghi m s d ng cỏc lo i t o c phõn l p t b bi n c chõu lm th c n
cho Artemia, Luong Van Thinh et al., (1999) ó s d ng 13 loi t o (t ng ng v i 13
nghi m th c thớ nghi m). Sau 7 ngy nuụi, s li u c thu th p v so sỏnh v t l
s ng, t ng tr ng c a Artemia, c bi t l hm l ng acid bộo t ng c ng trong
Artemia sinh kh i c nuụi b ng 13 loi t o phõn l p v i Artemia sinh kh i c cho
n b ng t o th ng m i t b c bỏn c u (Isochrysis galbana (T-ISO)). Trong 13
nghi m th c, ch cú nghi m th c Artemia cho n b ng t o Crytomonas sp. cho k t qu
t t v t ng tr ng, trong khi ú Artemia cho n b ng Chaetoceros sp., Nephroselmis,
Tetraselmis sp., v Nitzschia palacea cho k t qu v t ng tr ng t ng t sau 24h khi
so sỏnh v i nghi m th c cho n b ng t o T-ISO. Hm l ng EPA v DHA trong acid
bộo khụng no nhi u n i ụi (PUFA)
nghi m th c Artemia cho n b ng t o
Crytomonas sp. l cao nh t (p<0.05), cao h n Artemia nghi m th c cho n b ng t o
T-ISO. nghi m th c Artemia cho n b ng t o Chaetoceros sp. cú hm l ng EPA
cao nh t, chi m 15.5 % tr ng l ng Artemia khụ.
2.6. Ho t ng nuụi sinh kh i Artemia trờn th gi i v Vi t nam
2.6.1. Trờn th gi i

Sorgeloos (1975) nuụi sinh kh i trong cỏc th tớch t 1-20 L, trong mụi tr

ng n

c

bi n t nhiờn, n ng mu i 35, pH t 8-8.5, nhi t 28 C- 30 C. S d ng t o s ng
o

o


v t o khụ lm th c n cho Artemia.

Sau ú Bossuyt v Sorgeloos (1980) ó th nghi m nuụi sinh kh i Artemia v i 2 m t
nuụi l 5.000-10.000 Nauplii/lớt, trong th tớch b nuụi 2-5 m3, v s d ng th c n
l ph ph m nụng nghi p nh b t b p, b t cỏm g o, v c ng vo n m ny Duivodi et
al., (1980) ó nuụi sinh kh i trong b xi m ng, so sỏnh s phỏt tri n c a Artemia

cỏc

n ng mu i khỏc nhau.

Thớ nghi m nuụi sinh kh i Artemia ó
al., (2002) nuụi sinh kh i Artemia

c nghiờn c u theo nhi u g c , Zmora et

Israel b ng cỏch b sung 3- 5 tri u nauplii vo ao

nuụi m i ngy, n ng su t trung bỡnh t

c 5kg/ngy/1000m2 (1500 kg/ha/thỏng)

trong nhi u thỏng.

8



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Teresita et al., (2003) thớ nghi m nuụi sinh kh i s d ng th c n b ng phõn g v i cỏc
li u l

ng khỏc nhau, trong 55 ngy nuụi ch thu

c n ng su t cao nh t l 467.33

3

2.6.2. Vi t Nam

KIL
OBO
OKS
.CO
M

g/ao 4m .

Artemia khụng phõn b t nhiờn Vi t Nam, n m 1982 nú c du nh p vo Vi t
nam thụng qua b c u th nghi m nuụi Artemia (t dũng San Francisco Bay, M )
Nha Trang (V
Qu nh v Nguy n Ng c Lõm, 1987). N m 1984, tr ng i h c
C n Th ti n hnh thớ nghi m nuụi Artemia thu tr ng bo xỏc vựng ven bi n V nh
Chõu (Súc Tr ng) v B c Liờu. n n m 1990, i t ng ny c tri n khai s n xu t
i tr cho cỏc h diờm dõn v tr thnh hai vựng tr ng i m cung c p tr ng bo xỏc
Artemia cú ch t l ng cao cho th tr ng trong v ngoi n c (Nguy n V n Hũa, et
al., 1994; Brands et al., 1995).
Bờn c nh ú, m t s thớ nghi m nuụi Artemia thu sinh kh i
c th c hi n


ru ng mu i c ng ó

Nghiờn c u nh h ng c a cỏc lo i th c n khỏc nhau n n ng su t sinh kh i
Artemia, sau 3 thỏng nuụi k t qu thu c nghi m th c n c xanh cú bún phõn g
v b sung cỏm g o t n ng su t (2,6 t n/ha) cao h n nghi m th c ch c p n c xanh
(2 t n/ha) (Nguy n Th Th o, 1990 v Ngụ Th Thu Th o, 1992).
Thớ nghi m v di n tớch ao nuụi khỏc nhau: k t qu bi u th r ng n ng su t sinh kh i
Artemia gi m theo s t ng di n tớch ao nuụi. Ngụ Th Thu Th o et al., (1993) ó thu
c 3 t n/ha/v ao cú di n tớch 300m2 v 2,1 t n/ha/v
ao 600m2.
Nghiờn c u nh h ng c a m c n c trong ao nuụi khỏc nhau n n ng su t sinh
kh i: ao sõu c duy trỡ m c n c trung bỡnh 60 cm t 8 t n/ha/v , trong khi ú
ao nong v i m c n c 30 cm ch t 5 t n/ha/v (Nguy n Th Ng c Anh et al., 1997).
Cỏc ao s n xu t th cú di n tớch t 2.200- 3.400 m2 , n ng su t bỡnh quõn 1,8 t n/ha/v
(Brands et al., 1995, Nguy n Th Ng c Anh et al., 1997).
Nghiờn c u nh h ng c a chu k nuụi n n ng su t sinh kh i (nuụi m t chu k l
ch th gi ng m t l n v nuụi liờn t c cho n khi k t thỳc v nuụi, nuụi v nhi u chu
k l th gi ng m i sau m i t nuụi, m i chu k nuụi kho ng 6 tu n, v m i v nuụi
kho ng 3 chu k ) n ng su t sinh kh i thu c nghi m th c nuụi 1 chu k v nhi u
chu k l 2,3 v 3,8 t n/ha/v , theo th t (Nguy n Th Ng c Anh et al., 1997).
Nghiờn c u v nh h ng c a ph ng th c thu ho ch sinh kh i: k t qu cho th y sau
16 tu n nuụi, sinh kh i thu c nghi m th c thu 3 ngy m t l n (2,3 t n/ha) cao
h n cao h n nghi m th c thu sinh kh i m i ngy (2,1 t n/ha), m c dự s sai khỏc gi a

9



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

hai nghi m th c khụng cú ý ngh a th ng kờ (Nguy n Th Ng c Anh v Nguy n V n
Hũa, 2004).

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Qua nhi u n m th c hi n thớ nghi m cho th y m t s y u t mụi tr ng ó nh h ng
x u n s phỏt tri n c a qu n th nh nhi t cú nh h ng r t nhi u n sinh
tr ng v sinh s n c a Artemia. Nhi t quỏ th p <20oC Artemia s sinh tr ng ch m
ho c ch t r i rỏc v ng c l i nhi t quỏ cao >36 oC gõy ra hi n t ng ch t, cú khi
ch t hng lo t, gi m kh n ng sinh s n v qu n th ph c h i r t ch m (Ngụ Th Thu
Th o, 1992; Nguy n Th Ng c Anh et al.,1997; Nguy n Th Ng c Anh v Nguy n
V n Ho, 2004).

10



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
PH N III: V T LI U VÀ PH
3.1. Xác đ nh ph

NG PHÁP NGHIÊN C U

ng pháp thu sinh kh i t i u trên ru ng mu i.

KIL

OBO
OKS
.CO
M

3.1.1. B trí thí nghi m

Thí nghi m nuôi sinh kh i đ c th c hi n t i xã V nh H u, huy n V nh L i, t nh B c
Liêu. G m 12 ao đ t, di n tích m i ao 300 m2 (20 m x 15 m), các ao đ c thi t k có
m ng xung quanh v i chi u r ng 1,50 m; sâu 0,30 m, v i 4 nghi m th c (NT) và m i
nghi m th c có ba l n l p l i, và đ c b trí ng u nhiên cho t ng nghi m th c nh
sau: NT1: B2, B5, B4a; NT2: B1, B2a, B5a; NT3: B3, B6, B1a và NT4: B4, B3a và
B6a. Trong đó:
Nghi m th c 1: Thu sinh kh i 1 ngày/l n v i m c thu 30 kg/ha/ngày.
Nghi m th c 2: Thu sinh kh i 3 ngày/l n v i m c thu 90 kg/ha/3 ngày
Nghi m th c 3: Thu sinh kh i 6 ngày/l n v i m c thu 180 kg/ha/6ngày
Nghi m th c 4: Thu sinh kh i 9 ngày/l n v i m c thu 270 kg/ha/9 ngày
Ao bón phân

B1a

B2

B2a

B3
B4

Kênh c p n


c

B1

B3a
B4a

B5

B5a

B6

B6a

Hình 3.1: S đ ao thí nghi m

ng pháp thu th p s li u

3.1.2. Ph

Các y u t môi tr
Nhi t đ : đ
m n: đ

ng

c đo b ng nhi t k thu tinh 2 l n/ngày vào lúc 7 gi và 14 gi .
c đo b ng khúc x k (Salinometer) 1 l n/ngày vào lúc 7 gi .


trong: đo b ng đ a Sechi 1 l n/ngày vào lúc 14 gi .
M cn

c: đ

c ghi nh n vào lúc 7 gi m i ngày
11



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
M u sinh h c Artemia
M t đ và thành ph n qu n th đ
gi ng.

c thu 1l n/tu n. B t đ u thu m u sau 24 gi th

Ph

c xác đ nh 1l n/tu n và

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Sinh h c sinh s n (ph ng th c sinh s n và s c sinh s n) đ
b t đ u thu m u sau 2 tu n ni.
ng pháp thu m u


Ph ng pháp b trí và thu m u sinh h c qu n th và sinh s n c a Artemia theo Nguy n
V n Hồ (2002); Baert et al., (2002).
Sinh h c sinh s n: B t ng u nhiên 30 con Artemia cái đã tham gia sinh s n, quan sát
d i kính lúp đ đ m s phơi nauplii. S c sinh s n đ c tính (s phơi Nauplii/con cái)
và ph ng th c sinh s n (% Artemia cái đ con hay đ tr ng).
Sinh h c qu n th : M i ao ni đ c ch n 5 đi m ng u nhiên, m i đi m đánh d u
b ng c m c c tre c đ nh đ thu m u trong su t đ t thí nghi m. L i thu có kích th c
0,25 m 2 (0,5 m x 0,5 m) v i m t l i là 100 µm. M u đ c thu vào sáng s m, thu b t
k m t đi m xung quanh c c đ c c m c đ nh trong ao.
t khung l i thu m u
th ng đ ng đ n khi v a ch m đáy ao, và kéo mi ng l i lên theo chi u th ng đ ng,
m u đ c ch a trong l nh a 600 ml và c đ nh m u b ng formol 38% v i li u l ng
formol là 5% th tích m u v t, sau đó m u đ c chuy n v C n Th đ phân tích.
Ph

ng pháp phân tích m u

M uđ

c cho vào l

i100 µm, và đ

Pha lỗng t 25- 400 ml tùy theo l

c r a s ch b ng n

c máy.


ng sinh kh i.

Tr n đ u 2 m u b ng 2 c c đong bình tam giác 500 ml, sau đó dùng micropipette l y
ra 1 ml m u v i 3 l n l p l i, đ m m u d i kính lúp. Phân chia các giai đo n phát
tri n c a thành ph n qu n th Artemia theo tài li u c a Sorgeloos et al., (1986).
Nauplii ( u trùng): Ch có 3 đơi ph b

Juvenile (con non): tính t khi c th b t đ u xu t hi n chân b i đ n tr
tham gia sinh s n.
Adult (con tr
đơi càng to.

c giai đo n

ng thành): Con cái b t đ u xu t hi n túi p. Con đ c b t đ u xu t hi n

12



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Chu n b ao nuụi v n

cm n

KIL
OBO
OKS
.CO
M


Tr c khi th gi ng, ao c n c sờn vột l p bựn ỏy v ph i khụ t 7-10 ngy, giỳp
m n t ng nhanh. Sau khi hon t t vi c tu s a ao, ton b h th ng ao nuụi tham gia
vo quỏ trỡnh ph i n c t ng m n theo nguyờn t c n c bi n t nhiờn (20-30)
b c h i s t ng m n. Th i gian b t u i n c n lỳc l ng n c m n (
80) th gi ng ng lo t cho cỏc ao thớ nghi m l 1,5 thỏng.
Di t t p: Dựng 1 kg dõy thu c cỏ/100 m3 n c di t cỏc loi cỏ t p (c n l u ý l cỏ
rụ phi s ng c m n cao v l ch h i ch y u c a Artemia).
L y n c vo ao nuụi: khi m n n c t t 80 tr lờn s c a vo ao nuụi v
l c qua l i (2a= 1 mm) ng n ch n cỏc loi cỏ t p. M c n c trong ao nuụi 2-4 cm
tớnh t m t tr ng (ỏy ao), sau ú nõng cao d n trong su t quỏ trỡnh nuụi (do u v
n c m n r t hi m).
i u ki n th gi ng Artemia trong cỏc ao thớ nghi m: Tuõn th cỏc nguyờn t c chung:
m n: 80 - 82
M cn

c: 4 cm (tớnh t m t tr ng, t ỏy m

ng l 30-35 cm)

c: 25-30 cm
Mu n

c: xanh v u (a s l t o thớch h p cho Artemia)

M t : 80 nauplli/L

Th i gian th gi ng: vo chi u mỏt kho ng 17gi 30

a i m th gi ng: Nauplii Artemia c th phớa trờn giú c a ao nuụi, nh giú luõn

chuy n dũng n c giỳp cho Artemia phõn b u kh p trong ao.
Qu n Lý Ao Nuụi

Cỏc ao nuụi c a 4 nghi m th c c qu n lý gi ng nhau. K thu t qu n lý ao nuụi
theo Nguy n V n Hũa (2002); Nguy n Th Ng c Anh et al., (2004).
C p n c: N c xanh (t o t nhiờn) t ao bún phõn c c p vo ao nuụi kho ng 1-4
cm/1-2 ngy (10-15%) cung c p th c n cho Artemia v bự vo l ng n c b c h i
v th m l u, v t ng d n m c n c trong ao nuụi. L ng n c c p cú th c i u
ch nh tựy thu c vo c v m n trong ao nuụi v l ng t o trong ao bún phõn.
B a ao: ỏy ao v m ng quanh c b a m i ngy t 1-2 l n trỏnh s phỏt tri n
c a t o ỏy (lab-lab) v lm cho cỏc h t v t ch t h u c l l ng trong n c l ngu n
th c n t t cho Artemia.
Th c n b sung: cỏm g o m n c dựng lm th c n b sung cho Artemia. Ao nuụi
c b sung cỏm g o sau m t tu n nuụi. Li u dựng 30 kg/ha/ngy. Cho n liờn t c
13



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
m t tu n v ng ng m t tu n sau ú cho n ti p n khi k t thỳc thớ nghi m. Tr c khi
cho n cỏm c men r u trong 24 gi , 1 viờn men/3 kg cỏm, cỏm men cú tỏc
d ng phõn gi i cỏc h t cỏm nh h n giỳp cho Artemia l c hi u qu h n.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Qu n lý ao bún phõn: Phõn heo c dựng bún phõn gõy mu (do d ch cỳm gia c m

nờn khụng s d ng phõn g) cho ao bún phõn. Ch bún 1 l n vo u v (2 t n/ha), sau
ú li u gi m d n v k t h p phõn urờ v DAP v i t l 5:1, li u dựng 2-4 ppm (tớnh
theo hm l ng m cú trong urờ v DAP) th ng l bún 2 l n/tu n. Sau ú, tựy theo
c c a ao bún phõn cú th i u ch nh thớch h p nh m duy trỡ ao bún phõn luụn cú
c t 20-25 cm, nh m m b o th c n cho Artemia.
Quan sỏt m u v ki m tra h th ng ao nuụi

Quan sỏt m u qu n th Artemia v ki m tra h th ng ao nuụi c th c hi n t 1-2
l n/ngy nh m ỏnh giỏ tỡnh tr ng qu n th Artemia, ch c p n c v cho n, ng
th i x lý k p th i khi qu n th cú bi u hi n x u v kh c ph c hi n t ng rũ r , th m
l u trong ao nuụi. Quan sỏt thnh ph n qu n th c bi t con tr ng thnh c n c
chỳ ý nhi u h n vỡ õy l y u t quan tr ng d oỏn l ng sinh kh i trong ao nuụi.
T ú, chỳng ta cú k ho ch thu sinh kh i thớch h p.
Thu ho ch sinh kh i

Sinh kh i c b t u thu ho ch khi qu n th xu t hi n nhi u con non, ch y u thu
con tr ng thnh v ti n tr ng thnh (Nguy n Th Ng c Anh et al., 2004). Sinh kh i
c b t u thu vo ngy nuụi th 21; 23; 26 v 29 i v i cỏc nghi m th c NT1;
NT2; NT3 v NT4, theo th t .
V t thu cú kớch th c (50 x 70 cm), m c l i: 2a=1 mm. Sinh kh i c thu vo bu i
tr a ho c chi u (t 10:00- 15:00 gi ) l th i i m con tr ng thnh th ng t p trung
phớa trờn giú c a ao nuụi.
Cỏch thu sinh kh i: Trong thớ nghi m ny sinh kh i Artemia c thu t a theo chu k
nh ó c quy nh cỏc nghi m th c. Dựng v t v t ho c l i kộo d c m ng
quanh ao, n i cú chỳng t p trung nhi u nh t, sau ú sinh kh i c r a s ch, rỏo
n c v cõn tr ng l ng t i.
i u ch nh qu n th trong ao nuụi

Artemia cú t p tớnh phõn b r t khụng ng u. Do ú, vi c xỏc nh chớnh xỏc m t
qu n th v s n l ng sinh kh i trong ao nuụi t ng th i i m r t khú th c hi n,

th ng d a vo kinh nghi m l ch y u. Thụng qua quan sỏt ao nuụi m i ngy v theo
dừi th i gian c a m i l n thu sinh kh i quy t nh ti p t c thu hay ng ng thu m i
chu k . Khi th i gian thu c a t k ti p t ng g p 3 l n th i gian thu tr c ú thỡ nờn
t m ng ng thu 1-2 tu n qu n th ph c h i. Tuy nhiờn, c n k t h p nhi u y u t
cú th d oỏn l ng sinh kh i trong ao chớnh xỏc h n.
14



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Ph

ng pháp phân tích s li u

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Phép phân tích ANOVA - STATISTICA, version 6.0 đ c s d ng đ tìm s sai bi t
có ý ngh a th ng kê gi a các nghi m th c m c p<0,05. Ch ng trình Excel đ c s
d ng đ tính giá tr trung bình và đ l ch chu n c a các s li u và v đ th v s bi n
thiên c a chúng.
3.2. nh h ng ch t l
c a Artemia.
3.2.1. V t li u và ph

ng c a t o phân l p và t o t p lên ch t l


ng sinh kh i

ng pháp nghiên c u

Chu n b ni c y t o
T o gi ng

T o gi ng đ c phân l p t ao bón phân c a khu ni Artemia thu c đ a bàn V nh
Ph c-V nh châu do B mơn Thu Sinh H c ng D ng thu c Khoa Thu S n- i
H c C n Th th c hi n. M u t o đ c thu ho ch đ phân l p là t nh ng ao có hi n
t ng t o n hoa (hoa n c), sau khi quan sát màu n c (m i lồi khác nhau khi phát
tri n chi m u th trong qu n th t o s cho màu s c khác nhau), m u t o đ c phân
tích và ch n nh ng ao có lồi t o mong mu n chi m u th . T o phân l p đ c tr
l nh trong mơi tr ng agar nhi t đ 4oC và đ c chi u sáng liên t c.
X lý n

c

N c ni c y t o có ngu n g c t n c ót có n ng đ mu i khá cao (100ppt), đ c
chuy n v t ru ng ni thí nghi m Artemia V nh châu và pha lỗng xu ng 25 ppt v i
n c ng t. Sau đó n c đã pha này đ c x lý b ng chlorine v i n ng đ 30 ppm. Khi
hố ch t đ c đ a vào mơi tr ng n c thì đ c khu y đ u và n c trong vòng 1
gi đ hố ch t có th di t h t các vi sinh v t hi n di n trong n c (n ng đ hố ch t
khơng b th t thốt trong q trình ). Sau 1 gi , ti n hành s c khí liên t c trong
vòng 2 ngày đ l ng hố ch t t n d b lo i ra kh i ngu n n c x lý. Tr c khi x
d ng, n c đã x lý đ c ki m tra m c đ t n d c a chlorine b ng thu c th chlorine
(l y 5 ml n c x lý + m t gi t thu c th chlorine) n u khơng th y màu vàng xu t
hi n thì m c đ t n d b ng 0 và n c có th s d ng cho vi c ni c y t o, còn n u
sau khi ki m tra n c x lý v n còn hi n di n c a hàm l ng chlorine thì ti n hành
trung hồ b ng Na2 S2 O3,. Sau khi trung hồ, ki m tra l i m t l n n a m c đ t n d

c a chlorine, n u v n còn thì ti n hành trung hồ ti p cho đ n khi đ t n d bi n m t
thì n c có th đ c s d ng cho ni c y t o. Tr c khi s d ng, n c x lý đ c
l c qua l i 10µ đ lo i b các bào t vi sinh v t.
D ng c ni c y t o

D ng c s d ng cho ni c y t o đ c ngâm v i chlorine n ng đ 30 ppm trong
th i gian 24 gi , sau đó r a s ch và lau khơ đ tránh nhi m t o t p.
15



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Mụi tr

ng dinh d

ng

Nuụi c y t o

ng, vỡ v y dung d ch Walne (Ph l c 1)

KIL
OBO
OKS
.CO
M

T o r t c n dinh d ng cho quỏ trỡnh t ng tr
c s d ng trong nuụi c y t o.


Nhõn gi ng: ti n hnh l y 2ml t o gi ng t ng nghi m c y vo bỡnh tam giỏc 150ml
ch a 50-100ml mụi tr ng dinh d ng (s d ng dung d ch Walne 2ml/lớt n c nuụi
c y t o + 0.01 ml vitamine B/1 lớt n c nuụi c y t o), i v i loi t o khuờ nh
Chaetoceros sp., Nitzschia sp. thỡ c ng thờm l ng silic l 2 ml/lớt. Bỡnh nuụi c y t o
c y k b ng nỳt gũn cú l p t ng s c khớ nh giỳp t o khụng b l ng ỏy.
Chi u sang r t c n thi t cho quỏ trỡnh quang h p c a t o, thụng th ng ỏnh sỏng nhõn
t o trong phũng thớ nghi m c s d ng b ng ỏnh sỏng c a ốn neon cú c ng t
1000- 1500 lux.
Sau kho ng th i gian nuụi c y 3-6 ngy, t o t bỡnh tam giỏc s c chuy n sang
nuụi c y keo cú th tớch l n h n 1-3 lớt (t o g c chi m 15-20%), trong keo cú b trớ
s c khớ b ng ng thu tinh. ng ny c t sỏt ỏy keo v cú lu ng khớ m nh giỳp
trỏnh c tỡnh tr ng l ng ỏy c a t bo t o, ng th i s c khớ c ng giỳp t bo t o cú
c h i ti p xỳc v i vựng ỏnh sỏng c t t h n trong quỏ trỡnh o tr n.
T o c nuụi c y trong keo t 5-7 ngy v sau ú c nuụi c y chuy n qua bỡnh
ch a cú th tớch l n h n. Li u l ng t o gi ng giai o n ny c ng chi m kho ng
20% trong t ng s dung tớch c a b t o. Song song v i vi c nuụi c y chuy n qua th
tớch l n thỡ t o gi ng c ng c l u tr phũng b trỏnh tr ng h p r i ro trong quỏ
trỡnh nuụi c y. Li u l ng mụi tr ng dinh d ng c s d ng cho gi ng nh cỏc
giai o n tr c ú.
Thu ho ch

T o sinh kh i c nuụi trong kho ng 3-5 ngy thỡ ti n hnh thu ho ch (õy giai o n
t ng tr ng t t nh t c a qu n th t o (pha t ng tr ng c c i)). M t t o c cụ
c b ng cỏch ly tõm lo i b b t n c nuụi v tr l nh nhi t 4oC.
3.2.2. B trớ thớ nghi m
Thớ nghi m 1

Thớ nghi m nh m xỏc nh loi t o no cú th s d ng lm th c n t t v
no l t i u cho t ng tr ng Artemia.


li u l

ng

Cỏc loi t o a ph ng s d ng lm th c n cho Artemia bao g m: Chaetoceros sp.,
Nitzschia sp. v Oscillatoria sp. c phõn l p t ru ng nuụi Artemia vựng ven bi n
V nh chõu- B c liờu. Li u l ng th c n c c i ti n t b ng th c n c a Coutteau et

16



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
al., (1992); V
Qu nh và Nguy n Th Th Th (1993), v i các li u l
d ng trong thí nghi m nh sau:

Li u l ng cho n đ
(Ph l c 2)

cs

4x105 t bào/ml
2x105 t bào/ml
1x105 t bào/ml

KIL
OBO
OKS

.CO
M

Li u cao (-H):
Li u trung bình (-M):
Li u th p (-L):

ng đ

c t ng d n d a vào b ng th c n c a Coutteau et al., (1992).

i v i t o Oscillatoria sp. thì cho n th p h n 1/10 l n so v i 2 lồi t o khác do kích
th c c a t o này l n h n 50 µm (t o có kích th c nh h n 50µm đ c xác đ nh là
thích h p cho tính n l c c a Artemia (Reeve, 1963)).
M t đ Artemia th ni: 500 nauplii/lít trong b ni cá c nh, Artemia đ c cho n
m t l n/ngày và s c khí liên t c trong q trình ni đ th c n khơng b l ng t
xu ng đáy.
M i nghi m th c đ c l p l i 3 l n, trong su t q trình ni n ng đ mu i c a b
ni đ c gi n đ nh 80ppt.
Thu th p và phân tích s li u
T l s ng: đ

c đ m m i ngày sau q trình thay n

c

Chi u dài Artemia: đ c xác đ nh m i ngày b ng cách b t ng u nhiên 10 con trong
qu n th c a m i nghi m th c, sau đó đo t đ nh đ u c a Artemia đ n cu i đi m đi
d i kính hi n vi chun d ng cho vi c đo m u v t có kích th c nh và hình d ng
cong.

Phân tích s li u: s li u v t l s ng c a các nghi m th c tr c khi đ a vào x lý
th ng kê đ so sánh s khác bi t gi a các nghi m th c đã đ c chuy n đ i d ng b ng
arcsine, sau đó đ c ki m tra b ng ANOVA (ch ng trình STATISTICA 6.0) v i
m c đ sai bi t p<0.05.
Thí nghi m 2 :
Artemia.

nh h

ng t o Chaetoceros sp. và t o t p lên ch t l

ng sinh kh i

T k t qu
thí nghi m 1, lồi t o và li u l ng cho n đã đ c xác đ nh cho s phát
tri n t t nh t c a Artemia. Sau đó ti n hành nhân gi ng t o này ngồi ao đ t đ cung
c p làm th c n cho Artemia và so sánh nó v i vi c s d ng t o t p làm th c n cho
Artemia. Do khơng thành cơng trong vi c nhân gi ng t o t b ni 15 m3 xu ng ao
đ t nên đ bi t đ c thành ph n t o có ki m sốt (ch y u là Chaetoceros sp. đ c
gây ni) và khơng ki m sốt (t o t p) nh h ng nh th nào đ n ch t l ng sinh
kh i Artemia, thí nghi m đã đ c th c hi n trên b trong phòng thí nghi m.

17



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Chu n b nuôi c y t o

KIL

OBO
OKS
.CO
M

i v i t o Chaetoceros sp. thì đ c chu n b nh trình bày ph n nuôi c y t o thí
nghi m 1, t o t p đ c thu tr c ti p t i các ao lên màu t o t nhiên vùng b bi n
V nh ph c Sóc tr ng, sau đó đ c li tâm và chuy n t o cô đ c v tr l nh t i Khoa
Thu s n- i H c C n Th .
B trí thí nghi m

Thí nghi m đ c th c hi n v i hai nghi m th c, nghi m th c 1 Artemia đ c nuôi
b ng t o phân l p Chaetoceros sp. và nghi m th c còn l i Artemia đ c nuôi b ng t o
t p, m i nghi m th c đ c l p l i 4 l n. Artemia trong thí nghi m này đ c nuôi trong
các b composite 50 lít hình ph u, m i ph u ch a 30 lít n c bi n đã x lý có n ng đ
mu i 80ppt, m t đ th nuôi là 200 nauplii/lít và th i gian nuôi kéo dài trong 40 ngày.
Ch đ cho n: 4 l n/ngày, li u l ng cho n theo ki u tho mãn (ad-libitum) b ng
cách quan sát màu n c trong b nuôi, bi u hi n b i l i c a Artemia và s hi n di n
c a th c n trong đ ng ru t Artemia (n u đ ng ru t b đ t quãng thì l ng th c n
đ a vào không đ ). Trong th i gian nuôi vi c qu n lý th c n luôn đ c chú tr ng,
không cho n quá d th c n vì d làm b n n c và nh h ng đ n t l s ng c a
Artemia.
Ch đ thay n c cho b nuôi tu thu c vào ch t l ng n c c a b nuôi, khi quan sát
m u n u th y Artemia th i phân ra môi tr ng n c nhi u thì ti n hành thay n c m i.
S c khí: đ c l p đ t t đáy b đ quá trình di chuy n c a khí s giúp cho th c n
không b l ng t xu ng đáy, hi u qu l c c a Artemia trong quá trình b i l i s t t
h n.
Sau khi qu n th Artemia các nghi m th c có xu t hi n b t c p thì ti n hành b t
ng u nhiên 30 c p c a m i nghi m th c, nuôi riêng bi t t ng c p trong m i ng
nghi m, ch đ cho n 4 l n/ngày, n c đ c thay sau m i đ t sinh s n c a Artemia

trong ng nghi m đó.
Thu th p s li u

T l s ng: b nuôi đ c s c khí m nh và liên t c đ qu n th Artemia phân b đ u
trong 30 lít n c, sau đó dùng c c đong l y m t lít n c trong 30 lít, đ m và ghi nh n
l i s cá th trong 1 lít, m i b thu 3 m u và t l s ng c a m i b đ c l y t trung
bình c a 3 l n thu m u trên.
S c sinh s n c a Artemia: sau khi b t đ 30 c p Artemia c a m i nghi m th c và cho
vào nuôi trong 30 ng nghi m, các c p Artemia này đ c theo dõi h ng ngày, c p nào
sinh s n (xu t hi n tr ng ho c u trùng nauplii trong ng nghi m) thì ti n hành ghi
nh n các thông tin v ho t đ ng sinh s n, ki u sinh s n. Tr ng bào xác ho c u trùng
18



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
nauplii sau ú c l c ra, m s l ng, c p b m
nuụi ti p t c theo dừi cỏc l n sinh s n ti p theo.

c a tr l i ng nghi m v

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Phõn tớch m u ch t l ng sinh kh i Artemia: Artemia sinh kh i c a c hai nghi m th c
sau khi nuụi c 15 ngy thỡ ti n hnh thu m u phõn tớch ch t l ng sinh kh i.
M i nghi m th c c thu 3 m u sau ú sinh kh i c r a s ch b ng n c mỏy v

em i b o qu n trong t ụng sõu -80 oC nh m m b o ch t l ng sinh kh i khụng
thay i so v i sinh kh i t i. M u v t c c úng gúi k trong n c ỏ khụ v
chuy n n Trung tõm kh o c u Artemia (ARC),
i h c Gent, V ng Qu c B
ti n hnh phõn tớch hm l ng acid bộo trong Artemia sinh kh i b ng ph ng phỏp
FAME (Fatty acid methyl ester) v Protein ( m t ng c ng).
Phõn tớch s li u: s li u v t l s ng c a cỏc nghi m th c tr c khi a vo x lý
th ng kờ so sỏnh s khỏc bi t gi a cỏc nghi m th c, s li u c chuy n i d ng
b ng arcsine, sau ú c ki m tra b ng ANOVA (ch ng trỡnh STATISTICA)
m c sai bi t p<0.05.
3.3. Gõy nuụi t o Chaetoceros sp. lm ngu n t o gi ng cho ao bún phõn (trong h
th ng nuụi sinh kh i Artemia trờn ru ng mu i).
3.3.1. T o gi ng

Thu t i ao bún phõn t nhiờn mu i V nh chõu v c phõn l p t i phũng thớ nghi m
thu c B mụn Th y Sinh H c ng D ng Khoa Th y s n, i h c C n th .
3.3.2. Mụ t h th ng nuụi c y t o: Xem chi ti t kớch c c a cỏc lo i b trong B ng
H th ng b 100lớt: B nh a, mu tr ng trong, hỡnh tr trũn, m i b c b trớ 1 ng
s c khớ m nh (dựng mỏy nộn khớ - Air Compressor). Cỏc b c b trớ ngoi tr i, cú
mỏi che m a b ng b t cao su di ng. Ban ờm cú b trớ 2 búng ốn 30W, di 1.2m
cho 3 b . H th ng b 100 lớt g m 3 b t ng ng v i 3 l n l p l i.
H th ng b 500lớt: B nh a, mu xanh, hỡnh tr trũn, b trớ m i b 3 ng s c khớ
m nh (dựng mỏy nộn khớ - Air Compressor). Cỏc b c b trớ ngoi tr i, cú mỏi che
m a b ng b t cao su di ng. Ban ờm cú b trớ 1 búng ốn 30W, di 1.2m cho m i
b . M c n c cho cỏc b 100 lớt v 500 lớt l 50-60 cm. H th ng b 500 lớt g m 3 b
t ng ng v i 3 l n l p l i.
H th ng b 2m3 : B lút b t cao su xanh, cú hỡnh ch nh t, s d ng mỏy th i khớ, b
cú mỏi che b ng lỏ d a n c che b t ỏnh n ng trong nh ng ngy n ng g t. Ban ờm
cú b trớ 2 búng ốn 1.2m cho m i b . H th ng b 2 m3 g m 3 b (3 l n l p l i).
H th ng b 15m3 : B lút b t cao su xanh, cú hỡnh vuụng, s d ng chung mỏy th i khớ

v mỏi che v i b 2m3. Ban ờm cú b trớ 2 búng ốn 1.2m cho m i b . M c n c cho
cỏc b 2 m3 v 15 m3 l 50 cm. H th ng b 15 m3 g m 6 b (6 l n l p l i).
19


×