SỞ GD & ĐT CÀ MAU
KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
Môn: HÓA HỌC 12
Mã đề 132
Thời gian làm bài: 45 phút
NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: Cho cấu hình electron sau: 1s22s22p63s23p6. Dãy gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron
trên là
A. K+, Cl, Ar
B. K+, Cl-, Ar
C. Ca2+, F, Ar
D. Ca2+, Cl, Ar
Câu 2: Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, cô cạn dung dịch thu được 6,84
gam muối khan. Kim loại đó là:
A. Mg.
B. Fe.
C. Zn.
D. Al.
Câu 3: Khử hoàn toàn 5,38 gam hỗn hợp gồm Al2O3, FeO, MgO và CuO cần dùng vừa đủ 448 ml khí
CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
A. 9,54 gam.
B. 2,18 gam.
C. 4,50 gam.
D. 5,06 gam.
Câu 4: Dãy chất nào sau đây đều tan hết trong dung dịch HCl dư ?
A. Cu, Al, Fe;
B. Cu, Ag, Fe;
C. Al, Fe, Ag;
D. CuO, Al, Fe;
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính.
B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.
C. Al2O3là oxít trung tính.
D. Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính
Câu 6: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H2 bay ra.
Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ?
A. 40,5g.
B. 45,5g.
C. 55,5g.
D. 60,5g.
Câu 7: Để phân biệt 4 chất rắn: Na2SO4, K2CO3, CaCO3, CaSO4.2H2O, ta dùng
A. H2O, Na2CO3.
B. H2O, KCl
C. H2O, HCl.
D. H2O, NaOH.
Câu 8: Hòa tan 4,7 gam K2Ovào 195,3 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 6,2%
B. 2,6%
C. 2,8%.
D. 8,2%.
Câu 9: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là:
A. R2O
B. RO.
C. R2O3
D. RO2
Câu 10: Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lit khí (đktc) ở anot và
1,84 gam kim loại ở catot. Công thức hóa học của muối là:
A. LiCl
B. NaCl.
C. KCl
D. RbCl
Câu 11: Công thức phèn chua là
A. Li2SO4. Al2(SO4)3. 24. H2O.
B. Cs2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O
C. K2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O.
D. Na2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O.
Câu 12: Dãy các hidroxit được xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là:
A. Mg(OH)2 , Al(OH)3 , NaOH
B. NaOH , Mg(OH)2 , Al(OH)3.
C. Mg(OH)2 , NaOH , Al(OH)3
D. NaOH , Al(OH)3 , Mg(OH)2
Câu 13: Cặp chất không xảy ra phản ứng là:
A. K2O và H2O
B. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl
C. dung dịch NaOH và Al2O3
D. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
Câu 14: Cho dãy các kim loại: K, Na, Ba, Ca, Be. Số kim loại trong dãy khử được nước ở nhiệt độ
thường là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 15: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím ?
A. Na2CO3
B. NaOH
C. NaHCO3.
D. NaCl
Câu 16: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit khí SO2 (đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung
dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là:
A. 25,2 gam.
B. 23,0 gam
C. 18,9 gam
D. 20,8 gam
Câu 17: Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời ?
A. Na2CO3.
B. KNO3
C. NaCl
D. H2SO4
Câu 18: Chất không có tính chất lưỡng tính là:
A. Al2O3
B. NaHCO3
C. Al(OH)3
D. AlCl3.
Câu 19: Cho 10,4 gam hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung
dịch HCl dư, thu được 6720ml H2 ( đktc).Hai kim loại đó là: (Be=9, Mg =24, Ca =40, Sr = 87, Ba =137)
A. Ca và Sr.
B. Be và Mg.
C. Mg và Ca.
D. Sr và Ba.
Câu 20: Trong qúa trình điện phân CaCl2 nóng chảy, ở catot xảy ra phản ứng :
A. khử ion Cl- ;
B. oxi hóa ion Ca2+;
C. khử ion Ca2+;
D. oxi hóa ion Cl- ;
Câu 21: Cho 4,8 gam một kim loại R tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít NO
(đktc). Kim loại R là:
A. Zn
B. Cu
C. Mg
D. Fe
Câu 22: Cho 2,8 gam CaO tác dụng với một lượng nước lấy dư thu được dung dịch. Sục 1,68 lít CO2
(đktc) vào dung dịch A. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 2,5
B. 7,5
C. 5
D. 1,5
Câu 23: Để bảo quản các kim loại kiềm, người ta cần phải
A. ngâm chúng trong dầu hỏa.
B. ngâm chúng vào nước
C. giữ chúng trong lọ có đây nắp kín
D. ngâm chúng trong rượu nguyên chất
Câu 24: Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu được
3,733 lit H2(đkc). Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là:
A. 50%.
B. 35%.
C. 20%.
D. 40%.
Câu 25: Có một thủy thủ làm rơi một đồng 50 xu làm bằng Zn xuống đáy tàu bằng thép và vô tình quên
không nhặt lại đồng xu đó. Hiện tượng gì xảy ra sau một thời gian dài?
A. Đáy tàu bị thủng dần làm con tàu bị đắm;
B. Đồng xu rơi ở chỗ nào vẫn còn nguyên ở chỗ đó;
C. Đồng xu nặng hơn trước nhiều lần;
D. Đồng xu biến mất;
Câu 26: Sục khí CO2 dư qua dung dịch nước vôi trong hiện tượng như sau
A. Thấy xuất hiện kết tủa trắng và kết tủa tan.
B. Thấy xuất hiện kết tủa và kết tủa không tan.
C. Thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh.
D. Thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh và hoá nâu trong không khí.
Câu 27: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là:
A. (n – 1)dxnsy
B. ns2
C. ns2np1
D. ns1.
Câu 28: Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá
kẽm tăng thêm
A. 0,65 gam.
B. 1,51 gam.
C. 0,755 gam.
D. 1,3 gam
Câu 29: Trong số các kim lọai : nhôm, sắt , đồng, chì, crom thì kim lọai nào cứng nhất ?
A. nhôm
B. sắt
C. crom
D. đồng
Câu 30: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 3,36.
D. 2,24.
THAM KHẢO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC KỲ 2
Mã đề 132
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B B D D D C C C B B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C B D B D A A D C C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B A A D D A D C C D
Nguồn đề thi: Trường THPT Phan Ngọc Hiển
Địa chỉ: QLIA, TT Năm Căn, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau ĐT: 0780.3.878.663; Email:
Các phần tiếp theo, các bạn thường xuyên truy cập Tuyensinh247.com để theo dõi.