Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

ĐÊ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN HÓA LỚP 12 CB Mã đề 132 TRƯỜNG THPT ANH SƠN 2 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.34 KB, 9 trang )

Trang 1/9 - Mã đề thi 132
ĐÊ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN HÓA LỚP 12 CB
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Cho hỗn hợp gồm 0,05 mol metylamin và 0,1 mol anilin
phản ứng với dd HCl vừa đủ. Khối lượng chất rắn thu được khi
cô cạn dd là
A. 19,825g B. 16,325g C. 19,25g D. 3,375g
Câu 2: Poli(ure-fomanđehit) có cấu tạo là.
A. (-NH-CO-NH-CH
2
-)
n
B. (-NH-CH(CH
3
)-CO-)
n
.
C. (–NH-[CH
2
]
6
-NH-CO-[CH
2
]
4
-CO-)
n
D. [-CH
2
-CH(CN)-


]
n
.
Câu 3: Để chứng minh tính lưỡng tính của H
2
N–CH
2
–COOH
(X) , ta cho X tác dụng với
A. NaOH, NH
3
. B. Na
2
CO
3
, HCl. C. HNO
3
,
CH
3
COOH. D. HCl, NaOH.
Câu 4: Cho 9 gam glyxin tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH
1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được chất rắn có khối
lượng là
A. 11,2 gam B. 9,7 gam C. 16,8 gam D. 13,0 gam
Mã đề 132
Trang 2/9 - Mã đề thi 132
Câu 5: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren B. metyl metacrylat C. propen D. axit
ε-aminocaproic

Câu 6: Thuốc thử để phân biệt các peptit: gly-ala và gly-ala-ala

A. quì tím. B. dd HCl. C. dd HNO
3
. D. Cu(OH)
2
.
Câu 7: Cho m gam axit aminoaxetic tác dụng với 200 ml dd HCl
1M thu được dd X. Để phản ứng hoàn toàn với chất tan trong X
cần 160 gam dung dịch NaOH 10%. Cô cạn dung dịch thu được
chất rắn khan có khối lượng là
A. 26,7 gam. B. 11,7 gam. C. 19,4 gam. D. 31,1 gam.
Câu 8: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ cùng công thức phân tử
C
2
H
7
NO
2
tác dụng vừa đủ với dd KOH, đun nóng thu được dd Y
và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí (đều làm xanh giấy
quì ẩm). Tỉ khối của Z đối với H
2
bằng 12 . Cô cạn dd Z thu
được khối lượng muối khan là
A. 13,65g B. 13,35g. C. 16,35g D. 15,45g
Câu 9: Cho 0,1 mol α-amino axit X trong phân tử có chứa một
nhóm -NH
2
tác dụng vừa đủ với dd HCl. Cô cạn dd sau phản ứng

thu được 12,55g muối khan. X là
Trang 3/9 - Mã đề thi 132
A. alanin B. glyxin
C. phenylalanin (C
6
H
5
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH D. valin
Câu 10: Hợp chất X có công thức:
H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH
2
-COOH
CH
2
COOH CH
2
-C
6
H
5
.
Vậy X là:

A. pentapeptit B. tetrapeptit C. tripeptit D. triamit
Câu 11: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với
chất CH
3
-CH(CH
3
)-CH(NH
2
)-COOH ?
A. Axit 2- metyl-3-aminobutanoic B. Valin.
C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic D. Axit α-aminoisovaleric
Câu 12: Đặc điểm cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng
ngưng là phải có
A. từ hai nhóm chức trở lên B. liên kết đôi
C. vòng không bền. D. liên kết bội
Câu 13: Tên gọi nào sau đây không đúng cho hợp chất thơm có
công thức C
6
H
5
NH
2
?
Trang 4/9 - Mã đề thi 132
A. benzenanin B. phenylamin C. anilin D.
benzylamin
Câu 14: Các amino axit no có thể phản ứng với tất cả các chất
trong nhóm nào sau đây:
A. dd NaOH, dd HCl, CH
3

OH/HCl, dd brom. B. dd
Na
2
SO
4
, dd HNO
3
, CH
3
OH/HCl, dd brom.
C. dd NaOH, dd HCl, C
2
H
5
OH/HCl, CH
3
COOH. D. dd
H
2
SO
4
, dd HNO
3
, CH
3
OC
2
H
5
, Na.

Câu 15: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng

A. glyxin. B. etylen glicol C. axit axetic D.
axit terephtalic
Câu 16: Tên thay thế của CH
3
CH
2
CH
2
NH
2

A. propylamin B. N-propylamin. C. propyl-1-
amin D. propan-1-amin
Câu 17: A là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là
C
5
H
11
O
2
N. Đun X với dung dịch NaOH thu được một hổn hợp
chất có công thức phân tử là C
2
H
4
O
2
NaN và chất hửu cơ Y, cho

hơi Y qua CuO/t
o
thu đuợc chất hữu cơ Z có khả năng cho phản
ứng trang gương. Công thức cấu tạo của A laø :
Trang 5/9 - Mã đề thi 132
A. CH
3
(CH
2
)
4
NO
2
B. H
2
NCH
2
COOCH
2
-CH
2
-CH
3
.
C. H
2
NCH
2
-COO-CH(CH
3

)
2
D. H
2
NCH
2
-CH
2
-COOC
2
H
5
.
Câu 18: Khi cho anilin, toluen, phenol, benzen tác dụng với dd
nước brom ta thấy
A. chỉ có anilin, phenol phản ứng B. chỉ có anilin phản ứng
C. cả 4 chất đều phản ứng D. anilin, toluen, phenol phản ứng
Câu 19: Số đồng phân cấu tạo tripeptit chứa đồng thời ba amino
axit là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 20: Cho nước brom vào dd anilin, thu được 16,5g kết tủa
2,4,6 –tribromanilin. Khối lượng anilin tham gia phản ứng là.
A. 6,45g B. 4,65g. C. 6,408g D. 4,608g
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Công thức tổng quát của amin no, đơn chức, mạch hở là
C
n
H
2n+2
N.

B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết trực tiếp
với nhóm amin
Trang 6/9 - Mã đề thi 132
C. Amin là hợp chất hữu cơ có chứa một hay nhiều nguyên tử
nitơ
D. Khi thay thế nguyên tử hiđro trong amoniac bằng gốc
hiđrocacbon ta được amin.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, đơn chức,
mạch hở, đồng đẳng liên tiếp thu được 0,1 mol khí CO
2
và 0,2
mol H
2
O. Công thức của hai amin là
A. C
3
H
9
N và C
4
H
11
N B. C
2
H
7
N và C
3
H
9

N C. C
5
H
13
N
và C
4
H
11
N D. CH
5
N và C
2
H
7
N.
Câu 23: Pháp biểu nào sau đây đúng?
A. Protein đơn giản là những protein được tạo từ các gốc amino
axit
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa một
nhóm –NH
2
và một nhóm –COOH
C. Các thành phần trong bật liệu compozit phân tán vào nhau
mà không tan vào nhau
D. Mỗi loại polime có một nhiệt độ nóng chảy nhất định.
Câu 24: Phân tử khối trung bình của tơ nilon-6 là 22600. Hệ số
polime hoá là:
Trang 7/9 - Mó thi 132
A. 100 B. 200 C. 150 D. 250

Cõu 25: t chỏy hon ton mt amin no n chc, mch h
bc hai thu c t l mol CO
2
: H
2
O= 6:9. Cụng thc ca amin
l
A. (CH
3
)
2
NH. B. (CH
3
)
2
NCH
3
. C. CH
3
NHCH
2
CH
3
.
D. CH
3
CH
2
CH
2

NH
2
.
Cõu 26: ng vi cụng thc phõn t C
4
H
9
NO
2
cú bao nhiờu
amino axit l ng phõn cu to?
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Cõu 27: Cho 8,85 g hỗn hợp X gồm 3 amin: propylamin,
etylmetylamin, trimetylamin . X tác dụng vừa đủ với V ml dung
dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 250 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 100ml
Cõu 28: Cho cỏc dóy chuyn húa sau:
glixin A X.
glixin B Y
X v Y ln lt l nhng cht no?
A. ClH
3
NCH
2
COONa v H
2
NCH
2
COONa B. u l
ClH

3
NCH
2
COONa.
+NaOH
+NaOH
+HCl
+HCl
Trang 8/9 - Mã đề thi 132
C. ClH
3
NCH
2
COOH và H
2
NCH
2
COONa D.
ClH
3
NCH
2
COOH và ClH
3
NCH
2
COONa.
Câu 29: Dung dịch chứa chất nào dưới đây không làm đổi màu
quì tím?
A. CH

3
NH
2
. B. NH
2
-CH
2
-COOH.
C. HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH D. CH
3
COONa
Câu 30: Cho từng chất H
2
N−CH
2
−COOH, CH
3
−COOH,
CH
3
−COOCH
3

lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (t

o
) và
với dung dịch HCl (t
o
). Số phản ứng xảy ra là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 31: Dãy gồm các chất tan nhiều trong nước tạo thành dd
trong suốt là
A. etylamin, alanin, 2,4,6- tribromanilin B. đimetylamin,
abumin, glyxin.
C. etylamin, alanin, axit glutamic. D. đimetylamin, anilin,
glyxin.
Câu 32: Bậc của amin (C
2
H
5
)
2
NC
6
H
5

A. II. B. IV C. III. D. I.
Trang 9/9 - Mã đề thi 132


HẾT


×