MÔN HỌC
HƯƠNG LIỆU- MỸ PHẨM
(Nguyên liệu mỹ phẩm)
Giảng dạy: TS. Lê Thị Hồng Nhan
(ĐH Bách Khoa TP. HCM)
1
Giới thiệu
Mục đích môn học
Tiếp cận những kiến thức cơ bản về:
Hương liệu
Phương pháp cô lập và điều chế hương liệu
Các phương pháp đánh giá hương liệu
Ứng dụng hương liệu
Mỹ phẩm
Các nguyên liệu sử dụng trong mỹ phẩm
Một số dạng mỹ phẩm
Các môn học tiên quyết
Hóa hữu cơ, Hóa phân tích, Quá trình phân riêng, Hóa sinh
đại cương
2
Giới thiệu
3
Giới thiệu
1. Sodium Laureth Sulfate,
2. Sodium Lauryl Sulfate,
3. Cocamide MEA,
4. Zinc Carbonate,
5. Glycol Distearate,
6. Zinc Pryrithinone,
7. Dimethicone,
8. Cetyl Alcohol,
9. Guar Hydroxypropyltrimonium Chloride,
10. Magnesium Sulfate,
11. Sodium Benzoate,
12. Ammonium Laureth Sulfate,
13. Magnesium Carbonate Hydroxite,
14. Benzyl Alcohol,
15. Sodium Chloride,
16. Methylchloroisothiazolinone,
17. Methylisothiazolinone,
18. CI 60730, CI 42090,
19. Sodium Xylenessulfonate,
4
20. Chất tạo hương - Menthol
Giới thiệu
1. Chất hoạt động bề mặt
2. Dầu, mỡ, sáp
3. Chất tạo độ nhớt
4. Chất diệt khuẩn, bảo quản
5. Hoạt chất trị liệu
6. Chất màu
7. Chất mùi
8. Nước
1. Sodium Laureth Sulfate,
2. Sodium Lauryl Sulfate,
3. Cocamide MEA,
4. Zinc Carbonate,
5. Glycol Distearate,
6. Zinc Pryrithinone,
7. Dimethicone,
8. Cetyl Alcohol,
9. Guar Hydroxypropyltrimonium Chloride,
10. Magnesium Sulfate,
11. Sodium Benzoate,
12. Ammonium Laureth Sulfate,
13. Magnesium Carbonate Hydroxite,
14. Benzyl Alcohol,
15. Sodium Chloride,
16. Methylchloroisothiazolinone,
17. Methylisothiazolinone,
18. CI 60730, CI 42090,
19. Sodium Xylenessulfonate,
5
20. Chất tạo hương - Menthol
Giới thiệu
THÀNH PHẦN NGUYÊN LIỆU TRONG MỸ PHẨM
DẦU GỘI DẦU TRỊ GÀU
1. Dầu, mỡ, sáp
Oil, fat, wax
1. Chất hoạt động bề mặt
2. Chất hoạt động bề mặt Surfactant
2. Dầu, mỡ, sáp
3. Chất tạo độ nhớt
Thickener, viscosity enhance
3. Chất tạo độ nhớt
4. Chất diệt khuẩn
Antibacterial, preservative
4. Chất diệt khuẩn, bảo quản
5. Chất chống oxy hoá
Antioxidant
5. Hoạt chất trị liệu
6. Chất giữ ẩm
Humectant,
6. Chất màu
7. Chất che phủ
Miscellaneous substance
7. Chất mùi
8. Chất màu
Colorant
9. Chất tạo hương
Perfume
10. Nước
Water
11. Chất trị liệu
Active substance
8. Nước
6
Thành phần cơ bản
¾ DẦU – MỠ – SÁP
¾ CHẤT BẢO QUẢN
¾ CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT
¾ CHẤT CHỐNG OXY HÓA
¾ CHẤT LÀM ẨM
¾ CHẤT MÀU
¾ CHẤT SÁT TRÙNG
¾ HƯƠNG LIỆU
¾ CÁC PHỤ GIA KHÁC
7
Dầu- mỡ- sáp
Định nghĩa
Những chất mang tính dầu, không tan trong
nước và tạo được lớp film chống thấm
nước.
- Dầu : thể lỏng 21oC
- Mỡ : đóng rắn ở 21oC
- Sáp : thể rắn ở 21oC
Ứng dụng
Có mặt trong một số lượng lớn các sản phẩm mỹ
phẩm : các loại kem, lotion, dầu gội, dầu xả, son
môi….
8
Dầu- mỡ- sáp
Hóa mỹ phẩm thường quan tâm đến những đặc tính của dầu, mỡ:
Chất lỏng có độ bay hơi thấp ở nhiệt độ phòng và không tan trong
nước.
Lan tỏa dễ dàng trên da và để lại một lớp màng nhớt, kỵ nước trên da
Có thể nhũ hóa với nước khi có mặt một chất nhũ hóa thích hợp
Có khả năng dùng làm dung môi tốt
Có tính chất làm mềm, ngăn chặn sự khô da bằng cách duy trì lượng
nước của da, tạo sự mềm mại cho da.
QUẢNG CÁO
Emollient: skin softening, lubricating, nourishing and conditioning
Chất giữa ẩm cho da là những chất có khả năng làm mềm 9và
mượt da, nuôi dưỡng và cải thiện tình trạng của làn da.
Dầu- mỡ- sáp
PHÂN LOẠI
Thực vật
Glycerides
DẦU, MỠ, SÁP
Động vật
Rượu béo, acid
béo, các ester
non-glycerides
Khoáng
Hydrocarbon
Tổng hợp và
bán tổng hợp
Ester
Silicons
10
Dầu- mỡ- sáp
Dẫn xuất từ dầu mỏ
Dầu trắng (White petroleum, Petroleum jelly, petrolatum hoặc soft
paraffin là một hỗn hợp bán rắn (semi-solid) của các hydrocarbons (có
số carbon chủ yếu lớn hơn 25).
11
Dầu- mỡ- sáp
Hydrocarbon có nguồn gốc động vật
Chất tiêu biểu là squalene C30H50 từ dầu gan cá mập.
Squalene chứa 6 liên kết đôi dễ bị oxy hóa và polymer hóa, có mùi cá
khó chịu và không được sử dụng nhiều trong mỹ phẩm.
Hydrocarbon no squalan được dùng làm chất làm mềm và chất bôi trơn
da, dễ nhũ hóa và tương hợp với phần lớn cấu tử của mỹ phẩm.
CH3
CH3
CH3
H3C
CH3
CH3
CH3
CH3
12
Dầu- mỡ- sáp
Glyceride
Glycerides : lá các ester mono, di, tri (nhiều nhất trong tự nhiên) của glycerine
và các acid béo (no hoặc không no)
Ví dụ:
thực vật :dầu dừa, dầu cọ, dầu đậu nành,
động vật: mỡ heo, mỡ bò, mỡ cá….
Glycerides
Thuỷ phân
Glycerine + xà phòng
Kiềm
Acid
Acid béo no: glycerides có
nhiệt độ nóng chảy cao
(dầu dừa, mỡ heo…)
Acid béo không no :
glyceride có nhiệt độ nóng
chảy thấp (dầu đậu
nành…)
Glycerine +
acid béo
Quyết định tính chất của
glycerides : trạng thái, độ nhớt,
nhiệt độ nóng chảy, độ khô,….
13
Dầu- mỡ- sáp
Dầu silicon
CH3
CH3
CH3
H3C Si O (Si O)nSi CH3
CH3
CH3
Dimethicone polydimethylsiloxane
CH3
1. Độ dài liên kết Si –O daì hơn C-O : mạch Silixane uyển chuyển hơn Æ có
thể điều chỉnh độ nhớt của sillicone theo ý muốn.
2. Tạo khoảng hở lớn hơn, cho phép các phân tử khí di qua : tạo thành màng
hô hấp
3. Nhiệt độ nóng chảy thấp
4. Độ bay hơi thấp
5. Khả năng chịu nén cao
6. Độ bền nhiệt, độ bền oxi hoá caoÆ tạo sản phẩm có tính ổn định cao
7. Có thể thay đổi cấu trúc và các nhóm định chức (phenyl, alcol, amino…) để
đạt được hiệu quả mong muốn
14
Được sử dụng rất nhiều trong các sản phẩm mỹ phẩm ngày nay
Dầu- mỡ- sáp
Các loại sáp thường sử dụng:
•
Sáp parafin : Thu từ dầu mỏ , là các hydrocacbon no (C20 -C35).
•
Các acid béo : Các acid rắn ở nhiệt độ phòng và có thể sử dụng như sáp.
•
Cetyl alcol : CH3(CH2)14–CH2OH, có tính chất sáp, tồn tại ở dạng tự do cũng như
dạng ester trong spermaceti.
•
Stearyl alcol : CH3(CH2)16CH2OH, có tính chất gần giống cetyl alcohol, đôi khi
trong quá trình sử dụng hai rượu được trộn lại với nhau.
•
Lanolin : chất rắn hơi dính, màu vàng tái. Lanolin là hỗn hợp các ester trung tính
và rượu tự do, bao gồm cả cholesterol
•
Spermaceti : Thu được từ cá nhà táng, chứa chủ yếu cetyl palmitate.
•
Sáp ong : Là hỗn hợp các ester cetyl hoặc myrcyl với gốc myristate hoặc
palmitate và một vài acid béo tự do, rượu tự do và các hydrocarbon
•
Sáp carnauba : Là sáp lá cọ, cứng và giòn, vàng sáng hay xanh xám với độ
bóng cao
15
Dầu- mỡ- sáp
Acid béo
Công thức chung : R –COOH, với R có từ 4 carbon trở lên
Nguồn gốc : thuỷ phân các glycerides (thực vật, động vật) hoặc các ester
khác
1. Acid béo no: mạch thẳng hoặc nhánh,không chứa nối đôi
Acid lauric (C12), acid Myristic (C14), acid Palmitic (C16), acid Stearic
(C18)…
2. Acid béo không no : mạch thằng hoặc nhánh chứa nối đôi, vòng (có thể
có thêm các nhóm chức khác – chủ yếu là hydroxyl)
Acid Oleic (C18:1:9), acid Linoleic (C18:2:9,12), acid Linolenic
(C18:3:9,12,15)
Acid Hydnocarpic
16
Dầu- mỡ- sáp
Rượu béo
Công thức chung : R – CH2-OH, trong mỹ phẩm thường
dùng C18
Nguồn gốc : tồn tại ở dạng tự do, từ phản ứng thuỷ phân các ester của
rượu béo và acid beó, hoặc phản ứng khử từ các acid béo tương ứng
- Oley alcol : CH3- (CH2)7 – CH = CH–(CH2)7 – CH2-OH
- Linoleyl alcol : CH3 -(CH2)4 -CH = CH–CH2–CH = CH–(CH2)7 -CH2-OH.
- Linolenyl alcol : CH3 – (CH2 – CH = CH2)3 – CH2 – (CH2)-6 – CH2OH
17
Dầu- mỡ- sáp
Hydrocarbon
Công thức chung : CxHy, thông thường là các chất mạch thẳng, nhánh bão hoà
hoặc chứa vòng no
Nguồn gốc : Từ dầu mỏ (paraffin, dầu khoáng, mineral oil, dầu trắng), từ
dầu gan cá…
Dầu khoáng:
CH3
Dầu squalene
H 3C
CH3
CH3
CH3
Dầu squalane
CH3
CH3
CH3
H3C
CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
18
Dầu- mỡ- sáp
Dầu,mỡ, sáp tổng hợp : các loại không xuất hiện trong tự nhiên, chủ yếu là
các Glycerides với các acid béo khác nhau (glyceryl monosterate…), dầu
silicon,các loại polymer…
CH3
Dầu silicon
CH3
CH3
H3C Si O (Si O)nSi CH3
CH3
CH3
CH3
Dimethicone polydimethylsiloxane
H2C OH
Glyceryl monosterate
HC OH
H2C OCOC17H35
19
Chất hoạt động bề mặt
Định nghĩa : Các chất hoạt động bề mặt (surfactant) là những chất có khả
năng thay đổi sức căng bề mặt (làm giảm) tại bề mặt phân chia pha.
Bề mặt phân chia pha : Rắn – lỏng, lỏng – lỏng, lỏng – khí, khí – rắn, rắn –
rắn.
(Trong mỹ phẩm : Rắn – lỏng, lỏng – lỏng, lỏng – khí)
Đuôi kỵ nước (Hydrophobic chain)
Đầu ưa nước (Hydrophilic
head)
20
Chất hoạt động bề mặt
VAI TRÒ
1. Chất tẩy rửa : nhằm mục đích loại bỏ các chất không mong muốn ra khỏi
một bề mặt nào đó (loại chất bẩn ra khỏ bề mặt da, tóc)
2. Chất làm ướt : Nhằm mục đích thấm ướt, tăng cường liên kết giữa hai bề
mặt khác nhau, ví dụ như thấm ướt các hạt màu.
3. Tạo bọt : tạo bọt mịn, đều và bền (dầu gội, kem đánh răng, sữa tắm…)
4. Nhũ hoá : tạo va duy trì độ bền của nhũ (các loại kem, lotion…)
5. Làm tan : làm tan các cấu tử mong muốn vào một dung môi nào đó (nước
hoa…)
6. Tính chất khác : diệt khuẩn (các cation amonium bậc 4), hấp phụ lên bề
mặt (cationic trong dầu dưỡng tóc), ức chế enzyme…
Gần như tất cả các sản phẩm mỹ phẩm
đều có sử dụng chất hoạt động bề mặt
21
Chất hoạt động bề mặt
Phân loại
1. Anionic
Nhóm anion liên kết trực tiếp với phần kị nước
-Fatty acid soap RCOO-M+;- Alkyl sulfate ROSO3- M+
Nhóm anion liên kết qua liên kết ester
- Mono glyceride sulfate
RCOOCH2CHOHCH2OSO3-M+
Nhóm anion được nối qua liên kết ete
- Alkyl ether sulfate R(OCH2CH2)nOSO3- M+
Nhóm anion được nối qua liên kết amid
RCONHCH2CH2OSO3- M+
- Alkanolamide sulfate
Nhóm anion được nối qua liên kết amidin
- Imidezole sulfate
Các muối amoni bậc 4 trong đó nitơ nối trực tiếp với nhóm kị nước
- Muối alkyl trimethyl amonium
2. Cationic
Nhóm cation điện ly
- Quaternized amides of ethylene diamine
Nhóm cation đặt trong vòng
- Muối alkyl piridinium
Chất hoạt động bề mặt cation không nitơ
- Muối Sulfonium
22
Chất hoạt động bề mặt
3. Nonionic
Alkanol amides
- Fatty acid alkanol amid RCONHCH2CH2OH; Fatty acid dialkanol amid RCON(CH2CH2OH)2
Các dẫn xuất poly ethylene glycol
-Alkyl poly glycol ether R(OCH2CH2)nOH; Alkyl aryl poly glycol ether RC6H4(OCH2CH2)Noh
- Poly glycol ester RCO(OCH2CH2)nOH; Thio ether RS(CH2CH2O)nH
Các dẫn xuất poly ethylene imin
- Alkyl poly ethylene imin R(NHCH2CH2)nNH2; Poly ethylene imin amid
RCONH(CH2CH2NH)nH
Alkylamino acid
- Alkyl b-aminopropionat
RNHCH2CH2COOBetaine
4. Lưỡng tính
(Ampholytic)
Acylamino acid
- Alkyl b-aminopropionat
- Acyl peptit
Alkyl imidazolin
23
Chất làm đặc- tăng độ nhớt
Định nghĩa : những chất có tác dụng làm tăng độ nhớt, độ đậm đặc cho sàn
phẩm
Chủ yếu là các chất có khả năng tạo liên kết ngang, gel, trương nở…
Vai trò:
1. Tăng độ nhớt cho sản phẩm : tạo cảm giác đậm đặc, vẻ dễ chịu của sản
phẩm
2. Tạo trạng thái rắn cho các sản phẩm (gel)
3. Tạo tính chất lưu biến phi Newton và khả năng đàn hồi
4. Khả năng phục hồi cấu trúc sau khí chịu tác dụng lực
5. Tạo lớp bọt bền chắc
Thường gặp : đất sét, các loại nhựa cây, gum, polymer tự nhiên, polymer
nhân tạo…
24
Chất làm đặc- tăng độ nhớt
Chất lỏng phi-Newton – sơ đồ độ ứng theo ứng suất tác dụng
Log – độ nhớt
1
2
3
1- Lắng
2- San bằng
4
5
6
3- Rót
4- Bơm
5- Thoa
6- Xịt
25
Log - ứng suất
ắ