Trường Đại Học Nông Lâm
Bộ Môn Công Nghệ Hóa Học
LOGO
Xử Lý Nước Thải
Sản Xuất Thủy Sản
GVHD
Lê Tấn Thanh Lâm
Sinh Viên Thực Hiện
01/24/16
Võ Lương Nghi
Trần Ngọc Thảo
Năng Xuân Quang
Nguyễn Quốc Thắng
Nguyễn Ngọc Thúy Hà
09139108
09138166
09139253
09139170
09139044
1
Thực trạng
1.1015 CSCB
2.10-15%/năm
3.4% GDP – 6,1
1. Tôm → 0,75t
2.Cá tra phile →
0,78t
3.Nhuyễn thể chân
đầu → 0,45t
1.BOD →10 – 30
lần
2.COD → 9 – 19
lần
3.Nitơ tổng →9 lần
tỷ USD
Viện NCHS - 2011
Chất thải rắn
Chất thải lỏng
Lượng phế liệu
TCVN -2005
thủy sản
Tình hình chung
01/24/16
1.50% DN: 50 –
100 t/y
2.22,6% DN: 100
– 500 t /y
3.9% DN: 300 –
500 t/y
4.36,5% DN: 500
– 1000 t/y
2
Nội dung
Xử lý nước thải sản xuất thủy sản
1. Khái Quát
2. Phương pháp
3. Nghiên cứu
4. Quy trình công nghệ
5. Đề xuất
01/24/16
3
Nội dung
Xử lý nước thải sản xuất thủy sản
1. Khái Quát
2. Phương pháp
3. Nghiên cứu
4. Quy trình công nghệ
5. Đề xuất
01/24/16
4
Nguồn gốc
Khái quát
01/24/16
5
Đặc trưng
Khái quát
Nước thải thủy sản
01/24/16
6
Nội dung
Xử lý nước thải sản xuất thủy sản
1. Khái Quát
2. Phương pháp
3. Nghiên cứu
4. Quy trình công nghệ
5. Đề xuất
01/24/16
7
Các phương pháp xử lý
Phương pháp
1.
2.
3.
Song chắn rác
Bể lắng cát
Bể lắng
4.
5.
Bể vớt dầu mỡ
Bể lọc
Hóa lý
1.
2.
3.
Keo tụ
Đông tụ
Tuyển nổi
4.
5.
6.
Hấp phụ
Trao đổi ion
Điện hóa
Hóa học
1.
2.
3.
Trung hòa
Oxy hóa – khử
Khử trùng
Cơ học
Sinh học
01/24/16
8
Phương pháp sinh học
Phương pháp
Hiếu khí
Oxi hoá và tổng hợp tế bào:
Chất hcơ
O2
Dinh dưỡng
(N,P)
CO2
H2O
Phần không phân
hủy sinh học
01/24/16
9
Phng phỏp sinh hc
Phng phỏp
Hiu khớ
Phaõn huỷy noọi baứo:
O2
01/24/16
CO2
10
H2O
Phương pháp sinh học
Phương pháp
Hiếu khí
Bể Aerotank
Bể lắng
Đầu vào
Đầu ra
Bùn hoạt tính tuần hoàn
Bùn hoạt tính dư
01/24/16
11
Phương pháp sinh học
Phương pháp
Quá trình oxy hóa
(dị hóa)
Quá trình tổng hợp
(đồng hóa)
01/24/16
Kỵ khí
• (COH)nNS + VSV kỵ khí → CO2 + NH3 + H2 S
+ CH4 + sản phẩm khác + năng lượng
• (COH)nNS + VSV kỵ khí + Năng lượng →
C5H7O2N (tế bào vi sinh vật mới)
12
Phương pháp sinh học
Phương pháp
01/24/16
Kỵ khí
13
Nội dung
Xử lý nước thải sản xuất thủy sản
1. Khái Quát
2. Phương pháp
3. Nghiên cứu
4. Quy trình công nghệ
5. Đề xuất
01/24/16
14
Công nghệ AAO&MBBR
Nghiên cứu
Nước thải
vào
Hầm tiếp
nhận
Bể lắng cát
Bể điều hòa
Ưu, nhược điểm
Sân phơi cát
Bể UASB
Máy ép bùn
Xử lý định
Phù hợp kỳ
Bể chứa
bùn
Phức
tạp
Phụ thuộc
Đạt tiêu chuẩn
Độ choáng chỗ
Nguồn tiếp
Bể nano
nhận Dạng module
dạng khô
Bể lọc áp
lục
Cấp khí
01/24/16
Bể Anoxic
15
Bùn sau xử lý
Bể MBBR
Công nghệ xử lý nhanh nước thải
ao nuôi cá
Nghiên cứu
Chi phí
Vệ sinh môi trường
Diện tích
Ký sinh trùng
01/24/16
TCVN 6774:20
BOD
16
Ứng dụng tảo Spirullina
trong xử lý
Nghiên cứu
• Sử dụng Spirullina platenis xử
lý nước thải nuôi cá tra
Giới thiệu
Nội dung
phương pháp
Phương
pháp
Kết quả
• Tảo phát triển tốt;
• Hiệu quả cao.
01/24/16
• Bể composite
• Nước thải 75% – phân tích
đạm
• Nước tảo 25%
• pH, COD, NO3- , PO43• Buồng đếm Neubauer.
17
Nội dung
Xử lý nước thải sản xuất thủy sản
1. Khái Quát
2. Phương pháp
3. Nghiên cứu
4. Quy trình công nghệ
5. Đề xuất
01/24/16
18
Công nghệ AAO&MBBR
Đề xuất quy trình
Song chắn rác
Bể UASB
Bể Aeroten
Bể tuyển nổi
Bể điều hòa
Bể lắng II
Buøn dö
01/24/16
19
Bể lọc
áp lực
Cl2
Nội dung
Xử lý nước thải sản xuất thủy sản
1. Khái Quát
2. Phương pháp
3. Nghiên cứu
4. Quy trình công nghệ
5. Đề xuất
01/24/16
20
Đề xuất
01/24/16
Xử lý nước thải sản xuất thủy sản
Tính toán thiết bị
UASB – Aerotank : COD BOD
Bùn hoạt tính
Bể tuyển nổi
21
LOGO
01/24/16
22