Tải bản đầy đủ (.doc) (1,560 trang)

Giáo án lớp 2 (Cả năm và đầy đủ các môn).

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.68 MB, 1,560 trang )

TUẦN 1

Thứ …….., ngày……. tháng ….. năm ………….
Đạo đức
Tiết 1 : HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ.

I/ MỤC TIÊU :
- Kiến thức : Học sinh hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập, sinh
hoạt đúng giờ.
- Kỹ năng : Biết lập thời gian biểu hợp lí cho bản thân và thực hiện đúng thời gian
biểu.
- Thái độ : Học sinh có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng
giờ.
II/ CHUẨN BỊ :
- Dụng cụ sắm vai, phiếu giao việc.
- Vở Bài tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
5’ 1.Bài cũ :Giáo viên kiểm tra sách
vở đầu năm.
25’ 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài .
Hoạt động 1 : Thảo luận.
Mục tiêu :Biết bày tỏ ý kiến
về việc làm trong từng tình huống.
-Giáo viên yêu cầu chia nhóm.
-Mỗi nhóm bày tỏ ý kiến về việc
làm trong 1 tình huống: việc làm
nào đúng, việc làm nào sai? Tại sao
đúng? Tại sao sai?
-Giáo viên phát phiếu giao việc



HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-Sách đạo đức, vở bài tập.
-Học tập, sinh hoạt đúng giờ.

PPthảo luận

-Đại diện nhóm nhận phiếu
giao việc gồm 2 tình
huống./tr.1+9
-Trình bày ý kiến về việc
làm trong từng tình huống.
-Đại diện nhóm trình bày.
PPtruyền
-Nhận xét.
đạt

-Kết luận :
-Giờ học Toán mà bạn Lan, Tùng
ngồi làm việc khác không chú ý
nghe sẽ không hiểu bài. Như vậy
các em không làm tốt bổn phận,
trách nhiệm của mình làm ảnh
hưởng đến quyền được học tập của
các em. Lan, Tùng nên làm bài với
các bạn.
-Vừa ăn, vừa xem truyện có hại cho
sức khoẻ. Nên ngừng xem và cùng
-Quyền được học tập.
ăn với cả nhà.

1

PPHÁP
PPkiểm tra

PPhỏi đáp


Hỏi đáp : Qua 2 tình huống trên em
thấy mình có những quyền lợi gì ?
Nhận xét.
Hoạt động 2 : Xử lí tình huống.
Mục tiêu : Biết chọn cách ứng
xử cho thích hợp với tình huống.
-Chia nhóm, phân vai.

4’

1’

-GV chốt ý :
-Ngọc nên tắt Ti vi đi ngủ đúng giờ
để đảm bảo sức khoẻ, không làm
mẹ lo lắng.
-Bạn Lai nên từ chối đi mua bi và
khuyên Tònh không nên bỏ học đi
làm việc khác.
-Kết luận : Mỗi tình huống có thể có
nhiều cách ứng xử. Chúng ta nên
chọn cách ứng xử cho thích hợp.

-“ Giờ nào việc nấy”
Hoạt động 3 :Thảo luận.
Mục tiêu : Hiểu các biểu hiện
cụ thể và lợi ích của việc học tập,
sinh hoạt đúng giờ.
-Phát phiếu cho 4 nhóm
-Kết luận : Cần sắp xếp thời gian
hợp lí để đủ thời gian học tập vui
chơi làm việc nhà và nghỉ ngơi.
-Thực hành: Cho học sinh làm bài
tập.
Nhận xét
3.Củng cố :Em sắp xếp công việc
cho đúng giờ nào việc nấy có lợi
gì ?
-Nhận xét tiết học.
- Học bài, làm bài tập.

2

-Quyền được đảm bảo sức
khoẻ.
-Vài em nhắc lại.
PPsắm vai
-Nhóm 1: tình huống 1 /tr19
-Nhóm 2: tình huống 2/tr 19
-Trao đổi nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày

PPtruyền

đạt

-1 em nhắc lại.

PP
luận

-Chia 4 nhóm
-4 nhóm thảo luận.
-Đại diện nhóm trình bày
-Vài em nhắc lại.
-Học sinh đọc: giờ nào việc PP
nấy.
tập
-Làm vở bài tập. Bài 3 trang
2.
-Học tập tốt, bảo đảm quyền
lợi, sức khoẻ.
-HTL bài học, làm bài 4
trang 3.

thảo

luyện


Thứ …….., ngày……. tháng ….. năm ………….
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.


I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức : Giúp học sinh củng cố về
- Viết các số từ 0 đến 100 ; thứ tự của các số.
- Số có một, hai chữ số; số liền trước, số liền sau của một số.
Kỹ năng :Rèn kỹ năng đếm, làm tính nhanh,đúng, chính xác.
Thái độ : Yêu thích học toán.
II/ CHUẨN BỊ :
- Bảng cài các ô vuông.
- Sách Toán, bảng con , bảng số, vở Bài tập, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
5’
1.Bài cũ : Giáo viên kiểm tra dụng
cụ cần thiết để học Toán.
25’ 2.Dạy bài mới : Giới thiệu
Mục tiêu : Viết các số từ 0
đến 100 thứ tự của các số. Số có
một, hai chữ số, số liền trước, số
liền sau của một số.
Bài 1: Bảng ô vuông.
-Nêu các số có 1 chữ số.
-Phần b,c yêu cầu gì ?

HOẠT DỘNG CỦA HS
-Bảng con, SGK, vở Bài tập,
nháp.

PPHÁP
PP kiểm tra


-Vài em nhắc tựa.

PP trực quan
-Quan sát
-1 em nêu, nhận xét. Viết vở.
-Viết số bé nhất, lớn nhất có 1
chữ số.
-Học sinh tự làm.
-Chữa bài.
-Quan sát.
-Nhiều em lần lượt nêu. Nhận
xét.
-2 em lên bảng viết.
-Làm vở

-Theo dõi.
-Hướng dẫn chữa bài 1
Bài 2 : Bảng ô vuông từ 10 – 100.
-Nêu tiếp các số có 2 chữ số.
-Viết số bé nhất có 2 chữ số.
-Viết số lớn nhất có 2 chữ số.
-Giáo viên kẻ sẵn 3 ô liền nhau lên
bảng rồi viết.
34
-Số liền trước của 34 là số nào ?
-Số liền sau của 34 là số nào ?
Bài 3 : câu a, b, c, d.

PP luyện tập

PP trực
quan.
PP luyện
tập.

-2 em lên bảng viết : Số 33,
35
PPthực hành
-Cả lớp làm vở
a. 40
b. 98
c. 98
d. 100
-Chữa bài.

-Giáo viên theo dõi học sinh làm
bài.
-Hướng dẫn chữa bài 3
-Chấm (5 –7 vở ). Nhận xét.

PP trò chơi
3


4’

1’

-Trò chơi: Giáo viên nêu luật
chơi.Đưa ra 1 số bất kì rồi nói ngay

số liền trước, liền sau.Nhận xét.
3.Củng cố :Nêu các số có 1 chữ số,
2 chữ số, số liền -trước, liền sau của
số 73.
Nhận xét tiết học.
Dặn dò làm bài tập

-Chia nhóm tham gia trò chơi.

-3 em nêu. Nhận xét.

-Làm bài 3/ trang 3.
Chuẩn bò: Ôn tập/ tiếp.

4


Thứ …….., ngày……. tháng ….. năm ………….
Tập đọc
Tiết 1 : CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM.
I/ MỤC TIÊU:
Kiến thức :
- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ mới: nắn nót, mải miết ôn tồn, thành tài. Các từ
có vần khó: quyển, nguệch ngoạc. Các từ có âm vần dễ sai do ảnh hưởng của đòa phương.
- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
Kỹ năng : Rèn đọc hiểu : nghóa của từ, nghóa đen và nghóa bóng.
Thái độ : Rút được lời khuyên từ câu chuyện : làm việc gì cũng phải kiên trì
nhẫn nại mới thành công.
II/ CHUẨN BỊ :

- Tranh minh họa.
- Sách Tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
5’ 1.Bài cũ : Giáo viên kiểm tra
SGK đầu năm.
25’ 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 :Luyện đọc.
Mục tiêu : Đọc trơn đoạn 12, đọc đúng các từ mới, các từ có
vần khó: quyển, nguệch ngoạc.
Các từ có âm vần dễ sai . Biết
nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy
và các cụm từ. Biết đọc phân biệt
lời kể chuyện với lời nhân vật.
-Giáo viên đọc mẫu toàn bài, phát
âm rõ, chính xác.
-Hướng dẫn luyện đọc kết hợp
giảng từ.
Đọc từng câu:
-Theo dõi uốn nắn, hướng dẫn HS
phát âm đúng các từ ngữ khó:
-quyển, nguệch ngoạc.
-làm, lúc, nắn nót
-đã, bỏ dở, chữ
-chán, tảng, ngắn, nắn.
Đọc từng đoạn trước lớp:
-Theo dõi uốn nắn, hướng dẫn
ngắt nghỉ câu dài, câu hỏi, câu
cảm.

-Khi cầm quyển sách/ cậu chỉ đọc
vài dòng/ đã ngáp ngắn ngáp dài/
5

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-SGK Tiếng việt đã bao bìa dán
nhãn.
-Vài em nhắc tựa.

PPHÁP
PP kiểm
tra.

-Theo dõi.

PP luyện
đọc.

-Học sinh đọc, em khác nối
tiếp.

-HS phát âm/ nhiều em.

-HS nối tiếp đọc từng đoạn / 4-5
em.


4’
1’


rồi bỏ dở.//
-Bà ơi,/ bà làm gì thế?//
-Thỏi sắt to như thế./ làm sao bà
mài thành kim được?//
Giảng từ : SGK/ tr 5
Ngáp ngắn ngáp dài, nắn nót, mải -4 em nhắc lại.
miết, nguệch ngoạc.
-Giáo viên yêu cầu chia nhóm
đọc.
-Đọc từng đoạn trong
nhóm( CN, ĐT)
-Thi đọc giữa các nhóm. Nhận
-Nhận xét, đánh giá.
xét.
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài.
-Đồng thanh đoạn 1-2.
Mục tiêu : Hiểu nghóa của
từ, nghóa đen và nghóa bóng.
Hỏi đáp:
-Đọc thầm đoạn 1-2.
-Lúc đầu cậu bé học hành như thế
nào?
-Khi cầm sách, cậu chỉ đọc vài
ba dòng
-Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì?
-Cầm thỏi sắt mải miết mài......
Hỏi thêm: Bà cụ mài thỏi sắt vào -Làm thành cái kim khâu.
tảng đá để làm gì?
-Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài -Không tin vì thấy thỏi sắt to
được thành chiếc kim không?

quá.
-Những câu nào cho thấy cậu bé
không tin?
-HS nêu.
-Nhận xét.
3.Củng cố :Em vừa tập đọc bài
-2 em đọc đoạn 1-2.
gì?
-Nhận xét tiết học.
-Đọc lại đoạn 1-2 nhiều lần.
Dặn dò - Tập đọc lại đoạn 1-2
Chuẩn bò : Đoạn 3-4.

6

PP giảng
giải.

PP hỏi
đáp

PP củng
cố


Thứ …….., ngày……. tháng ….. năm ………….
Tập đọc
Tiết 2 : CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM.
I/ MỤC TIÊU : ( Xem tiết 1)
II/ CHUẨN BỊ: ( Xem tiết 1)

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
5’ 1.Bài cũ : Giáo viên gọi học sinh
đọc đoạn 1-2.
-Nhận xét, ghi điểm.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
25’ Hoạt động 1 : Luyện đọc .
Mục tiêu : Đọc trơn đoạn 34, đọc đúng các từ mới, các từ có
vần khó, các từ có âm vần dễ sai .
Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu
phẩy . Biết đọc phân biệt lời kể
chuyện với lời nhân vật.
-Giáo viên hướng dẫn đọc.
-Đọc từng câu.
-Theo dõi uốn nắn hướng dẫn đọc
đúng các từ khó:
-hiểu, quay.
-giảng giải, mài sắt, sẽ.
-Đọc từng đoạn trước lớp.
-Hướng dẫn cách ngắt câu.
Mỗi ngày mài/ thỏi sắt nhỏ đi một
tí/ sẽ có ngày/ nó thành kim.//
Giống như cháu đi học/ mỗi ngày
cháu học một ít,/ sẽ có ngày/ cháu
thành tài.//
Giảng từ : ôn tồn , thành tài
( SGK/ 5)
-Chia nhóm đọc.
-Nhận xét, đánh giá.

Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài.
Mục tiêu : Hiểu được lời
khuyên từ câu chuyện : làm việc
gì cũng phải kiên trì nhẫn nại mới
thành công.
Hỏi đáp: Bà cụ giảng giải như thế
nào?
-Đến lúc này cậu bé có tin lời bà
7

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-4 em đọc và TLCH.

PPHÁP
PP kiểm
tra

-Vài em nhắc tựa.

-HS đọc từng câu, em khác nối PP luyện
tiếp đọc.
đọc.
-HS phát âm( 4-5 em)

-HS đọc từng đoạn, em khác
đọc nối tiếp.
-HS đọc câu/ 2 em.

-2 em nhắc lại.
-Đọc từng đoạn trong nhóm.

-Thi đọc giữa các nhóm(CN,
ĐT).
-Đồng thanh đoạn 3-4.

PP giảng
giải

-Đọc thầm đoạn 3-4.
PP hỏi
-Mỗi ngày ................ thành tài. đáp.
-Cậu bé tin.
-Hiểu và quay về học.
-Trao đổi nhóm thảo luận.
-Ai chăm chỉ chòu khó thì làm PP hoạt


4’
1’

cụ không?
-Chi tiết nào chứng tỏ điều đó?
-Câu chuyện này khuyên em điều
gì?
-Em nói lại câu trên bằng lời của
các em?
-Thi đọc lại bài.
-Nhận xét.
3.Củng cố : Em thích ai trong
truyện? Vì sao? Giáo dục tư
tưởng . Nhận xét .

Dặn dò tập đọc lại bài. Bài sau.

8

việc

cũng
thành động
công. .................
-Thi đọc lại bài (5-10 em) hoặc
chia nhóm thi đọc.
-Bà cụ vì bà cụ dạy cậu bé tính
kiên trì./Cậu bé vì cậu hiểu
điều hay.
-Đọc bài, chuẩn bò bài sau.


Thứ …….., ngày……. tháng ….. năm ………….
Thể dục.
Tiết1 : GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH. TRÒ CHƠI “ DIỆT CÁC CON VẬT

CÓ HẠI”
I/ MỤC TIÊU :
- Kiến thức :Biết một số quy đònh trong giờ học Thể dục , chia tổ, chọn cán sự.
Học giậm chân tại chỗ- đứng lại. Ôn trò chơi “ diệt các con vật có hại”.
- Kỹ năng: Rèn tập luyện đúng động tác.
- Thái độ: Biết vận dụng rèn luyện thân thể và thể lực.
II/ CHUẨN BỊ:
- Sân tập, còi.
- Ổn đònh hàng nhanh.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
35’ -Tập hợp lớp, phổ biến nội dung,
yêu cầu giờ học.
-Đứng tại chỗ vỗ tay,hát.
-Giới thiệu chương trình thể dục Lớp
Hai
-Nhanh, đúng giờ.
-Tính kỷ luật.
-Thực hiện đúng nội quy.
-Một số quy đònh.
Chia Tổ, bầu cán sự.
-Tập đồng loạt, chia tổ.
-Luyện tập: Giâm chân tại chỗ – -Tham gia trò chơi.
đứng lại.
-Trò chơi: Diệt các con vật có hại.
-Đứng lại, vỗ tay hát.
-Thưởng, phạt.
-Tập luyện thêm.
-Giáo viên hệ thống lại bài.
-Nhận xét bài học và giao việc về
nhà.

9

PPHÁP
PP hoạt
động.


PP luyện
tập.
PP trò chơi


Thứ …….., ngày……. tháng ….. năm ………….
Kể chuyện
CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM.

I/ MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện “ Có công mài sắt có ngày
nên kim”
- Biết kể tự nhiên phối hợp với điệu bộ, lời kể nét mặt, giọng kể phù hợp với nội
dung.
Kỹ năng : Rèn kỹ năng nghe, nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được
lời bạn.
Thái độ : Ý thức tập luyện tính kiên trì nhẫn nại.
II/ CHUẨN BỊ:
- 4 tranh minh họa, 1 chiếc kim khâu, khăn đội đầu, bút lông, giấy.
- Sách giáo khoa.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
30’

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1.Bài cũ : Giáo viên kiểm tra SGK
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hỏi đáp: Truyện ngụ ngôn trong tiết

Tập đọc các em vừa học có tên là
gì ?
-Em đọc được lời khuyên gì qua câu
chuyện đó ?
-Giáo viên nêu yêu cầu ( STK/ tr
33 )
Hoạt động 1 : Kể từng đoạn.
Mục tiêu : Kể lại được từng
đoạn câu chuyện “ Có công mài sắt
có ngày nên kim”
-Kể từng đoạn theo tranh.
Trực quan: Tranh.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-HS chuẩn bò Sách.
-Vài em nhắc tựa.
-1 em nêu.
-Làm việc gì cũng phải kiên
trì.

-Quan sát tranh
-Đọc thầm lời gợi ý
-HS trong nhóm lần lượt kể.
Nhận xét.
-1 em đại diện nhóm kể
chuyện trước lớp
Hoạt động nhóm: Chia nhóm kể từng -Nhận xét.
đoạn của chuyện.
-Giáo viên nhận xét cách diễn đạt,
cách thể hiện.

-Giáo viên chú ý: Các em kể bằng
giọng kể tự nhiên, không đọc thuộc
lòng.
Hoạt động 2 : Kể toàn bộ chuyện .
Mục tiêu : Kể lại được toàn bộ
câu chuyện “ Có công mài sắt có
-Quan sát tranh và kể lại
ngày nên kim” theo tranh.
chuyện. 1 em kể, em khác
10

PPHÁP
PPkiểm tra
PP
đáp.

hỏi

PPtrực
quan.

PPkể
chuyện.

PPtrực
quan.
PPkể
chuyện.



4’

1’

-Em dựa vào tranh hãy kể lại toàn
bộ câu chuyện.
Trực quan: Giáo viên treo tranh.
-Hướng dẫn kể theo phân vai -Nhận
xét.

nối tiếp.
-Nhận xét.
-3 em Giỏi kể theo phân vai:
người dẫn chuyện, cậu bé,
bà cụ.
PP
-Chọn nhóm học sinh kể hấp đáp.
dẫn.
3.Củng cố :Em vừa kể câu chuyện -1 em nhìn tranh kể lại
chuyện.
gì?
-Câu chuyện kể khuyên em điều gì ? -Làm việc gì cũng phải kiên
trì nhẫn nại mới thành
công.
Dăn dò : Tập kể lại chuyện
-Tập kể lại và làm theo lời
-Nhận xét tiết học.
khuyên.

11


hỏi


Thứ …….., ngày……. tháng ….. năm ………….
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 / TIẾP.

I/ MỤC TIÊU:
Kiến thức:Giúp học sinh củng cố về
- Đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số.
- Phân tích số có hai chữ số theo chục và đơn vò.
Kỹ năng: Rèn đọc, viết, phân tích số đúng, nhanh.
Thái độ: Thích sự chính xác của toán học.
II/ CHUẨN BỊ:
- Kẻ viết sẵn bảng.
- bảng con, SGK, vở bài tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’ 1.Bài cũ: Tiết toán trước học bài gì? -Ôn tập.
-Kiểm tra vở bài tập. Chấm ( 5-7 vở -Sửa bài tập 3/tr 3
)
-Ôn tập các số đến 100/ tiếp.
-Nhận xét.
25’ 2ø.Dạy bàimới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Luyện tập
Mục tiêu : Đọc, viết, so sánh
các số có hai chữ số. Phân tích số có -1 em nêu yêu cầu.

hai chữ số theo chục và đơn vò.
Bài 1
-4 em lên bảng làm. Cả lớp
Trực quan: Bảng kẻ ô chục, đơn vò, làm nháp. Nhận xét.
đọc số, viết số.
Chục Đơn vò
Đọc
Viết
số
số
8
5
3
6
-4 em đọc. Nhận xét.
7
1
8
4
-Số có 8 chục 5 đơn vò viết là? Đọc -Làm vở bài tập.
-Chữa bài1.
như thế nào?
-1 em nêu yêu cầu.
-Hướng dẫn làm vở
4-5 em nêu miệng.
-Hướng dẫn chữa bài.
-Bảng con. 57 = 50 + 7
Bài 2.
-1 em nêu yêu cầu.
-Làm nháp.

-Theo dõi họa sinh làm bài.
Bài 3.
-Hướng dẫn học sinh cách làm 34 ...
38 có cùng chữ số hàng chục là 3
hàng đơn vò 4 < 8 nên 34 < 38
-Làm vở.
Bài 4.
12

PPHÁP
PP kiểm
tra

PP trực
quan.
PP luyện
tập.

PP luyện
tập.

PP thực
hành.


4’
1’

-Giáo viên ghi bảng 33, 54, 45, 28.
-Viết các số theo thứ tự:

- từ bé đến lớn.
- từ lớn đến bé.
-Hướng dẫn chữa bài 4. Chấm vở.
Nhận xét.
3.Củng cố : Phân tích số: 74, 84.
-Giáo dục tư tưởng-Nhận xét tiết
học.
Dặn dò .

13

-Chữa bài.
-2 em phân tích.
-Làm bài 5/ tr 4.C bò: Số
hạng, tổng


Thứ …….., ngày……. tháng ….. năm ………….
Kỹ thuật
Tiết 1 : GẤP TÊN LỬA.

I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Biết cách gấp cái tên lửa. Gấp được cái tên lửa.
- Kỹ năng: Rèn luyện đôi tay khéo léo , gấp đẹp.
- Thái độ: Học sinh hứng thú và yêu thích gấp hình.
II/ CHUẨN BỊ:
- Mẫu cái tên lửa được gấp bằng giấy thủ Quy trình gấp tên lửa.
- Giấy thủ công, giấy nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
5’ 1.Bài cũ : Kiểm tra chuẩn bò dụng
cụ.
25’ -Nhận xét.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 :Quan sát, nhận xét.
Mục tiêu : Biết quan sát và
cách gấp cái tên lửa
-Giáo viên cho học sinh quan sát
mẫu gấp tên lửa.
-Tên lửa có hình dáng như thế nào?
-Tên lửa gồm có mấy phần?
-Giáo viên mở dần mẫu gấp tên lửa
rồi gấp lại từng bước cho học sinh
xem.
Hoạt động 2 : Tạo tên lửa và sử
dụng.
Mục tiêu : Biết gấp tên lửa và
biết cách phóng tên lửa.
Hỏi đáp: Để gấp được tên lửa em
làm qua mấy bước?
Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa.
-Giáo viên làm mẫu bước 1. ( STK/
tr 192)
Hoạt động nhóm:
-Nhận xét.
Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng.
4’ Truyền đạt: Muốn phóng tên lửa em
cầm vào nếp gấp tên lửa. 2 cánh tên
1’ lửa ngang ra, phóng chếch lên không

trung.
-Thực hành phóng tên lửa.
3.Củng cố : Em vừa tập gấp hình gì?
14

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-Giấy thủ công, giấy nháp.

PPHÁP
PPkiểm tra

-Gấp tên lửa.

-Quan sát.

-Dài, mũi tên lửa nhọn.
-2 phần: mũi, thân.
-Theo dõi, thực hiện.

PPtrực
quan.
PP
hỏi
đáp.

-2 bước.
PPtruyền
đạt.
-Học sinh theo dõi.
-Chia nhóm thực hành.

-Đại diện nhóm trình bày.
-1 em nhắc lại.
-2 em thao tác lại bước gấp.
-4-5 em tập phóng tên lửa.
-Cả lớp thực hành gấp.
-1 em thực hiện gấp trước
lớp.
-Nhận xét.
Chuẩn bò: Gấp tên lửa/ tiếp.

PPthực
hành.


-Giáo dục tư tưởng. -Nhận xét tiết
học.
Dặn dò, tập gấp lại cho thạo. Bài
sau.

15


Thứ …….., ngày……. tháng ….. năm ………….
Chính tả ( tập chép)
CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM.

I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Chép lại chính xác đoạn trích trong bài Có công mài sắt có ngày
nên kim. Qua bài tập chép, hiểu cách trình bày một đoạn văn.
- Kỹ năng: Rèn cách trình bày một đoạn văn: chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu

đoạn viết hoa và lùi vào 1 ô.
- Thái độ: Yêu thích sự phong phú của ngôn ngữ.
II/ CHUẨN BỊ:
- Viết sẵn đoạn văn.
- Vở bài tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
5’ 1.Bài cũ : Giáo viên nêu 1 số điều
cần lưu ý của giờ chính tả, viết
đúng, sạch, đẹp, làm đúng bài tập.
25’ Kiểm tra đồ dùng.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài
Hoạt động 1 : Tập chép.
Mục tiêu : Chép lại chính xác
đoạn trích trong bài Có công mài sắt
có ngày nên kim. Biết cách trình
bày một đoạn văn.
-Giáo viên đọc đoạn chép trên
bảng.
Trực quan: Tranh.
-Đoạn này chép từ bài nào?

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-Vở, bút, bảng, vở bài tập.

PPHÁP
PPkiểm tra.

-1 em nhắc tựa.


PPluyện
đọc.
-Có công mài sắt có ngày PPtrựcquan.
nên kim.
PP hỏi đáp.
-Bà cụ nói với cậu bé.
-Giảng giải cho cậu bé biết:
-Đoạn chép này là lời của ai nói với Kiên trì nhẫn nại việc gì
cũng làm được. Nhận xét.
ai?
-2 câu
-Bà cụ nói gì?
-Dấu chấm.
-Mỗi, Giống
-Nhận xét.
-Đoạn chép có mấy câu?
-Viết hoa và lùi vào 1 ô.
-Cuối mỗi câu có dấu gì?
-Những chữ nào trong bài chính tả -Bảng con: ngày, mài, sắt, PPluyện
cháu.
tập.
được viết hoa?
-Chữ đầu đoạn được viết như thế -HS chép bài vào vở.
-Chữa bài.
nào?
-Giáo viên gạch dưới những chữ
khó.
-Giáo viên theo dõi, uốn nắn.
PPluyện

-Hướng dẫn chữa bài. Chấm( 5-7
-1 em lên bảng làm.
tập.
16

-3-4 em đọc lại.


vở).
Hoạt động 2 : Làm bài tập.
Mục tiêu :Làm đúng các bài
tập phân biệt bảng chữ cái.

4’
1’

-Lớp làm nháp. Nhận xét.
-1 em đọc yêu cầu.
-1 em lên bảng . Lớp làm
nháp.
-4-5 em đọc lại. bảng chữ
cái.
Bài 2.
-Giáo viên nhận xét.Chốt lại lời giải -Cả lớp viết vào VBT.
-2-3 em nói lại. Nhiều em
đúng.
HTL bảng chữ cái.
Bài 3.
-1 em trả lời.
-Nhận xét. Chốt ý đúng.

-Giáo viên xóa những chữ cái ở cột -Sửa lỗi, đọc bài “Tự thuật”
2.

3.Củng cố :Viết tập chép bài gì?
-Giáo dục tư tưởng. Nhận xét tiết
học.
- Dặn dò sửa lỗi.

17


Thứ …….., ngày……. tháng ….. năm ………….
Tập đọc
TỰ THUẬT.

I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức:
- Biết đọc một văn bản tự thuật với giọng rõ ràng, rành mạch.
- Đọc đúng các từ có vần khó,Ngắt nghỉ đúng vò trí có dấu câu.
- Kỹ năng: Rèn đọc rõ , trôi chảy, hiểu những thông tin chính về bạn .
- Thái độ: Có khái niệm về một văn bản tự thuật lý lòch.
II/ CHUẨN BỊ:
- Viết sẵn nội dung tự thuật.
- Sách Tiếng Việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
5’ 1.Bài cũ :Tiết trước em đọc tập đọc
bài gì?
-Kiểm tra 2 HS.

25’ -Nhận xét.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động 1 : Luyện đọc.
Mục tiêu : Biết đọc một văn
bản tự thuật với giọng rõ ràng, rành
mạch. Đọc đúng các từ có vần
khó,ngắt nghỉ đúng vò trí có dấu câu.
Trực quan: Ảnh.
-Đây là ảnh của ai?
-Đây là ảnh của 1 bạn học sinh. Hôm
nay chúng ta sẽ đọc lại lời bạn ấy tự
kể về mình. Những lời kể về mình
như thế được gọi là tự thuật hay lí
lòch. Qua lời tự thuật của bạn, các em
sẽ biết bạn ấy tên gì, nam hay nữ,
sinh ngày nào, nhà ở đâu, giờ học
giúp các em hiểu cách đọc 1 bài tự
thuật khác cách đọc 1 bài văn, bài
thơ.
-Giáo viên đọc mẫu toàn bài, giọng
rành mạch nghỉ hơi rõ giữa phần yêu
cầu và trả lời.
Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giảng
từ.
Đọc từng câu.
-Giáo viên uốn nắn hướng dẫn đọc
đúng các từ ngữ khó, câu khó.
-Huyện, nam, nữ, nơi sinh, hiện nay,
18


HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-Có công mài sắt có ngày
nên kim.
-2 em đọc TLCH.
-1 em nêu tựa bài.

PPHÁP
PPkiểm
tra.

-Quan sát.
-1 bạn nữ, ảnh bạn Hà.

PPtrực
quan.
PPhỏi đáp.

-Theo dõi đọc thầm.

PPluyện
đọc.

-HS nối tiếp nhau đọc từng
câu.

PPluyện
đọc.

-HS phát âm/ nhiều em.


-HS nối tiếp đọc từng đoạn (


xã, tỉnh, tiểu học, tự thuật, quê quán, HS đọc từ đầu đến quê
nơi ở hiện nay....
quán, HS khác đọc từ quê
quán đến hết)
Đọc từng đoạn trước lớp.

4’

1’

-Giáo viên theo dõi hướng dẫn ngắt
nghỉ hơi đúng.
Họ và tên:// Bùi Thanh Hà.
Nam, nữ:// Nữ
Ngày sinh:// 23-4-1996
-Giảng từ: Tự thuật, quê quán ( SGK/
tr 7)
-Giáo viên yêu cầu chia nhóm đọc.
-Hướng dẫn các nhóm đọc đúng.
Nhận xét.
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài.
Mục tiêu : Hiểumột văn bản tự
thuật lý lòch.
-Tổ chức cho HS đọc thầm.
-Em biết những gì về bạn Thanh Hà?
-Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh
Hà như vậy?

-Dựa vào bản tự thuật của Thanh Hà
em hãy cho biết họ và tên em?
-Hãy cho biết tên đòa phương em ở.
-Nếu HS trả lời không được, giáo
viên nên cho HS biết và yêu cầu
nhớ.
-Thi đọc lại bài. Nhận xét.
3.Củng cố : Bài tập đọc giúp các em
nhớ được những gì?
-Viết tự thuật phải chính xác.
-Nhận xét tiết học.
- Dặn dò : Tập đọc bài, làm bài.

19

-HS phát âm ( 5-6 em)
PPgiảng
giải.
- 2 em nhắc lại.
-Đọc từng đoạn trong nhóm .
-Thi đọc giữa các nhóm .

PPhỏi đáp.
-Đọc thầm.
-1 em trả lời ( 3-4 em nói
lại).
-Nhờ bản tự thuật của Thanh
Hà.
-1 em nêu.
-3 em giỏi trả lời.


-5-10 em đọc rõ ràng rành
mạch.
-Nhớ bản tự thuật của mình
sẽ viết cho nhà trường .......

-Tập đọc bài.


Thứ …….., ngày……. tháng ….. năm ………….
Toán.
SỐ HẠNG , TỔNG.

I/ MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
- Củng cố về phép cộng các số có 2 chữ số và giải toán có lời văn.
Kỹ năng: Gọi tên , làm tính đúng, nhanh chính xác.
Thái độ: Yêu thích học toán.
II/ CHUẨN BỊ:
- Viết sẵn nội dung Bài 1/ SGK.
- bảng con, vở BT, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
5’ 1.Bài cũ :Tiết toán trước em học bài
gì?
-Kiểm tra vở bài tập.Chấm ( 5-7 vở)
25’ -Nhận xét.
2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.

Hoạt động 1 : Giới thiệu Số hạng,
tổng.
Mục tiêu : Biết tên gọi thành
phần và kết quả của phép cộng.
-Giáo viên viết bảng
35
+ 24
= 59



Số hạng Số hạng
Tổng
-Giáo viên chỉ vào từng số trong
phép cộng và nêu.
35 gọi là số hạng.
24 gọi là số hạng.
59 gọi là Tổng.
-Đây là phép tính ngang, bài toán có
thể được ghi bằng phép tính dọc như
sau:
35 → Số hạng
24→ Số hạng
59→ Tổng.
-Trong phép cộng 35 + 24 = 59
59 gọi là tổng
35 + 24 cũng gọi là tổng vì 35 + 24
có giá trò là 59.
-Em ghi 1 phép tính cộng khác rồi ghi
kết quả thành phần và tên gọi.

-Trò chơi.
20

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-Ôn tập/ tiếp.
-1 em sửa bài 5/ tr 4.

PPHÁP
PPkiểm
tra.

-1 em nhắc tựa.
-1 em đọc.
PPgiảng
giải.

-1 em lên bảng ghi.
-Lớp làm nháp.

PPluyện
tập.

-2 em nhắc lại.

-Làm nháp.

-Trò chơi “Mưa rơi”

PPtrò chơi.



4’
1’

Hoạt động 2 : Làm bài tập .
Mục tiêu : Củng cố về phép
cộng các số có 2 chữ số và giải toán
có lời văn.
Bài 1: Giáo viên vẽ khung.
-Muốn tìm tổng em làm sao? Nhận
xét.
Bài 2:
-Em nêu cách đặt tính. Nhận xét.
Bài 3: Hướng dẫn tóm tắt.

-Số hạng cộng số hạng.
-3 em lên bảng. HS nêu
miệng.
-1 em nêu yêu cầu.
-1 em lên bảng. Bảng con
-1 em đọc đề. 1 em tóm tắt.

Gợi ý: Muốn biết cả hai buổi bán
được bao nhiêu xe đạp em làm sao?
-Hướng dẫn sửa bài.
-Chấm ( 5 – 7 vở). Nhận xét.
3.Củng cố : Ghi: 32 + 24 = 56
Trò chơi: Nêu luật chơi.Nhận xét.
Dặn dò, bài 4/ tr 5.


-Nêu tên gọi.
-2 đội ghi phép cộng. Kết
quả.
-Làm bài 4/ tr 5.

21

PPtrực
quan.
PPhỏi đáp.
PPgiảng
giải.

Lấy số xe buổi sáng cộng số
xe buổi chiều.
-Giải vở. Sửa bài.
PPtrò chơi.


Thứ …….., ngày……. tháng ….. năm ………….
Luyện từ và câu
TỪ VÀ CÂU.

I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu. biết tìm từ, biết
đặt câu đơn giản.
- Kỹ năng: Tìm từ đặt câu đúng , có nghóa.
- Thái độ: Yêu thích sựï phong phú của ngôn ngữ.
II/ CHUẨN BỊ:
- Tranh minh họa. bảng phụ ghi BT 2.

- Vở BT, Sách TV.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1’ 1.Bài cũ : Kiểm tra SGK.
30’ 2.Dạy bài mới : Ở lớp Một các em
biết thế nào là 1 tiếng. Bài học hôm
nay em học luyện từ và câu.
Hoạt động 1 : Luyện từ và câu.
Mục tiêu : Bước đầu làm quen
với các khái niệm từ và câu. biết tìm
từ, biết đặt câu đơn giản.
Bài 1 :Tranh: 8 bức tranh này vẽ
người, vật hoặc việc. Em hãy chỉ tay
vào các số và đọc lên.
-Giáo viên đọc tên gọi của từng
người, vật, việc các em chỉ tay vào
tranh và đọc số thứ tự
Bài 2:
-Nhận xét. Chốt ý bài 2/ tr 41.
-Trò chơi.
Hoạt động 2 : Làm bài viết.
Mục tiêu : Biết viết câu đơn
giản.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-HS hát.

PPHÁP
PPkiểm

tra.

-1 em nêu yêu cầu.
-Nhiều em đọc. Nhận xét.

-Từng nhóm tham gia làm PPtrực
miệng.
quan.
PPhoạt
động
-1 em đọc yêu cầu.
-Trao đổi nhóm. Đại diện
nhóm lên đọc. Nhận xét.
PPluyện
-1 em đọc yêu cầu.
tập.
-1 em đọc. HS nối tiếp đặt
câu khác.
PPtrò chơi.
-Trò chơi “Banh lăn”

PPtrực
Bài 3: Tranh: Huệ và các bạn vào -Viết vào vở 2 câu thể hiện quan.
trong tranh.
PPthực
vườn hoa
hành.

3’


-Giáo viên nhận xét, sửa chữa.
Gợi mở. Hướng dẫn nhìn tranh tập
đặt câu
-Vài em nhắc lại.
-Kiểm tra. Chấm (5-7 vở).
-Giáo viên chốt ý bài.
-Tên gọi của các vật, việc được gọi là -Từ.
-Đặt câu trình bày 1 sự việc.
22

PP
đáp.

hỏi


1’

từ. Ta dùng từ đặt thành câu trình
bày 1 sự việc.
3.Củng cố : Tên gọi các vật, việc -Học thuộc 9 chữ cái.
được gọi là gì?
-Ta dùng từ để làm gì?
-Giáo dục tư tưởng.-Nhận xét tiết
học.
Dặn dò, ôn 9 chữ cái.

23



Thứ …….., ngày……. tháng ….. năm ………….
Tập viết
CHỮ HOA A.

I/ MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Biết viết chữ cái viết hoa A theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu, đều nét và nối nét đúng quy
đònh.
Kỹ năng : Rèn kỹ năng viết sạch, đẹp.
Thái độ: Ý thức rèn chữ giữ vở.
II/ CHUẨN BỊ:
- Mẫu chữ, phấn màu.
- Vở tập viết, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
5’ 1.Bài cũ : Nêu yêu cầu: Lớp hai tập
viết chữ hoa, viết câu.
-Để học tốt tập viết, cần có bảng
con, vở, bút chì.
25’ 2.Dạy bài mới : Giới thệu bài.
Hoạt động 1 : Chữ A.
Mục tiêu : Biết viết chữ cái
viết hoa A theo cỡ vừa và nhỏ.
Trực quan: Mẫu chữ A.
-Giáo viên chỉ mẫu chữ hỏi.
-Chữ A cao mấy li? Gồm mấy đường
kẻ ngang?
-Gồm mấy nét?

-Giáo viên nói: Chữ A gồm nét móc,
móc ngược, nét móc phải, nét lượn
ngang.
Truyền đạt: Đặt bút ở đường kẻ 3
viết nét móc ngược trái, dừng bút ở
đường kẻ 6, chuyển hướng viết nét
móc ngược phải. Dừng bút ở đường
kẻ 2, lia bút viết nét lượn ngang từ
trái qua phải.
Giáo viên viết mẫu: A. ( 2 lượt).
Hoạt động 2 : Câu ứng dụng.
Mục tiêu : Biết viết mẫu câu
ứng dụng.
Trực quan: Đưa mẫu câu ứng dụng.
-Câu này khuyên em điều gì?
-Nêu độ cao của các chữ cái?
24

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-Chuẩn bò bảng con, vở tập
viết, bút chì

PPHÁP
PP kiểm
tra.

-1 em nhắc tựa.

-Quan sát.
-5 li, 6 đường kẻ ngang.


PPtrực
quan.
PP hỏi đáp.

-3 nét.
-Nhiều em nhắc.
-4 – 5 em nhắc lại.
PP truyền
đạt.
-Bảng con.

-1 em đọc.
-Anh em trong nhà phải
thương yêu nhau.
-A,h cao 2,5 li.n, m, o, a : cao
1 li.
-3 em nêu.

PP trực
quan.
PP hỏi đáp.


-Cách đặt dấu thanh như thế nào?
-1 em nêu.
-Khoảng cách giữa các chữ.
-Bảng con.
-Giáo viên viết mẫu : Anh. Nhận
xét.

-Trò chơi “Mưa rơi”
-Trò chơi.
Hoạt động 3 : Luyện viết.
Mục tiêu : Biết viết đúng mẫu,
đều nét và nối nét đúng quy đònh.
-Nêu yêu cầu viết vở.

A

PP trò chơi.

Anh

PP luyện
tập.

A

Anh

Anh em thuận hòa.
5-7 em nộp.
1 em nêu.

4’

1’

-Theo dõi , uốn nắn.
-Chấm, chữa bài. Nhận xét.

3.Củng cố : Chữ A gồm mấy nét?
-Giáo dục tư tưởng.
-Nhận xét tiết học.
Dặn dò,Viết bài nhà.

Viết bài nhà/ tr 3.

25


×