Tải bản đầy đủ (.pdf) (92 trang)

Tuyển tập đề thi thử THPT quốc gia môn hóa học năm 2015 p1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.27 MB, 92 trang )

Tuyển tập Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học
năm 2015 P1


ĐỀ THI CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI
Đề thi thử số: 01 - (Đề thi gồm có 4 trang)
ĐỀ THI THỬ CHUẨN BỊ CHO KÌ THI THPT
QUỐC GIA NĂM 2015
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 213
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
• Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :
H = 1; He=4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Sr=88; Ag = 108;Sn = 119; Ba = 137; Pd=106.
.
Bài 1 (ID:75429) . Để xử lý chất thải có tính acid, người ta thường dùng ?
A. Nước vôi
B. Giấm ăn
C. Muối ăn
D. Phèn chua.
Bài 2 (ID:75430) . Đốt cháy hoàn toàn một ester đơn chức, mạch hở X ( phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3),
thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng ( các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho
m gam X tác dụng hoàn toàn với 200ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y
thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 7,20.
B. 6,66.
C. 8,88.
D. 10,56..


Bài 3 (ID:75431) . Để hòa tan x mol một kim loại M cần dùng vừa đủ 2x mol HNO3 đặc, nóng giải phóng
khí NO2. Vậy M có thể là kim loại nào trong các kim loại sau ?
A. Fe.
B. Au.
C. Cu.
D. Ag.
Bài 4 (ID:75432) . Lượng Glucose cần dùng để tạo ra 1,82gam sorbitol với hiệu suất 80% là ?
A. 1,44g.
B. 1,80g.
C. 1,82g.
D. 2,25g.
Bài 5 (ID:75433) . Cho các nhận xét sau:
(1) Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glycin.
(2) Khác với acid axetit, acid amino acetic có thể phản ứng với acid HCl và tham gia phản ứng trùng ngưng.
(3) Giống với acid acetic, aminoacid có thể tác dụng với base tạo ra muối và nước.
(4) Acid acetid và acid α - amino glutaric có thể làm thay đổi màu quỳ tím thành đỏ.
(5) Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly − P he − Tyr − Gly − Lys − P he − T yr có thể thu được 6
tripeptit có chứa Gly.
(6) Cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa albumin thấy tạo dung dịch màu tím.
Số nhận xét đúng là :
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Bài 6 (ID:75434) . Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở thì số mol CO2 sinh ra bằng số
mol O2 đã tham gia phản ứng. Tên gọi của este là:
A. etyl acetat.
B. metyl acetat.
C. n - propyl acetat.
D. metyl format.

Bài 7 (ID:75435) . Cho các phản ứng sau:
(1) X + 2N aOH (t0)−→ 2Y + H2
(2) Y + HCl (loãng) → Z + N aCl
Biết X là chất hữu cơ có công thức phân tử C6H10O5. Khi cho 0,1 mol Z tác dụng hết với Na (dư) thì số
mol của H2 thu được là :
A. 0,10.
B. 0,20.
C. 0,05.
D. 0,15.
Bài 8 (ID:75436) . Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối
của chúng là:
A. Mg, Zn, Cu.
B. Fe, Cu, Ag.


C. Al, Fe, Cr.
D. Ba, Ag, Au.
Bài 9 (ID:75437) . Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa( dãy thế
điện cực chuẩn) như sau: Zn2+ /Zn; Fe2+ /Fe; Cu2+ /Cu; Fe3+ /Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản
ứng được với ion Fe3+ trong dung dịch là:
A. Ag và F e3+.
B. Zn và Ag+.
C. Ag và Cu2+.
D. Zn và Cu2+.
Bài 10 (ID:75438) . Cho 7,68g Cu và 200 mL dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5 M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn ( sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản
ứng thì khối lượng muối khan thu được là:
A. 20,16g.
B. 19,20g.
C. 19,76g

D. 22,56g.
Lời giải.
Đáp án C
Bài 11 (ID:75439) . Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucose có cấu tạo dạng mạch hở ?
A. Hòa tan trong Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh.
B. Phản ứng lên men rượu.
C. Phản ứng với CH3OH có xúc tác HCl.
D. Phản ứng tráng Ag.
Bài 12 (ID:75440) . Đun nóng 0,2 mol ester đơn chức X với 135 mL dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản
ứng xảu ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo
của X là :
A. C2H3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. C2H5COOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Bài 13 (ID:75441) . Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp X gồm Ag và Cu:
(a) Cho X vào bình chứa một lượng khí O3 (ở điều kiện thường.)
(b) Cho X vào một lwongj dư dung dịch HNO3 (đặc.)
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2).
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch F eCl3.
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxy hóa là ?
A. (d). B. (b). C. (c). D. (a).
Bài 14 (ID:75442) . Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna - S là :
A. CH2 = CH − CH = CH2 và CH3CH = CH2.
B. CH2 = C(CH3) − CH = CH2 và C6H5CH = CH2.
C. CH2 = CH − CH = CH2 và lưu huỳnh.
D. CH2 = CH − CH = CH2 và C6H5CH = CH2.
Bài 15 (ID:75443). Cho dung dịch Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch Na2S, H2SO4loãng, H2S,
H2SO4đặc, NH3, AgNO3, N a2CO3, Br2. Số trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. 5.

B. 7.
C. 8.
D. 6.
Bài 16 (ID:75444). Điện phân 100 ml dung dịch A chứa AgNO3 0,2 M, Cu(NO3)2 0,1 M và Zn(NO3)2
0,15 M với cường độ dòng điện I = 1, 34 A trong 72 phút. Số gam kim loại thu được ở catod sau điện phân
là ?
A. 3,450g.
B. 2,800g.
C. 3,775g.
D. 2,480g.
Bài 17 (ID:75445). Xà phòng hóa 17,6 gam etyl axetat bằng 200 mL dung dịch NaOH 0,4 M. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn cung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 20,80g.
B. 17,12g.
C. 16,40g.
D. 6,56g.
Bài 18 (ID:75446). Cho hỗn hợp X gồm F e2O3, ZnO, Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung
dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa gồm :
A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.


B. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.
Bài 19 (ID:75447) . Đun nóng dung dịch chứa m gam glucose với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,
sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 4,5.
B. 9,0.
C. 18,0.
D. 8,1.

Bài 20 (ID:75448) . Polimer nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng :
A. Poli (Vinyl clorua).
B. Polistiren.
C. Polietilen.
D. Poli (Etylen-terephtalat).
Bài 21 (ID:75449) . Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 20% vừa đủ, thu được
0,1 mol H2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là:
A. 13,28 gam.
B. 52,48 gam.
C. 42,58 gam.
D. 52,68 gam.
Bài 22 (ID:75450) . Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ?
A. Cr.
B. Sr.
C. Al.

D. Fe.

Bài 23 (ID:75451) .
Cho phương tình hóa học của phản ứng : 2Cr + 3Sn2+ → 2Cr3+ + 3Sn.
Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng ?
A. Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử.
B. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hóa.
C. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.
D. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.
Bài 24 (ID:75452). Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4
20% (loãng), thuđược dung dịch Y. Nồng độ của MgSO4 trong dung dịch Y là 15,22%. Nồng độ phần trăm
của ZnSO4 trong dung dịch Y là:
A. 10,21%.
B. 18,21%.

C. 15,22%.
D. 15,16%.
Bài 25 (ID:75453). Cho m gam bột Cu vào 400 mL dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng
thu được 7,76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn và Y, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m là:
A. 6,40.
B. 5,76.
C. 3,84.
D. 5,12.
Bài 26 (ID:75454). Amino acid X có phân tử khối bằng 89. Tên gọi của X là:
A. Glycin.
B. Lysin.
C. Alanin.
D. Valin.
Bài 27 (ID:75479) : Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x M, sau một thời gian
thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8
gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là:
A. 1,25.
B. 2,25.
C. 3,25.
D. 1,50.
Bài 28 (ID:75456). Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N − R − COOR0 (R, R0 là các gốc hidrocarbon),
thành phần % về khối lượng của nito trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch
NaOH, tòa bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (nung nóng) được andehit Y (ancol chỉ bị oxi
hóa thành andehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 12,96
gam Ag kết tủa. Giá trị của m là:
A. 3,56.
B. 5,34.
C. 4,45.
D. 2,67.

Bài 29 (ID:75457) . Nhúng một thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,05 mol
Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh Fe tăng m gam (coi toàn bộ lượng kim
loại sinh ra đều bám vào thanh sắt). Giá trị của m là:
A. 1,44.
B. 3,60.
C. 5,36.
D. 2,00.


Bài 30 (ID:75458) . Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí dốt) bằng phương pháp điện hóa,
người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại ?
A. Zn.
B. Ag.
C. Pb.
D. Cu.
Bài 31 (ID:75459) . Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung
dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl ?
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Bài 32 (ID:75460). Cho hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 3 muối. Các muối trong dung dịch X là :
A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
B. Al(NO3)3, Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2.
C. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và AgNO3.
D. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3.
Bài 33 (ID:75461). Cho dãy các chất: tinh bột, cenlulose,glucose, fructose, saccharose. Số chất trong dãy
khi phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo kết tủa là :
A. 4.

B. 2.
C. 1.
D. 3.
Bài 34 (ID:75462). Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phản ứng giữa Cu với
dung dịch HNO3 đặc, nóng là:
A. 10.
B. 12.
C. 18.
D. 20.
Bài 35 (ID:75463). Một Polimer có phân tử khối là 2, 8.105 đvC và hệ số trùng hợp là 104. Pomiler ấy là:
A. PVC.
B. PS.
C. PE.
D. Teflon.
Bài 36 (ID:75464). Kết luận nào sau đây không đúng về tính chất của hợp kim ?
A. Độ cứng của hợp kim thường lớn hơn độ cứng của kim loại nguyên chất.
B. Hợp kim thường dẫn nhiệt và dẫn điện tốt hơn kim loại nguyên chất.
C. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của kim loại nguyên chất.
D. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại..
Bài 37 (ID:75465). Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn ester no, đơn chức, mạch hở luôn thu được nCO2 = nH2O
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có carbon và hidro.
(c) Dung dịch Glucose bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(d) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay
nhiều
nhóm NH2 là đồng đẳng của nhau.
(e) Saccharose chỉ có cấu tạo vòng.
Số phát biểu đúng là :
A. 4.
B. 2.

C. 5.
D. 3.
Bài 38 (ID:75466). Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và
1,12 lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y. Biết
trong cả hai trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa
hết 2,08 gam Cu (không tạo thành sản phẩm khử của N +5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
m là:
A. 4,20.
B. 4,06.
C. 3,92.
D. 2,40.
Bài 39 (ID:75467). Với công thức phân tử C4H6O4 số đồng phân ester đa chức mạch hở là:
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Bài 40 (ID:75468) . Số đồng phân cấu tạo của amin bậc 1 có cùng công thức phân tử C3H9N là:
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.


Bài 41 (ID:75469). Hòa tan hoàn toàn 3,79 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn (có tỉ lệ mol tương tướng là 2 : 5)
vào dung dịch chứa 0,394 mol HNO3 thu được dung dịch Y và V ml (đktc) khí N2 duy nhất. Để phản ứng
hết với các chất trong Y thu được dung dịch trong suốt cần 3,88 lít dung dịch NaOH 0,125M. Giá trị của V
là:
A. 352,8.
B. 268,8.
C. 358,4.

D. 112,0.
Bài 42 (ID:75470). Cho biết các phản ứng xảy ra sau:
(1) 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3
(2) 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
Phát biểu đúng là :
A. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn Cl2.
B. Tính khử của Cl− mạnh hơn của Br−.
C. Tính khử của Br− mạnh hơn Fe2+.
D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn F e3+.
Bài 43 (ID:75471) . Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai ?
A. Metylamin.
B. Trimetylamin.
C. Đimetylamin.

D. Phenylalanin.

Bài 44 (ID:75472) . Amino acid X có công thức H2N − CxHy − (COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung
dịch H2SO4 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH
3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nito trong X là :
A. 11,966%.
B. 10,687%.
C. 10,526%.
D. 9,524%.
Bài 45 (ID:75473). Trong các Polimer : tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon - 6, tơ nitron. Những Polimer có
nguồn gốc từ cenlulose là
A. Tơ visco và tơ nilon - 6.
B. Tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.
C. Sợi bông và tơ visco.
D. Sợi bông, tơ visco và tơ nilon - 6.
Bài 46 (ID:75474) . Đipeptit X có công thức H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là:

A. Glyxylalanyl.
B. Glyxylalanin.
C. Alanylglixyl.
D. Alanylglixin.
Bài 47 (ID:75475) . Ester nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2 ?
A. Phenyl acetat.
B. Vinyl acetat.
C. Etyl acetat.

D. Propyl acetat..

Bài 48 (ID:75476). Nếu vật làm bằng hợp kim Fe - Zn bị ăn mòn điện hóa thì trong quá trình ăn mòn :
A. Sắt đóng vai trò catod và ion H+ bị oxi hóa.
B. Kẽm đóng vai trò anod và bị oxi hóa.
C. Kẽm đóng vai trò catod và bị oxi hóa.
D. Sắt đóng vai trò anod và bị oxi hóa.
Bài 49(ID:75477) . Thủy phân hoàn toàn một lượng tristrearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1
mol glyxerol và :
A. 3 mol C17H35COONa.
B. 3 mol C17H33COONa.
C. 1 mol C17H33COONa.
D. 3 mol C17H35COONa.
Bài 50 (ID:75478). Cho 1,792 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH
0,2 M và Ba(OH)2 0,12 M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 4,728.
B. 3,940.
C. 1,576.
D. 2,364.



SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN

(Đề thi có 5 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh :.............................................. Số báo danh : ...................
Mã đề thi 132
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong
dung dịch X là
A. 7,33 gam.
B. 7,23 gam.
C. 5,83 gam.
D. 4,83 gam.
+
Câu 2: Nguyên tử R tạo được cation R . Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng
thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 10.
B. 22.
C. 11.
D. 23.

Câu 3: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có
thể có của X là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Câu 4: Cho dầu ăn vào các ống nghiệm đựng các chất sau:
Thí nghiệm 1: Nuớc cất, xà phòng
Thí nghiệm 2: Nước cất, xà phòng có hòa dung dịch CaCl2 bão hòa.
Thí nghiệm 3: Nước cất, chất giặt rửa tổng hợp, dung dịch CaCl2 bão hòa.
Thí nghiệm 4: Nước cất, chất giặt rửa tổng hợp.
Số thí nghiệm có dầu ăn nổi lên trên là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5: Cho 500ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào V ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M; sau khi các phản
ứng kết thúc thu được 12,045 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 75.
B. 300.
C. 150.
D. 200.
Câu 6: Cho 100 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch NaOH sau phản ứng thu được 7,85
gam chất rắn khan. Xác định nồng độ mol/l của dung dịch NaOH
A. 0,1M
B. 0,075M
C. 1,5M
D. 1,75M.
Câu 7: Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố R trong oxit cao nhất và trong hợp chất
khí với hiđro tương ứng là a% và b%, với a:b = 0,425. Tổng số electron trên các phân lớp p của

nguyên tử R là
A. 8.
B. 10.
C. 9.
D. 11.
Câu 8: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?
A. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom.
B. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
C. H2S, O2, nước brom.
D. O2, nước brom, dung dịch KMnO4.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 3 lít hỗn hợp X gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần vừa
đủ 10,5 lít O2 (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiđrat hóa hoàn toàn X
trong điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó khối lượng ancol bậc hai bằng 6/13
lần tổng khối lượng các ancol bậc một. Phần trăm khối lượng của ancol bậc một (có số nguyên tử
cacbon lớn hơn) trong Y là
A. 46,43%.
B. 31,58%.
C. 10,88%.
D. 7,89%.

Trang 1/5 - Mã đề thi 132


Câu 10: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong 200ml dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X
và 2,24 lit khí H2 (đktc). Thêm 100 ml dung dịch Ba(OH)21M vào dung dịch X thì thu được 28,7
gam kết tủa. Xác định nồng độ mol/l của H2SO4 ban đầu?
A. 0,8M
B. 1,0M
C. 0,7M
D. 1,4M

Câu 11: Trong các dung dịch: HNO3, Na2SO4, NaCl, Ca(OH)2, Mg(NO3)2, KHSO4. Có bao nhiêu chất tác
dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 tạo ra kết tủa?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 vào nước thu được dung dịch X
trong suốt. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa; khi
hết 300 ml hoặc 700 ml thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là
A. 23,4 và 56,3.
B. 23,4 và 35,9.
C. 15,6 và 27,7.
D. 15,6 và 55,4.
Câu 13: Số nguyên tử C trong 2 phân tử axit isobutiric là:
A. 4
B. 7
C. 6
D. 8
Câu 14: Đốt cháy 1,7 gam este X cần 2,52 lít oxi (đktc), chỉ sinh ra CO2 và H2O với tỉ lệ số mol
n CO2 :n H2O =2 . Đun nóng 0,01 mol X với dung dịch NaOH thấy 0,02 mol NaOH tham gia phản ứng. X
không có chức ete, không phản ứng với Na trong điều kiện bình thường và không khử được AgNO3, trong
amoniac ngay cả khi đun nóng. Biết Mx < 140. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC6H5
B. C2H3COOC6H5
C. HCOOC6H5
D. C2H5COOC6H5
Câu 15: Hiđrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong môi trường axit, đun nóng. Cho toàn
bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 44,16
gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa axetilen là
A. 70%.

B. 80%.
C. 92%.
D. 60%.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Xenlulozơ được tạo bởi các gốc glucozơ liên kết với nhau bằng các liên kết -1,6- glicozit.
B. Amilozơ được tạo bởi các gốc glucozơ liên kết với nhau bằng các liên kết -1,6- glicozit.
C. Amilopectin được tạo bởi các gốc glucozơ liên kết với nhau bằng các liên kết -1,4- glicozit và -1,6- glicozit.
D. Amilozơ là polime được tạo thành bởi các liên kết -1,4- glicozit và -1,6- glicozit.
Câu 17: Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu được
kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra
thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết
tủa X là
A. 7,88 gam.
B. 9,85 gam.
C. 3,94 gam.
D. 11,28 gam.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 4,64 gam một hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường) rồi đem
toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2. Sau các phản ứng thu được
39,4 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt 19,912 gam. Công thức phân tử của X là
A. C4H10.
B. C3H4.
C. CH4.
D. C2H4.
Câu 19: Hỗn hợp X có khối lượng 83,68 gam gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân
hoàn toàn X thu được 17,472 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa
22
đủ với 0,36 lít dung dịch K2CO3 0,5M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp
lần
3
lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KClO3 trong X là

A. 25,62%.
B. 58,556%.
C. 29,77%.
D. 12,67%.
Câu 20: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Na2SO4, Zn(OH)2, KHSO4, NaHCO3, (NH4)2CO3 . Số chất
trong dãy có tính chất lưỡng tính
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 21: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc nóng
dư) thu được V lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y
vào một lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa, còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với
dung dịch NH3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 16,8
B. 11,2
C. 24,64
D. 38,08
Trang 2/5 - Mã đề thi 132


Câu 22: Cho dãy các oxit: NO2, CuO, SO2, CO2, SiO2, P2O5, Cl2O7. Có bao nhiêu oxit trong dãy
tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?
A. 8.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
Câu 23: Cho dãy các chất: cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen, gluozo. Số chất
trong dãy làm mất màu dung dịch nước brom là
A. 3

B. 4
C. 5
D. 2
Câu 24: Cho dãy các chất: ancol benzylic, mantozơ, anilin, toluen, axetilen, glucozơ, fructozơ. Số
chất trong dãy có khả năng tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 25: Một phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(k) + O2(k) 2NO2(k). Giữ nguyên nhiệt độ,
nén hỗn hợp phản ứng xuống còn 1/3 thể tích. Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần.
B. Hằng số cân bằng tăng lên.
C. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần.
D. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận.
Câu 26: Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H2SO4 đặc thu được
anken Y. Phân tử khối của Y là
A. 28.
B. 56.
C. 70.
D. 42.
Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua.
(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua.
(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
(e) Cho bạc tác dụng với ozon
(d) Cho SO2 tác dụng với dung dịch BaCl2
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3.

B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém
nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.
(d) Dung dịch Fructozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(e) Saccarazơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 29: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit stearic.
B. Axit ađipic.
C. Axit oxaic.
D. Axit axetic.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
(e) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra Ag
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 4.

D. 2.
Câu 31: Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S
(b) Na2S + 2HCl  2NaCl + H2S
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O  2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
(d) KHSO4 + KHS  K2SO4 + H2S
(e) BaS + H2SO4 (loãng)  BaSO4 + H2S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+  H2S là
Trang 3/5 - Mã đề thi 132


A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 32: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của
nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là
33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng?
A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
C. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với H2 là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được
hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 12,5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là
A. 70%
B. 60%
C. 50%
D. 80%
Câu 34: Cho các phát biểu sau
(a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính

(b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
(c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon
(d) Moocphin, cocain và ancol etylic là các chất ma túy
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 35: Cho các phản ứng sau :
(a) H2S + SO2
(b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng)
t0
(c) SiO2 + Mg
(d) Al2O3 + dung dịch NaOH
ti le mol 1:2
(e) Ag + O3
(g) Si + dung dịch KOH
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 36: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Glucozơ làm mất màu dung dịch nước brom.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 4

C. 1
D. 2
Câu 37: Một loại chất béo chứa 89% tristearin về khối lượng (còn lại là tạp chất không phải là
triglixerit) có chỉ số este là:
A. 134
B. 152
C. 176
D. 168
Câu 38: Dung dịch X gồm CH3COOH 0,03 M và CH3COONa 0,01 M. Biết ở 250C, Ka của
CH3COOH là 1,75.10-5, bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 250C là
A. 6,28
B. 4,76
C. 4,28
D. 4,04
Câu 39: 200 ml gồm MgCl2 0,3M; AlCl3 0,45M; HCl 0,55M tác dụng hoàn toàn với V(lít) gồm NaOH
0,02M và Ba(OH)2 0,01M. Tính giá trị của V(lít) để được kết tủa lớn nhất và lượng kết tủa nhỏ nhất:
A. 12,5lít và 1,475lít
B. 1,25lít và 14,75lít
C. 12,5lít và 14,75lít
D. 1,25lít và 1,475lít
Câu 40: Đun nóng một este đơn chức (có M=100), với dung dịch NaOH thu được hợp chất có
nhánh X và ancol Y. Cho hơi Y qua CuO đốt nóng rồi hấp thụ sản phẩm vào lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 thu được dung dịch Z. Thêm H2SO4 loãng vào Z thì thu được khí CO2. Tên gọi
của este là
A. etyl isobutirat
B. metyl metacrylat
C. etyl metacrylat
D. metyl isobutirat
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và
một ancol đơn chức (có số nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau) thu được 0,3 mol CO2 và 0,4

mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 7,6 gam hỗn hợp trên với hiệu suất 80% thu được m gam este.
Giá trị của m là
A. 4,08.
B. 2,04.
C. 8,16.
D. 6,12.
Trang 4/5 - Mã đề thi 132


Câu 42:
dịch NaOH, sau đó trung hoà NaOH dư bằng HNO3

3

A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 43: Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali)
được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại
phân kali đó là
A. 87,18%.
B. 88,52%.
C. 65,75%.
D. 95,51%.
Câu 44: Cho 17,6 gam chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung
dịch chứa NaOH 1,5M và KOH 1,0M sau phản ứng cô cạn thu được 20 gam rắn khan.Công thức
của X là
A. HCOOC3H7
B. CH3COOC2H5

C. C2H5 COOCH3
D. C3H7 COOH
Câu 45: Hiện tượng xảy ra khi cho vài giọt dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3:
A. Chỉ có kết tủa trắng tạo thành
B. Không có hiện tượng gì cả.
C. Có kết tuả sau đó kết tủa tan hết
D. Có kết tủa và có khí bay ra.
Câu 46: Hoà tan hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HNO3 vừa đủ được dung dịch X (chứa 2 muối) và
0,336 lít N2O (đktc) thoát ra duy nhất. Nếu cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thấy khi dùng
hết 90ml hoặc 130ml đều thu được 2,52 gam kết tủa (biết Mg(OH)2 kết tủa hết trước khi Al(OH)3 bắt đầu
kết tủa trong dung dịch kiềm). Thì % khối lượng của Mg trong hỗn hợp là
A. 42,86%.
B. 36,00%..
C. 57,14%
D. 69,23%.
Câu 47: Xà phòng hoá một triglyxerit cần 0,3 mol NaOH, thu được 2 mụối RCOONa và R ’COONa
với R’ = R + 28 và số mol RCOONa bằng 2 lần số mol R’COONa. Biết rằng khối lượng chung của 2
muối này là 86,2 gam. Xác định R, R’ (đều là gốc no) và khối lượng mỗi muối
A. 55,6gam C15H31-COONa; 30,6gam C17H35-COONa
B. 44,8gam C15H31-COONa; 41,4gam C17H35-COONa
C. 42,8gam C13H27-COONa; 41,4gam C15H31-COONa
D. 41,5gam C17H33-COONa; 41,0gam C17H35-COONa
Câu 48: Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH,
p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều
kiện sau?
(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng.
A. 3.
B. 1.
C. 2.

D. 4.
Câu 49: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng
hết với dung dịch NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016
lít O2 (đktc), thu được 4,84 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là
A. 3,60.
B. 1,62.
C. 1,44.
D. 1,80.
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X tạo ra 0,4 mol CO2 và 0,5 mol H2O. X tác dụng với
Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam. Oxi hóa X bằng CuO tạo hợp chất hữu cơ đa chất Y.
Nhận xét nào sau đây đúng với X?
A. X làm mất màu nước brom
B. Trong X có hai nhóm –OH liên kết với hai nguyên tử cacbon bậc hai.
C. Trong X có ba nhóm –CH3.
D. Hiđrat hóa but-2-en thu được X.
----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 5/5 - Mã đề thi 132


SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 MÔN HÓA HỌC LỚP 12
NĂM HỌC 2014 - 2015
Câu 132

209

357


485

570

628

Câu 132

209

357

485

570

628

1

B

C

B

B

A


C

26

D

C

C

D

C

A

2

B

C

B

B

C

A


27

B

A

C

C

D

B

3

D

A

B

D

A

D

28


C

A

C

B

C

A

4

A

D

D

D

C

C

29

A


A

C

C

B

C

5

C

B

A

A

C

D

30

A

A


C

A

D

B

6

C

D

B

D

B

D

31

D

C

A


D

B

B

7

B

D

A

D

D

B

32

D

A

D

C


B

A

8

D

C

A

B

A

B

33

D

D

C

D

C


A

9

D

C

A

A

B

D

34

A

B

A

C

C

A


10

C

B

D

A

B

C

35

D

A

D

C

A

C

11


C

C

A

B

B

B

36

A

D

C

A

D

D

12

C


A

C

A

A

C

37

D

B

A

A

A

A

13

D

B


D

B

D

B

38

C

C

A

A

C

A

14

A

B

A


A

C

C

39

C

A

B

A

A

D

15

B

C

A

B


C

A

40

B

A

B

D

D

B

16

C

D

B

B

A


C

41

A

C

D

A

C

D

17

A

A

B

D

B

A


42

A

D

B

B

B

D

18

B

A

C

D

A

B

43


A

B

B

C

A

D

19

B

B

D

C

D

C

44

B


D

C

C

D

A

20

A

D

D

B

D

B

45

D

C


D

A

A

D

21

D

B

B

C

C

D

46

C

B

A


A

D

C

22

C

D

D

D

A

A

47

A

A

D

C


D

B

23

B

B

D

C

B

C

48

B

C

C

D

B


C

24

B

D

D

B

C

B

49

C

D

C

B

C

D


25

B

B

B

C

B

D

50

B

A

D

C

D

B


SỞ GD&ĐT BẮC NINH

Trường THPT Hàn Thuyên

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN HÓA HỌC 12

Đề thi gồm 4 trang

Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:...............................................Số báo danh:...................

Mã đề 132

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 1: Sản phẩm thu được khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit là?
A. Axit axetic và ancol vinylic.
B. Axit axetat và ancol vinylic.
C. Axit axetic và ancol etylic.
D. Axit axetic và anđehit axetic.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Ozon được dùng để tẩy trắng tinh bột, dầu ăn
B. Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua
C. Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
D. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô
Câu 3: Cho các polime: polietilen (1), poli(metyl metacrilat) (2), polibutađien (3), polisitiren(4),
poli(vinyl axetat) (5), tơ nilon-6,6 (6).Trong các polime trên các polime bị thủy phân trong dung dịch

axit và trong dung dịch kiềm là:
A. (1),(2),(5);(4)
B. (2),(3),(6).
C. (2),(5),(6).
D. (1),(4),(5),(3)
1, 44 A0
Câu 4:
197 g/mol

19, 36 g/cm3
?
A. 25%
B. 68%
C. 76%
D. 74%
Câu 5: Cho hỗn hợp X gồm KMnO4 và MnO2 vào dung dịch HCl đặc, dư đun nóng (phản ứng hoàn
toàn), thấy thoát ra khí Cl2. Xác định % khối lượng MnO2 trong hỗn hợp X, biết rằng HCl bị oxi hóa
chiếm 60% lượng HCl đã phản ứng?
A. 52,4%.
B. 26,9 %
C. 45,2%
D. 21,59%.
Câu 6: Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Ag+, Fe2+, NO3-, SO42B. Fe2+, NO3-, Cl-, H+
2+
+
C. Ba , Na , HSO4 , OH
D. Cu2+, Fe3+, SO42-, NO3Câu 7: Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô chất nào trong các chất sau?
A. NH3
B. HCl

C. H2S
D. NaBr
Câu 8: Hỗn hợp khí X gồm propen, etan, buta-1,3-đien, but-1-in có tỉ khối so với SO2 là 0,75. Đốt
cháy hoàn toàn 0,02 mol hỗn hợp X rồi cho hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch
Ca(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 8,3 gam
B. 7,0 gam
C. 7,3 gam
D. 10,4 gam
Câu 9: Cho dãy các chất: axetilen, andehit axetic, axit fomic, anilin, phenol, metyl xiclopropan. Số
chất trong dãy làm mất màu nước brom là?
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 10: Cho 28,8 gam hỗn hợp X gồm propinal, glucozo, fructozo tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 thì thu được 106,3 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của propinal trong X là
A. 37,5%
B. 42,5%
C. 40%
D. 85,6%
Câu 11: Trường hợp nào sau đây không có phản ứng hóa học xảy ra?
A. Cho Cu vào dung dịch chứa NaNO3 và H2SO4 loãng
B. Sục H2S vào dung dịch CuCl2
C. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2
D. Sục H2S vào dung dịch FeCl2
Câu 12: Dãy các chất nào sau đây là các hợp chất ion?
Trang 1/4 - Mã đề 132



A. NaCl, CaO, NH4Cl.
B. AlCl3, HCl, NaOH.
C. KNO3, NaF, H2O.
D. HNO3, CaCl2, NH4Cl.
Câu 13: Ảnh hưởng của gốc C6H5- đến nhóm –OH trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa
phenol với?
A. Dung dịch NaOH
B. H2(xt: Ni, t0)
C. Br2 trong nước
D. Dung dịch H2SO4 đặc
Câu 14: Hòa tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm PCl3 và PBr3 vào nước được dung dịch Y. Để trung hòa
hoàn toàn dung dịch Y cần 500 ml dung dịch KOH 2,6M. Thành phần % khối lượng PCl3 trong X là?
A. 12,152%
B. 30,31%
C. 8,08%
D. 26,96%
Câu 15: Do có tác dụng diệt khuẩn, đặc biệt là vi khuẩn gây thối rữa nên dung dịch của hợp chất X
được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế.Hợp chất X là?
A. Andehit fomic
B. ancol metylic
C. Andehit axetic
D. ancol etylic
Câu 16: Thực hiện phản ứng tách 15,9 gam hỗn hợp butan và pentan (tỉ lệ mol tương ứng là 3:2) ở
điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp X gồm các hidrocacbon mạch hở và hidro có tỉ khối so với H 2 là
15. X phản ứng tối đa với bao nhiêu gam Br2 trong CCl4
A. 84,8 gam
B. 56 gam
C. 44,8 gam
D. 37,5 gam
Câu 17: Khi bón đạm ure cho cây người ta không bón cùng với?

A. phân lân
B. Vôi
C. NH4NO3
D. phân kali
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các
axit béo tự do đó).Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,44 gam H2O. Xà phóng hóa m
gam X (H=90%) thì thu được khối lượng glixerol là
A. 0,828 gam
B. 1,656 gam
C. 0,92 gam
D. 2,484 gam
Câu 19: Cho các chất sau: Cu, FeS2, Na2SO3, S, NaCl, FeCl2, FeBr3 và Fe3O4 tác dụng với dung
dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là?
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
Câu 20: Hỗn hợp A gồm KClO3, Ca(ClO2)2 ,Ca(ClO3)2, KCl nặng 83,68 gam. Nhiệt phân hoàn toàn A
thu được chất rắn B gồm CaCl2, KCl và 17,472 lít khí (đktc). Cho chất B tác dụng với 360 ml dung
dịch K2CO3 0,5M (vừa đủ) thu được kết của C và dung dịch D. Lượng KCl trong dung dịch D nhiều
gấp 22/3 lần lượng KCl trong A. % khối lượng KClO3 có trong A là?
A. 54,67%
B. 56,72%
C. 58,55%
D. 47,83%
Câu 21: Khi thủy phân polipeptit sau:
H2N-CH2-CO-NH-CH—CO-NH-CH — CO-NH- CH- COOH
CH2COOH CH2-C6H5
CH3
Số amino axit khác nhau thu được là?

A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 22: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc
loại monosaccarit là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 23: Cho 25,65 gam muối gồm H2NCH2COONa và H2NCH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250
ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối do
H2NCH2COONa tạo thành là?
A. 37,9 gam
B. 29,25 gam
C. 18,6 gam
D. 12,4 gam
Câu 24: Hỗn hợp A gồm một axit no, mạch hở, đơn chức và hai axit không no, mạch hở, đơn chức
(gốc hiđrocacbon chứa một liên kết đôi), kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho A tác dụng hoàn toàn
với 150 ml dung dịch NaOH 2,0 M. Để trung hòa vừa hết lượng NaOH dư cần thêm vào 100 ml dung
dịch HCl 1,0 M được dung dịch D. Cô cạn cẩn thận D thu được 22,89 gam chất rắn khan. Mặt khác đốt
cháy hoàn toàn A rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng lượng dư dung dịch NaOH
đặc, khối lượng bình tăng thêm 26,72 gam. Phần trăm khối lượng của axit không no có khối lượng
phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp A là
A. 22,78%
B. 44,24%
C. 40,82%
D. 35,52%
Câu 25: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, phenol, anilin, muối clorua của
axit amino axetic, o-xilen, phenylamoni clorua. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi

đun nóng là?
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Trang 2/4 - Mã đề 132


Câu 26: Cho m gam một loại quặng photphorit (chứa 7% là tạp chất trơ không chứa photpho) tác dụng
vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc để sản xuất supephotphat đơn. Độ dinh dưỡng của supephotphat đơn
thu được khi làm khan hỗn hợp sau phản ứng là?
A. 34,20%.
B. 26,83%.
C. 42,60%.
D. 53,62%.
Câu 27: Hỗn hợp M gồm amino axit X (phân tử có chứa một nhóm COOH), ancol đơn chức Y ( Y có
số mol nhỏ hơn số mol của X) và este Z tạo từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với 150 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được 16,65 gam muối và 5,76 gam ancol. Công thức của X và Y lần lượt là?
A. H2NCH2COOH và CH3OH
B. H2NC2H4COOH và C2H5OH
C. H2NC2H4COOH và CH3OH
D. H2NCH2COOH và C2H5OH
Câu 28: Cho 2,13 gam hỗn hợp gồm Cu, Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp
X gồm 2 oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 0,6 M vừa đủ để phản ứng hết với X là?
A. 300 ml
B. 200 ml
C. 150 ml
D. 250 ml
Câu 29: Cần bao nhiêu tấn chất béo chứa 85% tristearin để sản xuất được 1,5 tấn xà phòng chứa 85%
natri stearat (về khối lượng). Biết hiệu suất thuỷ phân là 85%.

A. 2,012 tấn
B. 1,710 tấn
C. 1,500 tấn
D. 1,454 tấn
Câu 30: Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ?
A. Anilin, metylamin, amoniac.
B. Etylamin, anilin, amoniac.
C. Anilin, amoniac, metylamin.
D. Amoniac, etylamin, anilin.
Câu 31: Cho m gam hỗn hợp A gồm Al4C3 và CaC2 vào nước dư được dung dịch X, a gam kết tủa Y
và hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z , dẫn toàn bộ sản phẩm cháy thu được vào dung dịch X thì
thu được thêm a gam kết tủa nữa. Hai chất Al4C3 và CaC2 trong A được trộn với tỉ lệ mol là?
A. 2:1
B. 1:2
C. 1: 1
D. 1:3
Câu 32: Hidrocacbon thơm C9H8 (X) làm mất màu nước brom, cộng hợp được với brom theo tỉ lệ mol
1:2, khi oxi hóa tạo thành axit benzoic, khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa đặc
trưng. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. X có tên gọi benzyl axetilen
B. X có độ bất bão hòa bằng 6
C. X có 3 công thức cấu tạo phù hợp
D. X có liên kết 3 ở đầu mạch
Câu 33: R là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là np2n+1 (n là số thứ tự của lớp
electron). Có các nhận xét sau về R ?
(I) Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 18.
(II) Số electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử R là 7.
(III) Hóa trị cao nhất của R trong oxit là 7
(IV) Dung dịch NaR tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa.
Số nhận xét đúng là:

A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 34: Số thuốc thử tối thiều cần dùng để phân biệt 3 chất khí đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn:
HCHO, CH3CHO, CH3OCH3 là?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3.
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trong dung dịch
HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là
A. Na và K.
B. Rb và Cs.
C. Li và Na.
D. K và Rb
Câu 36: Trong phân tử benzen:
A. Chỉ có 6 C nằm trong cùng 1 mặt phẳng.
B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 nguyên tử cacbon.
C. Chỉ có 6 H mằm trong cùng 1 mặt phẳng.
D. 6 nguyên tử H và 6 C đều nằm trên 1 mặt phẳng.
Câu 37: Thêm nước vào 10 ml axit axetic băng ( axit 100%, D=1,05g/cm3) đến thể tích 1,75 lít ở 250C
thu được dung dịch X có pH=2,9. Độ điện li của axit axetic là?
A. 0,09%
B. 1,26%
C. 2,5%
D. 0,126%
Câu 38: Chất hữu cơ X có chứa vòng benzen có công thức phân tử C8H10O. X tác dụng với Na nhưng
không tác dụng với NaOH. X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo
A. 5

B. 6
C. 3
D. 4
Câu 39: Thành phần chính của quặng photphorit là?
A. NH4H2PO4
B. CaHPO4.
C. Ca3(PO4)2
D. Ca(H2PO4)2
Trang 3/4 - Mã đề 132


Câu 40: Cho 20,7 gam hỗn hợp CaCO3 và K2CO3 phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được khí Y.
Sục toàn bộ khí Y từ từ vào dung dịch chỉ chứa 0,18 mol Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của
m là?
A. 29,55
B. 30,14 m 29,55 C. 35,46 m > 29,55 D. 35,46
Câu 41: Khi đồng trùng hợp isopren với acrilonitrin ta thu được polime B. Khi đốt cháy m gam B
bằng oxi (vừa đủ) thu được hỗn hợp chứa 58,33% CO2 về thể tích. Tỉ lệ mắt xích isopren và
acrilonitrin trong polime B tương ứng là?
A. 1:3
B. 1:2
C. 2:1
D. 3:1
Câu 42: Hỗn hợp M gồm peptit X và peptit Y chúng cấu tạo từ cùng một loại aminoaxit và có tổng số
nhóm -CO-NH- trong hai phân tử là 5. Với tỉ lệ nX : nY = 1: 2, thủy phân hoàn toàn m gam M thu được
12 gam glixin và 5,34 gam alanin. Giá trị của m và loại peptit X là
A. 14,46 và tetrapeptit B. 14,61và tripeptit
C. 14,46 và tripeptit
D. 14,61 và tetrapeptit
Câu 43: Thả một viên bi sắt hình cầu nặng 5,6 gam vào 200 ml dung dịch HCl chưa biết nồng độ. Sau

khi đường kính viên bi còn lại bằng ½ so với ban đầu thì khí ngừng thoát ra ( giả sử viên bi bị mòn đều
từ mọi phía). Nồng độ (mol/l) của dung dịch HCl là?
A. 0,5M
B. 1,376 M
C. 0,125 M
D. 0,875 M
Câu 44: Một bình cầu dung tích 2 lít được nạp đầy oxi (X). Phóng điện để ozon hóa oxi trong bình,
sau đó lại nạp thêm oxi cho đầy được hỗn hợp (Y). Cân (Y) thấy khối lượng lớn hơn so với (X) 0,84g.
Thành phần % thể tích ozon trong (Y) là bao nhiêu? (biết các thể tích đo ở đktc)
A. 58,8 %
B. 48 %
C. 24,6 %
D. 22 %
Câu 45: X là hỗn hợp FeBr3 và MBr2. Lấy 0,1 mol X nặng 25,84 gam tác dụng với dung dịch AgNO3
dư thu được 52,64 gam kết tủa. Thành phần % về khối lượng FeBr3 trong X là?
A. 41,77 %
B. 60,71 %
C. 51,63%
D. 91,64 %
Câu 46: Cho V lít (đktc) hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối với hidro là 3,6. Tiến hành nung X (với
xúc tác bột Fe, ở nhiệt độ thích hợp) để phản ứng xảy ra với hiệu suất đạt 20% thu được hỗn hợp Y.
Cho Y tác dụng với CuO dư, nung nóng thu được 32,64 gam Cu. Giá trị của V là?
A. 14,28 lít
B. 11,2 lít
C. 8,4 lít
D. 16,8 lít
Câu 47: Chất X là một bazơ mạnh, được sửdụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất
clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là
A. KOH.
B. NaOH.

C. Ca(OH)2.
D. Ba(OH)2.
Câu 48: Thủy phân dung dịch chứa 34,2 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu được
sau phản ứng thủy phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng hoàn
toàn thu được 31,32 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân mantozơ là?
A. 55,5%
B. 50%
C. 72,5%
D. 45%
Câu 49: Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau
đây bằng phương pháp dời nước?
A. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2
B. NH3, O2, N2, HCl, CO2
C. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S
D. O2, N2, H2, CO2, CH4
Câu 50: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức
với 600 ml dung dịch NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một
axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu
được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,2 gam một chất khí. Giá trị của m là
A. 34,51 gam.
B. 22,6 gam.
C. 34,3 gam.
D. 40,6 gam.
`

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


Trang 4/4 - Mã đề 132


SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
(Đáp án gồm 01 trang )

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

ĐÁP ÁN - ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2

NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: HÓA HỌC - 12

Mã đề
132

219

308

467

586

673

745

850

D
D
C
D
D
D
B
B
A
A

D
A
A
B
A
C
B
A
B
C
C
C
B
A
D
B
B
D
B
C
C
C
B
A
C
D
B
A
C
C

A
C
D
A
B
A
C
D
D
D

B
B
C
B
B
D
B
B
A
C
A
A
A
D
A
D
B
D
D

D
C
A
B
C
D
A
B
D
D
C
C
A
B
C
C
D
D
D
C
C
A
B
D
A
B
A
C
C
D

A

D
A
B
C
A
C
D
B
D
D
D
C
B
A
B
C
C
D
C
B
B
A
B
C
C
A
A
C

D
A
C
C
A
B
D
A
D
D
A
D
B
D
D
A
B
B
A
D
A
B

A
B
C
D
D
A
D

C
B
A
B
B
A
D
C
A
B
A
A
D
D
A
A
C
B
D
B
D
C
B
D
D
C
C
C
B
B

B
C
B
D
A
A
A
C
D
C
C
C
B

B
C
A
D
B
D
A
A
D
C
B
D
D
D
C
B

D
A
C
A
D
C
A
D
B
D
A
C
B
A
B
C
A
B
C
B
A
B
A
B
D
C
C
A
C
B

C
A
C
A

D
B
B
C
B
B
C
B
B
C
D
B
C
A
A
A
C
B
C
D
D
D
D
B
D

A
A
D
B
C
B
C
B
D
A
D
C
C
A
A
A
A
A
D
B
C
D
A
D
B

A
B
A
C

B
A
D
D
D
D
C
C
D
A
D
A
D
D
C
A
D
A
C
C
B
C
B
C
A
B
D
B
B
B

B
B
D
D
B
C
B
B
A
C
D
C
A
D
C
A

B
B
A
D
B
D
D
A
B
B
D
A
B

A
A
D
C
C
B
B
B
C
A
C
D
D
C
C
D
A
C
B
A
C
A
B
A
D
B
C
C
C
B

D
A
D
C
D
A
A


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT ÂU LẠC
-----------------ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)

ĐỀ THI THỬ - KỲ THI QUỐC GIA 2015
MÔN HÓA HỌC – LẦN 2
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát ñề)
----------------------------------Mã ñề thi: 715

Cho biết khối lượng nguyên tử: H=1; Na=23; K=39; Ca=40; Ba=137; Mg=24; Al=27; Zn=65; Fe=56;
Cu=64; Ag=108; C=12; N=14; O=16; S=32; Cl=35,5.
Câu 1. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Na và Al vào 500 ml dung dịch NaOH 0,4M thu ñược 12,096 lít khí H2
(ñktc) và dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất. Sục khí CO2 ñến dư vào dung dịch X thu ñược m
gam kết tủa. Giá trị m là.
A. 23,40 gam
B. 21,06 gam
C. 34,32 gam
D. 24,96 gam
Câu 2. Thí nghiệm nào sau ñây thu ñược kim loại?
A. Cho Na vào dung dịch CuSO4.

B. Cho bột Fe vào dung dịch Fe(NO3)3 dư.
C. Đốt cháy Ag2S trong oxi dư.
D. Cho hỗn hợp gồm Fe2O3 và Cu có tỉ lệ mol 1 : 1 vào dung dịch HCl loãng dư.
Câu 3. Cho các phương trình ion rút gọn sau:
(1) 3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
1
(2) Cu + 2H+ + O2 → Cu2+ + H2O
2
(3) 6Cl- + Cr2O72- + 14H+ → 2Cr3+ + 3Cl2 + 7H2O
(4) Fe + 2H+ → Fe2+ + H2
(5) 5Fe2+ + MnO4- + 8H+ → 5Fe3+ + Mn2+ + 4H2O
(6) MnO2 + 4H+ + 2Cl- → Mn2+ + Cl2 + 2H2O
Số phương trình mà trong ñó H+ ñóng vai trò là chất môi trường là.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 4. Hòa tan hết hỗn hợp chứa a gam CuO và x gam một oxit sắt trong dung dịch chứa 0,72 mol H2SO4
thu ñược 0,06 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chỉ chứa 2 chất tan. Biết rằng a < x. Tổng
giá trị của a và x là.
A. 37,44 gam
B. 47,04 gam
C. 28,80 gam
D. 45,12 gam
Câu 5. Cho chuỗi phản ứng sau:
(1) X + Na2CO3 + H2O → Na2SO4 + Y + Z
(2) Y + Na[Al(OH)4] → Z + NaHCO3
Biết rằng khi cho X vào dung dịch BaCl2 không thấy phản ứng hóa học xảy ra. Các chất X, Y, Z lần lượt
là.
A. Al(NO3)3; Al(OH)3; CO2

B. Al2(SO4)3; CO2, Al(OH)3
C. Al2(CO3)3; CO2; Al(OH)3
D. AlCl3; CO2; Al(OH)3
Câu 6. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
(3) Cho Ba vào dung dịch ZnSO4 (dư).
(4) Cho AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
(5) Đun nóng nước cứng tạm thời.
(6) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chứa NaCl và NaF.
(7) Dẫn NH3 ñến dư vào dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2.
(8) Cho CaCl2 vào dung dịch chứa Na2HPO4 và NaH2PO4.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu ñược 2 loại kết tủa là.
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
Câu 11. Cho 5,1 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 1M và AgNO3 0,75M. Kết
thúc phản ứng thu ñược dung dịch X và m gam rắn Y. Để tác dụng tối ña các chất có trong Y cần dùng 420
ml dung dịch NaOH 1,5M. Giá trị m là.
A. 24,95 gam
B. 22,32 gam
C. 23,60 gam
D. 23,87 gam
Trang 1/5-Mã ñề 715


Câu 8. Tiến hành ñiện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và 0,12 mol KCl bằng ñiện cực trơ, màng ngăn
xốp trong thời gian t giây thu ñược dung dịch Y và 1,792 lít khí thoát ra ở anot. Nếu thời gian ñiện phân là
2t giây, tổng thể tích khí thu ñược ở cả 2 cực là 3,36 lít. Cho m gam bột Fe vào dung dịch Y, kết thúc phản

ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) và 0,75m gam hỗn hợp rắn. Các khí ñều ño ñktc. Nhận
ñịnh nào sau ñây là ñúng?
A. Giá trị của m là 4,16 gam.
B. Số mol Cu(NO3)2 trong dung dịch X là 0,16 mol.
C. Số mol của O2 thoát ra ở anot trong thời gian 2t giây là 0,08 mol.
D. Giá trị m không thỏa so với yêu cầu ñề bài.
Câu 9. A, B là hai kim loại có hóa trị tương ứng 2, 3. Cho m gam hỗn hợp X chứa A, B vào dung dịch
HNO3 loãng dư thu ñược dung dịch Y chứa (7m + 1,32) gam muối và 1,12 lít (ñktc) hỗn hợp khí Z gồm
NO và N2O. Tỉ khối của Z so với He bằng 9,6. Mặt khác ñốt cháy m gam X với khí clo dư thu ñược (m +
21,3) gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. A, B là 2 kim loại nào sau ñây?.
A. Mg và Al
B. Zn và Fe
C. Zn và Cr
D. Cu và Cr
Câu 10. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho bột Fe tiếp xúc khí Cl2.
(2) Cho bột Al tiếp xúc với hơi brom.
(3) Cho bột lưu huỳnh tiếp xúc với thủy ngân.
(4) Dẫn khí axetilen vào dung dịch KMnO4/H2SO4.
(5) Sục khí F2 vào nước cất.
(6) Cho metyl axetat vào dung dịch NaOH.
(7) Dẫn khí F2 vào ống sứ chứa Li.
(8) Sục khí H2 vào bình chứa sẵn N2 và một ít bột Fe.
Số thí nghiệm xảy ra ở ñiều thường là.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Câu 11. Cho các phản ứng sau:
0


MnO , t 0

t
2


(2) KClO3 
(1) P + O2 
Pt, 8000C
(3) NH3 + O2 

(4) CO2 + K2SiO3 + H2O →
(5) (NH4)2CO + HCl →
(6) F2 + NaOH →
(7) KI + O3 + H2O →
(8) P + CrO3 →
Số phản ứng tạo ra khí là.
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
Câu 12. Cho từ từ ñến hết dung dịch chứa 0,74 mol NaOH vào dung dịch chứa x mol H2SO4 và y mol
AlCl3. Quá trình phản ứng ñược biểu diễn theo ñồ thị sau:

Giá trị x, y lần lượt là.
A. 0,25 và 0,145
B. 0,125 và 0,290
C. 0,25 và 0,290
D. 0,125 và 0,145

Câu 13. Thổi luồng khí CO ñến dư qua ống sứ chứa 25,6 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO ñun nóng, khí
thoát ra khỏi ống sứ hấp thụ hoàn toàn trong dung dịch Ba(OH)2 dư thu ñược m gam kết tủa. Rắn còn lại
trong ống sứ cho vào dung dịch HNO3 loãng dư thu ñược dung dịch chứa 73,12 gam muối. Các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là.
A. 94,56 gam
B. 86,68 gam
C. 88,65 gam
D. 90,62 gam
Câu 14. Tiến hành ñiện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl bằng ñiện cực trơ,
màng ngăn xốp ñến khi nước bắt ñầu ñiện phân ở cả 2 cực thì dừng ñiện phân, ở anot thu ñược 2,016 lít khí
(ñktc). Dung dịch sau ñiện phân hòa tan tối ña 6,12 gam Al2O3. Giá trị m là.
A. 15,33 gam
B. 16,50 gam
C. 13,73 gam
D. 19,93 gam
Trang 2/5-Mã ñề 715


Câu 15. Cho 19,52 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào 400 ml dung dịch HCl 1,2M thu ñược dung dịch X
và 7,68 gam rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X thu ñược dung dịch Y chỉ chứa các
muối và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-.
Giá trị m là.
A. 81,84 gam
B. 68,88 gam
C. 77,52 gam
D. 79,68 gam
Câu 16. Cho 24,32 gam hỗn hợp gồm Cu và các oxit Fe trong dung dịch HCl dư thu ñược dung dịch X
chứa 33,5 gam muối và còn lại 5,12 gam kim loại không tan. Mặt khác cho 24,32 gam hỗn hợp trên vào
240 gam dung dịch HNO3 25,2% thu ñược dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng 71,0 gam. Nồng
ñộ C% của Fe(NO3)3 có trong dung dịch Y là.

A. 13,05%
B. 13,06%
C. 13,08%
D. 13,07%
Câu 17. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch K2CO3 vào dung dịch Al2(SO4)3.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(3) Cho Al2S3 vào dung dịch NaOH dư.
(4) Cho Ca(OH)2 vào dung dịch axit oxalic.
(5) Cho bột Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 (dư).
(6) Thổi CO2 ñến dư vào dung dịch Na2SiO3.
(7) Sục SO2 vào dung dịch Br2.
(8) Dẫn CH3NH2 vào dung dịch CuCl2.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu ñược kết tủa là.
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 18. Cho các phản ứng sau:
(1) FeCO3 + HCl → khí X1
(2) KClO3 → khí X2
(2) MnO2 + HCl → khí X3
(4) NH4Cl + Na[Al(OH)4] → khí X4
(5) NaCl (rắn) + H2SO4 (ñặc) → khí X5
(6) ZnS + HCl → khí X6
(7) Cu + HNO3 (ñặc) → khí X7
(8) CaC2 + H2O → khí X8
Số khí khi cho tác dụng với dung dịch NaOH có khả năng tạo ra 2 muối là.
A. 5
B. 4

C. 3
D. 6
Câu 19. Cho 20,32 gam muối FeCl2 vào 600 ml dung dịch AgNO3 0,8M thu ñược lượng kết tủa là.
A. 63,20 gam
B. 80,48 gam
C. 45,92 gam
D. 54,88 gam
Câu 20. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho từ từ ñến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4].
(2) Thổi khí CO2 ñến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(3) Cho HCHO vào dung dịch AgNO3 trong NH3 ñun nóng.
(4) Sục khí Cl2 ñến dư vào dung dịch KI.
(5) Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch K[Al(OH)4].
(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
(7) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(8) Thổi khí CO2 ñến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4].
Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp thu ñược kết tủa là.
A. 5
B. 8
C. 6
D. 7
Câu 21. Đốt cháy hỗn hợp gồm 10,08 gam Fe và 3,6 gam Mg với hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2 thu ñược
33,28 gam hỗn hợp Y chứa oxit và muối (không thấy khí bay ra). Hòa tan Y với dung dịch HCl vừa ñủ thu
ñược dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Z thu ñược 119,12 gam kết tủa. Phần trăm số
mol của Cl2 trong hỗn hợp khí là.
A. 80%
B. 50%
C. 60%
D. 75%
Câu 22. Cho các phản ứng sau

0

0

t
t

(2) C + H2O (hơi) 

(1) CO (dư) + Fe2O3 
(3) Na2S + FeCl3 →
(4) Ba(OH)2 dư + Al2(SO4)3 →
0−50 C
t0
(5) Mg + CO2 

(6) CH3NH2 + HNO2 

t0

(8) Mg + FeCl3 (dư) →
(7) NH4Cl + NaNO2 
Sau khi kết thúc phản ứng, số phản ứng tạo ra ñơn chất là.
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
Câu 23. Cho các chất riêng biệt: Fe(NO3)2; NaI; K2SO3; Fe3O4; H2S; FeCO3; NaCl tác dụng với dung dịch
H2SO4 ñặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là.


Trang 3/5-Mã ñề 715


A. 6
B. 7
C. 5
Câu 24. Phản ứng nào sau ñây là sai?
A. CO2 + Na2SiO3 + H2O → NaHCO3 + H2SiO3.

D. 4

0

t
→ Na2SiO3 + H2O.
B. SiO2 + NaOH (ñặc) 
0
t
C. Si + NaOH (ñặc) 
→ Na2SiO3 + H2.
t0
D. SiO2 + HCl (ñặc) 
→ SiCl4 + H2O
Câu 25. Phản ứng nào sau ñây là ñúng?
A. Al + HNO3 (ñặc, nguội) → Al(NO3)3 + N2O + H2O
B. Pb + HCl → PbCl2 + H2
C. SiO2 + HCl (ñặc) → SiCl4 + H2O
D. Cu + HCl + O2 → CuCl2 + H2O
Câu 26. Cho 10,72 gam hỗn hợp X gồm Cu và Mg vào 70 gam dung dịch H2SO4 77,0%. Kết thúc phản
ứng thu ñược 5,824 lít khí duy nhất (ñktc) và 2,24 gam rắn không tan. Mặt khác lấy a mol hỗn hợp X trên

tác dụng hết với 180 gam dung dịch HNO3 28% thu ñược dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng
60,8 gam và thấy khí NO thoát ra. Giá trị của a là.
A. 0,35
B. 0,30
C. 0,40
D. 0,36
Câu 27. Hòa tan hết bột Zn trong 200 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,75M và AgNO3 1M. Kết thúc phản
ứng thu ñược dung dịch X và rắn Y. Nhận ñịnh nào sau ñây là ñúng.
A. Thổi NH3 ñến dư vào dung dịch X thu ñược 3 loại kết tủa.
B. Thổi NH3 ñến dư vào dung dịch X thu ñược 2 loại kết tủa.
C. Thổi NH3 ñến dư vào dung dịch X thu ñược 1 loại kết tủa.
D. Thổi NH3 ñến dư vào dung dịch X không thu ñược kết tủa.
Câu 28. Hòa tan hết 0,36 mol hỗn hợp X gồm Al và Mg trong 210 gam dung dịch HNO3 28,35% thu ñược
dung dịch Y chỉ chứa muối nitrat và khí Z duy nhất. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, ñun nóng
không thấy khí thoát ra. Mặt khác ñốt cháy hoàn toàn 13,122 mol hỗn hợp X cần dùng V lít khí Cl2 (ñktc).
Giá trị lớn nhất của V là.
A. 10,584 lít
B. 8,4672 lít
C. 15,876 lít
D. 8,820 lít
Câu 29. Phát biểu nào sau ñây là sai?
A. Urê có công thức (NH2)2CO và có hàm lượng ñạm cao nhất trong các loại phân ñạm.
B. Đạm 1 lá và ñạm 2 lá có công thức tương ứng là (NH4)2SO4 và NH4NO3.
C. Đạm 2 lá thích hợp cho những vùng ñất bị nhiễm phèn và nhiễm mặn.
D. Amophot là loại phân phức hợp có công thức (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.
Câu 30. Phát biểu nào sau ñây là sai?.
A. Hỗn hợp FeS và Al2S3 tan hết trong dung dịch HCl loãng dư.
B. Phốtpho trắng bốc cháy trong không khí ở ñiều kiện thường.
C. Dung dịch NaNO3 và H2SO4 hòa tan ñược bột Cu.
D. Hỗn hợp gồm CuS và HgS tan hết trong dung dịch HNO3 ñặc, nóng dư.

Câu 31. Điều khẳng ñịnh nào sau ñây là ñúng?
A. Khả năng tan trong nước của các kim loại kiềm tăng dần từ Li ñến Cs.
B. Các kim loại kiềm có tính dẫn nhiệt, dẫn ñiện và có ánh kim.
C. Trong không khí ở ñiều kiện thường, khả năng oxi hóa các kim loại kiềm giảm dần từ Li ñến Cs.
D. Các kim loại kiềm tác dụng ñược với N2 ngay ñiều kiện thường.
Câu 32. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu ñược nhúng vào dung dịch HNO3.
(2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.
(3) Nhúng thanh Fe vào dung dịch chứa HCl và CuCl2.
(4) Đốt lá sắt trong hơi Br2.
(5) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn ñiện hóa là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 33. Cho 8,64 gam bột Al vào hỗn hợp chứa FeO và CuO thu ñược hỗn hợp rắn A. Nung hỗn hợp A trong
ñiều kiện không có không khí một thời gian thu ñược hỗn hợp rắn B. Chia B làm 2 phần bằng nhau
+ phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu ñược 1,344 lít H2 (ñktc).
+ phần 2 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu ñược dung dịch X (không chứa muối NH4NO3) và
hỗn hợp Y gồm 0,08 mol NO và 0,04 mol N2O. Cô cạn dung dịch X thu ñược m gam muối. Giá trị m là.

Trang 4/5-Mã ñề 715


A. 76,12 gam
B. 72,24 gam
C. 76,45 gam
D. 71,86 gam
Câu 34. Cho các chất sau: FeS; FeCO3; Fe3O4; Cu2S; CuS. Hòa tan các chất có cùng số mol vào dung dịch

H2SO4 ñặc, nóng dư thì chất tạo ra số mol SO2 lớn nhất là.
A. FeCO3
B. FeS
C. Cu2S
D. CuS
Câu 35. Thí nghiệm nào sau ñây thu ñược muối Fe3+?
A. Cho Fe2O3 vào dung dịch HI.
B. Đốt bột Fe (dùng dư) với khí Cl2, cho rắn thu ñược sau phản ứng vào nước cất.
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HNO3.
D. Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau phản ứng.
Câu 36. Phát biểu nào sau ñây là sai?
A. SO2 ñược dùng làm chất chống nấm mốc.
B. NH3 ñược dùng ñể ñiều chế nguyên liệu cho tên lửa.
C. Dung dịch NaF ñược dùng làm thuốc chữa răng.
D. O3 là nguyên nhân chính gây nên biến ñổi khí hậu toàn cầu.
Câu 37. Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch X chứa Fe(NO3)3 và y mol HCl thấy khí NO thoát ra
(sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan. Mối liên hệ x, y là.
A. y = 2,4x
B. y = 2x
C. x = 4,8y
D. y = 4x
Câu 38. Cho các nhận ñịnh sau:
(1) Trong mọi hợp chất, oxi chỉ có mức oxi hóa là -2.
(2) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(3) Tính khử của các ion halogen tăng dần theo thứ tự I-, Br-, Cl-, F-.
(4) Bán kinh ion của Na+ lớn hơn bán kính ion của Mg2+.
(5) Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong ñó chỉ có một chất mới tạo thành từ hai hay nhiều
chất ban ñầu.
(6) Phản ứng phân hủy bởi nhiệt luôn là phản ứng oxi hóa – khử.
Số nhận ñịnh ñúng là.

A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 39. Hòa tan hết hỗn hợp rắn gồm Fe3O4 và Cu trong dung dịch HCl loãng dư thu ñược dung dịch X.
Cô cạn dung dịch X thu ñược 61,92 gam hỗn hợp chứa 2 muối. Mặt khác hòa tan hết rắn trên trong 280
gam dung dịch HNO3 36,0% (dùng dư) thu ñược dung dịch Y. Cho từ từ ñến hết 750 ml dung dịch NaOH
2M vào dung dịch Y, lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch nước lọc, sau ñó nung tới khối lượng không ñổi thu
ñược 100,6 gam rắn. Nồng ñộ C% của Fe(NO3)3 trong dung dịch Y là.
A. 27,82%
B. 28,32%
C. 28,46%
D. 27,54%
Câu 40. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho một miếng Na vào nước thu ñược khí X.
(2) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn thu ñược khí Y.
(3) Nhiệt phân KMnO4 thu ñược khí Z.
Trộn X, Y, Z với tỉ lệ thể tích tương ứng là 3 : 1 : 1 vào bình kín, sau ñó nâng nhiệt ñộ cho phản ứng xảy ra
hoàn toàn, ngưng tụ hỗn hợp khí sau phản ứng thu ñược dung dịch T.
Nhận ñịnh nào sau ñây là sai?
A. Dung dịch T làm quì tím hóa ñỏ.
B. Dung dịch T có thể hòa tan ñược hỗn hợp Fe2O3 và Cu.
C. Cho dung dịch natri phenolat vào dung dịch T thấy dung dịch phân lớp.
D. Cho dung dịch phenylamoni clorua vào dung dịch T thấy dung dịch phân lớp

------------------------------------HẾT------------------------------------

Trang 5/5-Mã ñề 715






×