Tải bản đầy đủ (.pdf) (392 trang)

Tuyển tập hơn 70 đề thi thử THPT quốc gia môn hóa học năm 2015 (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.34 MB, 392 trang )

Trang 1/5 - Mã đề thi 004
a
0,4
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM HỌC 2014- 2015
MÔN: Hóa học
Thời gian làm bài: 90 phút.
MÃ ĐỀ THI 004
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Mg= 24, Al=27, S=32, K=39, Fe= 56, Ag= 108, Ba= 137
ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa lượng ion H
+
và lượng kết tủa Al(OH)
3
trong phản ứng của dung dịch
chứa ion H
+
với dung dịch chứa ion AlO
2

như sau:
.
0,25x 0,85x
Dựa vào đồ thị, cho biết giá trị của a là
A. 0,25. B. 0,23. C. 0,35 D. 0,2.
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm HX được điều chế từ phản ứng sau:
NaX
(rắn)
+ H


2
SO
4 (đặc, nóng)
→ NaHSO
4
(hoặc Na
2
SO
4
) + HX
(khí)
Hãy cho biết phương pháp trên có thể dùng để điều chế được dãy HX nào sau đây ?
A. HF, HCl, HBr, HI B. HCl, HBr và HI C. HBr và HI D. HF, HCl, HNO
3
Câu 3: Cho saccarozơ và fructozơ lần lượt tác dụng với: Cu(OH)
2
, nước brom, dung dịch H
2
SO
4
loãng đun nóng,
dung dịch AgNO
3
trong NH
3
. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 4: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp các muối: KNO
3
, Cu(NO

3
)
2
, Ag NO
3
. Chất rắn thu được sau phản ứng gồm:
A. K
2
O, CuO, Ag. B. KNO
2
, Cu, Ag. C. KNO
2
, CuO, Ag
2
O. D. KNO
2
, CuO, Ag.
Câu 5: Xà phòng hóa hoàn toàn 0,3 mol một este X (chứa C, H, O) bằng dung dịch chứa 20 gam NaOH, thu được
một ancol và 28,4 gam chất rắn khan sau khi cô cạn dung dịch. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi cho sản
phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 thì thu 10 gam kết tủa, thêm tiếp NaOH tới dư vào bình thì thu thêm 10 gam kết
tủa. Tên gọi của este X là
A. Vinyl fomat. B. Metyl fomat. C. Metyl axetat. D. Etyl fomat
Câu 6: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C
8
H
12
O
5
, mạch hở. Thuỷ phân X thu được glixerol và 2 axit đơn
chức A, B ( trong đó B hơn A một nguyên tử cacbon). Kết luận nào sau đây đúng?

A. X có 2 đồng phân thỏa mãn tính chất trên. B. X làm mất màu nước brom.
C. Phân tử X có 1 liên kết  D. A, B là 2 đồng đẳng kế tiếp.
Câu 7: Cho dung dịch NaOH từ từ cho đến dư vào dung dịch X, thấy kết tủa xuất hiện, kết tủa không tan. Cho dung
dịch Y từ từ cho đến dư vào dung dịch Ba(AlO
2
)
2
, thấy kết tủa xuất hiện và chỉ tan đi một phần. Dung dịch X và Y
theo thứ tự là
A. CrCl
3
và HCl. B. CrCl
2
và HCl. C. CrCl
2
và H
2
SO
4
. D. CrCl
3
và H
2
SO
4
.
Câu 8: Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH
2
=CH-COOH; CH
3

COOH và CH
2
=CH-CHO phản ứng vừa đủ với dung
dịch chứa 6,4 gam Brom. Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dung dịch NaOH 0,75M, Khối
lượng CH
2
=CH-COOH trong X là:
A. 0,56 B. 0,72 C. 1,44 D. 2,88
Câu 9: Cho 22 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư thu
được 6,72 lít H
2
(đktc). Oxi hóa hoàn toàn 22 gam hỗn hợp đó thành anđehit và thực hiện phản ứng tráng gương thu
được tối đa bao nhiêu gam Ag?
A. 172,8 gam B. 216 gam C. 129,6 gam D. 194,4 gam
Câu 10: Cho 19,02 gam hỗn hợp Mg, Ca, MgO, CaO, MgCO
3
, CaCO
3
tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được
4,704 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H
2
là 12,5 và dung dịch chứa 12,825 gam MgCl
2
và m gam CaCl
2
. Giá trị
của m là
A. 18,78. B. 19,425. C. 20,535. D. 19,98
n
H+

n
Al(OH)3
Trang 2/5 - Mã đề thi 004
Câu 11: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H
2
(ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 10,8. B. 7,8. C. 5,4. D. 43,2.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp T gồm 3 ancol thu được x mol CO
2
và y mol H
2
O. Mặt khác cho m/2gam
hỗn hợp T tác dụng với Na dư thu được z mol H
2
. Mối liên hệ giữa m,x,y,z là
A. m=24x+2y+64z. B. m =12x+2y+32z. C. m=12x+2y+64z. D. m=12x+y+64z
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol no 2 chức mạch hở cần vừa đủ V
1
lit khí O
2
thu được V
2
lít khí
CO
2
và a mol H
2
O.(khí ở đkc).biểu thức liên hệ giữa các giá trị V
1

,V
2
, a là
A. V
1
= V
2
– 22,4a B. V
1
= 2V
2
+ 11,2a C. V
1
= 2V
2
-11,2a D. V
1
= V
2
+ 22,4a
Câu 14: Hỗn hợp X gồm CuSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, MgSO
4

, trong X oxi chiếm 47,76% khối lượng. Hòa tan hết 26,8 gam
hỗn hợp X vào nước được dung dịch Y, cho dung dịch Ba(OH)
2
dư vào dung dịch Y thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 46,6. B. 55,9. C. 61,0 D. 57,6.
Câu 15: Trong phản ứng nào dưới đây cacbon thể hiện đồng thời tính oxi hoá và tính khử?
A. 3C + 4Al
0
t

Al
4
C
3
. B. C + 2H
2
0
t

CH
4
.
C. C + CO
2
0
t

2CO. D. 3C + CaO
0

t

CaC
2
+ CO
Câu 16: Cho X, Y, Z, T là các chất không theo thứ tự : CH
3
NH
2,
NH
3
, C
6
H
5
OH (phenol), C
6
H
5
NH
2

(anilin) và pH các dung dịch có cùng C
M
được ghi trong bảng sau.
Chất X Y Z T
pH (dungdịch nồng độ 0,001M) 6,48 7,82 10,81 10,12
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. T là C
6

H
5
NH
2
 B. Z là C

H
3
NH
2
 C. Y là C
6
H
5
OH. D. X là NH
3

Câu 17: Cho hỗn hợp khí X gồm CO
2
, CO, N
2
và hơi nước lần lượt đi qua các bình mắc nối tiếp chứa lượng dư mỗi
chất: CuO đun nóng; dung dịch nước vôi trong; dung dịch H
2
SO
4
đặc. Giả thiết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn.
Khí ra khỏi bình chứa H
2
SO

4
đặc là
CuO, t
0
dd Ca(OH)
2
dd H
2
SO
4
(X)
A. N
2
. B. hơi nước. C. N
2
và CO. D. CO.
Câu 18: Tơ capron (nilon-6) được điều chế bằng cách trùng ngưng aminoaxit nào?
A. H
2
N-(CH
2
)
3
-COOH. B. H
2
N-(CH
2
)
6
-COOH. C. H

2
N-(CH
2
)
4
-COOH. D. H
2
N-(CH
2
)
5
-COOH
Câu 19: Cho 21,6 gam hỗn hợp gồm rượu etylic, axit fomic và etylenglicol tác dụng với kim loại Na (dư) thu được
0,3 mol khí H
2
. Khối lượng của etylenglicol trong hỗn hợp là bao nhiêu?
A. 9,2 gam B. 15,4 gam C. 12,4 gam D. 6,2 gam
Câu 20: Chất nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thì sau phản ứng không thu được 2 muối ?
A. Mg(HCO
3
)
2
. B. NO
2
. C. Cl
2
. D. AlCl
3
.
Câu 21: Cho hỗn hợp A chứa hai peptit X và Y tạo bởi các amino axit no mạch hở, phân tử chứa 1 nhóm -COOH, 1

nhóm -NH
2
,biết rằng tổng số nguyên tử O trong 2 phân tử X, Y là 13. Trong X hoặc Y đều có số liên kết peptit không
nhỏ hơn 4. Đun nóng 0,7 mol A trong KOH thì thấy 3,9 mol KOH phản ứng và thu được m gam muối. Mặt khác đốt
cháyhoàn toàn 66,075 gam A rồi cho sản phẩm hấp thụ vào bình chứa Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng bình tăng 147,825
gam. Giá trị của m là
A. 490,6 B. 560,1 C. 470,1 D. 520,2
Câu 22: Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH,
thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hidro trong phân tử X là
A. 8 B. 9 C. 6 D. 7
Câu 23: Hỗn hợp X gồm anđehit axetic, axit butiric, etilen glicol và axit axetic , trong đó axit axetic chiếm 27,13%
khối lượng hỗn hợp. Đốt 15,48 gam hỗn hợp X thu được V lít CO
2
(đktc) và 11,88 gam H
2
O. Hấp thụ V lít CO
2
(đktc)
vào 400ml dung dịch NaOH x mol/l thu được dung dịch Y chứa 54,28 gam chất tan. Giá trị của x là
A. 1,6 B. 2,4 C. 1,8 D. 2,0
Câu 24: Cho x mol hỗn hợp hai kim loại M và N tan hết trong dung dịch chứa y mol HNO
3
, tỉ lệ x : y = 8 : 25. Kết
thúc phản ứng thu được khí Z và dung dịch chỉ chứa các ion M
2+
, N
3+
, NO

3
-
, trong đó số mol ion NO
3
-
gấp 2,5 lần tổng
số mol 2 ion kim loại. Khí Z là
A. NO
2
B. NO. C. N
2
. D. N
2
O.
Câu 25: Nhận định nào sau đây luôn đúng?
A. Điện phân dung dịch muối M(NO
3
)
n
với điện cực trơ, dung dịch sau điện phân có pH < 7.
Trang 3/5 - Mã đề thi 004
B. Điện phân dung dịch H
2
SO
4
với điện cực trơ , pH dung dịch giảm.
C. Điện phân dung dịch muối MCl
n
với điện cực trơ có màng ngăn , dung dịch sau điện phân có pH > 7.
D. Điện phân dung dịch NaHSO

4
với điện cực trơ, pH dung dịch không đổi.
Câu 26: Ancol X tác dụng được với Cu(OH)
2
. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần x lít O
2
đktc,thu được 0,4 mol CO
2
và 0,6 mol H
2
O . Giá trị của m và x tương ứng là:
A. 9,2 và 13,44 B. 12,4 và 13,44 C. 12,4 và 11,2 D. 9,2 và 8,96
Câu 27: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo gồm axit
oleic và axit linoleic. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 76,32 gam O
2
, thu được 75,24 gam CO
2
. Mặt khác, m gam X tác
dụng tối đa với V ml dung dịch Br
2
1M. Giá trị của V là
A. 150. B. 200. C. 180. D. 120.
Câu 28: Hãy chọn câu đúng khi so sánh tính chất khác nhau giữa ancol etylic và phenol .
A. Đều dễ tan trong nước lạnh
B. Cả hai đều phản ứng được với axit HBr.
C. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH còn ancol etylic thì không
D. Đều phản ứng được với dung dịch NaOH.
Câu 29: Ấm đun nước lâu ngày thường có một lớp cặn vôi dưới đáy. Để khử cặn, ta có thể dùng hóa chất nào sau
đây ?
A. Nước vôi trong B. Giấm C. Rượu etylic D. Nước Javen .

Câu 30: Một ion M
3+
có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 19. Cấu hình electron của ion M
3+

A. [Ar]3d
4
4s
2
. B. [Ar]3d
5
. C. [Ar]3d
3
4s
2
. D. [Ar]3d
5
4s
1
.
Câu 31: Hai chất đồng phân của nhau là:
A. Tinh bột và xenlulozơ B. fructozơ và glucozơ.
C. glucozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 32: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit
A. H
2
N-CH
2
-NH-CH

2
COOH B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-CO-NH-CH
2
-CH
2
-COOH
C. H
2
N-CH
2
-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH D. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS
2
và Fe

3
O
4
bằng 100 gam dung dịch HNO
3
a% (vừa đủ) thu được 15,344
lít hỗn hợp khí gồm NO và NO
2
có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối ( không có
muối amoni). Giá trị của a gần nhất với ?
A. 57 B. 43 C. 46 D. 63
Câu 34: Thực hiện tổng hợp tetrapeptit từ 3,0 mol glyxin; 4,0 mol alanin và 6,0 mol valin. Biết phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khối lượng tetrapeptit thu được là
A. 1107,5 gam B. 1049,5 gam C. 1120,5 gam D. 1510,5 gam
Câu 35: Trường hợp nào sau đây không thu được kim loại tự do sau khi kết thúc thí nghiệm?
A. Cho dung dịch FeCl
2
tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư.
B. Cho Na tác dụng với dung dịch CuSO
4
dư.
C. Cho FeO tác dụng với một lượng CO dư nung nóng.
D. Nhiệt phân một lượng AgNO
3
.
Câu 36: Trong số các hợp chất sau, chất nào không được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm, nước giải khát ?
A. Saccarozơ B. C
2

H
5
OH C. NaHCO
3
D. CH
3
OH
Câu 37: Cho 10,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí H
2
(đktc).
Nếu cho 10,9 gam X vào dung dịch CuSO
4
(dư), sau phản ứng hoàn thu được dung dịch Y. Khối lượng dung dịch Y
thay đổi như thế nào so với dung dịch CuSO
4
đã dùng?
A. Tăng 10,9 gam. B. Giảm 12,4 gam. C. Giảm 25,6 gam. D. Giảm 14,7 gam.
Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng: Al(NO
3
)
3
 X  Y. Cặp chất X, Y nào không thỏa mãn sơ đồ trên?( biết mỗi mũi
tên là một phản ứng)
A. Al
2
O
3
và AlCl
3
. B. Al(OH)

3
và NaAlO
2
. C. AlCl
3
và Al(OH)
3
. D. Al(OH)
3
và Al
2
O
3
.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ Y và Z (đều là chất khí ở điều kiện thường) có tỉ khối so với H
2
là 14. Đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp X chỉ thu được CO
2
và H
2
O. Khi cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) tác dụng vừa đủ 600 ml dung dịch
AgNO
3
1M trong NH
3
dư thì thu được hỗn hợp kết tủa. Phần trăm thể tích của Y trong hỗn hợp X là
A. 40%. B. 20%. C. 60%. D. 50%.
Trang 4/5 - Mã đề thi 004
Câu 40: Hòa tan Fe vào dung dịch HCl dư , sau phản ứng thu được dung dịch X có 2 chất tan với nồng độ mol bằng

nhau và 0,2 mol H
2
. Nhỏ AgNO
3
dư vào dung dịch X , sau khi phản ứng hoàn toàn thu được khí NO (sản phẩm khử
duy nhất của N
+5
) và m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 91,5. B. 57,4. C. 107,7. D. 86,1.
Câu 41: Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH
4
)
2
CO
3
, NaHCO
3
,
NaNO
3
, NH
4
NO
3
. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH)
2
thu được kết quả sau:
Chất X Y Z T
Dung dịch
Ba(OH)

2
Kết tủa trắng Khí mùi khai Không hiện
tượng
Kết tủa trắng,
khí mùi khai
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. X là dung dịch NaNO
3
. B. Y là dung dịch NaHCO
3
C. T là dung dịch (NH
4
)
2
CO
3
D. Z là dung dịch NH
4
NO
3
Câu 42: Trong số các este sau, các este nào có thể điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng ?
HCOO-CH=CH-CH
3
(1) ; HCOO-CH
2
-CH=CH
2
(2) ; HCOO-C(CH
3
)=CH

2
(3); CH
3
COO-CH=CH
2
(4);
CH
2
=CH-COO-CH
3
(5) ; CH
3
COOC
6
H
5
(6)
A. (2) , (4), (6) B. (2) và (5) C. (3) và (4) D. (1) và (3)
Câu 43: Cho m gam hỗn hợp X gồm CH
2
=CH-CHO, HCHO, C
2
H
5
CHO và OHC-CHO phản ứng với lượng dư dung
dịch AgNO
3
/NH
3
thu được 38,88 gam Ag. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 0,28 mol CO

2

0,22 mol H
2
O. Giá trị có thể có của m là :
A. 6,68 B. 7,64 C. 7,32 D. 6,36
Câu 44: Trong thí nghiệm ở hình bên người ta dẫn khí clo mới điều
chế từ MnO
2
rắn và dung dịch axit HCl đặc. Trong ống hình trụ có đặt
một miếng giấy màu. Hiện tượng gì xảy ra với giấy màu khi lần lượt a)
Đóng khóa K b) Mở khóa K
A. a) Mất màu b) Không mất màu
B. a) Không mất màu b) Mất màu
C. a) Mất màu b) Mất màu
D. a) Không mất màu b) Không mất màu
Câu 45: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba hòa tan hết trong nước dư tạo dung dịch Y và 5,6 lít khí (ở đktc). Tính V ml dung
dịch HCl 2M tối thiểu để trung hòa Y.
A. 125 ml B. 250 ml C. 150 ml D. 100 ml
Câu 46: Cho các phản ứng: X + 3NaOH

o
t
C
6
H
5
ONa + Y + CH
3
CHO + H

2
O
Y + 2NaOH
 
0
,tCaO
T + 2Na
2
CO
3
; CH
3
CHO + 2Cu(OH)
2
+ NaOH

o
t
Z + … ;
Z + NaOH
 
0
,tCaO
T + Na
2
CO
3
. Công thức phân tử của X là:
A. C
12

H
20
O
6
B. C
11
H
12
O
4
C. C
12
H
14
O
4
D. C
11
H
10
O
4
Câu 47: Kim loại M tác dụng với các dung dịch: HCl; Cu(NO
3
)
2
; HNO
3
đặc nguội. M là kim loại nào?
A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Zn.

Câu 48: Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac B. amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit
C. anilin, aminiac, natri hidroxit D. metyl amin , amoniac, natri axetat.
Câu 49: Hổn hợp X gồm CH
4
, C
2
H
4
,C
3
H
6
và C
4
H
6
trong đó CH
4
và C
4
H
6
có cùng số mol. Đốt cháy m gam hổn hợp
X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thì khối lượng dung dịch giảm 7,6 gam. Giá trị của m là
A. 3,6 gam B. 4,2 gam C. 3,2 gam D. 2,8 gam
Câu 50: Nhận xét nào dưới đây không đúng :
A. Al(OH)

3
, NaHCO
3
, Pb(OH)
2
, CH
3
COONH
4
đều là chất lưỡng tính.
B. Dung dịch NaOH có giá trị pH lớn hơn dung dịch Ba(OH)
2
có cùng C
M
.
C. Không tồn tại dung dịch X gồm các thành phần : HSO
4
-
, HCO
3
-
,
Na
+
và NH
4
+
.
D. Dung dịch FeCl
3

tác dụng với Na
2
S dư, tạo thành 2 kết tủa.

HẾT
Khãa K
GiÊy mµu
2 4
Dung dÞch
H SO
Clo
Trang 5/5 - Mã đề thi 004
ĐÁP ÁN
1 A 11 C 21 C 31 B 41 C
2 D 12 C 22 D 32 D 42 B
3 A 13 C 23 C 33 A 43 D
4 D 14 C 24 D 34 A 44 B
5 D 15 D 25 B 35 B 45 B
6 B 16 B 26 C 36 D 46 D
7 C 17 A 27 D 37 D 47 D
8 C 18 D 28 C 38 C 48 D
9 B 19 C 29 B 39 D 49 D
10 D 20 A 30 B 40 A 50 B

Trang 1/6 - Mã đề thi 169
TRƯỜNG THPT
CHUYÊN LÊ KHIẾT
ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2014 – 2015
Thời gian làm bài: 90 phút;

(không kể thời gian giao đề)


Mã đề thi 169
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
ĐỀ GỒM 50 CÂU DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; I = 127; Cs =
133; Ba = 137
Câu 1: Hợp chất Geraniol có trong tinh dầu hoa hồng có mùi hương đặc trưng. Là hương liệu quí
dùng trong công nghiệp hương liệu và dược phẩm giúp làm đẹp da, tạo mùi hương đang được sử
dụng rộng rãi trên thị trường. Khi phân tích định lượng Geraniol thì thu được thành phần % về khối
lượng các nguyên tố có trong hợp chất là % C = 77,92%; % H = 11,69%; còn lại là oxi. Công thức
đơn giản nhất cũng là công thức phân tử. Vậy công thức phân tử của Geraniol là
A. C
10
H
20
O B. C
10
H
18
O C. C
20
H
30
O D. C
20

H
28
O
Câu 2: Cho 3,6 gam axit cacboxylic đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH
0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức
phân tử của X là
A. CH
3
COOH B. HCOOH C. C
2
H
3
COOH D. C
2
H
5
COOH
Câu 3: Cation M
2+
có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p
6
, vị trí M trong bảng HTTH là
A. chu kì 3, nhóm IA. B. chu kì 2, nhóm VIA.
C. chu kì 3, nhóm IIA. D. chu kì 2, nhóm VIIIA.
Câu 4: Các chất trong dãy chất nào sau đây đều có thể tham gia phản ứng tráng gương
A. Axit fomic; metyl fomat; benzanđehit B. saccarozơ; anđehit fomic; metyl fomat
C. Metanol; metyl fomat; glucozơ D. Đimetyl xeton; metanal; matozơ
Câu 5: Cho phản ứng : Br
2
+ HCOOH  2HBr + CO

2

Nồng độ ban đầu của Brom là a (M). Sau 50(s), nồng độ Brom còn lại là 0,01M. Tốc độ phản ứng
trên tính theo Brom là 4.10
-5
(mol/l.s). Giá trị a là
A. 0,012 B. 0,018 C. 0,016 D. 0,014
Câu 6: Trong các phát biểu sau :
(1) Các kim loại kiềm thổ có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy cao hơn các kim loại kiềm.
(2) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
(3) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(4) Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuông hay bó bột…
(5) Để điều chế kim loại Al có thể dùng phương pháp điện phân nóng chảy Al
2
O
3
hay AlCl
3.

(6) Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO
3
đặc, nguội.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 4 C. 5. D. 2
Câu 7: Một hỗn hợp X gồm Na và Al có tỉ lệ mol 1: 2 cho vào nước thì thu được dung dịch A, một
chất rắn B và 8,96 lit khí (đktc). Khối lượng chất rắn B và hỗn hợp X lần lượt là :
A. 2,7 và 13,5 B. 1,35 và 12 C. 5,4 và 15,4 D. 5,4 và 14,5
Câu 8: Chùa Shwedagon, còn gọi là chùa Vàng ở Myanmar cao chừng 100m, đường kính khoảng
240m. Bao bọc ngôi bảo tháp của chùa này là 60 tấn vàng lá cùng với vô số kim cương và hồng ngọc
dùng để trang trí tạo nên sự lung linh, huyền ảo. Yếu tố này tạo nên là do tính ánh kim của vàng.

Nguyên nhân của tính chất này là
A. vàng có nguyên tử khối lớn
B. các ion kim loại vàng có thể phản xạ hầu hết những tia sáng nhìn thấy được
C. các electron tự do trong mạng tinh thể vàng phản xạ hầu hết các tia sáng nhìn thấy được

Trang 2/6 - Mã đề thi 169
D. nguyên tử vàng có cấu trúc đặc khít nên vàng phản xạ hầu hết các tia sáng nhìn thấy được
Câu 9: Cho các chất sau: propin, vinyl axetilen, glucozơ, saccarozơ, axit fomic, axit oxalic, andehit
axetic. Số chất khử được ion Ag
+
trong dung dịch AgNO
3
/NH
3

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 10: Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân nhất ?
A. LiCl B. NaNO
3
C. KHCO
3
D. KBr
Câu 11: Dung dịch X chứa 0,025 mol CO
3
2-
; 0,1 mol Na
+
; 0,3 mol Cl
-
; còn lại là ion NH

4
+
. Cho 270
ml dung dịch Ba(OH)
2
0,2M vào dung dịch X và đun nóng nhẹ. Hỏi sau khi phản ứng kết thúc, tổng
khối lượng hai dung dịch sau phản ứng giảm bao nhiêu gam ? (giả sử hơi nước bay hơi không đáng
kể).
A. 6,761 gam B. 4,925 gam C. 6,825 gam. D. 12,474 gam
Câu 12: Hợp chất nào sau đây chứa liên kết cộng hóa trị có cực ?
A. NaF B. Cl
2
C. CH
4
D. CO
2

Câu 13: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau :
A. Glucozơ và fructozơ đều có nhóm chức CHO trong phân tử.
B. Glucozơ và fructozơ là hai dạng thù hình của cùng một chất.
C. Glucozơ và fructozơ đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
D. Glucozơ và fructozơ đều tạo được dung dịch xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)
2
.
Câu 14: Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với
NaHCO
3
dư thì thu được 15,68 lít khí CO
2
(đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 8,96 lít

khí O
2
(đktc), thu được 35,2 gam CO
2
và y mol H
2
O. Giá trị của y là
A. 0,6. B. 0,2. C. 0,8. D. 0,3.
Câu 15: Khí nào sau đây có thể làm mất màu nước Brom ?
A. CO
2
B. N
2
C. SO
2
D. O
2

Câu 16: Điện phân 500 ml dung dịch AgNO
3
với điện cực trơ, I = 20A cho đến khi catot bắt đầu có
khí thoát ra thì ngừng. Để trung hòa dung dịch sau điện phân cần dùng vừa đủ 800ml NaOH 1M.
Nồng độ mol/l của dung dịch AgNO
3
và thời gian điện phân là
A. 0,8M; 3860 giây B. 1,6M; 3860 giây C. 3,2M; 360 giây D. 0,4M; 380 giây
Câu 17: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, chỉ thu được một anken duy nhất (không
kể đồng phân hình học). Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO
2
(ở đktc) và 5,4

gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X ?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 18: Cho hình sau :

Hình vẽ trên mô tả thí nghiệm điều chế khí nào sau đây :
A. CH
4
B. C
2
H
2
C. NH
3
D. C
2
H
4

Câu 19: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit benzoic, axit adipic, axit oxalic tác dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH thu được a (gam) muối. Nếu cũng cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với
Ca(OH)
2
vừa đủ thì thu được b (gam) muối. Biểu thức liên hệ a, b, m là
A. 9m = 20a – 11b B. 3m = 22b – 19a C. 8m = 19a – 11b D. m = 11b – 10a
Câu 20: Cho đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa lượng ion H
+
và lượng kết tủa Al(OH)
3
trong phản
ứng của dung dịch chứa ion H

+
với dung dịch chứa ion AlO
2

như sau :




Trang 3/6 - Mã đề thi 169








Với x là nồng độ mol/l của dung dịch HCl. Khối lượng kết tủa trong 2 trường hợp đều là a (gam).
Dựa vào đồ thị, giá trị của a là
A. 0,78. B. 0,936. C. 1,95. D. 0,468.
Câu 21: X có CTPT C
3
H
12
N
2
O
3
. X tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng nhẹ) hoặc HCl đều có

khí thoát ra. Lấy 18,60 gam X tác dụng hoàn toàn với 400ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô
cạn dung dịch đến khối lượng không đổi thì được m (gam) rắn khan, m có giá trị là
A. 22,75 B. 21,20 C. 19,9 D. 20,35
Câu 22: X mạch hở có công thức C
3
H
y
. Một bình có dung tích không đổi chứa hỗn hợp khí gồm X và
O
2
dư ở 150
0
C, áp suất 2 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy X sau đó đưa bình về 150
0
C, áp suất bình
vẫn là 2 atm. Người ta trộn 9,6 gam X với 0,6 gam H
2
rồi cho qua bình Ni nung nóng (H=100%) thì
thu được hỗn hợp Y. Khối lượng mol trung bình của Y là:
A. 30 B. 46,5 C. 48,5 D. 42,5
Câu 23: Hỗn hợp X gồm bột Al (dư), Fe
3
O
4
và CuO. Nung nóng hỗn hợp X đến khi phản ứng hoàn
toàn thu được hỗn hợp Y. Hỗn hợp Y không phản ứng được với:
A. NaOH B. H
2
C. H
2

SO
4
loãng D. AgNO
3

Câu 24: Cho các chất sau: axit glutamic; valin; lysin; alanin; trimetylamin; anilin. Số chất làm quỳ
tím chuyển màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là
A. 2, 1, 3. B. 1, 2, 3. C. 3, 1, 2. D. 1, 1, 4.
Câu 25: Đem nung nóng một lượng quặng hematit (chứa Fe
2
O
3
, có lẫn tạp chất trơ) và cho luồng khí
CO đi qua, thu được 300,8 gam hỗn hợp các chất rắn, đồng thời có hỗn hợp khí thoát ra. Cho hấp thụ
hỗn hợp khí này vào bình đựng lượng dư dung dịch xút thì thấy khối lượng bình tăng thêm 52,8 gam.
Nếu hòa tan hết hỗn hợp chất rắn trong lượng dư dung dịch HNO
3
loãng thì thu được 387,2 gam một
muối nitrat. Hàm lượng Fe
2
O
3
(% khối lượng) trong loại quặng hematit này là:
A. 60% B. 40% C. 20% D. 80%
Câu 26: Nung nóng hỗn hợp gồm 31,6 gam KMnO
4
và 24,5 gam KClO
3
một thời gian thu được 46,5
gam hỗn hợp rắn Y gồm 6 chất. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, đun nóng thu được khí

clo. Hấp thụ khí sinh ra vào 300 ml dung dịch NaOH 5M đun nóng thu được dung dịch Z. Cô cạn Z
được m (gam) chất rắn khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là
A. 79,8 g B. 66,5 g C. 91,8 g D. 86,5 g
Câu 27: Cho 13,36 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư thu được V
1

lít SO
2
và dung dịch Y. Cho Y phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa T, nung kết tủa
này đến khối lượng không đổi thu được 15,2 gam rắn Q. Nếu cũng cho lượng X như trên vào 400 ml
dung dịch P chứa HNO
3
và H
2
SO
4
thấy có V
2
lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất thoát ra, còn 0,64
gam kim loại chưa tan hết. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc. Giá trị V
1
, V

2

A. 2,576 và 0,224 B. 2,576 và 0,896 C. 2,912 và 0,224 D. 2,576 và 0,672
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng
[1]. Phenol có tính axit mạnh hơn C
2
H
5
OH vì nhân benzen hút e của nhóm -OH, làm cho liên kết
này phân cực mạnh. Hidro trở nên linh động hơn.
[2]. Phenol có tính axit mạnh hơn C
2
H
5
OH được minh hoạ bằng phản ứng của phenol tác dụng
với dung dịch NaOH còn C
2
H
5
OH thì không phản ứng.
[3]. Tính axit của phenol yếu hơn H
2
CO
3
, vì khi sục khí CO
2
vào dung dịch C
6
H
5

ONa ta sẽ thu
được C
6
H
5
OH kết tủa.
[4]. Phenol trong nước cho môi trường axit, làm quì tím hoá đỏ.
0,025x
(TH1)






0,175x
(TH2)

n
H+
0
n
Al(OH)3

0,03

Trang 4/6 - Mã đề thi 169
A. 2, 3. B. 1, 2. C. 3, 4. D. 1, 2, 3.
Câu 29: Cho dãy chuyển hóa sau :
p-Br – C

6
H
4
– CH
2
Br
0
d,dNaOH t

A
1

(dac,t , )
o
NaOH p

A
2

Na

A
4

24
,HCOOH H SO

A
5
A

5
có công thức là
A. HCOO-C
6
H
4
-CH
2
COOH B. HO-C
6
H
4
-CH
2
OCOH
C. HCOO-C
6
H
4
-CH
2
OH D. HO-C
6
H
4
-CH
2
COOH
Câu 30: Muối Fe
2+

làm mất màu dung dịch KMnO
4
trong môi trường axít tạo ra ion Fe
3+
. Còn ion
Fe
3+
tác dụng với I
-
tạo ra I
2
và Fe
2+
. Sắp xếp các chất oxi hoá Fe
3+
, I
2
và MnO
4

theo thứ tự mạnh
dần
A. I
2
< Fe
3+
< MnO
4

B. MnO

4

< Fe
3+
< I
2

C. Fe
3+
< I
2
< MnO
4

D. I
2
<

MnO
4


< Fe
3+

Câu 31: Khi nhiệt phân: NH
4
NO
3
, NH

4
NO
2
, NH
4
HCO
3
, CaCO
3
, KMnO
4
, NaNO
3
, Fe(NO
3
)
2
. Số phản
ứng thuộc phản ứng oxi hoá - khử là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 32: Cho các nhận định sau :
(1) saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng thủy phân.
(2) Không thể dùng Cu(OH)
2
để nhận biết các lọ mất nhãn chứa các chất sau : glyxerol, glucozơ,
etanal.
(3) axit axetic phản ứng được với dung dịch natri phenolat và dung dịch natri etylat.
(4) Protein là loại hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp
(5) Bột ngọt là muối mononatri của axit glutamic
(6) Để rửa sạch ống nghiệm đựng anilin người ta tráng ống nghiệm bằng dung dịch kiềm loãng rồi

sau đó rửa lại bằng nước sạch.
Số nhận định sai là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 33: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt các dung dịch : glucozơ, glixerol, etanol, lòng
trắng trứng ?
A. Cu(OH)
2
B. AgNO
3
/NH
3
C. HNO
3
D. NaOH
Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng:



 
2
0
Cl ,dö
dungdòchNaOH,dö
t
Cr X Y
2
Br

Z (là hợp chất của crom)
Chất Z trong sơ đồ trên là

A. Na
2
Cr
2
O
7
B. Na
2
CrO
4
C. H
2
CrO
4
D. Na
2
CrO
2

Câu 35: Cho phản ứng: 4H
2
(khí) + Fe
3
O
4
(rắn)


3Fe (rắn) + 4H
2

O (hơi)
Trong các biện pháp sau: (1) tăng áp suất, (2) thêm Fe
3
O
4
vào

hệ, (3) nghiền nhỏ Fe
3
O
4
, (4)

thêm
H
2
vào hệ

. Có bao nhiêu biện pháp làm cho cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 36: Cho các mệnh đề sau :
(I). HI là chất có tính khử mạnh, có thể khử được S
+6
xuống S
-2
.
(II). Nguyên tắc điều chế Cl
2
là khử ion Cl
-

bằng các chất như KMnO
4
, MnO
2
, KClO
3

(III). Phương pháp điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là tiến hành điện phân các dung dịch như
H
2
SO
4
, HCl, Na
2
SO
4
, BaCl
2

(IV). Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà là hai dạng thù hình của lưu huỳnh.
(V). HF vừa có tính khử mạnh, vừa có khả năng ăn mòn thuỷ tinh.
(VI). Ở nhiệt độ cao, N
2
có thể đóng vai trò là chất khử hoặc chất oxi hóa.
Số mệnh đề đúng là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 37: Cho các trường hợp sau:
(1) Sục khí O
3
vào dung dịch KI

(2) Cho axit HF tác dụng với SiO
2

(3) Sục khí SO
2
vào nước clo
(4) Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH
4
Cl và NaNO
2


Trang 5/6 - Mã đề thi 169
(5) Đun dung dịch H
2
O
2
có xúc tác MnO
2
(6) CaC
2
tác dụng với nước
Số trường hợp tạo ra đơn chất là
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 38: X là hỗn hợp gồm propan, xiclopropan, butan và xiclobutan. Đốt m gam X thu được 63,8
gam CO
2
và 28,8 gam H
2
O. Thêm H

2
vừa đủ vào m gam X rồi đun nóng với Ni thu được hỗn hợp Y
có tỉ khối so với H
2
là 26,375. Tỉ khối của X so với H
2
là:
A. 25,75 B. 22,89 C. 24,52 D. 23,95
Câu 39: Cho hỗn hợp gồm Na, Al, Fe, FeCO
3
, Fe
3
O
4
vào dung dịch NaOH dư, sau phản ứng kết thúc
thu được phần rắn, lọc lấy phần rắn rồi chia làm 2 phần :
- Phần 1: Tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư
- Phần 2: Hòa tan vừa hết với dung dịch HCl.
Số phản ứng oxi hóa khử tối đa có thể xảy ra là
A. 8 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 40: Thủy phân hoàn toàn 21,12 gam este X (được tạo bởi axit cacboxylic Y và ancol Z) bằng
dung dịch NaOH thu được 23,04 gam muối và m gam hơi ancol Z. Từ Z bằng một phản ứng có thể
điều chế được :
A. CH
3
Cl, C
2
H

4
, CH
2
=CH-CH=CH
2
B. CO
2
, C
2
H
4
, CH
3
CHO
C. CH
3
COOH, C
2
H
4
, CH
3
CHO D. HCHO, CH
3
Cl , CH
3
COOH
Câu 41: Đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo
của X là :

A. CH
3
COOC
2
H
5
B. C
2
H
3
COOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. C
2
H
5
COOC
2
H
5

Câu 42: Oxi hóa 0,08 mol một ancol đơn chức thu được hỗn hợp X gồm axit cacboxylic, andehit,

ancol dư, nước. Ngưng tụ toàn bộ hỗn hợp X rồi chia làm hai phần bằng nhau: Phần 1 cho tác dụng
với Na dư thu được 0,504 lít khí H
2
(đktc). Phần 2 cho tham gia phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu
được 9,72 gam Ag. Phần trăm khối lượng ancol bị oxi hóa là
A. 50,00 % B. 31,25% C. 62,50% D. 40,00%
Câu 43: Hòa tan a gam tinh thể CuSO
4
.5H
2
O vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch
X với điện cực trơ và cường độ dòng điện là 1,93 (A). Nếu thời gian điện phân là t (s) thu được kim
loại ở catod và 156,8 (ml) khí ở anod. Nếu thời gian điện phân là 2t (s) thì thu được 537,6 (ml) khí ở
cả hai điện cực. Biết các khí đo ở đktc. Thời gian t và giá trị a lần lượt là
A. 1400 s và 4,5 gam B. 1400 s và 7 gam C. 1400 s và 7 gam D. 700 s và 3,5 gam
Câu 44: Chất nào sau đây không phản ứng trong dung dịch kiềm khi đun nóng ?
A. axit fomic B. metyl axetat C. gly-ala D. saccarozơ
Câu 45: Cho các phát biểu sau:
(1) Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo thu được muối của axit béo và ancol.
(2) Phản ứng este hoá giữa axit cacboxylic với ancol (xt H
2
SO
4

đặc) là phản ứng thuận nghịch.
(3) Ở nhiệt độ thường, chất béo tồn tại ở trạng thái lỏng (như tristearin ), hoặc rắn (như triolein ).
(4) Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được CO
2

và H

2
O có số mol bằng nhau.
(5) Các axit béo đều là các axit cacboxylic đơn chức, có mạch dài và không phân nhánh.
Số phát biểu đúng là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 46: Trong danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm. Bộ y tế qui định có 5
chất ngọt nhân tạo được dùng trong chế biến lương thực, thực phẩm, nhưng có qui định liều lượng sử
dụng an toàn. Thí dụ chất Acesulfam K, liều lượng có thể chấp nhận được là 0 -15 mg/kg trọng lượng
cơ thể mỗi ngày. Như vậy, một người nặng 60 kg, trong một ngày có thể dùng lượng chất này tối đa

A. 12 mg B. 10 mg C. 1500 mg D. 900 mg
Câu 47: Hỗn hợp X gồm Al và Fe
2
O
3
. Lấy 85,6 gam X đem nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt
nhôm (Giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử oxit kim loại thành kim loại), sau phản ứng thu được chất rắn
Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau:

Trang 6/6 - Mã đề thi 169
- Phần 1: Hòa tan trong dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và còn lại m gam chất
không tan.
- Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch HCl thấy thoát ra 10,08 lít khí (đktc).
Giá trị m là
A. 16,8 B. 24,8 C. 32,1 D. Đáp án khác
Câu 48: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y
với 600 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được
72,48 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH
2
trong phân

tử. Giá trị của m là
A. 54,96 B. 51,72 C. 42,12 D. 48,48
Câu 49: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp rắn KNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
, sau phản ứng thu
được hỗn hợp sản phẩm rắn gồm:
A. KNO
2
, CuO, FeO và Ag. B. KNO
2
, CuO, FeO và Ag
2
O.
C. KNO
2
, CuO, Fe
2
O
3
và Ag. D. K

2
O, CuO, Fe
2
O
3
và Ag.
Câu 50: Sự so sánh nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính axit
A. C
6
H
5
OH < p-CH
3
- C
6
H
4
- OH< p-O
2
N-C
6
H
4
- OH< CH
3
COOH
B. C
6
H
5

OH < p- CH
3
- C
6
H
4
- OH < CH
3
COOH < p-O
2
N - C
6
H
4
- OH
C. p-CH
3
-C
6
H
4
OH < C
6
H
5
OH < p-O
2
N-C
6
H

4
OH< CH
3
COOH
D. p-CH
3
-C
6
H
4
OH < C
6
H
5
OH < CH
3
COOH < p-O
2
N - C
6
H
4
- OH


HẾT

TRƯỜNG THPT
CHUYÊN LÊ KHIẾT
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1

NĂM HỌC 2014 – 2015


Mã đề 169 Mã đề 246 Mã đề 324 Mã đề 495
1
B
1
A
1
B
1
A
2
A
2
D
2
A
2
A
3
C
3
B
3
D
3
C
4
A

4
A
4
D
4
A
5
A
5
A
5
A
5
C
6
D
6
D
6
C
6
B
7
C
7
A
7
B
7
A

8
C
8
B
8
A
8
B
9
D
9
C
9
B
9
C
10
C
10
B
10
C
10
C
11
A
11
D
11
B

11
D
12
D
12
A
12
D
12
A
13
D
13
B
13
B
13
B
14
A
14
B
14
A
14
C
15
C
15
B

15
B
15
C
16
B
16
A
16
D
16
C
17
A
17
B
17
C
17
B
18
D
18
C
18
A
18
D
19
B

19
B
19
A
19
C
20
B
20
B
20
B
20
B
21
C
21
D
21
B
21
A
22
D
22
A
22
D
22
C

23
B
23
A
23
B
23
A
24
B
24
B
24
D
24
D
25
B
25
C
25
D
25
A
26
D
26
A
26
C

26
B
27
B
27
C
27
D
27
A
28
D
28
D
28
C
28
B
29
B
29
D
29
B
29
D
30
A
30
A

30
D
30
D
31
B
31
D
31
A
31
C
32
C
32
C
32
A
32
A
33
A
33
A
33
C
33
A
34
B

34
D
34
A
34
C
35
C
35
C
35
A
35
D
36
A
36
C
36
C
36
B
37
B
37
A
37
A
37
D

38
A
38
C
38
C
38
A
39
C
39
B
39
A
39
C
40
D
40
A
40
C
40
D
41
A
41
C
41
C

41
B
42
B
42
C
42
A
42
D
43
A
43
D
43
D
43
B
44
D
44
D
44
B
44
B
45
D
45
D

45
B
45
D
46
D
46
B
46
C
46
B
47
B
47
C
47
B
47
D
48
C
48
C
48
D
48
C
49
C

49
C
49
C
49
D
50
C
50
D
50
D
50
D

TRƯỜNG
TRƯỜNG

Câu 1
A.
(So đáp án và tính điểm. Hy
vọng các bạn đạt kết quả tốt)
Trang 1/6 - Mã đề thi 309
Trường THPT chuyên ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN: HÓA HỌC
(Đề thi có 5 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:

Số báo danh:
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H=1; He=4; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; P=31; S=32; K=39; Ca=40; Fe=56;
Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137; Sn=119.
Câu 1: X là hỗn hợp khí chứa 2 hiđrôcacbon mạch hở A và B, trong đó A không làm mất màu dung dịch nước
brom, B tác dụng với Br
2
theo tỉ lệ 1:1. Cho 5,6 lit khí H
2
ở đktc vào X rồi dẫn hỗn hợp qua ống sứ đựng Ni đun
nóng thu được hỗn hợp Y chứa 2 khí. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y này rồi cho sản phẩm hấp thụ vào bình
đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 16,92 gam và có 18 gam kết tủa tạo thành (Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn). Cho một số phát biểu sau:
(a) Trong hỗn hợp X, A chiếm 50% thể tích hỗn hợp.
(b) Khi clo hóa A trong đk chiếu sáng theo tỉ lệ mol (1:1) chỉ thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất.
(c) Từ B có thể điều chế trực tiếp A chỉ bằng một phản ứng.
(d) Chất B có 3 đồng phân cấu tạo và một trong các đồng phân đó có tên thay thế là 2-metylpropen.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 2: X là một hexapeptit được tạo từ một α-aminoaxit Y chứa 1 nhóm - NH
2
và một nhóm -COOH . Cho m
gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch KOH 2M, thu được 76,2 gam muối. Phân tử khối của X, Y lần
lượt có giá trị là
A. 444 và 89. B. 432 và 103. C. 534 và 89. D. 444 và 75.
Câu 3: Cho các chất sau: Cl
2
, CO, N
2

, NO
2
, K
2
Cr
2
O
7
, KHS, CrO
3
, SiO
2
, Pb(NO
3
)
2
, NaNO
3
. Số chất tác dụng
được với dung dịch KOH loãng là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 4: Nung 17,22 gam Natri axetat với NaOH (dư) với CaO làm xúc tác đến phản ứng hoàn toàn thu được V
lít khí Y (đktc). Giá trị của V là
A. 2,352 lít. B. 4,704 lít. C. 7,056 lít. D. 10,080 lít.
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm Sn và một kim loại R (có hóa trị không đổi) trong lượng dư
dung dịch HCl, thu được 5,04 lít khí H
2
(đktc) và dung dịch chứa 36,27 gam muối. Mặt khác, để đốt cháy cũng
m gam hỗn hợp E cần vừa đủ 3,696 lít O
2

(đktc). Kim loại R là
A. Al. B. Zn. C. Ca. D. Mg.
Câu 6: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi
thuỷ phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipetit Ala-Gly; Gly-Ala và tripeptit Gly-
Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit X lần lượt là
A. Ala, Gly. B. Gly, Val. C. Ala, Val. D. Gly, Gly.
Câu 7: Cho hỗn hợp X gồm hai kim loại Al, Fe (trộn đều theo tỉ lệ mol 2:1). Nếu cho 7,15 gam X vào 100 ml
dung dịch AgNO
3
3,9M rồi khuấy kỹ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 42,12 gam. B. 32,4 gam. C. 45,76 gam. D. 47,56 gam.
Câu 8: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai axit cacboxylic không no, đơn chức, mạch hở có 2 liên kết
C=C trong phân tử, thu được V lít CO
2
(đktc) và a gam H
2
O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là
A.
45V-28a
m=
36
. B.
28V-45a
m=
36
. C.
165V-140a
m=
84
. D.

140V-165a
m=
84
.
Câu 9: Cho các chất sau: etilen glicol, hexametylenđiamin, axit ađipic, phenol, axit ε-amino caproic, axit ω-
amino enantoic. Hãy cho biết có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 10: Hỗn hợp X gồm etilen glicol, ancol etylic, ancol propylic và hexan trong đó số mol hexan bằng số mol
etilen glicol. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 0,4032 lít H
2
(đktc). Mặt khác, đốt m gam
hỗn hợp X cần 4,1664 lít O
2
(đktc). Giá trị của m là
Mã đề thi 309
Trang 2/6 - Mã đề thi 309
A. 2,682. B. 1,788. C. 2,235. D. 2,384.
Câu 11: Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là một phản ứng)
Na
2
Cr
2
O
7
→Cr
2
O
3
→Cr→CrCl
2

→Cr(OH)
2
→Cr(OH)
3
→KCrO
2
→K
2
CrO
4
→K
2
Cr
2
O
7
→Cr
2
(SO
4
)
3
.
Tổng số phản ứng thuộc loại oxi hóa – khử trong dãy biến hóa trên là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 12: Cho 27,6 gam hợp chất thơm X có công thức C
7
H
6
O

3
tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 1M thu
được dung dịch Y. Để trung hòa toàn bộ Y cần 100 ml dung dịch H
2
SO
4
1M thu được dung dịch Z. Khối lượng
chất rắn khan thu được khi cô cạn dung dịch Z là
A. 62,2 gam. B. 31,1 gam. C. 58,6 gam. D. 56,9 gam.
Câu 13: Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO
3
và H
2
SO
4
, đun nhẹ khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B ( đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có
một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H
2

11,5. Giá trị của m là
A. 31,36. B. 24,12. C. 31,08. D. 29,34.
Câu 14: Phát biểu không đúng là:
A. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
B. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.
C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.
D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
Câu 15: Khi phân tích một chất hữu cơ X thu được 45,0%C; 7,5%H; 17,5%N; còn lại là oxi. Đốt cháy a mol X
rồi dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình Y chứa 2 lít dung dịch gồm KOH 0,004M và Ca(OH)
2

0,025M, sau phản
ứng lấy phần dung dịch đem cô đến cạn thì thu được m gam chất rắn khan. Biết X có CTPT trùng với CTĐG
nhất và khi cho sản phẩm cháy qua bình Y trên thì có 224 ml (đktc) khí trơ thoát ra khỏi bình. Giá trị của m gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,1. B. 0,8. C. 1,6. D. 2,2.
Câu 16: Cho các dung dịch riêng lẽ mỗi chất sau: KCl, CuSO
4
, Al(NO
3
)
3
, Pb(NO
3
)
2
, HCl, Fe(NO
3
)
3,
HNO
3
loãng, (NH
4
)
2
SO
4
, H
2
SO

4
đặc nóng. Nếu cho một ít bột Fe lần lượt vào mỗi dung dịch thì tổng trường hợp có
phản ứng tạo ra muối Fe
2+

A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 17: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 aminoaxit A và B (M
A
<M
B
) có tổng số mol là 0,05 mol, chỉ chứa tối đa
2 nhóm –COOH (cho mỗi axit). Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với 56 ml dung dịch H
2
SO
4
0,5M. Sau
phản ứng phải dùng 6 ml dung dịch NaOH 1M để trung hòa hết với H
2
SO
4
dư. Nếu lấy ½ hỗn hợp X tác dụng
vừa đủ với 25 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,6M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,26 gam muối. Thành
phần % khối lượng của aminoaxit B trong m gam hỗn hợp X là
A. 78,91%. B. 67,11%. C. 21,09%. D. 32,89%.
Câu 18: Cho phản ứng sau:
aP + bNH
4
ClO

4
→ cH
3
PO
4
+ dN
2
+ eCl
2
+gH
2
O.
Trong đó: a, b, c, d, e, g là các số nguyên tối giản. Sau khi cân bằng phương trình, tổng (a + b) là
A. 18. B. 19. C. 22. D. 20.
Câu 19: Polime: (–CF
2
–CF
2
–)
n
có tên thông thường là:
A. Freon. B.Teflon. C. Capron. D. Nilon.
Câu 20: Este X có chứa vòng benzen có công thức phân tử là C
8
H
8
O
2
. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức
cấu tạo?

A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 21: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp A gồm Al và một oxit sắt thu được hỗn hợp chất rắn
B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch C, phần không tan D và 0,672 lít khí H
2
(đktc).
Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch C đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất rồi lọc và nung kết tủa đến
khối lượng không đổi được 5,1 gam chất rắn. Phần không tan D cho tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng.
Sau phản ứng chỉ thu được dung dịch E chứa một muối sắt duy nhất và 2,688 lít khí SO
2
duy nhất (đktc). (Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Trong hỗn hợp A, thành phần % khối lượng của Al gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 24%. B. 20%. C. 14%. D. 10%.
Trang 3/6 - Mã đề thi 309
Câu 22: Hai hợp chất thơm (X) và (Y) đều có công thức phân tử C
n
H
2n-8
O
2
. Hơi (Y) có khối lượng riêng 5,447
gam/lít (đktc). (X) có khả năng phản ứng với kim loại Na giải phóng H
2
và có phản ứng tráng gương. (Y) phản
ứng được với Na
2

CO
3
giải phóng khí CO
2
. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Chất (X) có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện này.
B. (Y) là hợp chất hữu cơ đơn chức còn (X) là hợp chất hữu cơ đa chức.
C. (Y) có tên là phenyl fomat.
D. Có thể phân biệt (Y) với axit terephtalic bằng quì tím.
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(1) Anđehit vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử.
(2) Các ankylbenzen đều làm mất màu nước brom và dung dịch thuốc tím.
(3) Vinylbenzen, vinylaxetilen, vinyl axetat, vinyl clorua đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp.
(4) Các dung dịch: etylen glicol, glixerol, glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)
2
.
(5) Toluen, axeton, axit axetic, phenol đều làm đổi màu quỳ tím ẩm.
Những phát biểu đúng là:
A. (2), (4). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (3), (4).
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(a) Este là những hợp chất hữu cơ đơn chức có chứa nhóm cacboxylat.
(b) Chất béo là trieste của glixerol với axit monocacboxylic no hoặc không no.
(c) Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit ađipic.
(d) Ancol là hợp chất hữu cơ có nhóm OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no.
Số phát biểu không đúng là
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 25: H
3
PO
3

là axit hai lần axit, vậy hợp chất Na
2
HPO
3
là:
A. Muối axit. B. Muối trung hòa.
C. Muối bazơ. D. Không thể xác định được.
Câu 26: Để điều chế H
2
bằng phản ứng giữa Zn với H
2
SO
4
loãng, người ta cho thêm vài giọt CuSO
4
vào dung
dịch, khi đó Cu tạo thành bám vào thanh Zn, một pin điện được hình thành với cực âm là Zn, còn cực dương là
Cu. Hãy cho biết trong pin điện đó, tại cực dương xảy ra quá trình gì?
A. oxi hóa H
+
. B. oxi hóa Zn. C. khử Zn. D. khử H
+
.
Câu 27: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
5
H
11
Cl. Từ X có thể điều chế chất hữu cơ F theo sơ đồ sau:
X → Y(ancol bậc 1) → Z → T(ancol bậc 2) → E → F(ancol bậc 3).
Tên thay thế của X là

A. 1-clopentan. B. 2-clo-3-metylbutan. C. 1-clo-2-metylbutan. D. 1-clo-3-metylbutan.
Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Ba kim loại vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
;
(2) Sục khí Cl
2
vào dung dịch KOH, đun nóng.
(3) Cho dung dịch FeCl
3
vào dung dịch AgNO
3
;
(4) Sục khí axetilen vào dung dịch KMnO
4
.
(5) Cho dung dịch Na
2
S
2
O
3
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng;
(6) Cho nhôm cacbua (Al

4
C
3
) vào nước.
Số thí nghiệm tạo ra kết tủa sau phản ứng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 29: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất:
A. CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
. B. CH
3
CH
2
CH
2
OH. C. CH
3
CH
2
NHCH
3
. D. (CH
3
)

3
N.
Câu 30: Khi thủy phân hoàn toàn 0,02 mol peptit A mạch hở (được tạo bởi các amino axit chỉ có một nhóm
-NH
2
và một nhóm -COOH) bằng dung dịch NaOH (dư 40% so với lượng phản ứng), cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn có khối lượng tăng so với khối lượng A ban đầu là 8,60 gam. Số liên kết
peptit có trong A là
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 31: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên. Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 20% thì để
điều chế 1 tấn PVC phải cần một thể tích khí thiên nhiên (xem khí thiên nhiên chứa 85% metan) là:
A. 3584,00m
3
. B. 4321,7m
3
. C. 3543,88m
3
. D. 4216,47m
3
.
Câu 32: Hợp chất C
6
H
5
NHC
2
H
5
có tên thay thế là
A. N- Etylbenzenamin. B. Etyl phenyl amin. C. N- Etylanilin. D. Etylbenzyl amin.

Trang 4/6 - Mã đề thi 309
Câu 33: Cho các phát biểu:
(a) Glucozơ và mantozơ đều có cả tính oxi hoá và tính khử.
(b) Tất cả các este đều không tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Triolein và trilinolein là 2 chất đồng phân.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 26 gam hỗn hợp rắn gồm Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeO, Fe trong 910 ml dung dịch HCl 1M
(vừa đủ) thu được dung dịch X và giải phóng 4,368 lít H
2
(đkc). Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc
kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị m là:
A. 37,44 gam. B. 31,20 gam. C. 28,08 gam. D. 24,96 gam.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Oxi hóa glucozơ cũng như fructozơ bằng hiđro (Ni, t
o
C) đều thu được sobitol.
B. Trong công nghiệp điều chế glucozơ bằng cách thủy phân tinh bột trong môi trường kiềm.
C. Thủy phân đến cùng sacarozơ, tinh bột, xenlulozơ chỉ thu được glucozơ.
D. Nhiệt độ nóng chảy của α-glucozơ thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của β-glucozơ.
Câu 36: Cho m gam hỗn hợp X gồm vinylaxetilen (amol) và anđehit acrilic (b mol) tác dụng vừa đủ với 170 ml

dung dịch Br
2
2M. Mặt khác, m gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng
thu được 26,82 gam kết tủa. Trong m gam hỗn hợp X có tỉ lệ a so với b là
A. (3 : 4). B. (2 : 3). C. (2 : 1). D. (3 : 2).
Câu 37: Chất hữu cơ Y là loại chất nhiệt dẻo, rất bền, cứng, trong suốt. Y không bị vỡ vụn khi va chạm và bền
với nhiệt. Với những tính chất ưu việt như vậy nên Y được dùng làm kính máy bay, ô tô và trong y học dùng để
làm răng giả, xương giả… Chất Y là
A. Plexiglas (thủy tinh hữu cơ). B. Poli (phenol - fomanđehit).
C. Teflon. D. Polistiren.
Câu 38: Hòa tan hết 8,56 gam hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
và CuO (tỉ lệ mol tương ứng là 3:2) trong lượng vừa đủ
dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%)
với cường độ dòng điện không đổi 5A, đến khi khối lượng dung dịch giảm 11,18 gam thì dừng điện phân và thu
được dung dịch Z. Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO
4
0,1M trong H
2
SO
4
loãng. Giá trị
của V là
A. 240 ml. B. 80 ml. C. 160 ml. D. 400 ml.

Câu 39: X là một anđehit mạch hở có số nguyên tử cacbon trong phân tử nhỏ hơn 4. Cho 1 mol X tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được 2 mol Ag. Mặt khác, 1 mol X phản ứng tối đa với 2 mol H
2
(Ni,
t
o
C). Phân tử khối của X là
A. 54. B. 44. C. 72. D. 56.
Câu 40: Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100 ml
dung dịch FeSO
4
0,7M thu được kết tủa Y để trong không khí đến khối lượng không đổi được kết tủa F. Khối
lượng kết tủa F có giá trị là
A. 21,66 gam. B. 30,79 gam. C. 28,65 gam. D. 20,31 gam.
Câu 41: Trong các phát biểu sau về nước cứng, phát biểu nào không đúng ?
A. Nước chứa ít Ca
2+
, Mg
2+
hay không có chứa 2 loại ion này là nước mềm.
B. Nước có chứa nhiều ion Ca
2+
, Mg
2+
là nước cứng.
C. Nước cứng có chứa đồng thời các ion HCO

3
-
, SO
4
2-
, Cl
-
là nước cứng toàn phần.
D. Nước có chứa Cl
-
hay SO
4
2-
hoặc cả 2 loại ion này là nước cứng tạm thời.
Câu 42: Cho một thể tích không khí (chứa 20% oxi và 80% nitơ về thể tích) cần thiết đi qua bột than đốt nóng,
thu được khí A chỉ chứa cacbon oxit và nitơ. Trộn khí A với một lượng không khí gấp 2 lần lượng cần thiết để
đốt cháy cacbon oxit, ta được hỗn hợp khí B. Đốt cháy khí B, thu được hỗn hợp C có chứa 79,21% nitơ về thể
tích (các thể tích khí và hơi đo ở cùng đk nhiệt độ và áp suất). Hiệu suất phản ứng đốt cháy cacbon oxit là
A. 32,52%. B. 65,04%. C. 85,04%. D. 42,52%.
Câu 43: Cho các cân bằng sau:
(1) 2SO
2
(k) + O
2
(k)
o
xt,t


2SO

3
(k) (2) N
2
(k) + 3H
2
(k)
o
xt,t


2NH
3
(k)
(3) CO
2
(k) + H
2
(k)
o
xt,t


CO (k) + H
2
O (k) (4) 2HI (k)
o
xt,t


H

2
(k) + I
2
(k)
(5) CH
3
COOH (l) + C
2
H
5
OH (l)
o
xt,t


CH
3
COOC
2
H
5
(l) + H
2
O (l)
Trang 5/6 - Mã đề thi 309
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là
A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (3), (4) và (5). D. (2), (4) và (5).
Câu 44: Có 4 lọ đựng 4 dung dịch mất nhãn là: AlCl
3
, NaNO

3
, K
2
SO
4
, NH
4
NO
3
. Chỉ được phép dùng một chất
làm thuốc thử để phân biệt thì có thể chọn chất nào trong các chất sau đây?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch H
2
SO
4
. C. Dung dịch Ba(OH)
2
. D. Dung dịch AgNO
3
.
Câu 45: Hợp chất A có công thức phân tử C
4
H
6
Cl
2
O
2
. Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 0,3
mol NaOH, thu được dung dịch hỗn hợp trong đó có hai chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất hữu cơ X, cô cạn

dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Khối lượng m là:
A. 9,6 gam. B. 23,1 gam. C. 11,4 gam. D. 21,3 gam.
Câu 46: Khi điều chế Na trong công nghiệp người ta dùng hỗn hợp gồm 2 phần NaCl và 3 phần CaCl
2
về khối
lượng với mục đích chính là
A. Tạo ra nhiều chất điện li hơn làm tăng tính dẫn điện của hỗn hợp chất điện li.
B. Tăng nồng độ ion Cl
-
làm quá trình khử Na
+
đạt hiệu suất cao hơn.
C. Giảm nhiệt độ nóng chảy.
D. Tạo ra hỗn hợp có khối lượng riêng nhỏ nổi lên trên Na nóng chảy.
Câu 47: Cho 17,08 gam một axit cacboxylic X đơn chức mạch hở tác dụng với 140 ml dung dịch gồm NaOH
1M và KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,128 gam chất rắn khan. Phát biểu nào sau đây
không đúng khi nói về X
A. Các dung dịch: AgNO
3
/NH
3
, Br
2
, KHCO
3
, C
2
H
5
OH đều phản ứng được với X.

B. Công thức tổng quát của X là C
n
H
2n-3
COOH với n≥2.
C. Trong phân tử chất X có tổng liên kết σ là 6 và có tổng liên kết π là 2.
D. Đốt cháy 1 thể tích chất X cần vừa đủ 2,5 thể tích oxi đo ở cùng điều kiện.
Câu 48: Trong phòng thí nghiệm, khí amoniac được điều chế bằng cách cho muối amoni tác dụng với kiềm (ví
dụ Ca(OH)
2
) và đun nóng nhẹ. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn phương pháp thu khí NH
3
tốt nhất?
Hỗn hợp
NH
4
Cl
Ca(OH)
2
H
2
O
H
2
O
Hình 4
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hỗn hợp

NH
4
Cl
Ca(OH)
2
Hỗn hợp
NH
4
Cl
Ca(OH)
2
Hỗn hợp
NH
4
Cl
Ca(OH)
2
A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình 2.
Câu 49: Hai nguyên tố X, Y thuộc 2 ô liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt mang điện trong cả 2 nguyên
tử X và Y là 66 (biết Z
X
< Z
Y
). Hai nguyên tố X và Y lần lượt là
A. S và Cl. B. P và S. C. Cl và Ar. D. Si và P.
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 9,44 gam hỗn hợp E gồm một axit cacboxylic X không no đơn chức có 1 liên kết
đôi (C=C) và một ancol đơn chức Y đã thu được 8,96 lít CO
2
(đktc) và 7,2 gam H
2

O. Mặt khác, tiến hành este
hóa hỗn hợp E trong điều kiện thích hợp với hiệu suất bằng 60% thì thu được m gam este F. Giá trị của m là
A. 6,0 gam. B. 4,8 gam. C. 8,0 gam. D. 13,33 gam.
HẾT
Trang 6/6 - Mã đề thi 309
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 309
1.B, 2.A, 3.B, 4.B, 5.B, 6.B, 7.C, 8.A, 9.A, 10.D
11.D, 12.C, 13.C, 14.A, 15.B, 16.D, 17.D, 18.A, 19.B, 20.B
21.A, 22.A, 23.D, 24.B, 25.B, 26.D, 27.D, 28.B, 29.D, 30.A
31.D, 32.A, 33.B, 34.B, 35.D, 36.A, 37.A, 38.A. 39.D, 40.A
41.D, 42.C, 43.C, 44.C, 45.D, 46.C, 47.C, 48.A, 49.A, 50.B
Trang 1/5 - Mã đề thi 241
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. CẦN THƠ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút không kể phát đề;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 241
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn một mẫu cao su buna-S thì thu được nước và khí cacbonic với tỷ lệ khối
lượng tương ứng là 117:440. Tỉ lệ số mắt xích buta-1,3-đien: stiren trong loại cao su này là
A. 2:3. B. 3:1. C. 1:3. D. 2:5.
Câu 2: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X là 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. Nhận xét
nào sau đây không đúng khi nói về X?
A. Thuộc chu kì 4, nhóm IA.
B. Có trong khoáng vật cacnalit.
C. Là kim loại kiềm, có tính khử mạnh.
D. Có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện.
Câu 3: Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằng phương pháp thích
hợp, tách thu được m gam hỗn hợp X, rồi chia thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với một
lượng H
2
dư (Ni, t
0
) thu được 14,56 gam sobitol. Phần hai hòa tan vừa đúng 6,86 gam gam Cu(OH)
2

nhiệt độ thường (giả thiết các monosaccarit hay đisaccarit phản ứng với Cu(OH)
2
theo tỷ lệ mol tương
ứng là 2:1). Hiệu suất phản ứng thủy phân saccarozơ là
A. 60%. B. 80%. C. 50%. D. 40%.
Câu 4: Cho 14,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al, Zn tác dụng với oxi thu được 18,0 gam chất rắn Y. Hòa tan
hoàn toàn Y trong dung dịch H

2
SO
4
đặc, nóng dư thấy thoát ra V lít khí SO
2
(đktc). SO
2
là sản phẩm khử
duy nhất của H
2
SO
4
. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 53,2 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của
V là (cho S = 32, O =16, Fe = 56, Al =27, Zn = 65)
A. 8,96. B. 3,36. C. 4,48. D. 3,92.
Câu 5: Hỗn hợp X gồm axit axetic, etyl axetat và metyl axetat. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ
với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần V lít O
2
(đktc), sau
đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch NaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng 40,3
gam. Giá trị của V là
A. 17,36. B. 19,60. C. 19,04. D. 15,12.
Câu 6: Cho buta-1,3-đien tác dụng với HBr (phản ứng theo tỉ lệ 1:1 về số mol), thì số đồng phân cấu tạo
tối đa có thể thu được là
A. 2 B. 4 C. 5. D. 3.
Câu 7: Thạch cao sống có công thức là
A. CaSO
4
.2H
2

O. B. CaSO
4
. C. CaCO
3
. D. CaSO
4
.H
2
O.
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 17,44 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, CuO, Cu, Mg, MgO (trong đó oxi
chiếm 18,35% về khối lượng) trong dung dịch chứa 0,804 mol HNO
3
loãng (dư 20% so với lượng cần
cho phản ứng), kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và V lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N
2
và N
2
O
(tỷ lệ số mol tương ứng là 2:3). Cho dung dịch NaOH tới dư vàoY rồi đun nóng, không có khí thoát ra.
Giá trị của V là
A.
0,56. B. 0,448. C. 1,39. D. 1,12.

Câu 9: X là một amino axit no (phân tử chỉ có 1 nhóm –NH
2
và 1 nhóm -COOH). Cho 0,03 mol X tác
dụng với dung dịch chứa 0,05 mol HCl thu được dung dịch Y. Thêm 0,1 mol NaOH vào Y, sau phản ứng
đem cô cạn thu được 7,895 gam chất rắn. X là
A. glixin. B. alanin. C. valin. D. lysin.
Trang 2/5 - Mã đề thi 241
Câu 10: Phản ứng điện phân dung dịch KCl không màng ngăn, ở nhiệt độ 70

C - 75

C được sử dụng đề
điều chế
A. KClO
3
. B. KOH. C. KClO
4
. D. KClO.
Câu 11: Để clorua vôi trong không khí ẩm một thời gian thì một phần clorua vôi bị cacbonat hóa (tạo
CaCO
3
) thu được hỗn hợp rắn X gồm 3 chất. Cho hỗn hợp X vào dung dịch HCl đặc, dư đến phản ứng
hoàn toàn thu được hỗn hợp 2 khí có tỉ khối hơi so với H
2
là 32,8. Phần trăm khối lượng clorua vôi bị
cacbonat hóa là (cho Ca =40, Cl =35,5, O =16, C =12, H =1)
A. 87,50%. B. 12,50%. C. 33,33%. D. 25,00%.
Câu 12: Chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau:
A. Phản ứng C
2

H
5
OH + CH
3
COOH ⇄ CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O là phản ứng thế trong hóa học hữu cơ.
B. Khi thủy phân xenlulozơ thì mạch polime được giữ nguyên.
C. Tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6 là tơ nhân tạo.
D. Cho axetilen hợp nước (ở 80
0
C với xúc tác HgSO
4
/H
2
SO
4
) là phương pháp hiện đại điều chế
anđehit axetic.
Câu 13: Cho các chất sau đây: Na
2
CO
3
, CO

2
, NaF, Ba(HCO
3
)
2
, KMnO
4
. Số chất tác dụng được với axit
clohiđric là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá ) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?
A. Dùng nước đá và nước đá khô. B. Dùng fomon, nước đá.
C. Dùng phân ure, nước đá. D. Dùng nước đá khô, fomon.
Câu 15: Cho một luồng khí H
2
dư lần lượt đi qua các ống sứ mắc nối tiếp, đựng các oxit nung nóng
như sau:
Những ống sứ có phản ứng hóa học xảy ra là:
A. (2), (4), (5). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (2), (4).
Câu 16: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Etyl axetat. B. Metyl fomat. C. Vinyl axetat. D. Saccarozơ.
Câu 17: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Có thể nhận biết lòng trắng trứng bằng Cu(OH)
2
.
B. Không thể phân biệt P.V.C và P.E bằng phương pháp hóa học.
C. Etylamin dễ tan trong nước.
D. Thủy tinh hữu cơ có chứa poli(metyl metacrylat).
Câu 18: Cho các nhận định sau:
(1) Cho dầu ăn vào nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất.

(2) Các chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
(3) Triolein và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH, đều làm mất màu nước brom.
(4) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
Số nhận định đúng là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 19: Có các thí nghiệm:
(1) Đun nóng nước cứng toàn phần.
(2) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu.
(3) Nhỏ dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào dung dịch phèn nhôm-kali.
(4) Cho SO
3
vào dung dịch Ba(NO
3
)
2
.
(5) Nhỏ dung dịch NaHCO
3
vào dung dịch BaCl
2
.
Có tối đa mấy thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 20: Sục từ từ CO
2
vào V lít dung dịch Ba(OH)
2
0,5M, kết quả thí nghiệm biểu diễn trên đồ thị sau :

×