SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA
TRƯỜNG THCS & THPT iSCHOOL
NHA TRANG
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Môn: HÓA HỌC
(Thời gian làm bài: 90 phút)
MÃ ĐỀ 357
Họ và tên: ………………………………………………Lớp :………………….SBD:…………….
Câu 1: Có m gam hỗn hợp X gồm một axit no đơn chức A và một este tạo bởi một axit no đơn chức B là
đồng đẳng kế tiếp của A và một ancol no đơn chức. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaHCO3 thu được 1,92 gam muối. Nếu cho a gam hỗn hợp X tác dụng với lượng vừa đủ NaOH rồi đun
nóng thì thu được 4,38 gam hỗn hợp muối của hai axit hữu cơ A, B và 0,03 mol ancol, biết tỉ khối hơi của
ancol này có tỉ khối hơi so với hidro nhỏ hơn 25 và không điều chế trực tiếp được từ chất vô cơ. Đốt cháy
2 muối trên bằng một lượng oxi thì thu được muối Na 2CO3, hơi nước và 2,128 lít CO2 (đktc). Coi phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 3,56 gam
B. 2,06 gam
C. 3,98 gam
D. 4,12 gam
Câu 2: Hoà tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X.Điện phân X( với điện cực trơ, cường
độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí
ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả 2 điện cực là 0,1245
mol .Giá trị của y là
A. 6,4.
B. 3,2.
C. 2,24.
D. 4,48 .
Câu 3: Nguyên tố R thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học . Công thức hợp chất
khí của R với hyđro là.
A. RH6
B. R6H
C. RH3
D. RH2
Câu 4: Cho phương trình hóa học: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dN2O + eH2O. Tỉ lệ a : b là
A. 5 : 3.
B. 2 : 5.
C. 4 : 15.
D. 8 : 9.
Câu 5: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO 2 sinh
ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 5,5 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ
dung dịch X thu thêm được 1 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,5.
B. 8,1.
C. 6,5.
D. 7,5.
Câu 6: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch
NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H 2SO4 đặc ở 140oC, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là
A. 16,20.
B. 4,05.
C. 8,10.
D. 18,00.
Câu 7: Hỗn hợp nào sau đây không thể hoà tan hoàn toàn trong nước ở bất kỳ tỉ lệ mol nào?
A. Al ,NaNO3 , NaOH
B. K2S ,AlCl3 , AgNO3.
C. Na,Zn, Al
D. Cu, KNO3, HCl
Câu 8: Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hoá học ?
A. Đốt dây sắt trong khí oxi khô.
B. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng.
C. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.
D. Thép cacbon để trong không khí ẩm .
Câu 9: Cho 89,5 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6,72 lít
khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 20 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu
được chất rắn Z và 8,96 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là
A. 5,96 gam.
B. 62,7 gam.
C. 69,5 gam.
D. 2,67 gam.
Câu 10: Chất nào sau đây là amin bậc 3?
A. CH3-NH-CH3.
B. (CH3)3N.
C. H2N-CH2-NH2.
D. (CH3)2CH-NH2.
Câu 11: Mô tả hiện tượng nào dưới đây là không chính xác?
A. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách ra khỏi dung dịch
B. Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy
C. Nhỏ vài giọt axit nước đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng
D. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ đặc trưng
Câu 12: Cho X,Y là 2 chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và M X < MY ; Z là ancol có cùng số
nguyên tử cacbon với X; T là este 2 chức tạo bởi X,Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E
gồm X,Y ,Z và T cần vừa đủ 13,216 lít khí O 2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước . Mặt khác
Trang 1/5 - Mã đề thi 357
11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br 2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng
lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là
A. 5,04 gam
B. 5,44 gam
C. 4.68 gam
D. 5,8 gam
Câu 13: Sobitol là thuốc có tác dụng làm nhuận tràng thẩm thấu điều trị chứng táo bón , khó tiêu . Sobitol
có thể được tạo thành từ phản ứng
A. Khử glucozơ bằng H2 có xúc tác Ni ,t0.
B. Oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3 .
C. Oxi hóa glucozơ bằng H2 có xúc tác Ni ,t0.
D. Oxi hóa fructozơ bằng H2 có xúc tác Ni ,t0.
Câu 14: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên
thuỷ ngân rồi thu gom lại là
A. cát.
B. lưu huỳnh.
C. vôi sống.
D. Muối ăn.
Câu 15: Cho dãy các chất sau: Cu, Al, Mg, KNO 3, CuCl2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch
NaOH là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 16: Chất nào sau đây trùng hợp tạo cao su Buna ?
A. CH2=CHCl.
B. CH ≡ CH.
C. CH3-CH2-CH2 –CH3.
D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 17: Hấp thụ hết 6,72 lít CO 2 (đktc) vào 300ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 2
0,6M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 17,73g
B. 19,7g
C. 35,46g
D. 15g
Câu 18: Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.
B. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
C. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. D. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.
Câu 19: Cho sơ đồ mô tả thí nghiệm định tính nguyên tố C và H trong hợp chất hữu cơ . Phát biểu đúng
khi nói về quá trình định tính này ?
A. Màu xanh của CuSO4 khan chuyển thành màu trắng của CuSO4.5H2O, xác nhận có nguyên tố H .
B. Màu trắng của CuSO4 khan chuyển thành màu xanh của CuSO4.5H2O, xác nhận có nguyên tố C .
A. Sự vẫn đục của dung dịch Ca(OH)2 ,xác nhận có nguyên tố H và C
C. Màu trắng của CuSO4 khan chuyển thành màu xanh của CuSO4.5H2O, xác nhận có nguyên tố H .
Câu 20: Thành phần chính của supephotphat kép là
A. Ca(H2PO4)2.
B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
C. KCl.
D. (NH2)2CO.
Câu 21: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Hàm lượng C trong gang nhiều hơn thép
B. Crom còn được dùng để mạ thép.
C. Gang và thép đều là hợp kim.
D. Gang trắng chứa nhiều C hơn gang xám
Câu 22: Công ước quốc tế về môi trường cấm sản xuất hợp chất CFC( cloflocacbon) là hợp chất sinh hàn
chủ yếu vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Làm ô nhiễm môi trường nước .
B. Phá huỷ tầng ozon .
C. Làm ô nhiễm môi trường đất .
D. Gây mưa axit.
Câu 23: Cho dãy các dung dịch sau: NaOH, NaHCO 3, HCl, NaCl, Br2. Số dung dịch trong dãy phản ứng
được với Phenol là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 24: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. 2K + 2H2O → 2KOH + H2.
B. Cu + Fe2(SO4)3→ 2FeSO4 +CuSO4 .
C. Mg + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + H2.
D. Cu + 2H2SO4 đ → CuSO4 + SO2 + 2H2O.
Câu 25: Dung dịch X gồm Al 2(SO4)3 0,5M và H2SO4 0,5M. Cho V1 ml dung dịch KOH 0,5M vào 200 ml
dung dịch X, thu được 7,8 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho V 2 ml dung dịch KOH 0,5M vào 200 ml dung
dịch X cũng thu được 7,8 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ V2 : V1 là
Trang 2/5 - Mã đề thi 357
A. 9 : 5.
B. 5 : 3.
C. 13 : 9.
D. 4 : 3.
Câu 26: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch
NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 g một muối. Công thức của
X là
A. HCOOC(CH3)=CHCH3.
B. HCOOCH=CHCH2CH3.
C. CH3COOC(CH3)=CH2.
D. HCOOCH2CH=CHCH3.
Câu 27:Tên gọi nào sau đây là của peptit H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH
A.Glixinalaninglyxin
C. Glixylalanylglyxin
B.Alanylglyxylalanin
D. Alanylglyxylglyxyl
Câu 28: Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH(OH)CH3 là
A. propan-2-ol.
B. propan-1-ol.
C. pentan-1-ol.
D. pentan-2-ol.
Câu 29: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C8H15O4N. Đun nóng X trong NaOH dư,thu được 11,46 gam muối
natri glutmat và hỗn hợp Y gồm 2 ancol đơn chức. Oxi hoá hoàn toàn Y bằng CuO nung nóng thu được
hỗn hợp Z gồm 2 anđêhit. Cho toàn bộ Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 đun nóng,
thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 31,5
B. 12,96
C. 38,88
D. 25,92
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 48 gam hỗn hợp các kim loại gồm Mg, Al, Zn, Cu trong oxi dư thu được
60,8 gam chất rắn. Cũng cho 48 gam hỗn hợp các kim loại này vào dung dịch H 2SO4 đặc,nguội, dư đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,2 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Phần trăm khối
lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 11,25%.
B. 10,8%.
C. 18,75%.
D. 5,4%.
Câu 31: Khi cho 41,4 gam hổn hợp X gồm Fe 2O3 ,Cr2O3, và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc
(dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản
ứng nhiết nhôm phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần % theo khối lượng của Cr 2O3 trong hỗn hợp X
là( giả thiết các phản ứng đều xãy ra hoàn toàn)
A. 36,71%
B. 66,67%
C. 20,33 %
D. 50,67%
Câu 32: Để phân biệt các khí : CO, CO2, O2 và SO2 có thể dùng các thốc thử là
A. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và nước brom.
B. tàn đóm cháy dở, dung dịch brom và dung dịch KHCO3.
C. dung dịch NaHCO3 ,Cu nung nóng và nước bom.
D. Cu nung nóng, CuO nung nóng và nước vôi trong.
Câu 33: Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C,
C2H5OH… bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là
A. P.
B. Fe2O3.
C. Cu.
D. CrO3.
Câu 34: Nguyên tố hóa học nào sau đây không thuộc nhóm halogen?
A. Brom.
B. Cacbon.
C. Flo.
D. Clo.
Câu 35: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s 23p4. Số hiệu nguyên
tử của nguyên tố X là
A. 13.
B. 15.
C. 16.
D. 6.
Câu 36: Hỗn hợp T gồm 3 chất hữu cơ X, Y, Z (50 < M X < MY < MZ và đều tạo nên từ các nguyên tố C,
H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H 2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng
với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng hoàn
toàn với lượng dư dd AgNO3 /NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 4,8.
B. 4,4.
C. 5,2.
D. 4,6.
Câu 37: Nhũ đá hay thạch nhũ đựơc hình thành do cặn của nước nhỏ giọt đọng lại trải qua hàng trăm,
nghìn năm. Nó là khoáng vật hang động thứ sinh treo trên trần hay tường của các hang động. Sự hình
thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là nhờ phản ứng hóa học nào sau đây:
to
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
B. Ca(HCO3)2
→ CaCO3 +CO2 + H2O
to
C. CaCO3
D. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH
→ CaO + CO2
Câu 38: Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường NaOH thì thu được
muối natrifomat là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 39: Cho sơ đồ chuyển hoá:
Trang 3/5 - Mã đề thi 357
+ HCl
H 2 du , Ni ,t
NaOHdu ,t
Triolein
→ Z. Tên của Z là
→ X
→ Y
A. axit oleic.
B. axit linoleic.
C. axit stearic.
D. axit panmitic.
Câu 40: Trong y học, hợp chất nào sau đây của natri dùng làm thuốc trị bệnh dạ dày ?
A. Na2SO4
B. NaI
C. Na2CO3
D. NaHCO3
Câu 41: Thuỷ phân hoàn toàn một lượng tetrapeptit mạch hở X ( được tạo nên từ các α-aminoaxxit có
công thức H2NCxHyCOOH ) cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,2M,thu được 6,54 gam muối . Mặt
khác,thuỷ phân hoàn toàn cũng lượng X trên bằng dung dịch HCl dư thu được m gam muối. Giá trị của m
là
A. 7,70
B. 6,33
C. 7,41
D. 8,14
Câu 42: Cho các phản ứng hoá học sau :
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 →
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →
(3) Na2SO4
+ BaCl2 →
(4) H2SO4 + BaSO3 →
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là :
A. (1), (2), (3), (6).
B. (2), (3), (4), (6).
C. (3), (4), (5), (6).
D. (1), (3), (5), (6).
Câu 43: Hỗn hợp X gồm Mg (0,20 mol), Al (0,03 mol) và Zn (0,1 mol). Cho X tác dụng với dung dịch
HNO3 loãng (dư), sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 12,11 gam. Số mol HNO 3 tham gia phản ứng
là
A. 9,2000 mol.
B. 0,9200 mol.
C. 0,8625 mol.
D. 1,8940 mol.
Câu 44: Hoà tan hoàn toàn 12,2 gam hỗn hợp gồm FeCl 2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào
một lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào X, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 34,1.
C. 28,7.
D. 57,4.
Câu 45: Dãy các dung dịch và chất lỏng đều làm đổi màu quì tím tẩm nước cất là
A. Etylamin, natri phenolat, phenylamoni clorua, axit glutamic, axit axetic.
B. Anilin, natri phenolat, axit fomic, axit glutamic, axit axetic.
C. Phenol, anilin, natri axetat, axit glutamic, axit axetic.
D. Etylamin, natri phenolat, axit aminoaxetic, axit fomic, axit axetic.
Câu 46: Hỗn hợp X gồm Na,Ba, Na2O, và BaO. Hoà tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước thu được 1,12
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52gam Ba(OH) 2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2
(đktc) vào Y thu được m(g) kết tủa. Giá trị m là
A. 31,52
B. 15,76
C. 25,80
D. 30,00
Câu 47: Các phát biều sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm, phân lân và phân kali tính theo phần trăm khối lượng tương ứng
của N2O5 ; P2O5; và K2O.
(b) Người ta không bón phân urê kèm với vôi.
(c) Phân lân chứa nhiều photpho nhất là supephotphat kép
(d)Trong các HX (X: halogen ) thì HF có nhiệt độ sôi cao nhất .
(e) Bón phân đạm amoni làm cho đất chua .
(f) Quặng photphorit có thành phần chính là Ca3(PO4)2.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 48: Hoà tan 133,2 g muối Al2(SO4)3.18H2O vào 200 g dung dịch K2SO4 11,74% ở nhiệt độ t1 (oC)
.Làm lạnh dung dịch xuống nhiệt độ t 2(oC) thì thu được 47,4 g phèn chua .Nồng độ mol/l gần nhất của
Al3+ còn lại trong dung dịch sau khi tách phèn là :
A. 1,4M
B. 0,3M
C. 0,4M
D. 2,4M
Câu 49: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?
A. CH3NH2.
B. HCOOCH3.
C. glucozơ.
D. CH3CHO.
Câu 50: Chất nào sau đây được hình thành bởi liên kết ion ?
A. H2
B. KCl
C. CO2
D. CH4
(Cho biết : C:12; H:1; O:16; N:14; Na:23; Ag:108; Br:80; Mg:24; Al:27; Zn:65; Cu:64; Fe:56;
K:39; Ba:137; S:32; Cr:52; Cl:35,5)
0
0
-----------------------------------------------
Trang 4/5 - Mã đề thi 357
----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 357