Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia môn hóa học năm 2015 đề số 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.08 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN
TỔ TỰ NHIÊN

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
MÔN : Hóa học.
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H=1; C= 12; N= 14; O= 16; Na= 23; Mg= 24;Al= 27; P= 31; S= 32; Cl= 35,5; K= 39; Ca= 40; Cr=
52; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Ag= 108; Ba= 137.
Câu 1. Vinyl axetat có công thức là:
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOH3.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 2. Khi xà phòng hóa tristearin thu được sản phẩm là:
A. C15H33COOH và glixerol
B. C15H33COONa và glixerol
C. C17H35COONa và glixerol
D. C17H35COOH và glixerol
Câu 3. Cho 0,02 mol α - amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH. Mặt khác 0,02 mol X
trên tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol HCl thu được 3,67 gam muối, công thức của X là:
A. HOOC-CH2CH2CH(NH2)-COOH..
B. H2N -CH(NH2)-COOH..
HOOC-CH(NH
)-COOH.
C.
2
.
D. HOOC-CH2CH(NH2)-COOH..
Câu 4. Cho 20g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1g khí H2 thoát ra. Dung dịch thu được


nếu đem cô cạn thì thu được bao nhiêu gam muối khan ?
A. 50g.
B. 60g.
C. 55,5g.
D. 60,5g.
Câu 5. Lên men m gam glucozo với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi
trong, thu được 10 gam kết tủa, khối lượng sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng nước vôi ban đầu, giá trị
của m là:
A. 20.
B. 30
C. 13,5
D. 15 .
Câu 6. Polivinyl clorua có công thức là:
A. -(CH2-CHI-)n
B. -(CH2-CHBr-)n
C. -(CH2-CHCl-)n
D. -(CH2-CH2-)n
Câu 7. Cho cháy hoàn toàn andehit X thu được thể tích CO 2 bằng hơi nước, nếu cho 0,01 X tác dụng AgNO 3/NH3
thu được 0,04 mol Ag.X là:
A. Andehit no đa chức B. Andehit axetic
C. Andehit fomic.
D. không xác định được.
Câu 8. Một mẫu nước cam tại siêu thị có pH bằng 2,6. Nồng độ mol ion H+ có trong nước cam là:
B.
C.
D.
A. 2,51x10-3
2,51x10-2
1,4x10-6
2,6

Câu 9
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
t o NaCl + NH3 + H2O.
A. NH4Cl + NaOH 


o

t
B. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) 
→ NaHSO4 + HCl.
o
H 2SO 4 đ, t
CaO,t o Na2CO3 + CH4.
C. C2H5OH 
D. CH3COONa (r) + NaOH (r) 
→ C2H4 + H2O.

Câu 10. Cho các kim loại :Na, Cu, Al, Cr kim loại cứng nhất là :
A. Na.
B. Cr.
C. Cu.
D. Al.
Câu 11. Cho hóa hơi 15,52 gam hỗn hợp gồm 1 axit no đơn chức X và 1 axit no đa chức Y ( nX>nY), thu được
thể tích hơi bằng thể tích 5,6 gam nito( cùng đk). Nếu đốt cháy toàn bộ hỗn hợp trên thu được 10,752 lít CO2
(đktc). Xác định CTCT của X, Y là:
A. C2H5COOH và HOOC- CH2COOH.
B. C2H5COOH và HOOC- COOH.

C. CH3COOH và HOOC- CH2COOH.
D. CH3COOH và HOOC- COOH.

Trang1/4 môn Hóa học


Câu 12. Cho 11 g hai ancol kế tiếp nhau no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư thấy có 3,36 lít khí thoát ra
(đktc). CTPTcủa hai ancol là?
A. C3H7OH, C4H9OH.
B. C2H5OH, C3H7OH.
C. CH3OH, C2H5OH.
D. C4H9OH, C5H11OH
Câu 13. Những đồ vật bằng Ag để trong không khí lâu ngày bị xám đen là do
A. oxi không khí oxi hóa .
B. không khí có nhiều CO2.
C. Ag tác dụng với H2O và O2 có trong không khí. D. không khí bị nhiễm bẩn khí H2S .
Câu 14. Hòa tan 31,2 gam hỗn hợp Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít khí (đktc).
Khối lượng mỗi chất là:
A. 16,2 gam Al và 15 gam Al2O3
B. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3
C. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3
D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3
Câu 15. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì có thể dùng chất nào
sau đây để khử độc thủy ngân?
A. Natri .
B. bột sắt .
C. bột lưu huỳnh.
D. nước.
Câu 16. Đồng phân của glucozo là
A. xenlulozo

B. saccarozo
C. mantozo
D. fructozo
Câu 17. Chất phản ứng được với dung dịch HCl là:
A. C6H5OH
B. C2H5OH
C. C6H5NH2
D. HCOOH
Câu 18. Một ankan có tỉ khối hơi đối với oxi bằng 1,8125. CTPT của ankan là:
A. C2H6.
B. C4H10
C. C5H12
D. C3H8
Câu 19. Hòa tan 7,6 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ thuộc 2 chu kì kế tiếp nhau tác dụng với dung dịch HCl dư
thu được 5,6 lít khí (đktc). Tên 2 kim loại đó là:
A. Mg và Be
B. Be và Ca
C. Mg và Ca
D. Sr và Ba.
2
2
3
Câu 20. Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử là 1s 2s 2p . Công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit
cao nhất của R là
A. RH2, R2O5.
B. RH3, RO5.
C. RH3, R2O5.
D. RH3, R2O3.
Câu 21. Cho tên gọi của hợp chất có CTCT sau: C6H5-CH2- CH(NH2)-COOH
A. axit amino phenylpropionic.

B. phenylalanin.
C. axit 2-amino-3-phenylpropanoic.
D. axit 2-amino-3-phenylpropionic.
Câu 22. Cho 29 gam hỗn hợp Al, Cu, và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml HNO3 1,5 M, thu được dung dịch chứa m
gam muối và 5,6 lit hỗn hợp khí X NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là:
A. 98,75
B. 98,2
C. 97,2
D. 91
Câu 23. Cho thế điện cực chuẩn của một số kim loại như sau :
Cặp oxi
Mg2+/Mg Zn2+/Zn Pb2+/Pb Cu2+/Cu Hg2+/Hg
hóa − khử
E0 (V)
− 2,37
− 0,76
− 0,13
0,34
0,85
Kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Suất điện động chuẩn của pin Mg-Pb > pin Mg- Zn.
B. Suất điện động chuẩn của pin Mg-Zn = pin Zn-Hg.
C. Suất điện động chuẩn của pin Pb-Hg < pin Mg-Zn
D. Suất điện động chuẩn của pin Mg –Cu < pin Zn –Pb
Câu 24. Xenlulozo trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric và xenlulozo ( H = 60%). Nếu dung 2 tấn
xenlulozo thì khối lượng xenlulozo trinitrat thu được là:
A. 3,67 tấn
B. 1,1 tấn
C. 2,2 tấn
D. 2,97 tấn

Câu 25. Chất A là một đồng đẳng của benzen. Để đốt cháy hoàn toàn 13,25 g chất A cần dùng vừa hết 29,4 lít O2
(đktc). Công thức phân tử (CTPT) chất A là
A. C8H10
B. C9H12
C. C7H8
D. C10H14
Câu 26. Để bảo quản Na cần bảo quản trong:
A. Rượu
B. Lọ có nắp đậy kín
C. Nước
D. Dầu hỏa
Trang2/4 môn Hóa học


Câu 27. Tổng số hạt cơ bản của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8.
Kí hiệu nguyên tử của X là:
16
19
17
17
A. 8 O
B. 9 F
C. 8 O
D. 9 F
Câu 28. Cho các chất sau:Glixerol, etanol, phenol. Chọn thuốc thử có thể phân biệt các chất trên?
A. dung dịch Cu(OH)2 ,NaOH.
B. dung dịch Cu(OH)2
D. dung dịch Br2
C. dung dịch NaOH.
Câu 29. Cho 8,9 gam alanin phản ứng hết vói dung dịch NaOH khối lượng muối thu được là:

A. 11,1 gam
B. 11,2 gam
C. 31,9 gam
D. 30,1 gam
Câu 30. Cho các chất sau đây: etan, etilen, but-1-in, axetilen, but-2-in. Số chất tham gia phản ứng với dung dịch
AgNO3/NH3 là:
A. 3 chất.
B. 4 chất.
C. 2 chất.
D. 1 chất.
Câu 31. Để bảo vệ ống thép người ta gắn bên ngoài bằng kim loại:
A. Ag
B. Pb
C. Cu
D. Zn
Câu 32. Hệ số cân bằng (số nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình phản ứng
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O lần lượt là:
A. 10, 30, 10, 3, 15
B. 10, 36, 10, 3, 18
C. 5, 8, 5, 3, 4
D. 5, 20, 5, 3, 10
Câu 33. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung
dịch HNO3 đặc, nóng là:
A. 9
B. 11
C. 10
D. 8
Câu 34. Điện phân dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 12 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích
khí thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là :
A. 2,24 lít

B. 1,344 lít
C. 2,792 lít
D. 1,792 lít
Câu 35. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là:
B.
C.
D.
A. ns2np1
ns2np2
ns1
ns2
Câu 36. Công thức chung của các oxit kim loại phân nhóm IIA là:
A. R2O
B. RO
C. RO2
D. R2O3
Câu 37. Cho X là hexapeptit Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là terapeptit Gly- Ala-Gly-Glu. Thủy phân hoàn toàn
m gam hỗn hợp X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là:
A. 73,4
B. 83,2
C. 78,4
D. 77,6
Câu 38. Cho 3,08g Fe vào 150ml dung dịch AgNO3 1M, lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn được m gam chất
rắn. Giá trị của m là
A. 18,20
B. 16,20
C. 17,96
D. 11,88
Câu 39. Hòa tan 6,96 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, thu được khí tác dụng kim loại kiềm thổ M
tạo ra 7,6 gam muối. M là:

A. Ba
B. Be
C. Mg
D. Ca
Câu 40. Phản ứng12 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic ( có axit H2SO4 xt) đến khi phản ứng kết thúc
thu được 11 gam este.Tính hiệu suất của phản ứng:
A. 75%.
B. 70%.
C. 62,5%.
D. 50%.
Câu 41. Trong phân tử ancol no, đơn chức mạch hở X có phần trăm khối lượng oxi là 21,26%. CTPT của X là?
A. C4H10O
B. C2H6O.
C. C3H8O.
D. CH4O.
Câu 42. Cho sơ đồ
+ Cl 2 (1:1)
+ NaOH, du
+ HCl
C6 H 6 
→ X 
→ Y 
→Z
Fe, t o
t o cao,P cao
Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là:
A. C6H5ONa, C6H5OH.
B. C6H4(OH)2, C6H4Cl2.
C. C6H6(OH)6, C6H6Cl6.
D. C6H5OH, C6H5Cl.

Câu 43. Cho 3 chất sau: CH3 - CH3 (1), CH3CH2OH (2), CH3 - O - CH3 (3). Xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng
dần:
A. (2)< (3) < (1)
B. (1)< (3) < (2)
C. (3)< (2) < (1)
D. (3)< (1) < (2)
Câu 44. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:
A. Tính oxi hóa
B. Tính khử
C. Tính bazo
D. Tính oxi hóa và khử
Trang3/4 môn Hóa học


Câu 45. Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau:

1
2
3
4
Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau ?
A. 1, 2 và 3 B. 1 và 2
C. 2 và 3
D. Cả 1, 2, 3, 4
Câu 46. Nhóm chất gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng vượt quá giới hạn cho phép là:
A. CO2 và H2O
B. H2O và CH4
C. CO2 và CH4
D. CO2 và O2
Câu 47. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần lực bazơ: NaOH, NH3, CH3NH2, C6H5NH2

A. CH3NH2 < C6H5NH2< NH3< NaOH.
B. C6H5NH2< NH3< CH3NH2< NaOH.
C. NH3< C6H5NH2< CH3NH2< NaOH.
D. NaOH < C6H5NH2< NH3< CH3NH2.
Câu 48. Chất nào dưới dây là chất khử oxi sắt trong lò cao ?
A. CO.
B. H2.
C. Na .
D. Al.
Câu 49. Cho hỗn hợp gồm m gam Cu và 4,64 gam oxit sắt từ vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư) sau phản ứng kết
thúc thu được dung dịch X. X làm mất màu vừa đủ 100 ml dung dịch KMnO4 0,1 M. Giá trị m là:
A. 0,64.
B. 0,96.
C. 3,2.
D. 1,24.
Câu 50. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi
nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
---------------------------Hết---------------------------

Ghi chú: - Đề thi này gồm 04 trang.
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.............................................................Số báo danh:...........................Phòng:.................
Chữ kí giám thị 1:........................................................Chữ kí giám thị 2:.....................................................

Trang4/4 môn Hóa học




×