Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia môn hóa học năm 2015 đề số 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.79 KB, 5 trang )

SỞ GD VÀ ĐT KHÁNH HÒA
ĐỀ THI THỬ - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI HỌC
MÔN THI: HÓA HỌC
Thời gian làm bài : 90 phút
Mã đề thi

Họ tên thí sinh: ……………………………………….. SBD : ……..

256

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1, Li= 7, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S =32, Cl = 35,5 , K = 39, Ca = 40, Rb =
85.5 ; Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108; Cs 133
Câu 1. Phân bón hóa học nào sau đây được bón cho cây trồng để phòng bệnh cho cây trồng.
A. Phân lân
B. Phân vi lượng.
C. Phân Kali.
D. Phân đạm.
Câu 2. Este nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài.
A. Isoamyl axetat.
B. Etyl propyonat.
C. Geranyl axetat.
D. Benzyl axetat.
Câu 3. Phàn ứng hóa học nào sau đây không đúng.
A. Ag + Fe(NO3)3  AgNO3 + Fe(NO3)2
B. 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2
C. 4Mg + 10HNO3  4Mg(NO3)2 + NH4NO3 +3H2O
D. 2H2S + SO2  3S + 2H2O
Câu 4. Cho 50.55 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm tác dụng với 450 ml dung dịch
HCl 2M . sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì các chất tan trong dung dịch có nồng độ mol/lít đều bằng nhau.


Hai kim loại cần tìm là:
A. Na và K
B. Li và K
C. Li và Na
D. Na và Rb
Câu 5. Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành hỗn hợp hai axit.
A. CrO3
B. SO3
C. CO2
D. Al2O3
Câu 6. .Chất nào sau đây tạo kết tủa vàng khi đun nóng với dung dịch AgNO3/NH3
A. CH3CHO
B. HCOOH.
C. CH3-C≡C-CH3
D. CH≡CH
Câu 7. Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl 2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được
13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là
A. 13,1 gam.
B. 17,0 gam.
C. 19,5 gam.
D. 14,1 gam.
Câu 8. Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp.
A. Nilon -6
B. Nilon -6,6
C. Tơ nitron.
D. Tơ axetat.
Câu 9. Câu nào sau đây không đúng.
A. Tất cả các Peptit khi tác dụng với Cu(OH)2/OH- tạo dung dịch màu xanh tím.
B. Khi đun nóng lòng trắng trứng cho hiện tượng đông tụ.

C. Thủy phân đến cùng các peptit sẽ thu được các α-amioaxit.
D. Peptit có n gốc α-amioaxit sẽ có (n-1) liên kết peptit.
Câu 10. Este nào say đây khi tác dụng với NaOH tạo hỗn hợp hai muối.
A. Vinyl axetat.
B. Phenyl axetat.
C. Etyl fomat.
D. Benzyl fomat
0
Câu 11. Hiđro hóa hoàn toàn anđehit X (xt Ni, t ) thu được ancol Y. Mặt khác, oxi hóa X thu được axit
cacboxylic Z. Thực hiện phản ứng este hóa giữa Y và Z (xt H2SO4 đặc) thu được este M có công thức phân tử
là C6H10O2. Công thức của X là:
A. O=CH-CH2-CH=O.
B. CH3-CH2-CH=O.
C. CH2=CH-CH2-CH=O.
D. CH2=CH-CH=O.
Câu 12. Quặng nào sau đây để điểu chế Magie.


A. Boxit.
B. Manhetit
C. Apatit.
D. Dolomit.
Câu 13. Chất nào sau đây dùng để làm bột nở khi sản xuất bánh trong ngành công nghiệp thực phẩm.
A. NH4HCO3.
B. NaHCO3.
C. NaCl
D. K2CO3.
Câu 14. Chất nào sau đây có tên gọi là Valin.
A. (CH3)3CCH(NH2)COOH.
B. CH3-CH(NH2)COOH. Trang 1 /Đề 256

C. (CH3)2CHCH(NH2)COOH.
D. H2N-(CH2)4COOH.
Câu 15. Cho hỗn hợp hai chất X, Y cùng có công thức phân tử C 4H11O2N có khối lượng 52,5 gam tác dụng với
200 ml dung dịch NaOH 3,5M thoát ra hỗn hợp khí đếu làm xanh quỳ tím ẩm và có mùi khai có tỉ khối hơi so
với Hidro là: 18,25. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 62,2
B. 45,6 gam
C. 53,25
D. 54,6 gam
Câu 16. Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
A. O3
B. SO2
C. P2O5
D. Fe2(SO4)3
Câu 17. Hỗn hợp tecmit được dùng để hàn gắn các đường ray có thành phần là:
A. Al và Fe2O3.
B. Al và C2O3
C. Cr và Fe2O3
D. C và Fe2O3
Câu 18. Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3, Nung X trong không khí đến khối
lượng không đổi được hỗn hợp rắn A 1. Cho A1 vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và
phần không tan C1. Cho khí CO dư qua bình chứa C 1 nung nóng được hỗn hợp rắn Y (các phản ứng xảy ra hoàn
toàn). Y chứa tối đa
A. 3 đơn chất
B. 2 đơn chất và 1 hợp chất.
C. 1 đơn chất và 2 hợp chất.
D. 2 đơn chất và 2 hợp chất.
Câu 19. Cho 2,7 gam Al tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thu được 6.72 lít khí X. ( duy nhất) . Khối lượng
dung dịch sau phản ứng :
A. Tăng 11,1 găm

B. Giảm 11.1 gam
C. Tăng 2,7 gam.
D. Giảm 13.8 gam.
Câu 20. Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít
dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào
dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m
tương ứng là
A. 0,04 và 4,8.
B. 0,07 và 3,2.
C. 0,08 và 4,8.
D. 0,14 và 2,4.
Câu 21. Một dung dịch amin đơn chức X tác dung vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,5M. Sau phản ứng thu
được 9,55 gam muối. Xác định công thức của X?
A. C2H5NH2
B. C6H5NH2
C. C3H5NH2
D. C3H7NH2
Câu 22. Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO 4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được
dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8g so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8g bột Fe vào Y, sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4g kim loại. Giá trị của x là
A. 2,25
B. 1,5
C. 1,25
D. 3,25
Câu 23. Oxi hoá 10,2 g hỗn hợp 2 anđehit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng người ta thu được 2 axit
cacboxylic no đơn chức. Để trung hoà hỗn hợp này cần dùng 200ml dung dịch NaOH 1M. CTCT 2 anđehit là :
A. HCHO và CH3CHO
B. C2H5CHO và C3H7CHO
C. CH3CHO và C2H5CHO
D. C3H7CHO và C4H9CHO

Câu 24. Trong tự nhiên Fe có 2 đồng vị là 55Fe và 56Fe. Nguyên tử khối trung bình của sắt bằng 55,85. Thành
phần phần trăm tương ứng của 2 đồng vị lần lượt là:
A. 85 và 15
B. 42,5 và 57,5
C. 57,5 và 42,5
D. 15 và 85
Câu 25. Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X
gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là
A. 17,28
B. 19,44
C. 21,60
D. 18,90


Câu 26. Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào
dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn
theo đồ thị bên (số mol các chất tính theo đơn vị
mol).Tính giá trị của x?
A. 0.80
B.Câu
0.7827. Sục 0.6 mol CO2 vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 2.8M và Ca(OH) 2 1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn cô cạn phần dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị m là:
57.2
B. 63.24
C. 37.2
D.Trang
68.412 /Đề 256
C.A.0.84
Câu 28. Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:
Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây?


A. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2
B. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S
C. CO2 , O2, N2, H2,
D. NH3, O2, N2, HCl, CO2
Câu 29. Cho phản ứng hóa học sau đây: Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + NO + H2O. Tỉ lệ số phân tử axit đóng vai
trò chất bị khử và tham gia phan ứng là:
A. 3/8
B. 1/2
C. 1/3
D. 1/4
Câu 30. Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tính kim loại tăng dần: X (Z = 19); Y (Z = 37); Z (Z = 20); T(Z =
12).
A. T, Z, X, Y.
B. T, X, Z, Y.
C. Y, Z, X
D. Y, X, Z, T.
Câu 31. Cho 25.92 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và Cu có tỉ lệ mol 1:2 vào dung dịch chứa 0.42 mol HCl. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa m gam muối. m có giá trị nào sau đây:
A. 29.25 gam
B. 27.23 gam
C. 11.375 gam
D. 22.75 gam.
Câu 32. Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là
A. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
B. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
C. HCl, NaOH, Na2CO3.
D. NaOH, Na3PO4, Na2CO3.
Câu 33. Hoàn tan hoàn toàn hỗn hợp Na, K, Li vào nước thoát ra 896 ml khí H 2 và thu được 400 ml dung dịch
X. Cho dung dịch X tác dụng với 500 ml dung dịch gồm H 2SO4 0.056M và HCl 0.03M thu được dung dịch Y.

pH của dung dịch Y có giá trị:
A. 13
B. 1
C. 2
D. 12
Câu 34. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C = C trong
phân tử) thu được Vlít khí CO2 ở đktc và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m; a và V là
5V 9a
5V 7a
4V 7a
4V 9a


+
+
A. m =
B. m =
C. m =
D. m =
4
7
4
9
5
9
5
7
Câu 35. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: K2Cr2O7 + FeSO4 + KHSO4 → K2SO4 + Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3
+ H2O. Tổng đại số các hệ số chất (nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là:
A. 37

B. 40
C. 34
D. 39
Câu 36. Thủy phân hoàn toàn 0.09 mol hỗn hợp X gồm Tripeptit, tetapeptit, pentapetit với dung dịch NaOH
vừa đủ thu được 16.49 gam muối của Glyxyl, 17.76 gam muối của Alanin và 6.95 gam muối của Valin. Nếu đốt
cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thì thu được CO 2, H2O và N2 trong đó tổng khối lượng của CO 2 và H2O là
46.5 gam. Giá trị gần đúng của m là:
A. 24
B. 26
C. 21
D. 32
Câu 37. Cho dãy các chất sau đây: NH4Cl, NaCl, MgO, NH3, CO2, NH4NO3, SCl4. Số chất có liên kết ion trong
phân tử là:


A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 38. Tổng số đồng phân cấu tạo đơn chức, mạch hở của hợp chất có công thức phân tử C3H6O2 là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 39. Hỗn hợp A gồm Fe2O3, CuO, Al có khối lượng m gam, trong A có O chiếm 24% về khối lượng. Dẫn
khí CO qua hỗn hợp A đun nóng , sau một thời gian thu được 0.07 mol CO 2 và rắn X. Cho toàn bộ rắn X tác
dụng với HNO3 dư thu được 3.1m gam muối và 644 ml khí N2O ( sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần với kết
quả nào sau đây nhất.
A. 12.56
B. 11.63

C. 13.82
D. 15.15
Câu 40. Cho 6.12 gam este (E)no đơn chức có công thức phân tử C 5H10O2 tác dụng với dung dịch chứa 3.24
gam NaOH . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5.76 gam chất rắn.
Este (E) có công thức nào sau đây.
A. C2H5COOC2H5.
B. C3H7COOCH3.
C. CH3COOC3H7
D.
HCOOC
H9.
Trang
3 /Đề4256
Câu 41. Xắp xếp sự giảm dần tính bazơ của các amin sau đây:(1). CH 3NH2. -(2). C6H5NH2 -(3). CH3-NH-CH3 (4). C2H5NH2.
A. (2),(1),(3),(4)
B. ( 1),(3),(2),(4)
C. (3),(4), (1), (2).
D. (3),(4),(2),(1).
39
+
Câu 42. Cho ion nguyên tử kí hiệu 19 K . Tổng số hạt mang điện trong ion đó là :
A. 38
B. 19
C. 18
D. 37
Câu 43. Peptit A có phân tử khối 444 (đvc) được tạo ra từ một aminoaxit duy nhất (B) no, có 1 nhóm COOH và
1 nhóm NH2. % N trong B xắp xỉ 15.73%. Để thủy phân m gam peptit A thì cần vừa đủ dung dịch chứa 0.24
mol NaOH thu được dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thì thu được m gam muối. m có giá trị nào sau đây.
A. 27.36
B. 35.52

C. 26.64
D. 28.36
Câu 44. Dãy gồm các chất nào sau đây không bị thủy phân ?
A. Glucozơ, axit axetic, fructozơ
B. Glucozơ, etyl fomat, fructozơ
C. isoamyl axetat, axit axetic, fructozơ
D. Glucozơ, axit axetic, saccarozơ
Câu 45. Cho các nhận định sau, chọn nhận định đúng.
A. Khi thủy phân este đơn chức trong môi trường kiềm đều thu được muối và ancol.
B. Khi thủy phân vinyl fomat trong dung dịch kiềm thu được muối và andehit.
C. Khi thủy phân este no, đơn chức trong môi trường axit thì trong hỗn hợp sau chỉ có 2 chất hữu cơ.
D. Khi thủy phân chất béo trong dung dịch kiềm thì thu được glixerol và axit béo.
Câu 46. Cho 498,4 gam chất béo trung tính xà phòng hóa đủ với 840 ml dung dịch NaOH 2 M. Tính khối lượng
xà phòng thu được?
A. 514,08 gam
B. 524,68 gam
C. 529,46 gam
D. 562,14 gam
Câu 47. Cho bột nhôm dư vào axit X loãng, đun nóng thu được khí Y không màu, nhẹ hơn không khí và
dung dịch Z. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Z, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, thấy thoát ra
khí T (không màu, đổi màu quỳ tím ẩm sang xanh). Axit X và khí Y là:
A. H2SO4 và H2
B. HCl và H2.
C. HNO3 và N2O.
D. HNO3 và N2.
Câu 48. Cho hỗn hợp X gồm Ba và Al vào nước, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau khi kết thúc
phản ứng, thu được dung dịch Y và còn lại 1,35 gam chất rắn. Thổi khí CO 2 đến dư vào dung dịch Y sinh ra
15,6 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Ba trong hỗn hợp X là
A. 66,99%.
B. 87,17%.

C. 33,01%.
D. 12,83%.


¬


Câu 49. Cho phương trình hóa học : 2SO 2 (k) + O2 (k)
2SO3 (k) ∆H = -192 kJ. Cân bằng hóa học của
phản ứng sẽ chuyển dịch sang chiều nghịch trong trường hợp nào sau đây :
A. Tăng nồng độ khí O2
B. Giảm nhiệt độ của bình phản ứng.
C. Giảm nồng độ khí sunfurơ.
D. Tăng áp suất chung của hỗn hợp


Câu 50. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO 3 loãng thì thu được 0.3 mol khí NO ( là sản phẩm
khử duy nhất). Tổng mol Fe và HNO 3 là 1.6 mol. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị
m là:
A. 78.2
B. 72.6
C. 81.0
D. 34.2
----------------------------------- HẾT -----------------------------



×