Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia môn hóa học năm 2015 đề số 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.75 KB, 4 trang )

SỞ GD VÀ ĐT KHÁNH HÒA
ĐỀ THI THỬ - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI HỌC
MÔN THI: HÓA HỌC
Thời gian làm bài : 90 phút
Họ tên thí sinh: ……………………………………….. SBD : ……..

Mã đề thi
461

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1, Li= 7, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S =32, Cl = 35,5 , K = 39, Ca = 40, Rb =
85.5 ; Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108; Cs 133
Câu 1. Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
A. O3
B. P2O5
C. SO2
55

D. Fe2(SO4)3

56

Câu 2. Trong tự nhiên Fe có 2 đồng vị là Fe và Fe. Nguyên tử khối trung bình của sắt bằng 55,85. Thành
phần phần trăm tương ứng của 2 đồng vị lần lượt là:
A. 85 và 15
B. 42,5 và 57,5
C. 15 và 85
D. 57,5 và 42,5
Câu 3. Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành hỗn hợp hai axit.
A. SO3


B. CO2
C. Al2O3
D. CrO3
Câu 4. Hiđro hóa hoàn toàn anđehit X (xt Ni, t0) thu được ancol Y. Mặt khác, oxi hóa X thu được axit
cacboxylic Z. Thực hiện phản ứng este hóa giữa Y và Z (xt H2SO4 đặc) thu được este M có công thức phân
tử là C6H10O2. Công thức của X là:
A. CH2=CH-CH=O.
B. O=CH-CH2-CH=O.
C. CH3-CH2-CH=O.
D. CH2=CH-CH2-CH=O.
Câu 5. Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp.
A. Nilon -6
B. Nilon -6,6
C. Tơ axetat.
D. Tơ nitron.
Câu 6. Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO 4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được
dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8g so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8g bột Fe vào Y, sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4g kim loại. Giá trị của x là
A. 1,25
B. 2,25
C. 1,5
D. 3,25
Câu 7. Cho 50.55 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm tác dụng với 450 ml dung dịch
HCl 2M . sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì các chất tan trong dung dịch có nồng độ mol/lít đều bằng
nhau. Hai kim loại cần tìm là:
A. Li và K
B. Na và K
C. Li và Na
D. Na và Rb
Câu 8. Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO 3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X

gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là
A. 21,60
B. 17,28
C. 19,44
D. 18,90
Câu 9. Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl 2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu
được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là
A. 17,0 gam.
B. 19,5 gam.
C. 13,1 gam.
D. 14,1 gam.
Câu 10. Este nào say đây khi tác dụng với NaOH tạo hỗn hợp hai muối.
A. Vinyl axetat.
B. Etyl fomat.
C. Benzyl fomat
D. Phenyl axetat.
Câu 11. Cho 2,7 gam Al tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thu được 6.72 lít khí X. ( duy nhất) . Khối lượng
dung dịch sau phản ứng :
A. Tăng 11,1 găm
B. Giảm 11.1 gam
C. Tăng 2,7 gam.
D. Giảm 13.8 gam.
Câu 12. Chất nào sau đây dùng để làm bột nở khi sản xuất bánh trong ngành công nghiệp thực phẩm.
A. NaHCO3.
B. NaCl
C. K2CO3.
D. NH4HCO3.
Câu 13. Phàn ứng hóa học nào sau đây không đúng.
A. 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2

B. 4Mg + 10HNO3  4Mg(NO3)2 + NH4NO3 +3H2O
Trang 1 /Đề 461


C. Ag + Fe(NO3)3  AgNO3 + Fe(NO3)2
D. 2H2S + SO2  3S + 2H2O
Câu 14. Cho hỗn hợp hai chất X, Y cùng có công thức phân tử C 4H11O2N có khối lượng 52,5 gam tác dụng
với 200 ml dung dịch NaOH 3,5M thoát ra hỗn hợp khí đếu làm xanh quỳ tím ẩm và có mùi khai có tỉ khối
hơi so với Hidro là: 18,25. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 62,2
B. 45,6 gam
C. 54,6 gam
D. 53,25
Câu 15. Este nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài.
A. Isoamyl axetat.
B. Benzyl axetat.
C. Etyl propyonat.
D. Geranyl axetat.
Câu 16. .Chất nào sau đây tạo kết tủa vàng khi đun nóng với dung dịch AgNO3/NH3
A. CH3CHO
B. HCOOH.
C. CH3-C≡C-CH3
D. CH≡CH
Câu 17. Quặng nào sau đây để điểu chế Magie.
A. Boxit.
B. Dolomit.
C. Manhetit
D. Apatit.
Câu 18. Phân bón hóa học nào sau đây được bón cho cây trồng để phòng bệnh cho cây trồng.
A. Phân lân

B. Phân Kali.
C. Phân vi lượng.
D. Phân đạm.
Câu 19. Chất nào sau đây có tên gọi là Valin.
A. (CH3)2CHCH(NH2)COOH.
B. (CH3)3CCH(NH2)COOH.
C. CH3-CH(NH2)COOH.
D. H2N-(CH2)4COOH.
Câu 20. Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít
dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl 2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X
vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m
tương ứng là
A. 0,04 và 4,8.
B. 0,07 và 3,2.
C. 0,14 và 2,4.
D. 0,08 và 4,8.
Câu 21. Hỗn hợp tecmit được dùng để hàn gắn các đường ray có thành phần là:
A. Al và C2O3
B. Al và Fe2O3.
C. Cr và Fe2O3
D. C và Fe2O3
Câu 22. Oxi hoá 10,2 g hỗn hợp 2 anđehit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng người ta thu được 2 axit
cacboxylic no đơn chức. Để trung hoà hỗn hợp này cần dùng 200ml dung dịch NaOH 1M. CTCT 2 anđehit
là :
A. HCHO và CH3CHO
B. CH3CHO và C2H5CHO
C. C2H5CHO và C3H7CHO
D. C3H7CHO và C4H9CHO
Câu 23. Câu nào sau đây không đúng.
A. Khi đun nóng lòng trắng trứng cho hiện tượng đông tụ.

B. Tất cả các Peptit khi tác dụng với Cu(OH)2/OH- tạo dung dịch màu xanh tím.
C. Thủy phân đến cùng các peptit sẽ thu được các α-amioaxit.
D. Peptit có n gốc α-amioaxit sẽ có (n-1) liên kết peptit.
Câu 24. Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3, Nung X trong không khí đến khối
lượng không đổi được hỗn hợp rắn A1. Cho A1 vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và
phần không tan C1. Cho khí CO dư qua bình chứa C1 nung nóng được hỗn hợp rắn Y (các phản ứng xảy ra
hoàn toàn). Y chứa tối đa
A. 2 đơn chất và 1 hợp chất.
B. 3 đơn chất
C. 1 đơn chất và 2 hợp chất.
D. 2 đơn chất và 2 hợp chất.
Câu 25. Một dung dịch amin đơn chức X tác dung vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,5M. Sau phản ứng thu
được 9,55 gam muối. Xác định công thức của X?
A. C2H5NH2
B. C6H5NH2
C. C3H5NH2
D. C3H7NH2
Câu 26. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C = C trong
phân tử) thu được Vlít khí CO2 ở đktc và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m; a và V là
5V 9a
4V 7a
4V 9a
5V 7a

+
+

A. m =
B. m =
C. m =

D. m =
4
7
5
9
5
7
4
9
Câu 27. Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tính kim loại tăng dần: X (Z = 19); Y (Z = 37); Z (Z = 20); T(Z =
12).


A. T, X, Z, Y.

B. Y, Z, X

C. Y, X, Z, T.
D. T, Z, X, Y.


¬


Câu 28. Cho phương trình hóa học : 2SO 2 (k) + O2 (k)
2SO3 (k) ∆H = -192 kJ. Cân bằng hóa học của
Trang 2 /Đề 461
phản ứng sẽ chuyển dịch sang chiều nghịch trong trường hợp nào sau đây :
A. Tăng nồng độ khí O2
B. Giảm nhiệt độ của bình phản ứng.

C. Giảm nồng độ khí sunfurơ.
D. Tăng áp suất chung của hỗn hợp
Câu 29. Cho phản ứng hóa học sau đây: Cu + HNO 3  Cu(NO3)2 + NO + H2O. Tỉ lệ số phân tử axit đóng vai
trò chất bị khử và tham gia phan ứng là:
A. 3/8
B. 1/2
C. 1/3
D. 1/4
Câu 30. Sục 0.6 mol CO2 vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 2.8M và Ca(OH) 2 1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn cô cạn phần dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị m là:
A. 57.2
B. 63.24
C. 37.2
D. 68.41
Câu 31. Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:
Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây?
A. CO2 , O2, N2, H2,
B. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2
C. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S
D. NH3, O2, N2, HCl, CO2
Câu 32. Dãy gồm các chất nào sau đây không bị thủy phân ?
A. Glucozơ, etyl fomat, fructozơ
B. isoamyl axetat, axit axetic, fructozơ
C. Glucozơ, axit axetic, saccarozơ
D. Glucozơ, axit axetic, fructozơ
Câu 33. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO 3 loãng thì thu được 0.3 mol khí NO ( là sản phẩm
khử duy nhất). Tổng mol Fe và HNO3 là 1.6 mol. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối. Giá
trị m là:
A. 78.2
B. 72.6

C. 81.0
D. 34.2
Câu 34. Cho các nhận định sau, chọn nhận định đúng.
A. Khi thủy phân vinyl fomat trong dung dịch kiềm thu được muối và andehit.
B. Khi thủy phân este đơn chức trong môi trường kiềm đều thu được muối và ancol.
C. Khi thủy phân este no, đơn chức trong môi trường axit thì trong hỗn hợp sau chỉ có 2 chất hữu cơ.
D. Khi thủy phân chất béo trong dung dịch kiềm thì thu được glixerol và axit béo.
Câu 35. Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là
A. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3.
C. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
D. HCl, NaOH, Na2CO3.
Câu 36. Cho hỗn hợp X gồm Ba và Al vào nước, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau khi kết thúc
phản ứng, thu được dung dịch Y và còn lại 1,35 gam chất rắn. Thổi khí CO 2 đến dư vào dung dịch Y sinh ra
15,6 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Ba trong hỗn hợp X là
A. 87,17%.
B. 33,01%.
C. 66,99%.
D. 12,83%.
Câu 37. Hoàn tan hoàn toàn hỗn hợp Na, K, Li vào nước thoát ra 896 ml khí H2 và thu được 400 ml dung dịch
X. Cho dung dịch X tác dụng với 500 ml dung dịch gồm H2SO4 0.056M và HCl 0.03M thu được dung dịch Y.
pH của dung dịch Y có giá trị:
A. 13
B. 1
C. 12
D. 2
Câu 38. Xắp xếp sự giảm dần tính bazơ của các amin sau đây:(1). CH 3NH2. -(2). C6H5NH2 -(3). CH3-NH-CH3
-(4). C2H5NH2.
A. (3),(4), (1), (2).
B. (2),(1),(3),(4)

C. ( 1),(3),(2),(4)
D. (3),(4),(2),(1).
Câu 39. Cho 6.12 gam este (E)no đơn chức có công thức phân tử C 5H12O2 tác dụng với dung dịch chứa 3.24
gam NaOH . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5.76 gam chất rắn.
Este (E) có công thức nào sau đây.
A. C2H5COOC2H5.
B. CH3COOC3H7
C. C3H7COOCH3.
D. HCOOC4H9.
Câu 40. Peptit A có phân tử khối 444 (đvc) được tạo ra từ một aminoaxit duy nhất (B) no, có 1 nhóm COOH
và 1 nhóm NH2. % N trong B xắp xỉ 15.73%. Để thủy phân m gam peptit A thì cần vừa đủ dung dịch chứa
Trang 3 /Đề 461


0.24 mol NaOH thu được dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thì thu được m gam muối. m có giá trị nào sau
đây.
A. 26.64
B. 27.36
C. 35.52
D. 28.36
Câu 41. Cho 25.92 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và Cu có tỉ lệ mol 1:2 vào dung dịch chứa 0.42 mol HCl. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa m gam muối. m có giá trị nào sau đây:
A. 29.25 gam
B. 27.23 gam
C. 11.375 gam
D. 22.75 gam.
Câu 42. Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư
vào dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được
biểu diễn theo đồ thị bên (số mol các chất tính
theo đơn vị mol).Tính giá trị của x?

A. 0,80
B. 0,82

Câu
43. Cho bột nhôm dư vào axit X loãng, đun nóng thu được khí Y không màu, nhẹ hơn không khí và
C.
0,78
dung dịch Z. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Z, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, thấy thoát
ra khí T (không màu, đổi màu quỳ tím ẩm sang xanh). Axit X và khí Y là:
A. HNO3 và N2.
B. H2SO4 và H2
C. HCl và H2.
D. HNO3 và N2O.
Câu 44. Cho 498,4 gam chất béo trung tính xà phòng hóa đủ với 840 ml dung dịch NaOH 2 M. Tính khối
lượng xà phòng thu được?
A. 524,68 gam
B. 529,46 gam
C. 562,14 gam
D. 514,08 gam
39
+
Câu 45. Cho ion nguyên tử kí hiệu 19 K . Tổng số hạt mang điện trong ion đó là :
A. 38
B. 19
C. 18
D. 37
Câu 46. Tổng số đồng phân cấu tạo đơn chức, mạch hở của hợp chất có công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2
B. 3
C. 1

D. 4
Câu 47. Cho dãy các chất sau đây: NH 4Cl, NaCl, MgO, NH3, CO2, NH4NO3, SCl4. Số chất có liên kết ion
trong phân tử là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 48. Hỗn hợp A gồm Fe2O3, CuO, Al có khối lượng m gam, trong A có O chiếm 24% về khối lượng. Dẫn
khí CO qua hỗn hợp A đun nóng , sau một thời gian thu được 0.07 mol CO 2 và rắn X. Cho toàn bộ rắn X tác
dụng với HNO3 dư thu được 3.1m gam muối và 644 ml khí N 2O ( sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần với
kết quả nào sau đây nhất.
A. 12.56
B. 13.82
C. 15.15
D. 11.63
Câu 49. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: K2Cr2O7 + FeSO4 + KHSO4 → K2SO4 + Cr2(SO4)3 +
Fe2(SO4)3 + H2O. Tổng đại số các hệ số chất (nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là:
A. 37
B. 34
C. 40
D. 39
Câu 50. Thủy phân hoàn toàn 0.09 mol hỗn hợp X gồm Tripeptit, tetapeptit, pentapetit với dung dịch NaOH
vừa đủ thu được 16.49 gam muối của Glyxyl, 17.76 gam muối của Alanin và 6.95 gam muối của Valin. Nếu
đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thì thu được CO 2, H2O và N2 trong đó tổng khối lượng của CO 2 và H2O
là 46.5 gam. Giá trị gần đúng của m là:
A. 32
B. 24
C. 21
D. 26
----------------------------------- HẾT -----------------------------




×