Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia môn hóa học năm 2015 đề số 39

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.44 KB, 5 trang )

SỞ GD & ĐT KHÁNH HÒA
TRƯỜNG THPT
NGUYỄN THIỆN THUẬT

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn thi: Hóa học
Thời gian làm bài: 90 phút
(đề thi gồm 05 trang, 50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 570

Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố: H=1, He=4, C=12, N=14, O=16, Li=7, Na=23,
Mg=24, Al=27, S=32, Cl=35,5, K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Br=80, Ag=108, Ba=137.
Câu 1: Cho các chất sau: xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, glicogen, mantozơ và saccarozơ. Số
chất có cùng công thức (C6H10O5)n là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
1
Câu 2: Nguyên tử X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s . Trong hai nguyên tử X có tổng số
hạt mang điện là
A. 44.
B. 42.
C. 22.
D. 21.
Câu 3: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. CaSO4.2H2O dùng để bó bột khi gãy xương.
B. Cho Zn nguyên chất vào dung dịch HCl thì có ăn mòn điện hoá.
C. Khi đun nóng thì làm mềm nước cứng vĩnh cửu.
D. CaCO3 tan trong H2O có CO2.
Câu 4: Dãy gồm tất các các chất không phản ứng với HNO3 đặc nguội là


A. Al, Fe, Cr, Cu.
B. Fe, Al, NaAlO2. C. Fe, Cr, Al, Au.
D. Fe2O3, Fe, Cu.
Câu 5: Khi thủy phân hoàn toàn 90,6 gam một tetrapeptit (tạo từ alanin) bằng dung dịch NaOH vừa
đủ thì khối lượng muối thu được là
A. 133,2 gam.
B. 106,8 gam.
C. 444 gam.
D. 126,6 gam.
Câu 6: Chất nào sau đây là este?
A. CH3OOCC2H5.
B. (CH3CO)2O.
C. HOOCCH3.
D. C2H5Cl.
Câu 7: Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO 4, FeCl2, FeCl3. Số cặp chất có phản ứng
với nhau là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 8: Hai nguyên tố X, Y thuộc cùng nhóm và ở hai chu kỳ liên tiếp nhau có tổng số số hiệu
nguyên tử là 32. Vậy X, Y thuộc nhóm nào?
A. IIIA.
B. VIA.
C. IIA.
D. VIIA.
Câu 9: Hấp thụ hết V lít CO2 (đkc) bởi dung dịch có chứa 0,08 mol Ca(OH)2 ta thu được 2 gam kết
tủa, lọc kết tủa, thu lấy phần nước lọc, khối lượng của phần nước lọc tăng so với khối lượng dung
dịch Ca(OH)2 ban đầ 4,16 gam. Giá trị của V là
A. 4,480.

B. 3,136.
C. 3,360.
D. 0,448.
Câu 10: Dung dịch NaOH phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. HNO3; FeCl2; Al(OH)3.
B. Ba; phenol; MgO.
C. Al2(SO4)3; Al; NaAlO2.
D. CuSO4; FeO; HCl.
Câu 11: Chất nào sau đây là etylamin?
A. C2H7N.
B. C2H3NH2.
C. CH3NH2.
D. C2H5NH2.
Câu 12: Nguyên tắc luyện thép từ gang là
A. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
B. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
C. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
D. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
Trang 1/5 - Mã đề thi 570


Câu 13: Nhúng thanh Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol muối sunfat trung hoà của một kim loại M,
sau phản ứng hoàn toàn lấy thanh Mg ra thấy khối lượng thanh Mg tăng 4,0 gam. Số muối của kim
loại M thoả mãn là
A. 1.
B. 0.
C. 3.
D. 2.
Câu 14: Cho hình vẽ thu khí như sau:
Những khí nào trong số các khí H2, N2, NH3 ,O2, Cl2, CO2, HCl, SO2, H2S có thể thu

được theo cách trên?
A. H2, N2, NH3, CO2.
B. O2, Cl2, H2S, SO2, CO2, HCl.
C. H2, NH3, N2, HCl, CO2.
D. Tất cả các khí trên.

Câu 15: So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.
(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm -OH.
(2) Trừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong môi trường axit.
(4) Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.
(5) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng.
Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 16: X là este tạo từ axit đơn chức và ancol đa chức. X không tác dụng với Na. Thủy phân hoàn
toàn a gam X cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 6% thu được 10,2 gam muối và 4,6 gam
ancol. Vậy công thức của X là
A. (C2H3COO)3C3H5. B. (CH3COO)2C3H6. C. (HCOO)3C3H5.
D. (HCOO)2C2H4.
Câu 17: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4
10%, thu được 2,24 lít khí H2 (đkc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,68 gam.
B. 97,80 gam.
C. 101,48 gam.
D. 88,20 gam.
Câu 18: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,01 mol FeS 2 và y mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu
được ddX (chỉ chứa hai muối sunfat) và V lít khí NO 2 (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V

là
A. 3,136.
B. 4,48.
C. 2,912.
D. 2,24.
Câu 19: Hoà tan hết 17,724 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được
dung dịch X (chứa ba chất tan) và 6,272 lít hỗn hợp khí Y không màu (chỉ gồm hai chất, một chất bị
hoá nâu trong không khí) có khối lượng 10,36 gam. Biết thể tích khí đo ở đkc. Số mol HNO 3 đã
phản ứng và tổng khối lượng muối (gam) thu được khi cô cạn dung dịch X lần lượt là
A. 1,4 và 87,164.
B. 1,96 và 113,204. C. 0,56 và 43,764.
D. 1,86 và 104,524.
Câu 20: Cho các phản ứng sau: (1) BaCO3 + dung dịch H2SO4; (2) dung dịch Na2CO3 + dung dịch
FeCl2; (3) dung dịch Na2CO3 + dung dịch CaCl2; (4) dung dịch NaHCO3 + dung dịch Ba(OH)2; (5)
dung dịch (NH4)2SO4 + dung dịch Ba(OH)2; (6) dung dịch Na2S + dung dịch CuSO4. Số phản ứng
tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 21: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X
và Y có tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết
thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 94,98 gam muối. m có giá trị là
A. 68,10 gam.
B. 65,13 gam
C. 77,04 gam.
D. 64,86 gam.
Câu 22: Chất nào sau đây là amin no, đơn chứa, mạch hở?
A. C2H5N.
B. CH5N.

C. CH3N.
D. CH4N.
Câu 23: Polime poli(vinyl clorua) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
A. C6H5-CH=CH2.
B. CN-CH=CH2.
C. CH2=CH2.
D. CH2=CH-Cl.
Trang 2/5 - Mã đề thi 570


Câu 24: Dung dịch axit acrylic (CH2=CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2.
B. MgCl2.
C. Br2.
D. Na2CO3.
Câu 25: Cho các chất sau: glucozơ, axetilen, saccarozơ, anđehit axetic, but-2-in, etyl fomat. Số chất
khi tác dụng với dung dịch AgNO3 (NH3, to) cho kết tủa là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 26: Hãy cho biết yếu tố nào sau đây luôn không làm chuyển dịch cân bằng hoá học?
A. Nhiệt độ.
B. Nồng độ
C. Xúc tác.
D. Áp suất
Câu 27: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. Điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
B. Điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ, có màng ngăn điện cực.
C. Cho dung dịch Ba(OH)2 tác dụng với xođa (Na2CO3).

D. Điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.
Câu 28: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH dư?
A. Ba.
B. Na.
C. Al.
D. Fe.
Câu 29: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO 4 xM và
NaCl 1M với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Sau khi ngừng điện phân thấy khối lượng
dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu là 10,4 gam. Giá trị của x là
A. 0,125.
B. 0,1.
C. 0,129.
D. 0,2.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 10,0 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 5H8O2 bằng oxi. Sau
đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 2,0 lít dung dịch Ca(OH) 2 thu được 10,0 gam kết tủa. Nồng độ
mol/l của dung dịch Ca(OH)2 là
A. 0,15 M.
B. 0,30 M.
C. 0,20 M.
D. 0,25 M.
Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng sau: NaOH → X1 → X2 → X3 → NaOH. Vậy X1, X2, X3 lần lượt

A. NaCl, Na2CO3 và Na2SO4.
B. Na2SO4, Na2CO3 và NaCl
C. Na2SO4, NaCl và NaNO3.
D. Na2CO3, NaHCO3 và NaCl.
Câu 32: Cho 3 chất hữu cơ X, Y, Z (mạch thẳng, chỉ chứa C, H, O) đều có khối lượng mol là 82
(trong đó X và Y là đồng phân của nhau). Biết 1,0 mol X hoặc Z tác dụng vừa đủ với 3,0 mol
AgNO3 trong dung dịch NH3; 1,0 mol Y tác dụng vừa đủ với 4,0 mol AgNO 3 trong dung dịch
NH3. Kết luận không đúng khi nhận xét về X, Y, Z là

A. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 39,02% và trong Z là 19,51%.
B. Số liên kết π trong X, Y và Z lần lượt là 4, 4 và 3.
C. Số nhóm chức -CHO trong X, Y và Z lần lượt là 1,2 và 1.
D. Phần trăm khối lượng của hiđro trong X là 7,32% và trong Z là 2,44%.
Câu 33: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol C 2H4 và 0,1 mol CH4 qua 100 gam dung dịch Br 2 thấy thoát
ra hỗn hợp khí Y có tỷ khối so với H2 là 9,2. Vậy nồng độ % của dung dịch Br2 là
A. 10%.
B. 12%.
C. 14%.
D. 8%.
Câu 34: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam hỗn hợp chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu

A. 8,3 gam.
B. 0,8 gam.
C. 4,0 gam.
D. 2,0 gam.
Câu 35: Cho từ từ 200 gam dung dịch NaOH 8% vào 150 gam dung dịch AlCl 3 10,68% thu được
kết tủa và dung dịch X. Cho thêm m gam dung dịch HCl 18,25% vào dung dịch X thu được 1,17
gam kết tủa và dung dịch Y. Nồng độ % của NaCl trong dung dịch Y là
A. 6,403% hoặc 8,645%.
B. 5,608% hoặc 8,645%.
C. 6,403% hoặc 6,830%.
D. 5,608% hoặc 6,830%.
Câu 36: Hãy cho biết loại polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. poli (metyl metacrylat).
B. xenlulozơ.
Trang 3/5 - Mã đề thi 570



C. amilopectin.
D. cao su lưu hóa.
Câu 37: Trường hợp nào dưới đây hỗn hợp chất rắn không bị hòa tan hết (giả thiết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn)?
A. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Mg và 0,10 mol Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl.
B. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Fe2O3 và 0,10 mol Cu vào dung dịch HCl dư.
C. Cho hỗn hợp chứa 0,05 mol Ba và 0,10 mol Al vào nước dư.
D. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Cu và 0,10 mol Ag vào dung dịch HNO 3 đặc, nóng chứa 0,5 mol
HNO3.
Câu 38: Cho anđehit X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 (to) thu được muối Y.
Biết muối Y vừa có phản ứng tạo khí với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tạo khí với dung dịch
HCl. Công thức của X là
A. CH2=CH-CHO. B. HCHO.
C. (CHO)2.
D. CH3CHO.
Câu 39: Đốt Fe trong khí clo thiếu thu được hỗn hợp X gồm 2 chất rắn. Hai chất trong X là
A. FeCl2 và Fe.
B. FeO và FeCl2.
C. FeCl3 và Fe.
D. FeCl2 và FeCl3.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol alylic (CH 2=CH-CH2OH). Đốt cháy hoàn
toàn 1 mol hỗn hợp X thu được 40,32 lít CO 2 (đkc). Đun X với bột Ni, sau một thời gian thu được
hỗn hợp Y, tỉ khối hơi của Y so với X là 1,25. Dẫn 0,1 mol hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, thấy
hết m gam brom. Giá trị của m là
A. 4,0.
B. 8,0.
C. 16,0.
D. 12,0.
Câu 41: Đun nóng m gam hỗn hợp X (R-COO-R1; R-COO-R2) với 500 ml dung dịch NaOH 1,38M
thu được dung dịch Y và 15,4 gam hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp. Cho

toàn bộ lượng T tác dụng với Na dư thu được 5,04 lít khí hiđro (đktc). Cô cạn Y thu được chất rắn
rồi lấy chất rắn này đem nung với CaO xúc tác đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,2 gam
một khí. Giá trị của m là
A. 34,51.
B. 20,44.
C. 31,00.
D. 40,60.
Câu 42: Hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H5OH, C3H7OH và H2O. Cho m gam X tác dụng với Na dư thu
được 0,7 mol H2. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 2,6 mol H2O. Giá trị của m là
A. 24.
B. 42.
C. 32.
D. 36.
Câu 43: X là một este no, đơn chức, mạch hở. Trong phân tử X có ba nguyên tử cacbon. Số CTCT
của X thoả mãn là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 44: Hoà tan hết 17,92 gam hỗn hợp X gồm Fe 3O4, FeO, Fe, CuO, Cu, Al và Al 2O3 (trong đó Oxi
chiếm 25,446% về khối lượng) vào dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch
Y và 1,736 lít (đkc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O, tỉ khối của Z so với H2 là 15,29. Cho dung dịch
NaOH tới dư vào Y rồi đun nóng, không có khí thoát ra. Số mol HNO3 đã phản ứng với X là
A. 1,215.
B. 1,392.
C. 0,75.
D. 1,475.
Câu 45: Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO4 và CuSO4. Sau phản ứng thu được chất rắn A chỉ có
một kim loại và dung dịch B chứa 2 muối. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết. B. CuSO4 và FeSO4 hết, Mg dư.

C. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.D. FeSO4 dư, CuSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
Câu 46: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất chứa C, H, O,
N. Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam X thu được 4,48 lít CO 2, 7,2 gam H2O và 2,24 lít khí N2 (khí đo ở
đkc). Nếu cho 0,1 mol chất X trên tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được
chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A. 12,5.
B. 5,7.
C. 15.
D. 21,8.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây không đúng?
Trang 4/5 - Mã đề thi 570


A. Dùng nước Br2 để chứng minh ảnh hưởng của nhóm -NH2 đến nhóm -C6H5 trong phân tử
anilin.
B. Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột (H+, to) thu được glucozơ.
C. Oxi hoá glucozơ bằng H2 (Ni, to) thu được sobitol.
D. Chỉ số axit là số mg KOH để trung hoà axit béo tự do có trong 1 gam chất béo.
Câu 48: Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu dung dịch quì tím ẩm là
A. C6H5NH2, C2H5NH2, HCOOH.
B. CH3NH2, C2H5NH2, H2N-CH2-COOH.
C. CH3NH2, C6H5OH, HCOOH.
D. CH3NH2, C2H5NH2, HCOOH.
Câu 49: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều phản ứng với H2O ở điều kiện thường.
B. Trong hợp chất Al chỉ có số oxi hoá +3.
C. Tất cả các kim loại nhóm IA đều phản ứng với H2O ở điều kiện thường.
D. Al2O3 là hợp chất lưỡng tính.
Câu 50: Tripanmitin có công thức là

A. (C15H31COO)3C3H5.
B. (C17H31COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C17H35COO)3C3H5.
----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 570



×