TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN
ĐỀ THI THƯ
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2014-2015
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:..........................................................SBD:...................Phòng:...........
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =
32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Glucozơ và fructozơ đều:
A. thuộc loại đisaccarit.
B. có phản ứng thủy phân.
C. có nhóm –CH=O trong phân tử.
D. có công thức phân tử C6H12O6.
Câu 2: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:
+ (Cl2 + KOH)
+ H 2SO 4
+ FeSO 4 + H 2SO 4
+ KOH
Cr(OH)3
→ X
→ Y
→ Z
→T .
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự lần lượt là:
A. K[Cr(OH)4]; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3.
B. K[Cr(OH)4]; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4.
C. K[Cr(OH)4]; K2CrO4; K2Cr2O7;Cr2(SO4)3.
D. K2CrO4; K[Cr(OH)4] ; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.
Câu 3: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn trạng thái cân bằng hoá học?
t
t
t
t
A. hình C
B. hình D.
C. hình A.
D. hình B
Câu 4: Trong phơng trình phản ứng:
aK2SO3 + bKMnO4 + cKHSO4→ dK2SO4 + eMnSO4 + gH2O
(các hệ số a, b, c... là những số nguyên, tối giản). Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng (a + b + c) là:
A. 13.
B. 15.
C. 10.
D. 18.
Câu 5: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ
nào thuộc loại tơ nhân tạo là:
A. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron.
B. Tơ tằm và tơ enang.
C. Tơ visco và tơ axetat.
D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
Câu 6: Điện phân 100ml dung dịch 100ml dung dịch AgNO3 c mol/l bằng điện cực trơ. Sau một thời gia, có
kim loại bám vào catot, ở catot không thấy xuất hiện bọt khí, ở anot xuất hiện bọt khí, thu được 100ml dung
dịch có pH = 1. Cô cạn dung dịch này sau đó nung đến khối lượng không đổi thu được 2,16 gam kim loại. Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của c là:
A. 0,1.
B. 0,3.
C. 0,2.
D. 0,4.
Câu 7: Sục V lít CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH a mol/l được dung dịch X. Chia X thành 2 phần
bằng nhau:
- Cho dung dịch BaCl2 dư vào phần 1 được 9,85 gam kết tủa;
- Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào phần 2 được 39,4 gam kết tủa.
Giá trị của V và a lần lượt là
A. 4,48 và 1,25.
B. 4,48 và 2,00.
C. 8,96 và 2,00.
D. 8,96 và 0,8.
Câu 8: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol với axit cacboxylic có số chẵn nguyên tử C (khoảng từ 12 đến 24
cacbon), mạch không phân nhánh.
(b) Lipit là chất béo.
(c) Axit linoleic là axit có hai liên kết đôi C=C ở vị trí số 7 và số 9 trên mạch chính của phân tử.
(d) Ở nhiệt độ phòng, triolein là chất lỏng.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Trang 1/4 - Mã đề thi 485
Câu 9: Ứng với công thức phân tử là C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm một số ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng cần dùng
10,08 lit khí O2 (đktc) thu được 6,72 lít khí CO 2 (đktc) và 9,90 gam H2O. Nếu đun nóng 10,44g hỗn hợp X như
trên với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp để chuyển hết thành ete thì tổng khối lượng ete thu được là:
A. 7,74 gam.
B. 6,55 gam.
C. 5,04 gam.
D. 8,88 gam.
Câu 11: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 100
ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 10,26 gam muối
khan của các amino axit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH 2 trong phân tử. Giá trị của m là:
A. 6,26.
B. 7,22.
C. 6,80.
D. 4,48.
Câu 12: Cho m gam Zn vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO 3 và 0,15 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu
được 26,9 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 5,6 gam bột sắt vào dung dịch
X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 19,45.
B. 19,5.
C. 6,25.
D. 18,25.
Câu 13: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa V lít dung dịch Al2(SO4)3 C (mol/l), trong
quá trình phản ứng người thu được đồ thị sau :
Khối lượng
kết tủa (gam)
3,177
2,796
n
Để lượng kết tủa không đổi thì thể tích dung dịch Ba( OH ) 2 nhỏ nhất cần dùng là :
OH −
A. 75ml.
B. 45ml.
C. 60ml.
D. 30ml.
Câu 14: Cho 0,1 mol một ankanoic vào 30ml dung dịch MOH 20% (d = 1,2 g/ml, M là kim loại kiềm). Cô
cạn dung dịch sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn khan X. Nung X trong oxi dư tới khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 9,54 gam M2CO3 và 8,26 gam hỗn hợp gồm CO2 và hơi nước bay ra. Kim loại M và
axit ban đầu là:
A. Na, CH3COOH.
B. Na, HCOOH.
C. K, HCOOH.
D. K, CH3COOH.
Câu 15: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Đề trung hòa m gam X cần dùng V
lít dung dịch NaOH 2M. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O 2 (đktc), thu được 4,84 gam
CO2 và 1,44 gam H2O. Giá trị của V là:
A. 60 ml.
B. 30 ml.
C. 45 ml.
D. 90 ml.
Câu 16: Từ dung dịch MgCl2 ta có thể điều chế Mg bằng cách:
A. Chuyển MgCl2 thành Mg(OH)2 rồi chuyển thành MgO rồi khử MgO bằng CO …
B. Cô cạn dung dịch rồi điện phân MgCl2 nóng chảy.
C. Điện phân dung dịch MgCl2.
D. Dùng Na kim loại để khử ion Mg2+ trong dung dịch.
Câu 17: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số
nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn
toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO 2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H 2SO4 đặc để
thực hiện phản ứng este hóa (hiệu suất 75%) thì số gam este thu được là:
A. 25,2.
B. 25,65.
C. 17,1.
D. 16,8.
Câu 18: Khi cho lượng bột sắt dư vào dung dịch H 2SO4 đặc nóng thì sau phản ứng thu được dung dịch chứa các
ion:
A. Fe2+, SO42-.
B. Fe3+, H+ và SO42-.
C. Fe2+, H+ và SO42-.
D. Fe3+, SO42-.
Câu 19: Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng:
A. muối ăn.
B. nước vôi.
C. giấm ăn.
D. Phèn chua.
2+
+
Câu 20: Dung dịch X chứa các ion: Ca , Na , HCO3 và Cl , trong đó số mol của ion Cl-là 0,1 mol. Cho 1/2
dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng
với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 3 gam kết tủa. Hỏi nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được bao
nhiêu gam chất rắn khan?
A. 9,21 gam.
B. 8,79 gam.
C. 7,47 gam.
D. 9,26 gam.
Trang 2/4 - Mã đề thi 485
Câu 21: Thổi hỗn hợp khí chứa CO và H2 qua m gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và CuO có tỉ lệ số mol là 1 : 2. Sau
phản ứng thu được 10,4 gam hỗn hợp chất rắn A. Hòa tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3 loãng dư thu
được 0,05 mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m gần với giá trị nào sau đây đúng?
A. 11,5 gam.
B. 13,5 gam.
C. 10,5 gam.
D. 12,5 gam.
Câu 22: Cho dãy chất sau: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3, AlBr3, AlI3, AlF3. Số chất lưỡng tính có trong dãy là:
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 23: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được butan. Số công thức cấu tạo của X là:
A. 11.
B. 9.
C. 6.
D. 8.
Câu 24: Dãy các chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H 2S?
A. Dung dịch NaOH, O2, O3.
B. Dung dịch KMnO4 trong H2SO4, dung dịch Pb(NO3)2, dung dịch FeCl2.
C. Dung dịch FeCl3, nước clo, nước brom.
D. Dung dịch CuCl2, O2, dung dịch AgNO3.
Câu 25: Một hỗn hợp X gồm FeO, BaO, Al 2O3. Cho hỗn hợp X vào nước dư thu được dung dịch Y vào chất
rắn không tan Z. Cho khí CO dư đi qua Z thu được chất rắn G. Cho G vào dung dịch NaOH dư thấy tan một
phần. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy chất rắn G là :
A. FeO, Al2O3.
B. Fe, Al.
C. Fe .
D. Fe, Al2O3.
Câu 26: Thạch cao nung có công thức là:
A. CaSO4.H2O.
B. CaSO4.3H2O.
C. CaSO4.2H2O.
D. CaSO4.
Câu 27: Nhận xét nào sau đây có nội dung không đúng ?
A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh.
B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba.
C. Tính khử của kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm cùng chu kì.
D. Be, Mg, Ca, Sr và Ba đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường nên được gọi là kim loại kiềm thổ.
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO 3 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được hỗn hợp
gồm 2 khí CO2 và NO2 (NO2 là sản phẩm khử duy nhất của HNO 3) có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 22,909.
Phần trăm khối lượng của FeS trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 83,66%.
B. 44,47%.
C. 56,86%.
D. 43,14%.
Câu 29: Dãy các chất nào sau đây tất cả các chất đều dễ bị nhiệt phân:
A. NaHCO3, Na2CO3, CaCO3, NH4NO3.
B. K2CO3, Ca(HCO3)2, MgCO3, (NH4 )2CO3.
C. NaHCO3, NH4HCO3, H2SiO3, NH4Cl.
D. NaHCO3, MgCO3, BaSO4, (NH4)2CO3.
Câu 30: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Nhỏ vài giọt iot vào dung dịch hồ tinh bột : màu xanh xuất hiện; đun nóng,màu xanh biến mất; để
nguội,màu xanh xuất hiện trở lại.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH) 2, tạo phức màu xanh lam đậm.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm xelulozơ và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) fructozơ làm mất màu dung dịch brom
(g) Glucozơ và glucozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 31: Chia m gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 cho vào dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít H 2
- Phần 2 nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3,04 gam chất rắn.
Giá trị của m là
A. 5,12 gam.
B. 2,56 gam.
C. 2,08 gam.
D. 4,16 gam.
Câu 32: Poli etilen (P.E) được điều chế từ chất nào sau đây?
A. CH2=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2.
C. CH2=CHCN.
D. CH2=CHCl.
Câu 33: Cho phương trình phản ứng: X + HNO3 → Fe(NO3)3+ NO + H2O .Có thể có bao nhiêu hợp chất
là X chứa 2 nguyên tố thỏa mãn phương trình trên .
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 34: Cho 6,44 gam một ancol đơn chức phản ứng với CuO đun nóng, thu được 8,68 gam hỗn hợp X gồm
anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, kết thúc các
phản ứng thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 43,47.
B. 30,24.
C. 86,94.
D. 60,48.
Trang 3/4 - Mã đề thi 485
Câu 35: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s 22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có
cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết:
A. cộng hóa trị.
B. kim loại.
C. cho nhận.
D. Ion.
Câu 36: Tripeptit là hợp chất:
A. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
C. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
D. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
Câu 37: Trong phòng thí nghiệm khí CO 2 được điều chế có lẫn khí HCl, hơi nước. Để thu được CO 2 tinh
khiết người ta cho qua:
A. Na2CO3, NaCl .
B. NaHCO3, H2SO4 đặc.
C. H2SO4 đặc, Na2CO3.
D. NaOH, H2SO4 đặc
Câu 38: Nước cứng tạm thời chứa các muối nào sau đây?
A. CaSO4 cà CaCl2.
B. Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2.
C. MgSO4 và CaSO4.
D. Ca(HCO3)2 và CaCl2.
Câu 39: Hãy cho biết dãy các kim loại nào sau đây tác dụng với Cl 2 và dung dịch HCl đều cho cùng một
muối.
A. Mg, Na và Al.
B. Al, Fe và Ba.
C. Al, Mg và Cu.
D. Fe, Zn và Mg.
Câu 40: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường:
A. Al.
B. Zn.
C. K.
D. Mg.
Câu 41: Hỗn hợp X gồm Fe2(SO4)3, FeSO4 và Al2(SO4)3. Thành phần phần trăm về khối lượng của oxi trong X
là 49,4845%. Cho 97 gam X tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa có khối lượng là:
A. 37,75 gam.
B. 76 gam.
C. 31,375 gam.
D. 50,5 gam.
Câu 42: Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin
(Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là:
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 43: Anilin có công thức là
A. H2N-CH2-COOH.
B. C6H5-NH2.
C. CH3-CH(NH2)-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol triglixerit X thu được 250,8 gam CO 2 và 90 gam nước. Mặt khác, 0,1
mol X phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br 2 2 M. Giá trị của V là:
A. 0,5.
B. 0,4.
C. 0,1.
D. 0,25.
Câu 45: Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với H 2N-CH2-COOH ?
A. HNO3, KNO3.
B. HCl, NaOH.
C. NaCl, NaOH.
D. Na2SO4, HNO3.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây sai về phân bón hóa học?
A. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.
B. Không nên bón nhiều phân amoni vào ruộng đã bị chua.
C. Tro củi có thành phần chính là K2CO3 cũng được dùng để bón ruộng.
D. Phân urê thu được khi cho amoniac phản ứng với axit photphoric.
Câu 47: Để khử mùi tanh của cá (gây ra bởi một số amin) ta có thể rửa cá với:
A. giấm.
B. nước vôi trong.
C. cồn.
D. nước.
→
Câu 48: Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H2O(k) ¬
CO2 (k) + H2 (k) ΔH < 0
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H 2; (4) tăng áp
suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A. (1), (2), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (4), (5).
Câu 49: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe 2O3, Fe3O4, FeO tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung
dịch Y trong đó khối lượng của FeCl 2 là 31,75 gam và 8,064 lít H 2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được
151,54 gam chất rắn khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được dung
dịch Z và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch Z thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 254,9 gam.
B. 189,6 gam.
C. 242,3 gam.
D. 268,4 gam.
Câu 50: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe 3O4 trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 8,32 gam
chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 43,84.
B. 70,24.
C. 55,44.
D. 103,67.
---------------------------------------------------------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 485