Tải bản đầy đủ (.pdf) (102 trang)

Tuyển tập đề thi thử THPT quốc gia môn hóa học năm 2015 p2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 102 trang )

Tuyển tập Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học
năm 2015 P2


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA
TRƯỜNG THCS & THPT iSCHOOL
NHA TRANG

ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Môn: HÓA HỌC

(Thời gian làm bài: 90 phút)

MÃ ĐỀ 209
Họ và tên: ………………………………………………Lớp :………………….SBD:…………….
Câu 1: Dãy các dung dịch và chất lỏng đều làm đổi màu quì tím tẩm nước cất là
A. Anilin, natri phenolat, axit fomic, axit glutamic, axit axetic.
B.
Phenol, anilin, natri axetat, axit glutamic, axit axetic.
C. Etylamin, natri phenolat, phenylamoni clorua, axit glutamic, axit axetic.
D. Etylamin, natri phenolat, axit aminoaxetic, axit fomic, axit axetic.
Câu 2: Chất nào sau đây được hình thành bởi liên kết ion ?
A. KCl
B. CO 2
C. H 2
D. CH 4
Câu 3: Sobitol là thuốc có tác dụng làm nhuận tràng thẩm thấu điều trị chứng táo bón , khó tiêu . Sobitol
có thể được tạo thành từ phản ứng
A. Oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO 3 /NH 3 .
B. Oxi hóa glucozơ bằng H 2 có xúc tác Ni ,t0.
0


C. Oxi hóa fructozơ bằng H 2 có xúc tác Ni ,t .
D. Khử glucozơ bằng H 2 có xúc tác Ni ,t0.
Câu 4: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3 bằng dung
dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H 2 SO 4 đặc ở 140oC, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là
A. 8,10.
B. 18,00.
C. 16,20.
D. 4,05.
Câu 5: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s23p4. Số hiệu nguyên
tử của nguyên tố X là
A. 15.
B. 13.
C. 16.
D. 6.
Câu 6: Có m gam hỗn hợp X gồm một axit no đơn chức A và một este tạo bởi một axit no đơn chức B là
đồng đẳng kế tiếp của A và một ancol no đơn chức. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaHCO 3 thu được 1,92 gam muối. Nếu cho a gam hỗn hợp X tác dụng với lượng vừa đủ NaOH rồi đun
nóng thì thu được 4,38 gam hỗn hợp muối của hai axit hữu cơ A, B và 0,03 mol ancol, biết tỉ khối hơi của
ancol này có tỉ khối hơi so với hidro nhỏ hơn 25 và không điều chế trực tiếp được từ chất vô cơ. Đốt cháy
2 muối trên bằng một lượng oxi thì thu được muối Na 2 CO 3 , hơi nước và 2,128 lít CO 2 (đktc). Coi phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 3,56 gam
B. 3,98 gam
C. 4,12 gam
D. 2,06 gam
Câu 7: Cho phương trình hóa học: aAl + bHNO 3 → cAl(NO 3 ) 3 + dN 2 O + eH 2 O. Tỉ lệ a : b là
A. 5 : 3.
B. 2 : 5.
C. 4 : 15.

D. 8 : 9.
Câu 8: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. Cu + Fe 2 (SO 4 ) 3 → 2FeSO 4 +CuSO 4 .
B. 2K + 2H 2 O → 2KOH + H 2 .
C. Mg + 2HNO 3 → Mg(NO 3 ) 2 + H 2 .
D. Cu + 2H 2 SO 4 đ → CuSO 4 + SO 2 + 2H 2 O.
Câu 9: Khi cho 41,4 gam hổn hợp X gồm Fe 2 O 3 ,Cr 2 O 3 , và Al 2 O 3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc
(dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản
ứng nhiết nhôm phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần % theo khối lượng của Cr 2 O 3 trong hỗn hợp X là(
giả thiết các phản ứng đều xãy ra hoàn toàn)
A. 50,67%
B. 36,71%
C. 20,33 %
D. 66,67%
Câu 10: Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl 3 .
B. Sục CO 2 tới dư vào dung dịch Ca(OH) 2 .
C. Cho dung dịch AlCl 3 dư vào dung dịch NaOH.
D. Cho CaCO 3 vào lượng dư dung dịch
HCl.
Câu 11: Để phân biệt các khí : CO, CO 2 , O 2 và SO 2 có thể dùng các thốc thử là
A. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và nước brom.
B. dung dịch NaHCO 3 ,Cu nung nóng và nước bom.
C. tàn đóm cháy dở, dung dịch brom và dung dịch KHCO 3.
D. Cu nung nóng, CuO nung nóng và nước vôi trong.
Trang 1/4 - Mã đề thi 209


Câu 12: Cho dãy các chất sau: Cu, Al, Mg, KNO 3 , CuCl 2 . Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch
NaOH là

A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 13: Hỗn hợp X gồm Na,Ba, Na 2 O, và BaO. Hoà tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước thu được 1,12
lít khí H 2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52gam Ba(OH) 2 . Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO 2
(đktc) vào Y thu được m(g) kết tủa. Giá trị m là
A. 30,00
B. 15,76
C. 31,52
D. 25,80
Câu 14: Công ước quốc tế về môi trường cấm sản xuất hợp chất CFC( cloflocacbon) là hợp chất sinh hàn
chủ yếu vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Gây mưa axit.
B. Làm ô nhiễm môi trường đất .
C. Phá huỷ tầng ozon .
D. Làm ô nhiễm môi trường nước .
Câu 15: Cho dãy các dung dịch sau: NaOH, NaHCO 3 , HCl, NaCl, Br 2 . Số dung dịch trong dãy phản ứng
được với Phenol là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 16: Hoà tan 133,2 g muối Al 2 (SO 4 ) 3 .18H 2 O vào 200 g dung dịch K 2 SO 4 11,74% ở nhiệt độ t 1 (oC)
.Làm lạnh dung dịch xuống nhiệt độ t 2 (oC) thì thu được 47,4 g phèn chua .Nồng độ mol/l gần nhất của
Al3+ còn lại trong dung dịch sau khi tách phèn là :
A. 0,3M
B. 1,4M
C. 0,4M
D. 2,4M

Câu 17: Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hoá học ?
A. Thép cacbon để trong không khí ẩm .
B. Kim loại sắt trong dung dịch HNO 3 loãng.
C. Đốt dây sắt trong khí oxi khô.
D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.
Câu 18: Hấp thụ hết 6,72 lít CO 2 (đktc) vào 300ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 2
0,6M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 17,73g
B. 19,7g
C. 35,46g
D. 15g
Câu 19: Mô tả hiện tượng nào dưới đây là không chính xác?
A. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách ra khỏi dung dịch
B. Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy
C. Nhỏ vài giọt axit nước đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng
D. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ít CuSO 4 thấy xuất hiện màu đỏ đặc trưng
Câu 20: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?
B. HCOOCH 3 .
C. glucozơ.
D. CH 3 CHO.
A. CH 3 NH 2 .
Câu 21: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 5 H 8 O 2 . Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch
NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 g một muối. Công thức của
X là
A. CH 3 COOC(CH 3 )=CH 2 .
B. HCOOC(CH 3 )=CHCH 3 .
C. HCOOCH 2 CH=CHCH 3 .
D. HCOOCH=CHCH 2 CH 3 .
Câu 22: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Hàm lượng C trong gang nhiều hơn thép

B. Crom còn được dùng để mạ thép.
C. Gang và thép đều là hợp kim.
D. Gang trắng chứa nhiều C hơn gang xám
Câu 23: Dung dịch X gồm Al 2 (SO 4 ) 3 0,5M và H 2 SO 4 0,5M. Cho V 1 ml dung dịch KOH 0,5M vào 200
ml dung dịch X, thu được 7,8 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho V 2 ml dung dịch KOH 0,5M vào 200 ml
dung dịch X cũng thu được 7,8 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ V 2 : V 1 là
A. 5 : 3.
B. 9 : 5.
C. 4 : 3.
D. 13 : 9.
Câu 24: Thành phần chính của supephotphat kép là
A. KCl.
B. Ca(H 2 PO 4 ) 2 và CaSO 4 . C. (NH 2 ) 2 CO.
D. Ca(H 2 PO 4 ) 2 .
Câu 25: Cho các phản ứng hoá học sau :
(1) (NH 4 ) 2 SO 4 + BaCl 2 →
(2) CuSO 4 + Ba(NO 3 ) 2 →
(3) Na 2 SO 4
+ BaCl 2 →
(4) H 2 SO 4 + BaSO 3 →
(5) (NH 4 ) 2 SO 4 + Ba(OH) 2 →
(6) Fe 2 (SO 4 ) 3 + Ba(NO 3 ) 2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là :
A. (3), (4), (5), (6).
B. (1), (3), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (1), (2), (3), (6).
Câu 26: Hỗn hợp nào sau đây không thể hoà tan hoàn toàn trong nước ở bất kỳ tỉ lệ mol nào?
A. K 2 S ,AlCl 3 , AgNO 3 .
B. Na,Zn, Al

C. Al ,NaNO 3 , NaOH
D. Cu, KNO 3, HCl

Trang 2/4 - Mã đề thi 209


Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 48 gam hỗn hợp các kim loại gồm Mg, Al, Zn, Cu trong oxi dư thu được
60,8 gam chất rắn. Cũng cho 48 gam hỗn hợp các kim loại này vào dung dịch H 2 SO 4 đặc,nguội, dư đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,2 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Phần trăm khối
lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 5,4%.
B. 11,25%.
C. 10,8%.
D. 18,75%.
Câu 28: Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH 3 CH(OH)CH 3 là
A. propan-1-ol.
B. propan-2-ol.
C. pentan-1-ol.
D. pentan-2-ol.
Câu 29: Nguyên tố R thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học . Công thức hợp chất
khí của R với hyđro là.
B. R 6 H
C. RH 3
D. RH 2
A. RH 6
Câu 30: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C 8 H 15 O 4 N. Đun nóng X trong NaOH dư,thu được 11,46 gam muối
natri glutmat và hỗn hợp Y gồm 2 ancol đơn chức. Oxi hoá hoàn toàn Y bằng CuO nung nóng thu được
hỗn hợp Z gồm 2 anđêhit. Cho toàn bộ Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 đun nóng,
thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 31,5

B. 12,96
C. 38,88
D. 25,92
Câu 31: Hỗn hợp X gồm Mg (0,20 mol), Al (0,03 mol) và Zn (0,1 mol). Cho X tác dụng với dung dịch
HNO 3 loãng (dư), sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 12,11 gam. Số mol HNO 3 tham gia phản ứng

A. 0,9200 mol.
B. 0,8625 mol.
C. 1,8940 mol.
D. 9,2000 mol.
Câu 32: Hoà tan 13,68 gam muối MSO 4 vào nước được dung dịch X.Điện phân X( với điện cực trơ,
cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035
mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả 2 điện cực là
0,1245 mol .Giá trị của y là
A. 4,48 .
B. 6,4.
C. 2,24.
D. 3,2.
Câu 33: Cho 89,5 gam hỗn hợp hai muối MgCO 3 và RCO 3 vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được 6 ,72
lít khí CO 2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 20 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu
được chất rắn Z và 8,96 lít khí CO 2 (đktc). Khối lượng của Z là
A. 62,7 gam.
B. 5,96 gam.
C. 69,5 gam.
D. 2,67 gam.
Câu 34: Hoà tan hoàn toàn 12,2 gam hỗn hợp gồm FeCl 2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào
một lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào X, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 28,7.
B. 10,8.

C. 57,4.
D. 34,1.
Câu 35: Cho X,Y là 2 chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và M X < M Y ; Z là ancol có cùng ốs
nguyên tử cacbon với X; T là este 2 chức tạo bởi X,Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E
gồm X,Y ,Z và T cần vừa đủ 13,216 lít khí O 2 (đktc), thu được kh í CO 2 và 9,36 gam nước . Mặt khác
11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br 2 . Khối lượng muối thu được khi cho cùng
lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là
A. 4.68 gam
B. 5,44 gam
C. 5,04 gam
D. 5,8 gam
Câu 36: Cho m gam tinh bộ t lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO 2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 , thu được 5,5 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ
dung dịch X thu thêm được 1 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,5.
B. 8,1.
C. 6,5.
D. 7,5.
Câu 37: Chất nào sau đây trùng hợp tạo cao su Buna ?
A. CH ≡ CH.
B. CH 2 =CHCl.
C. CH 3 -CH 2 -CH 2 –CH 3 . D. CH 2 =CH-CH=CH 2 .
Câu 38: Nguyên tố hóa học nào sau đây không thuộc nhóm halogen?
A. Cacbon.
B. Clo.
C. Brom.
D. Flo.
Câu 39: Hỗn hợp T gồm 3 chất hữu cơ X, Y, Z (50 < M X < M Y < M Z và đều tạo nên từ các nguyên tố C,
H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H 2 O và 2,688 lít khí CO 2 (đktc). Cho m gam T phản ứng
với dung dịch NaHCO 3 dư, thu được 1,568 lít khí CO 2 (đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng hoàn

toàn với lượng dư dd AgNO 3 /NH 3 , thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 5,2.
B. 4,6.
C. 4,4.
D. 4,8.
Câu 40: Cho sơ đồ chuyển hoá:
H 2 du , Ni ,t
NaOHdu ,t
+ HCl
Triolein 
→ X 
→ Y 
→ Z. Tên của Z là
0

0

Trang 3/4 - Mã đề thi 209


A. axit oleic.
B. axit linoleic.
C. axit stearic.
D. axit panmitic.
Câu 41: Trong y học, hợp chất nào sau đây của natri dùng làm thuốc trị bệnh dạ dày ?
A. Na 2 SO 4
B. NaI
C. Na 2 CO 3
D. NaHCO 3
Câu 42: Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C,

C 2 H 5 OH… bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là
A. CrO 3 .
B. Cu.
C. Fe 2 O 3 .
D. P.
Câu 43:Tên gọi nào sau đây là của peptit H 2 NCH 2 CONHCH(CH 3 )CONHCH 2 COOH
A.Glixinalaninglyxin
C. Glixylalanylglyxin
B.Alanylglyxylalanin
D. Alanylglyxylglyxyl
Câu 44: Nhũ đá hay thạch nhũ đựơc hình thành do cặn của nước nhỏ giọt đọng lại trải qua hàng trăm,
nghìn năm. Nó là khoáng vật hang động thứ sinh treo trên trần hay tường của các hang động. Sự hình
thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là nhờ phản ứng hóa học nào sau đây:
A. Ca(OH) 2 + Na 2 CO 3 → CaCO 3 + 2NaOH
B. CaCO 3 + CO 2 + H 2 O → Ca(HCO 3 ) 2
o
t
to
C. Ca(HCO 3 ) 2 
D. CaCO 3 
→ CaCO 3 +CO 2 + H 2 O
→ CaO + CO 2
Câu 45: Thuỷ phân hoàn toàn một lượng tetrapeptit mạch hở X ( được tạo nên từ các α-aminoaxxit có
công thức H 2 NC x H y COOH ) cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,2M,thu được 6,54 gam muối . Mặt
khác,thuỷ phân hoàn toàn cũng lượng X trên bằng dung dịch HCl dư thu được m gam muối. Giá trị của m

A. 7,70
B. 6,33
C. 7,41
D. 8,14

Câu 46: Cho sơ đồ mô tả thí nghiệm định tính nguyên tố C và H trong hợp chất hữu cơ . Phát biểu đúng
khi nói về quá trình định tính này ?

A. Màu trắng của CuSO 4 khan chuyển thành màu xanh của CuSO 4 .5H 2 O, xác nhận có nguyên tố C .
A. Sự vẫn đục của dung dịch Ca(OH) 2 ,xác nhận có nguyên tố H và C
B. Màu xanh của CuSO 4 khan chuyển thành màu trắng của CuSO 4 .5H 2 O, xác nhận có nguyên tố H .
C. Màu trắng của CuSO 4 khan chuyển thành màu xanh của CuSO 4 .5H 2 O, xác nhận có nguyên tố H .
Câu 47: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên
thuỷ ngân rồi thu gom lại là
A. Muối ăn.
B. cát.
C. vôi sống.
D. lưu huỳnh.
Câu 48: Chất nào sau đây là amin bậc 3?
A. H 2 N-CH 2 -NH 2 .
B. (CH 3 ) 3 N.
C. (CH 3 ) 2 CH-NH 2 .
D. CH 3 -NH-CH 3 .
Câu 49: Các phát biều sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm, phân lân và phân kali tính theo phần trăm khối lượng tương ứng
của N 2 O 5 ; P 2 O 5 ; và K 2 O.
(b) Người ta không bón phân urê kèm với vôi.
(c) Phân lân chứa nhiều photpho nhất là supephotphat kép
(d)Trong các HX (X: halogen ) thì HF có nhiệt độ sôi cao nhất .
(e) Bón phân đạm amoni làm cho đất chua .
(f) Quặng photphorit có thành phần chính là Ca 3 (PO 4 ) 2 .
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 6.

D. 5.
Câu 50: Số este có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 mà khi thủy phân trong môi trường NaOH thì thu được
muối natrifomat là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
(Cho biết : C:12; H:1; O:16; N:14; Na:23; Ag:108; Br:80; Mg:24; Al:27; Zn:65; Cu:64; Fe:56;
K:39; Ba:137; S:32; Cr:52; Cl:35,5)
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 209


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA
TRƯỜNG THCS & THPT iSCHOOL
NHA TRANG

ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Môn: HÓA HỌC

(Thời gian làm bài: 90 phút)

MÃ ĐỀ 357
Họ và tên: ………………………………………………Lớp :………………….SBD:…………….
Câu 1: Có m gam hỗn hợp X gồm một axit no đơn chức A và một este tạo bởi một axit no đơn chức B là
đồng đẳng kế tiếp của A và một ancol no đơn chức. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaHCO 3 thu được 1,92 gam muối. Nếu cho a gam hỗn hợp X tác dụng với lượng vừa đủ NaOH rồi đun
nóng thì thu được 4,38 gam hỗn hợp muối của hai axit hữu cơ A, B và 0,03 mol ancol, biết tỉ khối hơi của
ancol này có tỉ khối hơi so với hidro nhỏ hơn 25 và không điều chế trực tiếp được từ chất vô cơ. Đốt cháy

2 muối trên bằng một lượng oxi thì thu được muối Na 2 CO 3 , hơi nước và 2,128 lít CO 2 (đktc). Coi phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 3,56 gam
B. 2,06 gam
C. 3,98 gam
D. 4,12 gam
Câu 2: Hoà tan 13,68 gam mu
ối MSO 4 vào nước đ ược dung dịch X.Điện phân X( với điện cực trơ,
cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035
mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả 2 điện cực là
0,1245 mol .Giá trị của y là
A. 6,4.
B. 3,2.
C. 2,24.
D. 4,48 .
Câu 3: Nguyên tố R thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học . Công thức hợp chất
khí của R với hyđro là.
B. R 6 H
C. RH 3
D. RH 2
A. RH 6
Câu 4: Cho phương trình hóa học: aAl + bHNO 3 → cAl(NO 3 ) 3 + dN 2 O + eH 2 O. Tỉ lệ a : b là
A. 5 : 3.
B. 2 : 5.
C. 4 : 15.
D. 8 : 9.
Câu 5: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO 2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 , thu được 5,5 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ
dung dịch X thu thêm được 1 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,5.

B. 8,1.
C. 6,5.
D. 7,5.
Câu 6: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3 bằng dung
dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H 2 SO 4 đặc ở 140oC, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là
A. 16,20.
B. 4,05.
C. 8,10.
D. 18,00.
Câu 7: Hỗn hợp nào sau đây không thể hoà tan hoàn toàn trong nước ở bất kỳ tỉ lệ mol nào?
A. Al ,NaNO 3 , NaOH
B. K 2 S ,AlCl 3 , AgNO 3 .
C. Na,Zn, Al
D. Cu, KNO 3, HCl
Câu 8: Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hoá học ?
A. Đốt dây sắt trong khí oxi khô.
B. Kim loại sắt trong dung dịch HNO 3 loãng.
C. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.
D. Thép cacbon để trong không khí ẩm .
Câu 9: Cho 89,5 gam hỗn hợp hai muối MgCO 3 và RCO 3 vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được 6,72 lít
khí CO 2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 20 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu
được chất rắn Z và 8,96 lít khí CO 2 (đktc). Khối lượng của Z là
A. 5,96 gam.
B. 62,7 gam.
C. 69,5 gam.
D. 2,67 gam.
Câu 10: Chất nào sau đây là amin bậc 3?
A. CH 3 -NH-CH 3 .
B. (CH 3 ) 3 N.

C. H 2 N-CH 2 -NH 2 .
D. (CH 3 ) 2 CH-NH 2 .
Câu 11: Mô tả hiện tượng nào dưới đây là không chính xác?
A. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách ra khỏi dung dịch
B. Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy
C. Nhỏ vài giọt axit nước đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng
D. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ít CuSO 4 thấy xuất hiện màu đỏ đặc trưng
Câu 12: Cho X,Y là 2 chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và M X < M Y ; Z là ancol có cùng ốs
nguyên tử cacbon với X; T là este 2 chức tạo bởi X,Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E
gồm X,Y ,Z và T cần vừa đủ 13,216 lít khí O 2 (đktc), thu được khí CO 2 và 9,36 gam nước . Mặt khác
Trang 1/5 - Mã đề thi 357


11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br 2 . Khối lượng muối thu được khi cho cùng
lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là
A. 5,04 gam
B. 5,44 gam
C. 4.68 gam
D. 5,8 gam
Câu 13: Sobitol là thuốc có tác dụng làm nhuận tràng thẩm thấu điều trị chứng táo bón , khó tiêu . Sobitol
có thể được tạo thành từ phản ứng
A. Khử glucozơ bằng H 2 có xúc tác Ni ,t0.
B. Oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO 3 /NH 3
.
D. Oxi hóa fructozơ bằng H 2 có xúc tác Ni ,t0.
C. Oxi hóa glucozơ bằng H 2 có xúc tác Ni ,t0.
Câu 14: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên
thuỷ ngân rồi thu gom lại là
A. cát.
B. lưu huỳnh.

C. vôi sống.
D. Muối ăn.
Câu 15: Cho dãy các chất sau: Cu, Al, Mg, KNO 3 , CuCl 2 . Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch
NaOH là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 16: Chất nào sau đây trùng hợp tạo cao su Buna ?
A. CH 2 =CHCl.
B. CH ≡ CH.
C. CH 3 -CH 2 -CH 2 –CH 3 . D. CH 2 =CH-CH=CH 2 .
Câu 17: Hấp thụ hết 6,72 lít CO 2 (đktc) vào 300ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 2
0,6M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 17,73g
B. 19,7g
C. 35,46g
D. 15g
Câu 18: Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Cho CaCO 3 vào lượng dư dung dịch HCl.
B. Cho dung dịch AlCl 3 dư vào dung dịch NaOH.
C. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl 3 . D. Sục CO 2 tới dư vào dung dịch Ca(OH) 2 .
Câu 19: Cho sơ đồ mô tả thí nghiệm định tính nguyên tố C và H trong hợp chất hữu cơ . Phát biểu đúng
khi nói về quá trình định tính này ?

A. Màu xanh của CuSO 4 khan chuyển thành màu trắng của CuSO 4 .5H 2 O, xác nhận có nguyên tố H .
B. Màu trắng của CuSO 4 khan chuyển thành màu xanh của CuSO 4 .5H 2 O, xác nhận có nguyên tố C .
A. Sự vẫn đục của dung dịch Ca(OH) 2 ,xác nhận có nguyên tố H và C
C. Màu trắng của CuSO 4 khan chuyển thành màu xanh của CuSO 4 .5H 2 O, xác nhận có nguyên tố H .
Câu 20: Thành phần chính của supephotphat kép là

B. Ca(H 2 PO 4 ) 2 và CaSO 4 .
A. Ca(H 2 PO 4 ) 2 .
C. KCl.
D. (NH 2 ) 2 CO.
Câu 21: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Hàm lượng C trong gang nhiều hơn thép
B. Crom còn được dùng để mạ thép.
C. Gang và thép đều là hợp kim.
D. Gang trắng chứa nhiều C hơn gang xám
Câu 22: Công ước quốc tế về môi trường cấm sản xuất hợp chất CFC( cloflocacbon) là hợp chất sinh hàn
chủ yếu vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Làm ô nhiễm môi trường nước .
B. Phá huỷ tầng ozon .
C. Làm ô nhiễm môi trường đất .
D. Gây mưa axit.
Câu 23: Cho dãy các dung dịch sau: NaOH, NaHCO 3 , HCl, NaCl, Br 2 . Số dung dịch trong dãy phản ứng
được với Phenol là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 24: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. 2K + 2H 2 O → 2KOH + H 2 .
B. Cu + Fe 2 (SO 4 ) 3 → 2FeSO 4 +CuSO 4 .
C. Mg + 2HNO 3 → Mg(NO 3 ) 2 + H 2 .
D. Cu + 2H 2 SO 4 đ → CuSO 4 + SO 2 + 2H 2 O.

Trang 2/5 - Mã đề thi 357



Câu 25: Dung dịch X gồm Al 2 (SO 4 ) 3 0,5M và H 2 SO 4 0,5M. Cho V 1 ml dung dịch KOH 0,5M vào 200
ml dung dịch X, thu được 7,8 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho V 2 ml dung dịch KOH 0,5M vào 200 ml
dung dịch X cũng thu được 7,8 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ V 2 : V 1 là
A. 9 : 5.
B. 5 : 3.
C. 13 : 9.
D. 4 : 3.
Câu 26: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 5 H 8 O 2 . Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch
NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 g một muối. Công thức của
X là
A. HCOOC(CH 3 )=CHCH 3 .
B. HCOOCH=CHCH 2 CH 3 .
C. CH 3 COOC(CH 3 )=CH 2 .
D. HCOOCH 2 CH=CHCH 3 .
Câu 27:Tên gọi nào sau đây là của peptit H 2 NCH 2 CONHCH(CH 3 )CONHCH 2 COOH
A.Glixinalaninglyxin
C. Glixylalanylglyxin
B.Alanylglyxylalanin
D. Alanylglyxylglyxyl
Câu 28: Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH 3 CH(OH)CH 3 là
A. propan-2-ol.
B. propan-1-ol.
C. pentan-1-ol.
D. pentan-2-ol.
Câu 29: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C 8 H 15 O 4 N. Đun nóng X trong NaOH dư,thu được 11,46 gam muối
natri glutmat và hỗn hợp Y gồm 2 ancol đ ơn chức. Oxi hoá hoàn toàn Y bằng CuO nung nóng thu được
hỗn hợp Z gồm 2 anđêhit. Cho toàn bộ Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 đun nóng,
thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 31,5
B. 12,96

C. 38,88
D. 25,92
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 48 gam hỗn hợp các kim loại gồm Mg, Al, Zn, Cu trong oxi dư thu được
60,8 gam chất rắn. Cũng cho 48 gam hỗn hợp các kim loại này vào dung dịch H 2 SO 4 đặc,nguội, dư đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,2 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Phần trăm khối
lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 11,25%.
B. 10,8%.
C. 18,75%.
D. 5,4%.
Câu 31: Khi cho 41,4 gam hổn hợp X gồm Fe 2 O 3 ,Cr 2 O 3 , và Al 2 O 3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc
(dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản
ứng nhiết nhôm phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần % theo khối lượng của Cr 2 O 3 trong hỗn hợp X là(
giả thiết các phản ứng đều xãy ra hoàn toàn)
A. 36,71%
B. 66,67%
C. 20,33 %
D. 50,67%
Câu 32: Để phân biệt các khí : CO, CO 2 , O 2 và SO 2 có thể dùng các thốc thử là
A. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và nước brom.
B. tàn đóm cháy dở, dung dịch brom và dung dịch KHCO 3.
C. dung dịch NaHCO 3 ,Cu nung nóng và nước bom.
D. Cu nung nóng, CuO nung nóng và nước vôi trong.
Câu 33: Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C,
C 2 H 5 OH… bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là
A. P.
B. Fe 2 O 3 .
C. Cu.
D. CrO 3 .
Câu 34: Nguyên tố hóa học nào sau đây không thuộc nhóm halogen?

A. Brom.
B. Cacbon.
C. Flo.
D. Clo.
Câu 35: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s23p4. Số hiệu nguyên
tử của nguyên tố X là
A. 13.
B. 15.
C. 16.
D. 6.
Câu 36: Hỗn hợp T gồm 3 chất hữu cơ X, Y, Z (50 < M X < M Y < M Z và đều tạo nên từ các nguyên tố C,
H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H 2 O và 2,688 lít khí CO 2 (đktc). Cho m gam T phản ứng
với dung dịch NaHCO 3 dư, thu được 1,568 lít khí CO 2 (đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng hoàn
toàn với lượng dư dd AgNO 3 /NH 3 , thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 4,8.
B. 4,4.
C. 5,2.
D. 4,6.
Câu 37: Nhũ đá hay thạch nhũ đựơc hình thành do cặn của nước nhỏ giọt đọng lại trải qua hàng trăm,
nghìn năm. Nó là khoáng vật hang động thứ sinh treo trên trần h ay tường của các hang động. Sự hình
thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là nhờ phản ứng hóa học nào sau đây:
to
A. CaCO 3 + CO 2 + H 2 O → Ca(HCO 3 ) 2
B. Ca(HCO 3 ) 2 
→ CaCO 3 +CO 2 + H 2 O
to
C. CaCO 3 
D. Ca(OH) 2 + Na 2 CO 3 → CaCO 3 + 2NaOH
→ CaO + CO 2
Câu 38: Số este có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 mà khi thủy phân trong môi trường NaOH thì thu được

muối natrifomat là
Trang 3/5 - Mã đề thi 357


A. 3.
B. 2.
Câu 39: Cho sơ đồ chuyển hoá:

C. 1.

D. 4.

H 2 du , Ni ,t
NaOHdu ,t
+ HCl
Triolein 
→ X 
→ Y 
→ Z. Tên của Z là
A. axit oleic.
B. axit linoleic.
C. axit stearic.
D. axit panmitic.
Câu 40: Trong y học, hợp chất nào sau đây của natri dùng làm thuốc trị bệnh dạ dày ?
A. Na 2 SO 4
B. NaI
C. Na 2 CO 3
D. NaHCO 3
Câu 41: Thuỷ phân hoàn toàn một lượng tetrapeptit mạch hở X ( được tạo nên từ các α-aminoaxxit có
công thức H 2 NC x H y COOH ) cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,2M,thu được 6,54 gam muối . Mặt

khác,thuỷ phân hoàn toàn cũng lượng X trên bằng dung dịch HCl dư thu được m gam muối. Giá trị của m

A. 7,70
B. 6,33
C. 7,41
D. 8,14
Câu 42: Cho các phản ứng hoá học sau :
(1) (NH 4 ) 2 SO 4 + BaCl 2 →
(2) CuSO 4 + Ba(NO 3 ) 2 →
(3) Na 2 SO 4
+ BaCl 2 →
(4) H 2 SO 4 + BaSO 3 →
(5) (NH 4 ) 2 SO 4 + Ba(OH) 2 →
(6) Fe 2 (SO 4 ) 3 + Ba(NO 3 ) 2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là :
A. (1), (2), (3), (6).
B. (2), (3), (4), (6).
C. (3), (4), (5), (6).
D. (1), (3), (5), (6).
Câu 43: Hỗn hợp X gồm Mg (0,20 mol), Al (0,03 mol) và Zn (0,1 mol). Cho X tác dụng với dung dịch
HNO 3 loãng (dư), sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 12,11 gam. Số mol HNO 3 tham gia phản ứng

A. 9,2000 mol.
B. 0,9200 mol.
C. 0,8625 mol.
D. 1,8940 mol.
Câu 44: Hoà tan hoàn toàn 12,2 gam hỗn hợp gồm FeCl 2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào
một lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào X, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 10,8.

B. 34,1.
C. 28,7.
D. 57,4.
Câu 45: Dãy các dung dịch và chất lỏng đều làm đổi màu quì tím tẩm nước cất là
A. Etylamin, natri phenolat, phenylamoni clorua, axit glutamic, axit axetic.
B. Anilin, natri phenolat, axit fomic, axit glutamic, axit axetic.
C. Phenol, anilin, natri axetat, axit glutamic, axit axetic.
D. Etylamin, natri phenolat, axit aminoaxetic, axit fomic, axit axetic.
Câu 46: Hỗn hợp X gồm Na,Ba, Na 2 O, và BaO. Hoà tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước th u được 1,12
lít khí H 2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52gam Ba(OH) 2 . Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO 2
(đktc) vào Y thu được m(g) kết tủa. Giá trị m là
A. 31,52
B. 15,76
C. 25,80
D. 30,00
Câu 47: Các phát biều sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm, phân lân và phân kali tính theo ph
ần trăm khối lượng tương ứng
của N 2 O 5 ; P 2 O 5 ; và K 2 O.
(b) Người ta không bón phân urê kèm với vôi.
(c) Phân lân chứa nhiều photpho nhất là supephotphat kép
(d)Trong các HX (X: halogen ) thì HF có nhiệt độ sôi cao nhất .
(e) Bón phân đạm amoni làm cho đất chua .
(f) Quặng photphorit có thành phần chính là Ca 3 (PO 4 ) 2 .
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 48: Hoà tan 133,2 g muối Al 2 (SO 4 ) 3 .18H 2 O vào 200 g dung dịch K 2 SO 4 11,74% ở nhiệt độ t 1 (oC)

.Làm lạnh dung dịch xuống nhiệt độ t 2 (oC) thì thu được 47,4 g phèn chua .Nồng độ mol/l gần nhất của
Al3+ còn lại trong dung dịch sau khi tách phèn là :
A. 1,4M
B. 0,3M
C. 0,4M
D. 2,4M
Câu 49: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?
A. CH 3 NH 2 .
B. HCOOCH 3 .
C. glucozơ.
D. CH 3 CHO.
Câu 50: Chất nào sau đây được hình thành bởi liên kết ion ?
A. H 2
B. KCl
C. CO 2
D. CH 4
(Cho biết : C:12; H:1; O:16; N:14; Na:23; Ag:108; Br:80; Mg:24; Al:27; Zn:65; Cu:64; Fe:56;
K:39; Ba:137; S:32; Cr:52; Cl:35,5)
0

0

Trang 4/5 - Mã đề thi 357


-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 357



SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA
TRƯỜNG THCS & THPT iSCHOOL
NHA TRANG

ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Môn: HÓA HỌC

(Thời gian làm bài: 90 phút)

MÃ ĐỀ 485
Họ và tên: ………………………………………………Lớp :………………….SBD:…………….
Câu 1: Dung dịch X gồm Al 2 (SO 4 ) 3 0,5M và H 2 SO 4 0,5M. Cho V 1 ml dung dịch KOH 0,5M vào 200
ml dung dịch X, thu được 7,8 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho V 2 ml dung dịch KOH 0,5M vào 200 ml
dung dịch X cũng thu được 7,8 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ V 2 : V 1 là
A. 9 : 5.
B. 5 : 3.
C. 13 : 9.
D. 4 : 3.
Câu 2:Tên gọi nào sau đây là của peptit H 2 NCH 2 CONHCH(CH 3 )CONHCH 2 COOH
A.Glixinalaninglyxin
C. Glixylalanylglyxin
B.Alanylglyxylalanin
D. Alanylglyxylglyxyl
Câu 3: Cho sơ đồ mô tả thí nghiệm định tính nguyên tố C và H trong hợp chất hữu cơ . Phát biểu đúng
khi nói về quá trình định tính này ?

A. Màu xanh của CuSO 4 khan chuyển thành màu trắng của CuSO 4 .5H 2 O, xác nhận có nguyên tố H .
B. Màu trắng của CuSO 4 khan chuyển thành màu xanh của CuSO 4 .5H 2 O, xác nhận có nguyên tố C .

A. Sự vẫn đục của dung dịch Ca(OH) 2 ,xác nhận có nguyên tố H và C
C. Màu trắng của CuSO 4 khan chuyển thành màu xanh của CuSO 4 .5H 2 O, xác nhận có nguyên tố H .
Câu 4: Cho X,Y là 2 chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và M X < M Y ; Z là ancol có cùng ốs
nguyên tử cacbon với X; T là este 2 chức tạo bởi X,Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E
gồm X,Y ,Z và T cần vừa đủ 13,216 lít khí O 2 (đktc), thu được khí CO 2 và 9,36 gam nước . Mặt khác
11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br 2 . Khối lượng muối thu được khi cho cùng
lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là
A. 5,8 gam
B. 5,44 gam
C. 4.68 gam
D. 5,04 gam
Câu 5: Số este có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 mà khi thủy phân trong môi trường NaOH thì thu được
muối natrifomat là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 6: Cho dãy các dung dịch sau: NaOH, NaHCO 3 , HCl, NaCl, Br 2 . Số dung dịch trong dãy phản ứng
được với Phenol là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 7: Thuỷ phân hoàn toàn một lượng tetrapeptit mạch hở X ( được tạo nên từ các α-aminoaxxit có
công thức H 2 NC x H y COOH ) cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,2M,thu được 6,54 g am muối . Mặt
khác,thuỷ phân hoàn toàn cũng lượng X trên bằng dung dịch HCl dư thu được m gam muối. Giá trị của m

A. 7,70
B. 6,33
C. 7,41

D. 8,14
Câu 8: Nhũ đá hay thạch nhũ đựơc hình thành do cặn của nước nhỏ giọt đọng lại trải qua hàng trăm,
nghìn năm . Nó là khoáng vật hang động thứ sinh treo trên trần hay tường của các hang động. Sự hình
thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là nhờ phản ứng hóa học nào sau đây:
to
A. CaCO 3 + CO 2 + H 2 O → Ca(HCO 3 ) 2
B. Ca(HCO 3 ) 2 
→ CaCO 3 +CO 2 + H 2 O
to
C. CaCO 3 
D. Ca(OH) 2 + Na 2 CO 3 → CaCO 3 + 2NaOH
→ CaO + CO 2
Câu 9: Mô tả hiện tượng nào dưới đây là không chính xác?
A. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ít CuSO 4 thấy xuất hiện màu đỏ đặc trưng
B. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách ra khỏi dung dịch
Trang 1/5 - Mã đề thi 485


C. Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy
D. Nhỏ vài giọt axit nước đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng
Câu 10: Hoà tan 13,68 gam muối MSO 4 vào nước được dung dịch X.Điện phân X( với điện cực trơ,
cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035
mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả 2 điện cự c là
0,1245 mol .Giá trị của y là
A. 3,2.
B. 2,24.
C. 4,48 .
D. 6,4.
Câu 11: Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH 3 CH(OH)CH 3 là
A. pentan-2-ol.

B. propan-1-ol.
C. pentan-1-ol.
D. propan-2-ol.
Câu 12: Sobitol là thuốc có tác dụng làm nhuận tràng thẩm thấu điều trị chứng táo bón , khó tiêu . Sobitol
có thể được tạo thành từ phản ứng
B. Oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO 3 /NH 3
A. Oxi hóa glucozơ bằng H 2 có xúc tác Ni ,t0.
.
C. Oxi hóa fructozơ bằng H 2 có xúc tác Ni ,t0.
D. Khử glucozơ bằng H 2 có xúc tác Ni ,t0.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 48 gam hỗn hợp các kim loại gồm Mg, Al, Zn, Cu trong oxi dư thu được
60,8 gam chất rắn. Cũng cho 48 gam hỗn hợp các kim loại này vào dung dịch H 2 SO 4 đặc,nguội, dư đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,2 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Phần trăm khối
lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 5,4%.
B. 18,75%.
C. 10,8%.
D. 11,25%.
Câu 14: Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C,
C 2 H 5 OH… bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là
A. Cu.
B. P.
C. Fe 2 O 3 .
D. CrO 3 .
Câu 15: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C 8 H 15 O 4 N. Đun nóng X trong NaOH dư,thu được 11,46 gam muối
natri glutmat và hỗ n hợp Y gồm 2 ancol đơn chức. Oxi hoá hoàn toàn Y bằng CuO nung nóng thu được
hỗn hợp Z gồm 2 anđêhit. Cho toàn bộ Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 đun nóng,
thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 31,5
B. 12,96

C. 38,88
D. 25,92
Câu 16: Hoà tan 133,2 g muối Al 2 (SO 4 ) 3 .18H 2 O vào 200 g dung dịch K 2 SO 4 11,74% ở nhiệt độ t 1 (oC)
.Làm lạnh dung dịch xuống nhiệt độ t 2 (oC) thì thu được 47,4 g phèn chua .Nồng độ mol/l gần nhất của
Al3+ còn lại trong dung dịch sau khi tách phèn là :
A. 1,4M
B. 0,3M
C. 0,4M
D. 2,4M
Câu 17: Chất nào sau đây được hình thành bởi liên kết ion ?
A. H 2
B. KCl
C. CO 2
D. CH 4
Câu 18: Nguyên tố R thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học . Công thức hợp chất
khí của R với hyđro là.
A. RH 3
B. R 6 H
C. RH 2
D. RH 6
Câu 19: Thành phần chính của supephotphat kép là
A. Ca(H 2 PO 4 ) 2 .
B. Ca(H 2 PO 4 ) 2 và CaSO 4 . C. KCl.
D. (NH 2 ) 2 CO.
Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hoá:
H 2 du , Ni ,t
NaOHdu ,t
+ HCl
Triolein 
→ X 

→ Y 
→ Z. Tên của Z là
A. axit oleic.
B. axit linoleic.
C. axit stearic.
D. axit panmitic.
Câu 21: Cho các phản ứng hoá học sau :
(1) (NH 4 ) 2 SO 4 + BaCl 2 →
(2) CuSO 4 + Ba(NO 3 ) 2 →
(3) Na 2 SO 4
+ BaCl 2 →
(4) H 2 SO 4 + BaSO 3 →
(5) (NH 4 ) 2 SO 4 + Ba(OH) 2 →
(6) Fe 2 (SO 4 ) 3 + Ba(NO 3 ) 2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là :
A. (1), (2), (3), (6).
B. (2), (3), (4), (6).
C. (3), (4), (5), (6).
D. (1), (3), (5), (6).
Câu 22: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3 bằng dung
dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H 2 SO 4 đặc ở 140oC, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là
A. 18,00.
B. 16,20.
C. 8,10.
D. 4,05.
Câu 23: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. 2K + 2H 2 O → 2KOH + H 2 .
B. Cu + Fe 2 (SO 4 ) 3 → 2FeSO 4 +CuSO 4 .
0


0

Trang 2/5 - Mã đề thi 485


C. Mg + 2HNO 3 → Mg(NO 3 ) 2 + H 2 .
D. Cu + 2H 2 SO 4 đ → CuSO 4 + SO 2 + 2H 2 O.
Câu 24: Chất nào sau đây trùng hợp tạo cao su Buna ?
A. CH 2 =CHCl.
B. CH 2 =CH-CH=CH 2 . C. CH ≡ CH.
D. CH 3 -CH 2 -CH 2 –CH 3 .
Câu 25: Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hoá học ?
A. Thép cacbon để trong không khí ẩm .
B. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.
D. Đốt dây sắt trong khí oxi khô.
C. Kim loại sắt trong dung dịch HNO 3 loãng.
Câu 26: Hấp thụ hết 6,72 lít CO 2 (đktc) vào 300ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 2
0,6M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 35,46g
B. 17,73g
C. 19,7g
D. 15g
Câu 27: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s23p4. Số hiệu nguyên
tử của nguyên tố X là
A. 16.
B. 13.
C. 15.
D. 6.
Câu 28: Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?

A. Sục CO 2 tới dư vào dung dịch Ca(OH) 2 .
B. Cho CaCO 3 vào lượng dư dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AlCl 3 dư vào dung dịch NaOH. D. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch
AlCl 3 .
Câu 29: Cho phương trình hóa học: aAl + bHNO 3 → cAl(NO 3 ) 3 + dN 2 O + eH 2 O. Tỉ lệ a : b là
A. 4 : 15.
B. 5 : 3.
C. 8 : 9.
D. 2 : 5.
Câu 30: Khi cho 41,4 gam hổn hợp X gồm Fe 2 O 3 ,Cr 2 O 3 , và Al 2 O 3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc
(dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượ ng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản
ứng nhiết nhôm phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần % theo khối lượng của Cr 2 O 3 trong hỗn hợp X là(
giả thiết các phản ứng đều xãy ra hoàn toàn)
A. 36,71%
B. 66,67%
C. 20,33 %
D. 50,67%
Câu 31: Hỗn hợp T gồm 3 chất hữu cơ X, Y, Z (50 < M X < M Y < M Z và đều tạo nên từ các nguyên tố C,
H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H 2 O và 2,688 lít khí CO 2 (đktc). Cho m gam T phản ứng
với dung dịch NaHCO 3 dư, thu được 1,568 lít khí CO 2 (đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng hoàn
toàn với lượng dư dd AgNO 3 /NH 3 , thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 4,4.
B. 4,8.
C. 5,2.
D. 4,6.
Câu 32: Cho dãy các chất sau: Cu, Al, Mg, KNO 3 , CuCl 2 . Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch
NaOH là
A. 3.
B. 4.
C. 2.

D. 1.
Câu 33: Nguyên tố hóa học nào sau đây không thuộc nhóm halogen?
A. Brom.
B. Cacbon.
C. Flo.
D. Clo.
Câu 34: Để phân biệt các khí : CO, CO 2 , O 2 và SO 2 có thể dùng các thốc thử là
A. Cu nung nóng, CuO nung nóng và nước vôi trong.
B. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và nước brom.
C. dung dịch NaHCO 3 ,Cu nung nóng và nước bom.
D. tàn đóm cháy dở, dung dịch brom và dung dịch KHCO 3.
Câu 35: Cho 89,5 gam hỗn hợp hai muối MgCO 3 và RCO 3 vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được 6,72
lít khí CO 2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 20 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu
được chất rắn Z và 8,96 lít khí CO 2 (đktc). Khối lượng của Z là
A. 2,67 gam.
B. 5,96 gam.
C. 62,7 gam.
D. 69,5 gam.
Câu 36: Dãy các dung dịch và chất lỏng đều làm đổi màu quì tím tẩm nước cất là
A. Etylamin, natri phenolat, axit aminoaxetic, axit fomic, axit axetic.
B. Anilin, natri phenolat, axit fomic, axit glutamic, axit axetic.
C.
Phenol, anilin, natri axetat, axit glutamic, axit axetic.
D. Etylamin, natri phenolat, phenylamoni clorua, axit glutamic, axit axetic.
Câu 37: Hoà tan hoàn toàn 12,2 gam hỗn hợp gồm FeCl 2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào
một lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào X, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 34,1.
C. 28,7.

D. 57,4.
Câu 38: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên
thuỷ ngân rồi thu gom lại là
Trang 3/5 - Mã đề thi 485


A. cát.
B. lưu huỳnh.
C. vôi sống.
D. Muối ăn.
Câu 39: Trong y học, hợp chất nào sau đây của natri dùng làm thuốc trị bệnh dạ dày ?
A. Na 2 SO 4
B. NaI
C. Na 2 CO 3
D. NaHCO 3
Câu 40: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Gang trắng chứa nhiều C hơn gang xám
B. Gang và thép đều là hợp kim.
C. Hàm lượng C trong gang nhiều hơn thép
D. Crom còn được dùng để mạ thép.
Câu 41: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO 2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 , thu được 5,5 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ
dung dịch X thu thêm được 1 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,5.
B. 8,1.
C. 5,5.
D. 7,5.
Câu 42: Chất nào sau đây là amin bậc 3?
B. (CH 3 ) 3 N.
C. CH 3 -NH-CH 3 .

D. H 2 N-CH 2 -NH 2 .
A. (CH 3 ) 2 CH-NH 2 .
Câu 43: Có m gam hỗn hợp X gồm một axit no đơn chức A và một este tạo bởi một axit no đơ n chức B
là đồng đẳng kế tiếp của A và một acol no đơn chức. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaHCO 3 thu được 1,92 gam muối. Nếu cho a gam hỗn hợp X tác dụng với lượng vừa đủ NaOH rồi
đun nóng thì thu được 4,38 gam hỗn hợp muối của hai axit hữu cơ A, B và 0,03 mol ancol, biết tỉ khối hơi
của ancol này có tỉ khối hơi so với hidro nhỏ hơn 25 và không điều chế trực tiếp được từ chất vô cơ. Đốt
cháy 2 muối trên bằng một lượng oxi thì thu được muối Na 2 CO 3 , hơi nước và 2,128 lít CO 2 (đktc). Coi
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 3,56 gam
B. 2,06 gam
C. 3,98 gam
D. 4,12 gam
Câu 44: Hỗn hợp X gồm Mg (0,20 mol), Al (0,03 mol) và Zn (0,1 mol). Cho X tác dụng với dung dịch
HNO 3 loãng (dư), sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 12,11 gam. Số mol HNO 3 tham gia phản ứng

A. 0,8625 mol.
B. 9,2000 mol.
C. 1,8940 mol.
D. 0,9200 mol.
Câu 45: Hỗn hợp nào sau đây không thể hoà tan hoàn toàn trong nước ở bất kỳ tỉ lệ mol nào?
A. Al ,NaNO 3 , NaOH
B. Na,Zn, Al
C. Cu, KNO 3, HCl
D. K 2 S ,AlCl 3 , AgNO 3 .
Câu 46: Các phát biều sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm, phân lân và phân kali tính theo phần trăm khối lượng tương ứng
của N 2 O 5 ; P 2 O 5 ; và K 2 O.
(b) Người ta không bón phân urê kèm với vôi.
(c) Phân lân chứa nhiều photpho nhất là supephotphat kép

(d)Trong các HX (X: halogen ) thì HF có nhiệt độ sôi cao nhất .
(e) Bón phân đạm amoni làm cho đất chua .
(f) Quặng photphorit có thành phần chính là Ca 3 (PO 4 ) 2 .
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 47: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?
A. CH 3 CHO.
B. HCOOCH 3 .
C. glucozơ.
D. CH 3 NH 2 .
Câu 48: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 5 H 8 O 2 . Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch
NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 g một muối. Công thức của
X là
A. HCOOC(CH 3 )=CHCH 3 .
B. HCOOCH 2 CH=CHCH 3 .
C. CH 3 COOC(CH 3 )=CH 2 .
D. HCOOCH=CHCH 2 CH 3 .
Câu 49: Hỗn hợp X gồm Na,Ba, Na 2 O, và BaO. Hoà tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước thu được 1,12
lít khí H 2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52gam Ba(OH) 2 . Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO 2
(đktc) vào Y thu được m(g) kết tủa. Giá trị m là
A. 31,52
B. 15,76
C. 25,80
D. 30,00
Câu 50: Công ước quốc tế về môi trường cấm sản xuất hợp chất CFC( cloflocacbon) là hợp chất sinh hàn
chủ yếu vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Làm ô nhiễm môi trường nước .

B. Phá huỷ tầng ozon .
C. Làm ô nhiễm môi trường đất .
D. Gây mưa axit.
(Cho biết : C:12; H:1; O:16; N:14; Na:23; Ag:108; Br:80; Mg:24; Al:27; Zn:65; Cu:64; Fe:56;
K:39; Ba:137; S:32; Cr:52; Cl:35,5)
Trang 4/5 - Mã đề thi 485


----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 485


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA
TRƯỜNG THCS & THPT iSCHOOL
NHA TRANG

ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Môn: HÓA HỌC

(Thời gian làm bài: 90 phút)

MÃ ĐỀ 570
Họ và tên: ………………………………………………Lớp :………………….SBD:…………….
Câu 1: Dung dịch X gồm Al 2 (SO 4 ) 3 0,5M và H 2 SO 4 0,5M. Cho V 1 ml dung dịch KOH 0,5M vào 200
ml dung dịch X, thu được 7,8 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho V 2 ml dung dịch KOH 0,5M vào 200 ml
dung dịch X cũng thu được 7,8 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ V 2 : V 1 là
A. 5 : 3.
B. 4 : 3.
C. 13 : 9.

D. 9 : 5.
Câu 2: Cho sơ đồ chuyển hoá:
H 2 du , Ni ,t
NaOHdu ,t
+ HCl
Triolein 
→ X 
→ Y 
→ Z. Tên của Z là
A. axit panmitic.
B. axit oleic.
C. axit linoleic.
D. axit stearic.
Câu 3: Cho dãy các dung dịch sau: Na OH, NaHCO 3 , HCl, NaCl, Br 2 . Số dung dịch trong dãy phản ứng
được với Phenol là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 4: Hoà tan 133,2 g muối Al 2 (SO 4 ) 3 .18H 2 O vào 200 g dung dịch K 2 SO 4 11,74% ở nhiệt độ t 1 (oC)
.Làm lạnh dung dịch xuống nhiệt độ t 2 (oC) thì thu được 4 7,4 g phèn chua .Nồng độ mol/l gần nhất của
Al3+ còn lại trong dung dịch sau khi tách phèn là :
A. 1,4M
B. 0,3M
C. 0,4M
D. 2,4M
Câu 5: Chất nào sau đây được hình thành bởi liên kết ion ?
A. H 2
B. CO 2
C. KCl

D. CH 4
Câu 6: Nhũ đá hay thạch nhũ đựơc hình thành do cặn của nước nhỏ giọt đọng lại trải qua hàng trăm,
nghìn năm. Nó là khoáng vật hang động thứ sinh treo trên trần hay tường của các hang động. Sự hình
thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là nhờ phản ứng hóa học nào sau đây:
to
A. CaCO 3 + CO 2 + H 2 O → Ca(HCO 3 ) 2
B. Ca(HCO 3 ) 2 
→ CaCO 3 +CO 2 + H 2 O
to
C. CaCO 3 
D. Ca(OH) 2 + Na 2 CO 3 → CaCO 3 + 2NaOH
→ CaO + CO 2
Câu 7: Chất nào sau đây trùng hợp tạo cao su Buna ?
A. CH 2 =CH-CH=CH 2 . B. CH 3 -CH 2 -CH 2 –CH 3 . C. CH 2 =CHCl.
D. CH ≡ CH.
Câu 8: Sobitol là thuốc có tác dụng làm nhuận tràng thẩm thấu điều trị chứng táo bón , khó tiêu . Sobitol
có thể được tạo thành từ phản ứng
A. Oxi hóa glucozơ bằng H 2 có xúc tác Ni ,t0.
B. Oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO 3 /NH 3 .
C. Khử glucozơ bằng H 2 có xúc tác Ni ,t0.
D. Oxi hóa fructozơ bằng H 2 có xúc tác Ni ,t0.
Câu 9: Hoà tan 13,68 gam mu
ối MSO 4 vào nước được dung dịch X.Điện phân X( với điện cực trơ,
cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035
mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả 2 điện cực là
0,1245 mol .Giá trị của y là
A. 3,2.
B. 2,24.
C. 4,48 .
D. 6,4.

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 48 gam hỗn hợp các kim loại gồm Mg, Al, Zn, Cu trong oxi dư thu đư
ợc
60,8 gam chất rắn. Cũng cho 48 gam hỗn hợp các kim loại này vào dung dịch H 2 SO 4 đặc,nguội, dư đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,2 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Phần trăm khối
lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 5,4%.
B. 18,75%.
C. 10,8%.
D. 11,25%.
Câu 11: Nguyên tố hóa học nào sau đây không thuộc nhóm halogen?
A. Clo.
B. Flo.
C. Brom.
D. Cacbon.
Câu 12: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s23p4. Số hiệu nguyên
tử của nguyên tố X là
A. 15.
B. 16.
C. 6.
D. 13.
Câu 13: Mô tả hiện tượng nào dưới đây là không chính xác?
A. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ít CuSO 4 thấy xuất hiện màu đỏ đặc trưng
B. Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy
C. Nhỏ vài giọt axit nước đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng
0

0

Trang 1/4 - Mã đề thi 570



D. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách ra khỏi dung dịch
Câu 14: Cho dãy các chất sau: Cu, Al, Mg, KNO 3 , CuCl 2 . Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch
NaOH là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 15: Hỗn hợp nào sau đây không thể hoà tan hoàn toàn trong nước ở bất kỳ tỉ lệ mol nào?
A. Na,Zn, Al
B. K 2 S ,AlCl 3 , AgNO 3 .
C. Cu, KNO 3, HCl
D. Al ,NaNO 3 , NaOH
Câu 16: Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Sục CO 2 tới dư vào dung dịch Ca(OH) 2 .
B. Cho CaCO 3 vào lượng dư dung dịch HCl.
C. Cho dung dịch AlCl 3 dư vào dung dịch NaOH. D. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl 3 .
Câu 17: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3 bằng dung
dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H 2 SO 4 đặc ở 140oC, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là
A. 18,00.
B. 16,20.
C. 8,10.
D. 4,05.
Câu 18: Cho phương trình hóa học: aAl + bHNO 3 → cAl(NO 3 ) 3 + dN 2 O + eH 2 O. Tỉ lệ a : b là
A. 2 : 5.
B. 5 : 3.
C. 4 : 15.
D. 8 : 9.
Câu 19: Trong y học, hợp chất nào sau đây của natri dùng làm thuốc trị bệnh dạ dày ?

A. Na 2 SO 4
B. NaI
C. Na 2 CO 3
D. NaHCO 3
Câu 20: Cho các phản ứng hoá học sau :
(2) CuSO 4 + Ba(NO 3 ) 2 →
(1) (NH 4 ) 2 SO 4 + BaCl 2 →
(3) Na 2 SO 4
+ BaCl 2 →
(4) H 2 SO 4 + BaSO 3 →
(6) Fe 2 (SO 4 ) 3 + Ba(NO 3 ) 2 →
(5) (NH 4 ) 2 SO 4 + Ba(OH) 2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là :
A. (1), (2), (3), (6).
B. (2), (3), (4), (6).
C. (3), (4), (5), (6).
D. (1), (3), (5), (6).
Câu 21: Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hoá học ?
A. Thép cacbon để trong không khí ẩm .
B. Kim loại sắt trong dung dịch HNO 3 loãng.
C. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.
D. Đốt dây sắt trong khí oxi khô.
Câu 22: Số este có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 mà khi thủy phân trong môi trường NaOH thì thu được
muối natrifomat là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 23: Hỗn hợp X gồm Na,Ba, Na 2 O, và BaO. Hoà tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước thu được 1,12
lít khí H 2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52gam Ba(OH) 2 . Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO 2

(đktc) vào Y thu được m(g) kết tủa. Giá trị m là
A. 31,52
B. 15,76
C. 25,80
D. 30,00
Câu 24: Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH 3 CH(OH)CH 3 là
A. propan-2-ol.
B. pentan-2-ol.
C. pentan-1-ol.
D. propan-1-ol.
Câu 25: Hấp thụ hết 6,72 lít CO 2 (đktc) vào 300ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 2
0,6M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 35,46g
B. 17,73g
C. 19,7g
D. 15g
Câu 26: Thuỷ phân hoàn toàn một lượng tetrapeptit mạch hở X ( được tạo nên từ các α-aminoaxxit có
công thức H 2 NC x H y COOH ) cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,2M,thu được 6,54 gam muối . Mặt
khác,thuỷ phân hoàn toàn cũng lượng X trên bằng dung dịch HCl dư thu được m gam muối. Giá trị của m

A. 7,70
B. 7,41
C. 6,33
D. 8,14
Câu 27: Để phân biệt các khí : CO, CO 2 , O 2 và SO 2 có thể dùng các thốc thử là
A. Cu nung nóng, CuO nung nóng và nước vôi trong.
B. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và nước brom.
C. tàn đóm cháy dở, dung dịch brom và dung dịch KHCO 3.
D. dung dịch NaHCO 3 ,Cu nung nóng và nước bom.
Câu 28: Thành phần chính của supephotphat kép là

A. KCl.
B. Ca(H 2 PO 4 ) 2 và CaSO 4 . C. (NH 2 ) 2 CO. D. Ca(H 2 PO 4 ) 2 .
Câu 29: Công ước quốc tế về môi trường cấm sản xuất hợp chất CFC( cloflocacbon) là hợp chất sinh hàn
chủ yếu vì nguyên nhân nào sau đây?

Trang 2/4 - Mã đề thi 570


A. Làm ô nhiễm môi trường đất .
B. Gây mưa axit.
C. Phá huỷ tầng ozon .
D. Làm ô nhiễm môi trường nước .
Câu 30: Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C,
C 2 H 5 OH… bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là
A. CrO 3 .
B. Cu.
C. Fe 2 O 3 .
D. P.
Câu 31: Cho X,Y là 2 chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và M X < M Y ; Z là ancol có cùng số
nguyên tử cacbon với X; T là este 2 chức tạo bởi X,Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E
gồm X,Y ,Z và T cần vừa đủ 13,216 lít khí O 2 (đktc), thu được khí CO 2 và 9,36 gam nước . Mặt khác
11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0 ,04 mol Br 2 . Khối lượng muối thu được khi cho cùng
lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là
A. 5,8 gam
B. 5,44 gam
C. 5,04 gam
D. 4.68 gam
Câu 32: Hoà tan hoàn toàn 12,2 gam hỗn hợp gồm FeCl 2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào
một lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào X, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 34,1.
B. 57,4.
C. 10,8.
D. 28,7.
Câu 33:Tên gọi nào sau đây là của peptit H 2 NCH 2 CONHCH(CH 3 )CONHCH 2 COOH
A.Glixinalaninglyxin
C. Glixylalanylglyxin
B.Alanylglyxylalanin
D. Alanylglyxylglyxyl
Câu 34: Cho 89,5 gam hỗn hợp hai muối MgCO 3 và RCO 3 vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được 6,72
lít khí CO 2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 20 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu
được chất rắn Z và 8,96 lít khí CO 2 (đktc). Khối lượng của Z là
A. 2,67 gam.
B. 5,96 gam.
C. 62,7 gam.
D. 69,5 gam.
Câu 35: Dãy các dung dịch và chất lỏng đều làm đổi màu quì tím tẩm nước cất là
A. Etylamin, natri phenolat, axit aminoaxetic, axit fomic, axit axetic.
B. Anilin, natri phenolat, axit fomic, axit glutamic, axit axetic.
C. Etylamin, natri phenolat, phenylamoni clorua, axit glutamic, axit axetic.
D. Phenol, anilin, natri axetat, axit glutamic, axit axetic.
Câu 36: Có m gam hỗn hợp X gồm một axit no đơn chức A và một este tạo bởi một axit no đơn chức B
là đồng đẳng kế tiếp của A và một ancol no đơn chức. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaHCO 3 thu được 1,92 gam muối. Nếu cho a gam hỗn hợp X tác dụng với lượng vừa đủ NaOH rồi
đun nóng thì thu được 4,38 gam hỗn hợp muối của hai axit hữu cơ A, B và 0,03 mol ancol, biết tỉ khối hơi
của ancol này có tỉ khối hơi so với hidro nhỏ hơn 25 và không điều chế trực tiếp được từ chất vô cơ. Đốt
cháy 2 muối tr ên bằng một lượng oxi thì thu được muối Na 2 CO 3 , hơi nước và 2,128 lít CO 2 (đktc). Coi
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 3,56 gam
B. 2,06 gam

C. 4,12 gam
D. 3,98 gam
Câu 37: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên
thuỷ ngân rồi thu gom lại là
A. lưu huỳnh.
B. cát.
C. vôi sống.
D. Muối ăn.
Câu 38: Cho sơ đồ mô tả thí nghiệm định tính nguyên tố C và H trong hợp chất hữu cơ . Phát biểu đúng
khi nói về quá trình định tính này ?

A. Màu trắng của CuSO 4 khan chuyển thành màu xanh của CuSO 4 .5H 2 O, xác nhận có nguyên tố H .
B. Màu trắng của CuSO 4 khan chuyển thành màu xanh của CuSO 4 .5H 2 O, xác nhận có nguyên tố C .
A. Sự vẫn đục của dung dịch Ca(OH) 2 ,xác nhận có nguyên tố H và C
C. Màu xanh của CuSO 4 khan chuyển thành màu trắng của CuSO 4 .5H 2 O, xác nhận có nguyên tố H .
Câu 39: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
Trang 3/4 - Mã đề thi 570


A. 2K + 2H 2 O → 2KOH + H 2 .
B. Mg + 2HNO 3 → Mg(NO 3 ) 2 + H 2 .
C. Cu + 2H 2 SO 4 đ → CuSO 4 + SO 2 + 2H 2 O.
D. Cu + Fe 2 (SO 4 ) 3 → 2FeSO 4 +CuSO 4 .
Câu 40: Cho m gam tinh bột l ên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO 2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 , thu được 5,5 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ
dung dịch X thu thêm được 1 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,5.
B. 8,1.
C. 7,5.
D. 5,5.

Câu 41: Khi cho 41,4 gam hổn hợp X gồm Fe 2 O 3 ,Cr 2 O 3 , và Al 2 O 3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc
(dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản
ứng nhiết nhôm phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần % theo khối lượng của Cr 2 O 3 trong hỗn hợp X là(
giả thiết các phản ứng đều xãy ra hoàn toàn)
A. 50,67%
B. 36,71%
C. 66,67%
D. 20,33 %
Câu 42: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C 8 H 15 O 4 N. Đun nóng X trong NaOH dư,thu được 11,46 gam muối
natri glutmat và hỗn hợp Y gồm 2 ancol đơn chức. Oxi hoá hoàn toàn Y bằng CuO nung nóng thu được
hỗn hợp Z gồm 2 anđêhit. Cho toàn bộ Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 đun nóng,
thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 31,5
B. 25,92
C. 12,96
D. 38,88
Câu 43: Hỗn hợp X gồm Mg (0,20 mol), Al (0,03 mol) và Zn (0,1 mol). Cho X tác ụng
d với dung dịch
HNO 3 loãng (dư), sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 12,11 gam. Số mol HNO 3 tham gia phản ứng

A. 0,8625 mol.
B. 9,2000 mol.
C. 1,8940 mol.
D. 0,9200 mol.
Câu 44: Nguyên tố R thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học . Công thức hợp chất
khí của R với hyđro là.
B. RH 3
C. RH 2
D. RH 6
A. R 6 H

Câu 45: Các phát biều sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm, phân lân và phân kali tính theo phần trăm khối lượng tương ứng
của N 2 O 5 ; P 2 O 5 ; và K 2 O.
(b) Người ta không bón phân urê kèm với vôi.
(c) Phân lân chứa nhiều photpho nhất là supephotphat kép
(d)Trong các HX (X: halogen ) thì HF có nhiệt độ sôi cao nhất .
(e) Bón phân đạm amoni làm cho đất chua .
(f) Quặng photphorit có thành phần chính là Ca 3 (PO 4 ) 2 .
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 46: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Gang và thép đều là hợp kim.
B. Hàm lượng C trong gang nhiều hơn thép
C. Crom còn được dùng để mạ thép.
D. Gang trắng chứa nhiều C hơn gang xám
Câu 47: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 5 H 8 O 2 . Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch
NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 g một muối. Công thức của
X là
A. HCOOC(CH 3 )=CHCH 3 .
B. HCOOCH 2 CH=CHCH 3 .
D. HCOOCH=CHCH 2 CH 3 .
C. CH 3 COOC(CH 3 )=CH 2 .
Câu 48: Hỗn hợp T gồm 3 chất hữu cơ X, Y, Z (50 < M X < M Y < M Z và đều tạo nên từ các nguyên tố C,
H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H 2 O và 2,688 lít khí CO 2 (đktc). Cho m gam T phản ứng
với dung dịch NaHCO 3 dư, thu được 1,56 8 lít khí CO 2 (đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng hoàn
toàn với lượng dư dd AgNO 3 /NH 3 , thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 4,4.

B. 4,8.
C. 5,2.
D. 4,6.
Câu 49: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?
B. HCOOCH 3 .
C. glucozơ.
D. CH 3 NH 2 .
A. CH 3 CHO.
Câu 50: Chất nào sau đây là amin bậc 3?
A. (CH 3 ) 2 CH-NH 2 .
B. (CH 3 ) 3 N.
C. CH 3 -NH-CH 3 .
D. H 2 N-CH 2 -NH 2 .
(Cho biết : C:12; H:1; O:16; N:14; Na:23; Ag:108; Br:80; Mg:24; Al:27; Zn:65; Cu:64; Fe:56;
K:39; Ba:137; S:32; Cr:52; Cl:35,5)
----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 570


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA
TRƯỜNG THCS & THPT iSCHOOL
NHA TRANG

ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Môn: HÓA HỌC

(Thời gian làm bài: 90 phút)

MÃ ĐỀ 628
Họ và tên: ………………………………………………Lớp :………………….SBD:…………….
Câu 1: Số este có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 mà khi thủy phân trong môi trường NaOH thì thu được

muối natrifomat là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 2: Nhũ đá hay thạch nhũ đựơc hình thành do cặn của nước nhỏ giọt đọng lại trải qua hàng trăm,
nghìn năm. Nó là khoáng vật hang động thứ sinh treo trên trần hay tường của các hang động. Sự hình
thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là nhờ phản ứng hóa học nào sau đây:
to
to
A. CaCO 3 
B. Ca(HCO 3 ) 2 
→ CaO + CO 2
→ CaCO 3 +CO 2 + H 2 O
C. Ca(OH) 2 + Na 2 CO 3 → CaCO 3 + 2NaOH
D. CaCO 3 + CO 2 + H 2 O → Ca(HCO 3 ) 2
Câu 3: Dung dịch X gồm Al 2 (SO 4 ) 3 0,5M và H 2 SO 4 0,5M. Cho V 1 ml dung dịch KOH 0,5M vào 200
ml dung dịch X, thu được 7,8 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho V 2 ml dung dịch KOH 0,5M vào 200 ml
dung dịch X cũng thu được 7,8 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ V 2 : V 1 là
A. 13 : 9.
B. 9 : 5.
C. 4 : 3.
D. 5 : 3.
Câu 4: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO 2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 , thu được 5,5 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ
dung dịch X thu thêm được 1 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,5.
B. 5,5.
C. 6,5.
D. 8,1.

Câu 5:Tên gọi nào sau đây là của peptit H 2 NCH 2 CONHCH(CH 3 )CONHCH 2 COOH
A.Glixinalaninglyxin
C. Glixylalanylglyxin
B.Alanylglyxylalanin
D. Alanylglyxylglyxyl
Câu 6: Công ước quốc tế về môi trường cấm sản xuất hợp chất CFC( cloflocacbon) là hợp chất sinh hàn
chủ yếu vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Làm ô nhiễm môi trường đất .
B. Phá huỷ tầng ozon .
C. Làm ô nhiễm môi trường nước .
D. Gây mưa axit.
Câu 7: Cho dãy các dung dịch sau: NaOH, NaHCO 3 , HCl, NaCl, Br 2 . Số dung dịch trong dãy phản ứng
được với Phenol là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 8: Thuỷ phân hoàn toàn một lượng tetrapeptit mạch hở X ( được tạo nên từ các α-aminoaxxit có
công thức H 2 NC x H y COOH ) cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,2M,thu được 6,54 gam muối . Mặt
khác,thuỷ phân hoàn toàn cũng lượng X trên bằng dung dịch HCl dư thu được m gam muối. Giá trị của m

A. 7,70
B. 6,33
C. 8,14
D. 7,41
Câu 9: Các phát biều sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm, phân lân và phân kali tính theo phần trăm khối lượng tương ứng
của N 2 O 5 ; P 2 O 5 ; và K 2 O.
(b) Người ta không bón phân urê kèm với vôi.
(c) Phân lân chứa nhiều photpho nhất là supephotphat kép

(d)Trong các HX (X: halogen ) thì HF có nhiệt độ sôi cao nhất .
(e) Bón phân đạm amoni làm cho đất chua .
(f) Quặng photphorit có thành phần chính là Ca 3 (PO 4 ) 2 .
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 10: Để phân biệt các khí : CO, CO 2 , O 2 và SO 2 có thể dùng các thốc thử là
A. Cu nung nóng, CuO nung nóng và nước vôi trong.
B. dung dịch NaHCO 3 ,Cu nung nóng và nước bom.
C. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và nước brom.
D. tàn đóm cháy dở, dung dịch brom và dung dịch KHCO 3.
Trang 1/4 - Mã đề thi 628


Câu 11: Hỗn hợp X gồm Na,Ba, Na 2 O, và BaO. Hoà tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước thu được 1,12
lít khí H 2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52gam Ba(OH) 2 . Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO 2
(đktc) vào Y thu được m(g) kết tủa. Giá trị m là
A. 30,00
B. 25,80
C. 15,76
D. 31,52
Câu 12: Trong y học, hợp chất nào sau đây của natri dùng làm thuốc trị bệnh dạ dày ?
B. NaI
C. Na 2 CO 3
D. NaHCO 3
A. Na 2 SO 4
Câu 13: Sobitol là thuốc có tác dụng làm nhuận tràng thẩm thấu điều trị chứng táo bón , khó tiêu . Sobitol
có thể được tạo thành từ phản ứng

A. Oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO 3 /NH 3 . B. Oxi hóa glucozơ bằng H 2 có xúc tác Ni ,t0.
C. Khử glucozơ bằng H 2 có xúc tác Ni ,t0.
D. Oxi hóa fructozơ bằng H 2 có xúc tác Ni ,t0.
Câu 14: Hỗn hợp nào sau đây không thể hoà tan hoàn toàn trong nước ở bất kỳ tỉ lệ mol nào?
A. Na,Zn, Al
B. K 2 S ,AlCl 3 , AgNO 3 .
C. Cu, KNO 3, HCl
D. Al ,NaNO 3 , NaOH
Câu 15: Dãy các dung dịch và chất lỏng đều làm đổi màu quì tím tẩm nước cất là
A. Etylamin, natri phenolat, axit aminoaxetic, axit fomic, axit axetic.
B. Anilin, natri phenolat, axit fomic, axit glutamic, axit axetic.
C. Etylamin, natri phenolat, phenylamoni clorua, axit glutamic, axit axetic.
D. Phenol, anilin, natri axetat, axit glutamic, axit axetic.
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 12,2 gam hỗn hợp gồm FeCl 2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào
một lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào X, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 34,1.
B. 57,4.
C. 10,8.
D. 28,7.
Câu 17: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C 8 H 15 O 4 N. Đun nóng X trong NaOH dư,thu được 11,46 gam muối
natri glutmat và hỗn hợp Y gồm 2 ancol đơn chức. Oxi hoá hoàn toàn Y bằng CuO nung nóng thu được
hỗn hợp Z gồm 2 anđêhit. Cho toàn bộ Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 đun nóng,
thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 31,5
B. 38,88
C. 12,96
D. 25,92
Câu 18: Cho 89,5 gam hỗn hợp hai muối MgCO 3 và RCO 3 vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được 6,72
lít khí CO 2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 20 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu

được chất rắn Z và 8,96 lít khí CO 2 (đktc). Khối lượng của Z là
A. 62,7 gam.
B. 2,67 gam.
C. 69,5 gam.
D. 5,96 gam.
Câu 19: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?
C. HCOOCH 3 .
D. CH 3 NH 2 .
A. glucozơ.
B. CH 3 CHO.
Câu 20: Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Cho CaCO 3 vào lượng dư dung dịch HCl.
B. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl 3 .
C. Cho dung dịch AlCl 3 dư vào dung dịch NaOH. D. Sục CO 2 tới dư vào dung dịch Ca(OH) 2 .
Câu 21: Hỗn hợp X gồm Mg (0,20 mol), Al (0,03 mol) và Zn (0,1 mol). Cho X tác dụng với dung dịch
HNO 3 loãng (dư), sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 12,11 gam. Số mol HNO 3 tham gia phản ứng

A. 1,8940 mol.
B. 0,8625 mol.
C. 0,9200 mol.
D. 9,2000 mol.
Câu 22: Cho phương trình hóa học: aAl + bHNO 3 → cAl(NO 3 ) 3 + dN 2 O + eH 2 O. Tỉ lệ a : b là
A. 4 : 15.
B. 5 : 3.
C. 8 : 9.
D. 2 : 5.
Câu 23: Chất nào sau đây là amin bậc 3?
A. (CH 3 ) 2 CH-NH 2 .
B. (CH 3 ) 3 N.
C. CH 3 -NH-CH 3 .

D. H 2 N-CH 2 -NH 2 .
Câu 24: Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hoá học ?
A. Kim loại sắt trong dung dịch HNO 3 loãng.
B. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.
C. Đốt dây sắt trong khí oxi khô.
D. Thép cacbon để trong không khí ẩm .
Câu 25: Có m gam hỗn hợp X gồm một axit no đơn chức A và một este tạ o bởi một axit no đơn chức B
là đồng đẳng kế tiếp của A và một ancol no đơn chức. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaHCO 3 thu được 1,92 gam muối. Nếu cho a gam hỗn hợp X tác dụng với lượng vừa đủ NaOH rồi
đun nóng thì thu được 4,38 gam hỗn hợp muối của hai axit hữu cơ A, B và 0,03 mol ancol, biết tỉ khối hơi
của ancol này có tỉ khối hơi so với hidro nhỏ hơn 25 và không điều chế trực tiếp được từ chất vô cơ. Đốt
Trang 2/4 - Mã đề thi 628


cháy 2 muối trên bằng một lượng oxi thì thu được muối Na 2 CO 3 , hơi nước và 2,128 lít CO 2 (đktc). Coi
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 2,06 gam
B. 3,56 gam
C. 4,12 gam
D. 3,98 gam
Câu 26: Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C,
C 2 H 5 OH… bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là
A. CrO 3 .
B. Cu.
C. Fe 2 O 3 .
D. P.
Câu 27: Thành phần chính của supephotphat kép là
A. KCl.
B. Ca(H 2 PO 4 ) 2 và CaSO 4 .
C. (NH 2 ) 2 CO.

D. Ca(H 2 PO 4 ) 2 .
Câu 28: Nguyên tố R thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học . Công thức hợp chất
khí của R với hyđro là.
A. R 6 H
B. RH 3
C. RH 2
D. RH 6
Câu 29: Hoà tan 133,2 g muối Al 2 (SO 4 ) 3 .18H 2 O vào 200 g dung dịch K 2 SO 4 11,74% ở nhiệt độ t 1 (oC)
.Làm lạnh dung dịch xuống nhiệt độ t 2 (oC) thì thu được 47,4 g phèn chua .Nồng độ mol/l gần nhất của
Al3+ còn lại trong dung dịch sau khi tách phèn là :
A. 0,4M
B. 2,4M
C. 0,3M
D. 1,4M
Câu 30: Cho X,Y là 2 chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và M X < M Y ; Z là ancol có cùng ốs
nguyên tử cacbon với X; T là este 2 chức tạo bởi X,Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E
gồm X,Y ,Z và T cần vừa đủ 13,216 lít khí O 2 (đktc), thu được khí CO 2 và 9,36 gam nước . Mặt khác
11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br 2 . Khối lượng muối thu được khi cho cùng
lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là
A. 5,8 gam
B. 5,44 gam
C. 5,04 gam
D. 4.68 gam
Câu 31: Cho các phản ứng hoá học sau :
(2) CuSO 4 + Ba(NO 3 ) 2 →
(1) (NH 4 ) 2 SO 4 + BaCl 2 →
(3) Na 2 SO 4
+ BaCl 2 →
(4) H 2 SO 4 + BaSO 3 →
(5) (NH 4 ) 2 SO 4 + Ba(OH) 2 →

(6) Fe 2 (SO 4 ) 3 + Ba(NO 3 ) 2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là :
A. (1), (2), (3), (6).
B. (3), (4), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (1), (3), (5), (6).
Câu 32: Cho sơ đồ mô tả thí nghiệm định tính nguyên tố C và H trong hợp chất hữu cơ . Phát biểu đúng
khi nói về quá trình định tính này ?

A. Màu trắng của CuSO 4 khan chuyển thành màu xanh của CuSO 4 .5H 2 O, xác nhận có nguyên tố H .
B. Màu xanh của CuSO 4 khan chuyển thành màu trắng của CuSO 4 .5H 2 O, xác nhận có nguyên tố H .
C. Màu trắng của CuSO 4 khan chuyển thành màu xanh của CuSO 4 .5H 2 O, xác nhận có nguyên tố C .
A. Sự vẫn đục của dung dịch Ca(OH) 2 ,xác nhận có nguyên tố H và C
Câu 33: Nguyên tố hóa học nào sau đây không thuộc nhóm halogen?
A. Flo.
B. Clo.
C. Brom.
D. Cacbon.
Câu 34: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Gang và thép đều là hợp kim.
B. Hàm lượng C trong gang nhiều hơn thép
C. Crom còn được dùng để mạ thép.
D. Gang trắng chứa nhiều C hơn gang xám
Câu 35: Chất nào sau đây được hình thành bởi liên kết ion ?
A. H 2
B. CH 4
C. KCl
D. CO 2
Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hoá:
H 2 du , Ni ,t

NaOHdu ,t
+ HCl
Triolein 
→ X 
→ Y 
→ Z. Tên của Z là
A. axit stearic.
B. axit linoleic.
C. axit oleic.
D. axit panmitic.
Câu 37: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên
thuỷ ngân rồi thu gom lại là
A. vôi sống.
B. Muối ăn.
C. lưu huỳnh.
D. cát.
0

0

Trang 3/4 - Mã đề thi 628


Câu 38: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. 2K + 2H 2 O → 2KOH + H 2 .
B. Mg + 2HNO 3 → Mg(NO 3 ) 2 + H 2 .
C. Cu + 2H 2 SO 4 đ → CuSO 4 + SO 2 + 2H 2 O.
D. Cu + Fe 2 (SO 4 ) 3 → 2FeSO 4 +CuSO 4 .
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 48 gam hỗn hợp các kim loại gồm Mg, Al, Zn, Cu trong oxi dư thu được
60,8 gam chất rắn. Cũng cho 48 gam hỗn hợp các kim loại này vào dung dịch H 2 SO 4 đặc,nguội, dư đến

khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,2 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Phần trăm khối
lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 10,8%.
B. 18,75%.
C. 11,25%.
D. 5,4%.
Câu 40: Khi cho 41,4 gam hổn hợp X gồm Fe 2 O 3 ,Cr 2 O 3 , và Al 2 O 3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc
(dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản
ứng nhiết nhôm phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần % theo khối lượng của Cr 2 O 3 trong hỗn hợp X là(
giả thiết các phản ứng đều xãy ra hoàn toàn)
A. 50,67%
B. 36,71%
C. 66,67%
D. 20,33 %
Câu 41: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3 bằng dung
dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H 2 SO 4 đặc ở 140oC, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là
A. 8,10.
B. 18,00.
C. 16,20.
D. 4,05.
Câu 42: Chất nào sau đây trùng hợp tạo cao su Buna ?
A. CH ≡ CH.
B. CH 2 =CHCl.
C. CH 3 -CH 2 -CH 2 –CH 3 . D. CH 2 =CH-CH=CH 2 .
Câu 43: Hỗn hợp T gồm 3 chất hữu cơ X, Y, Z (50 < M X < M Y < M Z và đều tạo nên từ các nguyên tố C,
H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H 2 O và 2,688 lít khí CO 2 (đktc). Cho m gam T phản ứng
với dung dịch NaHCO 3 dư, thu được 1,568 lít khí CO 2 (đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng hoàn
toàn với lượng dư dd AgNO 3 /NH 3 , thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 4,4.

B. 4,8.
C. 5,2.
D. 4,6.
Câu 44: Hoà tan 13,68 gam muối MSO 4 vào nước được dung dịch X.Điện phân X( với điện cực trơ,
cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035
mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả 2 điện cực là
0,1245 mol .Giá trị của y là
A. 4,48 .
B. 2,24.
C. 6,4.
D. 3,2.
Câu 45: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s23p4. Số hiệu nguyên
tử của nguyên tố X là
A. 6.
B. 15.
C. 16.
D. 13.
Câu 46: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 5 H 8 O 2 . Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch
NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 g một muối. Công thức của
X là
A. HCOOC(CH 3 )=CHCH 3 .
B. HCOOCH 2 CH=CHCH 3 .
C. CH 3 COOC(CH 3 )=CH 2 .
D. HCOOCH=CHCH 2 CH 3 .
Câu 47: Mô tả hiện tượng nào dưới đây là không chính xác?
A. Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy
B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ít CuSO 4 thấy xuất hiện màu đỏ đặc trưng
C. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách ra khỏi dung dịch
D. Nhỏ vài giọt axit nước đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng
Câu 48: Hấp thụ hết 6,72 lít CO 2 (đktc) vào 300ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 2

0,6M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 35,46g
B. 17,73g
C. 19,7g
D. 15g
Câu 49: Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH 3 CH(OH)CH 3 là
A. propan-2-ol.
B. pentan-2-ol.
C. pentan-1-ol.
D. propan-1-ol.
Câu 50: Cho dãy các chất sau: Cu, Al, Mg, KNO 3 , CuCl 2 . Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch
NaOH là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
(Cho biết : C:12; H:1; O:16; N:14; Na:23; Ag:108; Br:80; Mg:24; Al:27; Zn:65; Cu:64; Fe:56;
K:39; Ba:137; S:32; Cr:52; Cl:35,5)
----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 628


TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ QUÝ ĐÔN – NHA TRANG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 5 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC: 2014 – 2015
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi : 132

Họ, tên thí sinh: .....................................................
Số báo danh: ..........................................................
ĐỀ THI GỒM CÓ 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O =16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65;
Br = 80; Ag = 108.
Câu 1: Ion Ag+ (dù nồng độ rất nhỏ 10-10 mol/L) có khả năng sát trùng, diệt khuẩn là vì ion Ag+ :
A. có tính oxi hóa mạnh
B. có tính khử mạnh
C. có tính axit mạnh
D. có tính bazơ mạnh
Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 3: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
B. CuSO4 và HCl.
C. ZnCl2 và FeCl3.
D. HCl và AlCl3.
A. CuSO4 và ZnCl2.
Câu 4: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là
A. Fe.
B. Fe2O3.
C. FeCl2.
D. FeO.
Câu 5: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H2
(ở đktc). Giá trị của m là :

A. 10,8.
B. 8,1.
C. 5,4.
D. 2,7.
Câu 6 : Hỗn hợp X có khối lương m gam gồm hai chất hữu cơ Y và Z (M Y < M Z ) được chia thành ba
phần bằng nhau :
- Phần 1 : tác dụng với oxi dư, đun nóng thu được 6,72 lít khí CO 2 (đktc).
- Phần 2 : tác dụng với dung dịch NaHCO 3 dư thu được 2,24 lít khí CO 2 (đktc).
- Phần 3 : cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư thu được 108 gam kết tủa.
Giá trị m là :
A. 10,6 gam
B. 31,8 gam
C. 7,6 gam
D. 22,8 gam
Câu 7 : Hợp chất thơm A có công thức phân tử C 8 H 8 O 2 khi phản ứng với dung dịch NaOH thu được 2
muối. Số đồng phân cấu tạo phù hợp của A là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm glyxin; alanin; valin và lysin có khối lượng m gam
bằng oxi vừa đủ thu được 14,52 gam CO 2 ; 7,02 gam H 2 O và 2,688 lít N 2 (đkc). Giá trị m là
A. 11,3 gam
B. 8,1 gam
C. 9,62 gam
D. 9,7 gam
Câu 9 :Cho m gam tetrapeptit X phản ứng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng
hoàn toàn thu được 28,5 gam muối. Giá trị m là:
A. 11,252 gam
B. 11,525 gam

C. 12,252 gam
D. 12,525 gam
Câu 10: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. poli (vinyl clorua).
B. polietilen.
C. poli (metyl metacrylat).
D. polistiren.
Câu 11: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Trang 1/5 - Mã đề thi 132


Câu 12: Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và rượu etylic (C2H5OH), ta dùng thuốc thử là
A. kim loại Na.
B. quỳ tím.
C. nước brom.
D. dung dịch NaCl.
Câu 13: Hai chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là
A. CH3COOH và C6H5NH2 (anilin).
B. HCOOH và C6H5NH2 (anilin).
D. HCOOH và C6H5OH (phenol).
C. CH3NH2 và C6H5OH (phenol).
Câu 14: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. fructozơ.

Câu 15: Cho các phát biếu sau :
(1) Thủy phân không hoàn toàn tinh bột thu được sản phẩm có saccarozơ.
(2) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(3) Khi thủy phân hoàn toàn saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit.
(4) Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(5) Fuctozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ trong cấu tạo phân tử fuctozơ có nhóm – CHO.
Số phát biểu không đúng là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 16:Cho 18,3 gam hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ đơn chức là dẫn xuất của benzen có cùng
công thức phân tử C 7 H 6 O 2 tác dụng hết với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được 10,8 gam Ag. Vậy
khi cho 9,15 gam X nói trên tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng
sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ?
A. 16,4 gam.
B. 19,8 gam.
C. 8,0 gam.
D. 20,8 gam.
Câu 17: X là hỗn hợp gồm ancol A; axit cacboxylic B (A, B đều đơn chức no, mạch hở) và este C tạo bởi
A, B. Chia một lượng X làm hai phần bằng nhau:
- Đốt cháy hết phần 1 được 55,275 gam CO 2 và 25,425 gam H 2 O.
- Xà phòng hóa phần 2 bằng một lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn được ancol A và muối khan D. Đốt cháy
hoàn toàn D được 15,9 gam Na 2 CO 3 và 46,5 gam hỗn hợp CO 2 ; H 2 O. Oxi hóa lượng ancol A thu được ở
trên bằng lượng dư CuO; đun nóng được anđehit E. Cho E tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3
trong NH 3 được 153,9 gam bạc.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Phần trăm khối lượng este C trong X có giá trị gần nhất với
A. 33%
B. 63%

C. 73%
D. 59%
Câu 18: Một tripepit X cấu tạo từ các α-aminoaxit no mạch hở có 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm –COOH có
phần trăm khối lượng nitơ là 20,69%. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với X?
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 19: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H 2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni
thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom
(dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là:
A. 8,0.
B. 16,0.
C. 32,0.
D. 3,2.
Câu 20 : Hỗn hợp tan hết trong lượng dư nước là :
A. 2,3 gam Na và 5,40 gam Al
B. 3,90 gam K và 8,10 gam Al
D. 6,20 gam Na 2 O và 5,40 gam Al
C. 9,4 gam K 2 O và 8,1 gam Al
Câu 21: Dùng hóa chất nào sau đây không thể phân biệt được 3 chất rắn : Na 2 CO 3 , NaHCO 3 , CaCO 3 ?
A. Nước, nước vôi trong.
B. Dung dịch HCl.
C. Nước, dung dịch CaCl 2
D. Nước, dung dịch MgSO 4
Câu 22: Dãy các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần độ âm điện là :
A. K, Na, Mg, Al.
B. K, Mg, Na, Al.
C. Al, Na, Mg, K.
D. Al, Mg, Na, K.

Trang 2/5 - Mã đề thi 132


×