Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia môn hóa học năm 2015 đề số 60

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.76 KB, 4 trang )

SỞ GD & ĐT KHÁNH HÒA
TTDGTX VẠN NINH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
MÔN: HÓA
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
209

Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và
1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là
18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 106,38.
B. 97,98.
C. 34,08.
D. 38,34.
Câu 2: Cho dãy các chất : HCHO, CH3COOH, HCOONa, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong
dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 3: Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl 0,125M và thu
được 1,835 gam muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25 gam
dung dịch NaOH 3,2%. Công thức của X là
A. H2N-C3H6-COOH. B. H2N-C2H4-COOH.
C. H2NC3H5(COOH)2. D. (NH2)2C3H5COOH.
Câu 4: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây
là sản phẩm chính ?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.


B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .
C. CH3-CH2-CHBr-CH3.
D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
Câu 5: Cho lần lượt mỗi chất sau: Mg ; Ba(HCO 3)2 ; Al ; ZnO; Na2HPO3; (NH4)2SO4 vào dung dịch
NaOH. Số chất có phản ứng với dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 6: Trong nhóm kim loại kiềm thổ:
A. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử tăng
B. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm
C. Tính khử của kim loại giảm khi bán kính nguyên tử tăng
D. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm
Câu 7: Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ
số của HNO3 là
A. 45x - 18y.
B. 46x - 18y.
C. 23x - 9y.
D. 13x - 9y.
Câu 8: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra quá trình gì?
A. Sự khử phân tử nước
B. Sự khử ion Na+
C. Sự oxi hoá ion Na+
D. Sự oxi hoá phân tử nước
Câu 9: Nhúng một thanh nhôm kim loại vào dung dịch chứa 0,03mol CuSO 4. Sau khi phản ứng hoàn
toàn, lấy thanh Al ra khỏi dung dịch. Nhận xét sau thí nghiệm không đúng là: (Cho Al=27; Cu=54)
A. Khối lượng thanh Al tăng 1,38gam
B. Thanh Al có màu đỏ

C. Khối lượng dung dịch tăng 1,38gam
D. Dung dịch thu được không màu.
Câu 10: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao
B. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim
C. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim
Câu 11: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 . Quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.
B. Thanh Fe có trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh.
C. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch có dần màu xanh
D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh
Trang 1/4 - Mã đề thi 209


Câu 12: Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong
dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80% . giá trị của m là
A. 320
B. 400
C. 160
D. 200
Câu 13: Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là
polime nào dưới đây ?
A. Tinh bột
B. Polistiren (PS)
C. Polipropilen
D. Polivinyl clorua (PVC)
Câu 14: Cho 3,08g Fe vào 150ml dung dịch AgNO 3 1M, lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn được m
gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 11,88

B. 16,20
C. 18,20
D. 17,96
Câu 15: Cho từ từ dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 thì:
A. có kết tủa trắng hơi xanh và chuyển thành nâu đỏ
B. chỉ có kết tủa trắng
C. Không có kết tủa
D. có kết tủa trắng và sau đó tan
Câu 16: Để phòng bị nhiễm độc người ta sử dụng mặt nạ phòng độc chứa những hóa chất nào :
A. Than hoạt tính
B. CuO và MgO
C. CuO và CaO
D. CuO và MnO2
Câu 17: Cho quì tím ẩm lần lượt vào các bình đựng khí NH 3, H2S, SO2, CO2. Quì tím sẽ hóa xanh trong
bình đựng khí:
A. CO2
B. H2S
C. SO2
D. NH3
Câu 18: Phản ứng hoá học nào sau đây không đúng?
t
t
A. 2KNO3 
B. 2Cu(NO3)2 
→ 2KNO2 + O2
→ 2CuO + 4NO2 + O2
t
t
C. 4Fe(NO3)3 
D. 4AgNO3 

→ 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
→ 2Ag2O + 4NO2 + O2
o

o

o

o

Câu 19: Đồng có hai đồng vị là 2963Cu (chiếm 73%) và 2965Cu (chiếm 27%). Nguyên tử khối trung bình
của Cu là
A. 64,64
B. 64,46
C. 63,54
D. 63,45
Câu 20: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ?
A. H2S, CH3COOH, HClO, NH3.
B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3.
D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Câu 21: Cho m gam chất béo tạo bởi axit stearic và axit oleic tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ
thu được dung dịch X chứa 109,68 gam hỗn hợp 2 muối. Biết 1/2 dung dịch X làm mất màu vừa đủ 0,12
mol Br2 trong CCl4. Giá trị của m là:
A. 106,32.
B. 132,90.
C. 128,70.
D. 106,80.
Câu 22: Trong các chất sau đây chất nào không phải là polime
A. Nhựa bakelit

B. Cao su
C. Tri stearat glixerol D. Tinh bột
Câu 23: Không được rót nước vào H2SO4 đặc vì:
A. H2SO4 đặc rất khó tan trong nước.
B. H2SO4 tan trong nước và phản ứng với nước.
C. H2SO4 đặc khi tan trong nước tỏa ra một lượng nhiệt lớn gây ra hiện tượng nước sôi bắn ra ngoài,
rất nguy hiểm.
D. H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh sẽ oxi hóa nước tạo ra oxi.
Câu 24: Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,24M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m

A. 29,25.
B. 20,80.
C. 48,75.
D. 32,50.
Câu 25: Nguyên tử nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt
không mang điện. Nguyên tố B là
A. Mg (Z=12)
B. Cl (Z=17)
C. Na (Z=11)
D. Al (Z=13)
Câu 26: Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit ?
A. amilozơ
B. cao su lưu hóa
C. glicogen
D. xenlulozơ
Trang 2/4 - Mã đề thi 209


Câu 27: Chọn cấu hình electron đúng ở trạng thái cơ bản?

A. 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p63s13p1.
C. 1s22s22p53s3
D. D. 1s22s22p63p2.
Câu 28: Dung dịch A chứa các ion: Fe2+ (0,1 mol), Al3+ (0,2 mol), Cl- (x mol), SO42- (y mol). Cô cạn dung
dịch A thu được 46,9g muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,1 và 0,35.
B. 0,4 và 0,2.
C. 0,3 và 0,2.
D. 0,2 và 0,3.
Câu 29: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch),đó là loại đường
nào?
A. Fructozơ
B. Glucozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam chất X (chứa các nguyên tố C, H, O) thu được 224 ml khí CO 2
(đktc) và 0,18 gam H2O. Tỉ khối hơi của X so với hidro là 30. Công thức phân tử của X là.
A. CH3O
B. C2H6O2
C. C2H4O2
D. CH2O
Câu 31: Để bảo quản thịt cá được coi là an toàn khi ta bảo quản chúng trong
A. Phân đạm, nước đá.
B. fomon, nước đá khô.
C. fomon, nước đá.
D. Nước đá, nước đá khô.
Câu 32: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
B. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α -amino axit.
D. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
Câu 33: Cho 21,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng với dung dịch NaOH 0,5M thì cần
vừa đủ 600 ml. Phần trăm số mol của phenol trong hỗn hợp là
A. 33,33%.
B. 43,93%.
C. 84,11%.
D. 56,07%.
Câu 34: Khi trùng ngưng a gam axit aminoaxetic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit dư người ta còn thu
được m gam polime và 2,88 gam nước. Giá trị của m là
A. 11,12 gam
B. 7,296 gam
C. 9,120 gam
D. 11,40 gam
Câu 35: Cho 0,15 mol H 2 NC 3 H 5 (COOH) 2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được
dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã
phản ứng là
A. 0,50.
B. 0,65.
C. 0,70.
D. 0,55.
Câu 36: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
A. Cấu hình electron [Ne] 3s23p1
B. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện
C. Ở ô thứ 12, chu kỳ 2, nhóm IIIA
D. Mức oxi hoá đặc trưng là +3
+
2+
2+
Câu 37: Một dung dịch chứa các ion Na , Ca , Mg , Ba2+, H+, Cl-. Phải dùng dung dịch chất nào sau đây

để loại bỏ hết các ion Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dung dịch ban đầu ?
A. K2CO3
B. Na2SO4
C. AgNO3
D. NaOH
Câu 38: Thủy phân 109,44g mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 60% thu được hỗn
hợp X. Trung hòa hỗn hợp X bằng NaOH thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư đun nóng thu được m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là:
A. 82,944 gam
B. 110,592 gam
C. 138,24 gam
D. 69,12 gam
Câu 39: Các chất sau được sắp xếp theo thứ tự lực bazơ tăng dần:
A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3, C2H5NH2
B. NH3, C6H5NH2, CH3NH2, CH3NHCH3
C. NH3, C2H5NH2, CH3NHC2H5, CH3NHCH3
D. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3
Câu 40: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hóa.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
C. Este chỉ bị thủy phân trong môi trường axit.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
Câu 41: Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron.
B. proton và electron. C. proton và nơtron
D. electron và nơtron
Trang 3/4 - Mã đề thi 209


Câu 42: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala–Ala–Ala–Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam

Ala, 32 gam Ala–Ala và 27,72 gam Ala–Ala–Ala. Giá trị của m là:
A. 111,74
B. 81,54
C. 66,44
D. 90,6
Câu 43: Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là
A. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n.
B. [C6H7O2(OH)3]n, (C6H10O5)n.
C. (C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n.
D. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n.
Câu 44: Để phân biệt được dung dịch của các chất: glucozơ, glixerol, etanol, formanđehit, chỉ cần dùng
một thuốc thử là
A. [Ag(NH3)2]OH
B. Cu(OH)2/ OHC. Nước brom
D. Kim loại Na
Câu 45: Oxi hoá hoàn toàn 7,28g bột Fe ta thu được 10,16g hỗn hợp các oxit sắt (hỗn hợp X). Hoà tan X
bằng dung lịch HNO3 loãng, dư. Thể tích khí NO duy nhất bay ra (ở đktc) là
A. 0,336 lít.
B. 3,36 lít.
C. 0,896 lít.
D. 0,224 lít.
Câu 46: Cho một mẫu hợp kim K-Ca tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H 2 (ở
đktc). Thể tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 30ml
B. 60ml.
C. 150ml.
D. 75ml.
Câu 47: Thủy phân dẫn xuất halogen nào sau đây sẽ thu được ancol ?
(1) CH3CH2Cl.
(2) CH3CH=CHCl. (3) C6H5CH2Cl.

(4) C6H5Cl.
A. (1), (2), (4).
B. (1), (3).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (3), (4).
Câu 48: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất nên được dùng để dập tắt các
đám cháy. Tuy nhiên, CO 2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây ?
A. Đám cháy do magie hoặc nhôm.
B. Đám cháy do xăng, dầu.
C. Đám cháy do khí ga.
D. Đám cháy nhà cửa, quần áo.
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3 & CH3OH thu được
2,688 lít CO2 & 1,8 gam H2O. Mặt khác, 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M,
thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức CxHyCOOH là:
A. C2H5COOH
B. CH3COOH
C. C3H5COOH
D. C2H3COOH
Câu 50: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/lít, thu được 15,76g
kết tủa. Giá trị của a là?
A. 0,048M
B. 0,032M
C. 0,06M
D. 0,04M
( Cho biết: Na: 23; K : 39; H: 1; O: 16; C: 12; N : 14; Al: 27; Mg: 24: Ca: 40; Cu: 64; Fe: 56; Cl:
35,5; Br: 80; Pb: 207; Au: 197; Ag: 108; Mn: 55)

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 209




×