Tải bản đầy đủ (.pdf) (169 trang)

Tuyển tập đề thi thử THPT quốc gia môn hóa học năm 2015 p3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.34 MB, 169 trang )

Tuyển tập Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học
năm 2015 P3


SỞ GD & ĐT KHÁNH HÒA
TRƯỜNG THPT
NGUYỄN THIỆN THUẬT

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn thi: Hóa học
Thời gian làm bài: 90 phút
(đề thi gồm 05 trang, 50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485

Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố: H=1, He=4, C=12, N=14, O=16, Li=7, Na=23, Mg=24,
Al=27, S=32, Cl=35,5, K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Br=80, Ag=108, Ba=137.
Câu 1: Hãy cho biết loại polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. poli (metyl metacrylat).
B. cao su lưu hóa.
C. xenlulozơ.
D. amilopectin.
Câu 2: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH dư ?
A. Ba.
B. Al.
C. Na.
D. Fe.
Câu 3: Dung dịch NaOH phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. CuSO 4 ; FeO; HCl.
B. HNO 3 ; FeCl 2 ; Al(OH) 3 .
C. Al 2 (SO 4 ) 3 ; Al; NaAlO 2 .
D. Ba; phenol; MgO.


Câu 4: Hấp thụ hết V lít CO 2 (đkc) bởi dung dịch có chứa 0,08 mol Ca(OH) 2 ta thu được 2 gam
kết tủa, lọc kết tủa , thu lấy phần nước lọc , khối lượng của phần nước lọc tăng so với khối lượng
dung dịch Ca(OH) 2 ban đầ 4,16 gam. Giá trị của V là
A. 4,480.
B. 3,360.
C. 0,448.
D. 3,136.
Câu 5: Hoà tan hết 17,92 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 , FeO, Fe, CuO, Cu, Al và Al2 O3 (trong đó Oxi
chiếm 25,446% về khối lượng) vào dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch
Y và 1,736 lít (đkc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2 O, tỉ khối của Z so với H 2 là 15,29. Cho dung dịch
NaOH t ới dư vào Y rồi đun nóng, không có khí thoát ra. Số mol HNO3 đã phản ứng với X là
A. 1,392.
B. 0,75.
C. 1,215.
D. 1,475.
Câu 6: Chất nào sau đây là este?
A. C 2 H 5 Cl.
B. CH 3 OOCC 2 H 5 . C. HOOCCH 3 .
D. (CH 3 CO) 2 O.
Câu 7: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H 2 SO 4
10%, thu được 2,24 lít khí H 2 (đkc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 88,20 gam.
B. 97,80 gam.
C. 101,68 gam.
D. 101,48 gam.
Câu 8: X là este tạo từ axit đơn chức và ancol đa chức. X không tác dụng với Na. Thủy phân hoàn
toàn a gam X cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 6% thu được 10,2 gam muối và 4,6 gam
ancol. Vậy công thức của X là
A. (HCOO) 3 C 3 H 5 . B. (C 2 H 3 COO) 3 C 3 H 5 .
C. (HCOO) 2 C 2 H 4 . D.

(CH 3 COO) 2 C 3 H 6 .
Câu 9: Cho 3 chất hữu cơ X, Y, Z (mạch thẳng, chỉ chứa C, H, O) đều có khối lượng mol là 82
(trong đó X và Y là ồng
đ phân của nhau). Biết 1,0 mol X hoặc Z tác dụng vừa đủ với 3,0 mol
AgNO 3 trong dung dịch NH 3 ; 1,0 mol Y tác ụng
d vừa đủ với 4,0 mol AgNO 3 trong dung dịch
NH 3 . Kết luận không đúng khi nhận xét về X, Y, Z là
A. Phần trăm khối lượng của hiđro trong X là 7,32% và trong Z là 2,44%.
B. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 39,02% và trong Z là 19,51%.
C. Số liên kết π trong X, Y và Z lần lượt là 4, 4 và 3.
D. Số nhóm chức -CHO trong X, Y và Z lần lượt là 1,2 và 1.
Câu 10: So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.
(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm -OH.
(2) Trừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong môi trường axit.
Trang 1/5 - Mã đề thi 485


(4) Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO 2 và H 2 O bằng nhau.
(5) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng.
Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 11: Cho các chất sau : xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, glicogen, mantozơ và saccarozơ . Số
chất có cùng công thức (C 6 H 10 O 5 ) n là
A. 3.
B. 4.
C. 5.

D. 6.
Câu 12: Hai nguyên tố X, Y thuộc cùng nhóm và ở hai chu kỳ liên tiếp nhau có tổng số số hiệu
nguyên tử là 32. Vậy X, Y thuộc nhóm nào?
A. IIIA.
B. VIA.
C. IIA.
D. VIIA.
Câu 13: Chất nào sau đây là etylamin ?
A. C 2 H 5 NH 2 .
B. C 2 H 3 NH 2 .
C. CH 3 NH 2 .
D. C 2 H 7 N.
Câu 14: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol alylic (CH 2 =CH-CH 2 OH). Đốt cháy hoàn
toàn 1 mol hỗn hợp X thu được 40,32 lít CO 2 (đkc). Đun X với bột Ni , sau một thời gian thu được
hỗn hợp Y, tỉ khối hơi của Y so với X là 1,25. Dẫn 0,1 mol hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, thấy
hết m gam brom. Giá trị của m là
A. 12,0.
B. 4,0.
C. 8,0.
D. 16,0.
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng sau: NaOH → X 1 → X 2 → X 3 → NaOH. Vậy X 1 , X 2 , X 3 lần lượt

A. Na 2 CO 3 , NaHCO 3 và NaCl.
B. Na 2 SO 4 , Na 2 CO 3 và NaCl
C. Na 2 SO 4 , NaCl và NaNO 3 .
D. NaCl, Na 2 CO 3 và Na 2 SO 4 .
Câu 16: Dãy gồm tất các các chất không phản ứng với HNO 3 đặc nguội là
A. Fe 2 O 3 , Fe, Cu.
B. Fe, Cr, Al, Au.
C. Al, Fe, Cr, Cu.

D. Fe, Al, NaAlO 2 .
Câu 17: Nhúng thanh Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol muối sunfat trung hoà của một kim loại M ,
sau phản ứng hoàn toàn lấy thanh Mg ra thấy khối lượng thanh Mg tăng 4,0 gam. Số muối của kim
loại M thoả mãn là
A. 1.
B. 0.
C. 3.
D. 2.
Câu 18: Hỗn hợp X gồm CH 3 OH, C 2 H 5 OH, C 3 H 7 OH và H 2 O. Cho m gam X tác dụng với Na dư
thu được 0,7 mol H 2 . Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 2,6 mol H 2 O. Giá trị của m là
A. 24.
B. 32.
C. 36.
D. 42.
Câu 19: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều phản ứng với H 2 O ở điều kiện thường.
B. Trong hợp chất Al chỉ có số oxi hoá +3.
C. Tất cả các kim loại nhóm IA đều phản ứng với H 2 O ở điều kiện thường.
D. Al 2 O 3 là hợp chất lưỡng tính.
Câu 20: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X
và Y có tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết
thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 94,98 gam muối. m có giá trị là
A. 68,10 gam.
B. 77,04 gam.
C. 65,13 gam
D. 64,86 gam.
1
Câu 21: Nguyên tử X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s . Trong hai nguyên tử X có tổng
số hạt mang điện là
A. 21.

B. 42.
C. 22.
D. 44.
Câu 22: Cho các phản ứng sau: (1) BaCO 3 + dung dịch H 2 SO 4 ; (2) dung dịch Na 2 CO 3 + dung dịch
FeCl 2 ; (3) dung dịch Na 2 CO 3 + dung dịch CaCl 2 ; (4) dung dịch NaHCO 3 + dung dịch Ba(OH) 2 ;
(5) dung dịch (NH 4 ) 2 SO 4 + dung dịch Ba(OH) 2 ; (6) dung dịch Na 2 S + dung dịch CuSO 4 . Số phản
ứng tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Trang 2/5 - Mã đề thi 485


Câu 23: Cho các ch ất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4, FeCl2 , FeCl3. Số cặp chất có phản ứng
với nhau là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 24: Polime poli(vinyl clorua) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây ?
A. C 6 H 5 -CH=CH 2 . B. CN-CH=CH 2 .
C. CH 2 =CH 2 .
D. CH 2 =CH-Cl.
Câu 25: Dung dịch axit acrylic (CH 2 =CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Cu(OH) 2 .
B. MgCl 2 .
C. Br 2 .
D. Na 2 CO 3 .
Câu 26: Đốt Fe trong khí clo thiếu thu được hỗn hợp X gồm 2 chất rắn. Hai chất trong X là

A. FeCl 2 và FeCl 3 . B. FeCl 3 và Fe.
C. FeO và FeCl 2 .
D. FeCl 2 và Fe.
Câu 27: Đun nóng m gam ỗn
h hợp X (R-COO-R 1 ; R-COO-R 2 ) với 500 ml dung dịch NaOH
1,38M thu được dung dịch Y và 15,4 gam hỗn hợp T gồm hai ancol đ ơn chức là đ ồng đẳng liên
tiếp. Cho toàn bộ lượng T tác dụng với Na dư thu được 5,04 lít khí hiđro (đktc). Cô cạn Y thu được
chất rắn rồi lấy chất rắn này đem nung với CaO xúc tác đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
7,2 gam một khí. Giá trị của m là
A. 40,60.
B. 20,44.
C. 31,00.
D. 34,51.
Câu 28: Cho các chất sau: glucozơ, axetilen, saccarozơ, anđehit axetic, but-2-in, etyl fomat. Số chất
khi tác dụng với dung dịch AgNO 3 (NH 3 , to) cho kết tủa là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 29: Hãy cho biết yếu tố nào sau đây luôn không làm chuyển dịch cân bằng hoá học ?
A. Nhiệt độ.
B. Nồng độ
C. Xúc tác.
D. Áp suất
Câu 30: Chất nào sau đây là amin no, đơn chứa, mạch hở?
A. C 2 H 5 N.
B. CH 5 N.
C. CH 3 N.
D. CH 4 N.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 10,0 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 5 H 8 O 2 bằng oxi.

Sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 2,0 lít dung dịch Ca(OH) 2 thu được 10,0 gam kết tủa. Nồng
độ mol/l của dung dịch Ca(OH) 2 là
A. 0,15 M.
B. 0,30 M.
C. 0,20 M.
D. 0,25 M.
Câu 32: Nguyên tắc luyện thép từ gang là
A. Dùng CaO hoặc CaCO 3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
B. Dùng O 2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
C. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
Câu 33: Cho từ từ 200 gam dung dịch NaOH 8% vào 150 gam dung dịch AlCl 3 10,68% thu được
kết tủa và dung dịch X. Cho thêm m gam dung dịch HCl 18,25% vào dung dịch X thu được 1,17
gam kết tủa và dung dịch Y. Nồng độ % của NaCl trong dung dịch Y là
A. 5,608% hoặc 6,830%.
B. 5,608% hoặc 8,645%.
C. 6,403% hoặc 6,830%.
D. 6,403% hoặc 8,645%.
Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol C 2 H 4 và 0,1 mol CH 4 qua 100 gam dung dịch Br 2 thấy thoát
ra hỗn hợp khí Y có tỷ khối so với H 2 là 9,2. Vậy nồng độ % của dung dịch Br 2 là
A. 10%.
B. 12%.
C. 14%.
D. 8%.
Câu 35: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al 2 O 3 nung nóng đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam hỗn hợp chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu

A. 8,3 gam.
B. 0,8 gam.
C. 4,0 gam.

D. 2,0 gam.
Câu 36: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,01 m ol FeS 2 và y mol Cu 2 S vào axit HNO 3 (vừa đủ),
thu được ddX (chỉ chứa hai muối sunfat) và V lít khí NO 2 (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của
V là
A. 3,136.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 2,912.
Câu 37: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
Trang 3/5 - Mã đề thi 485


A. Điện phân dung dịch NaNO 3 , không có màng ngăn điện cực.
B. Điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
C. Cho dung dịch Ba(OH) 2 tác dụng với xođa (Na 2 CO 3 ).
D. Điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ, có màng ngăn điện cực.
Câu 38: Trường hợp nào dưới đây hỗn hợp chất rắn không bị hòa tan hết (giả thiết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn)?
A. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Mg và 0,10 mol Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl.
B. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Fe 2 O 3 và 0,10 mol Cu vào dung dịch HCl dư.
C. Cho hỗn hợp chứa 0,05 mol Ba và 0,10 mol Al vào nước dư.
D. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Cu và 0,10 mol Ag vào dung dịch HNO 3 đặc, nóng chứa 0,5 mol
HNO 3 .
Câu 39: Hoà tan hết 17,724 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được
dung dịch X (chứa ba chất tan) và 6,272 lít hỗn hợp khí Y không màu (chỉ gồm hai chất, một chất bị
hoá nâu trong không khí) có kh
ối lượng 10,36 gam. Biết thể tích khí đo ở đkc. Số mol HNO 3 đã
phản ứng và tổng khối lượng muối (gam) thu được khi cô cạn dung dịch X lần lượt là
A. 1,86 và 104,524. B. 1,96 và 113,204. C. 1,4 và 87,164.
D. 0,56 và 43,764.

Câu 40: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO 4 xM và
NaCl 1M với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Sau khi ngừng điện phân thấy khối lượng
dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu là 10,4 gam. Giá trị của x là
A. 0,2.
B. 0,1.
C. 0,125.
D. 0,129.
Câu 41: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. CaSO 4 .2H 2 O dùng để bó bột khi gãy xương.
B. Cho Zn nguyên chất vào dung dịch HCl thì có ăn mòn điện hoá.
C. CaCO 3 tan trong H 2 O có CO 2 .
D. Khi đun nóng thì làm mềm nước cứng vĩnh cửu.
Câu 42: X là một este no , đơn chức, mạch hở. Trong phân tử X có ba nguyên tử cacbon . Số CTCT
của X thoả mãn là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 43: Cho anđehit X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 (to) thu được muối Y.
Biết muối Y vừa có phản ứng tạo khí với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tạo khí với dung dịch
HCl. Công thức của X là
A. CH 2 =CH-CHO. B. HCHO.
C. (CHO) 2 .
D. CH 3 CHO.
Câu 44: Cho hình vẽ thu khí như sau:
Những khí nào trong số các khí H 2 , N 2 , NH 3 ,O 2 , Cl 2 , CO 2 , HCl, SO 2 , H 2 S có thể thu
được theo cách trên?
A. O 2 , Cl 2 , H 2 S, SO 2 , CO 2 , HCl.
B. Tất cả các khí trên.
C. H 2 , NH 3 , N 2 , HCl, CO 2 .

D. H 2 , N 2 , NH 3 , CO 2 .

Câu 45: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất chứa C, H, O,
N. Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam X thu được 4,48 lít CO 2 , 7,2 gam H 2 O và 2,24 lít khí N 2 (khí đo ở
đkc). Nếu cho 0,1 mol chất X trên tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được
chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A. 21,8.
B. 12,5.
C. 5,7.
D. 15.
Câu 46: Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO 4 và CuSO 4 . Sau phản ứng thu được chất rắn A chỉ có
một kim loại và dung dịch B chứa 2 muối. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. CuSO 4 dư, FeSO 4 chưa phản ứng, Mg hết.
B. CuSO 4 và FeSO 4 hết, Mg dư.
Trang 4/5 - Mã đề thi 485


C. CuSO 4 hết, FeSO 4 chưa phản ứng, Mg hết.
D. FeSO 4 dư, CuSO 4 chưa phản ứng, Mg
hết.
Câu 47: Khi thủy phân hoàn toàn 90,6 gam một tetrapeptit (tạo từ alanin) bằng dung dịch NaOH
vừa đủ thì khối lượng muối thu được là
A. 133,2 gam.
B. 106,8 gam.
C. 444 gam.
D. 126,6 gam.
Câu 48: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dùng nước Br 2 để chứng minh ảnh hưởng của nhóm -NH 2 đến nhóm -C 6 H 5 trong phân tử
anilin.

B. Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột (H+, to) thu được glucozơ.
C. Oxi hoá glucozơ bằng H 2 (Ni, to) thu được sobitol.
D. Chỉ số axit là số mg KOH để trung hoà axit béo tự do có trong 1 gam chất béo.
Câu 49: Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu dung dịch quì tím ẩm là
A. C 6 H 5 NH 2 , C 2 H 5 NH 2 , HCOOH.
B. CH 3 NH 2 , C 2 H 5 NH 2 , H 2 N-CH 2 -COOH.
C. CH 3 NH 2 , C 6 H 5 OH, HCOOH.
D. CH 3 NH 2 , C 2 H 5 NH 2 , HCOOH.
Câu 50: Tripanmitin có công thức là
A. (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 .
B. (C 17 H 31 COO) 3 C 3 H 5 .
C. (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 .
D. (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 .
----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 485


SỞ GD & ĐT KHÁNH HÒA
TRƯỜNG THPT
NGUYỄN THIỆN THUẬT

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn thi: Hóa học
Thời gian làm bài: 90 phút
(đề thi gồm 05 trang, 50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 628

Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố: H=1, He=4, C=12, N=14, O=16, Li=7, Na=23, Mg=24,
Al=27, S=32, Cl=35,5, K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Br=80, Ag=108, Ba=137.

Câu 1: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol alylic (CH 2 =CH-CH 2 OH). Đốt cháy hoàn
toàn 1 mol hỗn hợp X thu được 40,32 lít CO 2 (đkc). Đun X với bột Ni , sau một thời gian thu được
hỗn hợp Y, tỉ khối hơi của Y so với X là 1,25. Dẫn 0,1 mol hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, thấy
hết m gam brom. Giá trị của m là
A. 4,0.
B. 8,0.
C. 16,0.
D. 12,0.
Câu 2: Hỗn hợp X gồm CH 3 OH, C 2 H 5 OH, C 3 H 7 OH và H 2 O. Cho m gam X tác dụng với Na dư
thu được 0,7 mol H 2 . Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 2,6 mol H 2 O. Giá trị của m là
A. 42.
B. 36.
C. 32.
D. 24.
Câu 3: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất chứa C, H, O,
N. Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam X thu được 4,48 lít CO 2 , 7,2 gam H 2 O và 2,24 lít khí N 2 (khí đo ở
đkc). Nếu cho 0,1 mol chất X trên tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được
chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Y . Cô cạn dung d ịch Y thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A. 12,5.
B. 5,7.
C. 15.
D. 21,8.
Câu 4: Đun nóng m gam hỗn hợp X (R-COO-R 1 ; R-COO-R 2 ) với 500 ml dung dịch NaOH 1,38M
thu được dung dịch Y và 15,4 gam hỗn hợp T gồm hai ancol đ ơn chức là đồng đẳng liên tiếp. Cho
toàn bộ lượng T tác dụng với Na dư thu được 5,04 lít khí hiđro (đktc). Cô cạn Y thu được chất rắn
rồi lấy chất rắn này đem nung với CaO xúc tác đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,2 gam
một khí. Giá trị của m là
A. 34,51.
B. 20,44.

C. 31,00.
D. 40,60.
Câu 5: Cho các phản ứng sau: (1) BaCO 3 + dung dịch H 2 SO 4 ; (2) dung dịch Na 2 CO 3 + dung dịch
FeCl 2 ; (3) dung dịch Na 2 CO 3 + dung dịch CaCl 2 ; (4) dung dịch NaHCO 3 + dung dịch Ba(OH) 2 ;
(5) dung dịch (NH 4 ) 2 SO 4 + dung dịch Ba(OH) 2 ; (6) dung dịch Na 2 S + dung dịch CuSO 4 . Số phản
ứng tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 6: Hoà tan hết 17,724 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được dung
dịch X (chứa ba chất tan ) và 6,272 lít hỗn hợp khí Y không màu (chỉ gồm hai chất, một chất bị hoá
nâu trong không khí) có khối lượng 10,36 gam. Biết thể tích khí đo ở đkc. Số mol HNO 3 đã phản
ứng và tổng khối lượng muối (gam) thu được khi cô cạn dung dịch X lần lượt là
A. 1,4 và 87,164.
B. 1,96 và 113,204. C. 0,56 và 43,764.
D. 1,86 và 104,524.
Câu 7: Dãy gồm tất các các chất không phản ứng với HNO 3 đặc nguội là
A. Fe 2 O 3 , Fe, Cu.
B. Fe, Cr, Al, Au.
C. Fe, Al, NaAlO 2 . D. Al, Fe, Cr, Cu.
Câu 8: Hấp thụ hết V lít CO 2 (đkc) bởi dung dịch có chứa 0,08 mol Ca(OH) 2 ta thu được 2 gam
kết tủa, lọc kết tủa , thu lấy phần nước lọc , khối lượng của phần nước lọc tăng so với khối lượng
dung dịch Ca(OH) 2 ban đầ 4,16 gam. Giá trị của V là
A. 4,480.
B. 3,136.
C. 3,360.
D. 0,448.
Câu 9: Tripanmitin có công thức là
A. (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 .

B. (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 .
C. (C 17 H 31 COO) 3 C 3 H 5 .
D. (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 .
Trang 1/5 - Mã đề thi 628


Câu 10: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol C 2 H 4 và 0,1 mol CH 4 qua 100 gam dung dịch Br 2 thấy thoát
ra hỗn hợp khí Y có tỷ khối so với H 2 là 9,2. Vậy nồng độ % của dung dịch Br 2 là
A. 10%.
B. 12%.
C. 14%.
D. 8%.
Câu 11: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH dư ?
A. Na.
B. Al.
C. Fe.
D. Ba.
Câu 12: Hãy cho biết yếu tố nào sau đây luôn không làm chuyển dịch cân bằng hoá học ?
A. Nhiệt độ.
B. Nồng độ
C. Xúc tác.
D. Áp suất
Câu 13: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO 4 xM và
NaCl 1M với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Sau khi ngừng điện phân thấy khối lượng
dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu là 10,4 gam. Giá trị của x là
A. 0,125.
B. 0,1.
C. 0,129.
D. 0,2.
Câu 14: Dung dịch NaOH phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?

A. Ba; phenol; MgO.
B. CuSO 4 ; FeO; HCl.
C. Al 2 (SO 4 ) 3 ; Al; NaAlO 2 .
D. HNO 3 ; FeCl 2 ; Al(OH) 3 .
Câu 15: Nguyên tắc luyện thép từ gang là
A. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
B. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
C. Dùng O 2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
D. Dùng CaO hoặc CaCO 3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
Câu 16: Nguyên tử X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s1. Trong hai nguyên tử X có tổng
số hạt mang điện là
A. 42.
B. 21.
C. 22.
D. 44.
Câu 17: Cho hình vẽ thu khí như sau:
Những khí nào trong số các khí H 2 , N 2 , NH 3 ,O 2 , Cl 2 , CO 2 , HCl, SO 2 , H 2 S có thể thu
được theo cách trên?
A. H 2 , NH 3 , N 2 , HCl, CO 2 .
B. Tất cả các khí trên.
C. H 2 , N 2 , NH 3 , CO 2 .
D. O 2 , Cl 2 , H 2 S, SO 2 , CO 2 , HCl.

Câu 18: Khi thủy phân hoàn toàn 90,6 gam một tetrapeptit (tạo từ alanin) bằng dung dịch NaOH
vừa đủ thì khối lượng muối thu được là
A. 106,8 gam.
B. 444 gam.
C. 133,2 gam.
D. 126,6 gam.
Câu 19: Cho anđehit X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 (to) thu được muối Y.

Biết muối Y vừa có phản ứng tạo khí với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tạo khí với dung dịch
HCl. Công thức của X là
A. CH 2 =CH-CHO. B. HCHO.
C. (CHO) 2 .
D. CH 3 CHO.
Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng sau: NaOH → X 1 → X 2 → X 3 → NaOH. Vậy X 1 , X 2 , X 3 lần lượt

A. NaCl, Na 2 CO 3 và Na 2 SO 4 .
B. Na 2 SO 4 , Na 2 CO 3 và NaCl
C. Na 2 SO 4 , NaCl và NaNO 3 .
D. Na 2 CO 3 , NaHCO 3 và NaCl.
Câu 21: X là este tạo từ axit đơn chức và ancol đa chức. X không tác dụng với Na. Thủy phân hoàn
toàn a gam X cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 6% thu được 10,2 gam muối và 4,6 gam
ancol. Vậy công thức của X là
A. (HCOO) 3 C 3 H 5 . B. (HCOO) 2 C 2 H 4 . C. (CH 3 COO) 2 C 3 H 6 . D. (C 2 H 3 COO) 3 C 3 H 5 .
Câu 22: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,01 mol FeS 2 và y mol Cu 2 S vào axit HNO 3 (vừa đủ),
thu được ddX (chỉ chứa hai muối sunfat) và V lít khí NO 2 (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của
V là
A. 3,136.
B. 2,912.
C. 2,24.
D. 4,48.
Trang 2/5 - Mã đề thi 628


Câu 23: X là một este no , đơn chức, mạch hở. Trong phân tử X có ba nguyên tử cacbon . Số CTCT
của X thoả mãn là
A. 3.
B. 5.
C. 2.

D. 4.
Câu 24: So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.
(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm -OH.
(2) Trừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong môi trường axit.
(4) Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO 2 và H 2 O bằng nhau.
(5) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng.
Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 25: Hãy cho biết loại polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. xenlulozơ.
B. poli (metyl metacrylat).
C. amilopectin.
D. cao su lưu hóa.
Câu 26: Cho các ch ất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4, FeCl2 , FeCl3. Số cặp chất có phản ứng
với nhau là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 27: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al 2 O 3 nung nóng đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam hỗn hợp chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu

A. 2,0 gam.
B. 4,0 gam.
C. 0,8 gam.
D. 8,3 gam.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chỉ số axit là số mg KOH để trung hoà axit béo tự do có trong 1 gam chất béo.
B. Oxi hoá glucozơ bằng H 2 (Ni, to) thu được sobitol.
C. Dùng nước Br 2 để chứng minh ảnh hưởng của nhóm -NH 2 đến nhóm -C 6 H 5 trong phân tử
anilin.
D. Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột (H+, to) thu được glucozơ.
Câu 29: Cho các chất sau: glucozơ, axetilen, saccarozơ, anđehit axetic, but-2-in, etyl fomat. Số chất
khi tác dụng với dung dịch AgNO 3 (NH 3 , to) cho kết tủa là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 30: Chất nào sau đây là etylamin?
A. C 2 H 7 N.
B. C 2 H 3 NH 2 .
C. C 2 H 5 NH 2 .
D. CH 3 NH 2 .
Câu 31: Cho 3 chất hữu cơ X, Y, Z (mạch thẳng, chỉ chứa C, H, O) đều có khối lượng mol là 82
(trong đó X và Y là ồng
đ phân của nhau). Biết 1,0 mol X hoặc Z tác dụng vừa đủ với 3,0 mol
AgNO 3 trong dung dịch NH 3 ; 1,0 mol Y tác ụng
d vừa đủ với 4,0 mol AgNO 3 trong dung dịch
NH 3 . Kết luận không đúng khi nhận xét về X, Y, Z là
A. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 39,02% và trong Z là 19,51%.
B. Số liên kết π trong X, Y và Z lần lượt là 4, 4 và 3.
C. Số nhóm chức -CHO trong X, Y và Z lần lượt là 1,2 và 1.
D. Phần trăm khối lượng của hiđro trong X là 7,32% và trong Z là 2,44%.
Câu 32: Trường hợp nào dưới đây hỗn hợp chất rắn không bị hòa tan hết (giả thiết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn)?
A. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Mg và 0,10 mol Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl.

B. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Fe 2 O 3 và 0,10 mol Cu vào dung dịch HCl dư.
C. Cho hỗn hợp chứa 0,05 mol Ba và 0,10 mol Al vào nước dư.
D. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Cu và 0,10 mol Ag vào dung dịch HNO 3 đặc, nóng chứa 0,5 mol
HNO 3 .
Câu 33: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H 2 SO 4
10%, thu được 2,24 lít khí H 2 (đkc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
Trang 3/5 - Mã đề thi 628


A. 101,48 gam.
B. 97,80 gam.
C. 88,20 gam.
D. 101,68 gam.
Câu 34: Cho từ từ 200 gam dung dịch NaOH 8% vào 150 gam dung dịch AlCl 3 10,68% thu được
kết tủa và dung dịch X. Cho thêm m gam dung dịch HCl 18,25% vào dung dịch X thu được 1,17
gam kết tủa và dung dịch Y. Nồng độ % của NaCl trong dung dịch Y là
A. 6,403% hoặc 8,645%.
B. 5,608% hoặc 8,645%.
C. 6,403% hoặc 6,830%.
D. 5,608% hoặc 6,830%.
Câu 35: Polime poli(vinyl clorua) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây ?
A. CH 2 =CH 2 .
B. CH 2 =CH-Cl.
C. CN-CH=CH 2 .
D. C 6 H 5 -CH=CH 2 .
Câu 36: Chất nào sau đây là amin no, đơn chứa, mạch hở?
A. CH 4 N.
B. CH 5 N.
C. CH 3 N.
D. C 2 H 5 N.

Câu 37: Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO 4 và CuSO 4 . Sau phản ứng thu được chất rắn A chỉ có
một kim loại và dung dịch B chứa 2 muối. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. CuSO 4 dư, FeSO 4 chưa phản ứng, Mg hết.
B. CuSO 4 và FeSO 4 hết, Mg dư.
C. CuSO 4 hết, FeSO 4 chưa phản ứng, Mg hết.
D. FeSO 4 dư, CuSO 4 chưa phản ứng, Mg
hết.
Câu 38: Đốt Fe trong khí clo thiếu thu được hỗn hợp X gồm 2 chất rắn. Hai chất trong X là
A. FeCl 2 và Fe.
B. FeO và FeCl 2 .
C. FeCl 3 và Fe.
D. FeCl 2 và FeCl 3 .
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 10,0 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 5 H 8 O 2 bằng oxi.
Sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 2,0 lít dung dịch Ca(OH) 2 thu được 10,0 gam kết tủa. Nồng
độ mol/l của dung dịch Ca(OH) 2 là
A. 0,20 M.
B. 0,15 M.
C. 0,30 M.
D. 0,25 M.
Câu 40: Dung dịch axit acrylic (CH 2 =CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. MgCl 2 .
B. Br 2 .
C. Na 2 CO 3 .
D. Cu(OH) 2 .
Câu 41: Hai nguyên tố X, Y thuộc cùng nhóm và ở hai chu kỳ liên tiếp nhau c ó tổng số số hiệu
nguyên tử là 32. Vậy X, Y thuộc nhóm nào?
A. IIA.
B. VIA.
C. VIIA.
D. IIIA.

Câu 42: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. Điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ, có màng ngăn điện cực.
B. Cho dung dịch Ba(OH) 2 tác dụng với xođa (Na 2 CO 3 ).
C. Điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
D. Điện phân dung dịch NaNO 3 , không có màng ngăn điện cực.
Câu 43: Hoà tan hết 17,92 gam hỗn hợp X gồm Fe3 O4, FeO, Fe, CuO, Cu, Al và Al2 O3 (trong đó Oxi
chiếm 25,446% về khối lượng) vào dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch
Y và 1,736 lít (đkc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2 O, tỉ khối của Z so với H 2 là 15,29. Cho dung dịch
NaOH t ới dư vào Y rồi đun nóng, không có khí thoát ra. Số mol HNO3 đã phản ứng với X là
A. 1,475.
B. 1,392.
C. 0,75.
D. 1,215.
Câu 44: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X
và Y có tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết
thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 94,98 gam muối. m có giá trị là
A. 77,04 gam.
B. 65,13 gam
C. 68,10 gam.
D. 64,86 gam.
Câu 45: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Khi đun nóng thì làm mềm nước cứng vĩnh cửu.
B. Cho Zn nguyên chất vào dung dịch HCl thì có ăn mòn điện hoá.
C. CaCO 3 tan trong H 2 O có CO 2 .
D. CaSO 4 .2H 2 O dùng để bó bột khi gãy xương.
Câu 46: Chất nào sau đây là este?
A. C 2 H 5 Cl.
B. HOOCCH 3 .
C. (CH 3 CO) 2 O.
D. CH 3 OOCC 2 H 5 .

Câu 47: Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu dung dịch quì tím ẩm là
Trang 4/5 - Mã đề thi 628


A. C 6 H 5 NH 2 , C 2 H 5 NH 2 , HCOOH.
B. CH 3 NH 2 , C 2 H 5 NH 2 , H 2 N-CH 2 -COOH.
C. CH 3 NH 2 , C 6 H 5 OH, HCOOH.
D. CH 3 NH 2 , C 2 H 5 NH 2 , HCOOH.
Câu 48: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều phản ứng với H 2 O ở điều kiện thường.
B. Trong hợp chất Al chỉ có số oxi hoá +3.
C. Tất cả các kim loại nhóm IA đều phản ứng với H 2 O ở điều kiện thường.
D. Al 2 O 3 là hợp chất lưỡng tính.
Câu 49: Nhúng thanh Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol m uối sunfat trung hoà của một kim loại M ,
sau phản ứng hoàn toàn lấy thanh Mg ra thấy khối lượng thanh Mg tăng 4,0 gam. Số muối của kim
loại M thoả mãn là
A. 0.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 50: Cho các chất sau: xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, glicogen, m antozơ và saccarozơ . Số
chất có cùng công thức (C 6 H 10 O 5 ) n là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 628



SỞ GD & ĐT KHÁNH HÒA
TRƯỜNG THPT
NGUYỄN THIỆN THUẬT

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn thi: Hóa học
Thời gian làm bài: 90 phút
(đề thi gồm 04 trang, 50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357

Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố: H=1, He=4, C=12, N=14, O=16, Li=7, Na=23, Mg=24,
Al=27, S=32, Cl=35,5, K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Br=80, Ag=108, Ba=137.
Câu 1: Hai nguyên tố X, Y thuộc cùng nhóm và ở hai chu kỳ liên tiếp nhau có tổng số số hiệu
nguyên tử là 32. Vậy X, Y thuộc nhóm nào?
A. VIA.
B. IIIA.
C. VIIA.
D. IIA.
Câu 2: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H 2 SO 4
10%, thu được 2,24 lít khí H 2 (đkc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 88,20 gam.
B. 101,48 gam.
C. 97,80 gam.
D. 101,68 gam.
Câu 3: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH dư ?
A. Fe.
B. Al.
C. Na.
D. Ba.

Câu 4: Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO 4 và CuSO 4 . Sau phản ứng thu được chất rắn A chỉ có
một kim loại và dung dịch B chứa 2 muối. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. CuSO 4 và FeSO 4 hết, Mg dư.
B. FeSO 4 dư, CuSO 4 chưa phản ứng, Mg hết.
C. CuSO 4 hết, FeSO 4 chưa phản ứng, Mg hết.
D. CuSO 4 dư, FeSO 4 chưa phản ứng, Mg
hết.
Câu 5: Cho 3 chất hữu cơ X, Y, Z (mạch thẳng, chỉ chứa C, H, O) đều có khối lượng mol là 82
(trong đó X và Y là ồng
đ phân của nhau). Biết 1,0 mol X hoặc Z tác dụng vừa đủ với 3,0 mol
AgNO 3 trong dung dịch NH 3 ; 1,0 mol Y tác ụng
d vừa đủ với 4,0 mol AgNO 3 trong dung dịch
NH 3 . Kết luận không đúng khi nhận xét về X, Y, Z là
A. Phần trăm khối lượng của hiđro trong X là 7,32% và trong Z là 2,44%.
B. Số liên kết π trong X, Y và Z lần lượt là 4, 4 và 3.
C. Số nhóm chức -CHO trong X, Y và Z lần lượt là 1,2 và 1.
D. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 39,02% và trong Z là 19,51%.
Câu 6: Dung dịch NaOH phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CuSO 4 ; FeO; HCl.
B. Ba; phenol; MgO.
C. Al 2 (SO 4 ) 3 ; Al; NaAlO 2 .
D. HNO 3 ; FeCl 2 ; Al(OH) 3 .
Câu 7: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol C 2 H 4 và 0,1 mol CH 4 qua 100 gam dung dịch Br 2 thấy thoát
ra hỗn hợp khí Y có tỷ khối so với H 2 là 9,2. Vậy nồng độ % của dung dịch Br 2 là
A. 14%.
B. 12%.
C. 10%.
D. 8%.
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: NaOH → X 1 → X 2 → X 3 → NaOH. Vậy X 1 , X 2 , X 3 lần lượt


A. Na 2 CO 3 , NaHCO 3 và NaCl.
B. NaCl, Na 2 CO 3 và Na 2 SO 4 .
C. Na 2 SO 4 , NaCl và NaNO 3 .
D. Na 2 SO 4 , Na 2 CO 3 và NaCl
Câu 9: Cho các chất sau : glucozơ, axetilen, saccarozơ, anđehit axetic, but-2-in, etyl fomat. Số chất
khi tác dụng với dung dịch AgNO 3 (NH 3 , to) cho kết tủa là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 10: Chất nào sau đây là este?
A. HOOCCH 3 .
B. C 2 H 5 Cl.
C. CH 3 OOCC 2 H 5 . D. (CH 3 CO) 2 O.
Câu 11: So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.
(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm -OH.
(2) Trừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
Trang 1/5 - Mã đề thi 357


(3) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong môi trường axit.
(4) Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO 2 và H 2 O bằng nhau.
(5) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng.
Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 12: Đốt Fe trong khí clo thiếu thu được hỗn hợp X gồm 2 chất rắn. Hai chất trong X là
A. FeCl 2 và FeCl 3 . B. FeO và FeCl 2 .

C. FeCl 2 và Fe.
D. FeCl 3 và Fe.
Câu 13: Hãy cho biết yếu tố nào sau đây luôn không làm chuyển dịch cân bằng hoá học?
A. Nồng độ
B. Xúc tác.
C. Nhiệt độ.
D. Áp suất
Câu 14: Hoà tan hết 17,724 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được
dung dịch X (chứa ba chất tan) và 6,272 lít hỗn hợp khí Y không màu (chỉ gồm hai chất, một chất bị
hoá nâu trong không khí) có kh
ối lượng 10,36 gam. Biết thể tích khí đo ở đkc. Số mol HNO 3 đã
phản ứng và tổng khối lượng muối (gam) thu được khi cô cạn dung dịch X lần lượt là
A. 1,86 và 104,524. B. 1,96 và 113,204. C. 1,4 và 87,164.
D. 0,56 và 43,764.
Câu 15: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol alylic (CH 2 =CH-CH 2 OH). Đốt cháy hoàn
toàn 1 mol hỗn hợp X thu được 40,32 lít CO 2 (đkc). Đun X với bột Ni , sau một thời gian thu được
hỗn hợp Y, tỉ khối hơi của Y so với X là 1,25. Dẫn 0,1 mol hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, thấy
hết m gam brom. Giá trị của m là
A. 12,0.
B. 4,0.
C. 8,0.
D. 16,0.
Câu 16: Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu dung dịch quì tím ẩm là
A. C 6 H 5 NH 2 , C 2 H 5 NH 2 , HCOOH.
B. CH 3 NH 2 , C 2 H 5 NH 2 , H 2 N-CH 2 -COOH.
C. CH 3 NH 2 , C 6 H 5 OH, HCOOH.
D. CH 3 NH 2 , C 2 H 5 NH 2 , HCOOH.
Câu 17: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Al 2 O 3 là hợp chất lưỡng tính.
B. Tất cả các kim loại nhóm IA đều phản ứng với H 2 O ở điều kiện thường.

C. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều phản ứng với H 2 O ở điều kiện thường.
D. Trong hợp chất Al chỉ có số oxi hoá +3.
Câu 18: Khi thủy phân hoàn toàn 90,6 gam một tetrapeptit (tạo từ alanin) bằng dung dịch NaOH
vừa đủ thì khối lượng muối thu được là
A. 126,6 gam.
B. 106,8 gam.
C. 444 gam.
D. 133,2 gam.
Câu 19: Hỗn hợp X gồm CH 3 OH, C 2 H 5 OH, C 3 H 7 OH và H 2 O. Cho m gam X tác dụng với Na dư
thu được 0,7 mol H 2 . Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 2,6 mol H 2 O. Giá trị của m là
A. 24.
B. 32.
C. 36.
D. 42.
Câu 20: Chất nào sau đây là amin no, đơn chứa, mạch hở?
A. CH 5 N.
B. CH 4 N.
C. CH 3 N.
D. C 2 H 5 N.
Câu 21: Cho các phản ứng sau: (1) BaCO 3 + dung dịch H 2 SO 4 ; (2) dung dịch Na 2 CO 3 + dung dịch
FeCl 2 ; (3) dung dịch Na 2 CO 3 + dung dịch CaCl 2 ; (4) dung dịch NaHCO 3 + dung dịch Ba(OH) 2 ;
(5) dung dịch (NH 4 ) 2 SO 4 + dung dịch Ba(OH) 2 ; (6) dung dịch Na 2 S + dung dịch CuSO 4 . Số phản
ứng tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 22: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X
và Y có tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết
thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 94,98 gam muối. m có giá trị là

A. 64,86 gam.
B. 68,10 gam.
C. 65,13 gam
D. 77,04 gam.
Câu 23: Nhúng thanh Mg vào dung dịch c hứa 0,1 mol muối sunfat trung hoà của một kim loại M ,
sau phản ứng hoàn toàn lấy thanh Mg ra thấy khối lượng thanh Mg tăng 4,0 gam. Số muối của kim
loại M thoả mãn là
A. 3.
B. 1.
C. 0.
D. 2.
Trang 2/5 - Mã đề thi 357


Câu 24: Cho các chất sau: xenlulozơ, amilozơ, amilopectin , glicogen, mantozơ và saccarozơ . Số
chất có cùng công thức (C 6 H 10 O 5 ) n là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 25: Polime poli(vinyl clorua) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây ?
A. C 6 H 5 -CH=CH 2 . B. CN-CH=CH 2 .
C. CH 2 =CH 2 .
D. CH 2 =CH-Cl.
Câu 26: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,01 mol FeS 2 và y mol Cu 2 S vào axit HNO 3 (vừa đủ),
thu được ddX (chỉ chứa hai muối sunfat) và V lít khí NO 2 (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của
V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 3,136.

D. 2,912.
Câu 27: Trường hợp nào dưới đây hỗn hợp chất rắn không bị hòa tan hết (giả thiết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn)?
A. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Fe 2 O 3 và 0,10 mol Cu vào dung dịch HCl dư.
B. Cho hỗn hợp chứa 0,05 mol Ba và 0,10 mol Al vào nước dư.
C. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Mg và 0,10 mol Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl.
D. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Cu và 0,10 mol Ag vào dung dịch HNO 3 đặc, nóng chứa 0,5 mol
HNO 3 .
Câu 28: Cho các ch ất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4, FeCl2 , FeCl3. Số cặp chất có phản ứng
với nhau là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 29: Dung dịch axit acrylic (CH 2 =CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Cu(OH) 2 .
B. MgCl 2 .
C. Br 2 .
D. Na 2 CO 3 .
Câu 30: Dãy gồm tất các các chất không phản ứng với HNO 3 đặc nguội là
A. Fe 2 O 3 , Fe, Cu.
B. Fe, Al, NaAlO 2 . C. Fe, Cr, Al, Au.
D. Al, Fe, Cr, Cu.
Câu 31: Hoà tan hết 17,92 gam hỗn hợp X gồm Fe3 O4, FeO, Fe, CuO, Cu, Al và Al2 O3 (trong đó Oxi
chiếm 25,446% về khối lượng) vào dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc các phản ứng thu được dung dịc
h
Y và 1,736 lít (đkc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2 O, tỉ khối của Z so với H 2 là 15,29. Cho dung dịch
NaOH t ới dư vào Y rồi đun nóng, không có khí thoát ra. Số mol HNO3 đã phản ứng với X là
A. 1,392.
B. 0,75.

C. 1,215.
D. 1,475.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 10,0 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 5 H 8 O 2 bằng oxi.
Sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 2,0 lít dung dịch Ca(OH) 2 thu được 10,0 gam kết tủa. Nồng
độ mol/l của dung dịch Ca(OH) 2 là
A. 0,15 M.
B. 0,30 M.
C. 0,20 M.
D. 0,25 M.
Câu 33: Nguyên tắc luyện thép từ gang là
A. Dùng CaO hoặc CaCO 3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
B. Dùng O 2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
C. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
Câu 34: Nguyên tử X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s1. Trong hai nguyên tử X có tổng
số hạt mang điện là
A. 22.
B. 21.
C. 44.
D. 42.
Câu 35: Tripanmitin có công thức là
A. (C 17 H 31 COO) 3 C 3 H 5 .
B. (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 .
C. (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 .
D. (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 .
Câu 36: Cho từ từ 200 gam dung dịch NaOH 8% vào 150 gam dung dịch AlCl 3 10,68% thu được
kết tủa và dung dịch X. Cho thêm m gam dung dịch HCl 18,25% vào dung dịch X thu được 1,17
gam kết tủa và dung dịch Y. Nồng độ % của NaCl trong dung dịch Y là
A. 5,608% hoặc 8,645%.
B. 5,608% hoặc 6,830%.

C. 6,403% hoặc 8,645%.
D. 6,403% hoặc 6,830%.
Trang 3/5 - Mã đề thi 357


Câu 37: Hãy cho biết loại polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. cao su lưu hóa.
B. poli (metyl metacrylat).
C. amilopectin.
D. xenlulozơ.
Câu 38: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. Điện phân dung dịch NaNO 3 , không có màng ngăn điện cực.
B. Điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
C. Cho dung dịch Ba(OH) 2 tác dụng với xođa (Na 2 CO 3 ).
D. Điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ, có màng ngăn điện cực.
Câu 39: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al 2 O 3 nung nóng đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam hỗn hợp chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu

A. 8,3 gam.
B. 4,0 gam.
C. 0,8 gam.
D. 2,0 gam.
Câu 40: X là este tạo từ axit đơn chức và ancol đa chức. X không tác dụng với Na. Thủy phân hoàn
toàn a gam X cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 6% thu được 10,2 gam muối và 4,6 gam
ancol. Vậy công thức của X là
A. (HCOO) 3 C 3 H 5 . B. (HCOO) 2 C 2 H 4 . C. (CH 3 COO) 2 C 3 H 6 . D. (C 2 H 3 COO) 3 C 3 H 5 .
Câu 41: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO 4 xM và
NaCl 1M với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Sau k hi ngừng điện phân thấy khối lượng
dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu là 10,4 gam. Giá trị của x là
A. 0,2.

B. 0,1.
C. 0,125.
D. 0,129.
Câu 42: Chất nào sau đây là etylamin ?
A. C 2 H 5 NH 2 .
B. C 2 H 3 NH 2 .
C. CH 3 NH 2 .
D. C 2 H 7 N.
Câu 43: X là một este no, đơn chức, mạch hở. Trong phân tử X có ba nguyên tử cacbon . Số CTCT
của X thoả mãn là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 44: Cho anđehit X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 (to) thu được muối Y.
Biết muối Y vừa có phản ứng tạo khí với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tạo khí với dung dịch
HCl. Công thức của X là
A. CH 2 =CH-CHO. B. HCHO.
C. (CHO) 2 .
D. CH 3 CHO.
Câu 45: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Cho Zn nguyên chất vào dung dịch HCl thì có ăn mòn điện hoá .
B. Khi đun nóng thì làm mềm nước cứng vĩnh cửu.
C. CaCO 3 tan trong H 2 O có CO 2 .
D. CaSO 4 .2H 2 O dùng để bó bột khi gãy xương.
Câu 46: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất chứa C, H, O,
N. Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam X thu được 4,48 lít CO 2 , 7,2 gam H 2 O và 2,24 lít khí N 2 (khí đo ở
đkc). Nếu cho 0,1 mol chất X trên tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được
chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là

A. 21,8.
B. 12,5.
C. 5,7.
D. 15.
Câu 47: Hấp thụ hết V lít CO 2 (đkc) bởi dung dịch có chứa 0,08 mol Ca(OH) 2 ta thu được 2 gam
kết tủa, lọc kết tủa , thu lấy phần nước lọc , khối lượng của phần nước lọc tăng so với khối lượng
dung dịch Ca(OH) 2 ban đầ 4,16 gam. Giá trị của V là
A. 4,480.
B. 3,360.
C. 0,448.
D. 3,136.
Câu 48: Cho hình vẽ thu khí như sau:
Những khí nào trong số các khí H 2 , N 2 , NH 3 ,O 2 , Cl 2 , CO 2 , HCl, SO 2 , H 2 S có thể thu
được theo cách trên?
A. O 2 , Cl 2 , H 2 S, SO 2 , CO 2 , HCl.
B. Tất cả các khí trên.
Trang 4/5 - Mã đề thi 357


C. H 2 , NH 3 , N 2 , HCl, CO 2 .

D. H 2 , N 2 , NH 3 , CO 2 .

Câu 49: Đun nóng m gam ỗn
h hợp X (R-COO-R 1 ; R-COO-R 2 ) với 500 ml dung dịch NaOH
1,38M thu được dung dịch Y và 15,4 gam hỗn hợp T gồm hai ancol đ ơn chức là đ ồng đẳng liên
tiếp. Cho toàn bộ lượng T tác dụng với Na dư thu được 5,04 lít khí hiđro (đktc). Cô cạn Y thu được
chất rắn rồi lấy chất rắn này đem nung với CaO xúc tác đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
7,2 gam một khí. Giá trị của m là
A. 40,60.

B. 20,44.
C. 31,00.
D. 34,51.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dùng nước Br 2 để chứng minh ảnh hưởng của nhóm -NH 2 đến nhóm -C 6 H 5 trong phân tử
anilin.
B. Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột (H+, to) thu được glucozơ.
C. Oxi hoá glucozơ bằng H 2 (Ni, to) thu được sobitol.
D. Chỉ số axit là số mg KOH để trung hoà axit béo tự do có trong 1 gam chất béo.
----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 357


SỞ GD & ĐT KHÁNH HÒA
TRƯỜNG THPT
NGUYỄN THIỆN THUẬT

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn thi: Hóa học
Thời gian làm bài: 90 phút
(đề thi gồm 05 trang, 50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 570

Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố: H=1, He=4, C=12, N=14, O=16, Li=7, Na=23, Mg=24,
Al=27, S=32, Cl=35,5, K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Br=80, Ag=108, Ba=137.
Câu 1: Cho các chất sau : xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, glicogen, mantozơ và saccarozơ . Số
chất có cùng công thức (C 6 H 10 O 5 ) n là
A. 4.
B. 3.

C. 6.
D. 5.
1
Câu 2: Nguyên tử X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s . Trong hai nguyên tử X có tổng số
hạt mang điện là
A. 44.
B. 42.
C. 22.
D. 21.
Câu 3: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. CaSO 4 .2H 2 O dùng để bó bột khi gãy xương.
B. Cho Zn nguyên chất vào dung dịch HCl thì có ăn mòn điện hoá .
C. Khi đun nóng thì làm mềm nước cứng vĩnh cửu.
D. CaCO 3 tan trong H 2 O có CO 2 .
Câu 4: Dãy gồm tất các các chất không phản ứng với HNO 3 đặc nguội là
A. Al, Fe, Cr, Cu.
B. Fe, Al, NaAlO 2 . C. Fe, Cr, Al, Au.
D. Fe 2 O 3 , Fe, Cu.
Câu 5: Khi thủy phân hoàn toàn 90,6 gam một tetrapeptit (tạo từ alanin) bằng dung dịch NaOH vừa
đủ thì khối lượng muối thu được là
A. 133,2 gam.
B. 106,8 gam.
C. 444 gam.
D. 126,6 gam.
Câu 6: Chất nào sau đây là este?
A. CH 3 OOCC 2 H 5 . B. (CH 3 CO) 2 O.
C. HOOCCH 3 .
D. C 2 H 5 Cl.
Câu 7: Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4, FeCl2 , FeCl3 . Số cặp chất có phản ứng
với nhau là

A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 8: Hai nguyên tố X, Y thuộc cùng nhóm và ở hai chu kỳ liên tiếp nhau có tổng số số hiệu
nguyên tử là 32. Vậy X, Y thuộc nhóm nào?
A. IIIA.
B. VIA.
C. IIA.
D. VIIA.
Câu 9: Hấp thụ hết V lít CO 2 (đkc) bởi dung dịch có chứa 0,08 mol Ca(OH) 2 ta thu được 2 gam
kết tủa, lọc kết tủa, thu lấy phần nước lọc, khối lượng của phần nước lọc tăng so với khối lượng
dung dịch Ca(OH) 2 ban đầ 4,16 gam. Giá trị của V là
A. 4,480.
B. 3,136.
C. 3,360.
D. 0,448.
Câu 10: Dung dịch NaOH phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. HNO 3 ; FeCl 2 ; Al(OH) 3 .
B. Ba; phenol; MgO.
C. Al 2 (SO 4 ) 3 ; Al; NaAlO 2 .
D. CuSO 4 ; FeO; HCl.
Câu 11: Chất nào sau đây là etylamin ?
A. C 2 H 7 N.
B. C 2 H 3 NH 2 .
C. CH 3 NH 2 .
D. C 2 H 5 NH 2 .
Câu 12: Nguyên tắc luyện thép từ gang là
A. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
B. Dùng CaO hoặc CaCO 3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.

C. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
D. Dùng O 2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
Trang 1/5 - Mã đề thi 570


Câu 13: Nhúng thanh Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol muối sunfat trung hoà của một kim loại M ,
sau phản ứng hoàn toàn lấy thanh Mg ra thấy khối lượng thanh Mg tăng 4,0 gam. Số muối của kim
loại M thoả mãn là
A. 1.
B. 0.
C. 3.
D. 2.
Câu 14: Cho hình vẽ thu khí như sau:
Những khí nào trong số các khí H 2 , N 2 , NH 3 ,O 2 , Cl 2 , CO 2 , HCl, SO 2 , H 2 S có thể thu
được theo cách trên?
A. H 2 , N 2 , NH 3 , CO 2 .
B. O 2 , Cl 2 , H 2 S, SO 2 , CO 2 , HCl.
C. H 2 , NH 3 , N 2 , HCl, CO 2 .
D. Tất cả các khí trên.

Câu 15: So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.
(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm -OH.
(2) Trừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong môi trường axit.
(4) Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO 2 và H 2 O bằng nhau.
(5) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng.
Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.

D. 2.
Câu 16: X là este tạo từ axit đơn chức và ancol đa chức. X không tác dụng với Na. Thủy phân hoàn
toàn a gam X cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 6% thu được 10,2 gam muối và 4,6 gam
ancol. Vậy công thức của X là
A. (C 2 H 3 COO) 3 C 3 H 5 .
B. (CH 3 COO) 2 C 3 H 6 . C. (HCOO) 3 C 3 H 5 . D.
(HCOO) 2 C 2 H 4 .
Câu 17: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tá c dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H 2 SO 4
10%, thu được 2,24 lít khí H 2 (đkc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,68 gam.
B. 97,80 gam.
C. 101,48 gam.
D. 88,20 gam.
Câu 18: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,01 mol FeS 2 và y mol Cu 2 S vào axit HNO 3 (vừa đủ),
thu được ddX (chỉ chứa hai muối sunfat) và V lít khí NO 2 (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của
V là
A. 3,136.
B. 4,48.
C. 2,912.
D. 2,24.
Câu 19: Hoà tan hết 17,724 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HNO 3 loãng, dư thu đượ c
dung dịch X (chứa ba chất tan) và 6,272 lít hỗn hợp khí Y không màu (chỉ gồm hai chất, một chất bị
hoá nâu trong không khí) có kh
ối lượng 10,36 gam. Biết thể tích khí đo ở đkc. Số mol HNO 3 đã
phản ứng và tổng khối lượng muối (gam) thu được khi cô cạn dung dịch X lần lượt là
A. 1,4 và 87,164.
B. 1,96 và 113,204. C. 0,56 và 43,764.
D. 1,86 và 104,524.
Câu 20: Cho các phản ứng sau: (1) BaCO 3 + dung dịch H 2 SO 4 ; (2) dung dịch Na 2 CO 3 + dung dịch
FeCl 2 ; (3) dung dịch Na 2 CO 3 + dung dịch CaCl 2 ; (4) dung dịch Na HCO 3 + dung dịch Ba(OH) 2 ;

(5) dung dịch (NH 4 ) 2 SO 4 + dung dịch Ba(OH) 2 ; (6) dung dịch Na 2 S + dung dịch CuSO 4 . Số phản
ứng tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 21: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X
và Y có tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết
thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 94,98 gam muối. m có giá trị là
A. 68,10 gam.
B. 65,13 gam
C. 77,04 gam.
D. 64,86 gam.
Câu 22: Chất nào sau đây là amin no, đơn chứa, mạch hở?
A. C 2 H 5 N.
B. CH 5 N.
C. CH 3 N.
D. CH 4 N.
Câu 23: Polime poli(vinyl clorua) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây ?
Trang 2/5 - Mã đề thi 570


A. C 6 H 5 -CH=CH 2 . B. CN-CH=CH 2 .
C. CH 2 =CH 2 .
D. CH 2 =CH-Cl.
Câu 24: Dung dịch axit acrylic (CH 2 =CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Cu(OH) 2 .
B. MgCl 2 .
C. Br 2 .
D. Na 2 CO 3 .

Câu 25: Cho các chất sau: glucozơ, axetilen, saccarozơ, anđehit axetic, but-2-in, etyl fomat. Số chất
khi tác dụng với dung dịch AgNO 3 (NH 3 , to) cho kết tủa là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 26: Hãy cho biết yếu tố nào sau đây luôn không làm chuyển dịch cân bằng hoá học ?
A. Nhiệt độ.
B. Nồng độ
C. Xúc tác.
D. Áp suất
Câu 27: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. Điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
B. Điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ, có màng ngăn điện cực.
C. Cho dung dịch Ba(OH) 2 tác dụng với xođa (Na 2 CO 3 ).
D. Điện phân dung dịch NaNO 3 , không có màng ngăn điện cực.
Câu 28: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH dư ?
A. Ba.
B. Na.
C. Al.
D. Fe.
Câu 29: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO 4 xM và
NaCl 1M với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Sau khi ngừng điện phân thấy khối lượng
dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu là 10,4 gam. Giá trị của x là
A. 0,125.
B. 0,1.
C. 0,129.
D. 0,2.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 10,0 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 5 H 8 O 2 bằng oxi.
Sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 2,0 lít dung dịch Ca(OH) 2 thu được 10,0 gam kết tủa. Nồng

độ mol/l của dung dịch Ca(OH) 2 là
A. 0,15 M.
B. 0,30 M.
C. 0,20 M.
D. 0,25 M.
Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng sau: NaOH → X 1 → X 2 → X 3 → NaOH. Vậy X 1 , X 2 , X 3 lần lượt

A. NaCl, Na 2 CO 3 và Na 2 SO 4 .
B. Na 2 SO 4 , Na 2 CO 3 và NaCl
C. Na 2 SO 4 , NaCl và NaNO 3 .
D. Na 2 CO 3 , NaHCO 3 và NaCl.
Câu 32: Cho 3 chất hữu cơ X, Y, Z (mạch thẳng, chỉ chứa C, H, O) đều có khối lượng mol là 82
(trong đó X và Y là ồng
đ phân của nhau). Biết 1,0 mol X hoặc Z tác dụng vừa đủ với 3,0 mol
AgNO 3 trong dung dịch NH 3 ; 1,0 mol Y tác ụng
d vừa đủ với 4,0 mol AgNO 3 trong dung dịch
NH 3 . Kết luận không đúng khi nhận xét về X, Y, Z là
A. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 39,02% và trong Z là 19,51%.
B. Số liên kết π trong X, Y và Z lần lượt là 4, 4 và 3.
C. Số nhóm chức -CHO trong X, Y và Z lần lượt là 1,2 và 1.
D. Phần trăm khối lượng của hiđro trong X là 7,32% và trong Z là 2,44%.
Câu 33: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol C 2 H 4 và 0,1 mol CH 4 qua 100 gam dung dịch Br 2 thấy thoát
ra hỗn hợp khí Y có tỷ khối so với H 2 là 9,2. Vậy nồng độ % của dung dịch Br 2 là
A. 10%.
B. 12%.
C. 14%.
D. 8%.
Câu 34: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al 2 O 3 nung nóng đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam hỗn hợp chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu


A. 8,3 gam.
B. 0,8 gam.
C. 4,0 gam.
D. 2,0 gam.
Câu 35: Cho từ từ 200 gam dung dịch NaOH 8% vào 150 gam dung dịch AlCl 3 10,68% thu được
kết tủa và dung dịch X. Cho thêm m gam dung dịch HCl 18,25% vào dung dịch X thu được 1,17
gam kết tủa và dung dịch Y. Nồng độ % của NaCl trong dung dịch Y là
A. 6,403% hoặc 8,645%.
B. 5,608% hoặc 8,645%.
C. 6,403% hoặc 6,830%.
D. 5,608% hoặc 6,830%.
Câu 36: Hãy cho biết loại polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
Trang 3/5 - Mã đề thi 570


A. poli (metyl metacrylat).
B. xenlulozơ.
C. amilopectin.
D. cao su lưu hóa.
Câu 37: Trường hợp nào dưới đây hỗn hợp chất rắn không bị hòa tan hết (giả thiết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn)?
A. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Mg và 0,10 mol Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl.
B. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Fe 2 O 3 và 0,10 mol Cu vào dung dịch HCl dư.
C. Cho hỗn hợp chứa 0,05 mol Ba và 0,10 mol Al vào nước dư.
D. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Cu và 0,10 mol Ag vào dung dịch HNO 3 đặc, nóng chứa 0,5 mol
HNO 3 .
Câu 38: Cho anđehit X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 (to) thu được muối Y.
Biết muối Y vừa có phản ứng tạo khí với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tạo khí với dung dịch
HCl. Công thức của X là
A. CH 2 =CH-CHO. B. HCHO.

C. (CHO) 2 .
D. CH 3 CHO.
Câu 39: Đốt Fe trong khí clo thiếu thu được hỗn hợp X gồm 2 chất rắn. Hai chất trong X là
A. FeCl 2 và Fe.
B. FeO và FeCl 2 .
C. FeCl 3 và Fe.
D. FeCl 2 và FeCl 3 .
Câu 40: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol alylic (CH 2 =CH-CH 2 OH). Đốt cháy hoàn
toàn 1 mol hỗn hợp X thu được 40,32 lít CO 2 (đkc). Đun X với bột Ni , sau một thời gian thu được
hỗn hợp Y, tỉ khối hơi của Y so với X là 1,25. Dẫn 0,1 mol hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, thấy
hết m gam brom. Giá trị của m là
A. 4,0.
B. 8,0.
C. 16,0.
D. 12,0.
Câu 41: Đun nóng m gam ỗn
h hợp X (R-COO-R 1 ; R-COO-R 2 ) với 500 ml dung dịch NaOH
1,38M thu được dung dịch Y và 15,4 gam hỗn hợp T gồm hai ancol đ ơn chức là đ ồng đẳng liên
tiếp. Cho toàn bộ lượng T tác dụng với Na dư thu được 5,04 lít khí hiđro (đktc). Cô cạn Y thu được
chất rắn rồi lấy chất rắn này đem nung với CaO xúc tác đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
7,2 gam một khí. Giá trị của m là
A. 34,51.
B. 20,44.
C. 31,00.
D. 40,60.
Câu 42: Hỗn hợp X gồm CH 3 OH, C 2 H 5 OH, C 3 H 7 OH và H 2 O. Cho m gam X tác dụng với Na dư
thu được 0,7 mol H 2 . Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 2,6 mol H 2 O. Giá trị của m là
A. 24.
B. 42.
C. 32.

D. 36.
Câu 43: X là một este no , đơn chức, mạch hở. Trong phân tử X có ba nguyên tử cacbon. Số CTCT
của X thoả mãn là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 44: Hoà tan hết 17,92 gam hỗn hợp X gồm Fe3 O4, FeO, Fe, CuO, Cu, Al và Al2 O3 (trong đó Oxi
chiếm 25,446% về khối lượng) vào dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch
Y và 1,736 lít (đkc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2 O, tỉ khối của Z so với H 2 là 15,29. Cho dung dịch
NaOH t ới dư vào Y rồi đun nóng, không có khí thoát ra. Số mol HNO3 đã phản ứng với X là
A. 1,215.
B. 1,392.
C. 0,75.
D. 1,475.
Câu 45: Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO 4 và CuSO 4 . Sau phản ứng thu được chất rắn A chỉ có
một kim loại và dung dịch B chứa 2 muối. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. CuSO 4 dư, FeSO 4 chưa phản ứng, Mg hết.
B. CuSO 4 và FeSO 4 hết, Mg dư.
C. CuSO 4 hết, FeSO 4 chưa phản ứng, Mg hết.
D. FeSO 4 dư, CuSO 4 chưa phản ứng, Mg
hết.
Câu 46: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất chứa C, H, O,
N. Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam X thu được 4,48 lít CO 2 , 7,2 gam H 2 O và 2,24 lít khí N 2 (khí đo ở
đkc). Nếu cho 0,1 mol chất X trên tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được
chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A. 12,5.
B. 5,7.
C. 15.

D. 21,8.
Trang 4/5 - Mã đề thi 570


Câu 47: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dùng nước Br 2 để chứng minh ảnh hưởng của nhóm -NH 2 đến nhóm -C 6 H 5 trong phân tử
anilin.
B. Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột (H+, to) thu được glucozơ.
C. Oxi hoá glucozơ bằng H 2 (Ni, to) thu được sobitol.
D. Chỉ số axit là số mg KOH để trung hoà axit béo tự do có trong 1 gam chất béo.
Câu 48: Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu dung dịch quì tím ẩm là
A. C 6 H 5 NH 2 , C 2 H 5 NH 2 , HCOOH.
B. CH 3 NH 2 , C 2 H 5 NH 2 , H 2 N-CH 2 -COOH.
C. CH 3 NH 2 , C 6 H 5 OH, HCOOH.
D. CH 3 NH 2 , C 2 H 5 NH 2 , HCOOH.
Câu 49: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều phản ứng với H 2 O ở điều kiện thường.
B. Trong hợp chất Al chỉ có số oxi hoá +3.
C. Tất cả các kim loại nhóm IA đều phản ứng với H 2 O ở điều kiện thường.
D. Al 2 O 3 là hợp chất lưỡng tính.
Câu 50: Tripanmitin có công thức là
A. (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 .
B. (C 17 H 31 COO) 3 C 3 H 5 .
C. (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 .
D. (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 .
----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 570



TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 121

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho nguyên tử khối các nguyên tố: Na=23; K =39; Al= 27; Fe: 56; Ba= 137; Ca= 40; H=1; C=12; O=16;
N=14; S=32; Cl =35,5; Br=80; Cu =64; Ag=108
Câu 1: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH 4 ) 2 SO 4 + BaCl 2 →
(2) CuSO 4 + Ba(NO 3 ) 2
→.
(3) Na 2 SO 4 + BaCl 2 →
(4) H 2 SO 4 + BaSO 3
→.
(5) (NH 4 ) 2 SO 4 + Ba(OH) 2 →
(6) Fe 2 (SO 4 ) 3 + Ba(NO 3 ) 2 →.
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (3), (5), (6).
B. (3), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (3), (6).
D. (2), (3), (4), (6).
Câu 2: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35.
Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là:
A. 15.
B. 23.

C. 17.
D. 18.
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách.
B. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
A. nhiệt phân Cu(NO 3 ) 2 .
C. nhiệt phân KClO 3 có xúc tác MnO 2
D. điện phân nước.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
B. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
C. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
D. Tơ visco là tơ tổng hợp.
Câu 5: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO 3 ) 2 , dung dịch HNO 3 (đặc,
nguội). Kim loại M là:
A. Al.
B. Ag.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 6: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na 2 CO 3 1,5M và KHCO 3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết
200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 4,48.
Câu 7: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H 2 SO 4 đặc, nóng (giả thiết SO 2 là sản phẩm khử
duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được.
B. 0,05 mol Fe 2 (SO 4 ) 3 và 0,02 mol Fe dư.
A. 0,02 mol Fe 2 (SO 4 ) 3 và 0,08 mol FeSO 4 .
C. 0,12 mol FeSO 4 .
D. 0,03 mol Fe 2 (SO 4 ) 3 và 0,06 mol FeSO 4 .

Câu 8: Phát biểu không đúng là:
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.
B. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
C. Các hợp chất của Cr 2 O 3 , Cr(OH) 3 , CrO, Cr(OH) 2 đều có tính chất lưỡng tính.
D. Các hợp chất CrO, Cr(OH) 2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO 3 tác dụng được với dung
dịch NaOH.
Câu 9: Để phân biệt CO 2 và SO 2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. CaO.
B. dung dịch Ba(OH) 2 .
C. dung dịch NaOH. D. nước brom.
Câu 10: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với:
A. Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường. B. kim loại Na.
C. AgNO 3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
D. Cu(OH) 2 trong NaOH, đun nóng.
Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO 2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH) 2 nồng độ a mol/l, thu
được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 0,048. B. 0,06.
C. 0,04.
D. 0,032.
Câu 12: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH) 2 , FeSO 4 , Fe 3 O 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 , Fe 2 O 3 . Số chất trong dãy bị oxi
hóa khi tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 13: Cho dãy các chất: NH 4 Cl, (NH 4 ) 2 SO 4 , NaCl, MgCl 2 , FeCl 2 , AlCl 3 . Số chất trong dãy tác dụng
với lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 tạo thành kết tủa là: A. 5. B. 4. C. 1. D. 3.


Câu 14: Cho cân bằng (trong bình kín) sau:

→ CO 2 (k)
CO (k) + H 2 O (k) ←



+ H 2 (k)

ΔH < 0.

Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H 2 ; (4) tăng áp
suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A. (1), (4), (5).
B. (1), (2), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
Câu 15: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H 2 SO 4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp
gồm NaOH 0,2M và Ba(OH) 2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 12,8.
B. 1,0.
C. 1,2.
D. 13,0.
Câu 16: Hỗn hợp A gồm C 2 H 2 và H 2 có tỉ khối hơi so với hidro bằng 6,54. Dẫn 582,4 (ml) A (ñktc) qua
bột Ni nung nóng cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta được m (g) hỗn hợp khí Y (đktc). Giá trị
của m là:
A. 3,23 (g)
B. 2,33 (g)
C. 2,23 (g)
D. 0,34 (g)
Câu 17: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
C. Zn, Al 2 O 3 , Al.
D. Fe, Al 2 O 3 , Mg.
A. Mg, K, Na.
B. Mg, Al 2 O 3 , Al.

Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(1) Đốt cháy hidrocacbon mạch hở thu được n H 2 O < n CO 2 thì đó là ankin
(2) Toluen, stiren, m-xilen đều là những hidrocacbon thơm.
(3) Trong phân tử benzen, cả 6 nguyên tử C và 6 nguyên tử H cùng nằm trên 1 mặt phẳng
(4) Các hidrocacbon thơm đều là chất lỏng hoặc rắn ở điều kiện thường
(5) Benzen tham gia phản ứng thế brom dễ hơn phenol
(6) Ở điều kiện thường, phenol là chất rắn, không màu, tan tốt trong nước, rất độc.
Số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 19: Cho etilen glicol và phenol ầl n lượt tác dụng với: Na, Cu(OH) 2 , NaOH, HBr, dung dịch brom.
Số phản ứng xảy ra là:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 20: Cho các phản ứng sau:
b) FeS + H 2 SO 4 (đặc, nóng) →.
a) FeO + HNO 3 (đặc, nóng) →
c) Al 2 O 3 + HNO 3 (đặc, nóng) →
d) Cu + dung dịch FeCl 3 →.
e) CH 3 CHO + H 2 →
f) glucozơ + AgNO 3 trong dung dịch NH 3 →
g) C 2 H 4 + Br 2 →
h) glixerol (glixerin) + Cu(OH) 2 →.
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
A. a, b, d, e, f, g.
B. a, b, d, e, f, h.
C. a, b, c, d, e, h.
D. a, b, c, d, e, g.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
B. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
C. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.

D. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
Câu 22: Cho các phản ứng :
t0
t0
(1) O 3 + dung dịch KI 
(2) F 2 + H 2 O 
→.

t
t
(3) MnO 2 + HCl đặc 
(4) Cl 2 + dung dịch H 2 S 


Các phản ứng tạo ra đơn chất là : A. (1), (3), (4). B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (4)
Câu 23: Cho dãy các ch
ất: KAl(SO 4 ) 2 .12H 2 O, C 2 H 5 OH, C 12 H 22 O 11 (saccarozơ), CH 3 COOH,
Ca(OH) 2 , CH 3 COONH 4 . Số chất điện li là: A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 24: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được
1,344 lít khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH 3 (dư) vào dung
dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong
hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là
A. 78,05% và 2,25.
B. 21,95% và 2,25.

C. 21,95% và 0,78.
D. 78,05% và 0,78.
Câu 26: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng
(dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 38,72. B. 49,09.
C. 35,50.
D. 34,36.
0

0


Câu 27: Cho m gam chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH 8%, sau
khi phản ứng hoàn toàn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol. Công thức của
X là: A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH=CH2. D. C2H5COOCH3.
Câu 28: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. SO 2 và NO 2
B. CH 4 và NH 3 .
C. CO và CH 4 .
D. CO và CO 2 .
Câu 29: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên
thuỷ ngân rồi gom lại là:
A. lưu huỳnh. B. cát. C. muối ăn. D. vôi sống.
Câu 30: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên
tố tăng dần theo thứ tự.
A. Y < M < X < R.
B. R < M < X < Y.
C. M < X < Y < R.
D. M < X < R < Y.

Câu 31: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho
toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m
gam Ag. Giá trị của m là:
A. 43,20.
B. 2,16.
C. 4,32.
D. 21,60.
Câu 32: Cho 100 ml dung dịch FeCl 2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO 3 2M, thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 12,96.
B. 47,4.
C. 30,18.
D. 34,44.
Câu 33: Không thể điều chế axetilen trực tiếp từ chất nào sau đây?
A. Al 4 C 3
B. C 2 H 4
C. CaC 2
D. CH 4
Câu 34: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. NaNO 3 .
B. NH 4 NO 3
C. KCl.
D. K 2 CO 3 .
Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C 2 H 4 → Poli etilen (PE). Để tổng hợp 10 tấn PE theo
sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí
thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 60%)
A. 33,33.103.
B. 33,33.
C. 21,33.103.
D. 21,33.
Câu 36: Khi đun nóng hỗn hợp gồm etanol, ancol propylic và metanol với H2SO4 đặc ở 140 oC có thể

thu được số ete tối đa là:
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 37: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axe tic, thu đư
ợc axit
axetylsalixylic (o- CH 3 COO- C 6 H 4 -COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với
43,2 gam axit axetyl salixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 0,72.
B. 0,48.
C. 0,96.
D. 0,24.
Câu 38: Số chất ứng với công thức phân tử C 7 H 8 O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung
dịch NaOH là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 39: Cho 0,02 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH. Mặt khác,
0,02 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối. Công thức
của X là: A. HOOC-CH2CH(NH2)-COOH. B. H2N-CH2CH(NH2)-COOH.
C. CH3CH(NH2)-COOH.
D. HOOC-CH2CH2CH(NH2)-COOH.
Câu 40: Oxi hoá không hoàn toàn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X.
Tên gọi của X là: A. metyl phenyl xeton.
B. propanal. C. đimetyl xeton. D. metyl vinyl xeton.
Câu 41: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I)
Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(II)
Cho dung dịch Na 2 CO 3 vào dung dịch Ca(OH) 2 .
(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(IV) Cho Cu(OH) 2 vào dung dịch NaNO 3 .
(V)
Sục khí NH 3 vào dung dịch Na 2 CO 3 .
(VI) Cho dung dịch Na 2 SO 4 vào dung dịch Ba(OH) 2 .

Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:
A. I, IV và V.
B. II, III và VI.
C. I, II và III.
D. II, V và VI.
Câu 42: Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α-amino axit có công
thức dạng H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác thủy phân
hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 6,53.
B. 7,25.
C. 8,25.
D. 5,06.
Câu 43: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là


A. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol.

B. C17H35COONa và glixerol.
D. C15H31COONa và etanol.

Câu 44: Fomalin hay fomon được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng,… Fomalin là:
A. dung dịch rất loãng của anđehit fomic. B. dung dịch 37 – 40% fomanđehit trong nước.
C. dung dịch axetanđehit khoảng 60%.
D. tên gọi của chất có công thức là H–CH=O.
Câu 45: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H 2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 5,4.
B. 7,8.
C. 10,8.

D. 43,2.
Câu 46: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra.
A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
2+
2+
C. sự khử Fe và sự khử Cu .
D. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu2+..
Câu 47: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. NaCl và Ca(OH) 2 .
B. Na 2 CO 3 và HCl. C. Na 2 CO 3 và Ca(OH) 2 .
D. Na 2 CO 3 và
Na 3 PO 4
Câu 48: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. bị khử.
B. bị oxi hoá.
C. nhận proton.
D. cho proton.
Câu 49: Cho từ từ dung dịch NaOH 1,5M phản ứng với 1 lít dung dịch Al(NO3)3 Khối lượng kết tủa thu
được có quan hệ với thể tích dung dịch NaOH như hình vẽ:
9

Khối lượng kết tủa (g)

200; 7,8
8
7
6
5
4

3

100; 3,9
240; 3,12

2
1
0
0

50

100

150

200

250

300

Thể tích dung dịch NaOH (ml)
Nồng độ dung dịch Al(NO3)3 ban đầu là:
A. 0,1M
B. 0,08M
C. 0,12M
D. 0,05M
Câu 50: Có 3 cốc chứa 20ml dung dịch H2O2 cùng nồng độ. Tiến hành 3 thí nghiệm như hình
vẽ sau:

Dung dịch H2O2

Cốc 1

Cốc 2

Cốc 3
----------- HẾT ---------

TN1: Ở nhiệt độ thường
TN2: Đun nóng
TN3:Thêm ít bột MnO 2
Ở thí nghiệm nào có bọt khí thoát ra chậm nhất?
A. Thí nghiệm1
B. Thí nghiệm 2
C. Thí nghiệm 3
D. 3 thí nghiệm như nhau


×