Tải bản đầy đủ (.pdf) (118 trang)

Phân tích và thiết kế kết cấu một mẫu tàu câu vỏ gỗ khu vực Đà Nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.15 MB, 118 trang )


TRƯỜG ĐẠI HỌC HA TRAG
KHOA KỸ THUẬT TÀU THỦY
GÀH ĐÓG TÀU


 

 


ĐỀ CƯƠG ĐỒ Á TỐT GHIỆP

Sinh viên thực hiện : Lê Quang Đông
MSSV : 45DC064
Địa chỉ : 45b đường Lý am Đế, Phường Phước Long
ha Trang – Khánh Hòa
Tên đề tài: “ Phân tích và thiết kế kết cấu một mẫu tàu câu vỏ gỗ
khu vực Đà ẵng”
Ngành : Đóng Tàu
Giáo viên hướng dẫn: TS. Trần Gia Thái

I. Đối tượng và phạm vi và mục tiêu của đề tài
1. Đối tượng nghiên cứu: Kết cấu tàu câu vỏ gỗ khu vực Đà Nẵng
2. Phạm vi nghiên cứu: Phân tích và thiết kế kết cấu một mẫu tàu câu vỏ gỗ khu vực
Đà Nẵng
3. Mục tiêu nghiên cứu: Phân tích và thiết kế kết cấu một mẫu tàu câu phù hợp cho
khu vực Đà Nẵng, khắc phục nhược điểm và thừa hưởng được các ưu điểm của kết
cấu tàu dân gian, phù hợp với yêu cầu quy phạm.

II. ội dung thực hiện


1. Đặt vấn đề.
2. Phân tích đặc điểm kết cấu tàu đánh cá vỏ gỗ khu vực Đà Nẵng.
3. Thiết kế kết cấu một mẫu tàu câu vỏ gỗ khu vực Đà Nẵng.
4. Thảo luận và đề xuất ý kiến.


Chương 1: Đặt vấn đề
1.1 Tổng quan về đề tài nghiên cứu.
1.2 Đội tàu đánh cá khu vực Đà Nẵng.
1.3 Mục tiêu, nội dung, phương pháp nghiên cứu và giới hạn đề tài.
Chương 2: Phân tích đặc điểm kết cấu tàu đánh cá vỏ gỗ khu vực Đà ẵng
2.1. Các mẫu tàu điển hình khu vực Đà Nẵng.
2.2 Đặc điểm tàu gỗ Đà Nẵng
2.3 Ưu nhược điểm của kết cấu tàu gỗ đà nẵng.
Chương 3: Thiết kế kết cấu tàu câu vỏ gỗ
3.1 Những yêu cầu chung đối với kết cấu.
3.3.1 Yêu cầu đặt ra trong thiết kế kết cấu.
3.3.2 Yêu cầu đặt ra trong chế tạo
3.3.3 Gỗ và chất lượng của gỗ.
3.2 Phương pháp thiết kế kết cấu thân tàu.
3.3 Thiết kế kết cấu tàu câu vỏ tàu
3.4 Bài toán sức bền chung thân tàu.
3.4.1 Tính sức bền chung vỏ tàu .
3.4.1.1. Xác định đường cong phân bố tải trọng tác dụng lên thân
tàu (theo khoảng sườn lý thuyết)
3.4.1.2. Xác định đường cong lực nổi theo chiều dài tàu.
3.4.1.3. Xác định lực cắt và moment uốn chung của tàu.
3.4.1.4. Xác định ứng suất uốn chung trong kết cấu thân tàu.
3.4.2 Kết luận về bài toán sức bền chung.
3.5 Tính toán kiểm tra sức bền cục bộ của một số kết cấu chính.

Chương 4: Thảo luận kết quả và đề xuất ý kiến
4.1 Kết luận
4.2 Đề xuất ý kiến




III. Kế hoạch thời gian
1. Tìm hiểu và lập đề cương đề tài: Từ: 01/08/2007 Đến: 26/08/2007
2. Đi thực tế: Từ: 27/08/2007 Đến: 08/09/2007
3. Kế hoạch hoàn thành bản thảo:
Thứ tự Nhận xét của GVHD
Chương 1: Đặt vấn đề
Từ: 08/09/2007 Đến: 15/09/2007



Chương 2: Phân tích đặc điểm kết cấu
tàu đánh cá vỏ gỗ khu vực Đà Nẵng
Từ: 16/09/2007 Đến: 30/09/2007



Chương 3: Thiết kế kết cấu một mẫu
tàu câu vỏ gỗ khu vực Đà Nẵng
Từ: 1/10/2007 Đến: 27/10/2007



Chương 4: Thảo luận kết quả

và đề xuất ý kiến
Từ: 28/10/2007 Đến: 31/10/2007




Hoàn thành bản thảo: Trước ngày 10/11/2007.
Nha Trang, ngày 26 tháng 08 năm 2007
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN SINH VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)




TS. Trần Gia Thái Lê Quang Đông


HẬ XÉT CỦA CÁ BỘ HƯỚG DẪ

Họ tên sinh viên : Lê Quang Đông lớp: 45 TT-1
Ngành : Cơ khí Đóng Tàu Mã ngành : 18.06.10
Tên Đề tài : Phân tích và thiết kế kết cấu một mẫu tàu câu vỏ gỗ
khu vực Đà ẵng.
Số Trang Đồ Án :110 Số Trang Phụ :4
Số Chương : 4 Số Tài Liệu tham Khảo :11
Hiện Vật :
HẬ XÉT CỦA CÁ BỘ HƯỚG DẪ
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………....
KếtLuận………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
NhaTrang, ngày……tháng……năm 2007
Cán bộ hướng dẫn




TS.Trần Gia Thái

PHIẾU ĐÁH GIÁ ĐỒ Á TỐT GHIỆP

Họ tên sinh viên : Lê Quang Đông lớp: 45 TT-1
Ngành : Cơ khí Đóng Tàu Mã ngành : 18.06.10
Tên Đề tài : Phân tích và thiết kế kết cấu một mẫu tàu câu vỏ gỗ
khu vực Đà ẵng.
Số Trang Đồ Án :110 Số Trang Phụ :4
Số Chương : 4 Số Tài Liệu tham Khảo :11
Hiện Vật :
HẬ XÉT CỦA CÁ BỘ PHẢ BIỆ.
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Đánh giá chung:
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………...
.......................................................................................................................................
Nha Trang, ngày……tháng……năm 2007

CÁN BỘ PHN BIN CH TNCH HI N G


IM CHUN G
Bng s Bng ch


MỤC LỤC
Trang
LI N ÓI U ........................................................................................................1
Chương 1: T VN  .......................................................................................2
1.1 TN G QUAN V  TÀI N GHIÊN CU...................................................2
1.2 I TÀU ÁN H CÁ À N N G..................................................................3
1.3 MC TIÊU, N I DUN G, PHƯƠN G PHÁP N GHIÊN CU VÀ GII
HN N I DUN G  TÀI...................................................................................4
1.3.1 Mc tiêu, ni dung và gii hn ca  tài.................................................4
1.3.2 Phương pháp nghiên cu: ........................................................................5
Chương 2: PHÂN TÍCH C IM KT TÀU ÁN H CÁ V G KHU
VC À N N G.....................................................................................................6
2.1 CÁC MU TÀU G IN HÌN H KHU VC À N N G...........................6

2.2 C IM TÀU ÁN H CÁ À N N G ...................................................11
2.2.1 Khong sưn .........................................................................................11
2.2.2 Sng chính.............................................................................................12
2.2.3 Sng mũi ...............................................................................................13
2.2.4 Sng uôi ..............................................................................................15
2.2.5 à ngang áy.........................................................................................17
2.2.6 à máy:.................................................................................................19
2.2.7 Sưn......................................................................................................21
2.2.8 Xà ngang boong.....................................................................................25
2.2.9 Kt cu các thanh dc............................................................................27
2.2.10 Ván v và ván boong ...........................................................................31
2.2.11Vách.....................................................................................................33
2.2.12 Thưng tng ........................................................................................34
2.3 ƯU N HƯC IM CA KT CU TÀU G À N N G .......................37
2.3.1 Kt cu ca vòm uôi tàu: .....................................................................37
2.3.2 Kt cu thưng tng:..............................................................................39

2.3.3 Khung giàn phơi:...................................................................................40
Chương 3:THIT K KT CU TÀU CÂU V G ...........................................44
3.1 N HN G YÊU CU CHUN G I VI KT CU ....................................44
3.1.1 N hng yêu cu chung trong thit k kt cu: .........................................44
3.1.2 N hng yêu cu trong b trí kt cu. .......................................................45
3.1.3 G và cht lưng ca g. .......................................................................46
3.2 PHƯƠN G PHÁP THIT K KT CU THÂN TÀU.................................46
3.3 THIT K KT CU TÀU CÂU V G...................................................47
3.3.1 Gii thiu chung ....................................................................................47
3.3.2 Các kích thưc kt cu chính.................................................................55
3.4 BÀI TOÁN SC BN CHUN G THÂN TÀU.............................................60
3.4.1. Tính sc bn chung thân tàu. ................................................................60
3.4.1.1. Xác nh ưng cong phân b ti trng tác dng lên thân tàu

(theo khong sưn lý thuyt).......................................................................61
3.4.1.2. Xác nh ưng cong lc ni theo chiu dài tàu. ............................64
3.4.1.3. Xác nh lc ct và moment un chung ca tàu..............................84
3.4.1.4. Xác nh ng sut un chung trong kt cu thân tàu.......................88
3.4.2 N hn xét kt cu tàu qua bài toán sc bn chung. ..................................95
3.5. KHÁI QUÁT BÀI TOÁN SC BN CC B CÁC KT CU THÂN
TÀU. .................................................................................................................95
3.5.1. La chn phương pháp tính. .................................................................95
3.5.1.1 Trình t gii bài toán  bn kt cu bng phương pháp phn t
hu hn.......................................................................................................96
3.5.1.2. Xây dng mô hình và tính sc bn cc b mt s kt cu chính.....97
3.5.2 Tính sưc bn cc b cho mt s chi tit chính:.....................................97
3.5.2.1. Ti trng tác dng lên các chi tit kt cu.......................................98
3.5.2.2 Mô hình và tính sc bn cc b sng chính tàu thit k...................98
3.5.2.3 Mô hình và tính sc bn cc b à ngang áy tàu thit k. ............102
3.5.2.4 Mô hình và tính sc bn cc b sưn tàu thit k. .........................105

3.5.3 Kim tra sc un toàn tàu ....................................................................108
Chương 4: THO LUN KT QU ..................................................................109
VÀ  XUT Ý KIN .......................................................................................109
4.1 KT LUN . ..............................................................................................109
4.2  XUT Ý KIN ....................................................................................109
TÀI LIU THAM KHO ...................................................................................110

1


LỜI ÓI ĐẦU

Trong nhng năm gn ây nn kinh t bin nói chung và ngh khai thác thy

sn ca nưc ta ã óng góp vai trò quan trng trong thu nhp quc dân cũng như
góp phn bo v lãnh hi ca t quc. i vi ngành khai thác thy sn thì vic
phát trin i tàu khai thác là mt trong nhng yêu cu hàng u. Hin nay vic
óng mi tàu cá  nưc ta ưc t chc u khp các a phương có ngh cá, tuy
nhiên các loi tàu ánh cá v g ch yu ưc ưc óng theo kinh nghim dân
gian, các tàu này nhìn chung là áp ng ưc các yêu cu v s dng và khai thác,
tuy nhiên vn có nhiu hn ch.  ch to ra nhng con tàu ngày càng tt hơn,
hoàn thin hơn m bo các yêu cu cũng như tính năng khai thác thì vn  kt cu
ca con tàu có vai trò rt quan trng trưc yêu cu như trên nay tôi ưc nhà trưng
giao thc hin  tài tt nghp “Phân tích và thit k kt cu mt mu tàu câu khu
vc à N ng”.
Sau thi gian thc nay em ã hoàn thành  tài. Qua ây cho em gi li cm
ơn ti tt mi ngưi ã giúp , ch bo cho em trong sut thi gian thc hin 
tài. Trưc tiên em xin chân thành cm ơn s ch bo hưng dn ca thy hưng dn
TS. Trần Gia Thái, và em cũng chân thành cm ơn các thy trong khoa k thut
tàu thy, các anh ch trong s thy sn à N ng, cán b qun lý thư vin ã to mi
iu kin cho em trong sut quá trình làm  án này.
Cm ơn các bn trong và ngoài lp ã giúp  em mt cách nhit tình,  em
hoàn thành  tài t kt qu.
Cm ơn b m ã to iu kin, khuyn khích và luôn  bên to sc mnh,
nim tin cho con.
N ha Trang , tháng 11 năm 2007.
Sinh viên thc hin.

Lê Quang Đông
2


Chương 1: ĐẶT VẤ ĐỀ
1.1 TỔG QUA VỀ ĐỀ TÀI GHIÊ CỨU

Thit k kt cu tàu có ý nghĩa quan trng ch to tàu,  m bo cho tàu
hot ng an toàn, tin cy trong iu kin khai thác tàu thì vic xác nh kích thưc,
hình dáng kt cu, la chn hình thc b trí hp lý các kt cu và liên kt ca thân
tàu là rt quan trng vì vy quá trình thit k kt cu cn ưc c bit quan tâm.
Tuy nhiên trong thc t hu ht các kt cu tàu ánh cá v g chưa ưc
tính toán mà thưng óng theo kinh nghim dân gian, cho nên trưc nhng cơn bão
ln thưng xuyên xut hin,di chuyn và thay i hưng t ngt  vùng bin
mim Trung thì i các tàu ánh cá vn gp nhng thit hi ln, tàu vn b nưc
cun i, b va p mnh v tàu hay chìm tàu,…
Vì th, thit k và tính toán kt cu hp lý cho ra i nhng chic tàu  an
toàn cho ngư dân i bin là trăn tr, băn khoăn ca không ít các nhà nghiên cu tàu
thy trong nưc.
Vi  tài ” Phân tích và thit k kt cu mt mu tàu câu khu vc à N ng”
tôi mong mun có th chia s nhng trăn tr ã nêu trên, tuy nhiên ch áp ng môt
phn nh là gii hn i vi tàu câu v g trong khu vc à N ng nhm áp ng
nhu cu ca ngưi dân trong vic m bo an toàn trên bin tránh sóng gió, bão
bin.
 m bo cho kt cu tàu thit k ra là hp lý nht trên cơ s m bo 
bn, mc  an toàn khi i bin là cao nht, ng thi tit kim ưc vt liu, nh
vy làm gim ưc trng lưng kt cu và nâng cao tính năng hàng hi ca tàu, nht
là tc  tàu, trong  tài này tôi tin hành phân tích các mu tàu ưc óng theo
kt cu dân gian tìm ra nhng ưu im, nhưc im ca kt cu này và vn dng nó
vào  thit k, tính toán kt cu tàu va tha hưng ưc nhng ưu im va khc
phc ưc các nhưc im ca kt cu tàu dân gian, phù hp vi quy phm, tit
kim vt liu, kh năng thi công d dàng, có tính năng tàu hp lý, hot ng an
toàn, mang li hiu qu kinh t và s dng.

3



1.2 ĐỘI TÀU ĐÁH CÁ ĐÀ ẴG
i tàu ánh cá ca thành ph à N ng là mt trong nhng i tàu mnh
trong c nưc v c s lương ln cht lưng nhưng b thit hi rt ln trong năm
va qua nên hin ti chưa khôi phc hoàn toàn li ưc. Vi s lưng tàu ưc cp
giy phép n năm cui năm 2007 và năm 2008 ca thành ph có hơn 1200 chic
tàu trên 20 (Ml) nhưng hin ti thì ch còn trên 500 chic (s liu thng kê ly n
ngày 28/8/2007) cho ta thy s thit hi vô cùng to ln do thiên nhiên em li.
Thit hi này là do kt cu không  bn hay quá trình thit k tàu có hn ch
thit k vi tàu ch chu ng ưc các cơn bão cp 6 tr li?
Theo thng kê ca b thy sn thành ph cho thy s lưng tàu hin ti ca
thành ph:
Bảng 1.1 Bảng thống kê số lượng tàu thành phố theo dải công suất.
Loại tàu Số chiếc
T 20 n dưi 50ML 376
T 50 n dưi 90ML 56
>90ML 95
Vi tng công sut lên n 43738 CV
Theo ngh vi nhng tàu có công xut >20CV
Bảng 1.2 Bảng thống kê số lượng tàu thành phố theo nghề.
ghề Số chiếc
Câu 82
Lưi Cn 74
Giã 286
Vây 13
Dch v 8
Mành 13
Ruc 17
Lưi rê 21
L 6
4



Lưi Quét 4
N gh Khác 1

Theo s lưng thng kê tàu trên lưng tàu câu trong s lưng tàu cá thành
ph à N ng chim t l ln ng th 2 trong các tàu ngh cá. Vi tng công sut
lên n 6577 (ML). Các tàu có chiu dài ln và công xut cao ngày càng ưc chú
trng sn xut, tàu có chiu dài ln hơn 18m ngày càng nhiu. Tàu câu có chiu dài
t 14 ÷ 18 m chim a s và ch yu là tàu câu mc, t 18m tr nên chim 1/4 s
lưng tàu câu, iu này cho thy phát trin ngành câu trong thành ph là mt trong
nhng mũi nhn khai thác hi sn xa b.
Chính vì vy thit k kt cu mu tàu câu mc có ý nghĩa thc tin, áp ng
ưc nhu cu s nhiu ca ngành ngh góp phn khc phc hu qu ca thiên tai,
to ra công c tin cy cho chương trình khai thác hi sn xa b, nhm tăng mnh i
tàu ln vi nhng kt cu m bo an toàn, kinh t.
1.3 MỤC TIÊU, ỘI DUG, PHƯƠG PHÁP GHIÊ CỨU VÀ GIỚI HẠ
ỘI DUG ĐỀ TÀI.
1.3.1 Mục tiêu, nội dung và giới hạn của đề tài
Hin nay i tàu ánh bt xa b ang phát trin rt nhanh c v s lưng và
cht lưng, giúp ngư dân có th khai thác ưc mt cách tt nht ngun li t bin
mang li. Song song vi s phát trin này là nhng òi hi v tính an toàn cho các
con tàu khi ra khơi. Kinh nghim dân gian trong ngành óng tàu ca ngư dân à
N ng ưc úc kt t lâu i mà ngày nay ã to ra ưc nhng con tàu hot ng
hiu qu áp ng ưc yêu cu i bin, tuy kinh nghim dân gian trên thc t là
úng và rt hay nhưng nó có nhưc im là thiu cơ s khoa hc, vì vy kt cu còn
nhiu im chưa hp lý, tc  chưa cao, tai nn còn xy ra, hiu qu kinh t còn
thp. Do ó,  rút ra ưc nhng kinh nghim và khc phc nhng nhưc im
trên, ng thi  b sung các kinh nghim quý báu ca dân gian vào trong công tác
nghiên cu khoa hc nên tôi ã chn  tài “ Phân tích và thit k kt cu mt mu

tàu câu khu vc à N ng “
5


Lĩnh vc nghiên cu trong  tài này khá rng, trong khong thi gian có hn
 tài này ch gii hn  mt s ni dung sau:
Chương 1. t vn .
Chương 2. Phân tích c im kt cu tàu ánh cá v g khu vc à N ng.
Chương 3. Thit k kt cu mt mu tàu câu v g khu vc à N ng.
Chương 4. Tho lun và  xut ý kin.
Công ngh óng tàu thy t trưc n nay ã có mt vai trò ht sc quan
trng i vi Vit N am nói chung và á N ng nói riêng c bit trong lĩnh vc tàu
g. N gày nay trưc nhng yêu cu ca cuc sng òi hi tàu óng mi ngày càng
nhiu nu mt con tàu không m bo tt c các tính năng thì hiu qu sn xut ca
nó s gim, c bit là nó hot ng trong iu kin sóng gió rt phc tp cũng như
ngày dài trên bin, chính vì vy mà nhim v  tài cn t ưc là làm cơ s cho
s la chon các kích thưc ca kt cu ca mt con tàu c th  sao cho nó hot
ng tt trong mi iu kin  bn an toàn, giá thành óng mi không cao nhưng
hiu qu kinh t tt.
1.3.2 Phương pháp nghiên cứu:
 tài ưc nghiên cu trên cơ s lý thuyt ưc trang b ti trưng i Hc
N ha Trang , qua s phân tích kt cu chung ca tàu thuyn c bit là tàu g khu
vc à N ng và bên cnh ó k tha kinh nghim quý báu ca ngư dân khu vc
thành ph à N ng kt hp vi yêu cu ca Qui phm phân cp và óng tàu cá bin
c nh (TCVN 7111:2002), sau ó kim tra bài toán sc bn bng tính toán lý
thuyt, t ó la chn kt cu hp lý nht cho tàu.
6


Chương 2: PHÂ TÍCH ĐẶC ĐIỂM KẾT TÀU ĐÁH

CÁ VỎ GỖ KHU VỰC ĐÀ ẴG
2.1 CÁC MẪU TÀU GỖ ĐIỂ HÌH KHU VỰC ĐÀ ẴG.
Qua quá trình phân tích tàu thuyn ti khu vc à N ng do Chi cc bo v
ngun li thy sn thành ph à N ng cung cp cùng vi vic thc t ti mt s cơ
s óng, tham quan trên mt s tàu  trên sông Hàn, chúng tôi thy  khu vc à
N ng có 3 mu tàu in hình thưng gp như sau:

7


Mẫu số 1
Hình 2.1 Kết cấu cơ bản của mẫu số 1
8


Mẫu số 2
Hình 2.2 Kết cấu cơ bản của mẫu số 2

9


Mẫu số 3
Hình 2.3 Kết cấu cơ bản của mẫu số 3
10

Thng kê các kích thưc ca các mu tàu ưc th hin  bng sau:
Bảng 2.1 Kích thước của các mẫu tàu
Các điểm hình học
Mu s 1 Mu s 2 Mu s 3
Chiu dài ln nht 17 18,5 19,95

Chiu dài thit k 15,3 16,5 17,31
Chiu rng ln nht 4,3 4,7 6,15
Chiu rng thit k 4,1 4,6 6,03
Chiu cao mn 1,7 2,5 2,4
Chiu chìm trung bình 1,2 1,65 1,56

Kích thước các
kết
cấu
Mu s 1 Mu s 2 Mu s 3
Khong cách sưn 400 400 400
Ky chính 320x280 300x250 300x300
Sng mũi
320x300 330x250 300x350
Sng lái
320x200 300x150 300x160
à ngang áy 90x180 100x200 90x180
Sưn 90x160 80x160 90x160
Xà ngang boong 80x150 90x150 90x150
Ván boong 50 40 50
Ván ca bin 25 25 30
Ván sp ng 25 25 30
Ván mn 50 50 50
Ván áy 50 50 60
Ván sát ky 60 60 60
Ván hông 60 60 60
Tr chính ca bin 150x150 100x150 150x150
Tr ph cabin 120x100 100x100 120x100
à máy 200x400 220x450 200x400


11

2.2 ĐẶC ĐIỂM TÀU ĐÁH CÁ ĐÀ ẴG
2.2.1 Khoảng sườn
Khong sưn nh hưng n s lưng kt cu, kích thưc kt cu cũng như
m bo  bn ca con tàu, tàu có khong sưn càng nh thì s lưng kt cu, thi
gian thi công càng nhiu tuy nhiên tàu có  bn cao, có th gim i kích thưc ca
kt cu, ngưc li tàu có khong sưn quá ln thì  bn kt cu gim vì vy kích
thưc kt cu cn tăng lên. Do ó vn  t ra là phi dung hòa  có ưc kt cu
hoàn chnh và hiu qu.
Theo yêu cu ca quy phm phân cp và óng tàu cá bin c nh (TCVN
7111- 2:22002) quy nh i vi tàu cá v g:
Khong sưn (khong cách gia hai tâm ca hai tit din thanh sưn k nhau) không ưc
ln hơn tr s tính theo công thc sau ây:
a = L + 20 (cm)
Trong ó: L là chiu dài tàu tính theo mét.
 vùng bung máy và  vùng có ming l khoét có chiu dài bng và ln hơn 5m
thì khong sưn không ươc vươt quá: 0,9(L+20), cm
i vi sưn xiên, khong cách sưn ưc xác nh như sau:
i)   cao ca bong trên : a = L + 20 (cm)
ii)   cao ca ưng áy tàu: a = 2(L + 20)/3 (cm)
Khong sưn ca tàu dân gian khu vc à N ng t (300-450)mm.
Xét vi các tàu mu, khong cách sưn ca các mu ưc theo bng sau:
Bảng 2.2 Khoảng cách sườn của các tàu mẫu.
Tàu L(m)
Khong sưn theo quy phm
(cm)
Khong sưn thc t
(cm)
Mu s 1 15,3 35,3 40

Mu s 2 16,5 36,5 40
Mu s 3 17,31 37,3 40

12

i vi tàu ang xét khong sưn u là 400mm, vy là ln hơn quy phm
quy nh nhưng tàu vn m bo bn thm chí là dư bn, N hưng vic dư bn ó là
do nh hưng ca nhiu yu t cng li. N hư vy vi kt cu như ca tàu dân gian
ta vn có th tăng thêm khong sưn  gim bt s lương kt cu ngang tàu.

2.2.2 Sống chính
Sng chính là mt thanh g thng dài có mt ct ngang là hình ch nht hoc
hình vuông, kích thưc tùy thuc vào chiu dài tàu. Sng chính nm dc theo mt
ct dc gia tàu, nó chy dài t mũi n uôi tàu. Sng chính là mt kt cu chu
un dc chính ca tàu, có tác dng liên kt và  tt c các chi tit khung xương
như: sưn, à ngang áy, ván…Phía mũi ca sng chính liên kt vi sng mũi, 
phía lái sng chính liên kt vi sng uôi to nên khung xương chính ca tàu.

Hình 2.4 sống chính
Theo quy phm phân cp và óng tàu cá bin TCVN 6718-2:2000, kích
thưc sng chính áy ưc cho theo bng sau:
Bảng 2.3 Kích thước sống chính đáy.
Tit din sng chính áy tm áy
Chiều dài tàu
L (m)
Chiu rng (mm) Chiu cao (mm)
14 285 140
16 320 160
18 355 175


T bng 2.3 tôi tính ưc môun chng un ca sng chính theo bng 2.4
13

Bảng 2.4 Giá trị môđun chống uốn (m
3
)
Chiều dài tàu L (m)
Giá tr môun chng un (m
3
)
14 0,005586
16 0,008129
18 0,010872

Xét vi các tàu mu, kich thưc và Giá tr môun chng un ca sng chính
các tàu mu ưc ghi trong bng sau:
Bảng 2.5 Kich thước và Giá trị môđun chống uốn của sống chính các tàu
mẫu.
Tit din sng chính áy
Tàu L(m)
Chiu
rng(mm)
Chiu
cao(mm)
Giá tr môun chng
un tính theo kích
thưc tàu mu (m
3
)
Mu s 1 15,3 320 280 0,025088

Mu s 2 16,5 300 250 0,01875
Mu s 3 17,31 300 300 0,027

Sng chính so vi quy phm nhn xét thy chiu rng ca tit din sng
chính gim còn chiu cao tit din sng chính tăng lên, s khác bit này theo hưng
tt, vì ta bit sng chính là b phn chu un dc toàn tàu trong quá trình hot ng
cũng như trong khi ni trên nưc tĩnh. Do ó tăng chiu cao tit din sng chính là
rt cn thit nhm hn ch quá trình un dc toàn tàu, tăng  bn cho tàu.
Tuy nhiên sng chính  ây quá dư bn xét v khía cnh khác thì sng chính
làm cho khi lưng tàu ln, rt tt cho vic h trng tâm tàu nhưng nh hưng n
tính kinh t trong vic sn xut tàu.

2.2.3 Sống mũi
Sng mũi là thanh g ln có tit din ngang khá ln  m bo  cng
vng cho mũi tàu, s va p ca sóng gió, vt cn, âm va…
14


Hình 2.5 sống mũi
Sng mũi ưc liên kt vi sng chính bng bu lông, ươc t nghiêng v
phía trưc mt góc t 15
0
n 20
0
so vi phương thng ng, vi góc  này thì
thun li cho liên kt vi ván v to kt cu vòm mũi dng thy khí ng hc làm
cho tàu ct sóng tt, có dáng khe và p.
Mi ni sng chính vi sng áy phi là mi ni gài và ưc táp hai ming
thép  hai bên, ming táp này phi có  bn tương ương vi  bn ca cơ cu g
ti tit din ưc ni. Trong thc t có mt s tàu trong mi ni sng mũi có dùng

tm thép táp hai bên, nhưng mt s tàu li không, theo tôi nên s dng quy cách này
theo quy phm s m bo  an toàn hơn.
Theo quy phm phân cp và óng tàu bin c nh TCVN 6718-2:2000, kích
thưc sng mũi ưc cho theo bng:
Sng mũi
Sng mũi

Sng chính
15

Bảng 2.6 Kich thước sống mũi.
Chiều dài tàu
L (m)
Chiu rng, chiu cao ca tit
din chân sng mũi (mm )
Chiu rng, chiu cao ca
tit din nh sng mũi
(mm)
14 140 115
16 160 125
18 175 140

Kích thưc sng mũi tàu mu ưc ghi theo bng sau:
Bảng 2.7 Kich thước sống mũi các tàu mẫu.
Tàu L(m)
Chiu rng, chiu cao tit
din chân sng mũi
(mm)
Chiu rng, chiu cao tit
din nh sng mũi

(mm)
Mu s 1 15,3 320x280 320x300
Mu s 2 16,5 300x250 300x250
Mu s 3 17,31 300x350 300x350

Kích thưc sng mũi ln hơn kích thưc ca quy phm quy nh, kt cu
tha bn, chúng ta có th gim bt tit din ca sng mũi.

Theo quy phm quy nh thì sng mũi có kích thưc gim dn khi t chân
lên nh nhưng thc t các tàu có kích thưc chân và nh thưng bng nhau, nhiu
khi tit din nh còn ln hơn tit din chân iu này ưc gii thích nhm tăng 
cng vng cho kt cu mũi chng li ưc va p mnh.

2.2.4 Sống đuôi
Sng uôi là xương sng ca tàu  phía uôi.
16


Hình 2.6 Kết cấu, vị trí sống đuôi
Sng uôi  khu vc à N ng là mt thanh thng không ưc un cong 
to dáng nên tit kim ưc thi gian và công sc, sng uôi hin rõ bên ngoài vòm
uôi, chiu cao ln thun li cho vic liên kt vi ván v.
Sng uôi ưc nâng cao lên v phía uôi so vi sng chính mt góc khong
t 15
0
n 20
0
nhn to không gian  cho chân vt hot ng bình thưng, tránh
rung ng vòm uôi.
Theo quy phm phân cp và óng tàu bin c nh TCVN 6718-2:2000, kích

thưc sng uôi ưc cho theo bng:
Bảng 2.7 Kich thước sống đuôi.
Chiều dài tàu L (m)
Chiu rng, chiu cao ca tit din sng uôi (mm)
14 115
16 125
18 140
Kích thưc sng uôi ca tàu mu ưc ghi trong bng sau:
Bảng 2.8 Kich thước sống đuôi các tàu mẫu.
Tàu L(m)
Chiu rng tit din sng uôi
(mm)
Chiu cao tit din sng uôi
(mm)
Mu s 1
15,3 320 200
Mu s 2
16,5
300 150
Mu s 3
17,31
300 160
Sng uôi
17

Kích thưc sng uôi ca tàu mu so vi quy phm ln hơn, Sng uôi m
bo  bn.
Kích thưc sng uôi ca tàu ưc tăng v chiu rng, iu này to iu kin
thun li cho vic liên kt vi sng chính d dàng.
Cn gim chiu cao ca sng uôi n mc hơp lý ch cn m bo tính un

dc vi môun chng un bng môun chng un ca sng uôi vi kích thưc cho
trong quy phm, hoc m bo din tích mt ct ngang so vi quy phm quy nh,
vi chiu rng ln d dàng b trí l khoét trc chân vt.

2.2.5 Đà ngang đáy
à ngang áy khu vc mũi là à ngang theo dng ch V, liên kt vi sng
chính bng 2 bulông, liên kt vi sưn trc tip bng bu lông hoc thông qua thanh
táp.

Hình 2.7 Đà ngang đáy chữ V
à ngang áy khu vc thân và vòm uôi có dng hình mt thanh thng tit
din ngang hình ch nht

×