Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Thiết kế mái ép đùn mặt lốp ôtô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.26 KB, 15 trang )

Tãn âãư ti : Thiãút kãú mại ẹp ân màût läúp ätä
Säú liãûu ban âáưu: Nàng sút lm viãûc ca mạy :1600 kg/h
Säú vng quay trủc vêt : 26 v/ph
Tè säú giỉỵa chiãưu di v âỉåìng kênh :L / D = 5
NÄÜI DUNG THUÚT MINH
Låìi nọi âáưu
CHỈÅNG I : GIÅÏI THIÃÛU LÄÚP Ä TÄ V QUY TRÇNH CÄNG NGHÃÛ
SN XÚT LÄÚP Ä TÄ
1.1. Nhu cáưu vãư läúp ä tä
1.2. Cáúu tảo läúp ä tä
1.3. Váût liãûu chãú tảo läúp ä tä
1.4 Quy trçnh cäng nghãû sn xút läúp ä tä
CHỈÅNG II : QUY TRÇNH CÄNG NGHÃÛ SN XÚT MÀÛT LÄÚP Ä TÄ
2.1 Så âäư quy trçnh cäng nghãû sn xút màût läúp ä tä
2.2 Phỉång phạp chãú tảo màût läúp ä tä
2.2.1 Phỉång phạp tảo hçnh nhiãût.
2.2.2 Phỉång phạp ẹp liãn tủc.
2.2.3 Phỉång phạp ẹp trỉûc tiãúp.
2.3 Dáy chuưn sn xút läúp ä tä .
2.4. Mạy ẹp ân màût läúp ä tä .
CHỈÅNG III : CÅ SÅÍ L THUÚT VÃƯ ẸP ÂN VÁÛT LIÃÛU .
3.1 Phỉång phạp tảo màût läúp ä tä (phỉång phạp ẹp ).
3.2 L thuút vãư ẹp ân .
3.2.1 Tạch pha lng.
3.2.2 Ẹp âënh hçnh .
CHỈÅNG IV : PHÁN TÊCH V CHN PHỈÅNG ẠN .
4.1 u cáưu chãú tảo màût läúp ä tä.
4.2 Cạc phỉång phạp ẹp ân (cạc phỉång ạn).
4.2.1 Phỉång phạp ẹp bàòng mạy ẹp loải cáưn âáøy.
4.2.2 Phỉång phạp ẹp bàòng thy lỉûc.
4.2.3 Phỉång phạp ẹp bàòng mạy ẹp bạnh ràng cän.


4.2.4 Phỉång phạp ẹp bàòng mạy ẹp dng cå cáúu tay quay
con trỉåüt
4.2.5 Phỉång phạp ẹp bàòng mạy ẹp trủc khuu.
4.2.6 Phỉång phạp ẹp bàòng trủc vêt ân.
4.2.7 Phỉång phạp ẹp bàòng vêt xồõn.
4.2.8 Phỉång phạp ẹp bàòng mạy ẹp cạn.
4.3 Phán têch v chn phỉång ạn.
CHỈÅNG V : TÊNH TOẠN THIÃÚT KÃÚ MẠY ẸP ÂN .
5.1. Säú liãûu ban âáưu.
5.2. Xạc âënh ạp sút ẹp v cäng sút âäüng cå.
5.3. Xạc âënh cạc kêch thỉåïc u cáưu.
5.4. Xạc âënh cạc ti trnh tạc dủng lãn trủc vêt ân.
5.5. Tênh sỉïc bãưn ca trủc vêt ân.
5.6. Tênh sỉïc bãưn ca vng xồõn vêt ẹp.
5.7. Tênh toạn nàng lỉåüng tiãu thủ trong quạ trçnh ẹp.
5.8. Tênh toạn cán bàòng nhiãût cho khoang ẹp.
5.9. Chn váût liãûu v xạc âënh chiãưu dy ca thnh xilanh.
5.10. Tênh toạn khn ẹp.
CHỈÅNGVI: THIÃÚT KÃÚ CẠC BÄÜ TRUƯN
CHỈÅNG VII : THIÃÚT KÃÚ QUY TRÇNH CÄNG NGHÃÛ GIA CÄNG TRỦC
VÊT ÂN.
CHỈÅNG VIII : VÁÛN HNH V BO DỈÅỴNG MẠY.
KÃÚT LÛN .
Ti liãûu tham kho.
Mủc lủc
LÅÌI NỌI ÂÁƯU
Hiãûn nay nỉåïc ta âang âáøíy mảnh cäng nghiãûp họa, hiãûn âải
họa âãø âỉa âáút nỉåïc ta sạnh vai våïi cạc nỉåïc trong khu vỉûc v
trãn thãú giåïi. Mún váûy thç cạc ngnh cäng nghiãûp phi khäng
ngỉìng âáøy mảnh sn xút, måí räüng nh mạy, xê nghiãûp, ci

tiãún trang thiãút bë âãø náng cao cháút lỉåüng sn pháøm, nhåì chênh
sạch âọ, â âỉa âáút nỉåïc ta phạt triãøn nhanh chọng trong âọ cọ
mäüt pháưn âạng kãø âãún l ngnh sn xút sn phm cao su.
ÅÍ nỉåïc ta cng nhỉ táút c cạc nỉåïc trãn thãú giåïi, nhu cáưu
váûn chuøn, giao thäng âỉåìng bäü ngy cng phạt triãøn mảnh. Vç
váûy sỉí dủng phỉång tiãûn xe âảp, xe mạy, ätä l thỉûc trảng âạng
quan tám.
Âãø âạp ỉïng nhu cáưu thỉûc tãú ca ngỉåìi tiãu dng v nãưn
kinh tãú, ngnh cao su, thiãút bë cå khê cho ra âåìi sn pháøm cao su
khäng nhỉỵng vãư säú lỉåüng m cn vãư cháút lỉåüng täút. Âàût biãût
l sn xút läúp ätä cạc loải.
Våïi u cáưu thỉûc tãú hng nàm l 2 triãûu chiãúc ( theo ỉåïc tênh
ca nh mạy cao su  Nàơng ), âãø tảo âỉåüc sn pháøm läúp ätä
nháút thiãút phi cọ thiãút bë, mạy mọc chun dng, âm bo u
cáưu sn xút, u cáưu cäng nghãû v mäi trỉåìng, âọ chênh l
nhiãûm vủ ca ngnh cå khê.
Âãø âọng gọp mäüt pháưn vo nhiãûm vủ âọ, âỉåüc sỉû giụp âåỵ
v hỉåïng dáùn táûn tçnh ca tháưy giạo ÂINH MINH DIÃÛM v cạc
anh, chë cạn bäü k thût åí cäng ty cao su  Nàơng. Täi â nháûn
nhiãûm vủ thiãút kãú mạy ẹp ân màût läúp ätä. Âáy l mäüt trong
nhỉỵng loải mạy ráút cáưn thiãút cho ngnh cao su v âàût biãût l
ngnh sn xút läúp.
Mạy ny ngoi nhiãûm vủ sn xút màût läúp ätä, cn dng âãø
sn xút mäüt säú bạn thnh pháøm nhỉ: màût läúp ätä, xàm läúp xe
âảp, xe mạy, màût läúp xe mạy.
Qua thåìi gian 3 thạng thỉûc hiãûn nhiãûm vủ, nay täi â hon
thnh. nhỉng do kh nàng v thåìi gian hản chãú, âäư ạn ca täi khäng
trạnh khi nhỉỵng sai sọt, ráút mong sỉû gọp ca tháưy cä bản b
v cạc anh chë .
Täi xin gỉíi låìi cm ån chán thnh âãún cạc anh chë åí phng k

thût åí cäng ty cao su  Nàơng, bản b v cạc tháưy cä â giụp täi
hon thnh âãư ti ny.
 Nàơng, ngy 15 thạng 5 nàm 2002.
Ngỉåìi thỉûc
hiãûn.
Tän Tháút Kim Thảnh.
CHặNG I
GIẽI THIU Vệ LP T
1.1 Nhu cỏửu vóử lọỳp ọtọ
Theo thọỳng kó vóử thở trổồỡng ồớ cọng ty cao su aỡ Nụng vaỡ luỏỷn
chổùng YOKOHAMA cho bióỳt :
Sọỳ xe ọtọ ồớ Vióỷt Nam õng kyù ồớ cuỷc õổồỡng bọỹ vaỡo õỏửu nm
2000 laỡ 449733 chióỳc.
Theo thọỳng kó cuớa nhaỡ maùy cao su DRC thỗ nm 2000 ồớ Vióỷt
Nam coù khoaớng 557000 chióỳc.
Theo luỏỷn chổùng cuớa YOKOHAMA thỗ sọỳ xe ọtọ trong nm 2000
laỡ 45100 chióỳc. vaỡ cổù trung bỗnh trong 1 nm thỗ mọựi xe thay 2,25
lọỳp.
Theo dổỷ õoaùn vóử nhu cỏửu thở trổồỡng Vióỷt Nam: Lổồỹng xe con
vaỡ xe taới nỷng tng trổồớng bỗnh quỏn tổỡ 10 ữ 20%. õỏy giaớ sổớ ta
choỹn lổồỹng xe tng trổồớng laỡ 17%.
Vồùi nhu cỏửu nhổ vỏỷy ta thỏỳy õóỳn nm 2005 thỗ sọỳ lổồỹng xe
dổỷ kióỳn seợ laỡ:
55700 +5.
100
17
.55700 = 1030450 (chióỳc).
Vaỡ dổỷ kióỳn sọỳ lổồỹng lọỳp cỏửn laỡ:
1030450 x 2,25 = 2318512,5 (lọỳp).
Vồùi nhu cỏửu sọỳ lổồỹng lọỳp nhổ vỏỷy õoỡi hoới nhaỡ maùy xờ

nghióỷp phaới mồớ rọỹng saớn xuỏỳt vaỡ caới tióỳn thióỳt bở, õóứ nỏng cao
chỏỳt lổồỹng vaỡ sọỳ lổồỹng saớn phỏứm.
óứ hióứu roớ thóm vóử nhu cỏửu lọỳp ta lỏỷp baớng nhổ sau :
Sọỳ xe õng kyù
cuỷc õổồỡng bọỹ
Sọỳ xe theo luỏỷn
chổùng Yokohama
Loa
ỷi
Sọỳ lióỷu ổồùc tờnh cuớa nhaỡ maùy DRC
Sọỳ
lổồỹng
xe nm
2000
(chióỳc)
Sọỳ
lọỳp
thay
thóỳ
Sọỳ lọỳp
cỏửn trong
nm 2000
(caùi)
Sọỳ lọỳp
cỏửn trong
nm 2001
(caùi)
tọcon 142904 to con 170000
Xe taới 75957 Taới
nheỷ

Xe
khaùch
75957 Taới
nỷng
bus
Tọứng 4049733 Tọứng

BAÍNG DUÛ KIÃÚN NHU CÁQUÌ LÄÚP XE Ä TÄ( CHEÌN SAU)

×