Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Quy trình công nghệ gia công trục vít đùn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.62 KB, 9 trang )

CHỈÅNG 6. QUY TRÇNH CÄNG NGHÃÛ GIA CÄNG
TRỦC VÊT ÂN .
6.1. PHÁN TÊCH CHỈÏC NÀNG LM VIÃÛC CA CHI
TIÃÚT .
Vêt ti thüc nhọm mạy váûn chuøn liãn
tủc bäü pháûn cäng tạc ca vêt ti ch úu l
cạnh xồõn chuøn âäüng quay trong mäüt v
kên tiãút diãûn trn. Khi vêt chuøn âäüng cạnh
vêt âáøy váût liãûu di chuøn trong v häüp. váût
liãûu chuøn âäüng trong xi lanh theo ngun l
vêt me _ âai äúc.
ti âỉåüc sỉí räüng ráút räüng ri trong cạc
nh mạy sn xút thỉûc pháøm, dng âãø lm
mạy träün, mạy ẹp, nhỉ sỉí dủng âãø sn
xút mç äúng, sn xút thỉïc àn cho täm, sn
xút cạ ẹp ...
Ngoi ra vêt ti cng cn âỉåüc sỉí dủng
räüng ri trong viãûc sn xút váût liãûu v sn
pháøm khạc nhỉ dng sn xút cạc sn pháøm
cao su, sn xút gảch, sn xút nhỉûa, sn
xút pháún viãút ...
Trong khi lm viãûc trủc vêt ngoi tạc dủng
âáøy sn pháøm m cn cọ tạc dủng ln chàût
sn pháøm. Âáy l mäüt trong nhỉỵng chỉïc nàng
cå bn ca trủc vêt.
Nọ cọ tạc dủng tảo ra lỉûc ẹp v ạp sút
låïn nhàòm âáøy váût liãûu âi qua khn âãø tảo
ra sn pháøm âảt âỉåüc kêch thỉåïc v u
cáưu nhỉ mong mún.
Mạy sỉí dủng trủc vêt ân cọ ỉu âiãøm
váûn chuøn váût liãûu trong äúng kên khäng täøn


tháút råi vi váût liãûu, an ton khi lm v sỉí
dủng, ráút thûn låüi cho viãûc váûn chuøn v
tảo sn pháøm nọng.
Mạy lm viãûc mún âảt nàng sút cao thç
ta phi hản chãú cao su quay theo trủc vêt m
chè cho nọ tiãún theo chiãưu dc trủc do âọ âi
hi âäü bọng bãư màût ca trủc vêt cu cạnh
vêt phi låïn âãø gim ma sạt do âọ bãư màût
phêa âỉåìng kênh ngoi phi âảt âäü nhạm:
R
a
= 1,25÷0,63 do chn âäü nhạm bãư màût
ngoi cn lải : R
z
= ( 20 ÷ 10 ) bạn kênh cạc gọc
lỉåüng chán cạnh vêt R = 5 mm.
6.2. PHÁN TÊCH TÊNH CÄNG NGHÃÛ TRONG KÃÚT CÁÚU
CA CHI TIÃÚT.
- Do trủc vêt làõp vêt trong äúng xi lanh nãn
âi âỉåìng tám ca trủc v âỉåìng tám ca xi
lanh khäng vỉåüt quạ 0,05/100 (mm) chiãưu di.


Âỉåìng tám ca läù våïi âỉåìng tám ca
trủc khäng quạ 0,05(mm)/100(mm) chiãưu di .
- Âäü khäng song song giỉỵa cạc màût âáưu
khäng quạ 0,25(mm)/100(mm) bạn kênh màût âáưu.
- Âäü khäng vng gọc ca âỉåìng tám läù so
våïi màût âáưu khäng vỉåüt quạ 0,1/100(mm) bạn
kênh.

+ Säú bỉåïc ren :


6
.8,0
==
D
L
S
L
- Cạc bãư màût lm viãûc ca trủc vêt ân
nhiãût luûn âảt âäü cỉïng 50 ÷ 55 HRC.
- Âỉåìng kênh ca trủc vêt ân khäng âäøi sút
chiãưu di.
- Kha 2 bãư màût trủc vêt phi âm bo kêch
thỉåïc.
+ Âãø náng cao nàng sút v náng cao âäü
bãưn trong quạ trçnh lm viãûc ta cáưn dng
trủc vêt cọ bãư dy cạnh vêt thay âäøi.
Khe håí giỉỵa hai cạnh vêt nh lải âãø nẹn
chàût sn pháøm lm gim diãûn têch khäng
gian chỉïa váût liãûu v lm tàng ạp sút ẹp.
Chi tiãút âi hi âäü chênh xạc khạ caodo
âọ cäng nhán cáưn phi cọ tay nghãư cao v
cáưn kãút håüp våïi sỉû tênh toạn k lỉåỵng
trong thiãút kãú cng nhỉ trong quạ trçnh gia
cäng. Khi gia cäng trãn mạy cäng củ thäng
thỉåìng, do trủc vêt cọ bãư dy ca cạnh vêt
thay âäøi âãưu do âọ khi tiãûn phi thay bạnh
ràng thay thãú liãn tủc âãưu ny s lm cho

trủc vêt cọ cạnh vêt khäng bo trn
âãưu(khäng xồõn âãưu) m xy ra sỉû gy
khục. Âiãưu ny khäng ph håüp våïi u cáưu
cäng nghãû.
Chênh vç váûy m ta cáưn phi thay âäøi
phỉång phạp khạc bàòng cạch tiãûn trãn hãû
thäúng mạy CNC.
Nhỉng khi tiãûn trãn mạy CNC giạ thnh
trủc vêt tàng do âọ ta chè gia cäng trủc trãn
mạy CNC åí ngun cäng tiãûn cạnh vêt.
Quạ trçnh gia cäng trãn mạy CNC âi hi ta
phi láûp trçnh âãø tiãûn
( Chỉång trçnh âọ âỉåüc viãút åí pháưn sau,
åí ngun cäng gia cäng tiãûn vêt).
6.3 XẠC ÂËNH DẢNG SN XÚT .
Trong chãú tảo mạy ngỉåìi ta phán biãût 3
dảng sn xút:
- Dảng sn xút âån chiãúc : Âáy l sn
xút cho nàng sút tháúp, chng loải
nhiãưu, sn lỉåüng khäng äøn âënh, loải
ny thỉåìng táûp trung påí cạ nhán, trçnh
âäü chun män họa chỉa cao.
- Dảng sn xút hng loảt låïn : Âáy l
dảng sn xút cho nàng sút cao, chøn
loải tỉång âäúi nhiãưu, sn pháøm khạ äøn
âënh, v cháút lỉåüng sn pháøm khạ cao,
cháút lỉåüng sn pháøm phủ thüc vo
ngỉåìi thiãút kãú v mạy mọc.
- Dảng sn xút hng khäúi : sn pháøm
nhiãưu, äøn âënh, nàng sút ráút cao, cháút

lỉåüng sn pháøm ráút êt phủ thüc vo
tay ngh cäng nhán, trçnh â cå khê họa
cao. Chn váût liãûu chãú tảo trủc vêt l
thẹp.
Mäùi dảng sn xút cọ nhỉỵng âàût âiãøm
riãng, phủ thüc vo nhiãưu úu täú khạc
nhau.
Âãø biãút dảng sn xút trỉåïc hãút ta
phi xạc âënh trong lỉåüng chi tiãút.
Gi Q l trng lỉåüng chi tiãút.
γ: trng lỉåüng riãng ca váût ; γ
thẹp
=
7,852 (KG/dm
2
).
V l thãø têch ca chi tiãút (dm
2
).
Q = V.γ .(KG)
Våïi :V = V
cv
+ V
tv
- V
1
.
Sn lỉåüng 5 chiãúc/nàm.
Våïi V
cv

l thãø têch ca cạc cạnh vêt’’
V
cv
≈ S
cv
.6.b.n
1
.
b: bãư räüng.
Säú mäúi ren n=2.
b: bãư räüng trung bçnh ca cạnh vêt =
30 mm.
S
cv

2
2222
2826,0
4
)6,12.(785,0
4
)(
dm
dD
=

=

π
.

V
cv
= 0,2826. 0,3.2.6 = 1,01736. dm
3
.
V
tv

32
2
.1056,2211.6.1.
4
14,3
4
dmL
d
===
π
.
V
L
:thãø têch ca läù bãn trong trủc.
V
L

L
d
4
2
1

π
=
.
Våïi d
1
l âỉåìng kênh läù trong = 0,4
dm.
V
L
= 0,785. 0,4
2
.11 = 2,15875 dm
3
.
Váûy V = 1,01736 + 22,1056 -2,15875=
20,96421 dm
3
Q = V.γ = 158,95 ≈ 159 (KG).
Tra bng 2 trang 13 TKCNCTM ta chn
dảng sn xút âån chiãúc.
6.4 PHỈÅNG PHẠP CHÃÚ TẢO PHÄI.
ÅÍ âáy chi tiãút cọ hçnh dảng phỉïc tảp, cọ
läù räùng bãn trong nãn viãûc chãú tảo khọ
khàn ta chn phỉång phạp âục, âục bàòng
khn cạt.
Våïi phäi âục âỉåìng kênh âục trong khong
120 ÷ 260. tra bng 3.3 trang 174 STCNCTMT1 ta
cọ sai lãûch cho phẹp våïi cáúp chênh xạc chi
tiãút âục 2 tra theo bng 3.4 trang 174
STCNCTMT1 ta cọ sai lãûch l 1,6/2,4.


6.5. QUY TRÇNH CÄNG NGHÃÛ GIA CÄNG TRỦC VÊT ÂN.
6.5.1.cạc ngun cäng .
Do åí âáy chi tiãút dảng trủc nãn ta phi
tn th theo ngun tàõc thỉï tỉû gia cäng
nhỉ sau:
- Âäúi våïi dảng trủc räùng thç ta tiãûn thä,
tiãûn tinh màût ngoi trủc xong ta khoan
hồûc doa läù räưi måïi kha màût ngoi.
- Âäúi våïi chi tiãút dảng trủc âàût thç ta
tiãûn thä, tiãûn tênhau âọ kha màût âáưu
räưi láúy dáúu tám âãø doa hồûc khoan läù.í
- ÅÍ âáy chi tiãút dảng trủc nãn ta cọ thỉï
tỉû cạc ngun cäng nhỉ sau :
- Ngun cäng 1: tiãûn thä v khoẹt hai läù
φ
42 kha màût âáưu Ngun cäng 2 : kha
màût âáưu, khoẹt läù
φ
46.
- Ngun cäng 3 : tiãûn trủc 3 báûc trủ
φ
220,
φ
200,
φ
180.
- Ngun cäng 4 : tiãûn ren läù trong
φ
46.

- Ngun cäng 5 : tiãûn ren vêt ân.
- Ngun cäng 6 : phay rnh.
- Ngun cäng 7 : kiãøm tra.
a) Ngun cäng I. Tiãûn thä, khọet läù
φ
45
kha màût âáưu.
Så âäư âënh vë v kẻp chàût :

* Cạc chuøn âäüng.
s
n
ct
Ø
40
d
s
d
s
d

×