Bảng 2.9. Mô hình tổng quát xử lý số liệu thống kê xác định đặc trng hao mòn
cổ trục, cổ biên, bạc trục, bạc biên động cơ đầu máy diezel
tt
số
liệu
Hao mòn
cổ trục, bạc trục
cổ biên, bạc biên
hoặc khe hở
cổ trục, cổ biên
số 1
Hao mòn
cổ trục, bạc trục
cổ biên, bạc biên
hoặc khe hở
cổ trục, cổ biên
số 2
Hao mòn
cổ trục, bạc trục
cổ biên, bạc biên
hoặc khe hở
cổ trục, cổ biên
số 3
Hao mòn
cổ trục, bạc trục
cổ biên, bạc biên
hoặc khe hở
cổ trục, cổ biên
số ...
Hao mòn
cổ trục, bạc trục
cổ biên, bạc biên
hoặc khe hở
cổ trục, cổ biên
số m
tổng hợp
1
2
3
.
.
.
n
X
11
X
12
X
13
.
.
.
X
1n
X
21
X
22
X
23
.
.
.
X
2n
X
31
X
32
X
33
.
.
.
X
3n
...
...
...
...
...
...
...
X
m1
X
m2
X
m3
.
.
.
X
mn
X
11
, X
21
,..., X
m1
X
12
, X
22
,..., X
m2
X
13
, X
23
,..., X
m3
........
........
.........
X
1n
, X
2n
,..., X
mn
Tập
n
số
liệu
Hàm mật độ phân bố
và đặc trng bằng số
hao mòn hoặc khe hở
cổ trục, bạc trục,
cổ biên, bạc biên
số 1
Hàm mật độ phân bố
và đặc trng bằng số
hao mòn hoặc khe hở
cổ trục, bạc trục,
cổ biên, bạc biên
số 2
Hàm mật độ phân bố
và đặc trng bằng số
hao mòn hoặc khe hở
cổ trục, bạc trục,
cổ biên, bạc biên
số 3
Hàm mật độ phân bố
và đặc trng bằng số
hao mòn hoặc khe hở
cổ trục, bạc trục,
cổ biên, bạc biên
số ...
Hàm mật độ phân bố
và đặc trng bằng số
hao mòn hoặc khe hở
cổ trục, bạc trục,
cổ biên, bạc biên
số m
Hàm mật độ phân bố và
đặc trng bằng số
hao mòn hoặc khe hở
cổ trục, bạc trục,
cổ biên, bạc biên
tổng hợp
(Tập n.m số liệu)
Trong đó: - Số số liệu thống kê về hao mòn : i = 1, 2,..., n
- Số lợng cổ trục, cổ biên hoặc bạc trục,
bạc biên của động cơ cần khảo sát : j = 1,2,..., m
* Động cơ đầu máy D9E : m
t
= 7; m
b
= 6
* Động cơ đầu máy D12E : m
t
= 7; m
b
= 6
* Động cơ đầu máy D13E : m
t
= 7; m
b
= 6
* Động cơ đầu máy D18E : m
t
= 9: m
b
= 8
44