THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
L i nói đ u
c n đ nh và phát tri n kinh t – xã h i đ n n m 2000,
ta c ng đã ch rõ “Chính sách tài chính qu c gia h
và s d ng v n có hi u qu trong tồn xã h i, t ng nhanh s n ph m xã h i
và thu nh p qu c dân...”(1). T o v n và s d ng v n có hi u qu là nh ng
v n đ đang đ
quan tâm.
ih i
c Chính ph , Ngân hàng và các doanh nghi p đ c bi t
ng tồn l n th VI đánh d u m t b
ch kinh t nói chung, th tr
đ
ng
ng vào vi c t o ra v n
OBO
OK S
.CO
M
T
rong chi n l
c ngo t đ i m i chính sách và c
ng và s n xu t kinh doanh nói riêng. Các DNNN
c quy n t ch h n trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh, nh ng cùng v i nó,
doanh nghi p ph i đ i m t v i s c nh tranh gay g t trên th tr
ng. Trong cu c
c nh tranh này DNNN có nh ng v th b t l i đó là thi u v n, b máy ch m thích
ng v i s bi n đ i c a th tr
ng, l m t ng n c trung gian, và nhi u s ràng bu c
l n nhau, ph n l n đ i ng cán b r t th đ ng.
DNNN là m t b ph n quan tr ng nh t c a n n kinh t qu c gia, có ý ngh a quy t
đ nh trong s nghi p cơng nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n
c và trong q trình h i
nh p. Tuy nhiên hi n nay các DNNN đang ph i đ i đ u v i nhi u v n đ nan gi i,
trong đó v n và hi u qu s d ng v n ln là bài tốn hóc búa v i h u h t các
DNNN.
V y huy đ ng v n
đâu? làm th nào đ huy đ ng v n? và đ ng v n đ
cđ a
KIL
vào s d ng nh th nào?. ó là câu h i khơng ch các DNNN quan tâm, mà là v n
đ b c thi t v i h u h t các doanh nghi p ho t đ ng trong n n kinh t th tr
ng.
Do đó đi tìm l i gi i v v n và nâng cao hi u qu s d ng v n cho khu v c DNNN
là m t v n đ mang tính th i s và thi t th c.
Qua nghiên c u và đ
c s h
ng d n nhi t tình c a th y giáo Nguy n Ng c
Huy n, em quy t đ nh ch n đ tài “M t s gi i pháp t o v n và nâng cao hi u
qu s d ng v n cho các DNNN
Vi t Nam hi n nay”. Do th i gian h n ch ,
(1) T¹p chÝ Th«ng tin Khoa häc Ng©n hµng sè 7/1997
-1-
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Đề án môn học
kinh nghi m th c t ch a nhi u. Do ú ti nay khụng trỏnh kh i nh ng thi u
sút. Song õy c ng l n l c c a b n thõn. Em r t mong
c s úng gúp ý ki n
quý bỏu c a th y giỏo vi c nghiờn c u c a em ngy cng hon thi n h n.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Em xin chõn thnh c m n!
-2-
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Đề án môn học
I. V N V HI U QU
S
D NG V N -
I U KI N T N T I V PHT
NG
1.V n v vai trũ c a v n i v i DNNN trong n n kinh t th tr
ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
TRI N C A DOANH NGHI P TRONG N N KINH T TH TR
1.1.Khỏi quỏt v v n.
T tr
c n nay cú r t nhi u quan i m khỏc nhau v v n, m i m t quan i m
u cú cỏch ti p c n riờng. Nh ng cú th núi, th c ch t v n chớnh l bi u hi n b ng
ti n, l giỏ tr c a ti s n m doanh nghi p ang n m gi . Trong n n kinh t th
tr
ng, v n
c quan ni m l ton b giỏ tr
ng ra ban u v trong cỏc quỏ trỡnh
s n xu t ti p theo c a doanh nghi p. Nh v y v n l y u t s m t c a ho t ng
s n xu t kinh doanh.
V n cú cỏc c tr ng c b n l: th nh t, v n ph i i di n cho m t l
nh t nh, cú ngh a l v n
c bi u hi n b ng giỏ tr c a ti s n h u hỡnh v vụ
hỡnh c a doanh nghi p. Th hai, v n ph i v n ng sinh l i, t
kinh doanh c a doanh nghi p. Th ba, v n ph i
l
ng ti s n
c m c tiờu
c tớch t v t p trung n m t
ng nh t nh, cú nh v y m i cú th phỏt huy tỏc d ng u t vo s n xu t
kinh doanh. Th t , v n ph i g n li n v i ch s h u nh t nh, khụng th cú ng
v n vụ ch v khụng ai qu n lý. Th n m, v n
c quan ni m nh m t hng húa
c bi t, cú th mua bỏn quy n s d ng v n trờn th tr
1.2.Phõn lo i v n
ng.
Hi n nay, cú r t nhi u cỏch phõn lo i v n theo cỏc giỏc ti p c n khỏc nhau.
Theo ngu n hỡnh thnh cú v n ch s h u v v n huy ng c a doanh nghi p. V n
ch s h u c a doanh nghi p hỡnh thnh t v n phỏp nh v v n t b sung t
nhi u ngu n nh l i nhu n gi l i ho c t cỏc qu u t phỏt tri n, qu d phũng
ti chớnh.Ngoi ra, i v i DNNN cũn
c l i ton b kh u hao c b n s
d ng ti s n c nh u t , thay th , i m i ti s n c nh.
-3-
i v i m t doanh
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Đề án môn học
nghi p ho t ng trong n n kinh t th tr
ng v n ch s h u cú vai trũ quan tr ng
nh ng ch chi m t l nh trong t ng ngu n v n.
xu t kinh doanh, doanh nghi p ph i t ng c
ỏp ng nhu c u v n cho s n
ng huy ng cỏc ngu n v n khỏc d
i
Trờn giỏc ph
KIL
OBO
OKS
.CO
M
hỡnh th c vay n , liờn doanh liờn k t, phỏt hnh trỏi phi u v cỏc hỡnh th c khỏc.
ng th c chu chuy n c a v n, ng
(VC ) v v n l u ng (VL ). VC
i ta chia thnh v n c nh
l m t b ph n c a v n u t
ng tr
cv
ti s n c nh. Nú luõn chuy n d n d n, t ng ph n trong nhi u chu k s n xu t.
Hi n nay Nh n
c quy nh VC
giỏ tr trờn 5 tri u ng. VC
ph i cú th i gian s d ng ớt nh t l 1 n m v cú
úng vai trũ quan tr ng trong s n xu t kinh doanh,
c bi t l v i cỏc DNNN ho t ng trong l nh v c s n xu t. VL
nghi p l s ti n ng tr
xu t c a doanh nghi p
c a doanh
c v ti s n l u ng nh m m b o cho quỏ trỡnh tỏi s n
c th c hi n th
ng xuyờn, liờn t c.
1.3.Vai trũ c a v n i v i cỏc doanh nghi p nh n
c.
T t c cỏc ho t ng s n xu t kinh doanh, dự b t k quy mụ no c ng c n ph i cú
m tl
ng v n nh t nh, nú l ti n cho s ra i v phỏt tri n c a cỏc doanh
nghi p.
V m t phỏp lý: DNNN khi mu n thnh l p, i u ki n u tiờn l doanh nghi p
ph i cú m t l
nh (l
ng v n nh t nh, l
ng v n ú t i thi u ph i b ng l
ng v n phỏp
ng v n t i thi u m phỏp lu t qui nh cho t ng lo i DNNN). Khi ú a
v phỏp lý c a doanh nghi p m i
nghi p khụng th th c hi n
c xỏc l p. Ng
c l i, vi c thnh l p doanh
c. Theo i u 4- ch
ng II Quy ch qu n lý Ti
chớnh v H ch toỏn kinh doanh i v i DNNN, n u trong quỏ trỡnh ho t ng kinh
doanh, v n i u l c a doanh nghi p khụng t i u ki n m phỏp lu t quy nh,
t c l th p h n t ng m c v n phỏp nh c a cỏc ngnh ngh m doanh nghi p ú
kinh doanh thỡ c quan cú th m quy n quy t nh thnh l p doanh nghi p ú ph i
c p b sung v n i u l cho doanh nghi p, ho c gi m ngnh ngh kinh doanh cho
-4-
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Đề án môn học
doanh nghi p ho c ph i tuyờn b ch m d t ho t ng nh : phỏ s n, gi i th , sỏt
nh p(2). Nh v y, v n cú th
c xem nh l i u ki n tiờn quy t m b o s
t n t i t cỏch phỏp nhõn c a doanh nghi p tr
c phỏp lu t.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
V m t kinh t : Trong ho t ng s n xu t kinh doanh, v n l m t trong nh ng y u
t quy t nh s t n t i v phỏt tri n c a m i doanh nghi p. V n khụng nh ng m
b o kh n ng mua s m mỏy múc thi t b , dõy truy n cụng ngh ph c v cho
qu1ỏ trỡnh s n xu t m cũn m b o cho ho t ng s n xu t kinh doanh di n ra
th
ng xuyờn liờn t c.
V n l y u t quan tr ng quy t nh n ng l c s n xu t kinh doanh c a doanh
nghi p v xỏc l p v th c a doanh nghi p trờn th
hi n rừ trong n n kinh t th tr
ng tr
ng.
ng hi n nay v i s c nh tranh gay g t, cỏc doanh
nghi p ph i khụng ng ng c i ti n mỏy múc thi t b , u t
ngh ... t t c nh ng y u t ny mu n t
l
ng v n l n.
i u ny cng th
hi n i húa cụng
c ũi h i doanh nghi p ph i cú m t
V n c ng l y u t quy t nh n vi c m r ng ph m vi ho t ng c a doanh
nghi p. Cú v n giỳp doanh nghi p u t m r ng s n xu t, thõm nh p vo th
tr
ng m i, t ú m r ng th tr
trờn th
ng tr
Nh n th c
ng tiờu th , nõng cao uy tớn c a doanh nghi p
ng.
c vai trũ quan tr ng c a v n nh v y, doanh nghi p c n ph i cú
nh ng bi n phỏp h u hi u huy ng m b o v n cho doanh nghi p ho t ng
m t cỏch hi u qu .
2.Cỏc cụng c t o v n cho cỏc DNNN trong n n kinh t th tr
Hi n nay, v n ngõn sỏch nh n
ng.
c c p cho cỏc doanh nghi p r t h n ch , do ú
m b o v n ho t ng, doanh nghi p ph i th c hi n huy ng v n t nhi u ngu n
khỏc nhau nh phỏt hnh trỏi phi u, c phi u, vay v n ngõn hng v cỏc t ch c tớn
(2) Quy ch qu n lý ti chớnh v h ch toỏn kinh doanh i v i DNNN
-5-
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Đề án môn học
d ng, nh n gúp v n liờn doanh liờn k t v cỏc hỡnh th c khỏc. Tuy nhiờn vi c huy
ng v n ph i tuõn theo cỏc qui nh c a phỏp lu t, khụng
c lm thay i hỡnh
th c s h u c a doanh nghi p v t ng m c d n v n huy ng khụng
cv
t
KIL
OBO
OKS
.CO
M
quỏ v n i u l c a doanh nghi p t i th i i m cụng b g n nh t. ( i u 11N 59/CP-3/10/1996)
huy ng v n doanh nghi p c ng c n ph i xem xột th c tr ng tỡnh hỡnh ti
chớnh, chi n l
c ti tr , ch ngu n ti chớnh, c ng nh k ho ch huy ng ti
chớnh cho chi tr .
DNNN cú th huy ng v n qua ngu n cung ng n i b v huy ng t bờn ngoi.
Ngu n cung ng n i b l ph
ng th c t c p v n c a doanh nghi p. M t l,
ngu n kh u hao ti s n c nh. Trong qỳa trỡnh s d ng thỡ ti s n c nh chuy n
d n giỏ tr vo thnh ph m d
i hỡnh th c kh u hao. S kh u hao ny
c s
d ng khụi ph c ti s n c nh nh m tỏi s n xu t ho c s d ng cho cỏc yờu c u
kinh doanh c a doanh ghi p. Doanh nghi p trớch kh u hao theo nguyờn t c b o
m bự p c hao mũn vụ hỡnh v hao mũn h u hỡnh c a ti s n. Hai l, t cỏc
kho n doanh nghi p ph i n p ngõn sỏch nh ng
c nh n
c cho phộp l i
doanh nghi p b sung vo ngu n v n kinh doanh. Ba l, tớch lu tỏi u t , õy l
ph n l i nhu n khụng chia l i doanh nghi p nh c m c ớch u t phỏt tri n s n
xu t. Cú th núi r ng ph n ny
c cỏc doanh nghi p coi l ngu n t cung ng ti
chớnh quan tr ng vỡ nú cú cỏc u i m c b n sau: doanh nghi p cú th hon ton
ch ng, gi m s ph thu c vo cỏc nh cung ng, giỳp doanh nghi p t ng ti m
l c ti chớnh nh gi m t l n /v n.B n l, i u ch nh c c u ti s n, ph
ng
th c ny tuy khụng lm t ng s v n s n xu t kinh doanh nh ng l i cú tỏc d ng l n
trong vi c t ng v n cho cỏc ho t ng c n thi t trờn c s gi m v n
khụng c n thi t. Do mụi tr
ng kinh doanh th
ng xuyờn bi n ng, nhi m v
kinh doanh thay i nờn trong kinh doanh luụn di n ra hi n t
-6-
nh ng n i
ng th a ti s n ny
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
§Ị ¸n m«n häc
nh ng l i thi u lo i tài s n khác.
i u ch nh c c u tài s n chính là vi c k p th i có
gi i pháp bán các tài s n d th a, khơng s d ng đ n, ph i trên c s th
ki m tra tính tốn và xác đ nh l i m c tài s n l u đ ng trên c s
b ol
ng d ng mơ
ng l u kho tài s n l u đ ng khơng c n thi t, đ m
KIL
OBO
OKS
.CO
M
hình d tr t i u nh m gi m l
ng xun
ng l u kho m i lo i tài s n l u đ ng h p lý.
Huy đ ng t ngu n cung ng n i b có u đi m l n là hồn tồn do doanh nghi p
ch đ ng, khơng b ph thu c vào bên ngồi, doanh nghi p có tồn quy n s d ng
trong dài h n v i chi phí s d ng v n th p. M t khác, s n l c t cung ng ln
đ
c coi là m t y u t đ ng
i c p v n bên ngồi xem xét kh n ng cho vay v n.
Tuy nhiên t cung ng v n c ng có h n ch c b n là qui mơ cung ng v n nh và
ngu n b sung ln có gi i h n.
ng th c sau: Th nh t là t ngân
Huy đ ng v n t bên ngồi có th qua các ph
sách nhà n
c, hi n nay v n t ngân sách nhà n
h p c v quy mơ c a v n và ph m vi đ
c đ i v i các DNNN càng b thu
c c p v n.
it
ng đ
c cung c p v n
theo hình th c này hi n nay ph i là các DNNN đóng vai trò cơng c đi u ti t kinh
t , các l nh v c s n xu t hàng hố cơng c ng , ho t đ ng cơng ích mà t nhân
khơng mu n ho c khơng có kh n ng đ u t , các d án có t m quan tr ng đ c bi t
do Nhà n
tr
ng.
c tr c ti p đ u t . Th hai là phát hành c phi u, trái phi u trên th
ây là ph
m i doanh nghi p đ
đ
ng th c đang đ
c s d ng r ng rãi. Tuy nhiên khơng ph i
c phép khai thác ngu n v n này mà ch nh ng doanh nghi p
c phát hành c phi u, trái phi u do Nhà n
c quy đ nh. Hình th c phát hành c
phi u có đ c tr ng c b n là t ng v n mà khơng làm t ng n c a doanh nghi p b i
nh ng ng
i s h u c phi u tr thành c đơng c a doanh nghi p. Th ba, là vay
v n c a các ngân hàng th
ng m i, hi n t i ph
ng th c này cung ng m t l
ng
v n l n cho DNNN. Bên c nh đó đ th c hi n hình th c này đòi h i doanh nghi p
ph i có uy tín l n, kiên trì đàm phán, ch p nh n các th t c ng t nghèo. Trong q
trình s d ng v n doanh nghi p ph i tính tốn tr n ngân hàng theo đúng ti n đ
-7-
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
§Ị ¸n m«n häc
k ho ch. M t khác doanh nghi p vay v n ngân hang th
hàng th
ng m i có th b ngân
ng m i đòi quy n ki m sốt các ho t đ ng c a doanh nghi p trong th i
gian cho vay. Th t , là tín d ng th
ng m i t nhà cung c p, đó là hình th c
th c tín d ng th
ph
KIL
OBO
OKS
.CO
M
chi m d ng h p pháp v n c a các nhà cung ng và c a khách hàng. Có các hình
ng m i ch y u là: doanh nghi p mua máy móc, thi t b theo
ng th c tr ch m . V n khách hàng ng tr
c. Tuy nhiên, kinh doanh trong
n n kinh t hi n nay đòi h i doanh nghi p ph i tính tốn, cân nh c c n th n vì
khơng ph i ch t n t i l
đó l i t n t i l
ng v n nh t đ nh khách hàng đ t c c tr
c mà bên c nh
ng ti n khách hàng chi m d ng l i khi mua hàng c a doanh nghi p
nhi u khi là r t l n. Th n m, là tín d ng th mua. Hi n nay có hai hình th c ch
y u là th tài chính và th ho t đ ng. Trong kinh t th tr
d ng th mua đ
ng ph
ng th c tín
c th c hi n gi a m t doanh nghi p có nhu c u s d ng máy
móc, thi t b v i m t doanh nghi p th c hi n ch c n ng th mua di n ra khá ph
bi n. Th sáu là, doanh nghi p có th huy đ ng v n thơng qua liên doanh, liên k t
v i các t ch c cá nhân trong và ngồi n
m tl
c. Ph
ng th c này s huy đ ng đ
c
ng v n l n c n thi t cho m t s ho t đ ng nào đó mà khơng làm t ng n ,
nh ng ph
ng th c này c ng có nh ng h n ch nh t đ nh, ch ng h n nh ph i chia
s l i nhu n cho bên liên doanh . Ngồi ra doanh nghi p có th huy đ ng v n n
c
ngồi khác nh vay ng n h n, trung h n và dài h n t các t ch c và cá nhân n
c
ngồi hay thơng qua các hình th c đ u t tr c ti p t n
v n ODA.
Huy đ ng v n t bên ngồi tuy cung c p m t l
c ngồi (FDI) và ngu n
ng v n l n cho doanh nghi p.
Nh ng l i h n ch tính ch đ ng c a doanh nghi p và doanh nghi p m t ph n ch u
s ki m sốt trong vi c s d ng v n vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh.
3. v hi u qu s d ng v n
3.1.quan đi m v s d ng v n
-8-
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Đề án môn học
ỏnh giỏ trỡnh qu n tr i u hnh ho t ng s n xu t kinh doanh c a m t
doanh nghi p, ng
i ta s d ng th
qu x n xu t kinh doanh
c o l hi u qu s n xu t kinh doanh. Hi u
c ỏnh giỏ trờn hai gúc : hi u qu kinh t v hi u
i ta ch y u quan tõm n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
qu xó h i.Trong ph m vi qu n tr doanh nghi p, ng
hi u qu kinh t . õy l m t ph m trự kinh t ph n ỏnh trỡnh s d ng cỏc ngu n
l c c a doanh nghi p t
c k t qu cao nh t v i chi phớ h p lý nh t. Do ú
cỏc ngu n l c kinh t c bi t l ngu n v n c a doanh nghi p cú tỏc ng r t l n
n hi u qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Vỡ th vi c nõng cao hi u qu
s d ng v n l yờu c u mang tớnh th
nghi p.
ỏnh giỏ hi u qu s d ng v n l yờu c u mang tớnh th
bu c i v i m i doanh nghi p.
ng xuyờn v b t bu c i v i m i doanh
ng xuyờn v b t
ỏnh giỏ hi u qu s d ng v n s giỳp ta th y
c hi u qu c a ho t ng kinh doanh núi chung v qu n tr s d ng v n núi
riờng.
Hi u qu s d ng v n c a doanh nghi p l m t ph m trự kinh t ph n ỏnh trỡnh
khai thỏc, s d ng v qu n tr v n lm cho ng v n sinh l i t i a nh m m c tiờu
cu i cựng c a doanh nghi p l t i a hoỏ giỏ tr ti s n c a ch s h u.
Hi u qu s d ng v n
cl
ng hoỏ thụng qua h th ng cỏc ch tiờu v kh n ng
ho t ng, kh n ng sinh l i, t c luõn chuy n v n. Nú ph n ỏnh quan h gi a
u ra v u vo c a quỏ trỡnh s n xu t kinh doanh thụng qua th
c th l m i t
ng quan gi a k t qu thu
xu t kinh doanh. K t qu thu
c o ti n t hay
c v i chớ phớ b ra th c hi n s n
c cng cao so v i chi phớ b ra thỡ hi u qu s
d ng v n cng cao. Do ú nõng cao hi u qu s d ng v n l i u ki n quan tr ng
doanh nghi p phỏt tri n v ng m nh. Nõng cao hi u qu s d ng v n c a doanh
nghi p ph i m b o cỏc i u ki n sau:
- Ph i khai thỏc ngu n v n m t cỏch tri t ngh a l khụng v n nhn r i m
khụng s d ng, khụng sinh l i.
- Ph i s d ng v n m t cỏch h p lý v ti t ki m
-9-
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
§Ị ¸n m«n häc
- Ph i qu n tr v n m t cách ch t ch ngh a là khơng đ v n b s d ng sai m c
đích, khơng đ v n th t thốt do bng l ng qu n tr .
Ngồi ra doanh nghi p ph i th
ng xun phân tích đánh giá hi u qu s d ng v n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
đ nhanh chóng có bi n pháp kh c ph c nh ng m t h n ch và phát huy nh ng u
đi m c a doanh nghi p trong qu n tr và s d ng v n.
3.2. các ch tiêu c b n đánh giá hi u qu s d ng v n
3.2.1.Các ch tiêu đánh giá t nh h p
đánh giá hi u qu s d ng v n c a doanh nghi p m t cách chung nh t ng
th
i ta
ng dùng m t s ch tiêu t ng qt nh : hi u qu s d ng tồn b v n, doanh
l i v n, doanh l i v n ch s h u. Trong đó:
Doanh thu
Hi u qu s d ng tồn b v n =
Ch tiêu này còn đ
T ng s v n s d ng bình qn
trongk
c g i là vòng quay c a tồn b v n, nó cho bi t m t đ ng v n
đem l i bao nhiêu đ ng doanh thu, vì v y nó càng l n càng t t.
L i nhu n
Doanh l i v n =
T ng s v n s d ng bình qn trong k
- 10 -
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
§Ị ¸n m«n häc
Ch tiêu này còn đ
c g i là t su t l i nhu n trên v n. Nó ph n ánh kh n ng sinh
l i c a m t đ ng v n đ u t . Nó cho bi t m t đ ng v n đ u t đem l i bao nhiêu
KIL
OBO
OKS
.CO
M
đ ng l i nhu n.
L i nhu n
Doanh l i v n ch s h u =
V n ch s h u bình qn trong k
Ch tiêu này ph n ánh kh n ng sinh l i c a v n ch s h u, trình đ s d ng v n
c a ng
i qu n tr doanh nghi p. Ch tiêu này càng l n càng t t. Tuy nhiên ch tiêu
này có h n ch là nó ph n ánh m t cách phi n di n. Do m u s ch đ c p đ n v n
ch s h u bình qn trong k , trong khi h u h t các doanh nghi p ngu n v n huy
đ ng t bên ngồi chi m m t t l khơng nh trong t ng ngu n v n. Do đó n u ch
nhìn vào ch tiêu này nhi u khi đánh giá thi u chính xác.
Ba ch tiêu trên cho ta m t cái nhìn t ng qt v hi u qu s d ng v n c a doanh
nghi p. Ngồi ra ng
i ta còn s d ng m t s ch tiêu khác nh t su t thanh tốn
ng n h n, s vòng quay các kho n ph i thu…. Tuy nhiên nh ta đã bi t ngu n v n
c a doanh nghi p đ
c phân làm hai lo i là v n c
đ nh(VC ) và v n l u
đ ng(VL ). Do đó, các nhà phân tích khơng ch quan tâm đ n vi c đo l
ng hi u
qu s d ng v n c a t ng ngu n v n mà còn chú tr ng đ n hi u qu s d ng c a
t ng b ph n c u thành ngu n v n c a doanh nghi p đó là VC
và VL .
3.2.2.Ch tiêu đánh giá hi u qu s d ng v n c đ nh
đánh giá hi u qu s d ng VC
ng
i ta s d ng nh ng ch tiêu sau:
Doanh thu thu n
Hi u su t s d ng VC
=
V n c đ nh s d ng bình qn trong
k
- 11 -
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Đề án môn học
Ch tiờu ny cho bi t m t ng v n c nh t o ra
c bao nhiờu ng doanh thu
thu n trong m t n m.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
L i nhu n
V n c nh s d ng bỡnh quõn trong k
S c sinh l i c a v n c nh =
Ch tiờu ny cho bi t trung bỡnh m t ng VC
t o ra bao nhiờu ng l i nhu n.
Ch tiờu ny cng l n cng ch ng t vi c s d ng VC l cú hi u qu .
Ngoi hai ch tiờu trờn ng
qu s d ng VC
nh.
i ta cũn s d ng nhi u ch tiờu khỏc ỏnh giỏ hi u
nh : h s i m i ti s n c nh, h s lo i b ti s n c
3.2.3.Ch tiờu ỏnh giỏ hi u qu s d ng v n l u ng
Khi phõn tớch ỏnh giỏ hi u qu s d ng VL
sau:
Hi u su t s d ng VL =
ng
i ta th
ng dựng cỏc ch tiờu
Doanh thu thu n
VL s d ng bỡnh quõn trong k
Ch tiờu ny cho bi t m t ng VL
S d ng bỡnh quõn trong k t o ra
nhiờu ng doanh thu thu n.
L i nhu n
S c sinh l i c a VL =
VL s d ng bỡnh quõn trong k
- 12 -
c bao
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Đề án môn học
Ch tiờu ny cho bi t c m t ng VL
cng t t.
c bao nhiờu ng l i nhu n, Ch tiờu ny cng l n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
doanh trong k thỡ t o ra
tham gia vo ho t ng s n xu t kinh
ng th i, ỏnh giỏ hi u qu s d ng VL ng
i ta c ng c bi t quan tõm n
t c luõn chuy n VL , vỡ trong quỏ trỡnh s n xu t kinh doanh,VL khụng ng ng
v n ng qua cỏc hỡnh thỏi khỏc nhau. Do ú y nhanh t c luõn chuy n VL
s gúp ph n gi i quy t v nhu c u v n cho doanh nghi p, gúp ph n nõng cao hi u
qu s d ng v n.
tiờu sau:
xỏc nh t c luõn chuy n VL
i ta s d ng cỏc ch
Doanh thu thu n
S vũng quay c a VL =
Ch tiờu ny cũn
ng
VL s d ng bỡnh quõn trong k
c g i l h s luõn chuy n VL , nú cho bi t VL
c quay
m y vũng trong k . N u s vũng quay t ng thỡ ch ng t hi u qu s d ng VL
t ng v ng
c l i.
Th i gian c a m t k phõn tớch
Th i gian c a m t vũng luõn chuy n=
S vũng quay c a VL trong k
Ch tiờu ny th hi n s ngy c n thi t cho VL
quay
c m t vũng, th i gian
c a m t vũng luõn chuy n cng nh thỡ t c luõn chuy n c a VL
lm rỳt ng n chu k kinh doanh, v n quay vũng hi u qu h n.
- 13 -
cng l n v
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
§Ị ¸n m«n häc
3.3. S c n thi t ph i nâng cao hi u qu s d ng v n c a DNNN trong c ch
th tr
ng.
ng đ t ra nhi u m c tiêu
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Các doanh nghi p trong q trình s n xu t kinh doanh th
và tu thu c v giai đo n hay đi u ki n c th mà có nh ng m c tiêu đ
c u tiên
th c hi n, nh ng t t c đ u nh m m c đích cu i cùng là t i đa hố giá tr tài s n
c a ch s h u, đ t đ
đ
c.
c m c tiêu đó doanh nghi p m i có th t n t i và phát tri n
M t doanh nghi p mu n th c hi n t t m c tiêu c a mình thì ph i ho t đ ng kinh
doanh có hi u qu . Trong khi đó y u t tác đ ng có tính quy t đ nh đ n hi u qu
s n xu t kinh doanh chính là hi u qu s d ng v n c a doanh nghi p. Do v y
doanh nghi p c n ph i có nh ng bi n pháp nh m nâng cao hi u qu s d ng v n,
đ c bi t trong đi u ki n hi n nay.
Tr
c đây trong c ch t p trung quan liêu bao c p, DNNN coi ngu n v n c p phát
t ngân sách nhà n
c đ ng ngh a v i “cho khơng”, nên khi s d ng nhi u doanh
nghi p khơng c n quan tâm đ n hi u qu , kinh doanh thua l đã có Nhà n
đ p.
c bù
i u đó gây ra tình tr ng vơ ch trong qu n tr và s d ng v n d n đ n lãng
phí v n và hi u qu kinh doanh th p. Theo s li u th ng kê cho th y vi c s d ng
tài s n c đ nh ch đ t 50%- 60% cơng su t thi t k , ph bi n ch ho t đ ng 1 ca
trên ngày, vì v y h s sinh l i c a đ ng v n th p.
Khi n
c ta chuy n sang c ch kinh t th tr
ng có s đi u ti t c a nhà n
c theo
đ nh h
ng xã h i ch ngh a, các doanh nghi p bu c ph i chuy n mình theo c ch
m i, m i có th t n t i và phát tri n. C nh tranh gi a các DNNN v i các thành
ph n kinh t khác tr lên gay g t. B i v y, nâng cao hi u qu s d ng v n có v trí
quan tr ng hàng d u c a doanh nghi p.
Nâng cao hi u qu s d ng v n s đ m b o an tồn tài chính cho doanh nghi p.
Go t đ ng trong c ch th tr
ng đòi h i m i doanh nghi p ph i ln đ cao tính
- 14 -
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
§Ị ¸n m«n häc
an tồn, đ c bi t là an tồn tài chính.
ây là v n đ có nh h
ng tr c ti p đ n s
t n t i và phát tri n c a doanh nghi p. Vi c s d ng v n có hi u qu giúp doanh
đ
c b o đ m….
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ngh p nâng cao kh n ng huy đ ng v n, kh n ng thanh tốn c a doanh nghi p
Nâng cao hi u qu s d ng v n s giúp doanh nghi p nâng cao s c c nh tranh.
đáp ng u c u c i ti n cơng ngh , nâng cao ch t l
ng s n ph m, đa d ng hố
m u mã s n ph m… doanh nghi p ph i có v n, trong khi đó v n c a doanh
nghi p ch có h n, vì v y nâng cao hi u qu s d ng v n là c n thi t.
Nâng cao hi u qu s d ng v n s giúp doanh nghi p đ t đ
c m c tiêu t ng giá tr
tài s n ch s h u và các m c tiêu khác c a doanh nghi p nh nâng cao uy tín c a
doanh nghi p trên th tr
ng , nâng cao đ i s ng c a ng
i lao đ ng. Vì khi ho t
đ ng kinh doanh có hi u qu thì doanh nghi p có th m r ng quy mơ s n xu t, t o
thêm cơng n vi c làm cho ng
ngày càng đ
c c i thi n.
ngân sách Nhà n
i lao đ ng và m c s ng c a ng
i lao đ ng c ng
ng th i nó c ng làm t ng các kho n đóng góp cho
c.
Nh v y, vi c nâng cao hi u qu s d ng v n c a doanh nghi p khơng nh ng đem
l i hi u qu thi t th c cho doanh nghi p và ng
i lao đ ng mà nó còn nh h
ng
đ n s phát tri n c a c n n kinh t và tồn xã h i. Do đó, các doanh nghi p ph i
ln tìm ra các bi n pháp phù h p đ nâng cao hi u qu s d ng v n c a doanh
nghi p.
HÁI QT TH C TR NG T O V N VÀ HI U QU
CÁC DNNN
VI T NAM HI N NAY
- 15 -
S
D NG TRONG
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
§Ị ¸n m«n häc
1.Vai trò c a DNNN trong n n kinh t th tr
Trong đ
ng l i c i cách và phát tri n c a n
kinh t Nhà n
l c, là x
n
c ta hi n nay,
ng và Nhà n
c đã
c ta là n n kinh t nhi u thành ph n trong đó khu v c
KIL
OBO
OKS
.CO
M
kh ng đ nh n n kinh t n
ng.
c gi vai trò ch đ o, và do đó các DNNN là l c l
ng kinh t ch
ng s ng cho n n kinh t qu c dân. Trong n n kinh t th tr
ng Nhà
c có th đi u ti t và thúc đ y gián ti p vào n n kinh t thơng qua các chính sách
v mơ hay tác đ ng tr c ti p thơng qua các DNNN đ u t vào các ngành đ s n
xu t ra c a c i v t ch t tho mãn nhu c u c a xã h i.
DNNN là b ph n quan tr ng nh t c a n n kinh t qu c gia, đóng góp ngu n l c
tài chính cho Nhà n
c. Hi u qu ho t đ ng c a DNNNcó ý ngh a quy t đ nh
trong s nghi p cơng nghi p hố, hiên đ i hố đ t n
th
ng m i v i các n
c, trong q trình h i nh p
c khu v c, v i Châu á và th gi i.
DNNN có vai trò ch đ o nh m đ m b o s cân đ i, n đ nh và b n v ng trong
phát tri n kinh t , đ m b o hài hồ gi a phát tri n kinh t và phát tri n xã h i, có
trách nhi m kh c ph c và h n ch nh ng khuy t t t c a kinh t th tr
có ý ngh a là DNNN có vai trò chi n l
i u đó
c gi v ng s cân đ i và n đ nh trong
phát tri n kinh t nhi u thành ph n. Vai trò đó đ
Th nh t, các DNNN ph i gi đ
ng.
c th hi n qua nh ng đi m sau:
c vai trò ch đ o trong th c t , n m gi các
ngành, các l nh v c kinh t có liên quan đ n an ninh qu c phòng, các ngành then
ch t c a n n kinh t .
Th hai, các DNNN ph i là đòn b y, là cơng c mà Nhà n
đ ng v n t p trung vào nh ng ngành mang tính chi n l
c s d ng đ huy
c c a n n kinh t , t p
trung vào nh ng ho t đ ng chuy n giao cơng ngh , k thu t qu n tr … t o c s
cho s phát tri n kinh t . Thơng qua các DNNN cho phép Nhà n
chính sách, các gi i pháp thúc đ y s phát tri n c a n n kinh t .
- 16 -
c th c hi n các
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
§Ị ¸n m«n häc
Th ba, các DNNN tham gia tích c c và có hi u qu vào s phát tri n kinh t b ng
k t qu s n xu t kinh doanh c a mình.
DNNN trong GDP đang
iv in
c ta hi n nay đóng góp c a các
m c khá cao thì hi u qu ho t đ ng c a các DNNN có
ng c a n n kinh t . H n n a hi n nay khu v c
KIL
OBO
OKS
.CO
M
tác đ ng r t l n đ n s t ng tr
DNNN đang chi m gi l
ng v n đ u t l n v i nh ng trang thi t b k thu t,
cơng ngh và nhân l c có trình đ cao thì ho t đ ng c a các DNNN s là m t y u
t quy t đ nh đ n vi c hồn thành nh ng ch tiêu kinh t đã đ ra.
Th t , các DNNN là nh ng đ n v đi đ u trong q trình cơng nghi p hố, hi n
đ i hố theo h
h uv il cl
ng h i nh p v i n n kinh t th gi i. Trong m t n n kinh t
ng s n xu t còn y u kém nh Vi t Nam, thì các DNNN đ
l c
cs
d ng nh nh ng cơng c tr c ti p nh m huy đ ng các ngu n l c k thu t đ ti n
hành q trình cơng nghi p hố, hi n đ i hố n n kinh t , thu hút v n đ u t n
ngồi, đ ng th i là nhân t đ nâng cao ch t l
ng s n ph m h
c
ng t i xu t kh u
nh m hồ nh p v i n n kinh t th gi i.
Tuy vai trò các DNNN là h t s c quan tr ng, nh ng nhìn nh n m t cách khách
quan thì DNNN ch a đ t m đ c nh tranh v i n n kinh t khu v c.
2.Th c tr ng v n, t o v n và s d ng v n trong các DNNN
2.1. ánh giá chung
2.1.1. Th i k tr
c đ i m i kinh t .
Trong c ch k ho ch hóa t p chung bao c p, DNNN t n t i d
nghi p thu c s h u Nhà n
đ a bàn c n
c, t trung
c đã hình thành m t m ng l
i hình th c các xí
i th ng nh t trên kh p
ng đ n c s . Các xí nghi p thu c s h u Nhà n
c
thâm nh p vào m i l nh v c, s n xu t kinh doanh h u h t m i s n ph m hàng hóa,
d
i hình th c ch tiêu, đ nh m c c a nhà n
c a xí nghi p đ u do ngân sách nhà n
c. Thích ng v i th i k này, v n
c c p. Th c hi n ngun t c c p phát, giao
n p ngân sách, các xí nghi p khơng t khai thác và huy đ ng v n đ đ m b o v n
- 17 -
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
§Ị ¸n m«n häc
kinh doanh, d n đ n tình tr ng các xí nghi p khơng quan tâm đ n vi c b o tồn và
phát tri n v n. V n c a xí nghi p th t thốt nghiêm tr ng, nhi u xí nghi p lãi gi ,
KIL
OBO
OKS
.CO
M
l th t và báo cáo sai l ch trong h ch tốn kinh doanh.
2.1.2. Th i k đ i m i kinh t t 1986 đ n nay.
Chuy n sang n n kinh t th tr
DNNN đ
ng có s qu n tr đi u ti t c a nhà n
c, các
c t ch trong s n xu t kinh doanh. T đây v n đ v n tr thành v n đ
s ng còn c a m i DNNN.
Trong th i k 1986 – 1990, các DNNN đ
c hình thành trên quy mơ r ng l n c
c p qu n huy n và khơng có s liên k t ch t ch gi a các doanh ngi p Trung
và đ a ph
ng.
n n m 1990, c n
ng
c có 12080 DNNN. Các doanh nghi p trong
th i k này có quy mơ nh , v n ít và cơng ngh l c h u. S dàn tr i c a các DNNN
làm cho ngu n v n đ u t c a nhà n
đi m d n t i s thi u h t v n th
c khơng th t p trung cho các ngành tr ng
ng xun, hi u qu s d ng v n r t th p.
T n m 1990 Chính ph đã ban hành nhi u chính sách nh Ngh đ nh 338/H BT,
Quy t đ nh 315/H BT, Ch th 500/Ttg…nh m s p x p và t ch c l i các DNNN.
Qua nhi u l n s p x p, sát nh p và gi i th , đ n nay còn kho ng 5280 DNNN. Các
DNNN đã nâng cao h n trình đ tích t và t p trung, t ng qui mơ và kinh doanh có
hi u qu h n. Tuy nhiên hi n nay DNNN đang đ ng tr
c th c tr ng y u kém v
nhi u m t: s c c nh tranh còn q y u kém, qui mơ q nh , thi u v n nghiêm
tr ng, lãi su t kinh doanh bình qn th p h n lãi su t ngân hàng, hi u qu sút kém.
H u h t các DNNN đang trong tình tr ng “đói v n” tr m tr ng. Theo báo cáo t ng
k t c a B th
ng m i n m 1998, trên 90% s doanh nghi p khơng đ m c v n
pháp đ nh theo quy đ nh t i Ngh đ nh s 50/Chính ph ngày 28/8/1996 c a Chính
ph . Và ngay t i TP HCM, trong s 169 doanh nghi p th
ng m i Nhà n
c có t i
70% doanh nghi p đang trong tình tr ng thi u v n. Xét chung các DNNN hi n nay
có t i 60% s DNNN khơng đ
v n pháp đ nh theo qui đ nh t i N
- 18 -
50/CP.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Đề án môn học
Nghiờm tr ng h n l do thi u v n nờn cỏc DNNN khụng cú kh n ng u t i
m i trang thi t b , hi n i húa cụng ngh , khụng cú kh n ng c nh tranh.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
2.2.Th c tr ng v v n v huy ng v n trong cỏc DNNN.
Trong nh ng n m g n õy v n
cỏc DNNN ang cú xu h
ng t ng lờn. Tuy nhiờn
qui mụ v n cũn nh bộ v dn tr i. N m 1994 v n bỡnh quõn cho m t DNNN ch
kho ng 3,3 t ng, n m 1996 t ng lờn 11 t ng, n m 1998 t ng lờn 18 t ng
v hi n nay kho ng 22 t ng. Nh v y t c t ng bỡnh quõn hng n m t n m
1996 n nay kho ng 19%. So v i t c t ng bỡnh quõn giai o n 1994 1998 cú
s gi m sỳt (giai o n 1994 1998 t ng bỡnh quõn 52,8%)
T ng ngu n v n kinh doanh c a khu v c DNNN n m 1996 kho ng 67.100 t
ng, n n m 1998 kho ng g n 100.000 t ng v hi n nay t ng lờn g n 117.000
t ng. T c t ng bỡnh quõn hng n m ch t d
i 15%. So v i giai o n 1991-
1994 t c t ng bỡnh quõn gi m sỳt nhi u (giai o n 1991-1994 t ng bỡnh quõn
29%)
i v i t ng cụng ty nh n
1998 l 3.661 t ng (t
ng (t
ng
c, v n nh n
ng
c bỡnh quõn c a t ng cụng ty 91 n m
ng 260 tri u USD). N m 1999 t ng lờn 3900 t
ng 280 tri u USD). N m 1998 trong s 17 t ng cụng ty 91 cú t i
14 t ng cụng ty (chi m 82%) cú m c v n nh n
cd
i m c v n bỡnh quõn. N m
1999 cỏc t ng cụng ty n m gi 66% v v n. Trong ú riờng 17 t ng cụng ty 91 ó
chi m t i 56% t ng s v n kinh doanh.
V i t ng cụng ty 90 hỡnh thnh v n cũn kộm xa so v i cỏc t ng cụng ty 91. H n
20% s t ng cụng ty 90 n m 1998 cú v n nh n
trong ú
c bỡnh quõn d
i 100 t ng,
13 t ng cụng ty v n t ngõn sỏch c p cho m i t ng cụng ty ch
c
d
i 40 t ng. Sang n m1999 tỡnh hỡnh c ng khụng cú nhi u ti n tri n. V n nh
n
c bỡnh quõn trong cỏc t ng cụng ty 90 ch kho ng d
- 19 -
i 153 t ng. Nh v y
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Đề án môn học
cú th núi v n trong cỏc t ng cụng ty hi n nay cũn quỏ nh bộ khụng t
ng x ng
v i t m vúc c a nú.
M c dự qui mụ v n c a cỏc DNNN nh bộ nh v y, nh ng s v n l i khụng t p
ng v n phõn b trong t ng doanh nghi p r t nh
KIL
OBO
OKS
.CO
M
trung m dn tr i, manh mỳn. L
bộ v khụng u. Xột riờng 82 DNNN ho t ng trong l nh v c Th
Th
ng m i tr c ti p qu n lý.
ng m i do B
u n m 1996 t ng ngu n v n c a 82 doanh nghi p
ny ch cú 2.603 t ng. Trong ú v n c nh l 1.123 t ng, v n l u ng l
1.480 t ng,
c phõn b nh sau:
B ng phõn b ngu n v n c a cỏc doanh nghi p
Th
S l
ST
ng m i Nh n
ng v n
S l
c n m 1996
ng doanh T tr ng
nghi p
T
1
D
i 1 t ng
2
2.4%
2
Trờn 1 n 3 t ng
10
12.2%
3
Trờn 3 n 10 t ng
43
52.4%
4
Trờn 10 n 50 t ng
24
29.3%
5
Trờn 50 t ng
3
3.7%
Ngu n: v ti p t c i m i t ch c v ho t ng kinh doanh c a cỏc doanh
nghi p Th
ng m i Nh n
c thỏng 6/1996.
Nh v y, l
ng v n phõn b cho t ng doanh nghi p r t nh bộ v khụng ng u.
Cú doanh nghi p v n ch a n 1 t ng. Ph n l n cỏc doanh nghi p Th
ng m i
Nh n
c cú v n t 3 n 10 t ng, chi m 52.44%. Ch cú 3 doanh nghi p cú
v n t
ng i khỏ(T ng cụng ty x ng d u Vi t Nam: 1.444 t ng; Cụng ty
Th
ng m i v
c chi m th tr
u t : 234 t ng; Cụng ty mỏy v ph tựng: 138 t ng), ang
ng m ch a cú i th c nh tranh th c s .
- 20 -
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Đề án môn học
Xột ton b cỏc DNNN n m 1998 v n m 1999 ta th y l
cỏc DNNN cú chi u h
i u ú
ng v n phõn b trong
ng gia t ng. Tuy nhiờn nú v n cũn nh bộ v khụng u.
c bi u hi n trong b ng sau:
KIL
OBO
OKS
.CO
M
g phõn b ngu n v n c a cỏc DNNN
n m 1998-1999
STT
S l
1
D
2
3
T tr ng doanh nghi p
ng v n
N m 1998
N m 1999
72,5%
65,45%
T 5-10 t ng
7,5%
13,66%
Trờn 10 t ng
20%
20,89%
i 5 t ng
(Ngu n: T p chớ Ti chớnh doanh nghi p s 2/2000 v T p chớ Con s v s ki n
s 6/2000)
Qua b ng trờn cho th y, s DNNN cú v n d
i 5 t ng cũn chi m t l quỏ l n.
N m 1998 chi m t i 72,5%, n m 1999 m c dự cú gi m nh ng v n chi m 65,45%,
trong ú s DNNN cú v n d
ph
i 1 t ng chi m g n 26%. Riờng s DNNN do a
ng tr c ti p qu n tr , s DNNN cú v n d
i 1 t ng (t
ng
ng 70.000
USD) chi m trờn 30%. S DNNN cú v n trờn 10 t ng chi m m t t l nh ch
kho ng 20% n m 1998 v t ng lờn 20,89% n m 1999.
Quy mụ v n ó nh bộ, dn tr i, c c u v n kinh doanh l i cú nhi u b t c p. N m
1997 v n nh n
c m i ch ỏp ng
c 20% nhu c u v n l u ng gõy khú kh n
cho doanh nghi p. Trong n m 1997 v n bỡnh quõn m i DNNN kho ng trờn 17 t
ng, trong ú VL
chi m 20%, nh ng cú t i 50% l v t t
ng, kộm ph m
ch t, cụng n khú ũi v l , ch cũn l i 10% cho ho t ng. VC
chi m 80%,
nh ng ph n l n l ti s n c nh c , l c h u n ng su t th p, thi t b c k .Nh
v y VL cũn thi u kho ng 20% m i t m c t i thi u v VL ho t ng. VC
- 21 -
l i
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Đề án môn học
chi m t l quỏ l n lm cho ng v n b
ng v quay vũng ch m. Hi n nay v n
th c t ho t ng c a DNNN ch t 80%. Riờng VL ch cú 50%
vo kinh doanh, cũn l i n m
c, l ch a
ti s n, v t t m t mỏt, kộm ph m ch t, cụng n
c bự p.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ch a thu h i
Th c t hi n nay v n ngõn sỏch v v n t cú c a DNNN ch a
VL c n thi t.
c huy ng
cm tn am c
duy trỡ s n xu t kinh doanh, doanh nghi p ph i huy ng v n t
bờn ngoi, ch y u l vay c a cỏc t ch c tớn d ng v chi m d ng v n l n nhau.
N m 1997 v n i vay c a DNNN ó chi m t i 85%-90% VL . Trong khi ú,
ngu n v n h tr t ngõn sỏch ch b ng 8% so v i GDP, v n t tớch lu khụng
ỏng k . Ngoi ngu n v n vay t cỏc t ch c tớn d ng, hi n nay cỏc DNNN cũn
huy ng v n thụng qua liờn doanh, liờn k t, phỏt hnh c phi u, trỏi phi u hay s
d ng hỡnh th c tớn d ng thuờ mua.Tuy nhiờn vi c th c hi n huy ng v n t bờn
ngoi
DNNN th c hi n ch a ng b , m t s DNNN v n trụng ch
ngõn sỏch nh n
l i vo v n
c.
2.3.th c tr ng v hi u qu s d ng v n c a cỏc DNNN
Nhỡn chung t sau khi i m i n n kinh t n nay, hi u qu s n xu t kinh doanh
núi chung, hi u qu s d ng v n núi riờng c a cỏc DNNN ó t ng lờn. Tuy nhiờn
nú v n cũn
m c th p. Nhi u doanh nghi p ch a b o ton
c v n, tỡnh tr ng
thua l x y ra trong nhi u doanh nghi p. N m 1995 ti s n c nh trong cỏc
DNNN chi m 70% - 80% nh ng ch cung c p 44% t ng s n ph m trong n
c.
N m 1998 s DNNN th c s cú hi u qu ch chi m kho ng 40%, s b thua l liờn
t c chi m t i 20% (n u tớnh kh u haoTSC
thỡ t l ny cũn cao h n), cũn l i
40% l cỏc doanh nghi p trong tỡnh tr ng b p bờnh, núi chung l ch a cú hi u qu .
Ch xột riờng cỏc DNNN thu c Thnh ph H n i t 1995 n 1998 ta th y nhi u
doanh nghi p thu c thnh ph qu n tr lm n cú lói, trong ú cú m t s doanh
nghi p t doanh thu l n, úng gúp ngõn sỏch cao. Tuy nhiờn s doanh nghi p b
- 22 -
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Đề án môn học
l cú chi u h
nhi u.
ng gia t ng, t tr ng doanh nghi p b l c a Thnh ph v n cũn
i u ú
c th hi n
b ng sau:
Tỡnh hỡnh ho t ng c a cỏc DNNN thu c Thnh ph H n i
Lo i
doanh
nghi p
1.DNcú lói
2.DNho
v n
3.DN b l
1996
1997
1998
KIL
OBO
OKS
.CO
M
1995
TW
TP
TW
TP
TW
TP
TW
TP
468
273
465
251
481
258
241
18
15
15
28
36
38
13
48
36
52
47
35
32
43
(Ngu n:T p chớ kinh t v phỏt tri n s 38/2000)
Qua b ng trờn cho ta th y cỏc DNNN do trung
ng(TW) qu n lý cú hi u qu kinh
doanh cao h n cỏc DNNN do Thnh ph qu n lý. Cỏc DNNN lm n thua l cú xu
h
ng gi m i v i cỏc DNNN do TW qu n lý, nh ng l i cú xu h
ng t ng i
v i cỏc DNNN do Thnh ph qu n lý.
Trong m t s n m g n õy, hi u qu s n xu t kinh doanh núi chung, hi u qu s
d ng v n núi riờng cú xu h
t o ra
t
ng gi m xu ng. N m 1995, m t ng v n Nh n
c
c 3.46 ng doanh thu v 0.19 ng l i nhu n. N m 1998, cỏc ch tiờu
ng ng ch t 2.9 ng v 0.14 ng. Th m chớ trong ngnh cụng nghi p, m t
ng v n ch t o ra
c 0.024 ng l i nhu n.
Hi u qu s d ng v n gi m xu ng i kốm v i nú l t c t ng tr
ng c a cỏc
DNNN c ng gi m d n.
S
Ch tiờu
1996
T
- 23 -
1997
(
1998
n v : %)
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Đề án môn học
T
T c
t ng tr
ng GDP n n 9.34
8.15
5.80
t ng tr
ng GDP c a 11.28 9.67
5.48
T c
DNNN
T
KIL
OBO
OKS
.CO
M
kinh t
tr ng n p ngõn sỏch c a 64
DNNN
56
T tr ng GDP c a DNNN trong -
-
40.48 40.07
ton b n n kinh t
T su t l i nhu n trờn v n c a 0.19
DNNN
T su t n p ngõn sỏch trờn v n
0.32
0.11
0.14
0.21
0.35
(Ngu n: T p chớ Ti chớnh doanh nghi p Thỏng 2/2000)
Qua b ng s li u trờn cho th y t c t ng tr
cao h n t c t ng tr
ng c a DNNN n m 1996 v 1997
ng GDP c a n n kinh t , nh ng n n m 1998 thỡ ng
c
l i, th p h n. C ng qua b ng s li u trờn cho th y m c dự n m 1998 t su t l i
nhu n trờn v n c a DNNN cú gi m so v i n m 1996, nh ng l i t ng so v i n m
1997.
Nhỡn chung, tỡnh hỡnh huy ng v s s ng v n trong th i gian qua ó t
c
nh ng k t q a nh t nh, song bờn c nh ú nú ang g p ph i nh ng khú kh n c n
ph i
c gi i quy t.
2.4.Nh ng k t qu v t n t i.
2.4.1. Nh ng k t qu t
c.
T khi i m i n n kinh t n nay h th ng DNNN ó t
k t qu nh sau:
- 24 -
cm ts
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Đề án môn học
M t l, gi m 68% s DNNN t 12.080 DNNN vo u n m 1990 xu ng
cũn 5.280 DNNN hi n nay. S doanh nghi p gi m i ch y u l do sỏt nh p
gi i th . Trong ú gi i th h u h t cỏc DNNN c p huy n, quy mụ quỏ nh
ng.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
bộ, khụng cú i u ki n t n t i trong c ch th tr
i u ny gúp ph n
t ng s tớch t t p trung v n , t ng quy mụ doanh nghi p.
Hai l, nõng cao rừ r t trỡnh tớch t v t p trung, t ng qui mụ DNNN.
S DNNN cú v n d
i 1 t ng ó gi m t 50% (n m 1994) xu ng cũn
26% (n m 1998). S DNNN cú s v n trờn 10 t ng ó t ng t
10% lờn g n 20%.
ng ngt
n n m 1999 s DNNN cú v n trờn 10 t ng ó t ng
lờn g n 21%. V n bỡnh quõn c a m t DNNN t ng t 3,3 t ng n m 1994
lờn g n 22 t ng hi n nay.
ó hỡnh thnh cỏc DNNN d
cụng ty 90,91. Tớnh n cu i thỏng 2/2000 c n
i d ng cỏc t ng
c ó cú 76 t ng cụng ty 90
v 17 t ng cụng ty 91. Cỏc t ng cụng ty Nh n
c n m gi 66% v v n.
Trong ú riờng cỏc t ng cụng ty 91 ó chi m t i 56% t ng s v n kinh
doanh, bỡnh quõn s v n c a m t t ng cụng ty 91 hi n nay lờn n g n 3900
t ng( t
ng
Ba l, t ng s l
ng 280 tri u USD).
ng DNNN gi m g n 70%, song h th ng DNNN v n
phỏt tri n n nh thớch nghi d n v i c ch th tr
trong vi c phỏt huy vai trũ ch o c a kinh t nh n
ng, gúp ph n quan tr ng
c. T tr ng trong t ng
s n ph m qu c n i (GDP) do cỏc DNNN t o ra t ng t 36.5% (n m 1991)
lờn 40.2% (n m 1999), t l n p ngõn sỏch trờn v n Nh n
c t ng t 14.7%
(n m 1991) lờn g n 35% (n m 1998).
B n l, ó c ph n húa
c h n 400 DNNN. H u h t cỏc DNNN sau khi c
ph n húa, u ho t ng cú hi u qu . Tớnh n n m 1999, ó cú 370 DNNN c
ph n húa ó thu hỳt thờm t trong xó h i g n 1.432 nghỡn t ng, b ng 111% t ng
s v n cú t i th i i m c ph n húa c a cỏc DNNN ny m r ng s n xu t kinh
doanh.
- 25 -