THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
L IM
U
B t c m t doanh nghi p s n xu t kinh doanh nào c ng quan tâm đ n
ng và hi u qu . ây là ba ch tiêu quan tr ng hàng đ u trong
OBO
OK S
.CO
M
n ng su t, ch t l
q trình s n xu t kinh doanh c a m i doanh nghi p, là th
c đo trình đ phát
tri n c a doanh nghi p nói chung và c a tồn b n n kinh t qu c dân nói
chung. Song t t c đ u th hi n m t m c tiêu cao h n c a doanh nghi p đó là
l i nhu n và t i đa hố l i nhu n.
Ph n đ u đ có l i nhu n và t i đa hố l i nhu n là m i quan tâm hàng
đ u c a các doanh nghi p s n xu t kinh doanh, nó có tính ch t quy t đ nh t i
s s ng còn và phát tri n c a m i doanh nghi p. Vì v y vi c nghiên c u tìm
hi u ngu n g c, các nhân t
nh h
ng và các gi i pháp nh m làm t ng l i
nhu n đ i v i doanh nghi p là h t s c c n thi t. Nh n th y đ
c t m quan
tr ng c a v n đ này trong q trình th c t p em xin ch n đi sâu vào v n đ l i
nhu n v i đ tài “L i nhu n và các bi n pháp làm t ng l i nhu n t i Cơng ty
c ph n xây d ng thu l i Thái Thu ”.
N i dung c a đ tài g m ba ch
ng:
Ch
ng 1: Lý lu n chung v l i nhu n
Ch
ng 2: Th c tr ng v ho t đ ng kinh doanh t i Cơng ty c ph n xây
d ng thu l i Thái Thu
Ch
ng 3: M t s bi n pháp làm t ng l i nhu n t i Cơng ty c ph n xây
d ng thu l i Thái Thu
M c dù đã r t c g ng nh ng do th i gian th c t p ng n, do trình đ hi u
bi t c a em còn nhi u h n ch nên lu n v n khơng th tránh kh i nh ng thi u sót.
đ
c nhi u s góp ý c a các th y cơ đ bài lu n v n c a em
KIL
Kính mong nh n đ
c hồn thi n h n. Em xin chân thành c m n s giúp đ nhi t tình c a ban
lãnh đ o Cơng ty, phòng Tài chính – K tốn, đ c bi t em xin b y t lòng c m n
chân thành nh t t i th y Lê V n Ch t đã h
thành lu n v n này.
ng d n ch b o em nghiên c u hồn
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
CH
NG I
LÝ LU N CHUNG V L I NHU N
I V I CÁC DOANH
KIL
OBO
OKS
.CO
M
I. L I NHU N VÀ VAI TRỊ C A L I NHU N
NGHI P TRONG N N KINH T TH TR
NG
1. Khái ni m v l i nhu n
L i nhu n là k t qu tài chính cu i cùng c a ho t đ ng s n xu t kinh
doanh hàng hố, d ch v . Là ch tiêu ch t l
ng đ đánh giá hi u qu kinh t
c a các ho t đ ng c a doanh nghi p.
T đây ta th y r ng l i nhu n là k t qu tài chính cu i cùng, nó chính là
ph n giá tr s n ph m c a lao đ ng th ng d v
t q ph n giá tr s n ph m
c a lao đ ng t t y u mà doanh nghi p b ra, t góc đ c a doanh nghi p thì l i
nhu n là s ti n chênh l ch gi a doanh thu và chi phí mà doanh nghi p ph i b
ra đ đ t đ
c doanh thu đó.
N i dung c a l i nhu n bao g m:
* L i nhu n ho t đ ng kinh doanh, d ch v và ho t đ ng tài chính: Là
s l i nhu n thu đ
đ ng tài chính th
c t ho t đ ng kinh doanh, d ch v và thu đ
c t ho t
ng xun c a doanh nghi p
* L i nhu n t ho t đ ng khác: Là s l i nhu n doanh nghi p có th thu
đ
c t
ho t đ ng khơng th
ng xun, khơng l
ng tr
c đ
c nh
l i
nhu n t vi c thanh lý các tài s n c đ nh, thu ti n phát sinh do khách hàng vi
ph m h p đ ng ...
2. Vai trò và ý ngh a c a l i nhu n trong doanh nghi p
L i nhu n doanh nghi p có ý ngh a r t l n đ i v i tồn b ho t đ ng c a
doanh nghi p, vì nó có tác đ ng đ n t t c m i ho t đ ng c a doanh nghi p, có
nh h
ng tr c ti p đ n tình hình tài chính c a doanh nghi p. Vi c ph n đ u
th c hi n đ
c ch tiêu l i nhu n là đi u quan tr ng đ m b o cho tình hình tài
chính doanh nghi p đ
c n đ nh v ng ch c.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
2.1.
i v i b n thõn doanh nghi p
L i nhu n l ch tiờu ch t l
ng t ng h p núi lờn k t qu c a ton b ho t
ng s n xu t kinh doanh d ch v . N u doanh nghi p ph n u c i ti n qu n lý
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ho t ng s n xu t kinh doanh d ch v lm gi m chi phớ v h giỏ thnh s lm
cho l i nhu n t ng lờn.
L i nhu n cũn l ngu n tớch lu c b n tỏi s n xu t m r ng, l ngu n
v n r t quan tr ng u t phỏt tri n c a m t doanh nghi p. Doanh nghi p
ho t ng cú l i nhu n s cú i u ki n nõng cao thu nh p, c i thi n i s ng
v t ch t v tinh th n, m b o quy n l i cho ng
i lao ng, cú i u ki n xõy
d ng qu nh qu d phũng ti chớnh, qu u t phỏt tri n, qu khen th
phỳc l i ... i u ny khuy n khớch ng
ng,
i lao ng tớch c c lm vi c, nõng cao
ý th c trỏch nhi m, phỏt huy tớnh sỏng t o trong lao ng v g n bú v i doanh
nghi p. Nh v y n ng su t lao ng s
c nõng cao gúp ph n y m nh ho t
ng s n xu t kinh doanh lm t ng l i nhu n doanh nghi p.
2.2.
i v i xó h i
Doanh nghi p l t bo c a n n kinh t , l i nhu n l ng l c, l ũn b y
kinh t c a xó h i. N u doanh nghi p ho t ng kinh doanh m b o ti chớnh
n nh v luụn t ng tr
ng, cú l i nhu n cao thỡ ti m l c ti chớnh qu c gia s
n nh v phỏt tri n. Vỡ l i nhu n l ngu n tham gia úng gúp theo lu t nh
vo ngõn sỏch nh n
m nh n
cd
i hỡnh th c thu thu nh p doanh nghi p. Nh v y
c cú ngu n v n xõy d ng c s h t ng, t o d ng mụi tr
ng
kinh doanh t t h n cho doanh nghi p v gúp ph n hon thnh nh ng ch tiờu
kinh t xó h i c a t n
II. PH
NG PHP XC
c.
NH L I NHU N C A DOANH NGHI P V CC CH
TIấU PHN TCH NH GI L I NHU N C A DOANH NGHI P
1. Ph
ng phỏp xỏc nh l i nhu n c a doanh nghi p.
L i nhu n l ch tiờu kinh t quan tr ng c a doanh nghi p, ph n ỏnh hi u
qu cu i cựng c a ho t ng s n xu t kinh doanh trong m t th i k nh t nh.
Vi c m b o l i nhu n t cỏc ho t ng s n xu t kinh doanh tr thnh m t
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
u c u b c thi t, l i nhu n v a là m c tiêu v a là đ ng l c c a ho t đ ng s n
xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
xác đ nh đ
c l i nhu n khi l p k ho ch l i nhu n và l p báo cáo thu
Ph
ng pháp tr c ti p và ph
gian.
1.1.Ph
i ta áp d ng hai ph
KIL
OBO
OKS
.CO
M
nh p hàng n m c a doanh nghi p ng
ng pháp đó là:
ng pháp xác đ nh l i nhu n qua các b
c trung
ng pháp tr c ti p
* L i nhu n ho t đ ng s n xu t kinh doanh; cung ng d ch v
ây là l i nhu n ch y u c a doanh nghi p, thu đ
xu t, cung ng s n ph m, d ch v trong k , đ
c t ho t đ ng s n
c xác đ nh b ng cơng th c sau:
L i nhu n ho t đ ng s n xu t kinh doanh = Doanh thu thu n – [Tr
giá v n hàng bán + Chi phí bán hàng + Chi phí qu n lý doanh nghi p]
Ho c
L i nhu n ho t đ ng kinh doanh = Doanh thu thu n – Giá thành tồn
b c a s n ph m, hàng hố và d ch v tiêu th trong k .
Trong đó:
- L i nhu n ho t đ ng kinh doanh là s l i nhu n tr c thu thu nh p doanh
nghi p
- Tr giá v n hàng bán là giá thành s n xu t c a kh i l
ng s n ph m tiêu
th đ i v i doanh nghi p s n xu t và là giá tr mua vào c a hàng hố bán ra đ i
v i doanh nghi p th
ng nghi p
- Chi phí bán hàng là nh ng chi phí phát sinh trong q trình tiêu th s n
ph m, hàng hố, d ch v nh ti n l
ng, các kho n ph c p ph i tr cho nhân
viên bán hàng, nhân viên ti p th , bao bì đóng gói, v n chuy n, b o qu n, kh u
hao tài s n c đ nh, chi phí v t li u tiêu dùng đ đóng gói, chi phí d ch v mua
ngồi, chi phí khác nh chi phí qu ng cáo, b o hành ...
- Chi phí qu n lý doanh nghi p là các kho n chi phí cho b máy qu n lý
đi u hành trong doanh nghi p, các chi phí có liên quan đ n ho t đ ng chung
c a doanh nghi p nh ti n l
ng, các kho n trích theo l
ng cho cán b cơng
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
nhõn viờn, chi phớ cụng c lao ng nh , kh u hao ti s n c nh ph c v cho
b mỏy qu n lý, chi phớ khỏc nh dựng v n phũng ...
L i nhu n t ho t ng ti chớnh l s chờnh l ch gi a thu nh p t ho t
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ng ti chớnh v i thu giỏn thu n u cú v chi phớ ho t ng ti chớnh
L i nhu n ho t ng ti chớnh = Thu nh p ho t ng ti chớnh thu
(n u cú) Chi phớ ho t ng ti chớnh
Trong ú:
- Thu nh p ho t ng ti chớnh l thu nh p cú
c t cỏc ho t ng liờn
quan n v n c a doanh nghi p nh tham giỏ gúp v n liờn doanh, u t mua
bỏn ch ng khoỏn ng n v di h n, cho thuờ ti s n. Cỏc ho t ng u t khỏc
nh chờnh l ch lói ti n vay c a ngõn hng, cho vay v n, ...
- Chi phớ ho t ng ti chớnh l nh ng kho n chi phớ liờn quan n ho t
ng v v n c a doanh nghi p nh chi phớ cỏc ho t ng ti chớnh núi trờn
* L i nhu n khỏc
L i nhu n khỏc l s chờnh l ch gi a thu nh p khỏc v i chi phớ khỏc v
kho n thu giỏn thu n u cú
L i nhu n khỏc = Thu nh p khỏc Thu (n u cú) Chi phớ b t khỏc
Trong ú:
- Thu nh p khỏc l nh ng kho n thu khụng th d tớnh
kho n thu khụng mang tớnh ch t th
ng xuyờn nh thanh lý, nh
c tr
c, cỏc
ng bỏn ti
s n c nh, ti n ph t do cỏc bờn vi ph m h p ng v i doanh nghi p, cỏc
kho n n khú ũi ó x lý nay l i thu l i
c ...
- Chi phớ khỏc l cỏc kho n chi cho cỏc ho t ng núi trờn ...
Nh v y t ng h p l i ta cú l i nhu n tr
c thu thu nh p doanh nghi p
c tớnh nh sau:
L i nhu n tr
c thu TNDN = L i nhu n t ho t ng s n xu t kinh
doanh, cung ng d ch v v l i nhu n t ho t ng ti chớnh + L i nhu n
khỏc
V L i nhu n sau thu c a doanh nghi p s
c xỏc nh:
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
L i nhu n sau thu TNDN = L i nhu n tr
c thu Thu thu nh p
doanh nghi p trong k
Ph
ng phỏp xỏc nh l i nhu n ny l n gi n, d tớnh, do ú
c ỏp
KIL
OBO
OKS
.CO
M
d ng r ng rói trong cỏc doanh nghi p.
1.2. Xỏc nh l i nhu n qua cỏc b
Ngoi ph
c trung gian
ng phỏp tr c ti p ó trỡnh b y trờn ta cũn cú th xỏc nh l i
nhu n c a doanh nghi p b ng cỏch tớnh d n l i nhu n c a doanh nghi p qua
t ng khõu ho t ng, trờn c s ú giỳp cho nh qu n lý th y
c quỏ trỡnh
hỡnh thnh l i nhu n v tỏc ng c a t ng khõu ho t ng ho c t ng y u t
kinh t n k t qu ho t ng kinh doanh cu i cựng c a doanh nghi p l l i
nhu n sau thu hay l i nhu n rũng
Ph
ng phỏp xỏc nh l i nhu n nh v y
nh l i nhu n qua cỏc b
c g i l ph
ng phỏp xỏc
c trung gian. Tu theo yờu c u qu n lý c a m i
doanh nghi p m ta cú th thi t l p cỏc mụ hỡnh khỏc nhau trong vi c xỏc nh
l i nhu n qua cỏc b
c trung gian.
Mụ hỡnh xỏc nh l i nhu n theo ph
ng phỏp ny
c th hi n nh sau
Mụ hỡnh xỏc nh l i nhu n
Thu nh p t cỏc ho t ng khỏc
Doanh thu t ho t ng s n xu t kinh doanh, cung ng
Chi phớ
L i nhu n t cỏc
d ch v v thu nh p t ho t ng ti chớnh
ho t ng
ho t ng khỏc
khỏc
Cỏc kho n
gi m tr
Chi phớ
Doanh thu thu n t ho t ng s n xu t
- Gi m giỏ
L i nhu n ho t
ho t ng
kinh doanh, cung ng d ch v v thu nh p
hng bỏn
ng khỏc
khỏc
t ho t ng ti chớnh
- Hng b
tr l i
-Chi t kh u
bỏn hng
- Thu giỏn
thu (Thu
TNDN,
GTGT,
XNK)
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
L i
nhu n
t ho t
đ ng
s n
xu t
kinh
- Chi phí qu n lý doanh
doanh,
nghi p
d ch
v và
ho t
đ ng
tài
chính
Chi phí cho ho t đ ng tài
chính
T ng l i nhu n
tr c thu
Thu
L i nhu n
thu
sau thu
nh p
(L i nhu n
doanh
ròng)
nghi p
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Giá v n hàng
bán
L i nhu n g p t ho t
đ ng s n xu t kinh
doanh, d ch v và thu
ho t đ ng tài chính
- Chi phí bán hàng
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
2. Các ch tiêu t su t l i nhu n c a doanh nghi p
đánh giá ch t l
ng ho t đ ng c a các doanh nghi p ng
i ta s d ng
các ch tiêu v t su t l i nhu n tu theo yêu c u đánh giá đ i v i các ho t
KIL
OBO
OKS
.CO
M
đ ng khác nhau. Ta có th s d ng m t s ch tiêu v t su t l i nhu n sau đây:
2.1. T su t doanh thu thu n
H s này ph n ánh m i quan h gi a l i nhu n và doanh thu thu n trong
k c a doanh nghi p.
Công th c xác đ nh:
T su t l i nhu n/
=
Doanh thu thu n
L i nhu n tr
c ho c sau thu
Doanh thu thu n
Ý ngh a: Ch tiêu này th hi n 100 đ ng doanh thu thu n trong k đêm l i
bao nhiêu đ ng l i nhu n. Ch tiêu này càng cao thì hi u qu s n xu t kinh
doanh c a doanh nghi p càng cao.
2.2 T su t l i nhu n v n kinh doanh bình quân
Là m i quan h gi a l i nhu n đ t đ
c v i s v n kinh doanh bình quân
trong k ( v n c đ nh và v n l u đ ng)
Công th c xác đ nh:
T su t l i nhu n/ V n
kinh doanh bình quân
=
L i nhu n tr
c ho c sau thu
V n kinh doanh bình quân
Ý ngh a: Ch tiêu này ph n ánh c 100 đ ng v n kinh doanh bình quân
dùng vào s n xu t kinh doanh trong k thì t o ra bao nhiêu đ ng l i nhu n. Ch
tiêu này càng cao ch ng t hi u quan s dung v n kinh doanh càng l n
2.3.T su t l i nhu n v n ch s h u
Là m i quan h gi a l i nhu n v i v n ch s h u s d ng trong k
Công th c xác đ nh:
T su t l i nhu n/ V n
=
L i nhu n tr
c ho c sau thu
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
ch s h u
V n ch s h u
Ý ngh a: Ch tiêu này ph n ánh hi u qu 100 đ ng v n ch s h u trong
k có th t o ra bao nhiêu đ ng l i nhu n. Ch tiêu này càng cao, hi u qu s
KIL
OBO
OKS
.CO
M
d ng v n ch s h u càng cao.
III. CÁC NHÂN T
NH H
NG
N L I NHU N VÀ M T S
BI N
PHÁP LÀM T NG L I NHU N CHO DOANH NGHI P
1. Các nhân t
nh h
ng t i l i nhu n
Doanh nghi p t n t i và ho t đ ng trong mơi tr
s
nh h
ng c a nhi u nhân t t mơi tr
ng kinh t - xã h i ch u
ng kinh doanh đêm l i. Ng
i ta
chia ra làm hai nhóm nhân t : Nhóm nhân t khách quan và nhóm nhân t ch
quan. Nhân t khách quan là nhân t n m ngồi t m ki m sốt c a doanh
nghi p, nhân t ch quan là nhân t thu c v bên trong doanh nghi p. Nh ng
nhân tơ này có th t o đi u ki n cho doanh nghi p phát tri n nh ng nó c ng có
th là nh ng tr ng i mà các doanh nghi p c n v
t qua đ đi đ n m c đích
cu i cùng và thu l i nhu n.
1.1.Nhóm nhân t khách quan
Là t p h p các y u t
thân doanh nghi p khơng l
tr
nh h
ng t i l i nhu n c a doanh nghi p mà b n
ng tr
cđ
c. Bao g m:
- Mơi tr
ng kinh t (l m phát,t giá, lãi su t...) nh ng bi n đ ng trên th
ng nh h
ng tr c ti p đ n k t qu kinh doanh và l i nhu n c a doanh
nghi p, đi n hình c a s tác đ ng này là quan h cung- c u. Quan h cung- c u
làm cho giá c thay đ i vì v y nh h
ng đ n quy mơ s n xu t và l i nhu n
c a doanh nghi p. Khi c u l n h n cung thì kh n ng tiêu th hàng hố c a các
doanh nghi p s t ng, doanh nghi p d dàng t ng doanh thu, t ng kh n ng
t ng l i nhu n. Doanh nghi p c ng ch u s tác đ ng c a th tr
quy lu t c nh tranh.
- Mơi tr
ng pháp lý
ng thơng qua
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Các doanh nghi p ho t đ ng trong n n kinh t th tr
nhà n
c, ngồi vi c tn th các quy lu t c a th tr
ch u s qu n lý v mơ c a nhà n
c. Nhà n
c là ng
ng có s qu lý c a
ng thì doanh nghi p còn
ih
ng d n, ki m sốt
KIL
OBO
OKS
.CO
M
và đi u ti t các ho t đ ng c a doanh nghi p thơng qua các bi n pháp kinh t ,
các chính sách, lu t l v kinh t nh chính sách v thu , lãi su t, tín d ng,
chính sách khuy n khích đ u t , ki m sốt giá ...
1.2. Nhóm nhân t ch quan
Là các y u t bên trong, liên quan ch t ch t i doanh nghi p. Bao g m:
- Nhân t con ng
i:
ây là m t nhân t quan tr ng vì con ng
và có nh h
i ln đóng vai trò trung tâm
ng tr c ti p đ n k t qu ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p
nh trình đ qu n lý, trình đ chun mơn c ng nh s nhanh nh y c a ng
lãnh đ o trong c ch th tr
i
ng, trình đ chun mơn và ý th c trách nhi m
trong lao đ ng c a cán b cơng nhân viên c ng r t quan tr ng.
- Nhân t v v n:
ây là ti n đ v t ch t cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh, doanh nghi p
có l i th v v n s dành đ
th tr
ng ...
c c h i trong kinh doanh, có đi u ki n m r ng
- Nhân t v chi phí s n xu t và tiêu th s n ph m
Chi phí bao g m:
+ Chi phi ngun v t li u tr c ti p là nh ng chi phí v ngun v t li u
chính, v t li u ph ... ph c v tr c ti p cho q trình s n xu t s n ph m c a
doanh nghi p. ây là nhân t quan tr ng và chi m t tr ng l n trong giá thành
s n ph m.
+ Chi phí nhân cơng tr c ti p: Là chi phí v ti n l
kho n ph i tr khác cho ng
ng, ti n cơng và các
i lao đ ng tr c ti p s n xu t, ch t o s n ph m.
Nhân t này chi m t tr ng khá l n.
i v i giá thành s n ph m do các doanh
nghi p Vi t Nam hi n nay còn s d ng nhi u lao đ ng tr c ti p vào s n xu t.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
+ Chi phớ s n xu t chung: L cỏc chi phớ liờn quan n vi c ph c v qu n
lý, s n xu t trong ph m vi phõn x
ng, t i, b ph n s n xu t.
Sau khi s n ph m, hng hoỏ ó
c s n xu t thỡ v n ti p theo l ph i
ng. Doanh nghi p c n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
t ch c bỏn, tiờu th s n ph m, hng hoỏ ú trờn th tr
ph i t ch c tiờu th nhanh s m thu
c ti n v , quay vũng v n kinh
doanh nhanh m r ng s n xu t. Vi c t ch c t t quỏ trỡnh tiờu th s n ph m
s lm doanh thu t ng, chi phớ tiờu th s n ph m gi m do ú lm l i nhu n
t ng.
Túm l i, t t c cỏc nhõn t khỏch quan v ch quan u nh h
ng tr c
ti p t i k t qu ho t ng kinh doanh c a doanh nghi p. M i nhõn t cú m c
nh h
ng khỏc nhau v gi a chỳng l i cú m i quan h ch t ch tỏc ng qua
l i v i nhau.
2. M t s bi n phỏp lm t ng l i nhu n trong doanh nghi p
2.1. Ph n u gi m chi phớ s n xu t kinh doanh v h giỏ thnh s n
ph m
õy l bi n phỏp c b n nh m t ng l i nhu n doanh nghi p. N u nh trờn
th tr
ng tiờu th giỏ bỏn v m c thu ó
v s n ph m, hng hoỏ, kh i l
c xỏc nh thỡ l i nhu n c a n
ng d ch v t ng thờm hay gi m i l do giỏ
thnh s n ph m ho c chi phớ quy t nh. B i v y, t ng thờm l i nhu n cỏc
doanh nghi p ph i khụng ng ng ph n u gi m chi phớ s n xu t kinh doanh, h
giỏ thnh s n ph m. Mu n
c nh v y cỏc doanh nghi p ph i th c hi n t t
cỏc bi n phỏp sau:
- T ng n ng su t lao ng:
L quỏ trỡnh ỏp d ng t ng h p cỏc bi n phỏp t ng n ng l c s n xu t
c a ng
i lao ng sao cho s s n ph m s n xu t ra trong m t n v th i gian,
ho c gi m b t th i gian lao ng c n thi t s n xu t m t n v s n ph m.
t ng n ng su t lao ng cỏc doanh nghi p ph i u t i m i mỏy múc
thi t b , ỏp d ng ti n b khoa h c k thu t v cụng ngh s n xu t tiờn ti n t o
ti n lm thay i i u ki n s n xu t, cho phộp s d ng tri t cụng su t
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
mỏy múc thi t b , t ng c
ng cụng tỏc qu n lý s d ng hi u qu mỏy múc thi t
b , t ch c qu n lý lao ng h p lý, chỳ tr ng nõng cao trỡnh tay ngh v ý
th c trỏch nhi m c a ng
i lao ng.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- Gi m b t lao ng giỏn ti p, gi m nh b mỏy qu n lý t ú gi m chi
phớ qu n lý, chi phớ lao ng giỏn ti p, gúp ph n nõng cao l i nhu n.
- Ti t ki m nguyờn v t li u tiờu hao:
Ti t ki m chi phớ nguyờn v t li u tiờu hao trong quỏ trỡnh s n xu t c ng
gúp ph n to l n vo vi c gi m chi phớ v h giỏ thnh s n ph m. Trong doanh
nghi p s n xu t kinh doanh thỡ chi phớ nguyờn v t li u th
l n trong giỏ thnh s n ph m, gi m
ng chi m t tr ng
c chi phớ hao h t nguyờn v t li u xu ng
m c th p nh t l ó gúp ph n h giỏ thnh s n ph m, t ng l i nhu n cho doanh
nghi p.
2.2. T ng thờm s n l
ng v nõng cao ch t l
ng s n ph m.
õy l m t bi n phỏp quan tr ng nh m t ng l i nhu n c a doanh nghi p.
Khi nh ng i u ki n khỏc khụng thay i thỡ kh i l
v d ch v tiờu th , cung ng cú nh h
doanh nghi p.
i ụi v i t ng s n l
chỳ ý nõng cao ch t l
l
ng
ng s n ph m cỏc doanh nghi p cũn ph i
c ch tớn i v i ng
giỏ bỏn, doanh thu se t ng. Nh ng tr
ng a ra th tr
c.
ng tr c ti p t i m c l i nhu n c a
ng s n ph m, hng hoỏ, d ch v cung ng. B i vỡ ch t
c nõng cao s gi
l
ng s n ph m, hng hoỏ
ng ó ch ng minh
i tiờu dựng v gi
c
ng h p lm hng gi , hng kộm ch t
c doanh nghi p ú khụng th t n t i
2.3. Nõng cao hi u qu s d ng v n kinh doanh
- V n c nh:
V n c nh l b ph n c a v n u t
ng tr
c v ti s n c nh m
c i m c a nú l chuy n d n giỏ tr vo s n ph m trong nhi u chu k s n
xu t cho t i khi ti s n c nh h t th i h n s d ng. Qu n lý v n c nh c ng
l m t n i dung quan tr ng trong qu n lý v n c a doanh nghi p. N u v n c
nh
c qu n lý t t s gúp ph n lm t ng l i nhu n cho doanh nghi p. V n
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
c đ nh là b ph n quan tr ng c a v n s n xu t. Quy mơ v n c đ nh có nh
h
ng r t l n, nó tr c ti p quy t đ nh đ n trình đ trang thi t b k thu t và
cơng ngh , n ng l c s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Vì v y nâng cao
c coi là m t tr ng đi m c a cơng tác qu n lý
KIL
OBO
OKS
.CO
M
hi u qu s d ng v n c đ nh đ
tài chính c a doanh nghi p.
- V n l u đ ng:
V n l u đ ng là s v n ng ra đ hình thành nên tài s n l u đ ng nh m
đ m b o cho q trình kinh doanh c a doanh nghi p đ
c th c hi n th
ng
xun, liên t c. V n l u đ ng chuy n tồn b giá tr c a chúng vào giá tr c a
s n ph m và thơng qua l u thơng s đ
doanh. V n l u đ ng n m d
c hồn l i m t l n sau chu k kinh
i nhi u d ng v t ch t khác nhau, đi u này làm
cho doanh nghi p khó ki m sốt chúng m t cách ch t ch . S d ng t t v n l u
đ ng t c là nâng cao hi u qu s d ng v n l u đ ng, t c đ ln chuy n v n
l u đ ng càng cao càng ch ng t hi u qu s n xu t kinh doanh c a doanh
nghi p có hi u qu .
V n đ nâng cao hi u qu s d ng v n kinh doanh là v n đ đáng quan
tâm vì khi s d ng v n kinh doanh có hi u qu s góp ph n thúc đ y q trình
s n xu t đem l i l i nhu n ngày m t l n cho doanh nghi p.
làm t t cơng
vi c này doanh nghi p c n chú ý t i vi c xác đ nh c c u v n kinh doanh, h p
lý gi a các giai đo n s n xu t, các khâu kinh doanh, gi a tài s n c đ nh và tài
s n l u đ ng, xây d ng quy ch qu n lý ch t ch , rõ ràng.
Trên đây là m t s bi n pháp ch y u làm t ng l i nhu n c a doanh
nghi p. Trên th c t m i m t doanh nghi p tu vào quy mơ, đ c đi m s n xu t
kinh doanh đ c thù c a mình s l a ch n nh ng bi n pháp h u hi u trên c s
các bi n pháp trên.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
CH
TH C TR NG V HO T
I. KHI QUT V
CễNG TY C
NG S N XU T KINH DOANH T I
PH N XY D NG THU
L I THI TH Y
KIL
OBO
OKS
.CO
M
CễNG TY C
NG II
TèNH HèNH T
CH C QU N Lí, KINH DOANH T I
PH N XY D NG THU L I THI THU
1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt tri n.
Cụng ty C ph n xõy d ng thu l i Thỏi thu ti n thõn l
thu l i huy n Thỏi Thu , t nh Thỏi Bỡnh
i xõy d ng
c thnh l p ngy 10/10/1994.
N m 2001 th c hi n c ph n hoỏ thnh Cụng ty c ph n xõy d ng thu l i
Thỏi Thu theo quy t nh s 666/Q -UB ngy 12/07/2001 c a U ban nhõn
dõn t nh Thỏi Bỡnh. S ng ký kinh doanh s 0803000013 do S k ho ch u
t t nh Thỏi Bỡnh c p ngy 07/08/2001. Cụng ty cú ti kho n riờng m t i
Ngõn hng Nụng nghi p v phỏt tri n nụng thụn Thỏi Thu , Ngõn hng cụng
th
ng Diờm
i n. Cú con d u riờng ho t ng theo Lu t doanh nghi p v
i u l cụng ty c ph n.
c phộp ho t ng trong cỏc l nh v c : xõy d ng,
thu l i, giao thụng , dõn d ng.
Trong nh ng n m qua, Cụng ty c ph n xõy d ng thu l i Thỏi Thu ó
thi cụng nhi u cụng trỡnh cú quy mụ v t ch t l
ng t t, giỏ thnh h p lý v
c ch u t ỏnh giỏ cao.
Trong n m n m g n õy, Cụng ty ó tr
ng thnh trờn th tr
ng, n
v cú i ng cỏn b giu kinh nghi m v chuyờn mụn cao, cú cỏn b qu n lý
gi i, cú cỏc i lao ng chuyờn lm cụng tỏc o p v xõy l p v i tay ngh
v ng vng kh n ng xõy d ng nh ng cụng trỡnh cú quy mụ ph c t p. Cụng
ty cú n ng l c thi t b thi cụng, th c hi n u c t t c cỏc yờu c u ũi h i v
k thu t ch t l
ng cụng trỡnh.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Hi n nay, n v khụng ng ng nõng cao i ng k thu t, cỏn b qu n lý,
cụng nhõn lnh ngh , mua s m trang thi t b m b o thi cụng cụng trỡnh
Tờn n v
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ngy cng t t h n.
: CễNG TY C PH N XY D NG THU L I THI THU
Hỡnh th c s h u v n:
a ch :
Cụng ty c ph n
Khu 7 th tr n Diờm
i n- Huy n Thỏi Thu - T nh
Thỏi Bỡnh
i n tho i
: 036.853290
2. Ch c n ng, nhi m v c a Cụng ty
L n v ho t ng kinh doanh trờn l nh v c xõy d ng k t c u h t ng,
xõy d ng cỏc cụng trỡnh cụng nghi p, giao thụng thu l i v cụng trỡnh dõn
d ng.
3.
c i m ho t ng s n xu t kinh doanh c a cụng ty
- S n ph m: S n ph m c a Cụng ty l cỏc cụng trỡnh giao thụng, thu l i, dõn
d ng.
- Ch t l
ng s n ph m: Cỏc cụng trỡnh c a Cụng ty xõy d ng u t
tiờu chu n c a nh ng ch u t v
-
c ỏnh giỏ cao.
c i m c a s n ph m: Do tớnh ch t c a s n ph m hng hoỏ cú giỏ tr
l n, th i gian thi cụng di, s n ph m mang tớnh ch t n chi c
c thi cụng
trờn nh ng a i m khỏc nhau. S n ph m mang tớnh c nh nờn cỏc i thi
cụng ph i di chuy n a i m thi cụng cụng trỡnh. Giỏ tr s n ph m l n, th i
gian s d ng lõu di v cú nhu c u s a ch a th
ng xuyờn.
4. T ch c b mỏy qu n lý c a Cụng ty
4.1. B mỏy qu n lý
B mỏy qu n lý c a Cụng ty
c th hi n qua s sau:
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
* S đ t ch c b máy qu n lý c a Cơng ty:
NG QU N TR
KIL
OBO
OKS
.CO
M
H I
BAN GIÁM
BCH cơng tr
ng
Phòng TC-KT
C
Phòng TCHC
* Ch c n ng, nhi m v c a các phòng ban.
- H i đ ng qu n tr : là c quan cao nh t do đ i h i c đơng b u ra có
nhi m v ch đ o tồn b ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Cơng ty theo
nh ng k ho ch, nhi m v mà đ i h i c đơng đ ra. H i đ ng qu n tr c a
Cơng ty g m 3 ng
i: 1 ch t ch H i đ ng qu n tr và 2 u viên, ch t ch H i
đ ng qu n tr kiêm giám đ c đi u hành Cơng ty.
- Ban giám đ c: Ch đ o tr c ti p m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh
c a Cơng ty, ch u trách nhi m tr
m c tiêu k ho ch đ
c Cơng ty v các
c giao.
- Ban ch huy cơng tr
cơng tr
c H i đ ng qu n tr và tr
ng: M i cơng tr
ng có 1 tr
ng ban ch huy
ng ch u s phân cơng c a giám đ c. Ch đ o thi cơng và ph trách k
thu t thi cơng các cơng trình.
- Phòng Tài chính-k tốn: Ch u s đi u hành c a H i đ ng qu n tr và
Ban giám đ c Cơng ty. Có trách nhi m th c hi n các cơng vi c k tốn c a
Cơng ty, tham m u cho Ban giám đ c trong l nh v c tài chính nh m giúp cho
vi c s n xu t kinh doanh hi u qu h n. L p báo cáo tài chính hàng k , xác
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
đ nh t ch c ngu n v n đ m b o cho s n xu t kinh doanh, huy đ ng ngu n
v n hi n có vào s n xu t kinh doanh.
- Phòng t ch c hành chính: Có nhi m v ki m tra, giám sát các cơng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
vi c đ ng th i s p x p, b trí cán b , cơng nhân cho các cơng tr
ng.
mb o
cơng tác k thu t nh m nâng cao n ng su t lao đ ng.
2.2.T ch c b máy k tốn
* Hình th c t ch c:
B máy k tốn c a Cơng ty hình thành và phát tri n cùng v i s ra đ i
c a Cơng ty c ph n xây d ng thu l i Thái Thu . Cơng ty áp d ng hình th c
t ch c k tốn t p trung. B máy biên ch g n, l c l
th ngồi vì v y phòng k tốn ch biên ch 3 ng
tr
ng, 1 k tốn t ng h p và 1 k tốn ti n m t, ti n l
ng lao đ ng ch y u
i trong đó có 1 k tốn
ng, qu .
C c u b máy k tốn
S đ c c u t ch c b máy k tốn
K TỐN TR
NG
KT ti n m t, ti n l
K tốn t ng h p
* Ch c n ng, nhi m v c a m i ng
- K tốn tr
chính- k tốn.
i:
ng: Giúp Ban giám đ c ch đ o, t ch c, h
ki m tra tồn b cơng tác k tốn.
ng
ng d n và
i u hành cơng vi c chung trong Phòng tài
- K tốn t ng h p: Th c hi n h ch tốn các nghi p v kinh t phát sinh.
T t c các báo cáo c a các đ i xây d ng đ u do k tốn t ng h p duy t.
- K tốn ti n m t, ti n l
ng: Ch u trách nhi m vi t phi u thu, phi u chi
trên c s ch ng t g c h p l , t p trung vào s qu đ hàng tháng đ i chi u.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Ch u trỏch nhi m tớnh l
ng cho cỏc cỏn b cụng nhõn viờn v l
ng cho cụng
nhõn theo ch quy nh
n v h ch toỏn k toỏn theo hỡnh th c ch ng t ghi s . K toỏn hng
theo ph
ng phỏp kờ khai th
ng xuyờn. Tớnh thu giỏ tr gia t ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
t n kho theo ph
ng phỏp kh u tr .
Cụng ty ang s d ng cỏc s k toỏn: Ch ng t g c, ch ng t ghi s , s
qu v cỏc s chi ti t, s cỏi.
S k toỏn theo hỡnh th c ch ng t ghi s
Ch ng t g c
S qu
B ng t ng h p
Ch ng t g c
S ng ký
ch ng t ghi s
Ch ng t
ghi s
S Cỏi
B ng cõn i
s phỏt sinh
Bỏo cỏo
ti chớnh
Ghi chỳ:
S k toỏn
chi ti t
Ghi hng ngy
Ghi cu i thỏng
i chi u ki m tra
B ng t ng h p chi
ti t
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
II. TH C TR NG V
HO T
NG S N XU T KINH DOANH VÀ TÌNH
HÌNH TH C HI N L I NHU N C A CÔNG TY C
PH N XÂY D NG
THU L I THÁI THU
KIL
OBO
OKS
.CO
M
1. Tài s n - ngu n v n c a Công ty th hi n qua b ng sau:
B ng 1: Tài s n - ngu n v n n m 2004 –2005
N M 2004
CH TIÊU
STT
S ti n
N M 2005
T tr ng
%
T tr ng
S ti n
%
I Tài s n
1.671.710.290
1 TSL
1.554.121.365 92,96 1.941.297.485
2 TSC
100
2.040.858.611
vt: đ ng
SO SÁNH 2004/2005
S tuy t đ i
T l
%
100
369.148.321
22,08
95,13
387.176.120
24,91
117.588.925
7,04
995.611.126
4,87
-18.027.799
-15,33
100
2.040.858.611
100
369.148.321
22,08
II
Ngu n v n
1.671.710.290
1
N ph i tr
903.464.159 54,04 1.174.364.803
57,55
270.900.644 29,98
768.246.131 45,95
42,45
98.247.677
(N ng n h n)
V n CSH
2
866.493.808
12,79
Ngu n: Phòng TC-KT Công ty
Qua b ng s li u trên ta th y t ng tài s n n m 2005 t ng 369.148.321
đ ng t
ng ng v i 22,08% cho th y tài s n c a Công ty đã có nh ng thay đ i
và có nh ng d u hi u t ng d n. Vi c t ng v quy mô tài s n ch y u do tài s n
l u đ ng t ng, nguyên nhân t ng là do v n b ng ti n c a Công ty t ng, đi u
này cho ta th y quá trình qu n lý và s d ng v n l u đ ng c a Công ty đã h p
lý v k t c u. Tài s n c đ nh n m 2005 so v i n m 2004 gi m 18.027.799
đ ng t
ng ng v i t l gi m 15,33% là do n m 2005 Công ty đã thanh lý
m t s thi t b . So v i n m 2004 ngu n v n n m 2005 t ng 369.148.321 đ ng,
t
ng ng v i 22,08%. Ngu n v n kinh doanh t ng là do công ty đã trích m t
ph n c t c đ b sung v n đ u t . Cu i n m 2004 đã trích là 59.055.000 đ ng
nên v n ch s h u n m 2005 t ng 98.247.677 đ ng v i t l t ng là 12,79%.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
2. Ho t ng s n xu t kinh doanh v tỡnh hỡnh l i nhu n c a Cụng ty
c ph n xõy d ng thu l i Thỏi Thu
2.1. L i nhu n t ho t ng s n xu t kinh doanh.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Nh ta ó bi t l i nhu n t ho t ng s n xu t kinh doanh l l i nhu n
ch y u c a m i doanh nghi p, nú cú ý ngh a quan tr ng v i ton b quỏ trỡnh
ho t ng s n xu t kinh doanh v nh h
ng tr c ti p n tỡnh hỡnh ti chớnh,
Cụng ty c ph n xõy d ng thu l i Thỏi Thu khụng n m ngoi quy lu t ú. Vỡ
v y, hi u
c tỡnh hỡnh th c hi n l i nhu n
Cụng ty c ph n xõy d ng
thu l i Thỏi Thu ta hóy xem xột qua b ng k t qu ho t ng s n xu t kinh
doanh c a Cụng ty.
B ng 2: k t qu ho t ng s n xu t kinh doanh
N m 2004
Ch tiờu
T ng doanh thu
1. Doanh thu thu n
2. Giỏ v n hng bỏn
3. L i nhu n
g p(3=1-2)
4. Chi phớ qu n lý DN
5. L i nhu n thu n t ho t
ng kinh doanh (5 = 3 -4)
6. Thu nh p ho t
ng ti chớnh
7. Chi phớ ho t ng
ti chớnh
8. L i nhu n thu n t ho t
ng tI chớnh(8 = 6 -7)
9. T ng l i nhu n trc thu (9=5+8)
10. Thu thu nh p doanh
nghi p ph i n p
11. L i nhu n sau thu
(11= 9 -10)
S ti n
N m 2005
T
tr ng
(%)
2.229.834.900
S ti n
T
tr ng
(%)
1.140.791.900
vt: ng
So sỏnh 2004/2005
S tuy t i
T l (%)
-1.089.043.000
-48,84
2.229.834.900
100
1.140.791.900
100
-1.089.043.000
-48,84
2.003.191.275
89,93
1.050.011.059
92
-953.180.216
-47,58
-135.862.784
-59,94
-28.674.300
-24,03
226.643.625
119.334.565
90.780.841
5,35
90.660.265
7,94
107.309.060
120.576
-107.188.484
-99,89
5.664.040
4.585.586
-1.078.454
-19,04
315.400
783.525
468.125
148,42
5.348.644
3.802.061
-1.546.583
-28,91
112.657.704
3.922.637
-108.735.067
-96,52
31.544.157
1.098.338
-30.445.819
-96,52
81.113.547
2.824.299
-78.289.248
-96,52
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Ngu n: Phòng TC-KT Công ty
Qua b ng s li u trên ta th y l i nhu n c a Công ty có chi u h
ng gi m.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
L i nhu n là ph n chênh l ch gi a doanh thu và chi phí, vì th n u t ng đ
c
doanh thu s tr c ti p góp ph n t ng l i nhu n.
Doanh thu thu n là y u t quan tr ng đ t ng l i nhu n, nh ng doanh thu
thu n n m 2005 gi m 1.089.043.000 đ ng ng v i t l – 48,84% so v i n m
2004, đi u này là do n m 2005 các công trình xây d ng còn d dang nhi u nên
doanh thu th p, d n đ n l i nhu n th p, còn chi phí s n xu t kinh doanh d
dang l i quá nhi u. Công ty không có các kho n gi m tr ( không có công trình
ho c h ng m c công trình ph i phá đi làm l i, gây t n th t làm gi m doanh thu
) đi u này là do trong n m qua không có h ng m c công trình nào Công ty xây
d ng ph i phá b hay làm l i ch ng t nh ng h ng m c công trình đó đ m b o
ch t l
ng và yêu c u c a các ch đ u t .
Giá v n hàng bán là m t trong nh ng y u t liên quan tr c ti p đ n t ng
doanh thu do đó liên quan tr c ti p đ n l i nhu n. Trong đi u ki n các y u t
khác không đ i n u Công ty ti t ki m đ
c chi phí s n xu t s làm cho giá v n
hàng bán gi m, giá v n gi m s làm cho l i nhu n t ng lên và ng
c l i. Giá
v n hàng bán n m 2005 gi m so v i n m 2004 là 953.180.216 đ ng, t
ng
ng v i t l 47,58%. Trong đó n m 2004 giá v n hàng bán chi m t tr ng
89,93% so v i doanh thu thu n và n m 2005 giá v n hàng bán chi m t tr ng
92% trong doanh thu thu n, ngh a là khi có 100 đ ng doanh thu thu n thu v
thì n m 2004 công ty b ra 89,93 đ ng v n và n m 2005 Công ty ph i b ra 92
đ ng v n, nh v y ch tiêu này quá cao, đi u này nh h
thu và s
nh h
ng x u đ n doanh
ng x u đ n l i nhu n c a công ty, d n đ n l i nhu n g p n m
2005 gi m 135.862.784 đ ng t
ng ng v i t l 59,94%. Nguyên nhân c a
ch tiêu giá v n hàng bán chi m t tr ng l n nh trên là do vi c qu n lý v n
c a Công ty ch a có hi u qu , đ i v i các công trình nh n th u Công ty ch a
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
xây d ng t t đ
c các đ nh m c tiêu hao ngun v t li u d n đ n vi c lãng phí
và làm cho giá v n c a các cơng trình đó q cao so v i doanh thu thu đ
đ ng th i giá c c a ngun v t li u th
ng khơng n đ nh và có xu h
c,
ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
t ng nên c ng làm cho giá v n c a cơng trình t ng.
V chi phí qu n lý doanh nghi p, qua b ng trên ta th y n m 2005 chi phí
qu n lý gi m so v i n m 2004 là 28.674.300 đ ng, t
ng
ng v i t
l
24,03%. So v i doanh thu thu n thì n m 2004 ch tiêu này chi m t tr ng
5,35%, n m 2005 ch tiêu này chi m 7,94%, ngh a là khi thu đ
c 100 đ ng
doanh thu thu n thì n m 2004 cơng ty ph i b ra 5,35 đ ng chi phí và n m
2005 ph i b ra 7,94 đ ng chi phí. Nh v y chi phí này c ng chi m khá nhi u
do d ch v mua ngồi t ng, chi cho ti n l
ng t ng.
Chính vì hai ch tiêu giá v n hàng bán và chi phí qu n lý doanh nghi p
q cao nh v y s d n đ n l i nhu n thu n t ho t đ ng kinh doanh c a n m
2005 gi m 107.188.484 đ ng so v i n m 2004 v i t l t
ng ng là 99,89%.
N m 2005 l i nhu n c a Cơng ty khơng đáng k , g n nh là khơng có l i
nhu n, đi u này c ng m t ph n là do trong n m 2005 cơng ty ch a thu h i
đ
c v n v , còn đ các n i khác chi m d ng nhi u...
2.2 L i nhu n t ho t đ ng tài chính.
Cơng ty C ph n xây d ng thu l i Thái Thu là m t cơng ty còn non tr ,
và m i đ
c c ph n hố t
h n 5 n m nay, trong th i gian đó Cơng ty m i
chú tr ng t p trung vào đ u t máy móc thi t b ph c v cho vi c thi cơng theo
nh ng h p đ ng có quy mơ và u c u khác nhau, c ng vì v y mà ho t đ ng
tài chính c a Cơng ty còn h n ch và ch a mang l i l i nhu n cao nh mong
đ i c a H QT.
L i nhu n ho t đ ng tài chính là kho n chênh l ch gi a doanh thu t ho t
đ ng tài chính v i chi phí ho t đ ng tài chính.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Nhìn vào b ng 2 ta th y chi phí cho ho t đ ng tài chính n m 2005 t ng so
v i n m 2004 là 468.125 đ ng, t
ng ng v i t l 148,42%, chi phí này t ng
ch yéu là do các kho n t n th t trong đ u t đ u th u d án c a Công ty. L i
KIL
OBO
OKS
.CO
M
nhu n t ho t đ ng tài chính n m 2005 c ng ít h n n m 2004 là 1.546.583
đ ng ng v i t l 96,52%.
ngân hàng và ch a thu đ
d ng.
i u này là do Công ty ch a thu đ
c lãi ti n g i
c lãi v n cho vay mà các đ n v khác đang chi m
i v i doanh nghi p ho t đ ng trong l nh v c s n xu t kinh doanh thì
ho t đ ng tài chính ch là ho t đ ng kinh doanh ph , góp ph n t ng ngu n v n
kinh doanh cho Công ty trong đi u ki n kinh t hi n nay. Nh ng
góc đ
chung Công ty c n xem xét đ t ng l i nhu n t ho t đ ng tài chính đ góp
ph n t ng l i nhu n cho Công ty trong nh ng n m t i.
hi u rõ h n tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty
chúng ta c n nghiên c u thêm m t s ch tiêu tài chính khác sau đây:
* M t s ch tiêu tài chính n m 2004 và 2005.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
B ng 3: M t s ch tiêu tài chính n m 2004-2005.
VT: đ ng
N m 2004
N m 2005
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Ch tiêu
STT
Chênh l ch
S Tuy t đ i
T l %
1 Doanh thu thu n
2.229.834.900
1.140.791.900 -1.089.043.000 -48,84
2 V n kinh doanh BQ
1.671.710.290
2.040.858.611
112.657.704
3.922.637
-108.735.067 -96,52
81.113.547
2.824.299
-78.289.248 -96,52
0,05
0,003
-0,047
0,03
0,002
-0,028 93,33
0,067
0,002
-0,065
0,048
0,001
-0,047 -97,91
3 L i nhu n tr
c thu
4 L i nhu n sau thu
5 T su t LN tr
c thu /DTT
6 T su t LN ròng/ DTT
7 T
su t
VKDBQ
LN
tr
c
thu /
8 T su t LN ròng/VKD BQ
369.148.321
22
-94
-97
Ngu n: Phòng TC-KT Cơng ty
* T su t L i nhu n doanh thu thu n
Trong n m 2004, c 1 đ ng doanh thu thu n thu v thì có 0,05 đ ng l i
nhu n tr
c thu hay 0,003 đ ng l i nhu n sau thu , n m 2005 c ng 1 đ ng
doanh thu thu n thì có 0,003 đ ng l i nhu n tr
c thu hay 0,002 đ ng l i
nhu n sau thu . Nh v y n m 2005 so v i n m 2004 c 1 đ ng doanh thu có ít
h n 0,028 đ ng l i nhu n. S d có s gi m là do doanh thu thu n n m 2005
gi m vì các cơng trình thi cơng còn ch a hồn thành nên ch a đ
thu và do đó ch a đ
c thanh tốn, ch a thu đ
đ n t su t l i nhu n doanh thu gi m.
* T su t l i nhu n v n kinh doanh
c nghi m
c ti n t các ch đ u t d n
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Ch tiêu này ph n ánh m i đ ng v n kinh doanh trong k s t o ra bao
nhiêu đ ng l i nhu n hay đ a l i cho công ty bao nhiêu đ ng lãi th c. T b ng
trên th y r ng c 100 đ ng ti n v n b ra đ kinh doanh thì n m 2004 thu v
thu v đ
c thu hay 4,8 đ ng l i nhu n ròng, còn n m 2005 ch
KIL
OBO
OKS
.CO
M
6,7 đ ng l i nhu n tr
c 0,2 đ ng l i nhu n tr
c thu hay 0,1 đ ng l i nhu n ròng thôi,
đi u nay c ng cùng 1 lý do nh đã trình b y
trên.
th y rõ h n v k t qu n ho t đ ng s n xu t kinh doanh, v tình hình
th c hi n l i nhu n chúng ta c n nghiên c u các nhân t có liên quan. Tr
c
h t là tình hình s d ng v n kinh doanh nói chung và v n l u đ ng nói riêng
* Tình hình qu n lý và s d ng v n l u đ ng
- K t c u v n l u đ ng:
B ng 4: K t c u v n l u đ ng n m 2004-2005
N m 2004
Stt
Ch tiêu
1
V n b ng ti n
2
Các kho n ph i thu
3
Hàng t n kho
4
TSL khác
5
Chi s nghi p
6
T ng v n l u đ ng
S ti n
vt: đ ng
N m 2005
tt(%)
S ti n
So sánh 2004/2005
TT
(%)
S Tuy t đ i
t l
(%)
513.727.795
33,06
436.099.587 22,46
-77.628.208 -15,11
643.942.884
41,43
563.030.884
-80.912.000 -12,56
283.792.494,5
18,26
112.658.191,5
7,25
0
1.554.121.365
759.942.236,5 39,15 476.149.742 167,78
182.224.777,5
0
100
29
1.941.297.485
9,39
69.566.586
0
100 387.176.120
Ngu n: Phòng TC-KT Công ty
61,75
0
24,91