THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
L IM
n
U
c ta các doanh nghi p Nhà n
c đã và đang đóng vai trò to l n g n
OBO
OK S
.CO
M
nh tuy t đ i trong nhi u l nh v c c a n n kinh t qu c dân. Nh t là trong nh ng
n m nhân dân ta v a ph i chi n đ u ch ng gi c ngo i xâm, v a xây d ng và b o v
T qu c xã h i ch ngh a.
n
c u c u c a q trình chuy n đ i đ t
c sang n n kinh t hàng hố nhi u thành ph n v n đ ng theo c ch th tr
có s qu n lý c a Nhà n
Xu t phát t đ
m i kinh t
tr
n nay tr
c t t y u ph i đ i m i c n b n doanh nghi p Nhà n
ng l i chung các quan đi m c a
Vi t Nam chuy n sang n n kinh t th tr
ng và Nhà n
cđ
c.
cv đ i
ng m t trong nh ng ch
ng l n là: c ph n hố m t b ph n doanh nghi p Nhà n
ngh a là m t s doanh nghi p Nhà n
ng
c đ đi u ki n- có
c chuy n thành cơng ty c ph n.
Cơng ty c ph n là m t hình th c s n xu t ti n b trong n n kinh t th
tr
ng.
nhi u qu c gia trên th gi i, vi c s p x p, chuy n đ i m t s doanh
nghi p Nhà n
c thành cơng ty c ph n ti n lên thành các t p đồn cơng ty đa qu c
gia đ m nh, ho t đ ng có hi u qu
qu c t là con đ
th tr
ng trong n
c và v
ng h u hi u đ đ i m i khu v c kinh t Nhà n
các qu c gia tuy có nh ng thành cơng và v
n ra th tr
ng
c. C ph n hố
ng m c khác nhau nh ng đ u có
nh ng đi m chung v m c tiêu, hình th c và đ u ph i có s tr giúp c a Chính ph
đ đ y m nh qúa trình chuy n đ i s h u, đ c bi t là h th ng c ch chính sách tài
chính.
KIL
hi u rõ h n, em xin phép đ
thúc đ y ho t đ ng
c ch n đ tài “Gi i pháp tài chính nh m
Cơng ty C ph n Cung ng và Xu t nh p kh u Lao đ ng
Hàng khơng” b i qua đây, em mu n v n d ng nh ng ki n th c đã đ
qu th c t đã thu đ
đ
c h c và k t
c sau th i gian th c t p t i c s đ làm rõ h n v n đ đang
c coi là nóng b ng hi n nay.
Chun đ đ
c trình bày trong 03 ph n:
1
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
n
Ch
ng I: Nh ng v n đ lý lu n chung v c ph n hố Doanh nghi p nhà
Ch
ng II: Th c tr ng tài chính
c.
Cơng ty xu t nh p kh u lao đ ng hàng
Ch
KIL
OBO
OKS
.CO
M
khơng Vi t Nam trong ti n trình c ph n hố.
ng III: Gi i pháp tài chính nh m thúc đ y ho t đ ng c a Cơng ty.
Do th i gian th c t p có h n, trình đ lý lu n và th c ti n còn nhi u h n ch ,
chun đ c a em khơng tránh kh i nh ng sai sót. Kính mong nh n đ
góp ý ki n đ các chun đ c a em sau này đ
Ch
c s đóng
c hồn thi n h n.
ng 1
2
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
C s lý lu n v c ph n hoỏ
c
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Doanh nghi p nh n
1.1. Cụng ty c ph n -
c i m cụng ty c ph n:
1.1.1 Cụng ty c ph n:
Cụng ty C ph n ra i ỏnh d u m t b
c ti n ỏng k v hỡnh th c t ch c
kinh doanh, s phỏt tri n kinh t v trỡnh qu n lý c a n n kinh t t b n ch
ngh a.
Trong giai o n u c a quỏ trỡnh phỏt tri n, n n kinh t th tr
ng ch a ũi
h i ph i hỡnh thnh Cụng ty C ph n b i vỡ quy mụ cũn nh , v n c a m t cỏ nhõn
cú th ỏp ng cho ho t ng c a m t Doanh nghi p (DN), nh ng ngy nay DN
ho t ng trong mụi tr
mụ, t ng c
ng c nh tranh gay g t ũi h i cỏc DN ph i m r ng quy
ng trang b k thu t, u t vo l nh v c m i...
ỏp ng nhu c u v
v n, cỏc nh t b n nh cú th tho hi p v liờn minh l i v i nhau cú m t l
t b n l n s c c nh tranh, ginh u th trờn th tr
ng
ng, s c kinh doanh trong
nh ng ngnh ho c l nh v c s d ng cụng ngh hi n i, t ú hỡnh thnh nờn
nh ng DN m i. Cỏc lo i hỡnh cụng ty núi chung v Cụng ty C ph n núi riờng ó
tr thnh nh ng hỡnh th c t ch c kinh doanh
c phỏt tri n ph bi n do kh n ng
thớch ng v tớnh hi u qu c a nú.
Lu t Cụng ty c a n
l b y n m.
c ta xỏc nh Cụng ty C ph n l cụng ty m trong ú:
S thnh viờn ( c ụng) ph i cú trong su t th i gian ho t ng ớt nh t
V n i u l c a cụng ty
g i l c ph n. Giỏ tr m i c ph n
c chia u thnh nhi u ph n b ng nhau
c g i l m nh giỏ c phi u. M i c ụng cú
th mua m t ho c nhi u c phi u.
C phi u phỏt hnh cú th ghi tờn ho c khụng ghi tờn. C phi u c a
sỏng l p viờn, c a thnh viờn H i ng qu n tr ph i l nh ng c phi u cú ghi tờn.
3
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
C phi u khụng ghi tờn
tờn ch
h p
c chuy n nh
c quy nh
ng n u
c t do chuy n nh
ng. C phi u cú ghi
c s ng ý c a H i ng qu n tr , tr tr
ng
i u 39 c a lu t ny, s c phi u ny( C phi u c a H i ng
c chuy n nh
ng trong su t th i gian t i
KIL
OBO
OKS
.CO
M
qu n tr ) tỏc gi ph i ghi tờn, khụng
ch c v trong th i h n hai n m, k t ngy thụi gi ch c thnh viờn H i ng qu n
tr .
1.1.2.
c i m Cụng ty C ph n
1.1.2.1 V m t phỏp lý
- Lo i cụng ty ny cú t cỏch phỏp nhõn c l p,
ch
ng quy ch phỏp
lý c l p, tỏch r i v i cỏc thnh viờn, cú t cỏch l bờn nguyờn ki n cỏc phỏp
nhõn khỏc, ng th i c ng cú th b cỏc phỏp nhõn khỏc ki n.
phõn bi t v i cỏc lo i cụng ty khụng
ch
õy l d u hi u
ng quy ch phỏp nhõn.
- Ch ch u trỏch nhi m c a cụng ty c ph n l ch ch u trỏch nhi m
h u h n. Cỏc c ng ch ch u trỏch nhi m v cỏc kho n n c a cụng ty theo t l
ph n v n gúp c a h . Cụng ty ch u trỏch nhi m b ng ton b ti s n c a cụng ty.
õy l d u hi u chung c a lo i cụng ty trỏch nhi m h u h n.
1.1.2.2 V m t ti chớnh
- V n c a cụng ty
c chia thnh cỏc c ph n l c tr ng cú tớnh quy t
nh phõn bi t gi a Cụng ty C ph n v i cỏc lo i t ch c kinh t khỏc. C ph n
l ph n v n c b n c a cụng ty th hi n m t kho n giỏ tr th c t tớnh b ng ti n g i
l m nh giỏ c ph n. C ph n ch ng minh r ng t cỏch thnh viờn c a cỏc c ụngC ph n
c bi u h ờn b ng hỡnh th c c phi u. Cú lo i c phi u ghi tờn v c
phi u khụng ghi tờn. Cỏc c phi u khụng ghi tờn
c t do mua bỏn m t cỏch d
dng khụng b rng bu c b i m t i u ki n h n ch no. Cỏc c phi u cú ghi tờn,
vi c chuy n nh
ng
c ti n hnh cú i u ki n. Ch ng h n c ph n c a cỏc sỏng
l p viờn v cỏc thnh viờn c a H i ng qu n tr th
ng l c ph n cú ghi tờn. Lo i
ny khụng mua bỏn trao tay m ph i ghi s .
4
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
D u hi u pháp lý v ch đ trách nhi m h u h n, d u hi u v n đ
c huy
đ ng và phân chia thành c ph n là hai đ c tr ng tài chính c b n c a Cơng ty C
ph n đ phân bi t v i các lo i cơng ty khác.
c đi m tài chính c a Cơng ty C ph n còn th hi n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
-
vi c huy đ ng v n
c a Cơng ty C ph n. Ngồi cách huy đ ng mà các DN v n ti n hành, Cơng ty C
ph n có th th c hi n t ng v n b ng cách phát hành các c phi u và trái phi u m i.
Cách này t o kh n ng cho Cơng ty C ph n huy đ ng đ
c ngu n v n l n và
nhanh h n nhi u so v i vi c tích t v n t l i nhu n khơng chia. Ngồi ra đây c ng
là cách đa d ng hố các cơng c tài chính v i các đ c đi m khác nhau đ phân b
r i ro và chuy n đ i linh ho t trong ho t đ ng khác.
- Chính sách l i t c c ph n, vi c phân chia l i nhu n riêng ( sau khi n p
thu l i t c) thành ra hai ph n: ph n đ tr l i t c c ph n, ph n đ l i khơng chia(
ch y u dùng tài tr cho kinh doanh) là m t nét đ c tr ng trong các quy t đ nh và
ho t đ ng tài chính mà Cơng ty C ph n ph i cân nh c.
1.1.2.3 V m t s h u
Cơng ty C ph n có nhi u ch s h u, ch s h u c a Cơng ty C ph n là
các c đơng, và vi c s h u th hi n ch y u trên ph
ng di n nh thu l i t c c
ph n trên c s k t qu ho t đ ng c a cơng ty, tham gia đ i h i c đơng, quy t đ nh
nh ng v n đ mang tính chi n l
nh
c c a cơng ty. Các c đơng có th chuy n
ng quy n s h u. Song h u h t nh ng ng
i ch s h u l i khơng tham gia
qu n lý mà giao cho b máy qu n lý c a cơng ty đi u hành m i ho t đ ng s n xu t
kinh doanh và quan h v i b n hàng.
Nh v y Cơng ty C ph n là m t c ch gi i phóng h u h t các ch s h u
kh i nhi m v qu n lý và s d ng v n, ch c n ng đó đ
c giao cho các nhà qu n
lý chun nghi p, đi u đó có r t nhi u u đi m, song c ng c n tránh vi c l i d ng
đa s đ gây thi t h i cho cơng ty làm l i cho riêng mình.
1.1.2.4 V t ch c
5
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Do tính ch t nhi u ch s h u c a Cơng ty C ph n nên các c đơng khơng
th th c hi n tr c ti p vai trò ch s h u c a mình mà ph i thơng qua t ch c đ i
di n làm nhi m v tr c ti p qu n lý cơng ty bao g m:
i h i đ ng c đơng, H i
KIL
OBO
OKS
.CO
M
đ ng qu n tr , giám đ c đi u hành và các ki m sốt viên.
H th ng t ch c c a Cơng ty C ph n nh sau:
IH IC
ƠNG
CH T CH H QT
KI M SỐT VIÊN
GIÁM
-
C
i h i đ ng c đơng là c quan quy t đ nh cao nh t c a cơng ty.
đ ng thành l p đ
ih i
c tri u t p đ ti n hành các th t c thành l p, th o lu n và thơng
qua các đi u l c a cơng ty.
i h i thành l p ph i có nhóm c đơng đ i di n cho ít
nh t s v n đi u l c a cơng ty và bi u quy t đa s q bán.
- H i đ ng qu n tr ( H QT) là c quan qu n lý cơng ty g m t 3 đ n 12
thành viên. H QT có tồn quy n và nhân danh cơng ty quy t đ nh m i v n đ liên
quan đ n m c đích và quy n l i c a cơng ty.
1.1.2.5 V tính ch t dân ch trong qu n lý
Cơng ty C ph n là m t hình th c t ch c kinh doanh có tính ch t dân ch
r t cao, tuy r ng tính dân ch
đây là có đi u ki n, nó ph thu c vào t l v n góp
c a các c đơng ch khơng ph i hồn tồn bình đ ng đ i v i m i ng
l
ng c đơng trong cơng ty th
t ng b ph n ph i v a đ m b o đ
i. Do s
ng r t l n nên c c u t ch c và ch c n ng c a
c vai trò c a ch s h u v a đ m b o cho cơng
ty ho t đ ng có hi u qu .
6
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
1.2. S c n thi t ph I c ph n hoỏ DNNN v x lý cỏc v n tI chớnh khi c
ph n hoỏ
1.2.1 S c n thi t ph i c ph n hoỏ DNNN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
C ph n hoỏ DNNN l m t trong nh ng gi i phỏp, ch tr
thi t v ỳng n c a
ng v Nh n
ng h t s c c n
c ta nh m i m i, nõng cao hi u qu ho t
ng c a lo i hỡnh DN ny.
Tr
c h t c ph n hoỏ gúp ph n gi i quy t nh ng khú kh n v v n,
nõng cao hi u qu ho t ng v n ng l c c nh tranh c a khu v c DNNN. Hi n nay
nhu c u v v n c a cỏc DN l r t l n m b o cho s t n t i c a chớnh b n thõn
DN v cho s phỏt tri n c a n n kinh t . Nh ng l y
õu ra? Nh n
c ( Ngõn
sỏch v ngõn hng) khụng th ti p t c c p v n cho khu v c lm n kộm hi u qu .
Trong khi ú ti m l c v n trong dõn v trong cỏc t ch c kinh t xó h i l r t l n
l i ch a
c t n d ng khai thỏc v s d ng cú hi u qu cho s n xu t. Theo k t qu
i u tra g n õy c a B k ho ch -
u t v t ng c c th ng kờ thỡ 44% ti n
dnh c a dõn chỳng dựng mua vng v ngo i t , 20% mua nh t v c i thi n
i u ki n sinh ho t, ch cú 17% g i ti t ki m, ph n l n l ti t ki m ng n h n. H n
n a th tr
ng v n c a Vi t Nam cũn phỏt tri n ch m nờn ngu n v n duy nh t
DNNN cú th khai thỏc
c hi n nay l ngu n tớn d ng. Tuy nhiờn, ngu n v n
ny cũn h n ch . Vi c c ph n hoỏ cỏc DNNN t o i u ki n bỏn c ph n, thu hỳt
u t c a nhi u thnh ph n kinh t , m c a cho vi c a d ng hoỏ s h u.
C ph n hoỏ DNNN t o i u ki n cho ng
i lao ng th c hi n quy n
lm ch th c s c a mỡnh i v i DN. Trong cụng ty c ph n quy n l i v trỏch
nhi m c a ng
i lao ng g n bú ch t ch v i nhau. B i vỡ m i ng
trong xớ nghi p b ng v n t cú c a mỡnh, qu phỳc l i c a DN
i lao ng
c phõn b ... u
cú th tham gia mua c phi u t i cụng ty. H c ng hi n cho DN c ng chớnh vỡ l i
ớch c a h .
i u ny xoỏ b
ct t
ng
l i Nh n
c, kớch thớch m i ng
i
phỏt huy h t kh n ng, h ng say lao ng.
7
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
H n n a, v i vi c góp v n này thì ng
xu t đ n giám đ c DN đ u tr thành ng
i ch th c s đ ng v n c a mình.
u
c tham gia tr c ti p hay gián ti p vào ho t đ ng c a DN v i quy t tâm và ý chí
chung là g t hái đ
c hi u qu cao nh t.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
đ
i lao đ ng t cơng nhân tr c ti p s n
C ph n hố còn có tác d ng tích c c đ n vi c c i ti n qu n lý hi u
qu h n. C ph n hố các DNNN hình thành các Cơng ty C ph n c ng có ngh a là
xác đ nh vai trò làm ch th c s c a DN, c th là H i đ ng qu n tr thay m t và
ch u trách nhi m v hi u qu c a đ ng v n, hi u qu s n xu t kinh doanh v i t t c
các c đơng góp v n. H i đ ng qu n tr là ơng ch th c s thay m t cho các c
đ ng ch khơng ph i ai khác và ho t đ ng tích c c, khơng ng ng sáng t o c i ti n
k thu t, ph
nh t.
ng pháp cơng ngh và c th thu t, bi n pháp kinh doanh có hi u qu
ây c ng là bi n pháp h n ch các ch đ o t trên xu ng v n có
DNNN.
m t
ng th i c ng là đi u ki n thu n l i cho vi c tách r i ch c n ng qu n lý
s n xu t kinh doanh và ch c n ng qu n lý Nhà n
th ch đ ng cho ng
t .
c đ i v i các đ n v kinh t , t o
i b v n đ u t , c ng c đ ng l c c nh tranh c a n n kinh
Bên c nh đó c ph n hố các DNNN còn t o đi u ki n thu n l i đ c
c u l i n n kinh t . V i vi c c ph n hố các DNNN, m r ng đa d ng hố s h u,
s có thêm đi u ki n m i cho vi c c c u l i n n kinh t hàng hố nhi u thành ph n
d a trên hai v h t s c quan tr ng:
ng l c s h u c a nhi u thành ph n kinh t
và vi c phân cơng lao đ ng tồn xã h i theo các tác đ ng c a th tr
ng c nh tranh.
ây c ng là c s đ đi u ch nh và đ i m i quan đi m lãnh đ o, qu n lý c a Nhà
n
c, xác đ nh vai trò ch đ o c a khu v c kinh t qu c doanh. Xác đ nh m i nh n
chi n l
c, ngành ch l c đ th c hi n vai trò đi u ti t ng n ch n kh ng ho ng
kinh t h n là bao sâu r ng rãi q nhi u ngành ngh , đ u t v n đ a đ n nhi u b p
bênh l lãi.
ây ch nh là q trình cân b ng l i gi a s can thi p c a Nhà n
s đi u ti t c a th tr
ng nh m t n d ng nh ng u đi m c a c ch th tr
c và
ng.
8
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
C ph n hố s c i b gánh n ng cho ngân sách Nhà n
c ngu n l c c a Nhà n
c, t o d ng và c ng
c do vi c nâng cao hi u qu và n ng l c c nh tranh c a
các DN, cho phép ngu n thu c a các DN đ
c c ng c và gia t ng. H n n a, Nhà
c còn thu đ
c l i ích t ph n v n đ u t c a mình và DN, t đó cho phép Nhà
n
c phát tri n kinh t . Th c hi n c ph n hố DNNN giúp cho vi c gi m nhanh s
l
ng DNNN v n kém hi u qu , t ng c
KIL
OBO
OKS
.CO
M
n
ng khu v c kinh t t b n Nhà n
đ y cơng cu c cơng nghi p hố - hi n đ i hố đ t n
c, thúc
c đ đi lên Ch ngh a xã h i.
ng th i đó c ng là ti n đ và tri n v ng cho vi c hình thành các t p đồn đa
qu c gia trong n n kinh t th gi i hi n nay.
Ngồi ra c ph n hố DNNN còn t o ra mơi tr
ng v a c nh tranh v a t p
h p các t p đồn kinh t m nh chun ngành hay đa ngành có th m nh v th
tr
ng v n v i m c đích ngày càng thu đ
c l i nhu n cao.
ng th i nó t o m t
thói quen đ u t m i trong nhân dân đó là đ u t tài chính h n là gi ti n ho c g i
ti n ti t ki m.
V i vi c phát tri n c a Cơng ty c ph n, t t c m i ng
i đ u có th tr
thành các nhà đ u t thơng qua vi c mua c phi u c a các Cơng ty c ph n. Và
ng
i đ u t có th t do l a ch n cơng ty đ u t sao cho có l i nh t, khi cơng ty
làm n có lãi và ngày càng phát tri n thì c t c mà h nh n đ
c có th cao h n r t
nhi u so v i lãi su t ti t ki m. H n n a h có quy n chuy n các c phi u thành ti n
mà khơng c n ch đ n th i h n thanh tốn.
1.2.2 X lý các v n đ tài chính khi c ph n hố
1.2.2.1. X lý tài chính khi c ph n hố
a) Ki m kê và phân lo i tài s n, cơng n
Khi nh n đ
c quy t đ nh c ph n hố c a c quan có th m quy n, DN có
trách nhi m t ch c ki m kê, phân lo i tài s n DN đang qu n lý, s d ng t i th i
đi m xác đ nh giá tr DN nh sau:
Ki m kê phân lo i tài s n:
9
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
* Ki m kê xác đ nh đúng s l
ng và ch t l
ng c a tài s n th c t hi n có
DN đang qu n lý và s d ng; ki m qu ti n m t, đ i chi u s d ti n g i ngân
hàng t i th i đi m xác đ nh giá tr DN; xác đ nh tài s n, ti n m t th a thi u so v i
KIL
OBO
OKS
.CO
M
s k tốn, phân tích rõ ngun nhân th a, thi u.
* Phân lo i tài s n đã ki m kê theo các nhóm sau:
- Tài s n DN có nhu c u s d ng.
- Tài s n DN khơng c n dùng, tài s n
c a đ i di n ch s h u v n nhà n
đ ng, ch thanh lý theo quy t đ nh
c t i DN.
- Tài s n hình thành t Qu khen th
ng, phúc l i ( n u có).
- Tài s n th ngồi, v t t hàng hố nh n gi h , nh n gia cơng, nh n đ i lý,
nh n ký g i.
i chi u, xác nh n và phân lo i các kho n cơng n , l p b ng kê chi
ti t đ i v i t ng lo i cơng n nh sau:
* N ph i tr :
Phân tích rõ các kho n n trong h n, n q h n, n g c, n lãi, n ph i tr
nh ng khơng ph i thanh tốn.
N ph i tr nh ng khơng ph i thanh tốn là kho n n mà ch n khơng còn
t n t i ( DN đã gi i th , phá s n, ch n đã ch t) ho c ch n khơng đ n đ i chi u
đòi n m c dù đã q h n.
* N ph i thu
- Phân tích rõ n ph i thu có kh n ng thu h i, n ph i thu khơng có kh
n ng thu h i.
Các kho n n ph i thu khơng có kh n ng thu h i ph i có đ tài li u ch ng
minh là khơng thu h i đ
đ ng.
c theo quy đ nh hi n hành c a Nhà n
c v x lý n t n
- Rà sốt các h p đ ng kinh t đ xác đ nh các kho n đã tr tr
c cho ng
i
cung c p hàng hố d ch v nh ng đã h ch tốn h t vào chi phí kinh doanh nh : ti n
th nhà, ti n th đ t, ti n mua hàng, ti n mua b o hi m dài h n, ti n l
ng, ti n
10
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
cơng... đ tính vào giá tr DN c ph n hố theo kho n 3
i u 11 Ngh đ nh
187/2004/N - CP.
T ch c đánh giá và xác d nh giá tr tài s n c a DN có nhu c u s
b) X lý tài chính
Tr
* Tài s n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
d ng theo quy đ nh.
c khi xác đ nh giá tr DN
C n c vào k t qu ki m kê, phân lo i tài s n, DN x lý tài s n:
i v i tài s n th a, thi u ph i phân tích rõ ngun nhân và x lý nh sau:
-
+ Tài s n thi u ph i xác đ nh rõ trách nhi m c a t ch c, cá nhân đ x lý
b i th
ng trách nhi m v t ch t theo quy đ nh hi n hành; giá tr tài s n thi u sau
khi tr kho n b i th
ng, h ch tốn vào k t qu kinh doanh.
+ Tài s n th a, n u khơng xác đ nh đ
t ng v n nhà n
sau khi đ
c ngun nhân và ch s h u thì làm
c.
i v i nh ng tài s n khơng c n dùng, tài s n
đ ng, tài s n ch thanh lý
c ch p thu n b ng v n b n c a đ i di n ch s h u v n nhà n
x lý nh sau:
+ Thanh lý nh
thanh lý, nh
cđ
c
ng bán: Giám đ c DN ch u trách nhi m ch đ o t ch c
ng bán tài s n theo pháp lu t hi n hành.
Các kho n thu và chi phí cho ho t đ ng thanh lý, nh
ng bán tài s n đ
c
h ch tốn vào thu nh p và chi phí c a DN.
+
i u chuy n tài s n cho đ n v khác theo quy t đ nh c a đ i di n ch s
h u v n. Tr
ng h p đi u chuy n cho các đ n v ngồi b , đ a ph
ng, t ng cơng
ty ph i có s tho thu n c a đ i di n ch s h u v n bên nh n.
C n c biên b n giao nh n tài s n, DN giao, nh n tài s n h ch tốn t ng,
gi m v n theo giá tr trên s k tốn c a bên giao. Tr
ng h p bên nh n khơng
ch p nh n giá trên s k tốn c a bên giao thì hai bên tho thu n giá giao nh n.
11
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Ph n chờnh l ch so v i giỏ ghi trờn s k toỏn h ch toỏn vo k t qu kinh doanh
c a DN.
+
n th i i m xỏc nh giỏ tr DN, nh ng ti s n khụng c n dựng, ti s n
c x lý thỡ khụng tớnh vo giỏ tr DN. DN ti p
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ng, ti s n ch thanh lý ch a
t c x lý s ti s n ny tr
c khi cú quy t nh giỏ tr DN.
n th i i m cú quy t
nh giỏ tr DN, n u cũn ti s n ch a x lý, DN cú trỏch nhi m b o qu n, chuy n
giao cho cụng ty mua bỏn n v ti s n c a DN x lý theo quy nh hi n hnh.
Cụng ty mua bỏn n v ti s n t n ng c a DN khụng bỏn l i ti s n ny cho DN.
- Ti s n l cụng trỡnh phỳc l i tr
l i, khen th
ng
c x
c õy
c u t b ng ngu n qu phỳc
lý theo quy nh t i kho n 3
i u 10 Ngh nh
187/2004/N - CP.
- Vi c xỏc nh giỏ tr v chia c ph n cho ng
i lao ng i v i ti s n
dựng trong s n xu t kinh doanh u t b ng ngu n qu khen th
c x lý theo quy nh t i kho n 4
ph n chia cho ng
i lao ng
- Ti s n phỳc l i
i u 10 Ngh nh 187/2004/N - CP. C
c xỏc nh theo giỏ u thnh cụng bỡnh quõn.
c u t b ng ngu n v n ngõn sỏch ho c cú ngu n g c
t ngõn sỏch, n u DN c ph n hoỏ ti p t c s d ng
ph n hoỏ.
ng, Qu phỳc l i
c tớnh vo giỏ tr DN c
* N ph i thu
Cỏc kho n n ph i thu
-
c x lý theo quy nh, trong ú:
i v i nh ng kho n n ph i thu cú ti li u ch ng minh khụng cú kh
n ng thu h i theo quy nh hi n hnh c a nh n
c v x lý n t n ng thỡ xỏc
nh rừ nguyờn nhõn, trỏch nhi m cỏ nhõn, t ch c x lý b i th
ng theo quy
nh c a phỏp lu t hi n hnh. Ph n t n th t sau khi x lý DN dựng ngu n d phũng
n ph i thu khú ũi bự p, n u thi u thỡ h ch toỏn vo chi phớ kinh doanh c a
DN.
-
i v i cỏc kho n n ph i thu quỏ h n khỏc DN ph i ti p t c ũi n ho c
bỏn n cho cụng ty mua bỏn n v ti t n ng c a DN theo giỏ tho thu n, khụng
12
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
c tr c ti p bỏn n cho khỏch n . Kho n t n th t t vi c bỏn n
c h ch toỏn
vo chi phớ kinh doanh.
i v i cỏc kho n DN ó tr tr
-
c cho ng
i cung c p hng hoỏ, d ch v
KIL
OBO
OKS
.CO
M
nh : thi n thuờ nh, thi n thuờ t, ti n mua hng, ti n cụng... n u ó h ch toỏn h t
vo chi phớ kinh doanh, DN i chi u h ch toỏn gi m chi phớ t
hng hoỏ, d ch v ch a
* N ph i tr
toỏn t ng v n nh n
c
nh ng khụng ph i thanh toỏn
c h ch
c.
i v i kho n n t n ng v thu v cỏc kho n ph i n p ngõn sỏch nh
n
c cung c p.
i v i cỏc kho n n ph i tr
-
ng ng v i ph n
c x lý:
Tr
ng h p b l , khụng thanh toỏn
c thỡ DN l p h s ngh gión n ,
ho c xoỏ n theo m c t i a b ng s l lu k n th i i m xỏc nh giỏ tr DN
theo phỏp lu t hi n hnh.
DN cú i u ki n
c xoỏ n v ó lm th t c, n p h s ngh xoỏ
n , nh ng n th i i m quy t nh giỏ tr DN v n ch a nh n
c quy t nh xoỏ
n thỡ c quan cú th m quy n quy t nh giỏ tr DN xem xột cho t m gi m tr n ,
gi m l xỏc nh giỏ tr DN.
DN cú trỏch nhi m ti p t c ph i h p v i c quan ti chớnh x lý. Khi cú
quy t nh x lý c a B Ti chớnh, n u cú chờnh l ch so v i s ó t m gi m tr n
DN h ch toỏn i u ch nh bỏo cỏo ti chớnh
cụng ty c ph n.
th i i m chớnh th c chuy n thnh
i v i cỏc kho n n t n ng vay ngõn hng th
-
ng m i nh n
c v
Qu h tr phỏt tri n:
+ Tr
ng h p b l , khụng thanh toỏn
c cỏc kho n n quỏ h n, DN lm
th t c ngh khoanh n , gión n , xoỏ n theo quy nh c a phỏp lu t hi n hnh.
i v i kho n n lói vay ch a thanh toỏn ( bao g m c lói ó nh p g c)
ngõn hng th
ng m i nh n
c
c, Qu h tr phỏt tri n xem xột, xoỏ n v i m c
13
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
khơng v
t q s l còn l i ( sau khi đã x lý n t n đ ng v thu và các kho n
n p ngân sách nhà n
đ
c).Trong th i gian t i đa 20 ngày làm vi c k t ngày nh n
c h s c a DN, ngân hàng th
ng m i cho vay và Qu h tr phát tri n ph i
ng h p đ n th i đi m cơng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
có ý ki n x lý b ng v n b n thơng báo cho DN. Tr
b giá tr DN mà v n ch a nh n đ
c ý ki n x lý c a bên cho vay, DN đ
ct m
lo i kho n n lãi vay đ ngh xố kh i giá tr DN đ c ph n hố. Khi có quy t
đ nh xố n , n u có chênh l ch so v i s đã t m lo i ra kh i giá tr , DN h ch tốn
đi u ch nh báo cáo tài chính tr
c khi chính th c chuy n thành cơng ty c ph n.
+ Kho n n g c q h n khơng đ
c xố x lý nh sau:
DN làm th t c đ chuy n giao cho cơng ty c ph n k th a đ tr n .
Tho thu n v i ngân hàng th
ph n.
Ph i h p v i ngân hàng th
hi n x lý n theo ph
ng m i cho vay đ chuy n n thành v n c
ng m i cho vay và Qu h tr phát tri n th c
ng th c bán n cho cơng ty mua bán n và tài s n t n đ ng
c a DN theo giá tho thu n.
-
i v i các kho n n vay n
c ngồi q h n có b o lãnh , DN và ng
b o lãnh ph i đàm phán v i ch n đ có ph
lu t v qu n lý vay n và tr n vay n
-
i
ng án x lý theo quy đ nh c a pháp
c ngồi.
i v i kho n n b o hi m xã h i, n cán b cơng nhân viên, DN có trách
nhi m thanh tốn d t đi m tr
quy n l i cho ng
c khi chuy n thành cơng ty c ph n đ đ m b o
i lao đ ng.
- Vi c chuy n n ph i tr ( bao g m c n ph i tr
ng
i lao đ ng) thành
v n góp c ph n trong cơng ty c ph n ph i tn th các quy đ nh c a Nhà n
cv
quy n mua c ph n l n đ u và quy n n m gi c ph n chi ph i c a Nhà n
ct i
DN, giá c ph n ph i xác đ nh thơng qua đ u giá.
* Các kho n d phòng, l và lãi
14
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Các kho n d phòng gi m giá hàng t n kho, d phòng n ph i thu khó đòi,
d phòng gi m giá ch ng khốn, chênh l ch t giá, d phòng tr c p m t vi c làm,
d phòng tài chính... và các kho n l , lãi đ
c x lý theo quy đ nh, trong đó:
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- S d d phòng gi m giá hàng t n kho, dùng đ bù đ p kho n chênh l ch
gi m giá hàng t n kho ( k c kho n gi m giá do đánh giá l i hàng t n kho
th i
đi m xác đ nh giá tr DN), ph n còn l i hồn nh p vào k t qu kinh doanh.
- S d d phòng n ph i thu khó đòi dùng đ bù đ p n ph i thu khơng có
kh n ng thu h i, ph n còn l i hồn nh p vào k t qu kinh doanh.
- S d d phòng chênh l ch gi m giá ch ng khốn dùng đ bù đ p ph n
gi m giá ch ng khốn th c t , ph n còn l i hồn nh pvào k t qu kinh doanh.
- S d d phòng chênh l ch t giá đ
c s d ng đ bù đ p chênh l ch t giá
phát sinh, ph n còn l i hồn nh p vào k t qu kinh doanh.
- Qu d phòng tr c p m t vi c làm ( trích l p đ y đ theo ch đ quy đ nh)
dùng đ thanh tốn tr c p cho lao đ ng dơi d trong q trình c ph n hố.
n
th i đi m chính th c chuy n sang cơng ty c ph n, n u còn thì hồn nh p vào k t
qu kinh doanh.
- Qu d phòng r i ro, d phòng nghi p v :
+ S d Qu d phòng r i ro c a các ngân hàng th
theo h
ng d n c a Ngân hàng nhà n
ng m i nhà n
c và B Tài chính.
+ S d Qu d phòng ngh p v c a DN b o hi m x lý theo h
B Tài chính.
c x lý
ng d n c a
- Qu d phòng tài chính đ bù l (n u có), bù đ p các kho n t n th t v tài
s n ( bao g m c giá tr theo s k tốn c a tài s n khơng c n dùng, ch thanh lý
khơng tính vào giá tr DN), n khơng thu h i đ
hi n hành.
- Lãi phát sinh đ bù l các n m tr
c, còn l i phân ph i theo quy đ nh
c (n u có), bù đ p các kho n t n th t v
tài s n ( bao g m c giá tr theo s k tốn c a tài s n khơng c n dùng, ch thanh lý
15
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
khơng tính vào giá tr DN), gi m giá tài s n, n khơng có kh n ng thu h i, còn l i
phân ph i theo quy đ nh hi n hành.
- Các kho n l DN dùng Qu d phòng TC và l i nhu n tr
ng h p thi u th c hi n bi n pháp xố n ngân sách nhà n
hàng th
ng m i nhà n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
đ p. Tr
c thu đ bù
c và n ngân
c theo quy đ nh.
Sau khi áp d ng các gi i pháp trên mà DN c ph n hố v n còn l , c quan
quy t đ nh giá tr DN xem xét gi m v n nhà n
c.
* V n đ u t dài h n vào các DN khác nh góp v n liên doanh, liên k t, góp
v n c ph n, góp v n thành l p cơng ty trách nhi m h u h n và các hình th c đ u
t dài h n khác đ
- Tr
c x lý theo quy đ nh, trong đó:
ng h p DN có k th a liên doanh, ph i tính giá tr v n góp liên doanh
vào giá tr DN theo quy đ nh.
- Tr
ng h p các DN khơng k th a liên doanh thì c quan có th m quy n
quy t đ nh c ph n hố xem xét, x lý nh sau:
+ Bán l i kho n v n góp c a DN cho đ i tác ho c nhà đ u t khác. Giá bán
ph i sát v i giá th tr
cáo tài chính đã đ
ng, nh ng khơng th p h n giá th ph n v n góp theo báo
c ki m tốn t i th i đi m g n nh t v i th i đi m bán.
+ Chuy n giao cho DN khác làm đ i tác sau khi tho thu n, th ng nh t v i
đ i tác liên doanh.
+ Tr
ng h p DN và đ i tác liên doanh th ng nh t ch m d t h p đ ng liên
doanh x lý theo pháp lu t hi n hành v x lý tài chính đ i v i cơng ty nhà n
c
khi DN liên doanh ch m d t h p đ ng.
* Qu khen th
ng và Qu phúc l i:
- S d b ng ti n c a Qu khen th
lao đ ng có tên trong danh sách th
ng và Qu phúc l i đ
c chia cho ng
ng xun c a DN t i th i đi m quy t đ nh c
ph n hố đ mua c ph n. Giám đ c DN quy t đ nh vi c phân chia sau khi tho
thu n v i t ch c cơng đồn.
16
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- Tr
ng h p DN ó chi quỏ ngu n khen th
ng, phỳc l i
c gi m tr vo
giỏ tr th c t cu ti s n ang s d ng cho s n xu t kinh doanh
c u t b ng
ngu n qu khen th
th
i v i kho n ó chi tr c ti p cho ng
i lao ng cú tờn trong danh sỏch
KIL
OBO
OKS
.CO
M
+
ng, phỳc l i. N u cũn x lý nh sau:
ng xuyờn t i th i i m quy t nh c ph n hoỏ thỡ DN ph i thu h i tr
c khi
th c hi n bỏn c ph n u ói.
+
ng
i v i cỏc kho n cũn l i nh : kho n b xu t toỏn, chi bi u t ng; chi cho
i lao ng ó ngh m t vi c, thụi vi c tr
c th i i m quy t nh c ph n hoỏ
thỡ DN bỏo cỏo c quan quy t nh giỏ tr DN x lý nh i v i kho n n ph i thu
khụng cú kh n ng thu h i.
T th i di m xỏc nh giỏ tr DN n th i i m chuy n thnh cụng
ty c ph n
* Th i gian
c x lý ti chớnh gi a hai th i i m ny khụng quỏ 6 thỏng
k t ngy cụng b giỏ tr DN.
* Khi cú quy t nh cụng b giỏ tr , DN cú trỏch nhi m:
n
i u ch nh s k toỏn v b ng cõn i k toỏn theo ch k toỏn Nh
c quy nh.
- B o qu n v bn giao cỏc kho n n v ti s n ó lo i tr khi xỏc nh giỏ tr
DN ( kốm theo h s cú liờn quan) cho cụng ty mua bỏn n v ti s n t n ng c a
DN trong th i gian t i a l 30 ngy.
- H ch toỏn y cỏc kho n chi phớ liờn quan n vi c th c hi n c ph n
hoỏ phỏt sinh.
* Trong th i gian 30 ngy sau khi chớnh th c chuy n thnh cụng ty c ph n,
DN ph i l p bỏo cỏo ti chớnh t i th i i m
c c p ch ng nh n ng kớ kinh
doanh g i cỏc c quan qu n lý theo quy nh c a phỏp lu t v ch qu n lý ti
chớnh DN.
Trong th i gian 30 ngy sau khi nh n
c bỏo cỏo ti chớnh, c quan cú
th m quy n quy t nh giỏ tr DN th c hi n ki m tra, x lý nh ng v n ti chớnh
17
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
phỏt sinh gi a hai th i i m; xỏc nh l i giỏ tr ph n v n nh n
i u ch nh v n nh n
c, quy t nh
c t i DN; t ch c bn giao gi a DN v cụng ty c ph n; g i
k t qu xỏc nh l i giỏ tr DN cho B Ti chớnh.
cụng ty nh n
n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
* Kho n chờnh l ch gi a giỏ tr th c t ph n v n nh n
c t i th i i m
c chuy n sang cụng ty c ph n v i giỏ tr th c t ph n v n nh
c t i th i i m xỏc nh giỏ tr DN
Ngh nh 187/2004/N - CP. Tr
c x lý nh quy nh t i
i u 25 c a
ng h p phỏt sinh chờnh l ch gi m ( bao g m c
do kinh doanh b thua l ) ph i lm rừ nguyờn nhõn khỏch quan, ch quan tr
x lý, trong ú:
c khi
- Chờnh l ch gi m do nguyờn nhõn khỏch quan l cỏc kho n t n th t do thiờn
tai, ch ho ; do Nh n
c thay i chớnh sỏch ho c do bi n ng c a th tr
ng
qu c t v cỏc nguyờn nhõn b t kh khỏng khỏc.
- Cỏc tr
ng h p cũn l i
c xỏc nh l nguyờn nhõn ch quan. C quan
quy t nh c ph n hoỏ khụng l a ch n cỏc cỏ nhõn cú trỏch nhi m n kho n
chờnh l ch gi m lm i di n ph n v n Nh n
c gúp t i cụng ty c ph n.
Bn giao ti s n, v n
C n c quy t nh i u ch nh giỏ tr DN t i th i i m ng kớ kinh doanh
chuy n thnh cụng ty c ph n, Ban ch o c ph n hoỏ ch o DN i u ch nh s
k toỏn, l p h s bn giao v t ch c bn giao gi a DN v cụng ty c ph n.
* H s bn giao g m:
- H s xỏc nh giỏ tr DN v quy t nh cụng b giỏ tr DN.
- Bỏo cỏo ti chớnh v bỏo cỏo quy t toỏn thu t i th i i m chớnh th c
chuy n thnh cụng ty c ph n.
- Quy t nh giỏ tr DN t i th i i m chuy n thnh cụng ty c ph n c a c
quan cú th m quy n.
- Biờn b n bn giao ti s n,ti n v n
c l p t i th i i m bn giao.
* Thnh ph n bn giao g m:
18
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
-
i di n B qu n lý ngành ho c U ban nhân dân t nh, thành ph tr c
thu c trung
ng và đ i di n B Tài chính ( tr
ng h p c ph n hố tồn b t ng
cơng ty).
i di n t ng cơng ty, Ch t ch H i đ ng qu n tr ( tr
KIL
OBO
OKS
.CO
M
-
DN thành viên t ng cơng ty), giám đ c, k tốn tr
cho bên giao.
ng h p c ph n hố
ng cơng ty nhà n
- Ch t ch H i đ ng qu n tr , giám đ c, k tốn tr
c đ i di n
ng và đ i di n t ch c
cơng đồn cơng ty c ph n đ i di n cho bên nh n.
* Biên b n bàn giao ph i có đ y đ ch ký thành ph n bàn giao và ph i ghi
rõ:
- Tình hình tài s n, ti n v n, lao đ ng có t i th i đi m bàn giao.
- Quy n l i và ngh a v cơng ty c ph n ti p t c k th a.
- Nh ng t n t i cơng ty c ph n có trách nhi m ti p t c gi i quy t.
1.2.2.2. T ch c xác đ nh giá tr DN
a) L a ch n ph
ng th c đ nh giá
- DN có giá tr tài s n theo s k tốn d
i 30 t đ ng, DN t t ch c xác
đ nh giá tr DN ho c th t ch c t v n đ nh giá đ xác đ nh giá tr DN.
-
i v i DN có giá tr tài s n theo s k tốn t 30 t đ ng tr lên, v n
phòng t ng cơng ty ( n u c ph n hố tồn b cơng ty) ph i th t ch c đ nh giá
xác đ nh giá tr DN.
b) Th t ch c đ nh giá
* T ch c đ nh giá g m các cơng ty ki m tốn, cơng ty ch ng khốn, t ch c
th m đ nh giá, ngân hàng đ u t có ch c n ng và n ng l c đ nh giá...
* T ch c đ nh giá ph i b o đ m các tiêu chu n và đi u ki n sau:
- Có ch c n ng đ nh giá trong gi y ch ng nh n đ ng ký kinh doanh ho c
gi y phép đ u t .
- Tu theo ngành ngh kinh doanh, ph i đ m b o các đi u ki n, tiêu chu n
c a pháp lu t hi n hành.
19
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- Khơng cùng ch s h u, khơng có quan h kinh t v i DN đ
c đ nh giá
nh hùn v n, góp v n liên doanh, góp v n c ph n.
- Khơng tr c ti p th c hi n ki m tốn cho các DN đ
c đ nh giá.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- Trong q trình ho t đ ng khơng có vi ph m pháp lu t v ngh ngi p.
* H ng n m, tr
c ngày 31 tháng 12, B Tài chính cơng b cơng khai danh
sách các t ch c đ nh giá đ di u ki n, tiêu chu n đ nh giá DN c a n m sau.
Nh ng t ch c có ch c n ng đ nh giá n u vi ph m pháp lu t s t m th i b
đình ch cơng b và đ
c b sung vào danh sách khi đã đ
* C n c danh sách các t ch c đ nh giá đ
c kh c ph c sai ph m.
c cơng b hàng n m, Ban ch
đ o c ph n hố quy t đ nh l a ch n t ch c đ nh giá và ch u trách nhi m v vi c
l a ch n c a mình.
* C n c quy t đ nh c a Ban ch đ o, Giám đ c DN ký h p đ ng th t
ch c đ nh giá. Trong đó ph i cam k t các n i dung sau:
- Ph
ng pháp đ nh giá.
- Th i gian hồn thành: t i đa khơng q 60 ngày đ i v i c ph n hố tồn
b t ng cơng ty; khơng q 30 ngày đ i v i các tr
ng h p còn l i.
- Trách nhi m c a DN trong vi c th c hi n các cơng vi c có liên quan đ n
vi c đ nh giá nh : ki m kê, phân lo i tài s n, x lý tài chính, l p ph
ng án s n
xu t kinh doanh, cung c p tài li u có liên quan... và ch u trách nhi m v s li u và
tài li u cung c p.
- Trách nhi m c a t ch c đ nh giá trong vi c th c hi n đúng các quy đ nh
v giá; hồn thành đúng th i h n theo đúng h p đ ng đã ký và k t qu đ nh giá
theo quy đ nh c a pháp lu t.Vi c thanh tốn chi phí đ nh giá đ
c th c hi n sau khi
có quy t đ nh cơng b giá.
* Trong q trình th c hi n ph
ng án c ph n hố, t ch c đ nh giá có
trách nhi m ph i h p v i DN đ gi i trình các n i dung có liên quan đ n vi c đ nh
giá.
20
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
1.3 Th c tr ng v c ph n hố c a m t s DNNN vi t nam và bàI h c kinh
nghi m rút ra t q trình c ph n hố DNNN trên th gi i
1.3.1 M c tiêu c ph n hố DNNN
Vi t Nam
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Nh chúng ta đã bi t, m c tiêu c ph n hố DNNN là m t v n đ ln đ
ng và Chính ph quan tâm nghiên c u xác đ nh.
1996 ch tr
ih i
c
ng l n th VIII, n m
ng: “ Tri n khai tích c c và v ng ch c vi c c ph n hố DNNN đ
huy đ ng thêm v n, t o thêm đ ng l c thúc đ y DN làm n có hi u qu , làm cho
tài s n nhà n
c ngày càng t ng lên, khơng ph i đ t nhân hố”.
1.3.2 Tình hình c ph n hố doanh nghi p Nhà n
c trên ph m vi c n
c.
T n m 1996 đ n n m 1998 là giai đo n m r ng thí đi m. Sau b n n m
th c hi n thí đi m trên c s đánh giá nh ng k t qu đ t đ
c và nh ng t n t i, rút
ra m t s kinh nghi m đ b sung s a đ i ch đ c ph n hố, đ n nay m i nh t là
có ngh đ nh 187/2004/CP ngày 16/11/2004 c a Chính ph v vi c chuy n doanh
nghi p Nhà n
c thành cơng ty c ph n thay cho ngh đ nh 64/CP.
Th c hi n ngh đ nh này, cơng tác c ph n hố doanh nghi p Nhà n
đ
c đã
c quan tâm h n, các ngành các c p đã th c hi n c ng c t ch c b sung thành
viên vào ban ch đ o c ph n hố
Trung
ng v c ph n hố do B tr
đ a ph
ng. Hi n nay g m có: Ban ch đ o
ng B tài chính làm tr
ng ban và m t s
ngành làm thành viên, đó là B k ho ch và đ u t , B lao đ ng th
h i, Ban ch đ o Trung
ng đ i m i doanh nghi p, Ban kinh t Trung
ng binh xã
ng
ng
và T ng liên đồn lao đ ng Vi t Nam.
Theo Ban ch đ o đ i m i và phát tri n DN trung
ng, ti n đ s p x p
DNNN n m nay t ng trên 40% so v i cùng k . Nhi u đ a ph
ho c v
t m c u c u nh 5 t nh Thái Ngun, H i D
Vinh, Lâm
ng đã s p x p đ t
ng, Ninh Thu n, Trà
ng, An Giang.
Tuy nhiên nhìn chung t c đ c ph n hố doanh nghi p Nhà n
q ch m. Theo báo cáo c a Ban đ i m i DN trung
c v n còn
ng t i H i ngh “ Tri n khai
đ án đ i m i DNNN giai đo n 2003- 2005” t ch c t i thành ph H Chí Minh.
21
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
M c tiêu c a Chính ph đ ra là đ n 2005, c n
c hồn t t c b n s p x p,
đ i n i 2602 DNNN, trong đó c ph n hóa 1929 DN. Tuy nhiên, hi n t i, t c đ c
ph n hóa ti n hành ch m vì có nh ng v
ng m c khơng gi i quy t đ
c do còn
KIL
OBO
OKS
.CO
M
thi u c ch , quy đ nh trong vi c x lý t chính ph .
Theo ch th 01 c a Th t
ng Chính ph , nh ng DN có v n pháp đ nh t 10
t tr lên,khi c ph n hóa, nhà n
c v n n m gi ít nh t 51% c ph n, t c c ph n
chi ph i, nh v y v n còn mang tính ch t c a m t DNNN. T
đ i di n cho ph n v n nhà n
c th
ng t nh v y ng
ng là giám đ c DN qu c doanh tr
i
c đây, nay
gi ch c ch t ch h i đ ng qu n tr ho c giám đ c. Nh v y vi c c ph n s khơng
có gì m i, khơng t o ra đ ng l c phát tri n, trong khi m c tiêu c a vi c s p x p l i
DNNN ch y u là đ đ t đi u này.
Vi c xác đ nh giá tr tài s n khi c ph n hóa c ng là m i quan tâm c a các
DN. Các tài s n nh đ t đai, nhà c a bi n thiên khơng ng ng, đ c bi t nh ng ph m
trù khác nh uy tín c a DN, giá tr đ c quy n c a th
hình, khơng bi t tính b ng cách nào. Ng
nh ng nhà n
ng hi u... là nh ng tài s n vơ
i ta mua c phi u là mua giá tr DN,
c l i ch a có m t quy đ nh nào xác đ nh giá tr c a th
ng hi u, tính
đ c quy n c a s n ph m đ tính vào giá tr tài s n, là m t thi t thòi cho DN khi c
ph n hóa.
n nay, v n còn nhi u DN b n kho n v s phân bi t đ i x v i cơng ty c
ph n, đ c bi t là trong các ho t đ ng nh vay v n ngân hàng, khoanh n , giãn n ,
mi n gi m thu , đ u t xây d ng, giao đ t, th đ t, chuy n quy n s d ng đ t,
xu t nh p c nh... khi n cho DNNN khơng nhi t tình c ph n hóa. Trong khi đó, v
h u c ph n hóa, cơng n r t khó đòi, nh ng DN l i khơng có s h tr nào t phía
nhà n
c nh tr
c đây. Các v n đ khác nh nâng l
ng, ch đ thơi vi c m t l n
cho 3 ch c danh nh giám đ c, phó giám đ c và k tốn tr
v
ng hi n v n còn
ng m c, vì khơng th gi i quy t theo di n cán b cơng ch c ngh vi c nh Ngh
đ nh 16 hay 41.
22
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Chính nh ng b n kho n do v
ng m c trên đây khi n cho r t nhi u DN đ n
đo trong vi c tham gia s p x p l i DNNN. Nhi u DN v n mu n gi l i DN qu c
doanh. Tuy nhiên m t s v
ng m c có th thi u c ch gi i quy t, nh ng vi c s p
KIL
OBO
OKS
.CO
M
x p l i DNNN là m c tiêu hồn tồn đúng đ n. Nhi u DN sau khi c ph n hóa đã
phát huy hi u qu , có DN sau vài n m đã thu h i v n, gi i quy t vi c làm cho
ng
i lao đ ng. S p t i đây, s có y u c u v ti n đ th c hi n, cho đ a ph
DN.
ng,
M t k t qu c th nh t là c ph n hố giúp DN t ng doanh thu 2 l n, các
DNNN th c hi n c ph n hố có c t c đ t 2%/tháng, v n t ng trung bình g p 2,5
l n th i đi m tr
c c ph n hố; n p ngân sách t ng 2 l n và thu nh p c a ng
lao đ ng t ng trung bình 20%. Các DN này thu hút đ
t cơng chúng, còn nhà n
i
c thêm 1.432 t đ ng đ u t
c thu v 814 t đ ng; 72,5% các DN c ph n hố có t
l n m gi c a t nhân là trên 50%.
Tuy nhiên trong q trình c ph n hố còn hi u t n t i nh đ nh giá DN, q
trình hình thành giá trên th tr
ng, các th t c đ ng kí mua, đ c bi t là vi c ti p
c n thơng tin là m t v n đ r t khó kh n đ i v i các nhà đ u t .
1.3.3. Nh ng bài h c kinh nghi m rút ra t q trình c ph n hố doanh nghi p
Nhà n
c trên th gi i
C ph n hố doanh nghi p Nhà n
c là m t q trình t t y u khách quan có
tính tồn c u. Thơng qua nghiên c u tình hình c ph n hố doanh nghi p Nhà n
c
c a các qu c gia trên th gi i chúng ta có th rút ra các bài h c kinh nghi m q
giá và b ích v nhi u m t.
Trong các tài li u bàn v m c tiêu c ph n hố doanh nghi p Nhà n
nhi u n
cc a
c trên th gi i đ u cho r ng: “Nâng cao hi u qu ho t đ ng c a các
DNNN” và “gi m thâm h t ngân sách Nhà n
ti p. Th c hi n đ
c” là hai m c tiêu đ u tiên và tr c
c hai m c tiêu này s góp ph n đ t đ
c các m c tiêu c a c i
cách kinh t và nâng cao hi u qu c a tồn b n n kinh t qu c dân. Tuy nhiên tu
23
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
theo hồn c nh và đi u ki n c a t ng qu c gia mà có các quan đi m b sung ít
nhi u v h th ng m c tiêu c ph n hố các doanh nghi p Nhà n
các n
c.
c t b n ch ngh a, ngồi hai m c tiêu trên, c ph n hố các DNNN
KIL
OBO
OKS
.CO
M
còn thêm ba m c tiêu sau:
- Xố b đ c quy n Nhà n
c quy đ nh cho m t s DNNN. Bu c các DN này
ph i phát huy l i th c nh tranh đ nâng cao hi u qu ho t đ ng so v i khu v c
kinh t t nhân, thu hút các nhà đ u t t nhân vào các l nh v c lâu nay Nhà n
c
đ c quy n nh ng gi đây xét th y khơng c n thi t n a.
- T o đi u ki n đ Nhà n
đòi h i l
c t p trung vào nh ng ngành then ch t, m i nh n
ng v n l n và trình đ khoa h c cơng ngh cao, nâng cao s c c nh tranh
c a các s n ph m quan tr ng c a đ t n
c trên th tr
- Th c hi n phân ph i có l i cho nh ng ng
ng th gi i.
i có thu nh p th p, t o l p n
đ nh v xã h i trong giai đo n nên kinh t đang lâm vào tình tr ng trì tr , kh ng
ho ng.
nhóm các n
c đang phát tri n, ngồi hai m c tiêu trên còn b sung thêm
m t s m c tiêu mang tính đ c thù là:
- Gi m các kho n n n
c ngồi đang ngày càng t ng do ph i bù đ p các
kho n thâm h t ngân sách đ tr c p cho các DNNN.
-Thu hút các ngu n đ u t n
c ngồi, đ i m i k thu t và h c t p qu n lý,
t o ra n n kinh t m c a, t ng s c c nh tranh c a các DNNN, nâng cao ch t l
hàng hố và d ch v trong n
c.
- T o d ng và phát tri n m t th tr
g m th tr
ng
ng tài chính trong n
c hồn ch nh, bao
ng t b n, tài chính ch ng khốn và tài chính ti n t .
nhóm các n
c
ơng Âu d
i chính th m i, ngồi hai m c tiêu trên còn
thêm ba m c tiêu sau:
- Gi m nhanh t tr ng kinh t Nhà n
c trong n n kinh t , xố b h th ng k
ho ch t p trung cao đ đang gây ra tình tr ng kém hi u qu c a tồn b ho t đ ng
s n xu t kinh doanh và đ y n n kinh t đ n ch kh ng ho ng.
24
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- T o l p h th ng kinh t th tr
n n kinh t th tr
ng và t ng nhanh kinh t c ph n hố trong
ng h n h p có đi u ti t c a Nhà n
- Xố b can thi p tr c ti p c a Nhà n
c.
c vào ho t đ ng c a doanh nghi p,
KIL
OBO
OKS
.CO
M
chuy n DNNN thành đ n v s n xu t hàng hố có quy n t ch kinh doanh, đ c
bi t là t ch v tài chính.
xác đ nh đ i t
ng c ph n hố DNNN, Chính ph các n
c th
ng xu t
phát t t m quan tr ng đ i v i n n kinh t qu c dân, đem tồn b các DNNN phân
thành b n lo i:
- Các DNNN khơng ho c ch a c ph n hố. ây là các DNNN tồn ph n, do
Nhà n
c thành l p và đ u t v n 100%, bao g m các DNNN ho t đ ng cơng ích
và các doanh nghi p s n xu t, cung ng nh ng s n ph m, d ch v có quan h l n
đ n qu c k dân sinh và an ninh qu c phòng mà Nhà n
- Các DNNN đ
ph n h n h p Nhà n
c c n ph i đ c quy n.
c đ a vào di n c ph n hố đ chuy n thành các Cơng ty c
c – t nhân, trong đó Nhà n
c v n c n n m gi quy n chi
ph i ho c ki m sốt v i m c đ khác nhau tu theo t l c ph n c a Nhà n
c
trong Cơng ty. ây là b ph n DNNN ch y u c n ph i ti n hành c ph n hố.
- Các DNNN c n đ
ph n t nhân. Nhà n
c khơng n m gi quy n chi ph i ho c ki m sốt các Cơng ty
t nhân, các Cơng ty đ
bình đ ng tr
c ti n hành c ph n hố đ chuy n thành Cơng ty c
c t ch trong kinh doanh, ho t đ ng theo pháp lu t và
c pháp lu t.
- Các DNNN làm n thua l kéo dài nhi u n m, khơng còn kh n ng h i
ph c, ho t đ ng trong các ngành ngh khơng th t c n thi t cho qu c k , dân sinh,
c n kiên quy t cho gi i th , phá s n ho c sát nh p vào các Cơng ty c ph n t nhân
nh m gi m nh gánh n ng cho ngân sách Nhà n
Hình th c c ph n hố DNNN đ
l
c c i cách khu v c kinh t Nhà n
phép đ t đ
c.
c đ ra c n c vào m c tiêu c a chi n
c nh m phát tri n n n kinh t h n h p cho
c hi u qu kinh t xã h i cao. Ch y u bao g m:
25