THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
CH
NG I: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH - M T Y U T
QUAN
TR NG TRONG QU N LÝ TÀI CHÍNH C A DOANH NGHI P.
1. Khái ni m:
OBO
OK S
.CO
M
I. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH TRONG DOANH NGHI P
Ho t đ ng tài chính là m t b ph n c a ho t đ ng s n xu t xu t kinh doanh
và có m i quan h tr c ti p v i ho t đ ng s n xu t kinh doanh. T t c các ho t
đ ng s n xu t kinh doanh đ u nh h
Ng
ng t i tình hình tài chính c a doanh nghi p.
c l i tình hình tài chính t t hay x u l i có tác đ ng thúc đ y ho c kìm hãm đ i
v i q trình s n xu t kinh doanh. Do đó tr
c khi l p k ho ch tài chính doanh
nghi p c n ph i nghiên c u báo cáo tài chính c a k th c hi n. Các báo cáo tài
chính đ
c so n th o theo đ nh k ph n ánh m t cách t ng h p và tồn di n v tình
hình tài s n, ngu n v n, cơng n , k t qu kinh doanh...b ng các ch tiêu giá tr ,
nh m m c đích thơng tin v k t qu và tình hình tài chính c a doanh nghi p cho
ng
i lãnh đ o và b ph n tài chính doanh nghi p th y đ
c a đ n v mình, chu n b c n c l p k ho ch cho k t
c th c tr ng tài chính
ng lai.
Tuy v y, t t c các s li u c a k th c hi n là nh ng tài li u có tính ch t l ch
s
và ch a th hi n h t nh ng n i dung mà ng
i quan tâm đòi h i. Vì v y ng
i
ta ph i dùng k thu t phân tích đ thuy t minh các m i quan h ch y u, giúp cho
các nhà k ho ch d đốn và đ a ra các quy t đ nh tài chính cho t
cách so sánh, đánh giá xem xét xu h
ng lai, b ng
ng d a trên các thơng tin đó.
ng pháp và cơng c cho
KIL
Phân tích tài chính doanh nghi p bao g m các ph
phép thu th p và x lý thơng tin k tốn và các thơng tin khác trong qu n lý doanh
nghi p, nh m đánh giá tình hình tài chính, kh n ng và ti m l c c a doanh nghi p,
giúp ng
phù h p.
i s d ng thơng tin đ a ra các quy t đ nh tài chính, quy t đ nh qu n lý
Phân tích ho t đ ng tài chính doanh nghi p mà tr ng tâm là phân tích các
báo cáo tài chính và các ch tiêu đ c tr ng tài chính thơng qua m t h th ng các
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
ph
ng pháp, cơng c và k thu t phân tích giúp ng
i s d ng thơng tin t các
góc đ khác nhau, v a đánh giá tồn di n, t ng h p khái qt, l i v a xem xét m t
cách chi ti t ho t đ ng tài chính doanh nghi p
c ti n hành phân tích tài chính trong doanh nghi p
KIL
OBO
OKS
.CO
M
2. Các b
2.1.Thu th p thơng tin:
Phân tích tài chính s d ng m i ngu n thơng tin có kh n ng lý gi i và
thuy t minh th c tr ng ho t đ ng tài chính doanh nghi p, ph c v cho q trình d
đốn tài chính. Nó bao g m c nh ng thơng tin n i b đ n nh ng thơng tin bên
ngồi, nh ng thơng tin k tốn và thơng tin qu n lý khác, nh ng thơng tin v s
l
ng và giá tr ... trong đó các thơng tin k tốn ph n ánh t p trung trong các báo
cáo tài chính doanh nghi p, là nh ng ngu n thơng tin đ c bi t quan tr ng. Do v y,
phân tích tài chính trên th c t là phân tích các báo cáo tài chính doanh nghi p.
2.2.X lý thơng tin:
Giai đo n ti p theo c a phân tích tài chính là q trình x lý thơng tin đã thu
th p đ
c. Trong giai đo n này, ng
ng d ng khác nhau, có ph
i s d ng thơng tin
các góc đ nghiên c u,
ng pháp x lý thơng tin khác nhau ph c v m c tiêu
phân tích đã đ t ra: x lý thơng tin là q trình x p x p các thơng tin theo nh ng
m c tiêu nh t đ nh nh m tính tốn, so sánh, gi i thích, đánh giá, xác đ nh ngun
nhân c a các k t qu đã đ t đ
c ph c v cho q trình d đốn và quy t đ nh.
2.3.D đốn và quy t đ nh:
Thu th p và x lý thơng tin nh m chu n b nh ng ti n đ c n thi t đ ng
i
s d ng thơng tin d đốn nhu c u và đ a ra các quy t đ nh tài chính.
Thơng tin có giá tr nh t đ i v i các nhà s d ng báo cáo tài chính là nh ng
gì s x y ra trong t
ng lai. Do đó, các t s có đ
nh ng nhà s d ng báo cáo d đốn t
tích xu th . Các quy t đ nh tài chính đ
ho ch đ nh. Cơng tác này th
c do phân tích tài chính s giúp
ng lai b ng cách so sánh, đánh giá và phân
c đ t trên c s n n t ng c a cơng tác
ng có hai m c: c p chi n l
c và c p chi n thu t.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Ho ch nh chi n l
c xỏc nh tuy n kinh doanh, cỏc ho t ng di h n v cỏc
chớnh sỏch ti chớnh c a doanh nghi p. Cỏc k ho ch chi n thu t cú hi u l c trong
th i gian ng n h n v th
ng nh h
c. Phõn tớch ti chớnh doanh nghi p l tr ng tõm c a
KIL
OBO
OKS
.CO
M
so v i cỏc quy t nh chi n l
ng trong l nh v c nh h n c a doanh nghi p
c ho ch nh chi n l
c v chi n thu t.
II. T M QUAN TR NG C A PHN TCH TI CHNH DOANH NGHI P.
Phõn tớch ti chớnh doanh nghi p chớnh l t m c ớch cao nh t l ỏnh
giỏ th c tr ng ti chớnh v ti m n ng c a doanh nghi p t ú giỳp nh ng ng
quy t nh d oỏn v l a ch n ph
ng ỏn kinh doanh t i u.
Trong ho t ng kinh doanh theo c ch th tr
n
i ra
ng cú s
qu n lý c a Nh
c, cỏc doanh nghi p thu c cỏc lo i hỡnh s h u khỏc nhau, u bỡnh ng tr
c
phỏp lu t trong vi c l a ch n ngnh ngh , l nh v c kinh doanh. Do v y s cú nhi u
i t
ng quan tõm n tỡnh hỡnh ti chớnh c a doanh nghi p nh : Ch doanh
nghi p, nh ti tr , nh cung c p, khỏch hng...k c cỏc c quan Nh n
nh ng ng
i lm cụng, m i i t
c v
ng quan tõm n tỡnh hỡnh ti chớnh c a doanh
nghi p trờn cỏc gúc khỏc nhau:
1.
i v i b n thõn doanh nghi p:
i v i cỏc ch Ch doanh nghi p v nh ng ng
i v i cỏc ch doanh nghi p v nh ng ng
i qu n lý doanh nghi p:
i qu n lý doanh nghi p thỡ m c
tiờu hng u c a h l tỡm ki m l i nhu n v kh n ng ti tr . M t doanh nghi p
n u lm n thua l liờn t c thỡ cỏc ngu n l c s c n ki t v s bu c ph i úng c a,
m t doanh nghi p khụng cú kh n ng thanh toỏn cỏc kho n n c ng s d n n ch
ph i phỏ s n. Bờn c nh ú, Ch doanh nghi p v nh ng ng
i qu n lý doanh
nghi p cũn quan tõm n cỏc m c tiờu khỏc nh : Nõng cao ch t l
t o cụng n vi c lm, phỳc l i xó h i, b o v mụi tr
ng... Do
ng s n ph m,
trong doanh
nghi p nờn cỏc ch doanh nghi p v cỏc nh qu n lý cú thụng tin y v hi u rừ
v doanh nghi p, h cú l i th phõn tớch ti chớnh t t nh t. Vi c phõn tớch ti
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
chính giúp cho h trong nhi u v n đ nh : Ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a
doanh nghi p có hi u qu khơng, có đ t l i nhu n khơng, t
ng lai s có nhi u
tri n v ng hay khó kh n; Kh n ng thanh tốn các kho n n đ n h n ra sao; v n
c huy đ ng t nh ng ngu n nào và đ u t vào đâu đ thu l i nhu n cao nh t...
KIL
OBO
OKS
.CO
M
đ
i v i nh ng ng
ih
Nh chúng ta đã bi t l
ng l
ng trong doanh nghi p:
ng là kho n thu nh p chính c a nh ng ng
cơng. Ngồi ra, theo quy đ nh doanh nghi p ln ln gi m t ph n đ
nhân ng
ih
ng l
ng góp cho doanh nghi p.Nh v y, ng
ih
ng l
i làm
c g i là cá
ng bu c
ph i quan tâm t i tình hình tài chính cơng ty vì đó c ng chính là tình hình tài chính
c a h . Cách quan tâm c a ng
ih
ng l
ng t i tình hình tài chính c a doanh
nghi p c ng chính là phân tích tài chính.
2.
i v i các ch n :
Các ch n bao g m các Ngân hàng, các doanh nghi p cho vay, ng tr
c
hay bán ch u. H phân tích tài chính ch y u là đ quan tâm đ n kh n ng thanh
tốn n c a doanh nghi p đi vay.
i v i các kho n vay ng n h n thì ng
i cho
vay đ c bi t quan tâm t i kh n ng thanh tốn nhanh c a doanh nghi p. T c là kh
n ng ng phó c a các doanh nghi p đơí v i món n này khi đ n h n. Còn đ i v i
các kho n n dài h n thì ng
i cho vay ph i tin ch c kh n ng hồn tr và kh
n ng sinh l i c a doanh nghi p mà vi c hồn tr v n và lãi l i ph thu c vào chính
kh n ng sinh l i đó. Vi c phân tích tài chính thay đ i theo b n ch t và th i h n
c a kho n vay nh ng dù cho đó là vay dài h n hay ng n h n thì ng
i cho vay đ u
quan tâm đ n c c u tài chính bi u hi n m c đ m o hi m c a doanh nghi p đi
vay. Nh v y, tr
c khi ch p nh n cho vay, ng
i cho vay ph i phân tích tài chính
c a doanh nghi p vì vi c phân tích đó s giúp h trong các v n đ nh : Doanh
nghi p có kh n ng thanh tốn các kho n n đ n h n hay khơng, t ng n c a doanh
nghi p so v i t ng tài s n c a doanh nghi p là cao hay th p, ngu n v n ch s h u
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
so v i t ng ngu n v n c a doanh nghi p nh th nào, kh n ng sinh l i c a doanh
nghi p...
T nh ng nghiên c u đó xem xét có nên cho vay hay khơng, và n u cho vay
KIL
OBO
OKS
.CO
M
thì h n m c là bao nhiêu, th i h n thanh tốn kho n vay trong bao lâu. Khơng m y
ai s n sàng cho vay n u các thơng tin cho th y doanh nghi p khơng đ m b o ch c
ch n kho n vay đó có th và s đ
3.
c thanh tốn ngay khi đ n h n.
i v i nhà đ u t :
ây là các doanh nghi p và các cá nhân quan tâm tr c ti p đ n tính tốn các
giá tr c a doanh nghi p và h đã giao v n cho doanh nghi p và có th ph i ch u r i
ro. Thu nh p c a h là ti n chia l i t c và giá tr t ng thêm c a v n đ u t . Hai y u
t này ch u nh h
th
ng c a l i nhu n k v ng c a doanh nghi p. Các nhà đ u t l n
ng d a vào các nhà chun mơn - nh ng ng
i chun phân tích tài chính,
chun nghiên c u v kinh t , tài chính - đ phân tích và làm rõ tri n v ng c a
doanh nghi p c ng nh đánh giá c phi u c a doanh nghi p.
t hi n t i c ng nh nhà đ u t ti m n ng, thì m i quan tâm tr
i v i các nhà đ u
c h t c a h là
vi c đánh giá nh ng đ c đi m đ u t c a doanh nghi p. Các đ c đi m đ u t c a
m t doanh v có tính đ n các y u t r i ro, s hồn l i, lãi c ph n ho c ti n l i, s
b o tồn v n, kh n ng thanh tốn v n, s t ng tr
ng và các y u t khác. M i
quan h gi a giá tr hi n hành c a m t t ch ng khốn (c phi u hay trái phi u) đ i
v i giá tr ch đ i trong t
ng lai c a nó, v c b n, có liên quan đ n s đánh giá
các c h i đ u t c a doanh nghi p. Các nhà đ u t quan tâm t i s an tồn v đ u
t c a h thơng qua tình hình đ
c ph n ánh trong đi u ki n tài chính c a doanh
nghi p và tình hình ho t đ ng c a nó, đ c bi t chính sách lãi c ph n c a doanh
nghi p th
ng là m i quan tâm ch y u c a các nhà đ u t .
M t khác, các nhà đ u t c ng quan tâm t i thu nh p c a doanh nghi p.
đánh giá thu nh p bình th
ng c a nó, h quan tâm t i ti m n ng t ng tr
thơng tin liên quan đ n vi c doanh nghi p đã giành đ
ng, các
c nh ng ngu n ti m n ng gì
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
và nh th nào, đã s d ng chúng ra sao, c c u v n c a doanh nghi p là gì, nh ng
r i ro và may m n nào doanh nghi p c n đ m b o cho các nhà đ u t c ph n,
doanh nghi p có đòn b y tài chính nào khơng. Các đánh giá đ u t c ng liên quan
tốn t
KIL
OBO
OKS
.CO
M
t i vi c d đốn th i gian, đ l n và nh ng đi u khơng ch c ch n c a nh ng quy t
ng lai thu c doanh nghi p. Ngồi ra, các nhà đ u t c ng quan tâm t i vi c
đi u hành ho t đ ng và tính hi u qu c a cơng tác qu n lý trong doanh nghi p.
Nh ng thơng tin v cơng tác qu n lý đòi h i nh ng ngu n nào và s d ng nh ng
ngu n y d
nh h
4.
i s giám sát c a cơng tác qu n lý nh th nào c ng có th tác đ ng,
ng t i các quy t đ nh đ u t .
i v i các c quan ch c n ng:
Các c quan ch c n ng bao g m các c quan c p cao tr c thu c B , c quan
thu , thanh tra tài chính ...
Các c quan này s d ng báo cáo tài chính do các doanh nghi p g i lên đ
phân tích tình hình tài chính doanh nghi p đó v i m c tiêu ki m tra, giám sát tình
hình ho t đ ng kinh doanh, xem h có th c hi n đ y đ ngh a v v i Nhà n
khơng, xem h có kinh doanh đúng lu t khơng.
c hay
ng th i s giám sát này còn giúp
cho các c quan có th m quy n có th ho ch đ nh chính sách m t cách phù h p, t o
đi u ki n cho các doanh nghi p ho t đ ng s n xu t có hi u qu .
Trên đây đã nêu lên các v n đ ch ng t t m quan tr ng c a phân tích tài
chính đ i v i các thành ph n khác nhau có liên quan t i doanh nghi p. Tr
vi c phân tích tài chính trong các doanh nghi p
N
c ta còn ít đ
c đây
c quan tâm,
chú ý do các doanh nghi p ch y u là các doanh nghi p nh , n n kinh t kém phát
tri n. G n đây, cùng v i vi c hồn thi n lu t doanh nghi p đã t o đi u ki n cho các
doanh nghi p phát tri n c v s l
đ
ng l n qui mơ nên vi c phân tích tài chính đã
c các doanh nghi p quan tâm h n. M t khác q trình m c a h i nh p kinh t
gi a N
c ta v i khu v c và th gi i c ng s d n t i vi c c nh tranh gay g t gi a
các doanh nghi p trong n
c v i nhau và gi a các doanh nghi p trong n
cv i
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
các doanh nghi p n
tr
c ngồi. Do v y mu n t n t i và đ ng v ng đ
c trên th
ng
ng các doanh nghi p b t bu c ph i chú tr ng vào vi c phân tích tài chính đ
xác đ nh rõ nh ng u đi m, l i th c ng nh nh ng h n ch c a doanh nghi p
c s n xu t kinh doanh phù h p.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
mình và các đ i th c nh tranh đ t đó có chi n l
III. NH NG Y U T
NH H
NG
N PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH TRONG
DOANH NGHI P.
1. Ngu n thơng tin:
Phân tích tài chính giúp cho nh ng ng
i qu n lý tài chính đánh giá m t cách
chính xác th c tr ng tài chính c a doanh nghi p, n m rõ nh ng th m nh c ng nh
nh ng h n ch c a doanh nghi p và t đó có nh ng chi n l
chính cho t
c, k ho ch v tài
ng lai. Mu n th c hi n phân tích tài chính c n ph i có nh ng thơng
tin hay nói cách khác thơng tin là y u t khơng th thi u đ
chính c a m t doanh nghi p.
c trong phân tích tài
cho vi c phân tích tài chính c a m t doanh nghi p
có k t qu , giúp cho vi c d đốn, ho ch đ nh chính xác thì đòi h i các thơng tin s
d ng đ phân tích ph i chính xác, phù h p v i q trình phân tích. N u nh ng
thơng tin s d ng trong phân tích tài chính c a m t doanh nghi p khơng chính xác
s d n đ n nh ng k t qu phân tích sai l ch nh h
ng đ n nh ng quy t đ nh c a
nhà qu n lý và do v y nh hu ng t i tình hình tài chính c a doanh nghi p. Chính vì
v y khi phân tích tài chính c a m t doanh nghi p c n ph i quan tâm t i ngu n
thơng tin, tính chính xác c a nh ng thơng tin và ph i ch n nh ng ngu n thơng tin
phù h p v i q trình phân tích.
Nói đ n thơng tin s d ng trong phân tích tài chính doanh nghi p ng
th
i ta
ng nh c t i 2 ngu n thơng tin là: Ngu n thơng tin n i b doanh nghi p và
ngu n thơng tin bên ngồi.
1.1. Các ngu n thơng tin n i b doanh nghi p:
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Nh ng thơng tin n i b doanh nghi p th
ng đ
c s d ng đ phân tích tài
chính là : B ng cân đ i k tốn, Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh, Báo cáo
KIL
OBO
OKS
.CO
M
l u chuy n ti n t ...
* B ng cân đ i k tốn:
B ng cân đ i k tốn là báo cáo tài chính t ng h p cho bi t tình hình tài
chính c a doanh nghi p t i nh ng th i đi m nh t đ nh d
i hình th c ti n t .
là m t báo cáo tài chính có ý ngh a r t quan tr ng đ i v i m i đ i t
ây
ng có quan h
s h u, quan h kinh doanh v i doanh nghi p.
B ng cân đ i k tốn ph n ánh hai n i dung c b n là tài s n và ngu n v n.
Ph n tài s n ph n ánh qui mơ và c c u các lo i tài s n hi n có đ n th i đi m l p
báo cáo thu c quy n qu n lý, s d ng c a doanh nghi p. V m t pháp lý, ph n tài
s n th hi n ti m l c mà doanh nghi p có quy n pháp lý , s dung lâu dài, g n v i
m c đích thu đ
c các kho n l i nhu n. Ph n ngu n v n ph n ánh ngu n v n đ
c
huy đ ng vào s n xu t kinh doanh. V pháp lý, ngu n v n cho th y trách nhi m
c a doanh nghi p v t ng s v n đã đ ng kí kinh doanh v i nhà n
hình thành b ng ngu n v n vay ngân hàng, v n vay đ i t
nhi m ph i thanh tốn v i ng
sách ...
c, s tài s n đã
ng khác, c ng nh trách
i lao đ ng, c đơng, nhà cung c p, trái ch , Ngân
B ng cân đ i k tốn là tài li u quan tr ng b c nh t giúp cho nhà phân tích
nghiên c u, đánh giá m t cách khái qt tình hình và k t qu kinh doanh, kh n ng
cân b ng tài chính, trình đ s d ng v n và nh ng tri n v ng kinh t , tài chính c a
doanh nghi p.
* Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh:
Báo cáo k t qu kinh doanh là báo cáo tài chính t ng h p cho bi t tình hình
tài chính c a doanh nghi p trong t ng th i k nh t đ nh, ph n ánh tóm l
c các
kho n doanh thu, chi phí , k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a tồn doanh
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
nghi p, k t qu ho t ng kinh doanh ( s n xu t kinh doanh , u t ti chớnh, ho t
ng b t th
ng). Bờn c nh ú, bỏo cỏo k t qu ho t ng kinh doanh cũn cho bi t
tỡnh hỡnh th c hi n i v i nh n
c c a doanh nghi p trong th i kỡ ú.
i s d ng thụng tin cú
KIL
OBO
OKS
.CO
M
D a vo s li u trờn bỏo cỏo k t qu kinh doanh, ng
th ki m tra, phõn tớch v ỏnh giỏ k t qu ho t ng kinh doanh c a doanh nghi p
trong kỡ, so sỏnh v i kỡ tr
ng trong kỡ v xu h
c v doanh nghi p khỏc nh n bi t khỏi quỏt ho t
ng v n ng.
* Bỏo cỏo l u chuy n ti n t :
Bỏo cỏo l u chuy n ti n t l bỏo cỏo ti chớnh
c l p ra tr l i nh ng
cõu h i liờn quan n lu ng ti n vo ra trong doanh nghi p, tỡnh hỡnh tr n hay
u t b ng ti n c a doanh nghi p.
Bỏo cỏo l u chuy n ti n t cung c p nh ng thụng tin v nh ng lu ng vo ra
c a ti n v coi nh ti n, nh ng kho n u t ng n h n cú tớnh ch t l u ng cao cú
th nhanh chúng v s n sng chuy n i thnh m t kho n ti n bi t tr
c, ớt ch u r i
ro v giỏ tr do nh ng s thay i v lói su t. Nh ng lu ng vo, ra c a ti n v
nh ng kho n coi nh ti n
c t ng h p thnh ba nhúm: L u chuy n ti n t t
ho t ng kinh doanh, l u chuy n ti n t t ho t ng u t , l u chuy n ti n t t
ho t ng ti chớnh. Nú cú th
c l p ra theo m t trong hai ph
ng phỏp: tr c
ti p ho c giỏn ti p.
1.2. Cỏc ngu n thụng tin bờn ngoi doanh nghi p:
ỏnh giỏ m t cỏch chớnh xỏc tỡnh hỡnh ti chớnh c a doanh nghi p thỡ
ngoi cỏc ngu n thụng tin n i b c a doanh nghi p, cỏc nh qu n tr doanh nghi p
c ng r t quan tõm t i cỏc thụng tin liờn quan n mụi tr
doanh nghi p.
ng xung quanh c a
ú l nh ng thụng tin cú liờn quan n cỏc chớnh sỏch c a cỏc c quan qu n
lý c p trờn ch ng h n nh T ng cụng ty i v i doanh nghi p. M t doanh nghi p
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
tr c thu c T ng cơng ty có th ch là ph thu c v m t hành chính ho c ph thu c
c v m t hành chính l n tài chính.
i v i nh ng doanh nghi p h ch tốn đ c l p
ch ph i ch u s qu n lý c a T ng cơng ty v m t tài chính, h t h ch tốn kinh
ng lãi nh ng nhi m v ch y u là đ
KIL
OBO
OKS
.CO
M
doanh, t gánh ch u m i thua l c ng nh h
ph c v cho T ng cơng ty do v y h c n ph i quan tâm đ n các chính sách, c ch
c a T ng cơng ty.
i v i nh ng doanh nghi p h ch tốn ph thu c, T ng cơng ty
th c hi n ch đ qu n lý tr c ti p c v m t hành chính l n tài chính nên vi c phân
tích tài chính
các doanh nghi p này th c t là phân tích ho t đ ng tài chính c a
doanh nghi p trong m i liên h v i ho t đ ng tài chính c a T ng cơng ty, xem xét
m c đ và kh n ng đóng góp c a nh ng doanh nghi p này vào k t qu ho t đ ng
kinh doanh c a T ng cơng ty.Bên c nh đó là nh ng thơng tin v các chính sách
kinh t - xã h i c a
ng và Nhà n
c đ i v i các ngành ngh kinh doanh c a
doanh nghi p nói chung và doanh nghi p nói riêng, các thơng tin v th tr
ng và
đ i th c nh tranh, nh ng bi n đ ng c a n n kinh t , các thơng tin có liên quan đ n
ngành, ngh , l nh v c kinh doanh c a doanh nghi p...
2. Ph
ng pháp phân tích:
Ph
ng pháp phân tích tài chính bao g m m t h th ng các cơng c và bi n
pháp nh m ti p c n, nghiên c u các s ki n, hi n t
ng, các m i liên h bên trong
và bên ngồi, các lu ng d ch chuy n và bi n đ i tài chính, các ch tiêu tài chính
t ng h p và chi ti t, nh m đánh giá tình hình tài chính c a doanh nghi p.
Có r t nhi u ph
s ph
ng pháp th
ng pháp phân tích tài chính doanh nghi p, d
ng hay đ
c s d ng:
- Ph
ng pháp so sánh
- Ph
ng pháp t
- Ph
ng pháp phân tích tài chính Dupont.
2.1. Ph
ng pháp so sánh:
i đây là m t
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
* i u ki n áp d ng: Các ch tiêu c n ph i th ng nh t v th i gian, khơng
gian, n i dung, tính ch t, đ n v tính tốn và theo m c đích phân tích mà xác đ nh
*N i dung:
KIL
OBO
OKS
.CO
M
g c so sánh.
So sánh gi a s hi n th c k nàyv i s hi n th c k tr
h
ng thay đ i v tài chính doanh nghi p đ đánh giá s t ng tr
c đ th y rõ xu
ng hay t t lùi
trong ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p.
So sánh gi a s hi n th c và s k ho ch đ th y m c đ ph n đ u c a
doanh nghi p.
So sánh gi a s li u c a doanh nghi p v i s li u trung bình nghành , c a
các doanh nghi p khác đ đánh giá tình hình tài chính c a doanh nghi p t t hay
x u, đ
c hay ch a đ
c.
So sánh theo chi u d c đ xem xét t tr ng c a t ng ch tiêu so v i t ng th ,
so sánh theo chi u ngang c a nhi u kì đ th y đ
t
c s thay đ i c v s l
ng
ng đ i và tuy t đ i c a m t ch tiêu nào đó qua các m c đ k tốn liên ti p.
2.2 Ph
ng pháp phân tích t l :
Là ph
ng pháp truy n th ng, đ
chính.
ây là ph
càng đ
c b sung và hồn thi n. B i l :
c s d ng ph bi n trong phân tích tài
ng pháp có tính hi n th c cao v i các đi u ki n áp d ng ngày
Th nh t, ngu n thơng tin k tốn và tài chính đ
đ h n.
c c i ti n và cung c p đ y
ó là c s đ hình thành các ch tiêu tham chi u tin c y cho vi c đánh giá
m t t l tài chính tin c y c a doanh nghi p.
Th hai, vi c áp d ng cơng ngh tin h c cho phép tích lu d ki n và thúc
đ y nhanh q trình tính tốn hàng lo t các t l .
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Th ba, ph
ng phỏp phõn tớch ny giỳp nh phõn tớch khai thỏc cú hi u qu
cỏc s li u v phõn tớch m t cỏch cú h th ng hng lo t t l theo chu i th i gian
liờn t c ho c theo t ng giai o n.
ng phỏp ny d a trờn ý ngh a chu n m c cỏc t l c a i l
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Ph
chớnh trong cỏc quan h ti chớnh. V nguyờn t c, ph
xỏc nh
c cỏc ng
ng ti
ng phỏp t l yờu c u ph i
ng, cỏc nh m c nh n xột, ỏnh giỏ tỡnh hỡnh ti chớnh
doanh nghi p trờn c s so sỏnh cỏc t l c a doanh nghi p v i giỏ tr cỏc t l tham
chi u.
Trong phõn tớch ti chớnh, cỏc t l ti chớnh
c phõn thnh cỏc nhúm t l
c tr ng, ph n ỏnh nh ng n i dung c b n theo m c tiờu ho t ng c a doanh
nghi p .
ú l nhúm cỏc t l v kh n ng thanh toỏn, nhúm cỏc t l v c c u ti
chớnh, nhúm cỏc t l v n ng l c ho t ng, nhúm cỏc t l v kh n ng sinh l i.
2.3 Ph
Ph
ng phỏp phõn tớch ti chớnh Dupont:
ng phỏp phõn tớch ti chớnh Dupont cho th y m i quan h t
cỏc t l ti chớnh ch y u. Cụng ty Dupont l cụng ty u tiờn
ng h gi a
M s d ng cỏc
m i quan h ch y u ny phõn tich cỏc t s ti chớnh. Vỡ v y, nú
ph
ng phỏp Dupont. Ngy nay, ph
qu c gia.
ng phỏp ny
c s d ng r ng rói
c g i l
nhi u
* N i dung: H th ng phõn tớch ti chớnh Dupont
Theo ph
ng phỏp ny ng
i ta xem xột, phõn tớch cỏc m i quan h t
ng
tỏc gi a h s sinh l i doanh thu v i hi u xu t s d ng t ng ti s n, gi a hi u su t
s d ng t ng ti s n v h s sinh l i v n ch s h u, gi a h s n t ng ti s n v
h s sinh l i v n ch s h u nh m a ra cỏc gi i phỏp nh m t ng tiờu th v
ti t ki m chi phớ, xỏc nh t l n phự h p...
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
3. Ch t l
ng cỏn b cụng nhõn viờn c a doanh nghi p
Phõn tớch ti chớnh l m t khõu quan tr ng trong qu n lý ti chớnh doanh
nghi p. Vỡ phõn tớch ti chớnh giỳp cho nh ng ng
ng lai c a cụng ty cho h cú
KIL
OBO
OKS
.CO
M
nghi p th y tỡnh hỡnh ti chớnh hi n t i v t
i qu n lý ti chớnh doanh
nh ng quy t nh, nh ng ph
ng h
c
ng ỳng n i v i s phỏt tri n c a doanh
nghi p. T m quan tr ng c a phõn tớch ti chớnh ũi h i cỏc cỏn b ti n hnh phõn
tớch ti chớnh ph i cú trỡnh d nghi p v chuyờn mụn cao. H ti n hnh phõn tớch
ti chớnh ng th i ph i l a ch n s d ng nh ng thụng tin cú tớnh khỏch quan,
nh ng n i dung v ph
ng phỏp phự h p v i tỡnh hỡnh th c t c ng nh t
ng lai
c a doanh nghi p. Trỡnh cỏn b l khõu quan tr ng úng gúp ph n s c quan
tr ng trong cụng tỏc phõn tớch ti chớnh doanh nghi p.
cỏc n
th
ng
c phỏt tri n cụng tỏc phõn tớch ti chớnh trong cỏc doanh nghi p
c th c hi n b i m t b ph n chuyờn trỏch v phõn tớch v ki m tra ti
chớnh trong n i b cụng ty. B ph n ny
chớnh hay tr
c lónh o b i Giỏm c ph trỏch ti
ng phũng ti chớnh (tu quy mụ cụng ty) v bao g m cỏc nhõn viờn
cú trỡnh chuyờn mụn t t v ti chớnh v phõn tớch ti chớnh. R t ớt tr
ng h p cỏc
nhõn viờn ny l k toỏn viờn b i b ph n ti chớnh v b ph n k toỏn
c phõn
tỏch rừ rng, cho dự u ch u s qu n lý i u hnh c a m t giỏm c ti chớnh ph
trỏch chung.
õy l c i m th hi n tớnh chuyờn mụn hoỏ c ng nh s phỏt tri n
v qu n lý ti chớnh c a cỏc doanh nghi p ny. Giỏm c ti chớnh hay tr
phũng ti chớnh l ng
ng
i r t gi i v chuyờn mụn, cú vai trũ r t quan tr ng, quy t
nh trong vi c t o ra cỏc quy t nh v ti chớnh.
Bờn c nh ú trỡnh hi u bi t, nh n th c c a cỏc thnh viờn khỏc trong
doanh nghi p c ng gúp ph n khụng nh vo s thnh cụng c a quỏ trỡnh phõn tớch
ti chớnh. Hi u qu c a vi c phõn tớch ti chớnh trong doanh nghi p s cao h n n u
cỏc thnh viờn trong doanh nghi p u nh n th c
c t m quan tr ng c a phõn
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
tớch ti chớnh, c g ng giỳp s c trong vi c phõn tớch ti chớnh, ki n ngh , cung c p
nh ng thụng tin b ớch cho quỏ trỡnh phõn tớch ti chớnh.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
IV. N I DUNG PHN TCH TI CHNH TRONG DOANH NGHI P
1. Phõn tớch khỏi quỏt Ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p:
Ti chớnh doanh nghi p l m t b ph n c u thnh h th ng ti chớnh ph c v
yờu c u s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, chớnh vỡ v y ỏnh giỏ
hỡnh ti chớnh c a doanh nghi p tr
c tỡnh
c h t c n ph i xem xột khỏi quỏt Bỏo cỏo k t
qu kinh doanh c a doanh nghi p, nú bao g m t p h p cỏc ch tiờu v kho n m c
bi u hi n th c tr ng ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
Bỏo cỏo k t qu s n xu t kinh doanh g m 2 ph n chớnh:
Ph n m t g m cú:
Th nh t l Thu nh p v Chi phớ t ho t ng kinh doanh.
Th hai l Thu nh p v chi phớ t ho t ng ti chớnh.
Th ba l Thu nh p v chi phớ t ho t ng b t th
ng.
Chờnh l ch t m i lo i thu nh p v chi phớ cho bi t k t qu c a m i ho t
ng t
ng ng trong doanh nghi p. T ng h p ba k t qu ny sau khi tr i ph n
thu thu nh p doanh nghi p chớnh l k t qu kinh doanh cu i cựng.
Ph n hai g m cú:Tỡnh hỡnh th c hi n ngh a v i v i Nh n
c nh cỏc kho n
thu , l phớ doanh nghi p ph i n p, ó n p v cũn n ngõn sỏch trong k .
Trong ph n m t . V chi phớ, chi phớ kinh doanh l chi phớ chi m t tr ng l n
nh t trong t ng chi phớ c a doanh nghi p. Chi phớ kinh doanh bao g m t t c nh ng
chi phớ liờn quan n ho t ng kinh doanh bỡnh th
ng hng ngy c a doanh
nghi p nh chi phớ mua nguyờn v t li u, chi phớ thuờ ngoi gia cụng, d ch v , cỏc
kho n lu ng, th
chi phớ v
ng...C n l u ý r ng kh u hao ti s n l m t kho n m c n m trong
c xỏc nh trong BCKQKD nh ng nú khụng ph i l m t kho n chi
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
b ng ti n nên khơng đ
c tính trong ph n thu chi ngân qu . Bên c nh chi phí kinh
doanh, chi phí ho t đ ng tài chính và ho t đ ng b t th
ng c ng là nh ng kho n
chi phí đáng k trong doanh nghi p. Các chi phí tài chính có th k đ n là chi phí
th
KIL
OBO
OKS
.CO
M
tr lãi vay, chi phí mua bán ch ng khốn, liên doanh, liên k t... Các chi phí b t
ng g m có: Chi phí v nh
th t khơng thu h i đ
ng bán,thanh lý tài s n c đ nh, nh ng giá tr t n
c...
V thu nh p, Thu nh p t ho t đ ng kinh doanh th
ng là kho n thu l n
nh t đ i v i ho t đ ng c a doanh nghi p, nó b o đ m trang tr i các chi phí, th c
hi n tái s n xu t và th c hi n ngh a v đ i v i Nhà n
c. Trong thu nh p t ho t
đ ng kinh doanh, doanh thu bán hàng là ngu n thu ch y u.Doanh thu bán hàng là
tồn b ti n v tiêu th s n ph m và cung c p d ch v cho khách hàng.
i v i các
doanh nghi p khác nhau thì n i dung xác đ nh thu nh p c ng khác nhau. T
ng t ,
Doanh nghi p c ng có các kho n thu nh p t ho t đ ng tài chính nh : Thu t ho t
đ ng đ u t , tài tr , liên doanh, liên k t...các kho n thu nh p b t th
vi c nh
ng nh thu t
ng bán, thanh lý tài s n c đ nh...
Tóm l i b ng vi c xem xét c th t ng ch tiêu, kho n m c doanh thu, chi
phí theo ph
ng pháp tr lùi, ng
i s d ng thơng tin d dàng n m b t đ
c th c
tr ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p bi u hi n qua doanh thu và
chi phí c a t ng ho t đ ng, ph n l i nhu n ròng thu đ
c trong k , t đó hình
thành m t cái nhìn t ng qt nh t v tình hình s n xu t kinh doanh c a doanh
nghi p.
2. Phân tích các nhóm ch tiêu:
Thơng qua phân tích các t s tài chính c a doanh nghi p, chúng ta có th
đánh giá khá chính xác tình hình tài chính c a doanh nghi p.
ng th i các ch s
tài chính khơng ch cho th y các m i quan h gi a các kho n m c khác nhau trong
các báo cáo tài chính, mà chúng còn t o đi u ki n thu n l i cho vi c so sánh các
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
kho n m c ú c a doanh nghi p qua nhi u giai o n v so sỏnh v i cỏc doanh
nghi p khỏc trong ngnh.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
2.1. Nhúm ch tiờu ph n ỏnh kh n ng thanh toỏn:
Trong quỏ trỡnh ho t ng s n xu t kinh doanh, doanh nghi p luụn c n t i
cỏc kho n ti n i vay g i l: n ng n h n, n trung h n, n di h n. Tr
c khi th c
hi n vay cỏc kho n n ny, v n c a doanh nghi p c ng nh cỏc ch n c a
doanh nghi p quan tõm l kh n ng thanh toỏn c a doanh nghi p. Kh n ng ny
cho ta bi t doanh nghi p cú th thanh toỏn
c cỏc kho n vay hay khụng.
ny giỳp cho doanh nghi p cú quy t nh vay ti n hay khụng v ng
i u
c l i cỏc ch
n cú quy t nh cho doanh nghi p vay hay khụng. Kh n ng ny l y u t quan
tr ng ỏnh giỏ tỡnh hỡnh ti chớnh c a doanh nghi p cú kh n ng thanh toỏn
cỏc kho n vay c a doanh nghi p hay khụng t c l th hi n kh n ng ti chớnh c a
doanh nghi p trong hi n t i v t
ng lai. Vỡ v y, phỏn xột kh n ng thanh toỏn
c a doanh nghi p chỳng ta s d ng cỏc ch tiờu sau:
Kh n ng thanh toỏn hi n hnh: l t l
l u ng cho n ng n h n. Ti s n l u ng th
d chuy n nh
n ng n h n th
ng (t
ng
c tớnh b ng cỏch chia ti s n
ng bao g m ti n, cỏc ch ng khoỏn
ng ti n), cỏc kho n ph i thu v d tr (t n kho), cũn
ng bao g m cỏc kho n vay ng n h n ngõn hng v cỏc t ch c tớn
d ng, cỏc kho n ph i tr nh cung c p, cỏc kho n ph i tr khỏc...
C ti s n l u ng v n
ng n h n u cú th i h n nh t nh-t i m t
n m.T l kh n ng thanh toỏn hi n hnh l th
c o kh n ng thanh toỏn ng n h n
c a doanh nghi p, nú cho bi t m c cỏc kho n n c a cỏc ch n ng n h n
c
trang tr i b ng cỏc ti s n cú th chuy n thnh ti n trong m t giai o n t
ng
ng v i th i h n c a cỏc kho n n ú.
Ti s n l u ng
T l thanh toỏn hi n hnh =
( Hhh )
N ng n h n
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Hhh càng l n thì kh n ng thanh tốn n ng n h n càng cao và ng
c l i. N u
Hhh < 1 thì doanh nghi p khơng đ kh n ng thánh tốn n ng n h n. Thơng
ng Hhh = 2 đ
c coi là h p lý, đ
c đa s ch n ch p nh n .
KIL
OBO
OKS
.CO
M
th
Kh n ng thanh tốn nhanh: là t l đ
c tính b ng cách chia các tài
s n quay vòng nhanh cho n ng n h n. Tài s n quay vòng nhanh là nh ng tài
s n có th nhanh chóng bi n đ i thành ti n bao g m: ti n, ch ng khốn ng n
h n, các kho n ph i thu. Tài s n d tr (t n kho) là s tài s n khó chuy n thành
ti n h n trong t ng tài s n l u đ ng và d b l nh t n u bán khơng đ
c. Do
đó, t l kh n ng thanh tốn nhanh cho bi t kh n ng hồn tr các kho n n
ng n h n khơng ph thu c vào vi c bán tài s n d tr (t n kho) và xác đ nh
b ng cách l y tài s n l u đ ng ròng tr đi ph n d tr (t n kho) chia cho n
ng n h n .
Tài s n l u đ ng - D tr
T l thanh tốn nhanh =
N ng n h n
( Hn )
Thơng th
ng n u t s này l n h n 1 thì tình hình thanh tốn c a doanh
nghi p là kh quan và ng
c l i n u nh h n 1 thì tình hình thanh tốn c a doanh
nghi p là khó kh n. Tuy v y, n u t l này q cao s d n đ n tình tr ng
đ ng
v n, gi m vòng qua c a ti n...
H s thanh tốn t c th i: H s này đ
c tính b ng t s gi a các
kho n ti n m t và coi nh ti n m t (ti n g i Ngân hàng, ngân phi u...) v i s n
ng n h n c a doanh nghi p. Ch tiêu này có ý ngh a đ c bi t quan tr ng đ i v i
các b n hàng mà ho t đ ng khan hi m ti n m t (quay vòng v n nhanh). Các
doanh nghi p này c n ph i đ
ho t đ ng đ
c bình th
c thanh tốn m t cách đúng h n, nhanh chóng đ
ng. Doanh nghi p r t quan tâm t i ch s này vì nó th
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
hi n tồn b s ti n m t và coi nh ti n m t c a doanh nghi p ( khơng k đ n
các kho n ph i thu vì trong t c th i khơng th trơng ch hồn tồn vào các
kho n này) có th đ m b o tr đ
c bao nhiêu ph n tồn b s n ng n h n c a
KIL
OBO
OKS
.CO
M
doanh nghi p ngay l p t c.
Ti n và ti n t
ng đ
ng
T l thanh tốn t c th i =
N ng n h n
( Htt )
N u Htt > 0,5 thì tình hình thanh tốn c a doanh nghi p là kh quan còn
Htt < 0,5 thì doanh nghi p đang g p khó kh n trong thanh tốn. Nh ng n u t l
này q cao thì khơng t t vì các kho n ti n m t và coi nh ti n m t q nhi u làm
vòng quay ti n ch m l i, t đó làm gi m hi u qu s d ng v n.
2. Nhóm ch tiêu ph n ánh kh n ng cân đ i v n ho c c c u v n:
Kh n ng cân đ i v n c a doanh nghi p đ
t l này đo l
c th hi n qua các t l mà các
ng v n góp c a các ch s h u doanh nghi p so v i ph n tài tr c a
các ch n đ i v i các doanh nghi p, nó có ý ngh a quan tr ng trong phân tích tài
chính. B i l ch n nhìn s v n c a ch s h u doanh nghi p đ th hi n m c đ
tin t
ng vào s b o đ m an tồn cho các món n . N u ch s h u doanh nghi p
ch đóng góp m t t l nh trong t ng s v n thì r i ro trong s n xu t kinh doanh
c a doanh nghi p là do các ch n gánh ch u. Ngồi ra, n u doanh nghi p thu đ
c
l i nhu n nhi u h n ti n lãi ph i tr thì l i nhu n dành cho các ch doanh nghi p
t ng lên đáng k .
T l n trên t ng tài s n: là t l đ
cho t ng tài s n. T l này đ
c tính b ng cách chia t ng s n
c dùng đ đo l
ng s góp v n c a ch doanh
nghi p so v i s n vay. Ch n r t a thích m t t s n v a ph i, t s n
càng th p, h s an tồn càng cao, món n c a h càng đ
c s đ tin t
c b o đ m, và h có
ng vào s đáo n đúng h n c a con n . Khi t s n cao, t c là
ch doanh nghi p ch góp m t ph n nh trên t ng s v n, thì s r i ro trong
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
kinh doanh đ
c chuy n sang ch n gánh ch u m t ph n.
ng th i, khi t s
n cao thì ch doanh nghi p càng có l i rõ r t, vì khi đó h ch b ra m t l
v n nh , nh ng l i đ
c s d ng m t l
ng
ng tài s n l n, và khi doanh l i v n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
l n h n lãi su t ti n vay thì ph n l i nhu n c a h gia t ng r t nhanh. M t khác,
khi t s n cao thì m c đ an tồn trong kinh doanh càng kém, vì ch c n m t
kho n n t i h n khơng tr đ
c s r t d làm cho cán cân thanh tốn m t th ng
b ng, xu t hi n nguy c phá s n.
T ng n
T l n
=
T NG TÀI S N
H s c c u tài s n: là t l đ
c tính b ng cách chia tài s n l u đ ng
ho c tài s n c đ nh cho t ng tài s n. H s này đ
c dùng đ đánh giá trình đ
s d ng v n c a doanh nghi p. Tu theo t ng lo i hình s n xu t mà h s này
m c đ cao th p khác nhau.
C c u cho t ng lo i tài s n đ
c tính nh sau:
Tài s n c đ nh
T tr ng TSC
=
T ng tài s n
Ho c:
Tài s n l u đ ng
T tr ng TSL
=
T ng tài s n
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
H s c c u ngu n v n:l t l
c tớnh b ng cỏch chia t ng ngu n v n ch s
h u cho t ng ngu n v n. H s ny th hi n m c t ch v ti chớnh c a cụng
ty. H s cng cao, kh n ng t ch v m t ti chớnh c a Cụng ty cng l n.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Ngu n v n ch s h u
H s c c u ngu n v n =
T ng ngu n v n
2.3 Nhúm ch tiờu v kh n ng ho t ng:
Kh n ng ny
c th hi n qua cỏc t l m cỏc t l ny
c s d ng
ỏnh giỏ hi u qu s d ng ngu n v n c a doanh nghi p. Ngu n v n c a doanh
nghi p
c dựng u t cho cỏc lo i ti s n khỏc nhau nh ti s n c nh, ti
s n l u ng. Do ú, m cỏc nh phõn tớch khụng ch quan tõm t i vi c o l
ng
hi u qu s d ng t ng b ph n c u thnh ngu n v n c a doanh nghi p. Ch tiờu
doanh thu tiờu th
c s d ng ch y u trong cỏc t l ny xem xột kh n ng
ho t ng c a doanh nghi p.
Vũng quay d tr (t n kho): l ch tiờu khỏ quan tr ng ỏnh giỏ ho t
ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p,
c tớnh b ng cỏch chia doanh
thu tiờu th trong n m c a doanh nghi p cho giỏ tr d tr ( t n kho ) bỡnh quõn.
Doanh thu thu n
Vũng quay d tr
=
D tr
K thu ti n bỡnh quõn: Trong quỏ trỡnh ho t ng, vi c phỏt sinh cỏc
kho n ph i thu, ph i tr l i u t t y u. Khi cỏc kho n ph i thu cng l n, ch ng
t v n c a doanh nghi p b chi m d ng cng nhi u (
toỏn). Nhanh chúng gi i phúng v n b
ng trong khõu thanh
ng trong khõu thanh toỏn l m t b
ph n quan tr ng c a cụng tỏc ti chớnh. Vỡ v y, cỏc nh phõn tớch ti chớnh r t
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
quan tâm t i th i gian thu h i các kho n ph i thu và ch tiêu k thu ti n bình
qn ra đ i v i m c đích thơng tin v kh n ng thu h i v n trong thanh tốn .
Ph i thu x 360
KIL
OBO
OKS
.CO
M
T l k thu ti n bình qn =
Doanh thu thu n
Hi u su t s d ng tài s n c đ nh: ch tiêu này cho bi t m t đ ng tài s n
c đ nh t o ra đ
đây đ
c bao nhiêu đ ng doanh thu trong m t n m. Tài s n c đ nh
c xác đ nh là giá tr còn l i đ n th i đi m báo cáo. Giá tr tài s n c đ nh
là giá tr thu n c a các lo i tài s n c đ nh tính theo giá tr ghi trên s sách k
tốn, t c là ngun giá tài s n c đ nh kh u tr ph n hao mòn ph n tài s n c
đ nh c ng d n đ n th i đi m tính.
Doanh thu thu n
T l hi u su t s d ng tài s n c đ nh =
Giá tr tài s n c đ nh
Hi u su t s d ng t ng tài s n: đ
c tính b ng t s gi a doanh thu tiêu
th và t ng tài s n. T s này cho bi t m t đ ng tài s n đem l i bao nhiêu đ ng
doanh thu. Nó c ng th hi n s vòng quay trung bình tồn b v n c a doanh nghi p
trong th i k báo cáo. H s này làm rõ kh n ng t n d ng v n tri t đ vào s n xu t
kinh doanh c a doanh nghi p. Vi c t ng vòng quay ( t c đ ) kinh doanh này lên là
y u t quan tr ng làm t ng l i nhu n cho doanh nghi p, đ ng th i làm t ng kh
n ng c nh tranh, uy tín c a doanh nghi p trên th tr
ng.
Doanh thu thu n
T l hi u su t s d ng t ng tài s n =
T ng tài s n
2.4 . Nhóm ch tiêu v kh n ng sinh l i:
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
ây là m t trong nh ng n i dung phân tích đ
c các nhà đ u t , các nhà tín
d ng quan tâm đ c bi t vì nó g n li n v i l i ích c a h c v hi n t i và t
ng lai.
N u nh các nhóm ch tiêu trên ph n ánh hi u qu t ng ho t đ ng riêng bi t c a
KIL
OBO
OKS
.CO
M
doanh nghi p thì t l kh n ng sinh l i ph n ánh t ng h p nh t hi u qu s n xu t
kinh doanh và hi u n ng qu n lý c a doanh nghi p, t đó ra nh ng quy t đ nh phù
h p cho l i ích c a riêng mình.
Doanh l i tiêu th s n ph m: đ đánh giá ho t đ ng s n xu t - kinh
doanh th nh v
đ
ng hay suy thối, ngồi vi c xem xét ch tiêu doanh thu đ t
c trong k , các nhà phân tích còn xác đ nh s l i nhu n sau thu có trong
m t tr m đ ng doanh thu.
L i nhu n sau thu
Doanh l i tiêu th s n ph m =
Doanh thu thu n
Ch tiêu này thay đ i có th do chi phí ho c giá bán s n ph m thay đ i.
Khơng ph i lúc nào giá tr c a nó cao c ng là t t. N u nó cao do chi phí (giá thành
s n ph m) gi m thì t t nh ng n u nó cao do giá bán t ng lên trong tr
ng h p c nh
tranh khơng thay đ i thì ch a ph i là t t vì tính c nh tranh c a doanh nghi p s
gi m (tiêu th s n ph m gi m).
Doanh l i v n ch s h u: so v i ng
i cho vay, thì vi c b v n vào
ho t đ ng kinh doanh c a ch s h u mang tính m o hi m h n, nh ng l i có
nhi u c h i mang l i l i nhu n cao h n. H th
ch s h u làm th
ng dùng ch tiêu doanh l i v n
c đo m c doanh l i trên m c đ u t c a ch s h u.
L i nhu n sau thu
Doanh l i v n ch s h u
=
V n ch s h u
Doanh l i v n: là ch tiêu t ng h p nh t đ
c dùng đ đánh giá kh
n ng sinh l i c a m t đ ng v n đ u t . Tu thu c vào tình hình c th c a
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
doanh nghi p đ
nhu n tr
c phân tích và ph m vi so sánh mà ng
c thu và lãi ho c l i nhu n sau thu đ so sánh v i t ng tài s n.
v i doanh nghi p có s d ng n trong kinh doanh, ng
n u khơng, l i nhu n tr
i
i ta dùng ch tiêu doanh
c thu và lãi cho t ng tài s n, vì
KIL
OBO
OKS
.CO
M
l i v n xác đ nh b ng cách chia l i nhu n tr
tr
i ta l a ch n l i
c thu c a các doanh nghi p này khác so v i l i nhu n
c thu c a các doanh nghi p s d ng tồn b v n t có, và do đó l i nhu n
sau thu là khác nhau.
L i nhu n tr
c thu và lãi
Doanh l i v n =
T ng tài s n
M c dù m i t s tài chính trên đây ph i đ
c đánh giá d a trên nh ng giá
tr riêng c a nó, song vi c phân tích t s tài chính ch có hi u l c cao nh t khi t t
c các t s cùng đ
c s d ng đ t o ra m t b c tranh rõ ràng nh t v tình hình tài
chính c a doanh nghi p.
3. Phân tích ngu n v n và s d ng v n:
Nh ng ng
i liên quan t i doanh nghi p có th ch a hài lòng vì nh ng thơng
tin nêu trên ch a ch rõ v n đ
c xu t phát t đâu và đ
c s d ng vào vi c gì theo
th t th i gian. Vì th , b ng phân tích di n bi n ngu n v n và s d ng v n đã tr
thành m t trong nh ng cơng c h u hi u c a nhà qu n lý tài chính trong vi c xác
đ nh rõ các ngu n cung ng v n và m c đích s d ng các ngu n v n.
Trong phân tích ngu n v n và s d ng v n, ng
i ta th
ng xem xét s thay
đ i c a các ngu n v n và cách th c s d ng v n c a m t doanh nghi p trong m t
th i k theo s li u gi a hai th i đi m l p b ng t ng k t tài s n.
l pđ
c b ng này, tr
c h t ph i li t kê s thay đ i các kho n m c trên
b ng cân đ i tài s n t đ u k đ n cu i k . Do v y, m i s thay đ i c a các tài
kho n trên b ng cân đ i k tốn có th đ
v n theo quy lu t sau:
c x p vào c t ngu n v n hay s d ng
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
+ N u t ng ph n ti s n v gi m ph n ngu n v n thỡ
c x p vo c t s
d ng v n.
v n.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
+ N u gi m ph n ti s n v t ng ph n ngu n v n thỡ
c x p vo c t ngu n
Vi c thi t l p bi u kờ ngu n v n v s d ng v n l c s ti n hnh phõn
tớch ngu n v n v s d ng v n nh m ch ra nh ng tr ng i m u t v n v nh ng
ngu n v n ch y u
c hỡnh thnh ti tr cho nh ng u t ú.
B ng kờ ngu n v n v s d ng v n
uk
Ti s n
Cu i k
S d ng v n
n v tớnh...
Ngu n v n
1. Ti n v ch ng khoỏn
2. Cỏc kho n ph i thu
...
Ngu n v n
1. Vay Ngõn hng
2. Cỏc kho n ph i tr
...
T ng c ng
N i dung phõn tớch ny cho ta bi t trong m t k kinh doanh ngu n v n t ng
(gi m) bao nhiờu? Tỡnh hỡnh s d ng v n nh th no? Nh ng ch tiờu no nh
h
ng t i s t ng (gi m) ngu n v n v s d ng v n c a doanh nghi p? T ú cỏc
nh qu n lý s cú cỏc gi i phỏp khai thỏc cỏc ngu n v n v nõng cao hi u qu s
d ng v n.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
4. Phõn tớch tỡnh hỡnh m b o ngu n v n cho ho t ng kinh doanh:
ti n hnh s n xu t kinh doanh cỏc doanh nghi p c n cú ti s n bao g m
ti s n l u ng (TSL ) v u t ng n h n, ti s n c nh (TSC ) v u t di
hỡnh thnh 2 lo i ti s n ny ph i cú cỏc ngu n ti tr t
KIL
OBO
OKS
.CO
M
h n.
ng ng bao g m
ngu n v n ng n h n v ngu n v n di h n.
Ngu n v n ng n h n l ngu n v n m doanh nghi p s
kho ng th i gian d
d ng trong
i 1 n m cho ho t ng s n xu t kinh doanh bao g m n
ng n h n, n quỏ h n, n nh cung c p v n ph i tr ng n h n khỏc.
Ngu n v n di h n l ngu n v n doanh nghi p s d ng lõu di cho ho t
ng kinh doanh g m ngu n v n ch s h u, ngu n v n vay n trung, di h n...
Ngu n v n di h n tr
ch t
c u t hỡnh thnh TSC , ph n d c a
ngu n v n di h n v ngu n v n ng n h n
l ch gi a ngu n v n di h n v i TSC
c g i l v n l u ng th
c u t hỡnh thnh TSL . Chờnh
hay gi a TSL
v i ngu n v n ng n h n
ng xuyờn. M c an ton c a ti s n ng n h n ph
thu c vo l n c a v n l u ng th
ng xuyờn.
S xỏc nh v n luõn chuy n:
Ti s n
Ngu n
v n