THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
PH N N I DUNG
CH
NG I : T NG QUAN V NGÂN SÁCH XÃ
I. Ngân sách Nhà n
c và h th ng ngân sách
c
OBO
OK S
.CO
M
1. Khái ni m Ngân sách Nhà n
Ngân sách Nhà n
c là ph m trù kinh t mang tính ch t l ch s , bao gi
c ng g n li n v i s xu t hi n c a Nhà n
hàng hóa ti n t .
S d ngân sách Nhà n
là do khi Nhà n
n
c và s t n t i phát tri n c a kinh t
c xu t hi n cùng v i s xu t hi n c a Nhà n
c ra đ i đòi h i ph i có ngu n l c đ ni s ng b máy Nhà
c. Do đó đòi h i ph i t p trung m t b ph n c a c i xã h i vào tay Nhà n
đ ph c v u c u qu n lý c a Nhà n
nhà n
c
c ra đ i.
c.
c
ây là đi u ki n c n đ ngân sách
S phát tri n m nh m c a các quan h hàng hóa ti n t là đi u ki n đ đ
ngân sách nhà n
c ra đ i, b i vì quan h hàng hóa ti n t phát tri n s t p trung
các ngu n thu, d tóan thu chi đ
c giá tr hóa và di n ra nhanh h n, phong phú
và linh ho t h n. M t khác s n xu t hàng hóa đã t o ra kh n ng ngày càng l n
h n cho vi c t p trung c a c i vào tay Nhà n
Ngân sách Nhà n
tốn đ
c.
c là tồn b các kho n thu chi c a Nhà n
c c quan có th m quy n quy t đ nh và đ
c th c hi n trong m t n m
đ đ m b o th c hi n ch c n ng và nhi m v c a Nhà n
- Thu ngân sách nhà n
KIL
c nh m th c hi n các ch c n ng qu n lý
c.
2. B n ch t và vai trò c a ngân sách Nhà n
2.1. B n ch t
c.
c : là t p h p các quan h kinh t g n li n v i
q trình s d ng ngân sách Nhà n
kinh t - xã h i c a Nhà n
c.
c : là t ng th các quan h kinh t phát sinh trong
q trình phân ph i nh m t o l p qu ngân sách Nhà n
- Chi ngân sách Nhà n
c trong d
c
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
B n ch t c a ngân sách Nhà n
c là h th ng các quan h kinh t phát
sinh trong q trình phân ph i các ngu n tài chính c a xã h i đ t o l p và s
d ng qu ti n t c a Nhà n
c nh n th c hi n các ch c n ng c a Nhà n
c.
n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Trong q trình phân ph i các ngu n tài chính c a xã h i, ngân sách Nhà
c huy đ ng và s d ng m t b ph n thu nh p trong xã h i đ th c hi n ch c
n ng c a Nhà n
n
c. Ngu n thu c b n mang tính b t bu c c a ngân sách Nhà
c là thu nh p qu c dân đ
c sáng t o ra trong khu v c s n xu t kinh doanh và
các kho n chi ch y u c a ngân sách Nhà n
tr c ti p đ
ch
c mang tính ch t khơng hồn l i
ng vào đ u t phát tri n kinh t và tiêu dùng xã h i. Q trình
phân ph i t ng s n ph m qu c dân đã làm xu t hi n h th ng các quan h tài
chính và đ
c th hi n
ph n thu c ng nh chi ngân sách Nhà n
các quan h tài chính t o nên b n ch t kinh t c a ngân sách Nhà n
hi n d
c. H th ng
c, đ
c th
i nh ng hình th c c th . Nh ng quan h tài chính này bao g m :
Th nh t : Quan h kinh t gi a ngân sách Nhà n
c v i các doanh
nghi p s n xu t và kinh doanh. Quan h kinh t này phát sinh trong q trình
hình thành thu c a qu ngân sách Nhà n
c b ng hình th c thu c a t t c các
doanh nghi p thu c m i thành ph n kinh t .
Th hai : Quan h kinh t gi a ngân sách Nhà n
c v i các đ n v thu c
l nh v c phi s n xu t v t ch t. Các đ n v khơng s n xu t kinh doanh là nh ng
đ n v qu n lý nhà n
c n m trong các l nh v c s nghi p v n hóa xã h i, hành
chính và an ninh qu c phòng, nh ng đ n v này khơng s n xu t ra c a c i v t
ch t nh ng ho t đ ng c a nó l i r t c n thi t cho xã h i. Quan h kinh t gi a
ngân sách Nhà n
c v i nh ng đ n v này đ
c phát sinh trong q trình phân
ph i l i các kho n thu nh p b ng vi c ngân sách Nhà n
đ n v qu n lý Nhà n
n
c c p kinh phí cho các
c theo các d tốn kinh phí. Quan h gi a ngân sách Nhà
c v i các đ n v d tốn th hi n khi s d ng qu ngân sách Nhà n
Th ba : Quan h gi a ngân sách Nhà n
M i quan h v m t tài chính gi a Nhà n
c v i h gia đình và dân c .
c và h gia đình, dân c đ
hi n thơng qua phân ph i l i gi a ngân sách Nhà n
c.
c th
c v i ngân sách h gia đình
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
và dân c . M t b ph n dân c làm ngh a v tài chính v i Nhà n
c thơng qua
các kho n thu , l phí, ng h t nguy n, đ ng th i m t b ph n dân c khác
nh n t ngân sách Nhà n
c các kho n tr c p xã h i theo chính sách qui đ nh.
c v i th tr
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Th t : Quan h kinh t gi a ngân sách Nhà n
N n kinh t th tr
ng tài chính.
ng đòi h i khơng ch các nhà doanh nghi p mà c Nhà n
c,
các đ n v khơng s n xu t kinh doanh, các hi p h i t ch c qu n chúng và dân c
ph i ti p c n v i th tr
ng ti n t , th tr
ng v n. Xu t phát t chính sách tài
chính - ti n t , t cung c u v v n trên th tr
th tr
n
ng, Nhà n
c có th tham gia trên
ng tài chính b ng vi c phát hành các lo i ch ng khốn c a Kho b c Nhà
c (tín phi u, trái phi u, ch ng t đ u t ) nh m huy đ ng v n c a t t c các
ch th trong xã h i đáp ng u c u cân đ i v n c a ngân sách Nhà n
Nhà n
c ho c
c tham gia góp v n c ph n, hùn v n ho c cho các đ n v kinh t vay
b ng hình th c Nhà n
c mua các lo i ch ng khốn c a doanh nghi p .
Nh v y, b ng các quan h kinh t trong q trình phân ph i các ngu n
tài chính c a xã h i gi a nh ng ch th nh t đ nh đã hình thành qu ti n t t p
trung c a Nhà n
c và qu đó đ
c s d ng vào m c đích phát tri n kinh t - xã
h i, th c hi n các ch c n ng và nhi m v c a Nhà n
2.2 Vai trò c a ngân sách Nhà n
c.
c trong c ch th tr
a. Vai trò huy đ ng ngu n tài chính c a ngân sách Nhà n
nhu c u chi tiêu c a Nhà n
ng.
cđ đ mb o
c.
Vai trò v m t tài chính này c a ngân sách Nhà n
c s b n ch t kinh t c a ngân sách Nhà n
cđ
c xác đ nh trên
c. S ho t đ ng c a Nhà n
c
trong các l nh v c chính tr , kinh t , xã h i ln đòi h i ph i có các ngu n tài
chính đ chi tiêu cho nh ng m c đích xác đ nh. Các nhu c u chi tiêu c a Nhà
n
c ph i đ
c th a mãn c a các ngu n thu b ng hình th c thu và thu ngồi
thu . ây là vai trò l ch s c a ngân sách Nhà n
cđ
c xu t phát t n i t i c a
ph m trù tài chính mà trong b t k ch đ xã h i và c ch kinh t nào, ngân
sách Nhà n
c đ u ph i th c hi n và phát huy.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
ây là vai trò c b n quan tr ng nh t c a ngân sách Nhà n
c. Qua vi c
thi t l p m i quan h gi a ngân sách v i các ch th kinh t khác đ ti n hành
phân ph i các ngu n tài chính nh m t o l p nên qu ngân sách Nhà n
+ Thu
c thi t l p d
i các hình th c :
KIL
OBO
OKS
.CO
M
quan h kinh t đ
c. Các
+ Phí và l phí
+ Các ho t đ ng thu t ho t đ ng kinh t
+ i vay
phát huy vai trò c a ngân sách Nhà n
c trong quá trình phân ph i,
huy đ ng m t b ph n các ngu n tài chính vào ngân sách Nhà n
ph i l u ý đ n :
c c n thi t
- M c đ ng viên các ngu n tài chính t đ n v c s đ hình thành ngu n
thu c a ngân sách Nhà n
c. N u m c đ ng viên c a ngân sách Nhà n
c là
h p lý và t i u thì s không tác đ ng c c đ n quá trình ho t đ ng c ng nh các
quy t đ nh c a các ch th kinh doanh .
- Các công c kinh t đ
n
c s d ng t o ngu n thu cho ngân sách Nhà
c và th c hi n các kho n chi c a ngân sách Nhà n
c.
- T l đ ng viên ( t su t thu ) c a ngân sách Nhà n
c trên GDP. Trong
c ch kinh t k ho ch hóa t p trung, đánh giá m c đ đ ng viên c a ngân sách
Nhà n
c trên thu nh p qu c dân s n xu t.
b. Vai trò đi u ti t, qu n lý v mô n n kinh t xã h i c a ngân sách Nhà n
ây là vai trò c a ngân sách Nhà n
cđ
c.
c xu t phát t nh ng đi u ki n
kinh t - xã h i c th trong m t giai đo n phát tri n nh t đ nh. Thay đ i c ch
kinh t
đ
n
c th hi n
c ta hi n nay đã tác đ ng tr c ti p đ n ngân sách Nhà n
c và
hai m t :
- Thay đ i c c u thu và chi c a ngân sách Nhà n
- Thay đ i vai trò nhi m v c a ngân sách Nhà n
đ c bi t là thay đ i ph
c.
c trong n n kinh t ,
ng pháp c p phát tài chính cho các nhu c u c a doanh
nghi p v i ngân sách Nhà n
c khi là ngh a v tài chính .
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Trong c ch th tr
h i b ng vi c nh h
b ng chi n l
ng kinh t , Nh n
c i u ti t v mụ n n kinh t xó
ng phỏt tri n n n kinh t hng húa nhi u thnh ph n,
c phỏt tri n kinh t xó h i v quy ho ch t ng th n n kinh t qu c
i hỡnh th c cỏc lu t
KIL
OBO
OKS
.CO
M
dõn, b ng s d ng cỏc cụng c ti chớnh, giỏ c , ti n t d
v phỏp l nh, chớnh sỏch, c ch trong l nh v c phõn ph i phự h p v i vai trũ
c a Nh n
c v i c ch kinh t , c ch ti chớnh v v i nh ng yờu c u c a
chớnh sỏch ti chớnh qu c gia, ngõn sỏch Nh n
c.
- Cụng c qu n lý kinh t trong c ch th tr
ng. B ng quỏ trỡnh phõn
ph i, huy ng v s d ng cỏc ngu n ti chớnh b ng c ch ho t ng ngõn sỏch
Nh n
c tỏc ng tr c ti p n vi c th c hi n cỏc m c tiờu kinh t v mụ v tỏc
ng n s ho t ng c a cỏc quan h hng hoỏ ti n t trong n n kinh t theo
qu o c a Nh n
c. Nh n
c s d ng ngõn sỏch Nh n
c l cụng c
i u ti t qu n lý v mụ n n kinh t - xó h i theo 3 n i dung c b n :
c. Kớch thớch s t ng tr
duy trỡ s
ng kinh t theo nh h
n nh c a mụi tr
ng xó h i:
ng kinh t v mụ v thỳc y s t ng
tr
ng kinh t Nh n
c s d ng cụng c thu v chi ngõn sỏch Nh n
h
ng d n, kớch thớch v t o ra s c ộp i v i cỏc ch th kinh t trong ho t
ng kinh t . B ng cụng c thu : m t m t, Nh n
c a ngõn sỏch Nh n
thu hỳt
c
c t o ra ngu n thu ch y u
c, m t khỏc s gúp ph n kớch thớch s n xu t phỏt tri n,
c cỏc doanh nghi p v t nhõn b v n u t vo cỏc ngnh ngh c n
thi t v i u ch nh c c u n n kinh t theo cỏc nh h
ng phỏt tri n. H
ng
d n, khuy n khớch thỳc y cỏc thnh ph n kinh t m r ng phỏt tri n s n xu t
kinh doanh thỡ thu ph i cú tỏc ng i u ti t trờn cỏc l nh v c : s n xu t, phõn
ph i l u thụng v tiờu dựng. M t khỏc, ngõn sỏch Nh n
h
c cú tỏc d ng nh
ng v i u ch nh cỏc ho t ng kinh t b ng cỏc gi i phỏp l n v chi ngõn
sỏch Nh n
c thụng qua cỏc kho n chi phỏt tri n kinh t , u t vo c s h
t ng, vo cỏc ngnh kinh t m i nh n ho c tr giỏ cho cỏc ngnh cú nh h
t i s phỏt tri n c a n n kinh t . Nhỡn chung trong n n kinh t n
ng
c ta, quy mụ
c a cỏc doanh nghi p k c doanh nghi p qu c doanh nh bộ, kinh t t nhõn
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
ch a phỏt tri n m nh, c s k t c u h t ng kộm, do ú c n ph i cú v n u t
c a Nh n
c chi ra t ngõn sỏch Nh n
cho c s h t ng kinh t (i n, n
c. Chi tiờu c a ngõn sỏch Nh n
c, thu l i, n ng l
ng, giao thụng v n t i,
KIL
OBO
OKS
.CO
M
vi n thụng) v cỏc ngnh kinh t quan tr ng s t o i u ki n v h
v n u t c a cỏc doanh nghi p trong v ngoi n
c
ng ngu n
c, cỏc l nh v c v cỏc vựng
c n thi t hỡnh thnh c c u kinh t m i, ng th i cỏc kho n chi u t kinh
t ú c a ngõn sỏch Nh n
s kinh t m i .
d. i u ti t thi tr
c tr thnh ng l c thỳc y s ra i c a cỏc c
ng giỏ c v ch ng l m phỏt:
Ho t ng c a ngõn sỏch Nh n
ng c a n n kinh t th tr
kinh t th tr
nh m t
c th
ng xuyờn g n li n v i cỏc ho t
ng m m t trong nh ng c i m n i b t c a n n
ng l c nh tranh gi a cỏc doanh nghi p trong s n xu t kinh doanh
c l i th trờn th tr
y u t c b n c a th tr
ng v h n ch m c r i ro m o hi m. Hai
ng l cung c u v giỏ c th
nhau v chi ph i m nh s ho t ng c a th tr
ng xuyờn tỏc ng l n
ng. S chi ph i hai y u t c
b n ny d n n s d ch chuy n v n c a cỏc doanh nghi p trong n n kinh t t
ngnh ny sang ngnh khỏc. Song trong th c t , vi c d ch chuy n v n c a cỏc
doanh nghi p sang l nh v c s n xu t kinh doanh cú l i h n di n ra theo m t quỏ
trỡnh ph c t p, khú kh n v i v i n n kinh t d ch chuy n v n hng lo t s tỏc
ng tiờu c c tr c ti p n s
n nh c a c c u kinh t . Do ú nh m m b o
l i ớch kinh t cho cỏc doanh nghi p v l i ớch c a xó h i, ng th i gi v ng c
c u kinh t ó xỏc nh, Nh n
tr
ng.
i v i th tr
c s d ng ngõn sỏch Nh n
ng hng húa, khi nhu c u v m t lo i hng no ú v
cung lm cho giỏ c t ng cao, Nh n
lo i hng ú ra th tr
t
c cú th i u ti t b ng cỏch a d tr
ng cõn i cung c u v trờn c s ú bỡnh n giỏ c v
h n ch kh n ng kộo theo t ng giỏ ng lo t. Trong tr
lo i hng húa no ú v
ng h p cung c a m t
t quỏ nhu c u xó h i lm cho giỏ m t hng ú gi m
m nh d n n nguy c thi t h i v l i ớch kinh t cho ng
v d n n xu h
c tỏc ng lờn th
i s n xu t kinh doanh
ng d ch chuy n v n sang cỏc ngnh ngh khỏc thỡ lỳc ny Nh
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
n
c s tác đ ng lên th tr
ng và giá c b ng vi c mua hàng hóa đó v i m t giá
thích h p ho c v n d ng hình th c tr giá đ đ m b o l i ích c a ng
i s n xu t
kinh doanh c ng nh l i ích c a xã h i trong q trình phát tri n kinh t . S
c lên th tr
ng hàng hóa đ
c th c hi n b ng vi c b trí
KIL
OBO
OKS
.CO
M
đi u ti t c a Nhà n
các kho n chi ngân sách Nhà n
c v d tr tài chính, d tr Nhà n
c trong
ngân sách hàng n m bao g m d tr b ng ti n, vàng, ngo i t , các lo i hàng hố
v t t chi n l
c.
Bên c nh th tr
t , th tr
ng hàng hóa, Nhà n
c còn tác đ ng đ n th tr
ng ti n
ng v n b ng vi c v n d ng đ ng b các cơng c tài chính, giá c ti n
t trong đó ngân sách Nhà n
sách Nhà n
c là m t trong nh ng cơng c quan tr ng. Ngân
c đi u ti t th tr
ng tài chính b ng các bi n pháp tích c c nh :
khai thác các ngu n vay trong n
c b ng phát hành các lo i trái phi u ( cơng
trái, ch ng ch đ u t , tín phi u kho b c ), tranh th các kho n vay v n vi n tr
c an
c ngồi b ng các bi n pháp thu hút và g i v n tham gia trên th tr
ch ng khốn v i t cách là ng
ng
i v a phát hành đ ng th i v i c t cách ng
mua ch ng khốn. Th c hi n các bi n pháp này, ngân sách Nhà n
tích c c vào m i quan h kinh t gi a các ch th trên th tr
i
c tác đ ng
ng tài chính đ ng
th i v a t o ngu n tài chính cho ngân sách l i v a thúc đ y giao l u các ngu n
v n góp ph n đi u ti t l
ng ti n trong l u thơng, ki m ch và đ y lùi l m phát .
e. i u ti t thu nh p dân c góp ph n th c hi n cơng b ng xã h i:
N n kinh t th tr
phân hóa v thu nh p.
ng v i nh ng khuy t t t c a nó s d n đ n xã h i b
gi m b t s chênh l ch và đi u ti t thu nh p gi a các
t ng l p giai c p trong xã h i c n ph i có “bàn tay h u hình” c a Nhà n
đ ng b ng s d ng ngân sách Nhà n
c tác
c. Kh n ng c a ngân sách Nhà n
c
trong tái phân ph i thu nh p tùy thu c vào các y u t khác trong n n kinh t nh
h th ng l
ng, h th ng giá và h th ng lu t. Song trong n n kinh t th tr
ngân sách Nhà n
c nh h
ng,
ng đ n phân ph i thu nh p v i ph m vi r ng l n
c hai m t : thu và chi c a ngân sách. V ph n thu thơng qua các s c thu thu
nh p, thu gián thu ho c thu đánh theo lu ti n, ngân sách Nhà n
c huy đ ng
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
s đóng góp c a nh ng thành ph n kinh t , t ch c kinh t và các cá nhân nh m
đi u ch nh m t ph n thu nh p c a các t ng l p dân c . Nh v y thu th t s tr
thành công c quan tr ng c a Nhà n
c đ đi u ti t và phân ph i l i s chênh
KIL
OBO
OKS
.CO
M
l ch gi a các lo i thu nh p c a xã h i. Tuy nhiên, công c thu có nh ng gi i
h n nh t đ nh trong vi c c i ti n phân ph i thu nh p, nó không th làm bi n
chuy n c n b n thu nh p c a nh ng t ng l p có thu nh p th p và r t th p .
Bên c nh công c thu thì các gi i pháp chi c a ngân sách nhà n
hình th c chi tr c p và các kho n chi phúc l i cho các ch
cd
i
ng trình phát tri n
xã h i : phòng ch ng d ch b nh, b o v môi sinh, ph c p giáo d c ti u h c, dân
s và k ho ch hóa gia đình cho các đ i t
khuy t t t, ng
i già không n i n
ng: ng
i nghèo, tr em m côi,
ng t a, di n chính sách. Là ngu n b sung
thu nh p c a m t s t ng l p dân c trong xã h i, nó góp ph n t ng c
ng tính
n đ nh trong đ i s ng kinh t - xã h i .
3. H th ng ngân sách Nhà n
c.
3.1 Khái ni m :
H th ng ngân sách Nhà n
quy n Nhà n
c là t ng th ngân sách c a các c p chính
c. H th ng ngân sách ch u tác đ ng b i nhi u y u t mà tr
h t đó là ch đ xã h i c a m t Nhà n
n
c ta v i mô hình Nhà n
sách
a ph
c và phân chia lãnh th hành chính.
c th ng nh t nên h th ng ngân sách đ
theo hai c p : Ngân sách Trung
c
ng và Ngân sách
a ph
c t ch c
ng, trong đó ngân
ng bao g m các c p ngân sách sau : Ngân sách T nh - Thành ph ;
ngân sách Qu n - Huy n và ngân sách Xã - Ph
3.2 H th ng ngân sách nhà n
H th ng ngân sách nhà N
c
ng .
Vi t Nam .
c Vi t Nam là m t th th ng nh t, gi a các
c p ngân sách g n v i nhau b i h th ng các quan h tài chính. Ngân sách
Trung
ph
ng v i ngân sách
a ph
ng và gi a các c p trong ngân sách
a
ng có m i quan h v i nhau thông qua các kho n tr c p theo m c tiêu.
Các kho n tr c p này b o đ m cân đ i ngân sách
a ph
ng, giúp đ a ph
ng
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
kh c ph c nh ng khó kh n do đi u ki n l ch s , đi u ki n t nhiên xã h i t o ra.
C c u h th ng ngân sách Nhà n
cđ
c
KIL
OBO
OKS
.CO
M
S đ h th ng ngân sách Nhà n
c mô t theo s đ sau:
H th ng Ngân sách nhà n
Ngân sách Trung
ng
c
Ngân sách đ a ph
ng
Ngân sách c p t nh
(Thành ph thu c trung ng)
Ngân sách thành ph
thu c t nh
Ngân sách
c p th xã
Ngân sách c p xã, ph
Quan h gi a các c p ngân sách đ
+ Ngân sách m i c p đ
Ngân sách
c p huy n
ng, th tr n
c th c hi n theo nguyên t c :
c phân đ nh nhi m v chi và ngu n thu c th .
+ Th c hi n c ch b sung t ngân sách c p trên cho ngân sách c p d
i
đ đ m b o tính công b ng và yêu c u phát tri n cân đ i gi a các vùng, các đ a
ph
ng . S b sung này đ
+ Tr
c coi là kho n thu c a ngân sách c p d
ng h p c quan qu n lý nhà n
qu n lý Nhà n
cc pd
c c p trên u quy n cho c quan
i th c hi n nhi m v chi thu c ch c n ng c a mình
thì ph i chuy n kinh phí t ngân sách c p trên cho c p d
v đó.
i.
i đ th c hi n nhi m
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
+ Ngồi c ch b sung ngu n thu và c ch u quy n khơng đ
ngân sách c a c p này đ chi cho các nhi m v c a c p khác, tr tr
c dùng
ng h p đ c
bi t theo qui đ nh c a Chính ph .
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Trong h th ng ngân sách, m i c p ngân sách đ u có v trí, vai trò và
nhi m v xác đ nh, có ngu n thu và các kho n chi xác đ nh.
vào phân đ nh ph m vi nh h
quy n Nhà n
i u này ph thu c
ng quy n h n và trách nhi m c a các c p chính
c.
II. Khái ni m, đ c đi m, vai trò c a ngân sách xã
1. Khái ni m, đ c đi m c a ngân sách xã
1.1 Khái ni m ngân sách xã
Xét v hình th c bi u hi n b ngòai có th nh n th y : ngân sách xã là
tồn b các kho n thu chi trong d tốn đã đ
c H i đ ng nhân dân xã quy t
đ nh và th c hi n trong m t n m nh m đ m b o ngu n tài chính cho chính
quy n Nhà n
c c p xã trong q trình th c hi n các ch c n ng nhi m v v
qu n lý kinh t , xã h i trên đ a bàn.
Xét v b n ch t : Ngân sách xã là h th ng các quan h kinh t gi a chính
quy n Nhà n
c c p xã v i các ch th khác phát sinh trong q trình phân ph i
các ngu n tài chính nh m t o l p qu ngân sách xã; trên c s đó mà đáp ng
cho các nhu c u chi g n v i vi c th c hi n các ch c n ng nhi m v ch chính
quy n Nhà n
c c p xã.
c đi m c a ngân sách xã
1.2
Ngân sách xã là m t c p trong h th ng ngân sách Nhà n
mang đ y đ nh ng đ c đi m chung c a ngân sách Nhà n
c nên nó c ng
c; thêm vào đó là
đ c đi m riêng t o nên s khác bi t c n b n v i các c p ngân sách khác.
+
c đi m chung
- Ho t đ ng c a ngân sách xã ln g n ch t v i ho t đ ng c a chính
quy n Nhà n
c c p xã
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- Qu n lý ngõn sỏch xó nh t thi t ph i tuõn theo m t chu trỡnh ch t ch v
khoa hoc.
- Ph n l n cỏc kho n thu, chi c a ngõn sỏch xó
ng th c phõn ph i l i v khụng hon tr m t cỏch tr c ti p.
+
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ph
c th c hi n theo
c i m riờng
Hi n nay ngõn sỏch Vi t Nam bao g m 4 c p. Tuy ch c n ng, nhi m v
gi ng nhau, ph m vi v qui mụ ho t ng cú khỏc nhau nh ng ngõn sỏch xó cú
c i m riờng; ú l : ngõn sỏch xó v a l m t c p ngõn sỏch c s trong h
th ng ngõn sỏch nh n
i m riờng ny cú nh h
c, v a l m t n v tr c ti p s d ng kinh phớ.
c
ng khụng nh n vi c thi t l p cỏc chớnh sỏch trong
qu n lý ngõn sỏch xó
2. Vai trũ c a ngõn sỏch xó
- Ngõn sỏch xó l ngu n ti chớnh ch y u m b o cho chớnh quy n
Nh n
c c p xó th c thi cỏc nhi m v kinh t xó h i trờn a bn.
th c hi n
cỏc ch c n ng nhi m v v qu n lý kinh t , xó h i trờn a bn theo s phõn c p
trong h th ng chớnh quy n Nh n
c, chớnh quy n xó c n ph i cú
ti chớnh l n. Trong s cỏc qu ti n t m chớnh quy n xó
lý v s d ng, thỡ ngõn sỏch xó
c ngu n
c quy n qu n
c coi l qu ti n t cú qui mụ l n nh t, ch
c phộp s d ng cho vi c th c hi n cỏc nhi m v m chớnh quy n xó ph i
m nh n. Do v y kh n ng m b o ngu n ti chớnh t ngõn sỏch xó nh th
no s cú nh h
ng khụng nh n m c th c hi n cỏc nhi m v v kinh t ,
xó h i c a chớnh quy n Nh n
c c p xó.
- Ngõn sỏch xó l cụng c ti chớnh quan tr ng giỳp chớnh quy n Nh
n
c cỏc xó khai thỏc th m nh v kinh t , xó h i trờn a bn. Cựng v i quỏ
trỡnh hon thi n lu t ngõn sỏch Nh n
c, c ch phõn c p v qu n lý kinh t -xó
h i cho chớnh quy n xó cng ngy cng nhi u h n, t o th ch ng cho cỏc xó
trong quỏ trỡnh xõy d ng v phỏt tri n kinh t , xó h i trờn a bn. Trong quỏ
trỡnh ú ngõn sỏch xó úng gúp vai trũ khụng nh thụng qua vi c t o l p cỏc
ngu n ti chớnh c n thi t chớnh quy n xó u t cho khai thỏc cỏc th m nh
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
v kinh t , xã h i nơng thơn và t ng b
c t o đà c t cánh cho kinh t xã nh ng
n m sau này
- Ngân sách xã là cơng c tài chính giúp chính quy n Nhà n
c c p trên
KIL
OBO
OKS
.CO
M
giám sát ho t đ ng c a chính quy n xã.V i m t h th ng t ch c nhà n
c
th ng nh t, đ ng th i l i có s phân cơng, phân c p trách nhi m, quy n h n
qu n lý kinh t , xã h i cho chính quy n c p d
th
ng xun c a c quan Nhà n
i, thì đòi h i ph i có s giám sát
c chính quy n Nhà n
ho t đ ng c a các c quan chính quy n Nhà n
cc pd
c c p trên đ i v i
i Ngân sách xã tr
thành m t trong nh ng cơng c h u hi u cho chính quy n Nhà n
c c p trên
th c hi n quy n giám sát c a mình đ i v i ho t đ ng c a chính quy n Nhà n
c pd
i: B i h u h t các xã đ u có m t ph n ngu n thu đ
b sung t ngân sách c p trên. Mu n nh n đ
c
c t o l p nhà s chi
c s chi b sung c a ngân sách
c p trên đ t o ngu n thu cho mình, chính quy n xã bu c ph i gi i trình tồn b
c c u thu, chi theo d tóan và ch rõ s thi u h t; đ ng th i ph i cam k t th c
hi n s thu b sung theo đúng quy đ nhc a qu n lý ngân sách Nhà n
hành. Nh đó s ki m sốt c a chính quy n Nhà n
c hi n
c c p trên đ i v i ho t
đ ng c a chính quy n c p xã tr nên vơ cùng d dàng.
III. N i dung thu – chi ngân sách xã
1. Thu ngân sách xã
Thu ngân sách xã đ
c hình thành t ba ngu n l n sau:
- T các kho n thu phát sinh trên đ a bàn xã; và ngân sách xã đ
100% s thu t các kho n này (ng
đ
ch
ch
i ta g i t t là : các kho n thu ngân sách xã
ng 100%)
- T các kho n thu phát sinh trên đ a bàn xã; nh ng ngân sách xã ch đ
h
ng
ng 1 ph n và đ
c tính theo t l ph n tr m (%) nào đó. T l này th
c
ng có
s thay đ i tùy theo tình hình kinh t , xã h i và u c u qu n lý ngân sách Nhà
n
c (ng
i ta th
ng g i t t là các kho n thu đi u ti t, hay các kho n thu phân
chia theo t l % v i ngân sách c p trên)
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- T các kho n thu đ
c hình thành t s chi c a ngân sách c p trên đ
đ m b o cho s cân đ i c a ngân sách xã (ng
i ta th
ng g i là thu b sung t
ngân sách c p trên ho c thu tr o c p).
sách xã đ
ch
c n m 2002 các kho n thu dành cho ngân
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Theo lu t ngân sách Nhà n
ng bao g m nh ng kho n gì là tùy thu c vào quy t đ nh c a
H i đ ng nhân dân t nh. Tuy v y B Tài chính c ng khuy n cáo có th đ a các
kho n thu sau vào danh m c dành cho ngân sách xã đ
1.1 Các kho n thu ngân sách xã đ
ch
ch
ng: c th :
ng 100%.
- Các kho n phí, l phí thu vào ngân sách xã theo quy đ nh
- Thu t các ho t đ ng s nghi p c a xã ph n n p vào ngân sách Nhà
n
c theo ch đ quy đ nh.
- Thu đ u th u, thu khốn theo mùa v t qu đ t cơng ích và hoa l i
cơng s n khác theo quy đ nhc a pháp lu t do xã qu n lý
- Các kho n thu huy đ ng đóng góp c a các t ch c cá nhân g m: các
kho n đóng góp theo pháp lu t quy đ nh, các kho n đóng góp theo ngun t c t
nguy n đ đ u t xây d ng c s h t ng do H i đ ng nhân xã quy t đ nh đ a
vào ngân sách xã qu n lý và các kho n đóng góp t nguy n khác.
- Vi n tr khơng hồn l i c a các t ch c và cá nhân
n
c ngồi tr c
ti p cho ngân sách xã.
- Thu k t d ngân sách n m tr
c
- Các kho n thu khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
1.2 Các kho n thu ngân sách xã đ
ch
ng theo t l đi u ti t
- Thu s d ng đ t nơng nghi p t h gia đình
- Thu chuy n quy n s d ng đ t
- Thu nhà, đ t
- Ti n c p quy n s d ng đ t ( đ i v i xã, th tr n)
- L phí tr
c b nhà, đ t
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Các kho n thu, t l ngân sách xã đ
ch
ng t i thi u 70%. C n c vào
ngu n thu và nhi m v chi c a xã, H i đ ng nhân dân c p t nh có th quy t đ nh
t l ngân sách xã đ
ch
ng cao h n đ n t i đa 100%.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Ngồi các kho n thu phân chia theo quy đ nh trên, ngân sách xã còn đ
c
H i đ ng nhân dân c p t nh c p b sung thêm các ngu n thu phân chia sau khi
các kho n thu , phí, l phí phân chia theo lu t ngân sách Nhà n
100% cho các xã và các kho n thu ngân sách xã đ
ch a cân đ i đ
ch
c đã dành
ng 100% nh ng v n
c nhi m v chi.
T l % phân chia các kho n thu trên đây cho ngân sách xã do
y ban
nhân dân t nh quy đ nh n đ nh t 3 đ n 5 n m phù h p v i tình hình ngân sách
đ a ph
ng.
gi m b t kh i l
ng nghi p v , khuy n khích t ng thu có th
giao chung cho các xã cùng m t t l .
1.3 Thu b sung t ngân sách c p trên
Trong h th ng ngân sách Nhà n
c các c p ngân sách có m i quan h
h u c v i nhau và m i c p ph i t cân đ i thu chi ngân sách. Tuy nhiên trong
nh ng hồn c nh c th n u c p ngân sách nào khơng t cân đ i đ
c thì ngân
sách c p trên có trách nhi m c p b sung ngu n v n cho c p ngân sách đó đ
đ m b o cân đ i thu chi ngay t khâu xây d ng d tốn. T đó hình thành kho n
thu b sung t ngân sách c p trên cho ngân sách c p d
nay
n
i. trong đi u ki n hi n
c ta ph n l n ngân sách c p xã ch a t cân đ i đ
c thu chi, nên ngân
sách c p trên ph i c p b sung và hình thành ngu n thu th ba cho ngân sách xã.
C ch xác l p s thu b sung t ngân sách c p trên đ
- Thu b sung đ cân đ i ngân sách đ
gi a d tốn chi đ
b sung này đ
t 3đ n5n m
c qui đ nh nh sau:
c xác đ nh trên c s chênh l ch
c giao và d tốn thu t các ngu n thu đ
c xác đ nh t n m đ u c a th i k
n đ nh và đ
c phân c p. S
c giao n đ nh
- Thu b sung có m c tiêu là các kho n thu b sung theo t ng n m đ h
tr xã th c hi n m t s nhi m v c th
2. Chi ngân sách xã
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Cú r t nhi u n i dung chi m ngõn sỏch xó ph i m b o, song khi nhỡn
nh n m t cỏch khỏi quỏt thỡ chi ngõn sỏch xó bao g m 2 nhúm l n l chi th
ng
xuyờn v chi u t phỏt tri n.
ng xuyờn
KIL
OBO
OKS
.CO
M
2.1 Chi th
- Chi cho ho t ng c a cỏc c quan Nh n
+ Ti n l
c
xó bao g m
ng, ti n cụng cho cỏn b cụng ch c c p xó
+ Sinh ho t phớ i bi u H ND
+ Cỏc kho n ph c p khỏc theo quy nh c a Nh n
c
+ Chi v phỳc l i t p th , y t , v sinh
+ Cụng tỏc phớ
+ Chi v ho t ng, v n phũng nh : ti n i n, ti n n
c, v t li u v n
phũng, b u phớ, i n tho i, h i ngh , chi ti p tõn.
+ Chi mua s m s a ch a th
ng xuyờn tr s , ph
ng ti n lm vi c
+ Chi khỏc
- Kinh phớ ho t ng c a c quan
ng c ng s n Vi t Nam c a xó
- Kinh phớ ho t ng c a t ch c chớnh tr xó h i c a xó sau khi tr cỏc
kho n thu theo i u l v cỏc kho n thu khỏc ( n u cú)
- úng b o hi m xó h i (BHXH), b o hi m y t (BHYT) cho cỏn b xó v
cỏc i t
ng khỏc theo ch hi n hnh.
- Chi cụng tỏc dõn quõn t v , tr t t an ton xó h i:
+ Hu n luy n dõn quõn t v , cỏc kho n ph c p huy ng dõn quõn t v
v cỏc kho n chi khỏc v dõn quõn t v thu c nhi m v chi c a ngõn sỏch xó
theo quy nh c a phỏp l nh dõn quõn t v
+
ng ký ngh a v quõn s , cụng tỏc ngh a v quõn s khỏc thu c nhi m
v chi c a ngõn sỏch xó theo quy nh c a Phỏp l nh dõn quõn t v
+ Tuyờn truy n v n ngv t ch c phong tro b o v an ninh, tr t t an
ton xó h i trờn a bn xó.
+ Cỏc kho n chi khỏc theo ch quy nh
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
- Chi cho công tác xã h i và ho t đ ng v n hóa thông tin, th d c th thao
do xã qu n lý
+ Tr c p hàng tháng cho cán b xã ngh vi c theo ch đ hi n hành, chi
KIL
OBO
OKS
.CO
M
th m h i gia đình chính sách, c u t xã h i và công tác xã h i khác.
+ Ho t đ ng v n hóa, thông tin, th d c th thao, truy n thông do xã t ch c.
- Chi s nghi p giáo d c : H tr các l p b túc v n hóa, tr c p nhà tr ,
l p m u giáo, k c tr c p cho giáo viên m u giáo và cô nuôi d y tr do xã, th
tr n qu n lý.
- Chi s nghi p y t : H tr chi th
ng xuyên và mua s m trang thi t b
ph c v cho khám, ch a b nh c a tr m y t xã.
- Chi s a ch a, c i t o các công trình phúc l i các công trình h t ng c
s do xã qu n lý nh : tr
thao, c u, đ
ng h c, tr m y t , đài t
ng giao thông, công trình c p thóat n
ng ni m, c s th d c th
c công c ng...riêng đ i v i
th tr n còn có nhi m v chi qu n lý , s a ch a c i t o v a hè, đ
đèn chi u sáng, công viên, cây xanh (đ i v i ph
ng ph n i th ,
ng do ngân sách c p trên chi).
- H tr khuy n khích phát tri n các s nghi p kinh t nh khuy n nông,
khuy n ng , khuy n lâm, nuôi d
- Các kho n chi th
ng phát tri n ngu n thu ngân sách xã.
ng xuyên khác theo quy đ nh c a pháp lu t
C n c vào đ nh m c ch đ , tiêu chu n c a Nhà n
đ nh c th m c chi th
c, H ND t nh quy
ng xuyên cho t ng công vi c phù h p v i tình hình đ c
đi m và kh n ng ngân sách đ a ph
ng
2.2 Chi đ u t phát tri n
Nhóm chi đ u t phát tri n ( TPT) là t p h p các n i dung chi có liên
quan đ n vi c c i t o, nâng c p ho c làm m i các công trình thu c h th ng c
s v t ch t k thu t c a xã nh : đ
tr
ng giao thông, kênh m
ng t
i tiêu n
c,
ng h c, tr m xá, h th ng truy n t i và cung c p đi n n ng... Do v y các
kho n chi
TPT th hi n rõ m c đích tích l y nên c n ph i u tiên đ u t v n
cho nó nhi u h n.
Chi TPT c a ngân sách xã hi n nay g m:
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- Chi u t xõy d ng cỏc cụng trỡnh k t c u h t ng kinh t xó h i c a xó
h i c a xó khụng cú kh n ng thu h i v n theo phõn c p c a c p t nh
- Chi u t xõy d ng cỏc cụng trỡnh k t c u h t ng kinh t xó h i c a xó
KIL
OBO
OKS
.CO
M
h i c a xó t ngu n huy ng úng gúp c a cỏc t ch c cỏ nhõn cho t ng d ỏn
nh t nh theo qui nh phỏp lu t, do H i ng nhõn dõn (H ND) xó quy t nh
a vo ngõn sỏch xó qu n lý.
- Cỏc kho n chi TPT khỏc theo quy nh c a phỏp lu t.
IV. Chu trỡnh ngõn sỏch xó
1. Khỏi ni m v chu trỡnh ngõn sỏch xó
Khi xem xột trờn giỏc bi u hi n bờn ngo i thỡ ngõn sỏch Nh n
c nhỡn nh n nh m t b ng d toỏn thu chi b ng ti n c a Nh n
c
c trong m t
n m nh t nh. Qua ú cho th y, ho t ng c a ngõn sỏch Nh n
c luụn g n
v i t ng n m c th g i l n m ngõn sỏch (hay n m ti chớnh, n m ti khúa).
N m ngõn sỏch
sỏch Nh n
c
c hi u l kho ng th i gian m ho t ng thu chi ngõn
c th c hi n theo d toỏn ó
th m quy n xột duy t. N m ngõn sỏch
n 24h00 ngy 31/12 n m d
n
c ta
c cỏc c quan Nh n
c cú
c tớnh t 0h00 ngy 01/01
ng l ch.
D túan ngõn sỏch g n ch t v i cỏc n m ngõn sỏch nờn khi n m ngõn sỏch
ny k t thỳc c ng ng th i l th i gian kh i u cho m t n m ngõn sỏch m i.
Do v y, ho t ng ngõn sỏch cú tớnh chu k l p i l p l i hỡnh thnh nờn chu
trỡnh ngõn sỏch liờn t c.
Chu trỡnh ngõn sỏch l kho ng th i gian c n thi t t ch c qu n lý cỏc
ho t ng c a ngõn sỏch Nh n
t cỏc b
c theo m t trỡnh t khoa h c nh t nh. Trỡnh
c c a cỏc chu trỡnh ngõn sỏch k ti p nhau luụn cú s l p l i nh ng
m c cao h n.
Trong m t chu trỡnh ngõn sỏch ph i bao g m 3 khõu : L p d toỏn ngõn
sỏch Nh n
c, ch p hnh v quy t túan ngõn sỏch Nh n
th c hi n
c.
c 3 khõu trong m t chu trỡnh ngõn sỏch Nh n
cr tc n
ph i cú th i gian h p lý cho m i khõu ú. Do ú, di v th i gian c a m t
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
c có liên quan đ n 3 n m ngân sách k ti p nhau.
chu trình ngân sách Nhà n
Trong đó th i gian c a khâu ch p hành ngân sách trùng v i th i gian c a n m
ngân sách, th i gian c a khâu l p d tốn và quy t tóan ngân sách l i ph i đ
n m ngân sách tr
c và n m ngân sách sau. Hay nói cách khác th i
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ti n hành
c
gian c a m t chu trình ngân sách kéo dài h n nhi u so v i th i gian c a m t
n m ngân sách
Tham gia vào các ho t đ ng trong m t chu trình ngân sách ngân sách có
r t nhi u các c quan đ n v khác nhau đ th c hi n nhi u nhi m v khác nhau
trong su t chu trình ngân sách đó. C th là:
- C quan quy n l c Nhà n
c ch u trách nhi m quy t đ nh d tốn, giám
sát q trình ch p hành và phê chu n quy t tóan ngân sách Nhà n
- Chính ph ,
y ban nhân dân (UBND) các c p ch u trách nhi m tr c ti p
qu n lý đi u hành ho t đ ng c a ngân sách Nhà n
sách Nhà n
c đã đ
c.
c c quan quy n l c Nhà n
pháp quy khác v qu n lý ngân sách Nhà n
c trên c s d tốn ngân
c thơng qua và các v n b n
c đang có hi u l c thi hành.
- Các c quan ch c n ng ( tài chính, Thu . Kho b c ...) đ
v tr c ti p qu n lý t ng m t ho t đ ng c a ngân sách Nhà n
th c thi t t các vi c đã đ
c giao nhi m
c có trách nhi m
c phân cơng trong qu n lý ngân sách Nhà n
c.
- Các đ n v các ngànhtrong tồn b n n kinh t qu c dân ch u trách
nhi m tr
c Chính ph ho c UBND các c p v ngh a v thu n p, qu n lý, s
d ng các kho n v n ngân sách Nhà n
c và các u c u c th trong q trình
qu n lý khi các c quan ch c n ng Nhà n
c u c u.
2. V trí m i khâu trong chu trình ngân sách xã
2.1 L p d tóan ngân sách xã
L p d tốn ngân sách xã đ
c coi là khâu m đ u c a m t chu trình
ngân sách. Nó xác đ nh các ch tiêu thu chi ngân sách c n ph i th c hi n cho
n m ngân sách k ti p, đ ng th i xác l p các bi n pháp có th áp d ng nh m đ t
đ
c các ch tiêu thu chi đã d ki n. L p d tốn ngân sách xã ch đ
hồn thành khi d tốn đó đ
c coi là
c H ND xã th o lu n và thơng qua. Do v y th i
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
gian ti n hành l p d tốn ngân sách cho m t chu trình ngân sách k ti p ph i
đ
c th c thi ngay trong th i gian di n ra ch p hành ngân sách c a chu trình
ngân sách h n t i.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Trong 3 khâu c a chu trình ngân sách thì l p d tốn đ
c coi là khâu m
đ u và có t m quan tr ngđ c bi t đ i v i chu trình ngân sách xã vì:
- Nó xác đ nh và d đóan t t c các kh n ng thu, nhu c u chi d ki n có
th phát sinh trong n m k ho ch đ r i cân nh c l a ch n các ph
ng án phân b
ngân sách nh m thi t l p cân đ i ngân sách m t cách v ng ch c và ph n nh trên
các bi u m u d tóan trình cho các c quan Nhà n
c có th m quy n xét duy t.
- Quy n quy t đ nh d tốn ngân sách xã thu c v th m quy n c a H ND
xã sau đó giao l i cho UBND t ch c ch p hành ngân sách xã. Nên nh ng n i
dung thu, chi nào khơng đ
c ghi vào trong d tốn ho c khơng đ
c H ND
xét duy t và thơng qua thì khơng th có c h i phát sinh.
- Các ch tiêu c a d tốn thu chi ngân sách xã là m t trong nh ng c n c
pháp lý quan tr ng đ t ch c ch p hành và quy t tốn ngân sách xã.
c bi t
đ i v i nh ng kho n chi ngân sách xã thì các ch tiêu trong d tóan chi ngân sách
là đi u ki n quan tr ng hàng đ u đ Kho b c Nhà n
c th c hi n ki m sốt chi.
2.2 Ch p hành ngân sách xã
Các ch tiêu trong d tốn ngân sách xã đã đ
c H ND xã thơng qua b t
bu c UBND xã và các ban ngànhcó liên quan ph i tri n khai và bi n chúng
thành hi n th c, khơng đ
c t ý đi u ch nh. Nh m nh n m nh ngh a v đó c a
UBND và các ban ngành có liên quan đ n thu, chi ngân sách xã nên ng
i ta
dùng thu t ng “ch p hành ngân sách xã ”.Vi c ch p hành ngân sách xã đ t
đ
c m c đ nào là m t trong nh ng c n c đ đanhs giá n ng l c c a các
thành viên UBND, n ng l c c a tr
ng (ho c phó) các ban ngành đồn th có
liên quan đ n qu n lý ngân sách xã. S b c l n ng l c trên ph
d so sánh h n
các ph
ng di n này là
ng di n khác.
Ch p hành ngân sách xã là khâu th hai trong chu trình ngân sách xã. T i
đây ph i t ch c qu n lý sao cho các ch tiêu thu chi đã ghi trong d tốn ngân
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
sách d n d n tr thành hi n th c. Trong khi các s li u c a các ch tiêu trong d
tốn m i ch là d đốn, nh ng l i b t bu c ph i th c hi n nên k t qu ra sau thì
tùy thu c vào ch t l
ng c a q trình ch p hành ngân sách mà UBND và các
i ta coi ch p hành ngân
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ban ngành đồn th có trách nhi m t ch c. Do đó ng
sách là khâu có ý ngh a quy t đ nh đ i v i chu trình ngân sách xã.
2.3 Quy t tốn ngân sách xã
Quy t tốn ngân sách xã là khâu cu i cùng c a chu trình qu n lý ngân
sách xã. Nó nh m t ng h p phân tích đánh giá l i tồn b tình hình ch p hành
ngân sách xã m t n m đã qua, trên c s đó rút ra nh ng bài h c kinh nghi m
c n thi t cho cơng tác qu n lý ngân sách xã
nh ng chu trình ngân sách k ti p.
Các tài li u quy t tốn ngân sách xã do Ban Tài chính l p ph i đ m b o
cân đ i gi a t ng thu v i t ng chi có gi i trình chi ti t cho các s li u đ
c ghi
trong quy t tốn theo đúng ch đ k tốn ngân sách xã đã quy đ nh. H s
quy t tóan ngân sách xã do UBND xã trình H ND xã xét duy t và phê chu n.
H ND xã có trách nhi m th m đ nh l i tồn b các tài li u trong h s quy t
tốn ngân sách xã và kh ng đ nh tính h p l , h p c a nó đ đi đ n phê chu n
quy t tốn ngân sách xã. Ch sau khi H ND xã đã bi u quy t phê chu n quy t
tốn ngân sách xã c a n m đã qua thì các cơng vi c c a chu trình ngân sách xã
n m tr
cm iđ
c k t thúc.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
CH
NG II
TH C TR NG CÔNG TÁC QU N LÝ NGÂN SÁCH C P XÃ
TRÊN
I.
A BÀN T NH TRÀ VINH N M 2003-2005
c đi m kinh t - xã h i t nh Trà Vinh
1. V trí đ a lý
Tháng 6 n m 1992, t nh Trà Vinh đ
n m
c tách ra t t nh C u Long, Trà Vinh
phía ông Nam đ ng b ng sông C u Long gi a 2 con sông l n là sông C
Chiên và sông H u. Phía B c là B n Tre đ
c ng n cách b i sông C Chiên (m t
nhánh c a sông Ti n); phía Tây Nam giáp v i Sóc Tr ng và C n Th qua ranh
gi i sông H u; phía Tây giáp V nh Long; phía ông là Bi n ông.
Trà Vinh n i v i th xã V nh Long b ng qu c l 53 - tuy n giao thông đ i
ngo i duy nh t n i t nh v i các t nh vùng đ ng b ng sông C u Long và vùng
kinh t tr ng đi m phía Nam.
v trí n m k p gi a 2 sông C Chiên, H u Giang và m t m t giáp bi n
ông (dài 65 km), n i đây có 2 c a sông: Cung H u và
c a t nh mà các t nh khác không có đ
trên đ
nh An.
c. Tuy nhiên do n m
ây là l i th
v trí không ph i
ng giao l u c a các t nh đ ng b ng sông C u Long nên đây là đi m b t
l i đ i v i s phát tri n kinh t c a t nh.
2. V kinh t - xã h i
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
T nh Tr Vinh cú di n tớch s n xu t nụng nghi p l n chi m trong t ng
di n tớch t nhiờn, v a cú di n tớch lỳa, v a cú di n tớch nuụi tr ng th y s n v
ph
n cõy n trỏi. L t nh cú ụng ng bo dõn t c Kh mer, n n kinh t a
ng ang
i m xu t phỏt th p, thu nh p bỡnh quõn u ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
v
2005 t 6,3 tri u ng ( t
ng
ng 400USD/ng
i n cu i n m
i/n m ), l t nh cú thu nh p
th p so v i cỏc t nh trong khu v c ng b ng sụng C u Long.
Ton t nh cú 7 huy n v 1 th xó, cú 102 xó - ph ng - th tr n v i 736 p khúm
T ng di n tớch t nhiờn l
221.515,03 ha
Trong ú cú:
-
t nụng nghi p:
180.004,31 ha
-
t lõm nghi p :
6.080,20 ha
-
t chuyờn dựng:
9.936,22 ha
-
t
3.251,36 ha
-
t ch a s d ng:
:
22.242,94 ha
V dõn s ton t nh cú 1.067.981 ng
i; trong ú dõn t c Khmer chi m
23,33% dõn s ton t nh. Nhỡn chung dõn s Tr Vinh phõn b khụng ng u
gi a cỏc khu v c hnh chỏnh v cỏc vựng trong t nh. Do c c u dõn s tr v t c
dõn s cao c a nh ng n m tr
c õy nờn l c l
ng lao ng ó gia t ng
nhanh chúng; Bỡnh quõn n 2005 cú kho ng 85% dõn s trong tu i lao ng
hng n m tham gia ho t ng kinh t ; trong ú lao ng nụng nghi p chi m trờn
80% trong t ng ngu n lao ng
N m 2005,
c t ng s n ph m trong t nh t 4.500.731 tri u ng ( giỏ so
sỏnh 1994), t ng 40,76 % so n m 2003. T c t ng bỡnh quõn trong 3 n m
2003 - 2005 l 9,09%, thu nh p bỡnh quõn u ng
i n m 2005 so n m 2003
t ng 40,70% hay t ng 1,35 tri u ng, nhỡn chung so v i cỏc t nh trong khu v c,
t nh cú t c t ng tr
ng cao nh ng thu nh p bỡnh quõn u ng
i khụng cao
do dõn s c a t nh ụng.
Xu t phỏt i m l m t t nh chuyờn v nụng lõm v th y s n, giỏ tr t ng
thờm c a ngnh nụng lõm th y s n n m 2005 t 2.842.131 tri u ng, trong ú
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
giỏ tr ngnh nụng nghi p t 2.2079.703 tri u ng, so n m 2000 t ng 7,03%
v chi m t tr ng 40,83% trong giỏ tr t ng s n ph m, giỏ tr t ng thờm chung
c a ngnh nụng nghi p t ng, tuy nhiờn nờu chia theo t ng lo i cõy tr ng thỡ giỏ
KIL
OBO
OKS
.CO
M
tr t ng thờm c a cõy luỏ gi m, cõy hoa mu t ng do ch tr
ng chuy n d ch c
c u, cõy tr ng v t nuụi c a t nh.
Th c hi n cỏc chớnh sỏch nh m phỏt tri n ngnh cụng nghi p, nh t l
cụng nghi p ch bi n, t nh ó xỏc nh cụng nghi p ch bi n th y s n l ngnh
m i nh n, trong 5 n m qua, giỏ tr s n xu t c ng nh giỏ tr t ng thờm c a
ngnh cụng nghi p ch bi n khụng ng ng t ng lờn, n m 2005 so n m 2000, giỏ
tr t ng thờm t ng 96,09% hay t ng 171.091 tri u ng v chi m t tr ng
11,78% trong GDP, bỡnh quõn giai o n 2001-2005 t ng 14,42%. Ngoi ngnh
ch bi n th y s n, t
ngu n kinh phớ c a trung
vo ho t ng nh mỏy ch bi n
ng, t nh ó xõy d ng v a
ng t i huy n Tr Cỳ, l m t huy n vựng
sõu, vựng xa c a t nh, n i cú nhi u ng bo dõn t c khmer sinh s ng, v i chi n
l
c nh m gi i quy t vi c lm cho nụng dõn, bao tiờu s n ph m, ng
khụng cũn khú kh n trong khõu tỡm ki m th tr
i dõn
ng tiờu th vỡ c i m c a t
vựng ny ch thớch h p cho vi c tr ng miỏ. M c dự hi u qu kinh t t ngnh
ny khụng t cao, do nh mỏy ho t ng theo mựa v , nh ng ó gúp ph n
trong vi c gi i quy t vi c lm v cỏc v n v xó h i, s n l
ng
ng ch bi n
trong nh ng n m 2001 n n m 2005 gi m so n m 2000, bỡnh quõn hng n m
gi m trờn 2000 t n (gi m 9,33%), nguyờn nhõn do chi phớ lờn cao, giỏ miỏ th p,
ng
i dõn khụng cú lói nờn thu h p di n tớch tr ng miỏ.
Khu v c th
ng nghi p v d ch v trong nh ng n m qua t ng khỏ, giỏ tr
t ng thờm c a khu v c ny n m 2005 so n m 2000 t ng 92,18% hay t ng
576.890 tri u ng v chi m t tr ng 23,79% trong GDP, bỡnh quõn giai o n
2001-2005 t ng 13,96%.
Xột theo cỏc thnh ph n kinh t thỡ thnh ph n kinh t nh n
gúp vo giỏ tr GDP v i m t t l t
c úng
ng i cao, th hi n qua cỏc n m, n m
2003 gúp 16,09%, n m 2004 gúp 14,44%, n m 2005 gúp 14,00%, s d n m
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
2004 m c đóng góp gi m là do m t doanh nghi p nhà n
c kinh doanh hi u
qu , ph i gi i th . N m 2005, d báo m c đ đóng góp c ng khơng cao, vì m t
s doanh nghi p (cơng ty kh o sát thi t k , cơng ty sách thi t b tr
h u nhà n
c khống Sam vi) đã c ph n và chuy n 100% s
KIL
OBO
OKS
.CO
M
cơng ty v n t i, cơng ty n
c v ng
ng h c,
i lao đ ng, tuy nhiên trong th i gian qua kinh t nhà n
ln chi m vai trò ch đ o, tồn t nh có 37 doanh nghi p nhà n
c
c ho t đ ng
trong các l nh v c nh cơng nghi p ch bi n, xây d ng, giao thơng v n t i, phân
ph i đi n n
c, tài chính tín d ng, kh o sát thi t k , cơng trình cơng c ng.
i v i khu v c kinh t t nhân và cá th m c d đóng góp vào GDP
t ng lên hàng n m, bình qn hàng n m m c đóng góp c a kinh t t nhân t ng
0,53% (n m 2000 là 1,87%, n m 2005: 4,53%), m c đóng góp c a kinh t cá th
t ng 0,24%. Khu v c kinh t có v n đ u t n
c ngồi: v i chính sách u đãi v
thu , v n và h tr lãi su t, t nh thu hút các doanh nghi p n
doanh n
c ngồi và liên
c ngồi đ n đ u t , n m 2005 có 5 doanh nghi p: Cơng ty
i Vi t,
cơng ty V n T , cơng ty giày M Phong, Cơng ty Hố ch t M Lan, cơng ty
Liên doanh H ng Vi t ho t đ ng trong ngành cơng nghi p ch bi n nh may
xu t kh u, ch bi n t , x d a xu t kh u, s n xu t hố ch t, s n xu t t m l p.
Các doanh nghi p đang trong b
c đ u s n xu t và tìm ki m th tr
ng, nên
m c đ đóng góp vào GDP khơng cao.
i s ng kinh t , xã h i
t nh Trà Vinh nh ng n m qua đang đi d n vào
n đ nh và phát tri n, m t s l nh v c khá. Nh ng còn m t s h n ch nh sau:
- M c đ t ng tr
ng ch a t
ng x ng v i ti m n ng. N n kinh t mang
tính ch t nơng nghi p l c h u hi u qu th p, cơng nghi p nh bé, k t c u h t ng
ch m phát tri n, nh t là
nơng thơn.
- Tài ngun, ti m l c lao đ ng ch a khai thác s d ng đúng m c.
- C c u kinh t chuy n d ch ch m. Th tr
ch a n đ nh.
- Mơi tr
- Mơi tr
ng tiêu th còn h n h p và
ng đ u t còn y u kém.
ng sinh thái và ngu n tài ngun có chi u h
ng gi m sút.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- L nh v c v n hoỏ xó h i cũn nhi u v n l n, b c xỳc c n
c gi i quy t.
V n c n gi i quy t i v i n n kinh t l: yờu c u phỏt tri n v i nh p
nhanh h n n a, gi i quy t nhõn sinh, phỏt tri n xó h i trờn c s gi i quy t
ng tiờu th , h t ng y u kộm, thi u kinh
KIL
OBO
OKS
.CO
M
nh ng khú kh n v v n u t , th tr
nghi m qu n lý v trỡnh cụng ngh l c h u.
II. T ch c b mỏy qu n lý c a S Ti chớnh Tr Vinh
S Ti chớnh l c quan chuyờn mụn tr c thu c UBND t nh Tr Vinh
c
thnh l p theo Quy t nh s 170/Q .UBT ngy 05 thỏng 6 n m 1992 v i nhi m
v giỳp UBND t nh th c hi n th ng nh t qu n lý Nh n
c v l nh v c ngõn
sỏch, ti chớnh u t , ti chớnh doanh nghi p v giỏ c trờn a bn t nh Tr Vinh
ng th i l b mỏy thu c ngnh ti chớnh ch u s lónh o c a B Ti chớnh.
1. T ch c b mỏy S Ti chớnh t nh Tr Vinh
T ch c b mỏy S Ti chớnh g m : Giỏm c, 02 Phú Giỏm c v 08
phũng ban nghi p v : Phũng ngõn sỏch, V n phũng s , Phũng Ti chớnh- Hnh
chớnh s nghi p, Phũng
u t , Phũng Qu n lý doanh nghi p, Phũng Qu n lý
giỏ Cụng s n, Phũng Tin h c Th ng kờ v Ban Thanh tra ti chớnh lm vi c
theo ch th tr
ng.
1.1 S t ch c S Ti chớnh Tr Vinh
GIM
PHể GIM
Phũng
Ngõn
sỏch
Phũng
Ti
chớnh
HCSN
C
C
PHể GIM
Phũng
Tin h c
Th ng
kờ
V n
phũng
S
Phũng
Ti
chớnh
DN
Phũng
u
t
Phũng
QL giỏ
Cụng
s n
C
Ban
Thanh
tra
TC