THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
L I NểI
U
Hi n nay, cựng v i s i m i c a n n kinh t th tr
ng v s c nh tranh
ngy cng quy t li t gi a cỏc thnh ph n kinh t ó gõy ra nh ng khú kh n v
OBO
OK S
.CO
M
th thỏch cho cỏc doanh nghi p. Trong b i c nh ú, cú th kh ng nh
c
mỡnh m i doanh nghi p c n ph i n m v ng tỡnh hỡnh c ng nh k t qu ho t
ng s n xu t kinh doanh.
t
c i u ú, cỏc doanh nghi p ph i luụn
quan tõm n tỡnh hỡnh ti chớnh vỡ nú cú quan h tr c ti p t i ho t ng s n
xu t kinh doanh c a doanh nghi p v ng
Vi c th
c l i.
ng xuyờn ti n hnh phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh s giỳp cho cỏc
doanh nghi p v cỏc c quan ch qu n c p trờn th y rừ th c tr ng ho t ng ti
chớnh, k t qu ho t ng s n xu t kinh doanh trong k c a doanh nghi p c ng
nh xỏc nh
h
c m t cỏch y , ỳng n nguyờn nhõn v m c
ng c a cỏc nhõn t thụng tin cú th ỏnh giỏ
xu t kinh doanh c ng nh r i ro v tri n v ng trong t
nh
c ti m n ng, hi u qu s n
ng lai c a doanh nghi p
h cú th a ra nh ng gi i phỏp h u hi u, nh ng quy t nh chớnh xỏc nh m
nõng cao ch t l
ng cụng tỏc qu n lý kinh t , nõng cao hi u qu s n xu t kinh
doanh c a doanh nghi p.
Bỏo cỏo ti chớnh l ti li u ch y u dựng phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh
doanh nghi p vỡ nú ph n ỏnh m t cỏch t ng h p nh t v tỡnh hỡnh cụng s ,
ngu n v n, ti s n cỏc ch tiờu v tỡnh hỡnh ti chớnh c ng nh k t qu ho t ng
s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Tuy nhiờn, nh ng thụng tin m bỏo cỏo
ti chớnh cung c p l ch a y vỡ nú khụng gi i thớch
tõm bi t
i quan
c rừ v th c tr ng ho t ng ti chớnh, nh ng r i ro, o, tri n v ng v
ng phỏt tri n c a doanh nghi p. Phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh s b khuy t
KIL
xu h
c cho ng
cho s thi u h t ny.
Nh n th c
c rừ t m quan tr ng c a vi c phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh
i v i s phỏt tri n c a doanh nghi p k t h p gi a ki n th c lý lu n oc ti p
thu
nh tr
ng v ti li u tham kh o th c t , c ng v i s giỳp , h
ng d n
nhi t tỡnh c a cỏc cụ chỳ trong phũng k toỏn Cụng ty L p mỏy i n v xõy
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
d ng v Cụ giỏo h
ng d n, tụi ó ch n chuyờn Phõn tớch tỡnh hỡnh ti
chớnh c a Cụng ty L p mỏy i n v Xõy d ng.
sau:
Ch
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Chuyờn ny ngoi ph n m u v k t lu n g m cú cỏc n i dung chớnh
ng I. M t s v n chung v ho t ng ti chớnh v phõn tớch tỡnh
hỡnh ti chớnh doanh nghi p
Ch
ng II. Phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh t i Cụng ty L p mỏy i n v Xõy
Ch
ng III: M t s ý ki n nh m phõn tớch v c i thi n tỡnh hỡnh ti chớnh
d ng.
c a Cụng ty L p mỏy i n v Xõy d ng.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
CH
M TS
V N
NG I.
CHUNG V HO T
NG TI CHNH V PHN
1.1 HO T
KIL
OBO
OKS
.CO
M
TCH TèNH HèNH TI CHNH DOANH NGHI P
NG TI CHNH C A DOANH NGHI P.
Ho t ng ti chớnh l m t trong nh ng n i dung c b n c a ho t ng
kinh doanh c a doanh nghi p nh m gi i quy t m i quan h kinh t phỏt sinh
trong quỏ trỡnh kinh doanh
c bi u hi n d
i hỡnh thỏi ti n t th c hi n cỏc
m c tiờu c a doanh nghi p l t i a hoỏ l i nhu n. Núi cỏch khỏc, ho t ng ti
chớnh l nh ng quan h ti n t g n tr c ti p v i vi c t ch c, huy ng phõn
ph i, s d ng v qu n lý v n trong quỏ trỡnh kinh doanh.
Ho t ng ti chớnh
doanh nghi p ph i h
ng t i cỏc m c tiờu sau:
- Ho t ng ti chớnh ph i gi i quy t t t cỏc m i quan h kinh t th
hi n qua vi c thanh toỏn v i cỏc n v cú liờn quan nh ngõn hng, cỏc n v
kinh t khỏc. M i quan h ny
l
c c th hoỏ b ng cỏc ch tiờu ỏnh giỏ v m t
ng, m t ch t v th i gian.
-
Ho t ng ti chớnh ph i m b o nguyờn t c hi u qu . Nguyờn t c
ny ũi h i ph i t i a hoỏ vi c s d ng cỏc ngu n v n, nh ng v n m b o quỏ
trỡnh s n xu t kinh doanh
c ho t ng bỡnh th
- Ho t ng ti chớnh
ng v mang l i hi u qu .
c th c hi n trờn c s tụn tr ng phỏp lu t,
ch p hnh v tuõn th cỏc ch v ti chớnh tớn d ng, ngh a v v i Nh n
c,
k lu t v i cỏc n v , t ch c kinh t cú liờn quan.
1.2 PHN TCH HO T
NG TI CHNH C A DOANH NGHI P
1.2.1 í ngh a v m c ớch c a phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh.
Phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh doanh nghi p hay c th hoỏ l quỏ trỡnh
phõn tớch bỏo cỏo ti chớnh doanh nghi p l quỏ trỡnh ki m tra i chi u, so sỏnh
cỏc s li u, ti li u v tỡnh hỡnh ti chớnh hi n hnh v trong quỏ kh nh m m c
ớch ỏnh giỏ ti m n ng, hi u qu kinh doanh c ng nh r i ro trong t
ng lai.
Bỏo cỏo ti chớnh l nh ng bỏo cỏo t ng h p nh t l v tỡnh hỡnh ti s n, v n v
cụng n c ng nh tỡnh hỡnh ti chớnh, k t qu kinh doanh trong k c a doanh
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
nghi p. Do đó, vi c th
ng xun ti n hành phân tích tình hình tài chính s cung
c p thơng tin cho ng
i s d ng t các góc đ khác nhau, v a đánh giá tồn
di n, v a t ng h p khái qt, l i v a xem xét m t cách chi ti t ho t đ ng tài
KIL
OBO
OKS
.CO
M
chính c a doanh nghi p đ nh n bi t phán đốn và đ a ra quy t đ nh tài chính,
quy t đ nh đ u t và quy t đ nh tài tr phù h p. Phân tích tình hình tài chính
thơng qua các báo cáo tài chính c a doanh nghi p là m i quan tâm c a nhi u
nhóm ng
i. Nhà qu n lý, các nhà đ u t , các c đơng, các ch n , các khách
hàng, các nhà cho vay tín d ng, các c quan chính ph và ng
m t nhóm ng
+
i lao đ ng ...M i
i này có nhu c u thơng tin khác nhau.
i v i các ch doanh nghi p và các nhà qu n tr doanh nghi p m i
quan tâm hàng đ u c a h là tìm ki m l i nhu n và kh n ng tr n . M t doanh
nghi p b l liên t c, s b c n ki t ngu n l c và bu c ph i đóng c a. M t khác
n u doanh nghi p khơng có kh n ng thanh tốn c ng bu c ph i đóng c a.
+
i v i các ch ngân hàng và các nhà cho vay tín d ng m i quan tâm
hàng đ u c a h ch y u là kh n ng tr n c a doanh nghi p. Vì v y h đ c
bi t quan tâm đ n l
ng ti n và các tài kho n có th chuy n nhanh thành ti n, t
đó so sánh v i n ng n h n đ bi t đ
c kh n ng thanh tốn t c th i c a doanh
nghi p. Bên c nh đó, các ch ngân hàng và các nhà vay tín d ng c ng r t quan
tâm t i s l
trong tr
+
ng v n ch s h u, b i vì s v n này là kho n b o hi m cho h
ng h p doanh nghi p b r i ro.
i v i các nhà cung ng v t t hàng hố, d ch v cho doanh nghi p h
ph i quy t đ nh xem có cho phép khách hàng s p t i đ
khơng, h c n ph i bi t đ
c mua ch u hàng hay
c kh n ng thanh tốn c a doanh nghi p hi n t i, và
trong th i gian s p t i.
+
i v i các nhà đ u t , m i quan tâm c a h là th i gian hồn v n, m c
sinh lãi, và s r i ro. Vì v y h c n các thơng tin v đi u ki n tài chính, tình
hình ho t đ ng, hi u qu kinh doanh và ti m n ng t ng tr
ng c a các doanh
nghi p. Ngồi ra, các c quan tài chính, th ng kê, thu , c quan ch qu n, các
nhà phân tích tài chính ho ch đ nh chính sách nh ng ng
quan tâm t i thơng tin tài chính c a doanh nghi p.
i lao đ ng ... c ng
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Nh v y, có th nói m c tiêu t i cao và quan tr ng nh t c a phân tích tình
hình tài chính là giúp ra quy t đ nh l a ch n ph
ng án kinh doanh t i cao và
đánh giá chính xác th c tr ng, ti m n ng c a doanh nghi p.
nghi p.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
1.2.2. Tài li u dùng làm c n c đ phân tích tình hình tài chính doanh
Phân tích tình hình tài chính s d ng m i ngu n thơng tin có kh n ng
làm rõ m c tiêu c a d đốn tài chính trong đó ch y u thong tin t các báo cáo
tài chính.
- B ng cân đ i k tốn: M u s B 01-DN
B ng cân đ i k tốn là báo cáo tài chính t ng h p, ph n ánh t ng qt
tồn b giá tr tài s n hi n có và ngu n hình thành tài s n đó c a doanh nghi p
t i m t th i đi m nh t đ nh, theo 2 cách phân lo i là k t c u v n kinh doanh và
ngu n hình thành v n kinh doanh.
S li u trên b ng Cân đ i k tốn cho bi t tồn b giá tr tài s n hi n có
c a doanh nghi p t i th i đi m báo cáo theo c c u tài s n, và ngu n hình thành
tài s n đó. C n c vào b ng cân đ i k tốn có th nh n xét đánh giá khái qt
tình hình tài chính doanh nghi p.
B ng cân đ i k tốn th
ng có k t c u hai ph n:
+ Ph n tài s n: Ph n ánh tồn b giá tr tài s n hi n có c a doanh nghi p
t i th i đi m báo cáo theo c c u tài s n và hình th c t n t i trong q trình ho t
đ ng kinh doanh c a doanh nghi p: Tài s n đ
c chia thành hai ph n: tài s n
l u đ ng và đ u t ng n h n, tài s n c đ nh và đ u t dài h n.
+ Ph n ngu n v n: Ph n ánh ngu n hình thành tài s n hi n có c a doanh
nghi p t i th i đi m báo cáo. Các ch tiêu ngu n v n th hi n trách nhi m pháp
lý c a doanh nghi p đ i v i tài s n đang qu n lý và s d ng t i doanh nghi p.
Ngu n v n đ
c chia thành: N ph i tr và ngu n v n ch s h u.
M i ph n c a B ng cân đ i k tốn đ u đ
c ph n ánh theo ba c t: Mã
s , s đ u n m, s cu i k (q, n m)
N i dung trong B ng cân đ i k tốn ph i tho mãn ph
T ng tài s n = T ng ngu n v n
ng trình c b n:
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Ngồi hai ph n tài s n và ngu n v n, c u t o B ng cân đ i k tốn còn có
ph n tài s n ngồi b ng.
+ Ph n tài s n ngồi b ng: Ph n ánh nh ng tài s n khơng thu c quy n s
KIL
OBO
OKS
.CO
M
h u c a doanh nghi p nh ng doanh nghi p đang qu n lý ho c s d ng và m t
s ch tiêu b sung khơng th ph n ánh trong B ng cân đ i k tốn.
C s s li u đ l p B ng cân đ i k tốn là các s k tốn t ng h p và
chi ti t các tài kho n lo i: 0,1 , 2, 3, 4 và B ng cân đ i k tốn k tr
c.
1. 2. Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh là báo cáo tài chính t ng h p,
ph n ánh t ng qt tình hình và hi u qu kinh doanh trong m t k k tốn c a
doanh nghi p, chi ti t theo ho t đ ng kinh doanh chính và các ho t đ ng khác,
tình hình th c hi n ngh a v v i Nhà n
c v thu và các kho n ph i n p báo
cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh g m 3 ph n:
+ Ph n I: Lãi – l : ph n ánh tình hình k t qu ho t đ ng kinh doanh c a
doanh nghi p bao g m ho t đ ng kinh doanh và các ho t đ ng khác. T t c các
ch tiêu trong ph n này đ u trình bày s li u c a k tr
c, t ng s phát sinh
trong k báo cáo.
+ Ph n II: Tình hình th c hi n ngh a v v i Nhà n
th c hi n ngh a v v i Nhà n
ch tiêu trong ph n này đ u đ
c: Ph n ánh tình hình
c và thu và các kho n ph i n p khác. T t c các
c trình bày: s còn ph i n p k tr
c chuy n
sang, s còn ph i n p phát sinh trong k báo cáo, s đã n p trong k báo cáo, s
còn ph i n p đ n cu i k báo cáo.
+ Ph n III: Thu giá tr gia t ng (GTGT) đ
đ
c hồn l i: ph n ánh s thu GTGT đ
kh u tr cu i k ; s thu GTGT đ
k , s thu GTGT đ
k .
c kh u tr , đ
c mi n gi m,
c kh u tr ; đã kh u tr và còn đ
c
c hồn l i, đã hồn l i và còn hồn l i cu i
c mi n gi m, đã mi n gi m và còn đ
c mi n gi m cu i
C s s li u đ l p báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh là s k tốn
trong k các tài kho n t lo i 5 đ n lo i 9, tài kho n 333 và báo cáo k t qu ho t
đ ng kinh doanh k tr
c.
Báo cáo l u chuy n ti n t : M u s B03-DN
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Báo cáo l u chuy n ti n t là báo cáo tài chính ph n ánh các kho n thu và
chi ti n trong k c a doanh nghi p theo các ho t đ ng kinh doanh, ho t đ ng
đ u t và ho t đ ng tài chính: D a vào báo cáo l u chuy n ti n t ta có th đánh
c kh n ng t o ra ti n, s bi n đ ng tài s n thu n, kh n ng thanh tốn,
và d đốn đ
KIL
OBO
OKS
.CO
M
giá đ
c lu ng ti n trong k ti p theo c a doanh nghi p.
Báo cáo l u chuy n ti n t g m 3 ph n:
+ L u chuy n ti n t t ho t đ ng kinh doanh: ph n ánh tồn b dòng ti n
thu vào và chi ra liên quan tr c ti p đ n ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p
nh thu ti n m t t doanh thu bán hàng, các kho n thu b t th
khác, chi ti n m t tr cho ng
i bán ho c ng
ng b ng ti n m t
i cung c p, chi tr l
ng n p
thu , chi tr lãi ti n vay...
+ L u chuy n ti n t t ho t đ ng đ u t : ph n ánh tồn b dòng ti n thu
vào và chi ra liên quan tr c ti p đ n ho t đ ng đ u t c a doanh nghi p. Các
kho n thu ti n m t nh bán tài s n, bán ch ng khốn đ u t , thu n các Cơng ty
khác, thu l i v ph n đ u t . Các kho n chi ti n m t nh mua tài s n mua ch ng
khốn đ u t c a doanh nghi p khác...
+ L u chuy n ti n t t ho t đ ng tài chính: Ph n ánh tồn b dòng ti n
thu, chi liên quan tr c ti p đ n ho t đ ng tài chính c a doanh nghi p bao g m
các nghi p v làm t ng, gi m v n kinh doanh c a doanh nghi p nh ch doanh
nghi p góp v n, vay v n dài h n, ng n h n, nh n v n liên doanh, phát hành trái
phi u...
+ Có hai ph
ti p và ph
ng pháp l p báo cáo l u chuy n ti n t là ph
ng pháp gián ti p. M i báo cáo l p theo ph
ng pháp tr c
ng pháp khác nhau thì
tn theo ngun t c c s s li u và cách l p các ch tiêu khác nhau.
Thuy t minh báo cáo tài chính: M u s B09 – DN
Thuy t minh báo cáo tài chính là m t b ph n h p thành h th ng báo cáo
tài chính c a doanh nghi p, đ
c l p đ gi i thích b sung thơng tin v tình hình
ho t đ ng c a doanh nghi p trong k báo cáo mà các báo cáo tài chính khơng
th trình bày rõ ràng và chi ti t đ
c.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Thuy t minh bỏo cỏo ti chớnh trỡnh by khỏi quỏt a i m ho t ng s n
xu t kinh doanh, n i dung m t s ch k toỏn
c doanh nghi p l a ch n
ỏp d ng, tỡnh hỡnh v lý do bi n ng c a m t s i t
ng s n xu t v ngu n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
v n quan tr ng, phõn tớch m t s ch tiờu ti s n ch y u v cỏc ki n ngh c a
doanh nghi p. C s s li u l p thuy t minh bỏo cỏo ti chớnh l cỏc s k toỏn
k bỏo cỏo, b ng cõn i k toỏn k bỏo cỏo thuy t minh bỏo cỏo ti chớnh k
tr
c, n m tr
c.
1.2.3. Ph
ng phỏp phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh.
Cỏc cụng c ch y u phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh doanh nghi p.
+ Trờn b ng cõn i k toỏn v i t ng ti s n, t ng ngu n v n ỏnh giỏ
t ng kho n m c so v i quy mụ chung.
+ Phõn tớch theo chi u ngang: Ph n ỏnh s bi n ng khỏc c a t ng ch
tiờu lm n i b t cỏc xu th v t o nờn m i quan h c a cỏc ch tiờu ph n ỏnh trờn
cựng m t dũng c a bỏo cỏo. So sỏnh.
+ Ph
ng phỏp so sỏnh:
So sỏnh l ph
ng phỏp
c s d ng ph bi n nh t trong phõn tớch
ỏnh giỏ k t qu , xỏc nh v trớ v xu h
ng bi n ng c a cỏc ch tiờu phõn
tớch. Vỡ v y, ti n hnh so sỏnh ph i gi i quy t nh ng v n c b n nh xỏc
nh s g c so sỏnh, xỏc nh i u ki n so sỏnh v xỏc nh m c tiờu so sỏnh.
+ i u ki n so sỏnh.
- Ch tiờu kinh t
nhau:
c hỡnh thnh trong cựng m t kho ng th i gian nh
- Ch tiờu kinh t ph i th ng nh t v m t n i dung v ph
toỏn.
- Ch tiờu kinh t ph i cựng n v o l
ng.
- Cựng quy mụ ho t ng v i i u ki n kinh doanh t
+ Tiờu chu n so sỏnh: l cỏc ch tiờu
g c)
+ Cỏc ph
ng phỏp so sỏnh th
ng phỏp tớnh
ng t nhau.
c ch n lm c n c so sỏnh (k
ng s d ng
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- So sỏnh t
ng i: ph n ỏnh k t c u m i quan h t c phỏt tri n v
m c ph bi n c a cỏc ch tiờu kinh t
- So sỏnh tuy t i: Cho bi t kh i l
ng, quy mụ doanh nghi p t
c
KIL
OBO
OKS
.CO
M
t cỏc ch tiờu kinh t gi a k phõn tớch v k g c.
- So sỏnh bỡnh quõn: Cho bi t kh n ng bi n ng c a m t b ph n, ch
tiờu ho c nhúm ch tiờu.
- Ph
ng phỏp chi ti t hoỏ ch tiờu phõn tớch:
phõn tớch m t cỏch sõu s c cỏc i t
ng nghiờn c u, khụng th ch
d a vo cỏc ch tiờu t ng h p, m c n ph i ỏnh giỏ theo cỏc ch tiờu c u thnh
c a ch tiờu phõn tớch. Thụng th
tớch
c ti n hnh theo cỏc h
ng trong phõn tớch vi c chi ti t ch tiờu phõn
ng sau.
Chi ti t theo b ph n c u thnh ch tiờu.
M t k t qu kinh doanh bi u hi n trờn cỏc ch tiờu theo cỏc b ph n cựng
v i s bi u hi n v l
ng c a b ph n ú s giỳp ớch r t nhi u trong vi c ỏnh
giỏ chớnh xỏc k t qu .
- Chi ti t theo th i gian chi ti theo th i gian giỳp cho vi c ỏnh giỏ k t
qu s n xu t kinh doanh
c chớnh xỏc, tỡm
c cỏc gi i phỏp cú hi u qu cho
cụng vi c s n xu t kinh doanh, tu theo c tớnh c a quỏ trỡnh kinh doanh, tu
theo n i dung kinh t c a cỏc ch tiờu phõn tớch, tu m c ớch phõn tớch khỏc
nhau cú th l a ch n kho ng th i gian cõn chi ti t khỏc nhau v ch tiờu chi ti t
khỏc nhau.
- Chi ti t theo a i m:
Chi ti t ch tiờu phõn tớch theo a i m l xỏc nh cỏc ch tiờu phõn tớch
theo cỏc a i m th c hi n cỏc ch tiờu ú .
1.2.4 N i dung phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh
N i dung phõn tớch ti chớnh doanh nghi p tu thu c vo d ki n m ban
giỏm c ũi h i v thụng tin ng ũi phõn tớch mu n cú. Tuy nhiờn, phõn tớch ti
chớnh doanh nghi p bao g m nh ng n i dung sau:
1.2.4.1 ỏnh giỏ khỏi quỏt tỡnh hỡnh ti chớnh.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
ánh giá khái khái qt tình hình tài chính s cung c p m t cách t ng
qt nh t tình hình tài chính trong k kinh doanh c a doanh nghi p là kh quan
hay khơng.
i u đó cho phép ch doanh nghi p th y rõ th c ch t c a q trình
ng suy thối c a doanh nghi p. Qua đó có nh ng gi i
KIL
OBO
OKS
.CO
M
phát tri n hay chi u h
pháp h u hi u đ qu n lý.
ánh giá khái qt tình hình tài chính tr
c h t c n c vào s li u đã
ph n ánh trên b ng cân đ i k tốn r i so sánh t ng tài s n và t ng ngu n v n
gi a cu i k và đ u n m đ th y đ
c quy mơ v n mà đ n v s d ng trong k
c ng nh kh n ng huy đ ng v n t các ngu n khác nhau c a doanh nghi p.
Tuy nhiên, n u ch d a vào s t ng hay gi m c a t ng tài s n hay ngu n v n thì
ch a đ th y rõ tình hình tài chính c a doanh nghi p đ
c, vì v y c n ph i phân
tích m i quan h gi a các kho n m c trong b ng cân đ i k tốn.
1.2.4.2 Phân tích m i quan h gi a các kho n m c trong b ng cân đ i k
tốn.
hi u đ
c m t cách đ y đ th c tr ng tài chính c ng nh tình hình s
d ng tài chính c a doanh nghi p và tình hình bi n đ ng c a các kho n m c,
trong b ng cân đ i k tốn theo quan đi m ln chuy n v n, tài s n c a doanh
nghi p bao g m tài s n l u đ ng và tài s n c đ nh, chúng đ
c hình thành ch
y u t ngu n v n ch s h u; t c là:
B Ngu n v n = A Tài s n (I + II +IV + V (2,3) +VII)
+ B Tài s n (I + II + III )
(1)
Cân đ i (1) ch mang tính lý thuy t ngh a là ngu n v n ch s h u, doanh
nghi p t trang tr i các lo i tài s n cho các ho t đ ng ch y u mà khơng ph i đi
vay ho c chi m d ng. Trong th c t , th
V trái > v ph i: T r
ng x y ra m t trong hai tr
ng h p.
ng h p này doanh nghi p th a ngu n v n khơng
s d ng h t nên s b chi m d ng t bên ngồi.
Trong q trình ho t đ ng kinh doanh, khi ngu n v n ch s h u khơng
đáp ng đ
c nhu c u thì doanh nghi p đ
c phép đi vay đ b sung v n kinh
doanh. Lo i tr các kho n vay q h n t hì các kho n vay ng n h n, dài h n
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
ch a n h n u
c coi l nguụn v n h p phỏp. Do v y, v m t lý thuy t l i
cú quan h cõn i.
B Ngu n v n + A Ngu n v n (I (1) + II) + A Ti s n (I + II + IV +
(2)
KIL
OBO
OKS
.CO
M
V(2,3) + VI) + B Ti s n (I + II + III)
Cõn i (2) h u nh khụng x y ra trờn th c t th
tr
ng h p
ng x y ra m t trong hai
V trỏi > V ph i: S th a s b chi m d ng
V trỏi < V ph i: do thi u ngu n bự p nờn doanh nghi p bu c ph i i
chi m d ng v n.
M t khỏc, do tớnh ch t cõn b ng c a b ng cõn i k toỏn
T ng ti s n = t ng ngu n v n nờn cõn i (2 ) cú th
c vi t thnh
[ A .I (1), II + B] ngu n v n [A. I. II. IV. V(2,3) VI + B. I. II III]
ti s n = [A . III. V (1,4,5)] Ti s n [A . I (2, 3...8) III] nghi p v cõn i
ny cho th y s v n m doanh nghi p b chi m d ng (ho c b chi m d ng) b ng
s chờnh l ch gi a s ti s n ph i thu v cụng n ph i tr .
Vi c phõn tớch, ỏnh gớa tỡnh hỡnh ti chớnh thụng qua phõn tớch m i quan
h gi a cỏc kho n m c trong b ng cõn i k toỏn s l khụng y . Do ú
ch doanh nghi p, k toỏn tr
ng v cỏc i t
ng quan tõm n tỡnh hỡnh
doanh nghi p ph i xem xột k t c u v n v ngu n v n i chi u v i yờu c u
kinh doanh.
1.2.4.3 Phõn tớch c c u ti s n v c c u v n
Trong n n kinh t th tr
ng, th m nh trong c nh tranh s ph thu c vo
ti m l c v v n v quy mụ ti s n. Song vi c phõn b ti s n nh th no (t
tr ng c a lo i ti s n so v i t ng s ti s n ra sao, c c u h p lý khụng m i l
i u ki n tiờn quy t cú ngh a l ch v i s v n nhi u khụng thụi s khụng m
ph i m b o s d ng nú nh th no nõng cao hi u qu . Mu n v y, chỳng ta
ph i xem xột k t c u ti s n (v n) c a doanh nghi p cú h p lý hay khụng.
a) Phõn tớch c c u ti s n.
ti n hnh phõn tớch c c u ti s n ta l p b ng c c u ti s n (b ng s
01)
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Ngoi vi c so sỏnh t ng ti s n cu i k so v i u n m v n cũn ph i xem
xột t tr ng lo i ti s n chi m trong t ng s ti s n v xu h
vi c phõn b ti s n.
i u ny
ng bi n ng c a
c ỏnh giỏ trờn tớnh ch t kinh doanh v tỡnh
KIL
OBO
OKS
.CO
M
hỡnh bi n ng c a t ng b ph n. Tu theo lo i hỡnh kinh doanh xem xột t
tr ng t ng lo i ti s n chi m trong t ng s l cao hay th p.
Khi ỏnh giỏ s phõn b TSC
v
TDH trong t ng ti s n c n k t h p
v i t su t u t phõn tớch chớnh xỏc v rừ nột h n.
T su t u t =
Ti s n c nh v ang u t
T ng s ti s n
x 100
T su t ny ph n ỏnh tỡnh tr ng b c s v t ch t k thu t núi chung v
mỏy múc thi t b núi riờng c a doanh nghi p. Nú cho bi t n ng l c s n xu t v
xu h
ng phỏt tri n lõu di c a doanh nghi p. Tr s ch tiờu ny ph thu c vo
t ng ngnh kinh doanh c th .
Khi phõn tớch c c u ti s n, c n xem xột s bi n ng c a t ng kho n
m c c th , xem xột t tr ng c a m i lo i l cao hay th p trong t ng s ti s n.
Qua ú, ỏnh giỏ tớnh h p lý c a s bi n i t ú cú gi i phỏp c th . Cú th
l p b ng t
ng t nh phõn tớch c c u ti s n. B ng 02
Ngoi vi c xem xột ỏnh giỏ tỡnh hỡnh phõn b v n c n phõn tớch c c u
ngu n v n ỏnh giỏ kh n ng t ti tr v m t ti chớnh c ng nh m c t
ch , ch ng trong kinh doanh v nh ng khú kh n m doanh nghi p ph i
ng u.
b) Phõn tớch c c u ngu n v n
ti n hnh phõn tớch c c u ngu n v n ta l p b ng: Phõn tớch c c u
ngu n v n: (B ng s 03).
i v i ngu n hỡnh thnh ti s n c n xem xột t tr ng c a t ng lo i
chi m trong t ng s c ng nh xu h
ng bi n nh c a chỳng. N u ngu n v n
ch s h u chi m t tr ng cao trong t ng s thỡ doanh nghi p cú kh n ng t
m b o v m t ti chớnh v m c c l p c a doanh nghi p i v i ch n l
cao. Ng
c l i, n u cụng n ph i tr chi m ch y u trong t ng s thỡ kh n ng
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
t m b o v m t ti chớnh c a doanh nghi p s th p.
i u ny d th y r ng
thụng qua ch tiờu t su t ti tr .
T ng ngu n v n ch s h u
x 100
T ng ngu n v n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
T su t ti tr =
Ch tiờu ny cng cao cng th hi n kh n ng c l p cao v m t ti chớnh
hay m c t ti tr c a doanh nghi p cng t t b i vỡ h u h t ti s n m doanh
nghi p hi n cú u
T su t n =
c u t b ng s v n c a mỡnh.
N ph i tr
T ng ngu n v n
x 100
T su t ny cho bi t s n m doanh nghi p ph i tr cho cỏc doanh
nghi p ho c cỏ nhõn cú liờn quan n ho t ng kinh doanh t su t ny cng
nh cng t t. Nú th hi n kh n ng t ch v v n c a doanh nghi p.
Sau khi ỏnh giỏ khỏi quỏt tỡnh hỡnh ti chớnh thụng qua cỏc ph n ph i
phõn tớch, chỳng ta c n a ra m t vi nh n xột chung v tỡnh hỡnh ti chớnh c a
doanh nghi p cú c s cho nh ng phõn tớch ti p theo
1.2.4.4 Phõn tớch hỡnh hỡnh cụng n v kh n ng thanh toỏn.
Tỡnh hỡnh cụng n v kh n ng thanh toỏn ph n ỏnh rừ nột ch t l
ng
cụng tỏc ti chớnh c a doanh nghi p. N u ho t ng ti chớnh t t thỡ s ớt cụng
n , kh n ng thanh toỏn cao, ớt b chi m d ng v n. Ng
c l i n u ho t ng ti
chớnh kộm thỡ s d n n tỡnh tr ng chi m d ng v n l n nhau, cỏc kho n cụng
n ph i thu s dõy d a, kộo di, n v m t tớnh ch ng trong kinh doanh v
khụng cũn kh n ng thanh toỏn n n h n d n n phỏ s n.
C n c vo b ng cõn i k toỏn l p b ng phõn tớch tỡnh hỡnh thanh toỏn,
khi phõn tớch c n ph i a ta tớnh h p lý c a nh ng kho n chi m d ng v nh ng
kho n i chi m d ng cú k ho ch thu h i n v thanh toỏn ỳng lỳc, k p th i,
xem xột cỏc kho n n ph i thu bi n ng cú nh h
ng n tỡnh hỡnh ti
chớnh c a doanh nghi p hay khụng, c n tớnh ra v so sỏnh cỏc ch tiờu sau:
T l khoỏn ph i thu
T ng s n ph i thu
so v i ph i tr
T ng s n ph i tr
x 100
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
N u t l ny l n h n 100% thỡ s v n n v i chi m d ng n v khỏc
nhi u h n s chi m d ng.
Doanh thu thu n
S vũng quay cỏc kho n ph i thu
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Bỡnh quõn cỏc kho n ph i thu
Ch tiờu ny cho bi t m c h p lý c a s d cỏc kho n ph i thu v hi u
qu c a vi c i thu h i cụng n . N u cỏc kho n ph i thu
c thu h i nhanh thỡ
s vũng luõn chuy n cỏc kho n ph i thu s cao v doanh nghi p ớt b chi m d ng
v n. Tuy nhiờn, s vũng luõn chuy n cỏc kho n ph i thu n u quỏ cao s khụng
t t vỡ cú th
nh h
ng n kh i l
ng hng tiờu dựng do ph
ng th c thanh
toỏn quỏ ch t ch .
K thu ti n bỡnh quõn =
Th i gian k phõn tớch (360 ngy)
S vũng quay c a cỏc kho n ph i thu
Ch tiờu ny cho th y thu
c cỏc kho n ph i thu c n m t th i gian l
bao nhiờu. N u s ngy cng l n h n th i gian quy nh cho khỏch thỡ vi c thu
h i cỏc kho n ph i thu l ch m v ng
c l i. S ngy quy nh bỏn ch u cho
khỏch l n h n th i gian ny thỡ s cú d u hi u ch ng t vi c thu h i cụng n t
tr
c k ho ch v th i gian cú c s ỏnh giỏ tỡnh hỡnh ti chớnh c a doanh
nghi p tr
c m t v tri n v ng thanh toỏn c a doanh nghi p.
phõn tớch ta l p
b ng phõn tớch nhu c u v kh n ng thanh toỏn.
H s kh n ng thanh toỏn (HK) =
Kh n ng thanh toỏn
Nhu c u thanh toỏn
H s ny cú th tớnh cho c th i k ho c cho t ng giai o n. Nú l c s
ỏnh giỏ kh n ng thanh toỏn v tỡnh hỡnh ti chớnh c a doanh nghi p l n
nh ho c kh quan. N u HK <1 thỡ ch ng t doanh nghi p khụng cú kh n ng
thanh toỏn v tỡnh hỡnh ti chớnh c a doanh nghi p g p khú kh n, doanh nghi p
cng m t d n kh n ng thanh toỏn. HK d n n 0 thỡ doanh nghi p cú nguy c
phỏ s n, m t kh n ng thanh toỏn.
1.2.4.5 Phõn tớch tỡnh hỡnh huy ng v hi u qu s d ng v n
a) Phõn tớch tỡnh hỡnh huy ng v hi u qu s d ng v n c nh.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
V n c nh l bi u hi n b ng ti n c a nh ng ti s n c nh tham giỏ cỏc
quỏ trỡnh s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. V n c nh tham gia cỏc chu
k kinh doanh giỏ tr b hao mũn v chuy n d ch d n vo t ng ph n giỏ tr s n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ph m, chuy n hoỏ thnh v n l u ng. Ngu n v n c nh c a doanh nghi p cú
th do ngõn sỏch Nh n
c c p do v n gúp ho c do doanh nghi p t b sung.
Bờn c nh vi c xem xột tỡnh hỡnh huy ng v s bi n i c a v n c nh
trong k , c n phõn tớch hi u qu s d ng v n c nh vỡ nú g n li n v i s t n t i
v phỏt tri n lõu di c a doanh nghi p. Thụng qua ú chỳng ta cú th ỏnh giỏ
c tỡnh hỡnh trang b c s v t ch t, trỡnh s d ng nhõn ti, v t l c trong quỏ
trỡnh s n xu t kinh doanh, ng th i s ph n ỏnh
doanh c a doanh nghi p.
nghi p ng
i ta th
c ch t l
ng t ch c kinh
ỏnh giỏ hi u qu s d ng v n c nh c a doanh
ng s d ng h th ng cỏc ch tiờu sau:
Hi u su t s d ng v n c nh =
Doanh thu thu n v tiờu th s n ph m
S d bỡnh quõn v n c nh
Ch tiờu ny ph n ỏnh c m t ng v n c nh cú th tham gia t o ra
bao nhiờu ng doanh thu tiờu th s n ph m hng hoỏ trong k .
H s m nhi m =
V n c nh bỡnh quõn
Doanh thu thu n
Ch tiờu ny cho bi t cú m t ng doanh thu thu n c n cú m y ng
v n c nh .
S c sinh l i c a v n c nh =
L i nhu n thu n
V n c nh bỡnh quõn
Ch tiờu ny cho bi t m t ng v n c nh em l i m y ng l i nhu n
thu n.
Xu t hao phớ ti s n c nh =
Nguyờn giỏ bỡnh quõn TSC
Doanh thu thu n (hay l i nhu n thu n)
Ch tiờu ny cho bi t cú m t ng doanh thu thu n ho c l i nhu n
thu n c n bao nhiờu ng nguyờn giỏ TSC .
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Bên c nh v n c đ nh, v n l u đ ng c ng là m t y u t không th thi u
trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p nào vì nó giúp cho ho t
đ ng kinh doanh trong k c a doanh nghi p đ
c ti n hành bình th
ng. Do đó,
KIL
OBO
OKS
.CO
M
vi c phân tích tình hình và hi u qu s d ng v n l u đ ng c ng là quan tr ng
trong phân tích tình hình tài chính doanh nghi p.
b) Phân tích tình hình huy đ ng và hi u qu s d ng v n l u đ ng.
V n l u đ ng là hình thái giá tr c a tài s n thu c quy n s h u c a
doanh nghi p mà th i gian s d ng , thu h i, luân chuy n (ng n) th
ng d
i
m t n m hay m t chu k kinh doanh nh v n b ng ti n, đ u t ng n h n, các
kho n ph i thu hàng t n kho.
Khi phân tích tình hình huy đ ng v n l u đ ng c n xem xét s bi n đ ng
và đánh giá h p lý v t tr ng c a nó chi m trong t ng ngu n v n kinh doanh
đ có đ
c ph
ng pháp kinh doanh h p lý, nh m ti t ki m, không gây lãng phí.
đánh giá tình hình s d ng v n ng
i ta s d ng h th ng các ch tiêu sau:
- Phân tích chung
Hi u su t s d ng v n l u đ ng =
Doanh thu thu n
V n l u đ ng bình quân
Ch tiêu này cho bi t m t đ ng v n l u đ ng đem l i m y đ ng doanh
thu thu n.
S c sinh l i c a v n l u đ ng =
L i nhu n thu n
V n l u đ ng bình quân
Ch tiêu này ph n ánh m t đ ng v n l u đ ng làm ra m y đ ng l i
nhu n.
Khi phân tích, c n tính ra các ch tiêu r i so sánh gi a k phân tích v i k
tr
ng
c, n u các ch tiêu này t ng lên thì ch ng t hi u qu s d ng t ng lên và
cl i
- Phân tích t c đ luân chuy n v n l u đ ng.
Trong quá trình s n xu t kinh doanh, v n l u đ ng v n đ ng không
ng ng, th
ng xuyên qua các giai đo n c a quá trình s n xu t.
y nhanh t c
đ luân chuy n c a v n l u đ ng s góp ph n nâng cao hi u qu s d ng v n.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
xác đ nh t c đ ln chuy n c a v n l u đ ng, ng
i ta th
ng s d ng các
ch tiêu sau:
Doanh thu thu n
V n l u đ ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
S vòng quay c a v n l u đ ng =
Ch tiêu này cho bi t v n l u đ ng đ
c m y vòng trong k . N u s vòng
quay t ng ch ng t hi u s d ng v n t ng và ng
cl i
Th i gian c a m t vòng
Th i gian c a k phân tích
ln chuy n v n l u đ ng
S vòng quay c a v n l u đ ng trong k
Ch tiêu này th hi n s ngày c n thi t cho v n l u đ ng quay đ
c m t
vòng. Th i gian c a m t vòng ln chuy n càng nh ch ng t t c đ ln
chuy n càng l n.
H s đ m nhi m v n l u đ ng Th i gian c a k phân tích
S vòng quay c a v n l u đ ng trong k
=
Ch tiêu này cho bi t có m t đ ng v n ln chuy n thì c n m y đ ng v n
l u đ ng (b ng s 06)
- H s này càng nh ch ng t hi u qu s d ng v n càng cao, s v n ti t
ki m đ
c càng nhi u.
Ngồi ra, đ đánh giá chính xác h n v hi u qu s d ng l u đ ng , ta
d a vào ch tiêu:
H s vòng quay hàng t n kho =
Giá v n hàng bán
Hàng t n kho bình qn
Ch tiêu này ph n ánh th i gian hàng hố n m trong kho tr
c khi đ
c
bán ra. Nó th hi n s l n hàng t n kho bình qn đ
c bán ra trong k , h s
này càng cao th hi n tình hình bán ra càng t t và ng
c l i. Ngồi ra, h s này
còn th hi n t c đ ln chuy n v n hàng hố c a doanh nghi p. N u t c đ
nhanh thì cùng m t m c doanh thu nh v y, doanh nghi p đ u t cho hàng t n
kho th p h n ho c cùng s v n nh v y doanh thu c a doanh nghi p s đ t m c
cao h n.
1.2.4.6 Phân tích tình hình l i nhu n
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
đánh giá chung tình hình l i nhu n đ bi t đ
đ ng s n xu t kinh doanh
c l i nhu n t ho t
k báo cáo so v i k g c, bi n đ ng s n xu t kinh
doanh và m c đáng k vào k t qu chung c a t ng ho t đ ng (ho t đ ng s n
ng) c n đánh giá chung
KIL
OBO
OKS
.CO
M
xu t kinh doanh, ho t đ ng tài chính, ho t đ ng b t th
tình hình l i nhu n c a Cơng ty, ta th c hi n vi c đánh gía b ng ph
ng pháp so
sánh, so sánh t ng l i nhu n c ng nh l i nhu n cùng t ng ho t đ ng
tích v i k g c.
k phân
- T ng l i nhu n bao g m:
Lãi (l ) t
ho t đ ng s n xu t kinh doanh: chính là lãi (l ) v tiêu th s n
ph m, hàng hố , lao v , d ch v , trong k . B ph n lãi (l ) này mang tính ch t
quy t đ nh t ng l i nhu n c a Cơng ty.
Lãi (l ) t ho t đ ng tài chính: ho t đ ng tài chính c a là nh ng ho t
đ ng liên quan đ n vi c đ u t tài chính và các ho t đ ng có liên quan đ n v n.
Trong doanh nghi p s n xu t kinh doanh, ho t đ ng tài chính gi vai trò
khá quan tr ng, có ch c n ng huy đ ng qu n lý phân ph i, s d ng và đi u ti t
v n.
- Lãi (l ) t ho t đ ng b t th
ng, ho t đ ng b t th
ng là ho t đ ng n m
ngồi d ki n c a doanh nghi p và là k t qu chung c a nh ng ho t đ ng này
tuy có nh h
ng đ n k t qu chung nh ng thơng th
ng khơng đáng k .
- L i nhu n là ngu n v n quan tr ng đ tái s n xu t m r ng doanh
nghi p, t o l p các qu , nâng cao đ i s ng cán b cơng nhân viên. Do đó phân
tích tình hình l i nhu n c a t ng b ph n và tồn doanh nghi p, phân tích
ngun nhân và xác đ nh m c đ
nh h
ng c a nó đ n tình hình bi n đ ng c a
doanh nghi p khơng ng ng nâng cao l i nhu n.
- C n c vào báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh ta l p b ng phân tích
tình hình l i nhu n.
1.2.4.7 Phân tích tình hình b o tồn và phát tri n v n
Ngồi các ch tiêu phân tích tình hình tài chính c a doanh nghi p nh
trên, khi phân tích c n l u ý đ n tình hình b o tồn và phát tri n v n c a doanh
nghi p. B i vì nó là v n đ c t lõi c a b t k m t doanh nghi p nào khi ti n
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
hnh s n xu t kinh doanh. Mu n ti n hnh s n xu t kinh doanh thỡ c n ph i cú
v n, nh ng mu n quỏ trỡnh s n xu t kinh doanh em l i hi u qu thỡ c n ph i
b o ton v phỏt tri n v n. M c ớch c a vi c b o ton v n v phỏt tri n nh m
c b o ton v phỏt tri n, ng th i doanh
KIL
OBO
OKS
.CO
M
m b o v n c a doanh nghi p
nghi p cú quy n t ch v i s v n c a mỡnh.
B o ton v n l quy
c giỏ tr s c mua c a v n, gi
c kh n ng
chuy n i so v i cỏc lo i ti n khỏc t i th i i m nh t nh.
- Phỏt tri n v n c a doanh nghi p
c b sung thờm cựng v i vi c t ng
nh p s n xu t v hi u qu kinh doanh.
Vi c phõn tớch kh n ng b o ton v phỏt tri n v n c a doanh nghi p,
c ti n hnh b ng cỏch so sỏnh v n ph i b o ton v s v n ph i b o ton v
s v n ó th c hi n t i t ng th i i m. N u s v n ó b o ton cao h n s t o
i u ki n cho doanh nghi p cú v n dựng vo s n xu t trỡnh , n ng l c qu n
lý c a i ng cỏn b qu n lý cũn y u kộm.
Trờn õy l ton b c s lý lu n v phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh doanh
nghi p
c ỏp d ng cho ton b cỏc doanh nghi p núi chung khi ti n hnh
phõn tớch ho t ng s n xu t kinh doanh c a mỡnh. Tuy nhiờn tu thu c vo c
i m v yờu c u s n xu t kinh doanh c ng nh thụng tin m ng
i s d ng
mu n cú d a vo th c t ho t ng c a doanh nghi p m i doanh nghi p m
ng
i phõn tớch cú th cú nh ng ch tiờu phõn tớch khỏc nhau.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
CH
NG II.
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T I CÔNG TY L P MÁY
I N
KIL
OBO
OKS
.CO
M
VÀ XÂY D NG
2.1. GI I THI U CHUNG V CÔNG TY
2.1.1 Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty l p máy đi n và
xây d ng.
Công ty L p máy đi n và xây d ng là m t doanh nghi p nhà n
c thu c
t ng công ty c khí xây d ng có t cách pháp nhân và có con d u riêng theo quy
đ nh.
Ti n thân là nhà máy c khí, ki n trúc Gia Lâm đ
c thành l p t n m
1995, tr c thu c liên hi p c c u ki n trúc- B ki n trúc (tr
ti p nh n bàn giao khu nhà x
c đây) cùng v i
ng C Bi – Gia Lâm-Hà N i)
N m 1993 theo c ch t ch c, nhà máy đ
Gia Lâm, tr c thu c liên hi p c
c đ i tên là công ty xây d ng
khí xây d ng-B
xây d ng theo Q
s
1644/BXD ngày 5/5/1993
Cho đ n 1996 đ
c đ i tên là công ty có khí xây d ng Gia Lâm tr c
thu c t ng công ty c khí xây d ng – BXD theo Q
25/6/1996.
s 06/BXD-TCL
N m 1998 do nhu c u ho t đ ng s n xu t kinh doanh và theo xu h
phát tri n ngày càng m r ng quy mô ho t đ ng, m r ng th tr
ngày
ng
ng nên công ty
đ i tên là Công ty L p máy đi n và xây d ng .
Trong nhi u n m qua k t khi thành l p công ty luôn đ u t máy móc
thi t b hi n đ i, t ng c
ng công tác đào t o đ nâng cao trình đ tay ngh c a
công nhân v i m c tiêu nâng cao n ng su t lao đ ng, ch t l
đôi v i vi c h giá thành s n ph m. Vì th công ty đã chi m đ
r ng
th tr
ng trong n
c và b
c đ u thâm nh p vào th tr
ng s n ph m đi
c th ph n khá
ng n
c ngoaì.
V i đ i ng k s giàu kinh nghi m, và công nhân k thu t lành ngh , v i
n ng l c thi t b ngày càng đ
c trang b hi n đ i công ty đã và đang tham gia
thi công ch t o, l p máy nhi u công trình tr ng đi m nh : Công trình nhà máy
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
xi m ng Hồng Th ch, Nhà máy xi m ng Bút S n, nhà máy nhi t đi n ng Bíơng Tri u nhà máy nhi t đi n Ph L i…
m r ng th tr
ng, ngh kinh doanh cơng ty đã ch đ ng “ a ph
ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
hố quan h …” h p tác liên doanh v i nhi u cơng ty và các t ch c trong n
c
nh m m c đích chuy n giao cơng ngh , ng d ng nh ng ti n b khoa h c k
thu t vào s n xu t thi cơng.
2.1.2.
c đi m ngành s n xu t kinh doanh c a cơng ty
Cơng ty L p máy đi n và xây d ng chun s n xu t các thi t b c khí
máy móc, cơng c , ph tùng ph c v xây d ng, thi cơng l p đ t các cơng trình
xây d ng s n xu t v t li u xây d ng, cơng trình đơ th , s a ch a đóng gói canơ,
sà lan, s n xu t ng n
c và ph tùng kèm theo. S n xu t kinh doanh v t li u
xây d ng, cơng trình dân d ng, khu cơng nghi p, đ
cơng xây l p h th ng c p thốt n
ng dây và tr m bi n áp, thi
c.
S n xu t các s n ph m c khí ph c v đi n bao g m: b ng đi n trung h
th , tr m bi n áp h p b , tr m ki t, hòm cơng t t chi u sáng….
- Kinh doanh xu t nh p kh u v t t thi t b , ch t o l p đ t cơng ngh
thi t b áp l c, đ
ng ng d n khí, các h th ng thơng gió, c p nhi t, đi u hồ
khơng khí. Ch t o th cơng l p đ t h th ng c u đ
ng b và đ
ng s t, thi
cơng các cơng trình giao thơng b n c ng, thu l i, ch t o và l p đ t c t ngten.
(Viba), thi t b nâng h . Bên c nh đó cơng ty tham gia l p d án đ u t và thi t
k , xây d ng các cơng trình dân d ng, cơng nghi p h th ng c p thốt n
cơng trình đ
c, các
ng dây t i đi n và tr m bi n áp đ n 35kv. L p h s m i th u, t
v n đ u sth u và h p đ ng kinh t thi t k xây l p.
2.1.3. C c u t ch c b máy qu n lý c a cơng ty.
Cơng ty L p máy đi n và xây d ng là m t đ n v h ch tốn đ c l p, có t
cách pháp nhân tr c thu c T ng cơng ty c khí xây d ng c n c vào đ c đi m t
ch c s n xu t, cơng ty t ch c b máy qu n lý theo ki u tr c tuy n ch c n ng,
S đ 1 Mơ hình t ch c b máy qu n lý (Trang sau)
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
+Giám đ c cơng ty: là ng
i đ ng đ u lãnh đ o chung tồn b ho t đ ng
c a cơng ty, ch đ o tr c ti p các phòng ban, tìm ki m vi c làm cho cơng ty.
+ Phó giám đ c k thu t: giúp cho giám đ c v ch đ o cơng tác k thu t,
ng cơng trình, cơng tác an tồn lao đ ng s n xu t, l p d án các cơng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ch t l
trình ký k t h p đ ng kinh t giao nh n th u.
+ Phó giám đ c kinh doanh: giúp giám đ c ph trách tình hình s n xu t
kinh doanh trong cơng ty. Thơng qua cơng tác tài chính k tốn tham gia nghiên
c u các bên s n xu t kinh doanh, ti t ki m nâng cao hi u qu s d ng v n phát
huy quy n làm ch v m t tài chính c a cơng ty, tìm hi u vi c làm cho tồn
cơng ty .
+ Phó giám đ c thi cơng xây l p: giúp giám đ c ph trách thi cơng các
cơng trình t i hi n tr
ch t l
ng đ m b o c m t k thu t c ng nh an tồn lao đ ng và
ng cơng trình, hồn thành nghi m thu và bàn giao cơng trình.
+ Phòng k ho ch đ u t ti p th :
Tham gia cơng tác l p k ho ch thi cơng theo dõi đơn đ c th c hi n k
ho ch s n xu t kinh doanh t ng tháng, q, n m c a cơng ty. Gi i quy t các
m t làm giá đ u th u và h s d th u, l p trình k ho ch, kh o giá mua v t t
thi t b . M r ng cơng tác ti p th tìm vi c làm, xây d ng chi n l
c phát tri n
a cơng ty và các đ n v thành viên.
+ Phòng kinh doanh v t t thi t b :
Qu n lý v t t thi t b và ph
ng ti n d ng c thi cơng, cung ng mua,
c p phát v t t thi t b theo u c u thi cơng cơng trình. Quan h ch t ch v i
bên A ki m kê nh n cung ng thi t b v t t do bên A c p đáp ng u c u thi
cơng, phát hi n v t t thi u và gi i quy t v i các bên.
+ Phòng k thu t: Quan h v i ch đ u t và các bên A-B gi i quy t các
th t c ban đ u. (L p k ho ch thi cơng) gi i quy t các m t làm giá đ u th u và
h s d th u thi t k và l p biênj pháp t ch c thi cơng, giám sát k thu t thi
cơng, nghi m thu kh i l
ng s n ph m, thanh quy t tốn thu h i v n và bàn
giao cơng trình, gi i quy t h s thi t k và duy t các d trù v t t thi t b , theo
dõi ti n đ thi cơng, đ m b o ch t l
ng cơng trình.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
+ Phòng t ch c hành chính: Có ch c n ng tham m u giúp giám đ c v
công tác t ch c b máy qu n lý, s n xu t kinh doanh c a công ty, công tác
tuy n d ng lao đ ng, th c hi n ch đ lao đ ng, công tác khen th
ng cho
KIL
OBO
OKS
.CO
M
CBCNV qu n lý s d ng con d u, v n th đi, đ n, l u tr công v n gi y t h
s , t ch c ph c v đ i s ng n , đi n n
c, sinh ho t cho cán b CNV, đón
ti p khách giao d ch c a công ty.
2.1.4 Tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong m t s n m qua
c a công ty
Ch tiêu
N m
N m
N m
So sánh
So sánh
1999
2000
2001
2001/2002
2002/2003
S ti n
S
1.Doanh thu thu n 34.762 37.611 42636
(Tr)
2.Chi phí H KD 34.611 37.517 42172
(Tr)
3.L i t c thu n t
H KD (Tr)
101
4. N p ngân sách 1.358
(Tr)
5. S
đ ng
ng
i lao 338
6. Thu nh p bình 632
%
%
ti n
2849
108,1 5025
113,3
2906
108,3 5015
113,3
95
464
-6
94,1
369
388,4
1917
2.415
559
141,1 498
125,9
550
658
212
162,7 108
119,6
1010
1.137
378
159,8 127
112,5
quân (1000đ/tháng)
Qua b ng phân tích trên cho th y nhìn chung các ch tiêu ph n ánh tình
hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty qua m t s n m có xu h
ng
t ng. Tuy nhiên s t ng lên này ch y u là do công ty m r ng quy mô ho t
đ ng s n xu t kinh doanh c th là doanh thu n m 2001 so v i n m 2002 có
t ng lên nh ng bên c nh đó l i nhu n thu n t ho t đ ng s n xu t kinh doanh l i
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
gi m, đi u này ch ng t n m 2002 cơng ty làm n kém hi u qu , ch a có nh ng
bi n pháp qu n lý phù h p đ gi m chi phí, h giá thành và nâng cao l i nhu n.
i u này đ
c th hi n rõ h n
ch tiêu doanh thu thu n và ch tiêu s ng
i lao đ ng n m 2002 t ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
lao đ ng gi a n m 2002 so v i n m 2001. S ng
i
162,7% so v i n m 2001, trong khi đó doanh thu thu n n m 2002 ch t ng
108,1% so v i n m 2001. T c đ t ng c a doanh thu ch m h n t c đ t ng c a
s ng
i lao đ ng ch ng t n ng su t lao đ ng gi m xu ng.
ây là do cơng ty
ch a có nh ng bi n pháp qu n lý ch t ch , h p lý đơn đ c cơng nhân làm vi c,
khơng gi m chi phí s n xu t kinh doanh, t ng giá thành s n ph m làm cho l i
nhu n gi m c th nh doanh thu n m 2002 t ng 108,3% so v i n m 2001 trong
khi l i nhu n l i gi m còn 94,1% so v i n m 2001 . Tuy nhiên, nhìn vào c t s
li u n m 2003 thì ta th y có nh ng d u hi u r t đáng m ng. Rút ra t nh ng
y u kém t n m 2002 ban qu n lý cơng ty đã k p th i kh c ph c và đ a ra
nh ng bi n pháp qu n lý h
2003 t
hi u h n làm cho k t qu ho t đ ng s n xu t n m
ng đ i kh quan. N m 2003 cơng ty có nh ng bi n pháp tích c c, ti t
ki m lao đ ng, t ng n ng su t lao đ ng c th là doanh thu n m 2003 so v i
n m 2002 t ng 113,3% trong khi s ng
i lao đ ng ch t ng 119,6%, tuy m c
t ng này ch a ph i là cao nh ng c ng ch ng t cơng ty đã s d ng lao đ ng
h p lý h n n m 2000 và n m 2001, làm gi m chi phí s n xu t, h giá thành s n
ph m, t ng l
nhu n cho cơng ty. L i nhu n n m 2003 t ng 388,4% so v i n m
2002 đây là m t k t qu r t đáng khích l . H n n a qua m y n m cơng ty ln
hồn thành t t ngh a v v i nhà n
c, khơng ng ng t ng thu nh p cho CBCNV
cho tồn cơng ty, đây c ng là nh ng c g ng c a cơng ty. Tuy nhiên, tồn th
ban qu n lý cơng ty c ng nh tồn th CBCNV c n có c g ng, n l c h n n a,
phát huy n i l c t o đà phát tri n cho cơng ty trong nh ng n m ti p theo.
2.1.5.V n d ng hình th c k tốn t i đ n v
* Hình th c ghi s k tốn
ti n l i cho vi c ghi chép k tốn trên máy tính, cơng ty đã áp d ng
hình th c nh t ký chung, t t c các nghi p v kinh t phát sinh ph n ánh
ch ng t g c đ u đ
c ghi chép theo trình t th i gian và quan h đ i ng tài
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
kho n vo s nh t ký chung sau ú t
s nh t ký ghi vo s cỏi ti kho n, t s
cỏi ti kho n, b ng t ng h p chi ti t l p nờn bỏo cỏo k toỏn.
* Trỡnh t ghi s
Hng ngy t ch ng t g c vo nh t ký chung (ho c NK c bi t) ,
KIL
OBO
OKS
.CO
M
1.
s k toỏn chi ti t
2.
T 3 n 5 ngy t nh t ký chung, s k toỏn chi ti t vo s cỏi TK
3.
T ng c ng cỏc TK chi ti t l i b ng TK t ng h p
4.
5.
i chi u ki m tra s li u tr
l p bỏo cỏo quy t toỏn:
+ B ng cõn i k toỏn
+ Bỏo cỏo KQSXKD
+ Bỏo cỏo l u chuy n ti n t
+B n thuy t minh bỏo cỏo TC
c khi l p bỏo cỏo