Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

Phân tích tình hình tài chính của Công ty Lắp máy điện và Xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (818.62 KB, 77 trang )


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
L I NểI

U

Hi n nay, cựng v i s i m i c a n n kinh t th tr

ng v s c nh tranh

ngy cng quy t li t gi a cỏc thnh ph n kinh t ó gõy ra nh ng khú kh n v

OBO
OK S
.CO
M

th thỏch cho cỏc doanh nghi p. Trong b i c nh ú, cú th kh ng nh

c

mỡnh m i doanh nghi p c n ph i n m v ng tỡnh hỡnh c ng nh k t qu ho t
ng s n xu t kinh doanh.

t

c i u ú, cỏc doanh nghi p ph i luụn

quan tõm n tỡnh hỡnh ti chớnh vỡ nú cú quan h tr c ti p t i ho t ng s n
xu t kinh doanh c a doanh nghi p v ng
Vi c th



c l i.

ng xuyờn ti n hnh phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh s giỳp cho cỏc

doanh nghi p v cỏc c quan ch qu n c p trờn th y rừ th c tr ng ho t ng ti
chớnh, k t qu ho t ng s n xu t kinh doanh trong k c a doanh nghi p c ng
nh xỏc nh
h

c m t cỏch y , ỳng n nguyờn nhõn v m c

ng c a cỏc nhõn t thụng tin cú th ỏnh giỏ

xu t kinh doanh c ng nh r i ro v tri n v ng trong t

nh

c ti m n ng, hi u qu s n
ng lai c a doanh nghi p

h cú th a ra nh ng gi i phỏp h u hi u, nh ng quy t nh chớnh xỏc nh m
nõng cao ch t l

ng cụng tỏc qu n lý kinh t , nõng cao hi u qu s n xu t kinh

doanh c a doanh nghi p.

Bỏo cỏo ti chớnh l ti li u ch y u dựng phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh
doanh nghi p vỡ nú ph n ỏnh m t cỏch t ng h p nh t v tỡnh hỡnh cụng s ,

ngu n v n, ti s n cỏc ch tiờu v tỡnh hỡnh ti chớnh c ng nh k t qu ho t ng
s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Tuy nhiờn, nh ng thụng tin m bỏo cỏo
ti chớnh cung c p l ch a y vỡ nú khụng gi i thớch
tõm bi t

i quan

c rừ v th c tr ng ho t ng ti chớnh, nh ng r i ro, o, tri n v ng v

ng phỏt tri n c a doanh nghi p. Phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh s b khuy t

KIL

xu h

c cho ng

cho s thi u h t ny.
Nh n th c

c rừ t m quan tr ng c a vi c phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh

i v i s phỏt tri n c a doanh nghi p k t h p gi a ki n th c lý lu n oc ti p
thu

nh tr

ng v ti li u tham kh o th c t , c ng v i s giỳp , h

ng d n


nhi t tỡnh c a cỏc cụ chỳ trong phũng k toỏn Cụng ty L p mỏy i n v xõy



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
d ng v Cụ giỏo h

ng d n, tụi ó ch n chuyờn Phõn tớch tỡnh hỡnh ti

chớnh c a Cụng ty L p mỏy i n v Xõy d ng.
sau:
Ch

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Chuyờn ny ngoi ph n m u v k t lu n g m cú cỏc n i dung chớnh
ng I. M t s v n chung v ho t ng ti chớnh v phõn tớch tỡnh

hỡnh ti chớnh doanh nghi p
Ch

ng II. Phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh t i Cụng ty L p mỏy i n v Xõy

Ch


ng III: M t s ý ki n nh m phõn tớch v c i thi n tỡnh hỡnh ti chớnh

d ng.

c a Cụng ty L p mỏy i n v Xõy d ng.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
CH
M TS

V N

NG I.

CHUNG V HO T

NG TI CHNH V PHN

1.1 HO T

KIL
OBO
OKS
.CO
M

TCH TèNH HèNH TI CHNH DOANH NGHI P
NG TI CHNH C A DOANH NGHI P.


Ho t ng ti chớnh l m t trong nh ng n i dung c b n c a ho t ng
kinh doanh c a doanh nghi p nh m gi i quy t m i quan h kinh t phỏt sinh
trong quỏ trỡnh kinh doanh

c bi u hi n d

i hỡnh thỏi ti n t th c hi n cỏc

m c tiờu c a doanh nghi p l t i a hoỏ l i nhu n. Núi cỏch khỏc, ho t ng ti
chớnh l nh ng quan h ti n t g n tr c ti p v i vi c t ch c, huy ng phõn
ph i, s d ng v qu n lý v n trong quỏ trỡnh kinh doanh.
Ho t ng ti chớnh

doanh nghi p ph i h

ng t i cỏc m c tiờu sau:

- Ho t ng ti chớnh ph i gi i quy t t t cỏc m i quan h kinh t th
hi n qua vi c thanh toỏn v i cỏc n v cú liờn quan nh ngõn hng, cỏc n v
kinh t khỏc. M i quan h ny
l

c c th hoỏ b ng cỏc ch tiờu ỏnh giỏ v m t

ng, m t ch t v th i gian.
-

Ho t ng ti chớnh ph i m b o nguyờn t c hi u qu . Nguyờn t c


ny ũi h i ph i t i a hoỏ vi c s d ng cỏc ngu n v n, nh ng v n m b o quỏ
trỡnh s n xu t kinh doanh

c ho t ng bỡnh th

- Ho t ng ti chớnh

ng v mang l i hi u qu .

c th c hi n trờn c s tụn tr ng phỏp lu t,

ch p hnh v tuõn th cỏc ch v ti chớnh tớn d ng, ngh a v v i Nh n

c,

k lu t v i cỏc n v , t ch c kinh t cú liờn quan.
1.2 PHN TCH HO T

NG TI CHNH C A DOANH NGHI P

1.2.1 í ngh a v m c ớch c a phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh.
Phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh doanh nghi p hay c th hoỏ l quỏ trỡnh
phõn tớch bỏo cỏo ti chớnh doanh nghi p l quỏ trỡnh ki m tra i chi u, so sỏnh
cỏc s li u, ti li u v tỡnh hỡnh ti chớnh hi n hnh v trong quỏ kh nh m m c
ớch ỏnh giỏ ti m n ng, hi u qu kinh doanh c ng nh r i ro trong t

ng lai.

Bỏo cỏo ti chớnh l nh ng bỏo cỏo t ng h p nh t l v tỡnh hỡnh ti s n, v n v
cụng n c ng nh tỡnh hỡnh ti chớnh, k t qu kinh doanh trong k c a doanh




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
nghi p. Do đó, vi c th

ng xun ti n hành phân tích tình hình tài chính s cung

c p thơng tin cho ng

i s d ng t các góc đ khác nhau, v a đánh giá tồn

di n, v a t ng h p khái qt, l i v a xem xét m t cách chi ti t ho t đ ng tài

KIL
OBO
OKS
.CO
M

chính c a doanh nghi p đ nh n bi t phán đốn và đ a ra quy t đ nh tài chính,
quy t đ nh đ u t và quy t đ nh tài tr phù h p. Phân tích tình hình tài chính
thơng qua các báo cáo tài chính c a doanh nghi p là m i quan tâm c a nhi u
nhóm ng

i. Nhà qu n lý, các nhà đ u t , các c đơng, các ch n , các khách

hàng, các nhà cho vay tín d ng, các c quan chính ph và ng
m t nhóm ng
+


i lao đ ng ...M i

i này có nhu c u thơng tin khác nhau.

i v i các ch doanh nghi p và các nhà qu n tr doanh nghi p m i

quan tâm hàng đ u c a h là tìm ki m l i nhu n và kh n ng tr n . M t doanh
nghi p b l liên t c, s b c n ki t ngu n l c và bu c ph i đóng c a. M t khác
n u doanh nghi p khơng có kh n ng thanh tốn c ng bu c ph i đóng c a.
+

i v i các ch ngân hàng và các nhà cho vay tín d ng m i quan tâm

hàng đ u c a h ch y u là kh n ng tr n c a doanh nghi p. Vì v y h đ c
bi t quan tâm đ n l

ng ti n và các tài kho n có th chuy n nhanh thành ti n, t

đó so sánh v i n ng n h n đ bi t đ

c kh n ng thanh tốn t c th i c a doanh

nghi p. Bên c nh đó, các ch ngân hàng và các nhà vay tín d ng c ng r t quan
tâm t i s l
trong tr
+

ng v n ch s h u, b i vì s v n này là kho n b o hi m cho h


ng h p doanh nghi p b r i ro.

i v i các nhà cung ng v t t hàng hố, d ch v cho doanh nghi p h

ph i quy t đ nh xem có cho phép khách hàng s p t i đ
khơng, h c n ph i bi t đ

c mua ch u hàng hay

c kh n ng thanh tốn c a doanh nghi p hi n t i, và

trong th i gian s p t i.
+

i v i các nhà đ u t , m i quan tâm c a h là th i gian hồn v n, m c

sinh lãi, và s r i ro. Vì v y h c n các thơng tin v đi u ki n tài chính, tình
hình ho t đ ng, hi u qu kinh doanh và ti m n ng t ng tr

ng c a các doanh

nghi p. Ngồi ra, các c quan tài chính, th ng kê, thu , c quan ch qu n, các
nhà phân tích tài chính ho ch đ nh chính sách nh ng ng
quan tâm t i thơng tin tài chính c a doanh nghi p.

i lao đ ng ... c ng



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Nh v y, có th nói m c tiêu t i cao và quan tr ng nh t c a phân tích tình
hình tài chính là giúp ra quy t đ nh l a ch n ph

ng án kinh doanh t i cao và

đánh giá chính xác th c tr ng, ti m n ng c a doanh nghi p.
nghi p.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

1.2.2. Tài li u dùng làm c n c đ phân tích tình hình tài chính doanh
Phân tích tình hình tài chính s d ng m i ngu n thơng tin có kh n ng
làm rõ m c tiêu c a d đốn tài chính trong đó ch y u thong tin t các báo cáo
tài chính.

- B ng cân đ i k tốn: M u s B 01-DN

B ng cân đ i k tốn là báo cáo tài chính t ng h p, ph n ánh t ng qt
tồn b giá tr tài s n hi n có và ngu n hình thành tài s n đó c a doanh nghi p
t i m t th i đi m nh t đ nh, theo 2 cách phân lo i là k t c u v n kinh doanh và
ngu n hình thành v n kinh doanh.

S li u trên b ng Cân đ i k tốn cho bi t tồn b giá tr tài s n hi n có
c a doanh nghi p t i th i đi m báo cáo theo c c u tài s n, và ngu n hình thành
tài s n đó. C n c vào b ng cân đ i k tốn có th nh n xét đánh giá khái qt
tình hình tài chính doanh nghi p.

B ng cân đ i k tốn th

ng có k t c u hai ph n:

+ Ph n tài s n: Ph n ánh tồn b giá tr tài s n hi n có c a doanh nghi p
t i th i đi m báo cáo theo c c u tài s n và hình th c t n t i trong q trình ho t
đ ng kinh doanh c a doanh nghi p: Tài s n đ

c chia thành hai ph n: tài s n

l u đ ng và đ u t ng n h n, tài s n c đ nh và đ u t dài h n.
+ Ph n ngu n v n: Ph n ánh ngu n hình thành tài s n hi n có c a doanh
nghi p t i th i đi m báo cáo. Các ch tiêu ngu n v n th hi n trách nhi m pháp
lý c a doanh nghi p đ i v i tài s n đang qu n lý và s d ng t i doanh nghi p.
Ngu n v n đ

c chia thành: N ph i tr và ngu n v n ch s h u.

M i ph n c a B ng cân đ i k tốn đ u đ

c ph n ánh theo ba c t: Mã

s , s đ u n m, s cu i k (q, n m)

N i dung trong B ng cân đ i k tốn ph i tho mãn ph
T ng tài s n = T ng ngu n v n

ng trình c b n:




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Ngồi hai ph n tài s n và ngu n v n, c u t o B ng cân đ i k tốn còn có
ph n tài s n ngồi b ng.
+ Ph n tài s n ngồi b ng: Ph n ánh nh ng tài s n khơng thu c quy n s

KIL
OBO
OKS
.CO
M

h u c a doanh nghi p nh ng doanh nghi p đang qu n lý ho c s d ng và m t
s ch tiêu b sung khơng th ph n ánh trong B ng cân đ i k tốn.
C s s li u đ l p B ng cân đ i k tốn là các s k tốn t ng h p và
chi ti t các tài kho n lo i: 0,1 , 2, 3, 4 và B ng cân đ i k tốn k tr

c.

1. 2. Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh là báo cáo tài chính t ng h p,
ph n ánh t ng qt tình hình và hi u qu kinh doanh trong m t k k tốn c a
doanh nghi p, chi ti t theo ho t đ ng kinh doanh chính và các ho t đ ng khác,
tình hình th c hi n ngh a v v i Nhà n

c v thu và các kho n ph i n p báo

cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh g m 3 ph n:

+ Ph n I: Lãi – l : ph n ánh tình hình k t qu ho t đ ng kinh doanh c a
doanh nghi p bao g m ho t đ ng kinh doanh và các ho t đ ng khác. T t c các

ch tiêu trong ph n này đ u trình bày s li u c a k tr

c, t ng s phát sinh

trong k báo cáo.

+ Ph n II: Tình hình th c hi n ngh a v v i Nhà n
th c hi n ngh a v v i Nhà n

ch tiêu trong ph n này đ u đ

c: Ph n ánh tình hình

c và thu và các kho n ph i n p khác. T t c các
c trình bày: s còn ph i n p k tr

c chuy n

sang, s còn ph i n p phát sinh trong k báo cáo, s đã n p trong k báo cáo, s
còn ph i n p đ n cu i k báo cáo.

+ Ph n III: Thu giá tr gia t ng (GTGT) đ
đ

c hồn l i: ph n ánh s thu GTGT đ

kh u tr cu i k ; s thu GTGT đ
k , s thu GTGT đ
k .


c kh u tr , đ

c mi n gi m,

c kh u tr ; đã kh u tr và còn đ

c

c hồn l i, đã hồn l i và còn hồn l i cu i

c mi n gi m, đã mi n gi m và còn đ

c mi n gi m cu i

C s s li u đ l p báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh là s k tốn
trong k các tài kho n t lo i 5 đ n lo i 9, tài kho n 333 và báo cáo k t qu ho t
đ ng kinh doanh k tr

c.

Báo cáo l u chuy n ti n t : M u s B03-DN



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Báo cáo l u chuy n ti n t là báo cáo tài chính ph n ánh các kho n thu và
chi ti n trong k c a doanh nghi p theo các ho t đ ng kinh doanh, ho t đ ng
đ u t và ho t đ ng tài chính: D a vào báo cáo l u chuy n ti n t ta có th đánh
c kh n ng t o ra ti n, s bi n đ ng tài s n thu n, kh n ng thanh tốn,


và d đốn đ

KIL
OBO
OKS
.CO
M

giá đ

c lu ng ti n trong k ti p theo c a doanh nghi p.

Báo cáo l u chuy n ti n t g m 3 ph n:

+ L u chuy n ti n t t ho t đ ng kinh doanh: ph n ánh tồn b dòng ti n
thu vào và chi ra liên quan tr c ti p đ n ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p
nh thu ti n m t t doanh thu bán hàng, các kho n thu b t th
khác, chi ti n m t tr cho ng

i bán ho c ng

ng b ng ti n m t

i cung c p, chi tr l

ng n p

thu , chi tr lãi ti n vay...

+ L u chuy n ti n t t ho t đ ng đ u t : ph n ánh tồn b dòng ti n thu

vào và chi ra liên quan tr c ti p đ n ho t đ ng đ u t c a doanh nghi p. Các
kho n thu ti n m t nh bán tài s n, bán ch ng khốn đ u t , thu n các Cơng ty
khác, thu l i v ph n đ u t . Các kho n chi ti n m t nh mua tài s n mua ch ng
khốn đ u t c a doanh nghi p khác...

+ L u chuy n ti n t t ho t đ ng tài chính: Ph n ánh tồn b dòng ti n
thu, chi liên quan tr c ti p đ n ho t đ ng tài chính c a doanh nghi p bao g m
các nghi p v làm t ng, gi m v n kinh doanh c a doanh nghi p nh ch doanh
nghi p góp v n, vay v n dài h n, ng n h n, nh n v n liên doanh, phát hành trái
phi u...

+ Có hai ph
ti p và ph

ng pháp l p báo cáo l u chuy n ti n t là ph

ng pháp gián ti p. M i báo cáo l p theo ph

ng pháp tr c

ng pháp khác nhau thì

tn theo ngun t c c s s li u và cách l p các ch tiêu khác nhau.
Thuy t minh báo cáo tài chính: M u s B09 – DN

Thuy t minh báo cáo tài chính là m t b ph n h p thành h th ng báo cáo
tài chính c a doanh nghi p, đ

c l p đ gi i thích b sung thơng tin v tình hình


ho t đ ng c a doanh nghi p trong k báo cáo mà các báo cáo tài chính khơng
th trình bày rõ ràng và chi ti t đ

c.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Thuy t minh bỏo cỏo ti chớnh trỡnh by khỏi quỏt a i m ho t ng s n
xu t kinh doanh, n i dung m t s ch k toỏn

c doanh nghi p l a ch n

ỏp d ng, tỡnh hỡnh v lý do bi n ng c a m t s i t

ng s n xu t v ngu n

KIL
OBO
OKS
.CO
M

v n quan tr ng, phõn tớch m t s ch tiờu ti s n ch y u v cỏc ki n ngh c a
doanh nghi p. C s s li u l p thuy t minh bỏo cỏo ti chớnh l cỏc s k toỏn
k bỏo cỏo, b ng cõn i k toỏn k bỏo cỏo thuy t minh bỏo cỏo ti chớnh k
tr

c, n m tr


c.

1.2.3. Ph

ng phỏp phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh.

Cỏc cụng c ch y u phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh doanh nghi p.
+ Trờn b ng cõn i k toỏn v i t ng ti s n, t ng ngu n v n ỏnh giỏ
t ng kho n m c so v i quy mụ chung.

+ Phõn tớch theo chi u ngang: Ph n ỏnh s bi n ng khỏc c a t ng ch
tiờu lm n i b t cỏc xu th v t o nờn m i quan h c a cỏc ch tiờu ph n ỏnh trờn
cựng m t dũng c a bỏo cỏo. So sỏnh.
+ Ph

ng phỏp so sỏnh:

So sỏnh l ph

ng phỏp

c s d ng ph bi n nh t trong phõn tớch

ỏnh giỏ k t qu , xỏc nh v trớ v xu h

ng bi n ng c a cỏc ch tiờu phõn

tớch. Vỡ v y, ti n hnh so sỏnh ph i gi i quy t nh ng v n c b n nh xỏc
nh s g c so sỏnh, xỏc nh i u ki n so sỏnh v xỏc nh m c tiờu so sỏnh.
+ i u ki n so sỏnh.

- Ch tiờu kinh t
nhau:

c hỡnh thnh trong cựng m t kho ng th i gian nh

- Ch tiờu kinh t ph i th ng nh t v m t n i dung v ph
toỏn.

- Ch tiờu kinh t ph i cựng n v o l

ng.

- Cựng quy mụ ho t ng v i i u ki n kinh doanh t
+ Tiờu chu n so sỏnh: l cỏc ch tiờu
g c)
+ Cỏc ph

ng phỏp so sỏnh th

ng phỏp tớnh

ng t nhau.

c ch n lm c n c so sỏnh (k

ng s d ng



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

- So sỏnh t

ng i: ph n ỏnh k t c u m i quan h t c phỏt tri n v

m c ph bi n c a cỏc ch tiờu kinh t
- So sỏnh tuy t i: Cho bi t kh i l

ng, quy mụ doanh nghi p t

c

KIL
OBO
OKS
.CO
M

t cỏc ch tiờu kinh t gi a k phõn tớch v k g c.

- So sỏnh bỡnh quõn: Cho bi t kh n ng bi n ng c a m t b ph n, ch
tiờu ho c nhúm ch tiờu.
- Ph

ng phỏp chi ti t hoỏ ch tiờu phõn tớch:

phõn tớch m t cỏch sõu s c cỏc i t

ng nghiờn c u, khụng th ch

d a vo cỏc ch tiờu t ng h p, m c n ph i ỏnh giỏ theo cỏc ch tiờu c u thnh

c a ch tiờu phõn tớch. Thụng th
tớch

c ti n hnh theo cỏc h

ng trong phõn tớch vi c chi ti t ch tiờu phõn

ng sau.

Chi ti t theo b ph n c u thnh ch tiờu.

M t k t qu kinh doanh bi u hi n trờn cỏc ch tiờu theo cỏc b ph n cựng
v i s bi u hi n v l

ng c a b ph n ú s giỳp ớch r t nhi u trong vi c ỏnh

giỏ chớnh xỏc k t qu .

- Chi ti t theo th i gian chi ti theo th i gian giỳp cho vi c ỏnh giỏ k t
qu s n xu t kinh doanh

c chớnh xỏc, tỡm

c cỏc gi i phỏp cú hi u qu cho

cụng vi c s n xu t kinh doanh, tu theo c tớnh c a quỏ trỡnh kinh doanh, tu
theo n i dung kinh t c a cỏc ch tiờu phõn tớch, tu m c ớch phõn tớch khỏc
nhau cú th l a ch n kho ng th i gian cõn chi ti t khỏc nhau v ch tiờu chi ti t
khỏc nhau.


- Chi ti t theo a i m:

Chi ti t ch tiờu phõn tớch theo a i m l xỏc nh cỏc ch tiờu phõn tớch
theo cỏc a i m th c hi n cỏc ch tiờu ú .

1.2.4 N i dung phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh

N i dung phõn tớch ti chớnh doanh nghi p tu thu c vo d ki n m ban
giỏm c ũi h i v thụng tin ng ũi phõn tớch mu n cú. Tuy nhiờn, phõn tớch ti
chớnh doanh nghi p bao g m nh ng n i dung sau:

1.2.4.1 ỏnh giỏ khỏi quỏt tỡnh hỡnh ti chớnh.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
 ánh giá khái khái qt tình hình tài chính s cung c p m t cách t ng
qt nh t tình hình tài chính trong k kinh doanh c a doanh nghi p là kh quan
hay khơng.

i u đó cho phép ch doanh nghi p th y rõ th c ch t c a q trình
ng suy thối c a doanh nghi p. Qua đó có nh ng gi i

KIL
OBO
OKS
.CO
M

phát tri n hay chi u h


pháp h u hi u đ qu n lý.

 ánh giá khái qt tình hình tài chính tr

c h t c n c vào s li u đã

ph n ánh trên b ng cân đ i k tốn r i so sánh t ng tài s n và t ng ngu n v n
gi a cu i k và đ u n m đ th y đ

c quy mơ v n mà đ n v s d ng trong k

c ng nh kh n ng huy đ ng v n t các ngu n khác nhau c a doanh nghi p.
Tuy nhiên, n u ch d a vào s t ng hay gi m c a t ng tài s n hay ngu n v n thì
ch a đ th y rõ tình hình tài chính c a doanh nghi p đ

c, vì v y c n ph i phân

tích m i quan h gi a các kho n m c trong b ng cân đ i k tốn.
1.2.4.2 Phân tích m i quan h gi a các kho n m c trong b ng cân đ i k
tốn.

hi u đ

c m t cách đ y đ th c tr ng tài chính c ng nh tình hình s

d ng tài chính c a doanh nghi p và tình hình bi n đ ng c a các kho n m c,
trong b ng cân đ i k tốn theo quan đi m ln chuy n v n, tài s n c a doanh
nghi p bao g m tài s n l u đ ng và tài s n c đ nh, chúng đ


c hình thành ch

y u t ngu n v n ch s h u; t c là:

B Ngu n v n = A Tài s n (I + II +IV + V (2,3) +VII)
+ B Tài s n (I + II + III )

(1)

Cân đ i (1) ch mang tính lý thuy t ngh a là ngu n v n ch s h u, doanh
nghi p t trang tr i các lo i tài s n cho các ho t đ ng ch y u mà khơng ph i đi
vay ho c chi m d ng. Trong th c t , th
V trái > v ph i: T r

ng x y ra m t trong hai tr

ng h p.

ng h p này doanh nghi p th a ngu n v n khơng

s d ng h t nên s b chi m d ng t bên ngồi.

Trong q trình ho t đ ng kinh doanh, khi ngu n v n ch s h u khơng
đáp ng đ

c nhu c u thì doanh nghi p đ

c phép đi vay đ b sung v n kinh

doanh. Lo i tr các kho n vay q h n t hì các kho n vay ng n h n, dài h n




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
ch a n h n u

c coi l nguụn v n h p phỏp. Do v y, v m t lý thuy t l i

cú quan h cõn i.
B Ngu n v n + A Ngu n v n (I (1) + II) + A Ti s n (I + II + IV +
(2)

KIL
OBO
OKS
.CO
M

V(2,3) + VI) + B Ti s n (I + II + III)

Cõn i (2) h u nh khụng x y ra trờn th c t th
tr

ng h p

ng x y ra m t trong hai

V trỏi > V ph i: S th a s b chi m d ng

V trỏi < V ph i: do thi u ngu n bự p nờn doanh nghi p bu c ph i i

chi m d ng v n.

M t khỏc, do tớnh ch t cõn b ng c a b ng cõn i k toỏn
T ng ti s n = t ng ngu n v n nờn cõn i (2 ) cú th

c vi t thnh

[ A .I (1), II + B] ngu n v n [A. I. II. IV. V(2,3) VI + B. I. II III]
ti s n = [A . III. V (1,4,5)] Ti s n [A . I (2, 3...8) III] nghi p v cõn i
ny cho th y s v n m doanh nghi p b chi m d ng (ho c b chi m d ng) b ng
s chờnh l ch gi a s ti s n ph i thu v cụng n ph i tr .

Vi c phõn tớch, ỏnh gớa tỡnh hỡnh ti chớnh thụng qua phõn tớch m i quan
h gi a cỏc kho n m c trong b ng cõn i k toỏn s l khụng y . Do ú
ch doanh nghi p, k toỏn tr

ng v cỏc i t

ng quan tõm n tỡnh hỡnh

doanh nghi p ph i xem xột k t c u v n v ngu n v n i chi u v i yờu c u
kinh doanh.

1.2.4.3 Phõn tớch c c u ti s n v c c u v n
Trong n n kinh t th tr

ng, th m nh trong c nh tranh s ph thu c vo

ti m l c v v n v quy mụ ti s n. Song vi c phõn b ti s n nh th no (t
tr ng c a lo i ti s n so v i t ng s ti s n ra sao, c c u h p lý khụng m i l

i u ki n tiờn quy t cú ngh a l ch v i s v n nhi u khụng thụi s khụng m
ph i m b o s d ng nú nh th no nõng cao hi u qu . Mu n v y, chỳng ta
ph i xem xột k t c u ti s n (v n) c a doanh nghi p cú h p lý hay khụng.
a) Phõn tớch c c u ti s n.

ti n hnh phõn tớch c c u ti s n ta l p b ng c c u ti s n (b ng s
01)



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Ngoi vi c so sỏnh t ng ti s n cu i k so v i u n m v n cũn ph i xem
xột t tr ng lo i ti s n chi m trong t ng s ti s n v xu h
vi c phõn b ti s n.

i u ny

ng bi n ng c a

c ỏnh giỏ trờn tớnh ch t kinh doanh v tỡnh

KIL
OBO
OKS
.CO
M

hỡnh bi n ng c a t ng b ph n. Tu theo lo i hỡnh kinh doanh xem xột t
tr ng t ng lo i ti s n chi m trong t ng s l cao hay th p.
Khi ỏnh giỏ s phõn b TSC


v

TDH trong t ng ti s n c n k t h p

v i t su t u t phõn tớch chớnh xỏc v rừ nột h n.
T su t u t =

Ti s n c nh v ang u t
T ng s ti s n

x 100

T su t ny ph n ỏnh tỡnh tr ng b c s v t ch t k thu t núi chung v
mỏy múc thi t b núi riờng c a doanh nghi p. Nú cho bi t n ng l c s n xu t v
xu h

ng phỏt tri n lõu di c a doanh nghi p. Tr s ch tiờu ny ph thu c vo

t ng ngnh kinh doanh c th .

Khi phõn tớch c c u ti s n, c n xem xột s bi n ng c a t ng kho n
m c c th , xem xột t tr ng c a m i lo i l cao hay th p trong t ng s ti s n.
Qua ú, ỏnh giỏ tớnh h p lý c a s bi n i t ú cú gi i phỏp c th . Cú th
l p b ng t

ng t nh phõn tớch c c u ti s n. B ng 02

Ngoi vi c xem xột ỏnh giỏ tỡnh hỡnh phõn b v n c n phõn tớch c c u
ngu n v n ỏnh giỏ kh n ng t ti tr v m t ti chớnh c ng nh m c t

ch , ch ng trong kinh doanh v nh ng khú kh n m doanh nghi p ph i


ng u.

b) Phõn tớch c c u ngu n v n

ti n hnh phõn tớch c c u ngu n v n ta l p b ng: Phõn tớch c c u
ngu n v n: (B ng s 03).

i v i ngu n hỡnh thnh ti s n c n xem xột t tr ng c a t ng lo i
chi m trong t ng s c ng nh xu h

ng bi n nh c a chỳng. N u ngu n v n

ch s h u chi m t tr ng cao trong t ng s thỡ doanh nghi p cú kh n ng t
m b o v m t ti chớnh v m c c l p c a doanh nghi p i v i ch n l
cao. Ng

c l i, n u cụng n ph i tr chi m ch y u trong t ng s thỡ kh n ng



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
t m b o v m t ti chớnh c a doanh nghi p s th p.

i u ny d th y r ng

thụng qua ch tiờu t su t ti tr .
T ng ngu n v n ch s h u


x 100

T ng ngu n v n

KIL
OBO
OKS
.CO
M

T su t ti tr =

Ch tiờu ny cng cao cng th hi n kh n ng c l p cao v m t ti chớnh
hay m c t ti tr c a doanh nghi p cng t t b i vỡ h u h t ti s n m doanh
nghi p hi n cú u
T su t n =

c u t b ng s v n c a mỡnh.
N ph i tr

T ng ngu n v n

x 100

T su t ny cho bi t s n m doanh nghi p ph i tr cho cỏc doanh
nghi p ho c cỏ nhõn cú liờn quan n ho t ng kinh doanh t su t ny cng
nh cng t t. Nú th hi n kh n ng t ch v v n c a doanh nghi p.
Sau khi ỏnh giỏ khỏi quỏt tỡnh hỡnh ti chớnh thụng qua cỏc ph n ph i
phõn tớch, chỳng ta c n a ra m t vi nh n xột chung v tỡnh hỡnh ti chớnh c a

doanh nghi p cú c s cho nh ng phõn tớch ti p theo

1.2.4.4 Phõn tớch hỡnh hỡnh cụng n v kh n ng thanh toỏn.
Tỡnh hỡnh cụng n v kh n ng thanh toỏn ph n ỏnh rừ nột ch t l

ng

cụng tỏc ti chớnh c a doanh nghi p. N u ho t ng ti chớnh t t thỡ s ớt cụng
n , kh n ng thanh toỏn cao, ớt b chi m d ng v n. Ng

c l i n u ho t ng ti

chớnh kộm thỡ s d n n tỡnh tr ng chi m d ng v n l n nhau, cỏc kho n cụng
n ph i thu s dõy d a, kộo di, n v m t tớnh ch ng trong kinh doanh v
khụng cũn kh n ng thanh toỏn n n h n d n n phỏ s n.

C n c vo b ng cõn i k toỏn l p b ng phõn tớch tỡnh hỡnh thanh toỏn,
khi phõn tớch c n ph i a ta tớnh h p lý c a nh ng kho n chi m d ng v nh ng
kho n i chi m d ng cú k ho ch thu h i n v thanh toỏn ỳng lỳc, k p th i,
xem xột cỏc kho n n ph i thu bi n ng cú nh h

ng n tỡnh hỡnh ti

chớnh c a doanh nghi p hay khụng, c n tớnh ra v so sỏnh cỏc ch tiờu sau:
T l khoỏn ph i thu

T ng s n ph i thu

so v i ph i tr


T ng s n ph i tr

x 100



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
N u t l ny l n h n 100% thỡ s v n n v i chi m d ng n v khỏc
nhi u h n s chi m d ng.
Doanh thu thu n

S vũng quay cỏc kho n ph i thu

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Bỡnh quõn cỏc kho n ph i thu

Ch tiờu ny cho bi t m c h p lý c a s d cỏc kho n ph i thu v hi u
qu c a vi c i thu h i cụng n . N u cỏc kho n ph i thu

c thu h i nhanh thỡ

s vũng luõn chuy n cỏc kho n ph i thu s cao v doanh nghi p ớt b chi m d ng
v n. Tuy nhiờn, s vũng luõn chuy n cỏc kho n ph i thu n u quỏ cao s khụng
t t vỡ cú th


nh h

ng n kh i l

ng hng tiờu dựng do ph

ng th c thanh

toỏn quỏ ch t ch .

K thu ti n bỡnh quõn =

Th i gian k phõn tớch (360 ngy)

S vũng quay c a cỏc kho n ph i thu

Ch tiờu ny cho th y thu

c cỏc kho n ph i thu c n m t th i gian l

bao nhiờu. N u s ngy cng l n h n th i gian quy nh cho khỏch thỡ vi c thu
h i cỏc kho n ph i thu l ch m v ng

c l i. S ngy quy nh bỏn ch u cho

khỏch l n h n th i gian ny thỡ s cú d u hi u ch ng t vi c thu h i cụng n t
tr

c k ho ch v th i gian cú c s ỏnh giỏ tỡnh hỡnh ti chớnh c a doanh


nghi p tr

c m t v tri n v ng thanh toỏn c a doanh nghi p.

phõn tớch ta l p

b ng phõn tớch nhu c u v kh n ng thanh toỏn.
H s kh n ng thanh toỏn (HK) =

Kh n ng thanh toỏn
Nhu c u thanh toỏn

H s ny cú th tớnh cho c th i k ho c cho t ng giai o n. Nú l c s
ỏnh giỏ kh n ng thanh toỏn v tỡnh hỡnh ti chớnh c a doanh nghi p l n
nh ho c kh quan. N u HK <1 thỡ ch ng t doanh nghi p khụng cú kh n ng
thanh toỏn v tỡnh hỡnh ti chớnh c a doanh nghi p g p khú kh n, doanh nghi p
cng m t d n kh n ng thanh toỏn. HK d n n 0 thỡ doanh nghi p cú nguy c
phỏ s n, m t kh n ng thanh toỏn.

1.2.4.5 Phõn tớch tỡnh hỡnh huy ng v hi u qu s d ng v n
a) Phõn tớch tỡnh hỡnh huy ng v hi u qu s d ng v n c nh.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
V n c nh l bi u hi n b ng ti n c a nh ng ti s n c nh tham giỏ cỏc
quỏ trỡnh s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. V n c nh tham gia cỏc chu
k kinh doanh giỏ tr b hao mũn v chuy n d ch d n vo t ng ph n giỏ tr s n

KIL

OBO
OKS
.CO
M

ph m, chuy n hoỏ thnh v n l u ng. Ngu n v n c nh c a doanh nghi p cú
th do ngõn sỏch Nh n

c c p do v n gúp ho c do doanh nghi p t b sung.

Bờn c nh vi c xem xột tỡnh hỡnh huy ng v s bi n i c a v n c nh
trong k , c n phõn tớch hi u qu s d ng v n c nh vỡ nú g n li n v i s t n t i
v phỏt tri n lõu di c a doanh nghi p. Thụng qua ú chỳng ta cú th ỏnh giỏ


c tỡnh hỡnh trang b c s v t ch t, trỡnh s d ng nhõn ti, v t l c trong quỏ

trỡnh s n xu t kinh doanh, ng th i s ph n ỏnh
doanh c a doanh nghi p.
nghi p ng

i ta th

c ch t l

ng t ch c kinh

ỏnh giỏ hi u qu s d ng v n c nh c a doanh

ng s d ng h th ng cỏc ch tiờu sau:


Hi u su t s d ng v n c nh =

Doanh thu thu n v tiờu th s n ph m
S d bỡnh quõn v n c nh

Ch tiờu ny ph n ỏnh c m t ng v n c nh cú th tham gia t o ra
bao nhiờu ng doanh thu tiờu th s n ph m hng hoỏ trong k .
H s m nhi m =

V n c nh bỡnh quõn
Doanh thu thu n

Ch tiờu ny cho bi t cú m t ng doanh thu thu n c n cú m y ng
v n c nh .

S c sinh l i c a v n c nh =

L i nhu n thu n

V n c nh bỡnh quõn

Ch tiờu ny cho bi t m t ng v n c nh em l i m y ng l i nhu n
thu n.

Xu t hao phớ ti s n c nh =

Nguyờn giỏ bỡnh quõn TSC
Doanh thu thu n (hay l i nhu n thu n)


Ch tiờu ny cho bi t cú m t ng doanh thu thu n ho c l i nhu n
thu n c n bao nhiờu ng nguyờn giỏ TSC .



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Bên c nh v n c đ nh, v n l u đ ng c ng là m t y u t không th thi u
trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p nào vì nó giúp cho ho t
đ ng kinh doanh trong k c a doanh nghi p đ

c ti n hành bình th

ng. Do đó,

KIL
OBO
OKS
.CO
M

vi c phân tích tình hình và hi u qu s d ng v n l u đ ng c ng là quan tr ng
trong phân tích tình hình tài chính doanh nghi p.

b) Phân tích tình hình huy đ ng và hi u qu s d ng v n l u đ ng.
V n l u đ ng là hình thái giá tr c a tài s n thu c quy n s h u c a
doanh nghi p mà th i gian s d ng , thu h i, luân chuy n (ng n) th

ng d

i


m t n m hay m t chu k kinh doanh nh v n b ng ti n, đ u t ng n h n, các
kho n ph i thu hàng t n kho.

Khi phân tích tình hình huy đ ng v n l u đ ng c n xem xét s bi n đ ng
và đánh giá h p lý v t tr ng c a nó chi m trong t ng ngu n v n kinh doanh
đ có đ

c ph

ng pháp kinh doanh h p lý, nh m ti t ki m, không gây lãng phí.

đánh giá tình hình s d ng v n ng

i ta s d ng h th ng các ch tiêu sau:

- Phân tích chung

Hi u su t s d ng v n l u đ ng =

Doanh thu thu n

V n l u đ ng bình quân

Ch tiêu này cho bi t m t đ ng v n l u đ ng đem l i m y đ ng doanh
thu thu n.

S c sinh l i c a v n l u đ ng =

L i nhu n thu n


V n l u đ ng bình quân

Ch tiêu này ph n ánh m t đ ng v n l u đ ng làm ra m y đ ng l i
nhu n.

Khi phân tích, c n tính ra các ch tiêu r i so sánh gi a k phân tích v i k
tr
ng

c, n u các ch tiêu này t ng lên thì ch ng t hi u qu s d ng t ng lên và
cl i

- Phân tích t c đ luân chuy n v n l u đ ng.

Trong quá trình s n xu t kinh doanh, v n l u đ ng v n đ ng không
ng ng, th

ng xuyên qua các giai đo n c a quá trình s n xu t.

y nhanh t c

đ luân chuy n c a v n l u đ ng s góp ph n nâng cao hi u qu s d ng v n.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
xác đ nh t c đ ln chuy n c a v n l u đ ng, ng

i ta th


ng s d ng các

ch tiêu sau:
Doanh thu thu n
V n l u đ ng

KIL
OBO
OKS
.CO
M

S vòng quay c a v n l u đ ng =

Ch tiêu này cho bi t v n l u đ ng đ

c m y vòng trong k . N u s vòng

quay t ng ch ng t hi u s d ng v n t ng và ng

cl i

Th i gian c a m t vòng

Th i gian c a k phân tích

ln chuy n v n l u đ ng

S vòng quay c a v n l u đ ng trong k


Ch tiêu này th hi n s ngày c n thi t cho v n l u đ ng quay đ

c m t

vòng. Th i gian c a m t vòng ln chuy n càng nh ch ng t t c đ ln
chuy n càng l n.

H s đ m nhi m v n l u đ ng Th i gian c a k phân tích
S vòng quay c a v n l u đ ng trong k

=

Ch tiêu này cho bi t có m t đ ng v n ln chuy n thì c n m y đ ng v n
l u đ ng (b ng s 06)

- H s này càng nh ch ng t hi u qu s d ng v n càng cao, s v n ti t
ki m đ

c càng nhi u.

Ngồi ra, đ đánh giá chính xác h n v hi u qu s d ng l u đ ng , ta
d a vào ch tiêu:

H s vòng quay hàng t n kho =

Giá v n hàng bán

Hàng t n kho bình qn


Ch tiêu này ph n ánh th i gian hàng hố n m trong kho tr

c khi đ

c

bán ra. Nó th hi n s l n hàng t n kho bình qn đ

c bán ra trong k , h s

này càng cao th hi n tình hình bán ra càng t t và ng

c l i. Ngồi ra, h s này

còn th hi n t c đ ln chuy n v n hàng hố c a doanh nghi p. N u t c đ
nhanh thì cùng m t m c doanh thu nh v y, doanh nghi p đ u t cho hàng t n
kho th p h n ho c cùng s v n nh v y doanh thu c a doanh nghi p s đ t m c
cao h n.
1.2.4.6 Phân tích tình hình l i nhu n



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN


đánh giá chung tình hình l i nhu n đ bi t đ

đ ng s n xu t kinh doanh

c l i nhu n t ho t


k báo cáo so v i k g c, bi n đ ng s n xu t kinh

doanh và m c đáng k vào k t qu chung c a t ng ho t đ ng (ho t đ ng s n
ng) c n đánh giá chung

KIL
OBO
OKS
.CO
M

xu t kinh doanh, ho t đ ng tài chính, ho t đ ng b t th

tình hình l i nhu n c a Cơng ty, ta th c hi n vi c đánh gía b ng ph

ng pháp so

sánh, so sánh t ng l i nhu n c ng nh l i nhu n cùng t ng ho t đ ng
tích v i k g c.

k phân

- T ng l i nhu n bao g m:
Lãi (l ) t

ho t đ ng s n xu t kinh doanh: chính là lãi (l ) v tiêu th s n

ph m, hàng hố , lao v , d ch v , trong k . B ph n lãi (l ) này mang tính ch t
quy t đ nh t ng l i nhu n c a Cơng ty.


Lãi (l ) t ho t đ ng tài chính: ho t đ ng tài chính c a là nh ng ho t
đ ng liên quan đ n vi c đ u t tài chính và các ho t đ ng có liên quan đ n v n.
Trong doanh nghi p s n xu t kinh doanh, ho t đ ng tài chính gi vai trò
khá quan tr ng, có ch c n ng huy đ ng qu n lý phân ph i, s d ng và đi u ti t
v n.

- Lãi (l ) t ho t đ ng b t th

ng, ho t đ ng b t th

ng là ho t đ ng n m

ngồi d ki n c a doanh nghi p và là k t qu chung c a nh ng ho t đ ng này
tuy có nh h

ng đ n k t qu chung nh ng thơng th

ng khơng đáng k .

- L i nhu n là ngu n v n quan tr ng đ tái s n xu t m r ng doanh
nghi p, t o l p các qu , nâng cao đ i s ng cán b cơng nhân viên. Do đó phân
tích tình hình l i nhu n c a t ng b ph n và tồn doanh nghi p, phân tích
ngun nhân và xác đ nh m c đ

nh h

ng c a nó đ n tình hình bi n đ ng c a

doanh nghi p khơng ng ng nâng cao l i nhu n.


- C n c vào báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh ta l p b ng phân tích
tình hình l i nhu n.

1.2.4.7 Phân tích tình hình b o tồn và phát tri n v n

Ngồi các ch tiêu phân tích tình hình tài chính c a doanh nghi p nh
trên, khi phân tích c n l u ý đ n tình hình b o tồn và phát tri n v n c a doanh
nghi p. B i vì nó là v n đ c t lõi c a b t k m t doanh nghi p nào khi ti n



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
hnh s n xu t kinh doanh. Mu n ti n hnh s n xu t kinh doanh thỡ c n ph i cú
v n, nh ng mu n quỏ trỡnh s n xu t kinh doanh em l i hi u qu thỡ c n ph i
b o ton v phỏt tri n v n. M c ớch c a vi c b o ton v n v phỏt tri n nh m
c b o ton v phỏt tri n, ng th i doanh

KIL
OBO
OKS
.CO
M

m b o v n c a doanh nghi p

nghi p cú quy n t ch v i s v n c a mỡnh.
B o ton v n l quy

c giỏ tr s c mua c a v n, gi


c kh n ng

chuy n i so v i cỏc lo i ti n khỏc t i th i i m nh t nh.
- Phỏt tri n v n c a doanh nghi p

c b sung thờm cựng v i vi c t ng

nh p s n xu t v hi u qu kinh doanh.

Vi c phõn tớch kh n ng b o ton v phỏt tri n v n c a doanh nghi p,


c ti n hnh b ng cỏch so sỏnh v n ph i b o ton v s v n ph i b o ton v

s v n ó th c hi n t i t ng th i i m. N u s v n ó b o ton cao h n s t o
i u ki n cho doanh nghi p cú v n dựng vo s n xu t trỡnh , n ng l c qu n
lý c a i ng cỏn b qu n lý cũn y u kộm.

Trờn õy l ton b c s lý lu n v phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh doanh
nghi p

c ỏp d ng cho ton b cỏc doanh nghi p núi chung khi ti n hnh

phõn tớch ho t ng s n xu t kinh doanh c a mỡnh. Tuy nhiờn tu thu c vo c
i m v yờu c u s n xu t kinh doanh c ng nh thụng tin m ng

i s d ng

mu n cú d a vo th c t ho t ng c a doanh nghi p m i doanh nghi p m

ng

i phõn tớch cú th cú nh ng ch tiờu phõn tớch khỏc nhau.



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
CH

NG II.

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T I CÔNG TY L P MÁY

I N

KIL
OBO
OKS
.CO
M

VÀ XÂY D NG
2.1. GI I THI U CHUNG V CÔNG TY

2.1.1 Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty l p máy đi n và
xây d ng.

Công ty L p máy đi n và xây d ng là m t doanh nghi p nhà n

c thu c


t ng công ty c khí xây d ng có t cách pháp nhân và có con d u riêng theo quy
đ nh.

Ti n thân là nhà máy c khí, ki n trúc Gia Lâm đ

c thành l p t n m

1995, tr c thu c liên hi p c c u ki n trúc- B ki n trúc (tr
ti p nh n bàn giao khu nhà x

c đây) cùng v i

ng C Bi – Gia Lâm-Hà N i)

N m 1993 theo c ch t ch c, nhà máy đ
Gia Lâm, tr c thu c liên hi p c

c đ i tên là công ty xây d ng

khí xây d ng-B

xây d ng theo Q

s

1644/BXD ngày 5/5/1993
Cho đ n 1996 đ

c đ i tên là công ty có khí xây d ng Gia Lâm tr c


thu c t ng công ty c khí xây d ng – BXD theo Q
25/6/1996.

s 06/BXD-TCL

N m 1998 do nhu c u ho t đ ng s n xu t kinh doanh và theo xu h
phát tri n ngày càng m r ng quy mô ho t đ ng, m r ng th tr

ngày
ng

ng nên công ty

đ i tên là Công ty L p máy đi n và xây d ng .

Trong nhi u n m qua k t khi thành l p công ty luôn đ u t máy móc
thi t b hi n đ i, t ng c

ng công tác đào t o đ nâng cao trình đ tay ngh c a

công nhân v i m c tiêu nâng cao n ng su t lao đ ng, ch t l
đôi v i vi c h giá thành s n ph m. Vì th công ty đã chi m đ
r ng

th tr

ng trong n

c và b


c đ u thâm nh p vào th tr

ng s n ph m đi
c th ph n khá
ng n

c ngoaì.

V i đ i ng k s giàu kinh nghi m, và công nhân k thu t lành ngh , v i
n ng l c thi t b ngày càng đ

c trang b hi n đ i công ty đã và đang tham gia

thi công ch t o, l p máy nhi u công trình tr ng đi m nh : Công trình nhà máy



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
xi m ng Hồng Th ch, Nhà máy xi m ng Bút S n, nhà máy nhi t đi n ng Bíơng Tri u nhà máy nhi t đi n Ph L i…
m r ng th tr

ng, ngh kinh doanh cơng ty đã ch đ ng “ a ph

ng

KIL
OBO
OKS
.CO

M

hố quan h …” h p tác liên doanh v i nhi u cơng ty và các t ch c trong n

c

nh m m c đích chuy n giao cơng ngh , ng d ng nh ng ti n b khoa h c k
thu t vào s n xu t thi cơng.
2.1.2.

c đi m ngành s n xu t kinh doanh c a cơng ty

Cơng ty L p máy đi n và xây d ng chun s n xu t các thi t b c khí
máy móc, cơng c , ph tùng ph c v xây d ng, thi cơng l p đ t các cơng trình
xây d ng s n xu t v t li u xây d ng, cơng trình đơ th , s a ch a đóng gói canơ,
sà lan, s n xu t ng n

c và ph tùng kèm theo. S n xu t kinh doanh v t li u

xây d ng, cơng trình dân d ng, khu cơng nghi p, đ
cơng xây l p h th ng c p thốt n

ng dây và tr m bi n áp, thi

c.

S n xu t các s n ph m c khí ph c v đi n bao g m: b ng đi n trung h
th , tr m bi n áp h p b , tr m ki t, hòm cơng t t chi u sáng….
- Kinh doanh xu t nh p kh u v t t thi t b , ch t o l p đ t cơng ngh
thi t b áp l c, đ


ng ng d n khí, các h th ng thơng gió, c p nhi t, đi u hồ

khơng khí. Ch t o th cơng l p đ t h th ng c u đ

ng b và đ

ng s t, thi

cơng các cơng trình giao thơng b n c ng, thu l i, ch t o và l p đ t c t ngten.
(Viba), thi t b nâng h . Bên c nh đó cơng ty tham gia l p d án đ u t và thi t
k , xây d ng các cơng trình dân d ng, cơng nghi p h th ng c p thốt n
cơng trình đ

c, các

ng dây t i đi n và tr m bi n áp đ n 35kv. L p h s m i th u, t

v n đ u sth u và h p đ ng kinh t thi t k xây l p.

2.1.3. C c u t ch c b máy qu n lý c a cơng ty.

Cơng ty L p máy đi n và xây d ng là m t đ n v h ch tốn đ c l p, có t
cách pháp nhân tr c thu c T ng cơng ty c khí xây d ng c n c vào đ c đi m t
ch c s n xu t, cơng ty t ch c b máy qu n lý theo ki u tr c tuy n ch c n ng,
S đ 1 Mơ hình t ch c b máy qu n lý (Trang sau)



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

+Giám đ c cơng ty: là ng

i đ ng đ u lãnh đ o chung tồn b ho t đ ng

c a cơng ty, ch đ o tr c ti p các phòng ban, tìm ki m vi c làm cho cơng ty.
+ Phó giám đ c k thu t: giúp cho giám đ c v ch đ o cơng tác k thu t,
ng cơng trình, cơng tác an tồn lao đ ng s n xu t, l p d án các cơng

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ch t l

trình ký k t h p đ ng kinh t giao nh n th u.

+ Phó giám đ c kinh doanh: giúp giám đ c ph trách tình hình s n xu t
kinh doanh trong cơng ty. Thơng qua cơng tác tài chính k tốn tham gia nghiên
c u các bên s n xu t kinh doanh, ti t ki m nâng cao hi u qu s d ng v n phát
huy quy n làm ch v m t tài chính c a cơng ty, tìm hi u vi c làm cho tồn
cơng ty .

+ Phó giám đ c thi cơng xây l p: giúp giám đ c ph trách thi cơng các
cơng trình t i hi n tr
ch t l

ng đ m b o c m t k thu t c ng nh an tồn lao đ ng và


ng cơng trình, hồn thành nghi m thu và bàn giao cơng trình.
+ Phòng k ho ch đ u t ti p th :

Tham gia cơng tác l p k ho ch thi cơng theo dõi đơn đ c th c hi n k
ho ch s n xu t kinh doanh t ng tháng, q, n m c a cơng ty. Gi i quy t các
m t làm giá đ u th u và h s d th u, l p trình k ho ch, kh o giá mua v t t
thi t b . M r ng cơng tác ti p th tìm vi c làm, xây d ng chi n l

c phát tri n

a cơng ty và các đ n v thành viên.

+ Phòng kinh doanh v t t thi t b :
Qu n lý v t t thi t b và ph

ng ti n d ng c thi cơng, cung ng mua,

c p phát v t t thi t b theo u c u thi cơng cơng trình. Quan h ch t ch v i
bên A ki m kê nh n cung ng thi t b v t t do bên A c p đáp ng u c u thi
cơng, phát hi n v t t thi u và gi i quy t v i các bên.

+ Phòng k thu t: Quan h v i ch đ u t và các bên A-B gi i quy t các
th t c ban đ u. (L p k ho ch thi cơng) gi i quy t các m t làm giá đ u th u và
h s d th u thi t k và l p biênj pháp t ch c thi cơng, giám sát k thu t thi
cơng, nghi m thu kh i l

ng s n ph m, thanh quy t tốn thu h i v n và bàn

giao cơng trình, gi i quy t h s thi t k và duy t các d trù v t t thi t b , theo
dõi ti n đ thi cơng, đ m b o ch t l


ng cơng trình.



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
+ Phòng t ch c hành chính: Có ch c n ng tham m u giúp giám đ c v
công tác t ch c b máy qu n lý, s n xu t kinh doanh c a công ty, công tác
tuy n d ng lao đ ng, th c hi n ch đ lao đ ng, công tác khen th

ng cho

KIL
OBO
OKS
.CO
M

CBCNV qu n lý s d ng con d u, v n th đi, đ n, l u tr công v n gi y t h
s , t ch c ph c v đ i s ng n , đi n n

c, sinh ho t cho cán b CNV, đón

ti p khách giao d ch c a công ty.

2.1.4 Tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong m t s n m qua
c a công ty
Ch tiêu

N m


N m

N m

So sánh

So sánh

1999

2000

2001

2001/2002

2002/2003

S ti n

S

1.Doanh thu thu n 34.762 37.611 42636
(Tr)

2.Chi phí H KD 34.611 37.517 42172
(Tr)

3.L i t c thu n t

H KD (Tr)

101

4. N p ngân sách 1.358
(Tr)
5. S
đ ng

ng

i lao 338

6. Thu nh p bình 632

%

%

ti n

2849

108,1 5025

113,3

2906

108,3 5015


113,3

95

464

-6

94,1

369

388,4

1917

2.415

559

141,1 498

125,9

550

658

212


162,7 108

119,6

1010

1.137

378

159,8 127

112,5

quân (1000đ/tháng)

Qua b ng phân tích trên cho th y nhìn chung các ch tiêu ph n ánh tình
hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty qua m t s n m có xu h

ng

t ng. Tuy nhiên s t ng lên này ch y u là do công ty m r ng quy mô ho t
đ ng s n xu t kinh doanh c th là doanh thu n m 2001 so v i n m 2002 có
t ng lên nh ng bên c nh đó l i nhu n thu n t ho t đ ng s n xu t kinh doanh l i



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
gi m, đi u này ch ng t n m 2002 cơng ty làm n kém hi u qu , ch a có nh ng

bi n pháp qu n lý phù h p đ gi m chi phí, h giá thành và nâng cao l i nhu n.
i u này đ

c th hi n rõ h n

ch tiêu doanh thu thu n và ch tiêu s ng

i lao đ ng n m 2002 t ng

KIL
OBO
OKS
.CO
M

lao đ ng gi a n m 2002 so v i n m 2001. S ng

i

162,7% so v i n m 2001, trong khi đó doanh thu thu n n m 2002 ch t ng
108,1% so v i n m 2001. T c đ t ng c a doanh thu ch m h n t c đ t ng c a
s ng

i lao đ ng ch ng t n ng su t lao đ ng gi m xu ng.

ây là do cơng ty

ch a có nh ng bi n pháp qu n lý ch t ch , h p lý đơn đ c cơng nhân làm vi c,
khơng gi m chi phí s n xu t kinh doanh, t ng giá thành s n ph m làm cho l i
nhu n gi m c th nh doanh thu n m 2002 t ng 108,3% so v i n m 2001 trong

khi l i nhu n l i gi m còn 94,1% so v i n m 2001 . Tuy nhiên, nhìn vào c t s
li u n m 2003 thì ta th y có nh ng d u hi u r t đáng m ng. Rút ra t nh ng
y u kém t n m 2002 ban qu n lý cơng ty đã k p th i kh c ph c và đ a ra
nh ng bi n pháp qu n lý h
2003 t

hi u h n làm cho k t qu ho t đ ng s n xu t n m

ng đ i kh quan. N m 2003 cơng ty có nh ng bi n pháp tích c c, ti t

ki m lao đ ng, t ng n ng su t lao đ ng c th là doanh thu n m 2003 so v i
n m 2002 t ng 113,3% trong khi s ng

i lao đ ng ch t ng 119,6%, tuy m c

t ng này ch a ph i là cao nh ng c ng ch ng t cơng ty đã s d ng lao đ ng
h p lý h n n m 2000 và n m 2001, làm gi m chi phí s n xu t, h giá thành s n
ph m, t ng l

nhu n cho cơng ty. L i nhu n n m 2003 t ng 388,4% so v i n m

2002 đây là m t k t qu r t đáng khích l . H n n a qua m y n m cơng ty ln
hồn thành t t ngh a v v i nhà n

c, khơng ng ng t ng thu nh p cho CBCNV

cho tồn cơng ty, đây c ng là nh ng c g ng c a cơng ty. Tuy nhiên, tồn th
ban qu n lý cơng ty c ng nh tồn th CBCNV c n có c g ng, n l c h n n a,
phát huy n i l c t o đà phát tri n cho cơng ty trong nh ng n m ti p theo.
2.1.5.V n d ng hình th c k tốn t i đ n v

* Hình th c ghi s k tốn

ti n l i cho vi c ghi chép k tốn trên máy tính, cơng ty đã áp d ng
hình th c nh t ký chung, t t c các nghi p v kinh t phát sinh ph n ánh
ch ng t g c đ u đ

c ghi chép theo trình t th i gian và quan h đ i ng tài



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
kho n vo s nh t ký chung sau ú t

s nh t ký ghi vo s cỏi ti kho n, t s

cỏi ti kho n, b ng t ng h p chi ti t l p nờn bỏo cỏo k toỏn.
* Trỡnh t ghi s
Hng ngy t ch ng t g c vo nh t ký chung (ho c NK c bi t) ,

KIL
OBO
OKS
.CO
M

1.

s k toỏn chi ti t
2.


T 3 n 5 ngy t nh t ký chung, s k toỏn chi ti t vo s cỏi TK

3.

T ng c ng cỏc TK chi ti t l i b ng TK t ng h p

4.
5.

i chi u ki m tra s li u tr
l p bỏo cỏo quy t toỏn:

+ B ng cõn i k toỏn
+ Bỏo cỏo KQSXKD

+ Bỏo cỏo l u chuy n ti n t

+B n thuy t minh bỏo cỏo TC

c khi l p bỏo cỏo


×