Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

phân tích tình hình tài chính và đề xuất biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty xây dựng số 1 hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.75 KB, 13 trang )

Tên đề tài
phân tích tình hình tài chính và đề xuất biện pháp nâng cao hiệu
quả sử dụng vốn tại công ty xây dựng số 1 hà nội
Giới thiệu về Công ty
Tên công ty: Công ty xây dựng số 1 Hà Nội
Tên giao dịch quốc tế: Ha Noi contruction company N0.1
Địa chỉ: Số 2 Tôn Thất Tùng - Đống Đa Hà Nội
Điện thoại: 8.523.196
Fax:

8.520. 978

một số chỉ tiêu SXKD của công ty trong 2 năm gần đây
Chỉ tiêu

Năm 2003

Năm 2004

Giá trị tổng sản lợng
100,128
Doanh thu
75,540
Lợi nhuận trớc thuế
3,106
Nguồn: phòng kinh tế kế hoạch

131,092
99,552
5,704


đơn vị: tỷ đồng
Tăng giảm
Số tuyệt đối
Số tơng đối(%)
30,964
30,89
24,012
31,79
2,598
83,64

Một số chỉ tiêu SXKD của công ty trong 2 năm gần đây

140000
120000
100000
80000
60000
40000
20000
0

Năm 2003
Giá trị tổng sản lượng

Năm 2004
Doanh thu

Lợi nhuận trước thuế



phân tích ngang và dọc báo cáo kết quả SXKD
đơn vị: 1000 đồng

Tổng doanh thu

Chênh lệch2003/2002
Số tiền
%
52.911.96 75.540.907 99.551.602 22.628.94
42,77

DT bán hàng và ccấp dvụ

1
6
52.911.96 75.540.907 99.551.602 22.628.946

Chỉ tiêu

Năm 2004

Năm 2003

Năm 2002

Chênh lệch2004/2003
Số tiền
%
24.010.695

31,79

Quan hệ kết cấu(%)
2002
2003 2004
100
100
100

42,77

24.010.695

31,79

100

100

100

1
Các khoản giảm trừ
1. DT thuần bhàng và ccấp dvụ

52.911.96 75.540.907 99.551.602 22.628.946

42,77

24.010.695


31,79

100

100

100

2. Giá vốn bán hàng

1
48.125.36 69.865.058

93.025.19 21.739.691

45,17

23.160.141

33,15

90,95

92,49

93,44

7
4.786.594


5.675.849

9
6.526.403

889.255

18,58

850.554

14,99

9,05

7,51

6,56

2.293.627
2.492.967
69.739

2.808.470
2.867.379
201.653

4.076.007
2.450.396

2.955.767

514.843
374.412
131.914

22,45
15,02
189,15

1.267.537
45,13
-416.983
-14,54
2.754.114 1.365,77

4,33
4,71
0,13

3,72
3,80
0,27

4,09
2,46
2,97

69.739
317.610

167.754
149.856
2.712.562
693.306
2.019.256

201.653
420.095
383.457
36.638
3.105.670
993.814
2.111.856

2.955.767
302.523
4.428
298.095
5.704.258
1.753.998
3.950.260

131.914
102.485
215.703
-113.218
393.108
125.794
267.314


189,15
32,27
128,58
-75,55
14,49
14,49
14,49

2.754.114 1.365,77
-117.572
-27,99
-379.029
-98,85
261.457
713,62
2.598.588
83,67
603.378
60,71
1.995.210
94,48

0,13
0,60
0,32
0,28
5,13
1,31
3,82


0,27
0,56
0,51
0,05
4,11
1,32
2,80

2,97
0,30
0,00
0,30
5,73
1,76
3,97

3. LN gộp từ bhàng và ccấp dvụ
4. Chi phí bán hàng
5. Chi phí qlý doanh nghiệp
6. LN thuần từ HĐ SXKD
7. DT từ hoạt động tài chính
8. Chi phí tài chính
9. LN thuần từ hđộng tài chính
10. DT từ hoạt động bất thờng
11. Chi phí từ hđộng bất thờng
12. LN thuần từ hđộng bthờng
13. Tổng LN trớc thuế
14. Thuế TNDN phải nộp
15. LN sau thuế
Nguồn: phòng Tài vụ



Ph©n tÝch c¬ cÊu Tµi s¶n – Nguån vèn

TSL§ vµ §TNH
84,99%

Nî ng¾n h¹n
70,69%

TSL§ vµ
§TNH
91,34%

Nî ng¾n h¹n
44,38%

TSL§ vµ
§TNH
91,26%

Nî ng¾n h¹n
81,06%

Nî DH
39,26%
Nî DH
Vèn CSH
25,07%


TSC§
15,01%

Nî DH

TSC§
8,66%

N¨n 2002

Vèn CSH
16,36%

N¨m 2003

TSC§
8,74%

Vèn CSH
13,38%

N¨m 2004


tổng hợp các nhóm chỉ tiêu về tình hình tài chính công ty

Chỉ tiêu
I. Nhóm chỉ tiêu về khả năng thanh toán
1. Hệ số thanh toán ngắn hạn
2. Hệ số thanh toán nhanh

II. Nhóm chỉ tiêu về cơ cấu nguồn vốn
1. Hệ số nợ so với tài sản
2. Hệ số nợ so với vốn chủ sở hữu
III. Nhóm chỉ tiêu về cơ cấu tài sản
1. Hệ số đầu t TSCĐ
2. Hệ số đầu t TSLĐ
IV. Nhóm chỉ tiêu về năng lực hoạt động
1. Vòng quay hàng tồn kho(vòng/ năm)
2. Vòng quay TSCĐ(vòng/năm)
3. Vòng quay TSLĐ(vòng/ năm)
4. Vòng quay tổng tài sản(vòng/năm)
5. Kỳ thu tiền bình quân(ngày)
V. Nhóm chỉ tiêu khả năng sinh lợi
1. Hệ số sinh lợi doanh thu
2. Hệ số sinh lợi của tài sản(ROA)
3. Hệ số sinh lợi của vốn CSH(ROE)

Năm 2002

Năm 2003

Năm 2004

1,20
0,64

2,06
1,49

1,13

0,76

0,75
2,99

0,84
5,11

0,87
6,48

0,1497
0,8499

0,0835
0,5512

0,0798
0,688

3,22
6,38
1,37
1,12
104

3,04
9,03
1,12
0,99

77

2,53
6,92
0,83
0,76
97

0,0320
0,0357
0,1332

0,0258
0,0257
0,1315

0,0177
0,0135
0,0932

đánh giá tình hình tài chính công ty

Những kết quả đạt đợc:
Khả năng thanh toán tốt
Nguồn vốn chủ sở hữu đều tăng qua các năm
Những tồn tại:
Cơ cấu tài sản nguồn vốn còn nhiều bất hợp lý
Tình hình tự chủ vốn của công ty thấp và có xu hớng giảm
Các khoản phải thu chiếm tỷ trọng lớn trong tổng tài sản
Tỷ trọng tài sản cố định trong tổng tài sản thấp

Các hệ số sinh lợi của công ty thấp và có xu hớng giảm


Biện pháp 1
Quản lý các khoản phải thu thông qua việc xây dựng một hệ thồng
chiết khấu thanh toán hợp lý
Căn cứ đa ra biện pháp:
- Tỷ lệ khoản phải thu trong cơ cấu tài sản lu động rất cao.
- Khoản phải thu của khách hàng chiếm tỷ trọng lớn trong các khoản phải thu.
- Tình trạng nợ đọng khó đòi.
Nội dung biện pháp:
Bảng tuổi nợ thực tế tại công ty và tuổi nợ đợc đề nghị
Tuổi của các khoản phải
thu (ngày)
0 - 10
11 30
31 - 60
61 90
91 - 120
121 - 180
>180
Tổng

Khoản phải thu so với tổng số cấp tín dụng
Thực tế
Đề nghị
Số tiền(đồng)
Tỷ lệ
Số tiền(đồng)
1.053.050.375

4%
1.172.799.699
1.579.575.562
6%
1.876.479.518
2.632.625.937
10%
3.518.399.096
6.581.564.843
25%
7.036.798.193
7.897.877.812
30%
5.629.438.554
4.475.464.093
17%
2.345.599.398
2.106.100.750
8%
1.876.479.518
26.326.259.373
100%
23.455.993.976

Tỷ lệ
5%
8%
15%
30%
24%

10%
8%
100%

Bảng các tỷ lệ chiết khấu đợc đa ra với các thời hạn thanh toán khác nhau
Trờng hợp
1
2
3
4
5

Thời hạn thanh toán
T=0
0 < T 30
30 < T 60
60 < T 90
T > 90

i % thấp nhất
1,472 %
1.108 %
0,742 %
0,372 %
Không hởng CK

i % cao nhất
2,558 %
1,925 %
1,287 %

0,646 %
Không hởng CK

i % đề nghị
2,0 %
1,5 %
1,0 %
0,5 %
Không hởng CK

Hiệu qủa biện pháp:
Bảng ớc tính chi phí cho việc chiết khấu thanh toán
Thời gian thanh toán các
khoản phải thu(ngày)
0 - 10
11 30
31 - 60
61 90
91 - 120
121 - 180
>180
Tổng

Giá trị các khoản
phải thu(đồng)
1.172.799.699
1.876.479.518
3.518.399.096
7.036.798.193
5.629.438.554

2.345.599.398
1.876.479.518
23.455.993.976

Tỷ lệ chiết
khấu(%)
2,0%
1.5%
1,0%
0,5%
0%
0%
0%

- Khoản phải thu giảm: 2.870.265.397 đồng
- Chi phí sử dụng vốn giảm: C1 = 2.870.265.397 x 0.75% x12 = 258.323.886 đồng
- Chi phí cho việc chiết khấu: C2 = 121.971.169 đồng
- Chi phí giảm: C = C1 C2 = 258.323.886 - 121.971.169 = 136.352.717 đồng

Số tiền chiết
khấu(đồng)
23.455.994
28.147.193
35.183.991
35.183.991
0
0
0
121.971.169



Biện pháp 2
đầu t thêm thiết bị máy móc để cải thiện cơ cấu tài sản của công ty
căn cứ của biện pháp

Nhu cầu đầu t thiết bị máy móc của Công ty hiện tại

Tên máy móc thiết bị

Số lợng

Nớc sản suất

Máy khoan cọc nhồi (NIPPON SHARYO
Model ED5500)

1

Nhật

Vận thăng lồng(Model SC100/1000)

2

Trung quốc

Tổng

Giá trị ( triệu đồng)
2.634

882
3.516

Nội dung
Bảng dự kiến tài trợ đầu t thiết bị máy móc
STT
1
2
3
4

Nguồn vốn huy động
Trích từ quỹ khấu hao
Giá trị thanh lý TSCĐ
Góp vốn liên doanh
Vay các tổ chức tín dụng dài hạn
Tổng

Giá trị(triệu đồng)
212
450
500
2.354
3.516

Chi phí sử dụng vốn của dự án
VốnCSH x RCSH + VốnVay x R x (1-T)
WACC

=

VốnCSH + VốnVay

WACC

=

1.162 x 11,93% + 2.354 x 10% x (1- 0,28)
3.516

WACC

= 8,76%

Chi phí sử dụng vốn
11,93%
11,93%
11,93%
10,00%



Bảng dòng tiền của dự án đầu t thiết bị máy móc mới khi áp dụng biện pháp
đơn vị: triệu đồng
Năm
CFBT
Trả vốn vay
Trả lãi vay
Còn nợ
CFBTnợ
CFBTCSH

Khấu hao
LN trớc thuế
Thuế TN
LN sau thuế
Giảm thuế
CFATNợ
CFATCSH
CFATDự án

0

1

-3516,0 515,0
156,9
235,4
2354,0 2197,1
-2354,0 392,3
-1162,0 122,7
235,0
44,6
12,5
32,1
65,9
-2354,0 326,4
-1162,0 110,2
-3516,0 436,6

2


3

515,0 515,0
156,9 156,9
219,7 204,0
2040,1 1883,2
376,6 360,9
138,4 154,1
235,0 235,0
60,3 76,0
16,9 21,3
43,4 54,7
61,5 57,1
315,1 303,8
121,5 132,8
436,6 436,6

4

5

6

7

8

515,0
156,9
188,3

1726,3
345,3
169,7
235,0
91,7
25,7
66,0
52,7
292,5
144,1
436,6

515,0
156,9
172,6
1569,3
329,6
185,4
235,0
107,4
30,1
77,3
48,3
281,2
155,4
436,6

515,0
156,9
156,9

1412,4
313,9
201,1
235,0
123,1
34,5
88,6
43,9
269,9
166,7
436,6

515,0
156,9
141,2
1255,5
298,2
216,8
235,0
138,8
38,9
99,9
39,5
258,6
178,0
436,6

515,0
156,9
125,5

1098,5
282,5
232,5
235,0
154,5
43,2
111,2
35,2
247,3
189,3
436,6

WACC = 8,76% MARR = 9%
NPVDự án = CFATDự án x PVIFA9%,15 = - 3.516 + 436,6 x 8,0607 = 3,3 (triệu đồng) > 0

9
515,0
156,9
109,9
941,6
266,8
248,2
235,0
170,1
47,6
122,5
30,8
236,0
200,6
436,6


10

11

12

13

14

15

515,0
156,9
94,2
784,7
251,1
263,9
235,0
185,8
52,0
133,8
26,4
224,7
211,9
436,6

515,0
156,9

78,5
627,7
235,4
279,6
235,0
201,5
56,4
145,1
22,0
213,4
223,2
436,6

515,0
156,9
62,8
470,8
219,7
295,3
235,0
217,2
60,8
156,4
17,6
202,1
234,5
436,6

515,0
156,9

47,1
313,9
204,0
311,0
235,0
232,9
65,2
167,7
13,2
190,8
245,8
436,6

515,0
156,9
31,4
156,9
188,3
326,7
235,0
248,6
69,6
179,0
8,8
179,5
257,1
436,6

515,0
156,9

15,7
0,0
172,6
342,4
235,0
264,3
74,0
190,3
4,4
168,2
268,4
436,6

Dự án đáng giá.

Hiệu quả biện pháp
Các chỉ số thay đổi khi áp dụng biện pháp
- Cơ cấu TĐSCĐ
TSCĐ
13.555.002.677 + 3.516.000
Hệ số đầu t TSCĐ
=
=
= 10,14%
Tổng Tài sản
168.269.724.405
- Cơ cấu nguồn vốn
Vốn CSH
22.038.714.096 + 500.000.000
Hệ số cơ cấu nguồn vốn

=
=
Tổng tài sản
168.269.724.405

= 13,4%


Phân tích tài chính dupont
Sơ đồ DUPONT áp dụng cho công ty xây dựng số 1 Hà nội năm 2004
Tỷ suất sinh lời của vốn CSH (ROE): 9,32%

Tỷ suất sinh lợi của tài sản (ROA): 1,35%

Hệ số lãi ròng: 1,77%

Lãi ròng
1.764.285.319

chia
cho

trừ đi

Doanh thu

99.551.602.386

99.551.602.386


Tổng chi phí

TSCĐ bq

97.787.317.067

11.379 triệu đồng

CF quản

CF hoạt
động khác

+

lý DN

+

87.763

4.076

triệu

triệu

Vòng quay tổng tài sản: 0,7617

nhân với


Doanh thu thuần

Doanh thu thuần
99.551.602.386

Tổng tài sản/Vốn CSH:6,9063

nhân với

Khấu hao

+

5.262
+
triệu

Thuế thu

+

nhập
+ DN
686
triệu

Tiền và Các
khoản
ĐTTCNH

bq
49.938 triệu

+

Các
khoản
phải thu
bq
27.578
triệu

chia cho

Tổng tài sản bq
130.689.250.387

TSLĐ bq

cộng với 119.310 triệu đồng

Hàng tồn

+

kho bq
+
36.740
triệu


+

TSLĐ
khác và
Chi SN
bq
5.054
triệu


Bảng phân tích cơ cấu tài sản lu động
đơn vị: 1000 đồng
Chỉ tiêu
A.TSLĐ và DTNH
I. Tiền
1. Tiền mặt
2. Tiền giử ngân hàng
II. ĐTTCNH
III. Phải thu
1. Phải thu KH
2. Trả trớc cho NB
3. Thuế GTGT khấu trừ
4. Phải thu nội bộ
5. Phải thu khác
6. Dự phòng PTKĐ
IV. Hàng tồn kho
1. NVL tồn kho
2. CC, DC tồn kho
3. Chi phí SXKD DD
V. TSLĐ khác

1. Tạm ứng
2. CP trả trớc
3. Cầm cố, KQ, KC NH
VI. Chi sự nghiệp

Nguồn: phòng Tài vụ

Năm 2002
Lợng
%
46.461.651
7.575.986
344.265
7.231.721
15.988.931
15.005.002
90.000
697.532
196.397
21.779.961
6.952
151.364
21.621.645
1.616.773
1.215.635
217.230
183.908
-358

Năm 2003

Lợng
%

Năm 2004
Lợng
%

Năm 2003/2002
Lợng
%

Năm 2004/2003
Lợng
%

100,00 88.259.526
16,31 9.051.526
0,74
187.534
15,56 8.863.992

100,00 150.360.272
10,26 18.825.379
0,21 5.686.421
10,04 13.138.958

100,00 41.797.875
12,52 1.475.540
3,78
-156.731

8,74 1.632.271

89,96 62.100.746
19,48 9.773.853
-45,53 5.498.887
22,57 4.274.966

70,36
107,98
2932,21
48,23

0,00 35.000.000
34,41 15.871.496
32,30 14.796.296
0,19
345.000
0,00
1,50
528.888
0,42
241.311
0,00
-40.000

39,66 37.000.000
17,98 39.285.286
16,76 37.856.222
0,39
206.000

0,00
969.827
0,60
15.217
0,27 2.380.020
-0,05

24,61 35.000.000
26,13
-117.435
25,18
-208.706
0,14
255.000
0,65
0
0,01
-168.644
1,58
44.914
0,00
-40.000

2000.000
23.413.790
23.059.926
-139.000
969.827
-513.671
2.138.709

40.000

5,71
147,52
155,85
-40,29

46,88 24.247.153
0,01
24.067
0,33
46,54 24.223.086

27,47 49.232.148
0,03
18.133
0,00
3.889
27,45 49.210.127

32,74
0,01
0,00
32,73

3,48
2,62
0,47
0,40
0,00


4.089.056
3.850.825
202.230
36.000
295

4,63
4,36
0,23
0,04
0,00

6.008.576
5.379.101
449.775
179.700
8.883

4,00
3,58
0,30
0,12
0,01

-0,73
-1,39
283,33
-24,18
22,87


2.467.192
11,33 24.984.995
1.7115 246,19
-5.934
-15.1364 -100,00
3.889
260.1441
12,03 24.987.041
2.472.283 152,91
2.635.190 216,77
-15.000
-6,91
-147.908 -80,42
653 -182,40

1.919.520
1.528.276
247.545
143.700
8.588

-97,12
886,29
-100,00
103,04
-24,66
103,15
46,94
39,69

122,41
399,17
2911,19


Tổng hợp các chỉ tiêu tài chính chủ yếu khi áp dụng các biện pháp trên

Chỉ tiêu
I. Nhóm chỉ tiêu về khả năng thanh toán
1. Hệ số thanh toán ngắn hạn
2. Hệ số thanh toán nhanh
II. Nhóm chỉ tiêu về cơ cấu nguồn vốn
1. Hệ số nợ so với tài sản
2. Hệ số nợ so với vốn chủ sở hữu
III. Nhóm chỉ tiêu về cơ cấu tài sản
1. Hệ số đầu t TSCĐ
2. Hệ số đầu t TSLĐ
IV. nhóm chỉ tiêu về năng lực hoạt động
1. Vòng quay hàng tồn kho(vòng/ năm)
2. Vòng quay TSCĐ(vòng/năm)
3. Vòng quay TSLĐ(vòng/ năm)
4. Vòng quay tổng tài sản(vòng/năm)
5. Kỳ thu tiền bình quân(ngày)
V. Nhóm chỉ tiêu khả năng sinh lợi
1. Hệ số sinh lợi doanh thu
2. Hệ số sinh lợi của tài sản(ROA)
3. Hệ số sinh lợi của vốn CSH(ROE)

Năm 2004


Chỉ số mới
1,13
0,76

1,10
0,74

0,87
6,48

0,88
6,44

0,0798
0,688

0,1008
0,668

2,53
6,92
0,83
0,76
97

2,53
6,16
0,84
0,76
86


0,0177
0,0135
0,0932

0,0194
0,0148
0,1008

Biểu đồ nhóm chỉ tiêu khả năng sinh lợi trước và sau khi áp dụng
biện pháp
0.12
0.1
0.08
0.06
0.04
0.02
0
Trước
Hệ số sinh lợi doanh thu
Hệ số sinh lợi của vốn CSH

Sau
"Hệ số sinh lợi của tài sản


Chªnh lÖch2003/2002....................................................................................................................................2


Chênh lệch2003/2002....................................................................................................................................2

Tổng doanh thu..........................................................................................................................................2
Phân tích cơ cấu Tài sản Nguồn vốn...............................................................................3
II. Nhóm chỉ tiêu về cơ cấu nguồn vốn...................................................................................................4
Bảng các tỷ lệ chiết khấu đợc đa ra với các thời hạn thanh toán khác nhau.................................5
Bảng ớc tính chi phí cho việc chiết khấu thanh toán....................................................................5
Bảng dự kiến tài trợ đầu t thiết bị máy móc...........................................................................................6
Hiệu quả biện pháp...................................................................................................................................8
Phân tích tài chính dupont...................................................................................................9
Sơ đồ DUPONT áp dụng cho công ty xây dựng số 1 Hà nội năm 2004..................................9



×