Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

CÁC ÂM TRONG TIẾNG ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 5 trang )

KHÁI QUÁT VỀ CÁC ÂM TRONG TIẾNG ANH
I- PHÂN BIỆT ÂM (SOUNDS) VÀ CHỮ CÁI (LETTERS)
Đây là 2 thuật ngữ mà không ít người học tiếng Anh hay bị nhầm lẫn và không phân biệt được.
Chúng ta cùng phân biệt nhé.
- “Chữ cái” là thành tố để tạo nên từ, còn “âm” là yếu tố để tạo nên cách đọc của từ.
Ví dụ: Car /kɑːr/: là danh từ có nghĩa là “xe hơi”, được cấu thành bởi các chữ cái: “c, a, r”. Và
cách đọc từ này được tạo nên bởi các âm /k/, /ɑː/ và /r/
- Số lượng chữ và âm trong cách đọc của từ có thể bằng hoặc khác nhau:
Ví dụ:
+ family /ˈfæməli/: ta thấy từ này gồm có 6 chữ cái: f, a, m, i, l, y và cách đọc của nó cũng được
cấu thành bởi 6 âm: /f/, /æ/, /m/, /ə/, /l/, /i/.
+ come /kʌm/: Trong từ này thì số lượng chữ cái của từ (4 chữ cái: c, o, m, e) lại nhiều hơn số
lượng âm trong các đọc (3 âm: /k/, /ʌ/, /m/)
- Tổng số lượng chữ cái trong tiếng Anh: 26 chữ cái

- Tổng số lượng âm trong tiếng Anh: 44 âm

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

1


II- CÁC ÂM TRONG TIẾNG ANH
Như ta đã biết trong tiếng Anh có tất cả 44 âm. Và những âm này lại chia thành 2 loại chính:
Nguyên âm và phụ âm.
1. Nguyên âm (vowels): 20 nguyên âm
+ Nguyên âm đơn (single vowels): 12 âm.

+ Nguyên âm đôi (double vowels): 8 âm

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!



2


2. Phụ âm (consonants): 24 âm
+ Âm vô thanh: 8 âm

+ Âm hữu thanh: 8 âm

+ Các phụ âm còn lại: 8 âm

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

3


Cách phân biệt âm /s/ và /z/ trong tiếng Anh
Âm /s/ và /z/ là hai âm quan trọng thường gặp trong tiếng Anh. Tuy nhiên không ít
người học tiếng Anh gặp khó khăn trong việc phân biệt hai âm này. Để giúp bạn
phát âm chuẩn tiếng Anh như người bản xứ, trong bài viết này sẽ chia sẻ cách phân
biệt âm /s/ và /z/ trong tiếng Anh.
1. Âm /z/ và /s/ là gì?
So sánh 2 âm /z/ và /s/, ta dễ dàng nhận thấy: /z/ là âm xát yếu. Đầu tiên mặt lưỡi chạm
mặt răng trên, phía trong, lưỡi chuyển động đi ra phía trước, hai hàm răng đóng lại gần
hơn khi luồng hơi được đẩy ra ngoài. Thanh âm rung. Còn /s/ được phát âm tựa: đầu tiên
mặt lưỡi chạm mặt răng trên phía trong, lưỡi chuyển động đi ra phía trước, hai hàm răng
đóng lại gần hơn. Khi phát âm /s/ âm luồng hơi trong miệng chà xát hơn các âm xát khác.
Thanh âm không rung.
2. Nhận biết âm /z/ và /s/
“s” được phát âm là /s/ khi:

-

“s” đứng đầu một từ

-

“s” ở bên trong một từ và không ở giữa hai nguyên âm

-

“s” ở cuối một từ đi sau f, k, p, t và gh

-

chữ cái “c” cũng được phát âm là /s/ khi nó đứng trước e, i hoặc y.

“s” được phát âm là /z/ khi:
-

“s” ở bên trong một chữ và đứng giữa hai nguyên âm ngoại trừ u, ia, io

-

“s” ở cuối từ một âm tiết và đi sau một nguyên âm (ngoại trừ u) hoặc sau một phụ âm
không phải f, k, p, t và gh. Lưu ý trường hợp”x” được phát âm là /z/.

3. Một số cách phát âm của /s/ và /z/
a. Những ký tự thường được đánh vần /s/
-


Những ký tự thường xuyên được đánh vần là /s/

s

sad /sæd/ , show /∫ou/, see / si:/, bis /bis/

ss

class /klɑ:s/, glass /glɑ:s/, grass /grɑ:s/

c

place /pleis/, space /‟speis/, race /reis/

-

Những ký tự thỉnh thoảng được đánh vần là /s/

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt
nhất!
1


sc

science /‟saiəns/, scream /skri:m/, scabious /‟skeibiəs/

x

có thể được đánh vần là /s/ (mix /miks/)


Chú ý: Tuy nhiên không phải khi nào S cũng được đánh vần là /s/ (sugar /‟∫ugə/, rise
/raiz/, crisis / „kraisis/).
b. Những ký tự thường được đánh vần /z/
-

Những ký tự thường xuyên được đánh vần /z/

z

zero /‟ziərou/, zambo /‟zæmbou/, zap /zæp/, zeal /zi:l/

s

rose /rouz/, nose /nouz/, gloves /glʌv/

-

Những ký tự thường được đánh vần /z/

zz

buzz /bʌz/, frizzle /‟frizl/

ss

scissors /‟sizəz/

x


có thể được đánh vần là /gz/ (exact /ig‟zækt/)

Trên đây là một số đặc điểm giúp bạn phân biệt âm /s/ và /z/ trong tiếng Anh, từ đó cải
thiện kỹ năng phát âm tiếng Anh chuẩn.

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt
nhất!
2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×