Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

CHƯƠNG 4 Phương thứchoạt động và thiết kế thiết bị lên men thiết kế thiết bị lên men

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (604.31 KB, 29 trang )

Chương 4
Phương thức hoạt động và
thiết kế thiết bị lên men


4.1 Lên men theo mẻ
(Batch Fermentation)
- Lên men trong bồn chứa hoặc hệ thống kín chứa tất cả các
chất dinh dưỡng cần thiết cho quá trình lên men


- Đặc
Đặ điểm
điể của
ủ lên
lê men theo
th mẻẻ
 Hệ thống kín
 Bồn
Bồ lên
lê men và
à hệ thống
thố vô
ô trùng
t ù
 Hệ thống, thiết bị lên men đơn giản nhất
 Tất cả chất dinh dưỡng được cho vào lúc bắt đầu qt lên men

- Thời điểm kết thúc quá trình lên men
 VSVngừng phát triển (chất dinh dưỡng cạn kiệt, tích lũy chất độc)
 Sau một thời gian lên men xác định trước


 Đạt được nồng độ sản phẩm mong muốn


- Sơ đồ hệ thống lên men theo mẻ


- Đường cong sinh trưởng của VSV


- Đường tạo sp sơ cấp (liên kết với sự phát triển)


- Đường tạo sp thứ cấp (không liên kết với sự phát triển)


-Trophophase: pha sinh trưởng chủ động tạo ra sản phẩm sơ cấp
- Idiophase: pha sinh trưởng ổn định tạo ra sản phẩm thứ cấp

Biomass

Substrate


- Động học quá trình lên men sx penicillin


- Các thông số quá trình lên men theo mẻ
dx/dt = .x

x: biomass concentration (g/L)


x = Y(S0 – S)

Y: yield factor (g biomass produced
g-1 substrate consumed)

 = maxS/(KS + S)

S0: initial substrate concentration (g/L)

: specific
p
growth
g
rate (h
( -1)

S: residual substrate concentration (g/L)

dp/dt = qp.x

KS: substrate utilization constant
p: product concentration (g/L)

d /d = Yp/x
dp/dx

qp: specific rate of product formation (g
product g-1 biomass h-1)


qp = Yp/x.

Yp/x: yield of product in terms of biomass
(g product g-1 biomass)


- Ưu
Ư điểm
điể
 Thiết lập đơn giản, dễ sử dụng
 Sản
Sả xuất
ất sản
ả phẩm
hẩ thứ cấp
ấ (pha
( h ổn
ổ định)
đị h)
 Ít khả năng bị nhiễm

- Nhược điểm
 Khác biệt theo mẻ
 Mẻ cấy bị già hóa ảnh hưởng đến sự tạo thành sp sơ cấp
 Sản sinh chất độc ức chế sự phát triển của vsv và tạo thành sp
 Sự thoái hóa (degeneration) giống, tự phân (autolysis) của tế bào


4.2 Lên men theo mẻ có bổ sung cơ chất
(Fed-batch Fermentation)



- Đặc
Đặ điểm
điể của
ủ lên
lê men theo
th mẻẻ cóó bổ sung cơ chất
hất
 Lên men theo mẻ
 Không
Khô phải
hải hệ thống
thố kín

 Bổ sung cơ chất hoặc inducer vào hệ thống vào một thời diểm xđ
 VSV phát triển ở tốc độ sinh trưởng mong muốn
 Giảm thiểu sự tạo thành sản phẩm không mong muốn (waste)
 Thu nhận
ậ nồng
g độ
ộ tế bào ((sinh khối)) và sản p
phẩm cao


- Sơ đồ hệ thống lên men có bổ sung cơ chất


- Các dạng lên men theo mẻ có bổ sung cơ chất
 Fixed volume fed-batch fermentation: bổ sung cơ chất không làm

thay
y đổi thể tích môi trường
g bằng
g cách
• Thêm vào dung dịch cô đặc bù vào lượng tổn thất do bay hơi
hoặc bổ sung chất khí
• Rút ra một lượng môi trường cũ và bổ sung bằng một lượng môi
trường mới  Làm giảm nồng độ sản phẩm hoặc chất ức chế
 Variable fed-batch fermentation: bổ sung cơ chất làm thay đổi thể
tích môi trường,
g, vsv tiếp
p tục
ụ p
phát triển với tỷ
ỷ lệệ sinh trưởng
g tối đa dẫn
đến nồng độ vsv (sinh khối) cao
 Lưu ý những tính toán động học của quá trình có liên quan đến sự
thay đổi thể tích


- Các cách thức bổ sung cơ chất (feeding strategies)


- Ưu nhược điểm của các cách thức bổ sung


- Bổ sung cơ chất không có điều khiển phản hồi: dựa vào dữ liệu của
những mẻ trước, cần ít sự can thiệp vào vận hành bổ sung cơ chất,
giảm nguy cơ bị nhiễm

ễ trong quá trình lên men


- Bổ sung cơ chất có điều khiển phản hồi


- Các thông số quá trình lên men theo mẻ bổ sung
dx/dt = x

x: biomass concentration (g/L)

x = Y(S0 – S)

Y: yield factor (g biomass per g substrate)

: specific
p
growth
g
rate (h
( -1)

S0: initial substrate concentration (g/L)

FSF = X/Y

S: residual substrate concentration (g/L)
F: feed flow rate (L.h-1)
SF: substrate concentration in the feed
(g/L)



- Ưu điểm
 Ngăn ngừa sự ức chế do nồng độ cơ chất cao và catabolite repression
 Điều khiển được tốc độ sinh trưởng và nhu cầu (oxygen) của vsv,
giảm thiểu sự tạo thành sp không mong muốn
 Thu được mậtđộ tế bào cao gấp nhiều lần so với lên men theo mẻ
không bổ sung cơ chất
 Tăng sự tạo thành sp lên men thứ cấp, giảm độ nhớt tạo điều kiện
cho sự thông khí và khuấy
ấ trộn


- Nhược điểm
 Đòi hỏi hiểu biết về sự phát triển của vi sinh vật và sự tạo thành sản
phẩm
 Nếu thiếu sự kiểm soát có phản hồi dẫn đến những biến động không
kiểm soát được trong quá trình
 Người điều khiển quá trình phải được đào tạo và có kỹ năng cao


4.3 Lên men liên tục
(Continuous Fermentation)


- Đặc
Đặ điểm
điể của
ủ lên
lê men liên

liê tục
t
 Hệ thống mở
 Qui
Q i mô
ô công
ô nghiệp,
hiệ ít dùng
dù ở quy mô
ô phòng
hò thí nghiệm
hiệ
 Kéo dài pha cấp số, hoạt động ở trạng thái ổn định (steady state)
 Môi trường mới được bổ sung và môi trường cũ được thoát ra với
tốc độ bằng nhau
 Các thông
g số q
quá trình ((thể tích môi trường,
g, số lượng
ợ g vsv hoặc
ặ sinh
khối, nồng độ cơ chất và sản phẩm, pH, nhiệt độ, oxy hòa tan,…) được
duy trì không đổi trong suốt quá trình


- Sơ đồ hệ thống lên men liên tục


×